Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I
|
Văn bản hết hiệu lực
toàn bộ
|
|
|
1
|
Lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
|
|
1
|
Nghị quyết
|
12/2007/NQ- HĐND 10/8/2007
|
Về tổ chức và chính sách hệ
thống khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và khuyến công cơ sở đến năm 2010,
chiến lược đến năm 2020
|
Đã được thay thế bằng Nghị
quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh về kiện toàn mạng lưới
khuyến nông và thú y cơ sở tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020
|
01/7/2017
|
2
|
Nghị quyết
|
17/2009/NQ- HĐND 30/7/2009
|
Về tổ chức mạng lưới thú y
cơ sở; phát triển một số giống cây trồng, vật nuôi và giống thủy sản chủ lực giai
đoạn 2010 - 2015 và phát triển chăn nuôi tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2010 -
2015, định hướng đến năm 2020
|
Đã được thay thế bằng Nghị
quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh về hỗ trợ phát triển một
số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2025 và Nghị quyết
số 04/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh về kiện toàn mạng lưới khuyến
nông và thú y cơ sở tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020
|
01/7/2017
|
3
|
Nghị quyết
|
02/2014/NQ- HĐND 25/4/2014
|
Về huy động các nguồn lực
và quy định mức hỗ trợ xây dựng nông thôn mới Quảng Trị đến năm 2020
|
Đã được thay thế bằng Nghị
quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh về xây dựng nông thôn mới
đến năm 2020
|
24/12/2017
|
4
|
Quyết định
|
727/QĐ- UBND 06/5/2013
|
Về việc ban hành mức thu
thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị theo quy định tại Nghị định số
67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh Quy định mức giá sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi và tiền nước để phục vụ các mục đích không phải sản
xuất lương thực trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
5/12/2017
|
5
|
Quyết định
|
2914/QĐ- UBND 30/12/2011
|
Quy định mức hỗ trợ kinh
phí cho chủ chăn nuôi có gia súc, gia cầm phải tiêu hủy do mắc dịch bệnh
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định mức hỗ
trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/11/2017
|
6
|
Quyết định
|
2256/QĐ- UBND 12/11/2013
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí
để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh đối với nuôi
trồng thủy sản
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định mức hỗ
trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/11/2017
|
7
|
Quyết định
|
32/2009/QĐ- UBND 15/12/2009
|
Ban hành Quy định thực hiện
chính sách phát triển một số giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản chủ lực và
phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2010- 2015, có
tính đến năm 2020
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chính
sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi
thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2020, định hướng đến
năm 2025
|
20/9/2017
|
8
|
Quyết định
|
04/2008/QĐ- UBND 30/01/2008
|
Về việc ban hành Quy định nhiệm
vụ, quyền hạn, tiêu chuẩn tuyển dụng, quản lý và chế độ chính sách đối với
nhân viên, cộng tác viên khuyến nông - khuyến ngư cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định nhiệm
vụ, quyền hạn, tiêu chuẩn xét chọn, hợp đồng, quản lý, sử dụng đối với khuyến
nông và thú y cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020
|
15/8/2017
|
9
|
Quyết định
|
25/2009/QĐ- UBND 30/10/2009
|
Về việc ban hành Quy định về
tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, chế độ chính sách, công tác tuyển chọn và quản
lý đối với cán bộ thú y cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định nhiệm
vụ, quyền hạn, tiêu chuẩn xét chọn, hợp đồng, quản lý, sử dụng đối với khuyến
nông và thú y cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020
|
15/8/2017
|
2
|
Lĩnh vực tài chính
|
|
|
|
10
|
Nghị quyết
|
21/2010/NQ- HĐND 10/12/2010
|
Về việc quy định mức chi
công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc tỉnh
|
Đã được thay thế bằng Nghị
quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 29/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định chế độ công
tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
29/7/2017
|
11
|
Nghị quyết
|
24/2010/NQ- HĐND 10/12/2010
|
Về việc sửa đổi bổ sung và
ban hành mới một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Đã được thay thế bằng Nghị
quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị và Nghị quyết
số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành
các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
01/01/2017
|
12
|
Quyết định
|
09/2007/QĐ- UBND 23/5/2007
|
Về việc Quy định sửa đổi,
bổ sung và ban hành mới các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định về phí
và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
13
|
Quyết định
|
49/2014/QĐ- UBND 24/12/2014
|
Quy định mức thu, quản lý,
sử dụng các khoản thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định về phí
và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
14
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ- UBND 27/8/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 quy định mức thu, quản lý sử dụng
các khoản thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định về phí
và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
01/01/2017
|
15
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ- UBND 06/5/2008
|
Về việc Bãi bỏ, miễn một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định về phí
và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
01/01/2017
|
16
|
Quyết định
|
2697/QĐ- UBND 31/12/2010
|
Về việc Quy định chế độ
công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự
nghiệp công lập tỉnh
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ
công tác phí chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
20/8/2017
|
17
|
Quyết định
|
34/2008/QĐ- UBND 05/11/2008
|
Về việc thành lập Quỹ giải
quyết việc làm tỉnh Quảng Trị
|
Quỹ giải quyết việc làm tỉnh
Quảng Trị đã giải thể theo Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 của UBND
tỉnh
|
24/02/2017
|
3
|
Lĩnh vực kế hoạch đầu
tư
|
|
|
18
|
Nghị quyết
|
21/2016/NQ- HĐND 14/12/2016
|
Về kế hoạch phát triển
kinh tế xã hội năm 2017
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2018
|
19
|
Nghị quyết
|
25/2016/NQ- HĐND 14/12/2016
|
Về kế hoạch phân bổ vốn đầu
tư XDCB sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2017
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2018
|
20
|
Nghị quyết
|
10/2017/NQ- HĐND 29/7/2017
|
Về nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2018
|
21
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ- UBND 02/4/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
25/3/2017
|
4
|
Hoạt động của HĐND tỉnh
|
|
|
22
|
Nghị quyết
|
13/NQ- HĐND 12/8/2011
|
Quy định một số chế độ, định
mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
Đã được thay thế bằng Nghị
quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 22/5/2017 của HĐND tỉnh về việc quy định một số
chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/7/2017
|
23
|
Nghị quyết
|
11/2012/NQ- HĐND 16/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2011 của HĐND tỉnh quy định
một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Đã được thay thế bằng Nghị
quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 22/5/2017 của HĐND tỉnh về việc quy định một số
chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/7/2017
|
5
|
Lĩnh vực tài nguyên và
môi trường
|
|
|
24
|
Nghị quyết
|
29/2016/NQ- HĐND 14/12/2016
|
Về việc chấp thuận chủ
trương các dự án thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác trong năm 2017
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2018
|
25
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ- HĐND 19/8/2016
|
Về việc ban hành mức thu
phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Đã được thay thế bởi Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh về mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2017
|
26
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ- UBND 11/5/2016
|
Về việc ban hành Bảng giá
các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng
giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/12/2017
|
27
|
Quyết định
|
38/2014/QĐ- UBND 19/9/2014
|
Ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
01/12/2017
|
28
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ- UBND 27/4/2015
|
Về việc sửa đổi Quyết định
số 38/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
01/12/2017
|
29
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ- UBND 17/12/2015
|
Về việc sửa đổi Quyết định
số 38/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
01/12/2017
|
30
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ- UBND 03/11/2015
|
Về việc ủy quyền thông báo
thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; đính chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh về việc ủy quyền thông
báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; đính chính, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2018
|
31
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ- UBND 17/4/2015
|
Về việc quy định hạn mức giao
đất ở, đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng
cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; công nhận quyền sử dụng đất ở đối với thửa đất
có vườn, ao; diện tích tối thiểu của thửa đất mới hình thành và các trường hợp
không được tách thửa trên địa bàn tỉnh Q Trị
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh về việc quy định hạn mức
giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; diện tích
tối thiểu của thửa đất được tách thửa và các trường hợp không được tách thửa
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/01/2018
|
6
|
Lĩnh vực y tế
|
|
|
|
32
|
Nghị quyết
|
06/2010/NQ- HĐND 20/4/2010
|
Về chính sách DS - KHHGĐ đến
năm 2015, định hướng đến năm 2020
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 11/2017/NQ-HĐND ngày 29/7/2017 của HĐND tỉnh về chính sách dân số và kế hoạch
hóa gia đình tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
08/8/2017
|
33
|
Nghị quyết
|
11/2010/NQ- HĐND 23/7/2010
|
Về sửa đổi, bổ sung giá thu
một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 29/7/2017 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của
quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/10/2017
|
34
|
Nghị quyết
|
26/2012/NQ- HĐND 19/12/2012
|
Về giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh trong các cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 12/2017/NQ-HĐND ngày 29/7/2017 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh áp dụng cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của quỹ Bảo
hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
01/10/2017
|
35
|
Nghị quyết
|
05/2014/NQ- HĐND 25/4/2014
|
Nghị quyết sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 19/12/2012 của HĐND tỉnh về giá dịch
vụ khám bệnh chữa bệnh trong các cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 29/7/2017 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của
quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/10/2017
|
36
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ- UBND 27/12/2012
|
Về việc giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh trong các cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 20/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh về việc giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm Y tế
tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/9/2017
|
37
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ- UBND 09/5/2014
|
Về sửa đổi, bổ sung giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 20/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh về việc giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm Y tế
tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/9/2017
|
7
|
Lĩnh vực quốc phòng -
an ninh
|
|
|
38
|
Nghị quyết
|
12/2010/NQ- HĐND 23/7/2010
|
Về việc nâng cấp trang thiết
bị bảo đảm nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, công tác quân sự, quốc phòng địa
phương từ năm 2011 - 2015
|
Đã thực hiện xong (Do Nghị
quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 gia hạn hiệu lực thực hiện đến hết năm
2016)
|
01/01/2017
|
8
|
Lĩnh vực nội vụ
|
|
|
|
39
|
Quyết định
|
3104/2005/Q Đ-UBND 12/12/2005
|
Về việc ban hành quy định tiêu
chuẩn phân loại chính quyền cơ sở vững mạnh
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định đánh
giá, xếp loại chính quyền địa phương ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
25/11/2017
|
40
|
Quyết định
|
30/2009/QĐ- UBND 06/11/2009
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
|
22/9/2017
|
41
|
Quyết định
|
47/2006/QĐ- UBND 10/5/2006
|
Về việc ban hành Quy chế
làm việc của UBND tỉnh
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc
của UBND tỉnh Quảng Trị
|
19/8/2017
|
42
|
Quyết định
|
27/2009/QĐ- UBND 06/11/2009
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
|
09/7/2017
|
43
|
Quyết định
|
21/2008/QĐ- UBND 04/8/2008
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh
Quảng Trị
|
28/4/2017
|
44
|
Quyết định
|
14/2009/QĐ- UBND 10/7/2009
|
Về việc Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Phát triển nông thôn
|
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
03/3/2017
|
45
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ- UBND 10/7/2009
|
Về việc Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
|
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
03/3/2017
|
46
|
Quyết định
|
23/2009/QĐ- UBND 08/10/2009
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ,quyền hạn của Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và
thủy sản
|
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
03/3/2017
|
47
|
Quyết định
|
24/2009/QĐ- UBND 30/10/2009
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
|
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
03/3/2017
|
48
|
Quyết định
|
31/2009/QĐ- UBND 04/12/2009
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
03/3/2017
|
49
|
Quyết định
|
21/2010/QĐ- UBND 10/12/2010
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ,quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở
Nội vụ tỉnh Quảng Trị
|
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
03/3/2017
|
50
|
Quyết định
|
30/2011/QĐ- UBND 30/9/2011
|
Về việc Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
03/3/2017
|
51
|
Quyết định
|
33/2011/QĐ- UBND 20/12/2011
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và
Phòng chống lụt, bảo trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
03/3/2017
|
52
|
Quyết định
|
24/2011/QĐ- UBND 01/9/2011
|
Về việc ban hành Quy định,
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng
trực thuộc Sở Nội vụ Quảng Trị
|
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
03/3/2017
|
53
|
Quyết định
|
14/2011/QĐ- UBND 13/6/2011
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường
trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Trị
|
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
03/3/2017
|
54
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ- UBND 20/5/2014
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Biển, Hải đảo và
Khí tượng thủy văn thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
|
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
03/3/2017
|
55
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ- UBND 24/01/2014
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường
thuộc Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
|
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
03/3/2017
|
56
|
Quyết định
|
25/2011/QĐ- UBND 01/9/2011
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ
thuộc Sở Nội vụ Quảng Trị
|
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
03/3/2017
|
57
|
Quyết định
|
40/2014/QĐ- UBND 16/10/2014
|
Ban hành Quy định về xử lý
kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong các cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp vi phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia
đình
|
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định
số 41/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
07/01/2018
|
9
|
Lĩnh vực tư pháp
|
|
|
|
58
|
Quyết định
|
13/2014/QĐ- UBND 11/3/2014
|
Ban hành Quy chế kiểm tra,
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định
số 16/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh về việc Bãi bỏ Quyết định số
13/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
15/9/2017
|
10
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
|
|
59
|
Quyết định
|
39/2014/QĐ- UBND 15/10/2014
|
Ban hành Quy định về phân
công, phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
19/5/2017
|
11
|
Lĩnh vực giao thông vận
tải
|
|
|
60
|
Quyết định
|
213/QĐ- UBND 14/02/2015
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống và cầu phao dân sinh
ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Đã được thay thế bởi Quyết
định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản
lý cầu phao dân sinh ngang sông và nhà nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
04/01/2018
|
|
Tổng số (I): 60 Văn bản
|
|
|
II
|
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ: Không có
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
|
I
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
1
|
Nghị quyết
|
10/2003/NQ-HĐND 30/7/2003
|
Ban hành quy định về xây dựng,
phê duyệt và thực hiện quy ước
|
9/8/2003
|
|
|
2
|
Nghị 4 quyết
|
.6/2005/NQ-HĐND 22/4/2005
|
Về đặt tên đường phố tại thị
trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh lần thứ nhất
|
2/5/2005
|
|
|
3
|
Nghị quyết
|
03/2008/NQ-HĐND 8/4/2008
|
Về việc đặt tên đường phố
thị trấn Khe Sanh và thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa
|
18/4/2008
|
|
|
4
|
Nghị quyết
|
05/2009/NQ-HĐND 24/4/2009
|
Về phát triển sự nghiệp
văn hóa, thể dục, thể thao; xây dựng thiết chế văn hóa, thể dục thể thao cơ sở
và phát triển thể thao thành tích cao đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020
|
4/4/2009
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
|
5
|
Nghị quyết
|
20/2009/NQ-HĐND 30/7/2009
|
Về việc đặt tên đường tại
thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong và đặt tên, điều chỉnh tên đường, phố, công
trình công cộng tại thị xã Quảng Trị
|
9/8/2009
|
|
|
6
|
Nghị quyết
|
04/2010/NQ-HĐND 20/4/2010
|
Về quy hoạch, kế hoạch
phát triển du lịch huyện đảo Cồn Cỏ đến năm 2015, có tính đến năm 2020
|
30/4/2010
|
|
|
7
|
Nghị quyết
|
05/2010/NQ-HĐND 20/4/2010
|
Về việc quy định đặt tên, đổi
tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
30/4/2010
|
|
|
8
|
Nghị quyết
|
04/2012/NQ-HĐND 13/4/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều, khoản của Nghị quyết số 05/2009/NQ- HĐND ngày 24/4/2009 về phát triển
sự nghiệp văn hóa, thể dục thể thao; xây dựng thiết chế văn hóa, thể dục thể
thao cơ sở và phát triển thể thao thành tích cao đến năm 2015, tầm nhìn đến
năm 2020
|
23/4/2012
|
|
|
9
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND 13/4/2012
|
Về việc đặt tên, đổi tên
và điều chỉnh tên đường thuộc thành phố Đông Hà tỉnh Quảng Trị
|
23/4/2012
|
|
10
|
Quyết định
|
209/1999/QĐ-UB; 12/2/1999
|
Về việc ban hành Quy chế
giải thưởng sáng tạo tỉnh Quảng Trị
|
12/2/1999
|
|
11
|
Quyết định
|
817/2005/QĐ- UBND 05/5/2005
|
Đặt tên đường phố thị trấn
Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh
|
15/5/2005
|
|
12
|
Quyết định
|
969/2005/QĐ-UB; 20/5/2005
|
Ban hành quy định tổ chức
lễ hội Cách mạng tại Quảng Trị
|
30/5/2005
|
|
13
|
Quyết định
|
23/2006/QĐ-UBND 26/01/2006
|
Phê duyệt Quy hoạch quảng
cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
5/2/2006
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
14
|
Quyết định
|
610/QĐ-UBND 10/4/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số quy định của Quyết định số 23/2006/QĐ-UBND ngày 26/01/2006 của UBND tỉnh về
quy hoạch quảng cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/4/2009
|
|
15
|
Quyết định
|
79/2006/QĐ-UBND 23/11/2006
|
Về việc phê duyệt quy hoạch
chung xây dựng khu Dịch vụ - Du lịch dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Cửa
Việt đến năm 2015, có tính đến năm 2020
|
3/12/2006
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
16
|
Quyết định
|
81/2006/QĐ-UBND 4/12/2006
|
Ban hành quy định thực hiện
nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội
|
14/12/2006
|
|
17
|
Quyết định
|
07/2007/QĐ-UBND 28/3/2007
|
Về việc đặt tên công viên
(Công viên Lê Duẩn)
|
8/4/2007
|
|
18
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-UBND 25/12/2007
|
Về việc phê duyệt quy hoạch
chung xây dựng khu Dịch vụ - Du lịch dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Vịnh
Mốc đến năm 2015 có tính đến năm 2020
|
4/1/2008
|
|
19
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND 26/01/2011
|
Phê duyệt quy hoạch bổ sung
cơ sở hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2010 - 2015 định hướng đến 2020
|
5/2/2011
|
|
20
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND 24/6/2013
|
Ban hành Quy chế giải thưởng
Văn học nghệ thuật Chế Lan Viên, tỉnh Quảng Trị
|
4/7/2013
|
|
21
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND 24/6/2013
|
Ban hành Quy chế xây dựng,
công nhận các danh hiệu văn hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
4/7/2013
|
|
22
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND 20/3/2014
|
Ban hành chính sách củng cố,
khôi phục và phát triển nghề, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
30/3/2014
|
|
II
|
LĨNH
VỰC Y TẾ
|
|
|
23
|
Nghị quyết
|
08/2008/NQ-HĐND 8/4/2008
|
Về quy hoạch tổng thể phát
triển hệ thống y tế Quảng Trị đến năm 2020
|
18/4/2008
|
|
24
|
Nghị quyết
|
11/2013/NQ-HĐND 31/5/2013
|
Về việc nâng cao năng lực
hệ thống y tế huyện, thành phố, thị xã, xã, phường, thị trấn, thôn, bản, khu
phố đến năm 2020
|
10/6/2013
|
|
25
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND 29/07/2017
|
Về chính sách dân số và kế
hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017- 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
08/08/2017
|
|
26
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND 29/07/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh áp dụng cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của quỹ Bảo
hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
01/10/2017
|
|
27
|
Quyết định
|
487/2005/QĐ-UB; 28/3/2005
|
Bổ sung đối tượng được hưởng
quyền lợi từ Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo
|
8/4/2005
|
|
28
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND 20/6/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
30/6/2014
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
29
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND 21/01/2015
|
Về việc sửa đổi Quyết định
số 26/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 về việc ban hành Quy chế quản lý và quỹ
khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
31/01/2015
|
|
30
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND 29/3/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 về ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
8/4/2016
|
|
31
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND 27/11/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo
trên địa bàn tỉnh Quảng trị ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
7/12/2017
|
|
32
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND 05/09/2017
|
Về việc giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm y tế
tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/09/2017
|
|
III
|
LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
33
|
Nghị quyết
|
19/2009/NQ-HĐND 30/7/2009
|
Về thành lập Trung tâm Chữa
bệnh - giáo dục - lao động xã hội tỉnh Quảng Trị
|
9/8/2009
|
|
34
|
Nghị quyết
|
06/2012/NQ-HĐND 13/4/2012
|
Phê duyệt Chương trình Đề
án “Giảm nghèo bền vững đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị có tỷ lệ hộ nghèo cao”
|
23/4/2012
|
|
35
|
Nghị quyết
|
04/2014/NQ-HĐND 25/4/2014
|
Quy hoạch hệ thống nghĩa
trang nhân dân tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
5/5/2014
|
|
36
|
Quyết định
|
50/2006/QĐ-UBND 02/6/2006
|
Ban hành Đề án tăng cường cán
bộ làm công tác xóa đói giảm nghèo tại các xã đặc biệt khó khăn khu vực miền
núi
|
12/6/2006
|
|
37
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND 22/11/2010
|
Về việc quy định mức trợ cấp
xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
02/12/2010
|
|
38
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND 30/5/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức
cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
10/6/2013
|
|
39
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND 19/6/2013
|
Về việc ban hành Quy chế vận
động, quản lý và sử dụng Quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
29/6/2013
|
|
40
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND 16/4/2016
|
Về việc ban hành danh mục,
mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho
lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
26/4/2016
|
|
41
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND 05/12/2017
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng trị
|
15/12/2017
|
|
42
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND 26/12/2017
|
Về việc ban hành Quy định
mức đóng góp, quản lý và sử dụng nguồn thu đối với người nghiện ma túy tự nguyện
chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Bảo trợ xã hội Tổng hợp 1 tỉnh Quảng Trị
|
05/01/2018
|
|
IV
|
LĨNH
VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
43
|
Nghị quyết
|
08/2014/NQ-HĐND 25/7/2014
|
Phát triển khoa học và công
nghệ tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2020
|
5/8/2014
|
|
44
|
Nghị quyết
|
31/2017/NQ-HĐND 14/12/2017
|
Về chính sách hỗ trợ ứng dụng,
nhân rộng các kết quả khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai
đoạn 2017 - 2025
|
24/12/2017
|
|
45
|
Quyết định
|
2084/2004/QĐ-UB; 05/7/2004
|
Ban hành Quy chế về hoạt động
và quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
15/7/2004
|
|
46
|
Quyết định
|
08/2009/QĐ-UBND 15/4/2009
|
Về việc ban hành Quy chế đăng
ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
25/4/2009
|
|
47
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-UBND 29/11/2010
|
Về hoạt động tư vấn, phản biện,
và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Trị
|
9/12/2010
|
|
48
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND 25/10/2013
|
Về việc ban hành Quy định
về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
5/11/2013
|
|
49
|
Quyết định
|
33/2013/QĐ-UBND 13/12/2013
|
Về việc ban hành Quy chế
phối thực hiện cơ chế một cửa về kiểm tra chất lượng; vệ sinh, an toàn thực
phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu vào Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo
|
23/12/2013
|
|
50
|
Quyết định
|
46/2014/QĐ-UBND 17/12/2014
|
Quy chế giải thưởng khoa học
và công nghệ tỉnh Quảng Trị
|
27/12/2014
|
|
51
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND 31/3/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý các
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
10/4/2016
|
|
52
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND 21/12/2016
|
Ban hành Quy định quản lý
nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
1/1/2017
|
|
V
|
LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
53
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND 17/8/2012
|
Về quy hoạch, kế hoạch bảo
vệ và phát triển rừng giai đoạn 2012 - 2020 của tỉnh Quảng Trị
|
27/8/2012
|
|
54
|
Nghị quyết
|
01/2014/NQ-HĐND 25/4/2014
|
Về quy hoạch phát triển
ngành nông nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
|
5/5/2014
|
|
55
|
Nghị quyết
|
09/2014/NQ-HĐND 25/7/2014
|
Về chính sách khuyến công
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
4/8/2014
|
|
56
|
Nghị quyết
|
27/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Về chương trình kiên cố
hóa kênh mương tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025
|
1/1/2017
|
|
57
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND 23/5/2017
|
Về hỗ trợ phát triển một số
cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2025
|
01/7/2017
|
|
58
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND 23/5/2017
|
Kiện toàn mạng lưới khuyến
nông và thú y cơ sở tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020
|
01/7/2017
|
|
59
|
Nghị quyết
|
30/2017/NQ-HĐND 14/12/2017
|
Về xây dựng nông thôn mới
đến năm 2020
|
24/12/2017
|
|
60
|
Quyết định
|
53/2006/QĐ-UBND 14/06/2006
|
Phê duyệt Quy hoạch phát
triển thủy sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2010 có tính đến năm 2020
|
24/06/2006
|
|
61
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND 09/4/2013
|
Về việc ban hành Điều lệ tổ
chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Trị
|
19/4/2013
|
|
62
|
Quyết định
|
42/2014/QĐ-UBND 29/10/2014
|
Ban hành Quy định về trình
tự, thủ tục xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
08/11/2014
|
|
63
|
Quyết định
|
44/2014/QĐ-UBND 28/11/2014
|
Ban hành Quy định về huy động
các nguồn lực và mức hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Trị đến năm
2020
|
08/12/2014
|
|
64
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND 14/9/2015
|
Ban hành Quy định thực hiện
chính sách hỗ trợ lãi suất, vốn vay phát triển sản xuất, kinh doanh thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị giai đoạn 2015 - 2020
|
24/9/2015
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
65
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND 23/12/2015
|
Về việc ban hành Quy định
mức hỗ trợ di dân ra đảo Cồn Cỏ
|
02/01/2016
|
|
66
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND 13/7/2016
|
Ban hành Quy định chính
sách hỗ trợ chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016 - 2020
theo Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
23/7/2016
|
|
67
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND 15/8/2016
|
Ban hành Quy định danh mục,
định mức hỗ trợ phát triển sản xuất và ngành nghề, dịch vụ nông thôn thuộc
nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
25/8/2016
|
|
68
|
Quyết định
|
55/2016/QĐ-UBND 30/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị ban
hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất, vốn vay phát triển sản xuất,
kinh doanh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
10/1/2017
|
|
69
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND 23/11/2017
|
Quy định mức giá sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi và tiền nước để phục vụ các mục đích không phải sản
xuất lương thực trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
5/12/2017
|
|
70
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND 07/09/2017
|
ban hành Quy định chính
sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi
thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020, định hướng
đến năm 2025
|
20/09/2017
|
|
71
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND 25/10/2017
|
Ban hành quy định mức hỗ
trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/11/2017
|
|
72
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND 01/09/2017
|
Ban hành Quy định về phân
cấp quản lý và phạm vi bảo vệ đê điều, kè bảo vệ bờ sông, bờ biển tỉnh Quảng
Trị
|
15/09/2017
|
|
73
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND 01/08/2017
|
Ban hành Quy định nhiệm vụ,
quyền hạn, tiêu chuẩn xét chọn, hợp đồng, quản lý, sử dụng đối với khuyến
nông và thú y cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020
|
15/08/2017
|
|
VI
|
LĨNH
VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
74
|
Nghị quyết
|
6.5/2005/NQ-HĐND 15/12/2005
|
Bổ sung, điều chỉnh Nghị
quyết số 7e của HĐND tỉnh khóa IV, về giải phóng mặt bằng để xây dựng các tuyến
đường giao thông theo phương châm “Nhà nước và nhân dân cùng làm”
|
25/12/2005
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
75
|
Nghị quyết
|
14/2008/NQ-HĐND 24/7/2008
|
Về việc bổ sung, điều chỉnh
Nghị quyết số 7e/2002/NQ-HĐND ngày 31/01/2002 và Nghị quyết số
6.5/2005/NQ-HĐND ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh về giải phóng mặt bằng để xây
dựng các tuyến đường giao thông theo phương châm "Nhà nước và nhân dân
cùng làm"
|
3/8/2008
|
|
76
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND 25/7/2014
|
Về Chương trình kiên cố
hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2015 - 2020
|
4/8/2014
|
|
77
|
Quyết định
|
28/2008/QĐ-UBND 25/8/2008
|
Về việc ban hành phương án
giải phóng mặt bằng để xây dựng các tuyến đường giao thông theo phương châm
"Nhà nước và nhân dân cùng làm"
|
04/9/2008
|
|
78
|
Quyết định
|
22/2009/QĐ-UBND 30/9/2009
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt
động lối đi từ siêu thị Thiên niên kỷ ra khu vực quản lý Cửa khẩu quốc tế Lao
Bảo
|
10/10/2009
|
|
79
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND 25/02/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý
việc sử dụng tạm thời một phần hè phố không vào mục đích giao thông trên địa
bàn thành phố Đông Hà
|
06/3/2016
|
|
80
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND 24/6/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý,
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
05/7/2016
|
|
81
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND 25/12/2017
|
Ban hành Quy định quản lý
cầu phao dân sinh ngang sông và nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
04/01/2018
|
|
VII
|
LĨNH
VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
82
|
Nghị quyết
|
02/2009/NQ-HĐND 24/4/2009
|
Về quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
|
4/4/2009
|
|
83
|
Nghị quyết
|
21/2014/NQ-HĐND 10/12/2014
|
Về Chương trình, dự án đầu
tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của HĐND tỉnh; quy định
tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C
|
1/1/2015
|
|
84
|
Nghị quyết
|
27/2015/NQ-HĐND 11/12/2015
|
Về phê duyệt và chấp thuận
chủ trương đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
21/12/2015
|
|
85
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ-HĐND 19/8/2016
|
Về phương hướng, nhiệm vụ
kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2016 - 2020
|
29/8/2016
|
|
86
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ-HĐND 19/8/2016
|
Quy định chính sách ưu đãi
và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
29/8/2016
|
|
87
|
Nghị quyết
|
16/2016/NQ-HĐND 19/8/2016
|
Quy định các nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước do
tỉnh quản lý giai đoạn 2017 - 2020
|
29/8/2016
|
|
88
|
Nghị quyết
|
23/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Nghị quyết về quy định phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
các cấp ngân sách thời kỳ ổn định 2017 - 2020 và định mức chi thường xuyên
ngân sách địa phương năm 2017
|
01/01/2017
|
|
89
|
Nghị quyết
|
26/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Về phê duyệt chủ trương đầu
tư các dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
24/12/2016
|
|
90
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND 23/5/2017
|
Về một số chính sách hỗ trợ,
khuyến khích phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2017 - 2020
|
01/7/2017
|
|
92
|
Nghị quyết
|
19/2017/NQ-HĐND 14/12/2017
|
Về Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2018
|
24/12/2017
|
|
93
|
Nghị quyết
|
23/2017/NQ-HĐND 14/12/2017
|
Về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn 5 năm 2016 -2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
|
14/12/2017
|
|
94
|
Nghị quyết
|
24/2017/NQ-HĐND 14/12/2017
|
Về Kế hoạch phân bổ vốn đầu
tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2018
|
14/12/2017
|
|
95
|
Quyết định
|
12/2011/QĐ-UBND 01/6/2011
|
Ban hành Quy trình lập, thực
hiện và theo dõi đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
11/6/2011
|
|
96
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND 01/11/2013
|
Ban hành Quy trình lập, thực
hiện và theo dõi, đánh giá Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội hàng năm của
các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
11/11/2013
|
|
97
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND 07/1/2014
|
Về việc phân cấp ủy quyền
quyết định đầu tư và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư các dự án sử dụng
nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
17/01/2014
|
hết hiệu lực 1 phần
|
98
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND 16/9/2014
|
Ban hành Quy định về trình
tự lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố Quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội, Quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
26/9/2014
|
|
99
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND 26/3/2015
|
Ban hành Quy định về phân
công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đấu thầu trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
05/4/2015
|
|
100
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND 27/4/2016
|
Ban hành Quy định thực hiện
ký Quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
07/5/2016
|
|
101
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND 21/9/2016
|
Ban hành Quy định chính
sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/10/2016
|
|
102
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND 14/03/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
25/03/2017
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
103
|
Nghị quyết
|
12/2008/NQ-HĐND 24/7/2008
|
Luân chuyển và chính sách
khuyến khích đối với giáo viên công tác tại vùng đặc biệt khó khăn
|
3/8/2008
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
104
|
Nghị quyết
|
28/2010/NQ-HĐND 10/12/2010
|
Về việc chuyển đổi các cơ sở
giáo dục mầm non, phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh sang loại hình công lập
|
20/12/2010
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
105
|
Nghị quyết
|
16/2012/NQ-HĐND 17/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị quyết số 28/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về chuyển đổi các
cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh sang loại hình
công lập
|
27/8/2012
|
|
106
|
Nghị quyết
|
17/2012/NQ-HĐND 17/8/2012
|
Về phổ cập bậc trung học tỉnh
Quảng Trị giai đoạn 2012 - 2020
|
27/8/2012
|
|
107
|
Nghị quyết
|
20/2015/NQ-HĐND 17/7/2015
|
Về việc quy hoạch và phát
triển giáo dục đào tạo tỉnh Quảng Trị
|
27/7/2015
|
|
108
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND 23/5/2017
|
Quy định khoảng các và địa
bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong
ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông
dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là
đối tượng chính sách tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
23/5/2017
|
|
109
|
Quyết định
|
23/2005/QĐ-UB; 05/1/2005
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị
|
15/01/2005
|
|
110
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND 21/ 01/2013
|
Về việc ban hành quy định
dạy thêm học thêm
|
31/01/2013
|
|
|
Nghị quyết
|
34/2017/NQ-HĐND 14/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 12/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 của HĐND tỉnh về luân chuyển
và chính sách khuyến khích đối với giáo viên công tác tại vùng đặc biệt khó
khăn
|
24/12/2017
|
|
IX
|
LĨNH
VỰC CÔNG THƯƠNG
|
|
|
111
|
Nghị quyết
|
13/2007/NQ-HĐND 10/8/2007
|
Về quy hoạch, kế hoạch
phát triển thương mại - du lịch Quảng Trị và tuyến hành lang kinh tế Đông Tây
giai đoạn 2007 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020
|
20/8/2007
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
112
|
Nghị quyết
|
18/2012/NQ-HĐND 17/8/2012
|
Về quy hoạch phát triển
công nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
27/8/2012
|
|
113
|
Nghị quyết
|
03/2013/NQ-HĐND 31/5/2013
|
Về quy hoạch phát triển thương
mại Quảng Trị đến năm 2020, định hướng cho các năm tiếp theo
|
10/6/2013
|
|
114
|
Quyết định
|
1933/2002/QĐ-UB; 10/9/2002
|
Về việc ban hành Quy chế
phối hợp quản lý tại Khu Thương mại Lao Bảo
|
10/9/2002
|
|
115
|
Quyết định
|
2633/2002/QĐ-UB; 10/12/2002
|
Ban hành Quy định quản lý
hàng hóa nhập khẩu để tiêu thụ tại Khu Thương mại Lao Bảo
|
10/12/2002
|
|
116
|
Quyết định
|
2462/2005/QĐ-UB; 10/10/2005
|
Ban hành Danh mục hàng hóa
được miễn làm thủ tục hải quan tại cổng B Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt
Lao Bảo
|
20/10/2005
|
|
117
|
Quyết định
|
39/2006/QĐ-UBND 06/4/2006
|
Thành lập và ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của cơ quan thông báo và điểm hỏi đáp của tỉnh Quảng
Trị về hàng rào kỹ thuật trong thương mại
|
16/4/2006
|
|
118
|
Quyết định
|
03/2010/QĐ-UBND 02/2/2010
|
Về việc ban hành Quy chế
phối hợp quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Quảng Trị
|
12/2/2010
|
|
119
|
Quyết định
|
16/2011/QĐ-UBND 11/7/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý
hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
21/7/2011
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
120
|
Quyết định
|
27/2011/QĐ-UBND 20/9/2011
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
30/9/2011
|
|
121
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND 04/10/2012
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch
phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 định hướng đến năm 2025
|
14/10/2012
|
|
122
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND 18/7/2013
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch
phát triển thương mại Quảng Trị đến năm 2020, định hướng cho các năm tiếp
theo
|
28/7/2013
|
|
123
|
Quyết định
|
53/2014/QĐ-UBND 30/12/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
9/1/2015
|
|
124
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND 29/12/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng kinh phí xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
8/1/2016
|
|
125
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND 20/5/2015
|
Quy định việc quản lý xe
mô tô, xe gắn máy sản xuất tại nội địa đưa vào tiêu thụ trong Khu Kinh tế -
Thương mại đặc biệt Lao Bảo
|
30/5/2015
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
126
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND 18/9/2015
|
Ban hành Quy định phân
công, phân cấp trách nhiệm quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
28/9/2015
|
|
127
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND 31/12/2015
|
Quyết định về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định việc quản lý xe mô tô, xe gắn máy sản xuất tại
nội địa đưa vào tiêu thụ trong Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo ban
hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 của UBND tỉnh Quảng
Trị
|
10/1/2016
|
|
128
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND 30/11/2016
|
Phân cấp quản lý nhà nước
về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/12/2016
|
|
129
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND 20/11/2017
|
Ban hành Quy chế về trách
nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong
công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/12/2017
|
|
130
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND 20/09/2017
|
Ban hành Quy định về quy
trình chuyển đổi mô hình quản lý và kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
01/10/2017
|
|
131
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND 01/09/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản
lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/09/2017
|
|
132
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND 31/07/2017
|
Ban hành Quy định quản lý
theo đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Đông - Nam Quảng Trị tỉnh Quảng
Trị
|
10/8/2017
|
|
X
|
LĨNH
VỰC NỘI VỤ
|
|
|
|
133
|
Nghị quyết
|
7b/NQ-HĐND 3/10/1991
|
Về việc kiến nghị phân vạch
ranh giới hành chính thị xã Đông Hà thành hai đơn vị hành chính thị xã Đông
Hà và huyện Cam Lộ
|
13/10/1991
|
|
134
|
Nghị quyết
|
10e/1998/NQ- HĐND 1/8/1998
|
Về việc chuyển và đổi tên
xã Triệu Lễ thành phường Đông Lễ và xã Triệu Đông thành phường Đông Lương thuộc
thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
11/8/1998
|
|
135
|
Nghị quyết
|
9e/2003/NQ-HĐ; 18/01/2003
|
V/v thông qua một số chính
sách về đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng cán bộ
|
28/01/2003
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
136
|
Nghị quyết
|
3.8/2004/NQ-HĐND 18/12/2004
|
Tổ chức bộ máy, cơ quan
chuyên môn và biên chế huyện đảo Cồn Cỏ
|
28/12/2004
|
|
137
|
Nghị quyết
|
8.9/2006/NQ-HĐND 09/12/2006
|
Về việc Thông qua đề án đẩy
mạnh công tác phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
19/12/2006
|
|
138
|
Nghị quyết
|
04/NQ-HĐND 08/4/2008
|
Về tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc UBND tỉnh, UBND huyện, thị xã
|
18/4/2008
|
|
139
|
Nghị quyết
|
04/2009/NQ-HĐND 24/4/2009
|
Sửa đổi, bổ sung chính
sách khuyến khích đào tạo, thu hút và sử dụng cán bộ; chính sách thu hút, đào
tạo, đãi ngộ đối với bác sỹ, dược sỹ đại học và cán bộ y tế cơ sở
|
4/4/2009
|
|
140
|
Nghị quyết
|
07/2009/NQ-HĐND 24/4/2009
|
Về tổ chức và chế độ phụ cấp
đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn
|
4/4/2009
|
|
141
|
Nghị quyết
|
10/2010/NQ-HĐND 23/7/2010
|
Về giao quyền tự chủ về sử
dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước;
giao quyền tự chủ về biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
|
2/8/2010
|
|
142
|
Nghị quyết
|
27/2010/NQ-HĐND 10/12/2010
|
Về việc thành lập Phòng
Dân tộc thuộc UBND huyện Hướng Hóa và UBND huyện Đakrông; đổi tên Phòng Công
Thương thành phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND 7 huyện trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
20/12/2010
|
|
143
|
Nghị quyết
|
24/2011/NQ-HĐND 9/12/2011
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết
02/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 của HĐND tỉnh khóa V
|
19/12/2011
|
|
144
|
Nghị quyết
|
12/2013/NQ-HĐND 31/5/2013
|
Về việc quy định một số chính
sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hít và đào tạo nguồn nhân lực có chất
lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020
|
10/6/2013
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
145
|
Nghị quyết
|
18/NQ-HĐND 31/7/2013
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính các xã Vĩnh Hà, Vĩnh Khê để mở rộng địa giới hành chính thị trấn Bến
Quan, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
|
10/8/2013
|
|
146
|
Nghị quyết
|
26/2013/NQ-HĐND 11/12/2013
|
Về số lượng chức danh, mức
phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt
động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường thị trấn và thôn, bản,
khu phố.
|
21/12/2013
|
|
147
|
Nghị quyết
|
37/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Về việc quy định chính
sách hỗ trợ nâng cao chất lượng hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
1/1/2017
|
|
148
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND 23/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 31/05/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định
một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút nguồn nhân lực có chất
lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020
|
01/7/2017
|
|
149
|
Quyết định
|
1168/2000/QĐ-UB; 01/8/2000
|
Về việc thành lập Trường
Trung Học Y tế Quảng Trị
|
1/8/2000
|
|
150
|
Quyết định
|
258/2004/QĐ-UB; 13/2/2004
|
Ban hành Quy chế hoạt động
của các tổ chức, lực lượng trên đảo Cồn Cỏ
|
13/2/2004
|
|
151
|
Quyết định
|
464/2004/QĐ-UB; 02/3/2004
|
Ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Trạm kiểm soát liên hợp Tân Hợp - Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
|
2/3/2004
|
|
152
|
Quyết định
|
3572/2004/QĐ-UB; 16/12/2004
|
Về việc Áp dụng cơ chế 01 cửa
tại UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
1/1/2005
|
|
153
|
Quyết định
|
801/2005/QĐ- UBND 29/4/2005
|
Quy định mức phụ cấp đối với
nhân viên Y tế thôn, bản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
9/5/2005
|
|
154
|
Quyết định
|
852/2005/QĐ- UBND 07/5/2005
|
Về việc ban hành bản Quy định
việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế 01 cửa tại UBND các xã, phường,
thị trấn
|
7/5/2005
|
|
155
|
Quyết định
|
07/2006/QĐ-UBND 20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa khoa
Gio Linh trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
156
|
Quyết định
|
08/2006/QĐ-UBND 20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa
khoa Cam Lộ trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
157
|
Quyết định
|
09/2006/QĐ-UBND 20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa khoa
Triệu Phong trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
158
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-UBND 20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa
khoa Đông Hà trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
159
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-UBND 20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa khoa
Đakrông trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
160
|
Quyết định
|
15/2006/QĐ-UBND 20/01/2006
|
Thành lập Trung tâm Y tế dự
phòng Triệu Phong trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
161
|
Quyết định
|
16/2006/QĐ-UBND 20/01/2006
|
Thành lập Trung tâm Y tế dự
phòng Hướng Hóa trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
162
|
Quyết định
|
22/2006/QĐ-UBND 20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa
khoa Đông Hà trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
163
|
Quyết định
|
55/2006/QĐ-UBND 13/07/2006
|
Về việc thành lập thôn Rào
Trường, thuộc xã Vĩnh Hà, Vĩnh Linh
|
23/07/2006
|
|
164
|
Quyết định
|
73/2006/QĐ-UBND 01/9/2006
|
Ban hành Quy chế hoạt động
của Hội đồng kỷ luật cán bộ công chức xã, phường, thị trấn
|
11/9/2006
|
|
165
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-UBND 20/3/2007
|
Về việc thành lập các
thôn: Nông trường thuộc xã Vĩnh Hiền; Thống Nhất thuộc xã Vĩnh Long; Tây Sơn
thuộc xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh
|
30/3/2007
|
|
166
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-UBND 06/2/2007
|
Về việc thành lập các
thôn: Tân Pun, Hướng Choa, Hướng Hải thuộc xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa
|
16/02/2007
|
|
167
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-UBND 10/8/2007
|
Về việc thành lập các
thôn: Trung Phước, Phong Hải thuộc xã A Dơi, huyện Hướng Hóa
|
20/8/2007
|
|
168
|
Quyết định
|
20/2007/QĐ-UBND 11/10/2007
|
Về việc Phân loại đơn vị
hành chính xã, phường, thị trấn
|
21/10/2007
|
|
169
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-UBND 13/3/2008
|
Về việc Thành lập các thôn:
Tân Chính, Cồn Trung thuộc xã Cam Chính, huyện Cam Lộ
|
23/3/2008
|
|
170
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-UBND 21/7/2008
|
Về việc thành lập Khu Công
nghiệp Quán Ngang
|
31/7/2008
|
|
171
|
Quyết định
|
30/2008/QĐ-UBND 25/9/2008
|
Về việc đổi tên thôn Đơn
Thạnh, xã Vĩnh Hòa thành tên: Thôn Đơn Duệ, xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Linh
|
05/10/2008
|
|
172
|
Quyết định
|
02/2009/QĐ-UBND 15/01/2009
|
Về việc thành lập thôn
Xung, thuộc xã Thanh, huyện Hướng Hóa
|
25/01/2009
|
|
173
|
Quyết định
|
10/2009/QĐ-UBND 21/5/2009
|
Về việc thành lập thôn Miệt
Cũ, thuộc xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa
|
1/6/2009
|
|
174
|
Quyết định
|
12/2009/QĐ-UBND 08/6/2009
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và chức vụ tương đương trong các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã
|
18/6/2009
|
|
175
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND 28/7/2009
|
Về việc quy định phụ cấp chức
vụ lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở, Ban ngành cấp tỉnh
|
07/8/2009
|
|
176
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND 27/8/2009
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn,
cơ quan thuộc UBND tỉnh
|
06/8/2009
|
|
177
|
Quyết định
|
01/2007/QĐ-UBND 11/1/2007
|
Về việc ủy quyền giải quyết
một số công việc liên quan đến công tác quản lý nhà nước về tôn giáo
|
21/01/2007
|
|
178
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ-UBND 26/3/2010
|
Về việc thành lập thôn Tân
Phước, thuộc xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng
|
05/4/2010
|
|
179
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND 29/11/2010
|
Về việc ban hành Quy chế làm
việc đối với cán bộ luân chuyển, công chức tăng cường về công tác tại các xã
nghèo thuộc huyện Đakrông
|
9/12/2010
|
|
180
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-UBND 14/4/2011
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh
|
24/4/2011
|
|
181
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND 03/8/2011
|
Về việc Quy định phụ cấp
chức vụ lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Chi cục
|
13/8/2011
|
|
182
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND 18/7/2012
|
Ban hành Quy định tạm thời
về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
28/7/2012
|
|
183
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND 16/5/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển
dụng công chức xã, phường, thị trấn và Nội quy kỳ thi tuyển công chức xã, phường,
thị trấn
|
26/5/2013
|
|
184
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND 15/7/2013
|
Ban hành Quy định thẩm quyền
quyết định tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng và quản lý công chức, viên chức
trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty TNHH một thành
viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu.
|
25/7/2013
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
185
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND 26/9/2013
|
Ban hành Quy định về chính
sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và tạo nguồn nhân lực có chất lượng
của tỉnh Quảng Trị 2013 - 2020
|
5/10/2013
|
|
186
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND 29/10/2013
|
Về việc ban hành Quy chế
Thi đua, Khen thưởng
|
9/11/2013
|
|
187
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND 20/11/2013
|
Về việc ban hành Quy chế
Giải thưởng công nhân, viên chức, lao động tiêu biểu tỉnh Quảng Trị
|
30/11/2013
|
|
188
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND 02/12/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chí
phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
12/12/2013
|
|
189
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND 16/01/2014
|
Ban hành quy định phân cấp
quản lý hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
26/01/2014
|
|
190
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND 27/02/2014
|
Ban hành Quy chế xét tuyển
đặc biệt trong tuyển dụng công chức; xét tuyển và xét tuyển đặc cách trong tuyển
dụng viên chức của tỉnh
|
7/3/2014
|
|
191
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND 04/3/2014
|
Ban hành Quy chế sử dụng,
quản lý và khai thác hệ thống thông tin cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng
Trị
|
14/3/2014
|
|
192
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND 20/5/2014
|
Ban hành Quy chế khai thác
và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Kho lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư -
Lưu trữ tỉnh Quảng Trị
|
30/5/2014
|
|
193
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND 31/7/2014
|
Ban hành quy định về phân cấp
quản lý tiền lương cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các
cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức Hội được giao
biên chế, công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu
|
10/8/2014
|
|
194
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND 10/2/2015
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
|
20/02/2015
|
|
195
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND 16/3/2015
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
26/3/2015
|
|
196
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND 24/04/2015
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng
Trị
|
4/5/2015
|
|
197
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND 25/6/2015
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Quảng Trị
|
5/7/2015
|
|
198
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND 24/12/2015
|
Về việc ban hành Quy chế
đánh giá kết quả hoạt động và khen thưởng đối với các doanh nghiệp, doanh
nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
3/1/2016
|
|
199
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND 22/02/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị
|
3/3/2016
|
|
200
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND 23/2/2016
|
Giao quyền hướng dẫn quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc
UBND cấp huyện
|
4/3/2016
|
|
201
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND 02/1/2016
|
Ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
12/01/2016
|
|
202
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND 25/2/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Quảng Trị
|
6/3/2016
|
|
203
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND 29/02/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư Pháp tỉnh Quảng Trị
|
10/3/2016
|
|
204
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND 03/3/2016
|
Về việc Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo
tỉnh Quảng Trị
|
13/03/2016
|
|
205
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND 03/3/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
|
13/3/2016
|
|
206
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND 06/6/2016
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Quảng Trị
|
16/6/2016
|
|
207
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND 06/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng
Trị
|
16/7/2016
|
|
208
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND 13/7/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và số người làm việc của Đài Phát thanh
- Truyền hình tỉnh Quảng Trị
|
23/7/2016
|
|
209
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND 16/8/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Quảng Trị
|
26/8/2016
|
|
210
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND 29/8/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
|
08/9/2016
|
|
211
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND 27/9/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
|
07/10/2016
|
|
212
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND 19/10/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tỉnh Quảng Trị
|
29/10/2016
|
|
213
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND 15/11/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở y tế tỉnh Quảng Trị
|
25/11/2016
|
|
214
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND 08/12/2016
|
Ban hành Quy chế công tác
thi đua, khen thưởng xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai
đoạn 2016 - 2020
|
20/12/2016
|
|
215
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND 17/02/2017
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
03/03/2017
|
|
216
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND 18/04/2017
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh
Quảng Trị
|
28/04/2017
|
|
217
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND 29/06/2017
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
|
09/07/2017
|
|
218
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND 15/11/2017
|
Ban hành Quy định đánh giá,
xếp loại chính quyền địa phương ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
25/11/2017
|
|
219
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND 12/09/2017
|
Quyết định ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng
Trị
|
22/09/2017
|
|
220
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND 28/12/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 40/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
07/01/2018
|
|
XI
|
LĨNH
VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH
|
|
|
221
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Nghị quyết về việc xác định
phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến
biên giới đất liên tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2016
|
|
222
|
Quyết định
|
258/2004/QĐ-UB; 13/2/2004
|
Ban hành Quy chế hoạt động
của các tổ chức, lực lượng trên đảo Cồn Cỏ
|
13/2/2004
|
|
223
|
Quyết định
|
1095/2004/QĐ-UB; 27/4/2004
|
Ban hành Quy chế phối hợp
công tác giữa các cơ quan chức năng hoạt động tại các cửa khẩu phụ trên tuyến
biên giới Việt Nam - Lào thuộc địa phận Quảng Trị
|
27/4/2004
|
|
224
|
Quyết định
|
38/2008/QĐ-UBND 28/11/2008
|
Về việc ban hành Chương
trình, Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược Quốc gia phòng, chống và giảm nhẹ
thiên tai đến năm 2020 của tỉnh Quảng Trị
|
8/12/2008
|
|
225
|
Quyết định
|
22/2011/QĐ-UBND 23/8/2011
|
Ban hành Quy chế hoạt động
trong khu vực phòng thủ
|
2/9/2011
|
|
226
|
Quyết định
|
32/2011/QĐ-UBND 21/11/2011
|
Về việc ban hành Quy chế lập,
quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
1/12/2011
|
|
227
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND 27/4/2012
|
Về việc ban hành Quy định một
số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
1/7/2012
|
|
228
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND 22/7/2014
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí
mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
1/8/2014
|
|
XII
|
LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH
|
|
|
229
|
Nghị quyết
|
76/2006/NQ-HĐND 22/7/2006
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
và ban hành một số loại phí trên địa bàn tỉnh
|
1/8/2006
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
230
|
Nghị quyết
|
01/2010/NQ-HĐND 20/4/2010
|
Về việc quy định mức chi
đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban MTTQ Việt
Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện
|
30/4/2010
|
|
231
|
Nghị quyết
|
13/2010/NQ-HĐND 23/7/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số Nghị
quyết của HĐND tỉnh khóa V
|
2/8/2010
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
232
|
Nghị quyết
|
22/2010/NQ-HĐND 10/12/2010
|
Quy định chế độ chi tiêu
đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và
chi tiêu tiếp khách trong nước tại tỉnh Quảng Trị
|
20/12/2010
|
|
233
|
Nghị quyết
|
02/2012/NQ-HĐND 13/4/2012
|
Về việc quy định một số chế
độ, chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
23/4/2012
|
|
234
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND 13/4/2012
|
Nâng cao năng lực hoạt động
và chế độ chính sách đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân hai cấp tỉnh Quảng Trị
|
23/4/2012
|
|
235
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND 31/5/2013
|
Về việc ban hành khung giá
rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/6/2013
|
|
236
|
Nghị quyết
|
07/2013/NQ-HĐND 31/5/2013
|
Về việc quy định chế độ bồi
dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thu khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/6/2013
|
|
237
|
Nghị quyết
|
09/2013/NQ-HĐND 31/5/2013
|
Về việc quy định chế độ phụ
cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở
các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/6/2013
|
|
238
|
Nghị quyết
|
03/2014/NQ-HĐND 25/4/2014
|
Nghị quyết về quy định mức
thu phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
05/05/2014
|
|
239
|
Nghị quyết
|
24/2014/NQ-HĐND 10/12/2014
|
Về việc phân cấp thẩm quyền
quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi
quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/12/2014
|
|
240
|
Nghị quyết
|
15/2015/NQ-HĐND 17/7/2015
|
Quy định mức chi đối với công
tác xây dựng hoàn thiện, kiểm tra rà soát và hệ thống hóa văn bản QPPL của
HĐND, UBND các cấp
|
27/7/2015
|
|
241
|
Nghị quyết
|
16/2015/NQ-HĐND
|
Quy định mức chi đối với
công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật
của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
27/7/2015
|
|
242
|
Nghị quyết
|
17/2016/NQ-HĐND 19/8/2016
|
Về cơ chế tài chính xây dựng
cơ sở hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch
|
29/8/2016
|
|
243
|
Nghị quyết
|
23/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Nghị quyết về quy định
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu
giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định 2017 - 2020 và định mức chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
01/01/2017
|
|
244
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Về việc ban hành các khoản
phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
1/1/2017
|
|
245
|
Nghị quyết
|
31/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Nghị quyết quy định mức thu
học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2017 - 2018 đến năm học
2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2016
|
|
246
|
Nghị quyết
|
14/2017/NQ-HĐND 29/07/2017
|
Quy định chế độ công tác phí,
chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
29/07/2017
|
|
247
|
Nghị quyết
|
25/2017/NQ-HĐND 14/12/2017
|
Quy định thời hạn phê chuẩn
quyết toán ngân sách của HĐND cấp xã, cấp huyện và thời hạn UBND gửi báo cáo
quyết toán ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
14/12/2017
|
|
248
|
Quyết định
|
852/2004/QĐ-UB; 31/3/2004
|
Giao quyền tự chủ tài
chính cho các đơn vị sự nghiệp có thu
|
31/3/2004
|
|
249
|
Quyết định
|
35/2006/QĐ-UBND 31/3/2006
|
Ban hành Quy trình lập dự
toán ngân sách xã, phường, thị trấn
|
10/4/2006
|
|
250
|
Quyết định
|
71/2006/QĐ-UBND 17/8/2006
|
Quy định mức thu phí sử dụng
cảng cá đảo Cồn Cỏ và phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
27/8/2006
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
251
|
Quyết định
|
16/2010/QĐ-UBND 06/12/2010
|
Công bố đơn giá dịch vụ
công ích đô thị tỉnh Quảng Trị
|
16/12/2010
|
|
252
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND 16/02/2011
|
Phân cấp và quản lý, sử dụng
tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa
phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
26/02/2011
|
|
253
|
Quyết định
|
13/2011/QĐ-UBND 13/6/2011
|
Về việc quy định đơn giá thuê
đất và giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
23/6/2011
|
|
254
|
Quyết định
|
23/2011/QĐ-UBND 01/9/2011
|
Về việc thành lập Quỹ phát
triển đất tỉnh Quảng Trị
|
11/9/2011
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
255
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND 24/01/2014
|
Quy định doanh thu tối thiểu
(đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu
của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số
thuế phải nộp
|
3/1/2014
|
|
256
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND 11/2/2014
|
Quy định số lượng, chức
danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán
kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn
và thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
21/02/2014
|
|
257
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND 19/5/2014
|
Quy định mức thu, quản lý
và sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
01/06/2014
|
|
258
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND 03/7/2014
|
Ban hành Quy định về thanh
toán, quyết toán các nguồn vốn trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
13/7/2014
|
|
259
|
Quyết định
|
36/2014/QĐ-UBND 12/9/2014
|
Ban hành đơn giá đo đạc bản
đồ; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh
|
22/9/2014
|
|
260
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND 27/11/2014
|
Quy định giá các loại tài
nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
7/12/2014
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
261
|
Quyết định
|
48/2014/QĐ-UBND 24/12/2014
|
Về việc phân cấp xác định các
khoản được trừ về tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng, tiền nhận chuyển nhượng
QSD đất vào số tiền thuê đất phải nộp (nếu có) theo quy định tại Nghị định số
46/2014/NĐ-CP của Chính phủ
|
3/1/2015
|
|
262
|
Quyết định
|
50/2014/QĐ-UBND 24/12/2014
|
Phân cấp thẩm quyền quản
lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa
phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
3/1/2015
|
|
263
|
Quyết định
|
52/2014/QĐ-UBND 26/12/2014
|
Quy định quản lý giá trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
5/1/2015
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
264
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND 05/6/2015
|
Ban hành mức trần thù lao
công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
15/6/2015
|
|
265
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND 16/6/2015
|
Về việc Quy định doanh thu
tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với
doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở
xác định số thuế phải nộp
|
26/6/2015
|
|
266
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND 16/7/2015
|
Về việc bổ sung, điều chỉnh
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh quy định giá các
loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
26/7/2015
|
|
267
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND 21/8/2015
|
Quy định mức chi đối với
công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
31/8/2015
|
|
268
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND 27/8/2015
|
Quy định mức chi đối với
công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và chuẩn tiếp cận pháp
luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
6/9/2015
|
|
269
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND 12/10/2015
|
Về việc quy định đơn giá
thuê đất, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
22/10/2015
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
270
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND 24/11/2015
|
Về việc quy định mức giá thu
dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Methadone tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
04/12/2015
|
|
271
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND 14/12/2015
|
Về việc quy định giá tiêu thụ
nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2015
|
|
272
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND 16/12/2015
|
Về việc ban hành quy định
về định mức xây dựng phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa
học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Quảng Trị
|
26/12/2015
|
|
273
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND 24/12/2015
|
Về việc giao dự toán thu
chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các Sở, Ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh
|
03/1/2016
|
|
274
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND 24/12/2015
|
Về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các huyện, thị xã, thành phố
|
03/1/2016
|
|
275
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND 29/12/2015
|
Về việc điều chỉnh giá tính
thuế tài nguyên đối với khoáng sản vàng tại Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND
ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh
|
8/11/2016
|
|
276
|
Quyết định
|
44/2015/QĐ-UBND 31/12/2015
|
Quyết định về việc sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh quy định
về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/1/2016
|
|
277
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND 29/3/2016
|
Về việc Quy định số lượng,
chủng loại xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh quản
lý
|
08/4/2016
|
|
278
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND 27/4/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Quy định đơn giá thuê đất, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
07/5/2016
|
|
279
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND 13/5/2016
|
Về việc ban hành Quy chế tạo
lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh Ngân
hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính
sách trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
23/5/2016
|
|
280
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND 17/5/2016
|
Về việc quy định Danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Quảng Trị
|
27/05/2016
|
|
281
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND 27/7/2016
|
Về việc ban hành Bộ đơn
giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
06/8/2016
|
|
282
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND 01/8/2016
|
Về việc Quy định cước vận
tải hàng hoá bằng phương tiện ô tô, phương tiện xe thô sơ và sức người trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
11/8/2016
|
|
283
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND 29/8/2016
|
Về việc bổ sung Quyết định
số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh quy định giá các loại tài
nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
08/9/2016
|
|
284
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND 13/9/2016
|
Quy định mức thu, tổ chức thu
và quản lý giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
23/9/2016
|
|
285
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND 23/9/2016
|
Về việc Quy định mức thu
phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
03/10/2016
|
|
286
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND 20/12/2016
|
Về việc Quy định thu tiền
sử dụng hạ tầng tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
01/1/2017
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
287
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND 20/12/2016
|
Ban hành Đơn giá xây dựng
nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
01/1/2017
|
|
288
|
Quyết định
|
53/2016/QĐ-UBND 21/12/2016
|
Về việc Quy định về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
01/1/2017
|
|
289
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND 15/02/2017
|
Về việc điều chỉnh chức
năng, nhiệm vụ cơ cấu tổ chức cơ chế hoạt động và nguồn vốn của quỹ phát triển
đất tỉnh Quảng Trị
|
01/03/2017
|
|
290
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND 31/07/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định
thu tiền sử dụng hạ tầng tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
10/8/2017
|
|
291
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND 09/08/2017
|
Về việc Quy định chế độ
công tác phí chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
20/08/2017
|
|
XIII
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
292
|
Nghị quyết
|
12/2012/NQ-HĐND 17/8/2012
|
Về quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Quảng Trị
|
27/8/2012
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
293
|
Nghị quyết
|
13/2012/NQ-HĐND 17/8/2012
|
Về giám sát, quản lý, sử dụng
đất của các tổ chức được nhà nước giao đất, cho thuê đất
|
27/8/2012
|
|
294
|
Nghị quyết
|
25/2012/NQ-HĐND 19/12/2012
|
Về việc điều chỉnh một số
chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011
- 2015) của tỉnh Quảng Trị
|
29/12/2012
|
|
295
|
Nghị quyết
|
02/2013/NQ-HĐND 31/5/2013
|
Về việc quy hoạch quản lý
chất thải rắn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
10/6/2013
|
|
296
|
Nghị quyết
|
26/2014/NQ-HĐND 10/12/2014
|
Thông qua Bảng giá các loại
đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
1/1/2015
|
|
297
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND 19/8/2016
|
Về việc điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh
Quảng Trị
|
29/8/2016
|
|
298
|
Nghị quyết
|
27/2017/NQ-HĐND 14/12/2017
|
Về mức thu phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2017
|
|
299
|
Quyết định
|
2281/2005/QĐ- UBND 25/7/2005
|
Về việc ban hành đơn giá sản
phẩm lưới địa chính I, II, đo đạc bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200, 1/5000 và
trích đo thửa đất trên địa bàn tỉnh;
|
4/8/2005
|
|
300
|
Quyết định
|
19/2011/QĐ-UBND 26/7/2011
|
Ban hành Quy chế thu thập,
quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
5/8/2011
|
|
301
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND 06/1/2014
|
Quy định hạn mức giao đất ở;
công nhận quyền sử dụng đất ở đối với thửa đất có vườn, ao cho mỗi hộ gia
đình, cá nhân; diện tích tối thiểu của thửa đất mới hình thành và các trường
hợp không được tách thửa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
16/01/2014
|
|
302
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND 20/6/2014
|
Quy định về quản lý, khai
thác đất làm vật liệu san lấp công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
30/6/2014
|
|
303
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND 17/7/2014
|
Quy định hạn mức giao đất ở;
đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho mỗi
hộ gia đình, cá nhân; công nhận QSD đất ở đối với thửa đất có vườn, ao cho mỗi
hộ gia đình, cá nhân; diện tích tối thiểu của thửa đất mới hình thành và các
trường hợp không được tách thửa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
27/7/2014
|
|
304
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND 11/9/2014
|
Ủy quyền thông báo thu hồi
đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
21/9/2014
|
|
305
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND 27/4/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
7/5/2015
|
|
306
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND 27/5/2015
|
Ban hành Quy định quản lý
tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
6/6/2015
|
|
307
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND 28/5/2015
|
Về việc quy định mức bình quân
diện tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo trên địa
bàn tỉnh và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn sống bằng nghề lâm
nghiệp, nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị theo Quyết định số 755/QĐ-TTg
ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
7/6/2015
|
|
308
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND 07/12/2015
|
Về việc ủy quyền thành lập
Hội đồng thẩm định và giao nhiệm vụ tổ chức thẩm định các hồ sơ môi trường
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
17/12/2015
|
|
309
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND 17/12/2015
|
Ban hành quy định về quản
lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
27/12/2015
|
|
310
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND 23/12/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản
lý nhà nước về khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị.
|
2/1/2016
|
|
311
|
Quyết định
|
45/2015/QĐ-UBND 31/12/2015
|
Ban hành Quy định phân
công trách nhiệm và phân cấp quản lý về thoát nước và xử lý nước thải trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/1/2016
|
|
312
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND 28/6/2016
|
Ban hành Quy định về giao
khoán quản lý, bảo vệ, khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ và hưởng lợi của
Dự án trồng rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực sông Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị, vốn
vay Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC)
|
8/7/2016
|
|
313
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND 18/7/2016
|
Về việc ban hành Quy chế đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
28/7/2016
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
314
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND 18/7/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý
hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
28/7/2016
|
|
315
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND 17/10/2016
|
Về việc ban hành cơ chế
tài chính xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng, tạo
quỹ đất sạch
|
27/10/2016
|
|
316
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND 15/11/2016
|
Sửa đổi một số điều của
Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc
cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND
ngày 18/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
15/11/2016
|
|
317
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND 15/12/2016
|
Về việc quy định một số
chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn thành phố Đông Hà
|
25/12/2016
|
|
318
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND 30/11/2017
|
Về việc ủy quyền thông báo
thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; đính chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
1/1/2018
|
|
319
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND 20/11/2017
|
ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
01/12/2017
|
|
320
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND 09/11/2017
|
Về việc ban hành bảng giá
các loại đất định kỳ 5 năm (2015 -2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/12/2017
|
|
321
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND 22/05/2017
|
Về việc phân cấp thực hiện
việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
01/06/2017
|
|
322
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND 26/12/2017
|
Về việc quy định hạn mức giao
đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; diện tích tối
thiểu của thửa đất được tách thửa và các trường hợp không được tách thửa trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/01/2018
|
|
323
|
Quyết định
|
54/2014/QĐ-UBND 30/12/2014
|
Ban hành đơn giá cắm mốc
phân lô, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người
trúng đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
|
9/1/2015
|
|
XIV
|
LĨNH
VỰC XÂY DỰNG
|
|
|
324
|
Nghị quyết
|
7e/2002/NQ-HĐND 31/01/2002
|
Phê duyệt Đề án giải phóng
mặt bằng để xây dựng cơ sở hạ tầng theo phương châm nhà nước và nhân dân cùng
làm
|
10/2/2002
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
325
|
Nghị quyết
|
01/2007/NQ-HĐND 12/4/2007
|
Về Quy hoạch xây dựng, phát
triển đô thị tỉnh Quảng Trị đến năm 2010, chiến lược đến năm 2020
|
22/4/2007
|
|
326
|
Nghị quyết
|
33/NQ-HĐND 11/8/2009
|
Về việc thành lập thành phố
Đông Hà trên cơ sở thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
21/8/2009
|
|
327
|
Nghị quyết
|
29/2015/NQ-HĐND 11/12/2015
|
Về nhiệm vụ Quy hoạch
chung xây dựng Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị đến năm 2035, tầm
nhìn đến năm 2050
|
21/12/2015
|
|
328
|
Nghị quyết
|
35/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Nghị quyết về việc đề nghị
công nhận thị trấn Khe Sanh là đô thị loại IV trực thuộc huyện Hướng Hóa, tỉnh
Quảng Trị
|
24/12/2016
|
|
329
|
Nghị quyết
|
36/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Nghị quyết về việc đề nghị
công nhận thị trấn Lao Bảo là đô thị loại IV trực thuộc huyện Hướng Hóa, tỉnh
Quảng Trị
|
24/12/2016
|
|
330
|
Nghị quyết
|
05/2013/NQ-HĐND 31/5/2013
|
Về việc quy hoạch tổng thể
phát triển hệ thống đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
|
10/6/2013
|
|
331
|
Nghị quyết
|
06/2013/NQ-HĐND 31/5/2013
|
Về xây dựng phát triển,
đưa thành phố Đông Hà đạt đô thị loại II đến 2020
|
10/6/2013
|
|
332
|
Nghị quyết
|
18/NQ-HĐND 31/7/2013
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính các xã Vĩnh Hà, Vĩnh Khê để mở rộng địa giới hành chính thị trấn Bến
Quan, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
|
10/8/2013
|
|
333
|
Quyết định
|
180/2005/QĐ-UB; 27/01/2005
|
Ban hành Quy định bảo đảm an
toàn công trình lân cận và vệ sinh môi trường trong quá trình thi công xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
6/2/2005
|
|
334
|
Quyết định
|
52/2006/QĐ-UBND 12/6/2006
|
Ủy quyền cấp phép xây dựng
các công trình hạ tầng dưới vỉa hè và quản lý, sử dụng vỉa hè vào mục đích
dân sinh
|
22/6/2006
|
|
335
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-UBND 31/10/2007
|
Về việc ban hành Điều lệ
quản lý xây dựng theo quy hoạch tại Khu Công nghiệp Nam Đông Hà tỉnh Quảng Trị
|
10/11/2007
|
|
336
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-UBND 07/12/2007
|
Về việc ủy quyền, phân cấp
quản lý, sử dụng hè phố, lòng đường và cấp giấy phép xây dựng các công trình
hạ tầng kỹ thuật dưới hè phố các trục đường thị xã Đông Hà và thị xã Quảng Trị
|
17/12/2007
|
|
337
|
Quyết định
|
17/2010/QĐ-UBND 18/10/2010
|
Ban hành chính sách hỗ trợ
xây dựng kết cấu hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
28/10/2010
|
|
338
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND 04/6/2013
|
Ban hành Quy chế về phối hợp
thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
14/6/2013
|
|
339
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND 25/01/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý
quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Đông Hà
|
4/2/2014
|
|
340
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND 25/02/2014
|
Ban hành quy định quản lý
tài nguyên khoáng sản và các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
5/3/2014
|
|
341
|
Quyết định
|
41/2014/QĐ-UBND 27/10/2014
|
Quy định về việc cấp giấy
phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
6/11/2014
|
|
342
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND 28/03/2017
|
Ban hành Quy chế quy hoạch,
kiến trúc đô thị thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
|
10/04/2017
|
|
343
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND 09/05/2017
|
Ban hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
19/05/2017
|
|
344
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND 09/05/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý
vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
19/05/2017
|
|
345
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND 05/09/2017
|
Ban hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
15/09/2017
|
|
346
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND 05/09/2017
|
Ban hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
15/09/2017
|
|
XV
|
LĨNH
VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
347
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND 23/5/2017
|
Về Quy hoạch phát triển
bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định
hướng đến năm 2030
|
01/7/2017
|
|
348
|
Quyết định
|
26/2006/QĐ-UBND 03/3/2006
|
Ban hành Quy chế vận hành hệ
thống thông tin điện tử tổng hợp kinh tế - xã hội phục vụ điều hành trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
13/3/2006
|
|
349
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND 17/5/2012
|
Quy chế phối hợp đảm bảo an
toàn cơ sở hạ tầng, an ninh thông tin và phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực
thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
27/5/2012
|
|
350
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND 29/01/2013
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển
ngành xuất bản, in, phát hành tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
|
8/2/2013
|
|
351
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND 03/5/2013
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý thông tin liên lạc đối với tàu cá hoạt động trên biển của tỉnh Quảng
Trị
|
13/5/2013
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
352
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND 06/6/2013
|
Về việc ban hành Quy định
về đánh giá Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan
nhà nước tỉnh Quảng Trị
|
16/6/2013
|
|
353
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND 26/8/2013
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin có sử dụng nguồn vốn ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
5/9/2013
|
|
354
|
Quyết định
|
03/2014/QĐ-UBND 14/01/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý,
vận hành, sử dụng và đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trên mạng truyền số
liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/01/2014
|
|
355
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND 26/4/2014
|
Ban hành Quy định xây dựng
và sử dụng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
6/5/2014
|
|
356
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND 20/5/2014
|
Ban hành Quy chế phát ngôn
và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
30/5/2014
|
|
357
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND 09/7/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
19/7/2014
|
|
358
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND 16/11/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 03/5/2013 của UBND tỉnh về ban hành
Quy chế quản lý thông tin liên lạc đối với tàu cá hoạt động trên biển của tỉnh
Quảng Trị
|
26/11/2015
|
|
359
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND 17/12/2015
|
Về việc ban hành Quy định chế
độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm báo chí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
27/12/2015
|
|
360
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND 29/8/2016
|
Ban hành Quy chế đảm bảo
an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các
cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị
|
08/9/2016
|
|
361
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND 21/07/2017
|
Quyết định ban hành Quy chế
Quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thực số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
01/08/2017
|
|
362
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND 18/12/2017
|
Ban hành Quy chế Giải báo
chí tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2018
|
|
363
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND 01/09/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý,
sử dụng và khai thác Cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến và ứng dụng Một cửa
điện tử được tích hợp trên cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng
Trị
|
15/09/2017
|
Thông tin
|
364
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND 18/6/2012
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
28/6/2012
|
Thông tin
|
XVI
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
|
|
365
|
Quyết định
|
2177/2005/QĐ- UBND 13/9/2005
|
Ban hành Đề án kiện toàn tổ
chức, cán bộ cơ quan Tư pháp các cấp
|
23/9/2005
|
|
366
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-UBND 02/10/2007
|
Về việc ban hành Đề án Kiện
toàn, củng cố tổ chức, bộ máy, biên chế của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
tỉnh Quảng Trị
|
12/10/2007
|
|
367
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-UBND 07/1/2008
|
Về việc ban hành văn bản quy
phạm pháp luật hết hiệu lực pháp luật
|
17/01/2008
|
|
368
|
Quyết định
|
26/2009/QĐ-UBND 06/11/2009
|
Về việc ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Quảng Trị
|
16/11/2009
|
|
369
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-UBND 30/3/2012
|
Về việc ban hành quy định
hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/4/2012
|
|
370
|
Quyết định
|
15/2012/QĐ-UBND 30/11/2012
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
10/12/2012
|
|
371
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND 11/11/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp về
tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, cập nhật, rà soát thông tin lý lịch tư
pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
21/11/2013
|
|
372
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND 24/3/2014
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận,
xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
3/4/2014
|
|
373
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND 08/4/2016
|
Ban hành Quy chế thực hiện
liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp
thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
18/4/2016
|
|
374
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND 08/9/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Quảng Trị ban
hành để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật
|
18/9/2016
|
|
375
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND 13/12/2016
|
Ban hành Quy chế xây dựng,
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Quảng Trị
|
23/12/2016
|
|
376
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND 31/08/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 13/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
15/09/2017
|
|
XVII
|
LĨNH
VỰC NGOẠI VỤ
|
|
|
377
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND 19/10/2011
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý các hoạt động phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
29/10/2011
|
|
378
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND 20/6/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý
thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
30/6/2013
|
|
XVIII
|
LĨNH
VỰC DÂN TỘC
|
|
|
379
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND 21/8/2014
|
Ban hành Quy chế thực hiện
các chương trình, chính sách ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh
Quảng Trị
|
31/8/2014
|
|
XIX
|
LĨNH VỰC CÔNG AN
|
|
|
|
380
|
Nghị quyết
|
33/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Nghị quyết về quy hoạch tổng
thể hệ thống cơ sở của lực lượng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu
hộ tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
24/12/2016
|
|
381
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND 05/11/2015
|
Ban hành Quy định khu vực
bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, khu vực cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
15/11/2015
|
|
382
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND 15/11/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
25/11/2017
|
|
383
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND 29/3/2016
|
Ban hành Quy chế xét, cho phép
sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Quảng
Trị
|
8/4/2016
|
|
XX
|
LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG UBND
|
|
|
384
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND 29/07/2017
|
Quy định mức chi bảo đảm cho
hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
08/08/2017
|
|
385
|
Quyết định
|
07/2008/QĐ-UBND 20/02/2008
|
Ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị
|
2/3/2008
|
|
386
|
Quyết định
|
89/2006/QĐ-UBND 29/12/2006
|
Ban hành Quy chế làm việc
và mối quan hệ công tác của Văn phòng UBND tỉnh
|
8/1/2007
|
|
387
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND 24/6/2016
|
Ban hành Quy chế theo dõi,
đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
giao
|
5/7/2016
|
|
388
|
Quyết định
|
54/2016/QĐ-UBND 30/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị
|
10/1/2017
|
|
389
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND 09/08/2017
|
Ban hành Quy chế làm việc
của UBND tỉnh Quảng Trị
|
19/08/2017
|
|
390
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND 27/3/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
việc rà soát, cập nhật công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
6/4/2014
|
|
391
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND 14/7/2014
|
Ban hành Quy chế hoạt động
của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/7/2014
|
|
XXI
|
LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
|
|
392
|
Nghị quyết
|
12/2011/NQ-HĐND 12/8/2011
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt
động của HĐND tỉnh Quảng Trị, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
22/8/2011
|
|
393
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND 22/5/2017
|
Về việc quy định một số chế
độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/7/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|