|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2683/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục ngành Lao động Thương binh Xã hội Kiên Giang
Số hiệu:
|
2683/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Minh Phụng
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2683/QĐ-UBND
|
Kiên Giang,
ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 3236/TTr-SLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2017 về việc
công bố thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ngành Lao
động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số
1922/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh
và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; thay thế Quyết định số
2525/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã áp dụng
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn căn cứ Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính
Kiên Giang, địa chỉ: http://kstthc.kiengiang.gov.vn
tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết
công khai đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ
trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Minh Phụng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. LĨNH VỰC:
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
01
|
Thành lập
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
02
|
Thành lập
phân hiệu của Trường Trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và phân hiệu của Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
03
|
Chia, tách,
sáp nhập Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp,
Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
04
|
Giải thể
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05
|
Chấm dứt hoạt
động phân hiệu của Trường Trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương và phân hiệu của Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
06
|
Đổi tên
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường
Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
07
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp, doanh nghiệp
|
08
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp, Trường Trung cấp, doanh nghiệp
|
09
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với Trường Trung cấp, Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp
|
10
|
Cho phép
thành lập Trường Trung cấp, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
11
|
Cho phép mở
phân hiệu của Trường Trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố
khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của Trường Trung cấp)
|
12
|
Cho phép mở
phân hiệu của Trường Trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh,
thành phố với trụ sở chính của Trường Trung cấp)
|
13
|
Sáp nhập,
chia, tách Trường Trung cấp, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
14
|
Thành lập Hội
đồng trường, bổ nhiệm Chủ tịch và các thành viên Hội đồng Trường Cao đẳng
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15
|
Miễn nhiệm Chủ
tịch và các thành viên Hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
16
|
Cách chức Chủ
tịch và các thành viên Hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
17
|
Bổ nhiệm Hiệu
trưởng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
18
|
Miễn nhiệm,
cách chức Hiệu trưởng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
19
|
Thành lập Hội
đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Sở
|
20
|
Miễn nhiệm Chủ
tịch, các thành viên Hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Sở
|
21
|
Cách chức Chủ
tịch, các thành viên Hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Sở
|
22
|
Thành lập Hội
đồng Quản trị Trường Trung cấp tư thục
|
23
|
Bổ nhiệm Hiệu
trưởng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Sở
|
24
|
Công nhận Hiệu
trưởng Trường Trung cấp tư thục
|
25
|
Miễn nhiệm,
cách chức Hiệu trưởng Trường Trung cấp công lập thuộc Sở
|
26
|
Công nhận Giám đốc Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
27
|
Công nhận Trung tâm Giáo dục nghề
nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
28
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp,
mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
II. LĨNH VỰC: VIỆC LÀM
|
01
|
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
02
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
03
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
04
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
05
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
06
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
07
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
08
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
09
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc
làm
|
10
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc
làm hàng tháng
|
11
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động.
|
12
|
Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
13
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
14
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
15
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
16
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu.
|
17
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động
|
18
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
19
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
20
|
Thu hồi Giấy phép lao động
|
21
|
Thành lập Trung tâm Dịch vụ việc
làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định
thành lập
|
22
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm
Dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương quyết định.
|
III. LĨNH
VỰC: LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
01
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn
dưới 90 ngày
|
02
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
IV. LĨNH VỰC: AN TOÀN, VỆ
SINH LAO ĐỘNG
|
01
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm
từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
02
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn
lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/ thành phố trực
thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có)
|
03
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình
tai nạn lao động
|
04
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
|
05
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với
tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
06
|
Gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A
(đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa
phương quản lý)
|
07
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A
(đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa
phương quản lý)
|
08
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều
kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết
định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
09
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ
sinh lao động
|
10
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần
đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
11
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội)
|
12
|
Thẩm định Chương trình huấn luyện
chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở
|
V.
LĨNH VỰC: TRẺ EM
|
01
|
Áp dụng các biện
pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người
gây tổn hại cho trẻ em
|
02
|
Chấm dứt việc chăm
sóc thay thế cho trẻ em
|
VI. LĨNH VỰC:
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
01
|
Quyết
định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở
lên là người khuyết tật
|
02
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở
sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
03
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
04
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
05
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội
thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
06
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc,
quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
07
|
Tiếp nhận đối
tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
VII. LĨNH VỰC:
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
01
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
02
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
03
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
04
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
05
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
06
|
Đưa người
nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại
Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
|
07
|
Chế độ thăm
gặp thân nhân đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao
động xã hội
|
08
|
Nghỉ chịu
tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
|
VIII. LĨNH VỰC:
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
01
|
Giải quyết chế
độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
02
|
Hưởng mai
táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
03
|
Giải quyết
trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ
trần
|
04
|
Hưởng lại chế
độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm
đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm
đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi
địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp
tục hưởng chế độ;
- Bị tạm
đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra.
|
05
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
06
|
Giải quyết chế độ trợ
cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
07
|
Giải quyết
chế độ đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong
thời kỳ kháng chiến
|
08
|
Giải quyết chế
độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
09
|
Giám định vết
thương còn sót
|
10
|
Giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
11
|
Giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
12
|
Giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
13
|
Giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
14
|
Giải quyết chế độ
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ
quốc tế
|
15
|
Giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
|
16
|
Sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
17
|
Di chuyển hồ sơ người
có công với cách mạng
|
18
|
Giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
|
19
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
20
|
Giám định lại
thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
21
|
Thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc,
bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
22
|
Giới thiệu người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ
suy giảm khả năng lao động
|
23
|
Xác nhận thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc
lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
24
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt
sĩ
|
25
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong
đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
26
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
27
|
Đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
|
28
|
Lập sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
29
|
Thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
30
|
Hỗ trợ, di chuyển
hài cốt liệt sĩ
|
31
|
Thủ tục
giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch
Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
32
|
Giải quyết
chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia
|
IX. LĨNH VỰC: LAO
ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
01
|
Đăng ký nội
quy lao động của doanh nghiệp
|
02
|
Phê duyệt quỹ
tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý Công
ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
|
03
|
Xếp hạng
Công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
(hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng
II và hạng III)
|
04
|
Gửi thỏa ước
lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
05
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm
đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
|
06
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
|
07
|
Báo cáo về việc
thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
X. LĨNH VỰC: TỔ
CHỨC CÁN BỘ
|
01
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I.
LĨNH VỰC: TRẺ EM
|
01
|
Áp dụng các
biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc
người gây tổn hại cho trẻ em
|
02
|
Chấm dứt việc
chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
II. LĨNH
VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
01
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
02
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã
hội
|
03
|
Tiếp nhận đối
tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
04
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang
thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
05
|
Thực hiện
trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa
bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
06
|
Thực hiện
trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận,
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
07
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
08
|
Hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm
cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
09
|
Hỗ trợ chi
phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
10
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
11
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
12
|
Cấp Giấy
phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người
cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện
|
13
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt
động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc
trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
14
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
16
|
Giải thể cơ
sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
17
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc,
quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
18
|
Thành lập Trung tâm Công tác xã hội
công lập
|
19
|
Giải thể Trung tâm Công tác xã hội
công lập
|
20
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc
của Trung tâm Công tác xã hội công lập
|
21
|
Tiếp nhận
đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
III. LĨNH
VỰC: PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
01
|
Hỗ trợ học
văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
02
|
Hoãn chấp
hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm Quản
lý sau cai nghiện
|
03
|
Miễn chấp
hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm Quản
lý sau cai nghiện
|
IV. LĨNH
VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG
|
01
|
Cấp Giấy giới
thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
02
|
Hỗ trợ người
có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi
chức năng
|
03
|
Mua bảo hiểm
y tế đối với người có công và thân nhân
|
V. LĨNH VỰC:
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
01
|
Bổ nhiệm Giám đốc Trung tâm Giáo
dục nghề nghiệp công lập thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
02
|
Miễn nhiệm Giám đốc Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc
tỉnh
|
VI. LĨNH
VỰC: LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
01
|
Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp
|
02
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập
thể về quyền
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
TÊN THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. LĨNH VỰC:
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
01
|
Xác nhận hộ
gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách
nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
02
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
03
|
Đổi, cấp lại
Giấy xác nhận khuyết tật
|
04
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
05
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
06
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
07
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã
hội
|
08
|
Tiếp nhận đối
tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
09
|
Đưa đối
tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
II. LĨNH
VỰC: GIẢM NGHÈO
|
01
|
Công nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
02
|
Công nhận hộ
thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
III. LĨNH
VỰC: TRẺ EM
|
01
|
Áp dụng các
biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc
người gây tổn hại cho trẻ em
|
02
|
Chấm dứt việc
chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
03
|
Phê duyệt Kế
hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực,
bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
04
|
Đăng ký nhận
chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận
chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
05
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người
đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
06
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến
cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
IV. LĨNH
VỰC: PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
01
|
Quyết định
quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
02
|
Quyết định
cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
03
|
Hoãn chấp
hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
04
|
Miễn chấp
hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
V. LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG
|
01
|
Thủ tục xác
nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt
sĩ
|
02
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp,
phụ cấp ưu đãi
|
Quyết định 2683/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2683/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 về công bố thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.138
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|