|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
956/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tôn Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
26/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 956/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày
26 tháng 10 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG
KINH PHÍ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN
ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng
dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án
khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công
văn số 1198/STC-HCSN ngày 01 tháng 9 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi đối với các đề tài, dự án khoa học và công
nghệ có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước; nội dung công việc, định mức
chi cụ thể quy định tại Phụ lục số 1 và Phụ lục số 2 đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định
2088/QĐ-UBND-HC ngày 31/12/2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định mức chi đối với các đề tài, dự án khoa
học và công nghệ có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước.
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học
và Công nghệ tổ chức triển khai và theo dõi, kiểm tra thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện,
thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh,
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- CT và các PCT/UBND Tỉnh,
- Lưu VT, KTTH-Song.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tôn Hoàng
|
PHỤ LỤC SỐ 1
ĐỊNH MỨC CHI VỀ TƯ VẤN CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 956/QĐ-UBND-HC ngày 26/10/2011 của UBND tỉnh Đồng
Tháp)
TT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức chi
(ngàn đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện, thị
và ngành
|
1
|
Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để
công bố. (có xây dựng mới được chi)
|
Đề tài, dự án
|
1.500
|
800
|
b
|
Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án
(Không phân công nhiệm vụ phản biện)
|
Đề tài, dự án
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
|
300
|
150
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
|
200
|
100
|
|
- Thư ký hành chính
|
|
150
|
80
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
50
|
2
|
Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá
nhân chủ trì (xét duyệt thuyết minh)
|
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký
|
01 Hồ sơ
|
450
|
200
|
|
- Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký
|
01 Hồ sơ
|
400
|
150
|
|
- Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên
|
01 Hồ sơ
|
360
|
100
|
b
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký
|
01 Hồ sơ
|
200
|
150
|
|
- Nhiệm vụ có từ 4 đến 06 hồ sơ đăng ký
|
01 Hồ sơ
|
190
|
100
|
|
- Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên
|
01 Hồ sơ
|
180
|
80
|
c
|
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề
tài, dự án
|
Đề tài, dự án
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
|
300
|
150
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
|
200
|
100
|
|
- Thư ký hành chính
|
|
150
|
80
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
50
|
3
|
Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự
án
|
|
|
|
|
- Tổ trưởng tổ thẩm định
|
Đề tài, dự án
|
250
|
150
|
|
- Thành viên tham gia thẩm định
|
Đề tài, dự án
|
200
|
100
|
4
|
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp
quản lý nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện
|
Đề tài, dự án
|
750
|
200
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
Đề tài, dự án
|
450
|
150
|
b
|
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả,
sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý.
(Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định,
nhưng không quá 05 chuyên gia cho 01 đề tài hoặc 01 dự án).
|
Báo cáo
|
1000
|
|
c
|
Họp Tổ chuyên gia (nếu có)
|
Đề tài, dự án
|
|
|
|
- Tổ trưởng
|
|
250
|
|
|
- Thành viên
|
|
200
|
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
|
d
|
Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức
|
Đề tài, dự án
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
|
400
|
150
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
|
300
|
100
|
|
- Thư ký hành chính
|
|
150
|
80
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
50
|
PHỤ LỤC SỐ 2
ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 956 /QĐ-UBND-HC ngày 26 /10/2011 của UBND tỉnh Đồng
Tháp)
Số TT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức chi đề
tài cấp huyện, ngành (ngàn đồng)
|
Định mức chi đề
tài cấp tỉnh
(ngàn đồng)
|
Qui mô đến dưới
300 triệu đồng
|
Qui mô đến dưới
600 triệu đồng
|
Qui mô đến dưới
900 triệu đồng
|
Qui mô trên
900 triệu
đồng
|
1
|
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt
|
Đề tài, dự án
|
300
|
700
|
1.000
|
1.500
|
2.000
|
2
|
Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và
khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án)
|
Chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
|
500
|
4.000
|
6.000
|
8.000
|
10.000
|
|
- Chuyên đề loại 2
|
|
300
|
12.000
|
18.000
|
24.000
|
30.000
|
3
|
Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân
văn
|
Chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
|
200
|
5.000
|
6.000
|
7.000
|
8.000
|
|
- Chuyên đề loại 2
|
|
300
|
6.000
|
8.000
|
10.000
|
12.000
|
4
|
Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án
|
Báo cáo
|
300
|
1.500
|
2.000
|
2.500
|
3.000
|
5
|
Lập mẫu phiếu điều tra:
- Trong nghiên cứu KHCN
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn:
+ Đến 30 chỉ tiêu
+ Trên 30 chỉ tiêu
|
Phiếu mẫu được duyệt
|
100
100
150
|
200
200
400
|
300
300
600
|
400
400
800
|
500
500
1.000
|
6
|
Cung cấp thông tin:
- Trong nghiên cứu KHCN
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn:
+ Đến 30 chỉ tiêu
+ Trên 30 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
10
10
15
|
20
20
40
|
30
30
50
|
40
40
60
|
50
50
70
|
7
|
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra
|
Đề tài, dự án
|
500
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
4.000
|
8
|
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo
cáo chính và báo cáo tóm tắt)
|
Đề tài, dự án
|
2.000
|
6.000
|
8.000
|
10.000
|
12.000
|
9
|
Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp
cơ sở (nghiệm thu nội bộ)
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện
|
Đề tài, dự án
|
150
|
500
|
600
|
700
|
800
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
Đề tài, dự án
|
100
|
200
|
300
|
400
|
500
|
b
|
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả,
sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở (Số lượng
chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia cho
01 đề tài hoặc 01 dự án).
|
Báo cáo
|
|
500
|
600
|
700
|
800
|
c
|
Họp Tổ chuyên gia (nếu có)
|
Đề tài, dự án
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ trưởng
|
|
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
- Thành viên
|
|
|
150
|
150
|
150
|
150
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
|
70
|
70
|
70
|
70
|
d
|
Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu
|
Đề tài, dự án
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
|
100
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
|
70
|
150
|
150
|
150
|
150
|
|
- Thư ký hành chính
|
|
50
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
40
|
70
|
70
|
70
|
70
|
10
|
Hội thảo khoa học
|
Buổi hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
- Người chủ trì
|
|
100
|
140
|
160
|
180
|
200
|
|
- Thư ký hội thảo
|
|
50
|
70
|
80
|
90
|
100
|
|
- Báo cáo tham luận theo đặt hàng
|
|
200
|
350
|
400
|
450
|
500
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
40
|
40
|
50
|
60
|
70
|
11
|
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm
đề tài, dự án
|
Tháng
|
300
|
700
|
800
|
900
|
1.000
|
12
|
Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi
thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ
nhiệm đề tài quyết định).
|
Năm
|
4.000
|
9.000
|
11.000
|
13.000
|
15.000
|
Quyết định 956/QĐ-UBND-HC năm 2011 về việc Quy định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 956/QĐ-UBND-HC ngày 26/10/2011 về việc Quy định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
3.313
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|