A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ
|
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu,
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
1
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND
ngày 14/3/2013
|
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
26/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh
|
07/5/2016
|
2
|
Quyết định
|
58/2013/QĐ-UBND
ngày 20/9/2013
|
Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất
để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
18/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh
|
01/4/2016
|
3
|
Quyết định
|
43/2011/QĐ-UBND
ngày 12/7/2011
|
Ban hành Quy định về kiểm tra, rà soát và xử
lý văn bản pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày
28/11/2016 của UBND tỉnh
|
20/12/2016
|
4
|
Quyết định
|
68/2011/QĐ-UBND
ngày 01/12/2011
|
Về việc bổ sung Quy định về trình tự, thủ tục
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp tại tỉnh Đồng Nai ban
hành kèm theo Quyết định số 36/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 của UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND
ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh
|
20/12/2016
|
5
|
Quyết định
|
41/2008/QĐ-UBND
ngày 20/6/2008
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung
tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
44/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh
|
12/8/2016
|
6
|
Quyết định
|
36/2007/QĐ-UBND
ngày 31/5/2007
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục ban hành văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND
ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh
|
20/12/2016
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Nghị quyết
|
61/2012/NQ-HĐND
ngày 06/12/2012
|
Về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục
đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2013 -
2014 đến năm học 2014 - 2015
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND
ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh
|
01/8/2016
|
2
|
Nghị quyết
|
197/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục
mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011
đến năm học 2014 - 2015 tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND
ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh
|
01/8/2016
|
3
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND
ngày 25/6/2013
|
Ban hành Quy định về nội dung, mức chi, công tác
quản lý tài chính đối với kỳ thi tốt nghiệp THPT và bổ túc THPT; kỳ thi học
sinh giỏi và công tác xét tuyển, thi tuyển đầu cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh
|
15/5/2016
|
4
|
Quyết định
|
71/2013/QĐ-UBND
ngày 05/12/2013
|
Ban hành Quy định nội dung, mức chi cho kỳ thi
nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh
|
15/5/2016
|
5
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND
ngày 05/3/2012
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
38/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND tỉnh
|
25/6/2016
|
6
|
Quyết định
|
71/2008/QĐ-UBND
ngày 16/10/2008
|
Ban hành Quy định về nội dung chi, mức chi cho
các kỳ thi
|
Được thay thế bởi Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh
|
15/5/2016
|
7
|
Quyết định
|
79/2008/QĐ-UBND
ngày 21/11/2008
|
Ban hành Quy định chế độ chi tiêu đặc thù của ngành
giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh
|
15/5/2016
|
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND
ngày 20/3/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý, khai thác sử dụng
quỹ đất được cấp có thẩm quyền thu hồi giao cho Trung tâm Phát triển Quỹ đất
quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
16/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh
|
31/3/2016
|
2
|
Quyết định
|
38/2014/QĐ-UBND
ngày 18/9/2014
|
Ban hành đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài
nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
63/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh
|
15/11/2016
|
3
|
Quyết định
|
51/2014/QĐ-UBND
ngày 20/11/2014
|
Về việc quy định diện tích tối thiểu được tách
thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
25/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh
|
30/4/2016
|
4
|
Quyết định
|
53/2013/QĐ-UBND
ngày 29/8/2013
|
Quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ
trợ và thu hồi đất, cho thuê đất khi Nhà nước thu hồi đất do Công ty TNHH một
thành viên Tổng công ty Cao su Đồng Nai sử dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
21/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh
|
09/4/2016
|
5
|
Quyết định
|
02/2009/QĐ-UBND
ngày 30/01/2009
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt
động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND
ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh
|
30/4/2016
|
6
|
Quyết định
|
03/2009/QĐ-UBND
ngày 04/02/2009
|
Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường
không khí xung quanh và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
54/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh
|
01/01/2016
|
7
|
Quyết định
|
56/2009/QĐ-UBND
ngày 12/8/2009
|
Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường
đất, nước dưới đất và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
54/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh
|
01/01/2016
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND
ngày 29/10/2015
|
Về việc điều chỉnh danh sách chợ nông thôn đầu
tư xây dựng năm 2015, giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số
72/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
61/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh
|
15/11/2016
|
2
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND
ngày 31/3/2014
|
Về điều chỉnh, bổ sung và bãi bỏ
một số nội dung của Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương tỉnh
Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của
UBND tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
57/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh
|
04/01/2016
|
3
|
Quyết định
|
53/2011/QĐ-UBND
ngày 17/8/2011
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và tổ chức
thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 -
2015
|
Được thay thế bởi Quyết định số
02/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh
|
29/01/2016
|
4
|
Quyết định
|
66/2011/QĐ-UBND
ngày 21/11/2011
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt
động của Sở Công Thương Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
57/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh
|
04/01/2016
|
5
|
Quyết định
|
2946/2005/QĐ-UBND ngày
17/8/2005
|
Ban hành Quy định về tổ chức và quản lý chợ trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
52/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh
|
01/01/2016
|
V. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND
ngày 14/4/2014
|
Về việc bãi bỏ Điểm e, Khoản 1, Điều 2 và sửa đổi
Điểm b, Khoản 2, Điều 3 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
31/2011/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh
|
23/01/2016
|
2
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND
ngày 07/01/2013
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp nhiệm vụ
quản lý Nhà nước về hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND
ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh
|
12/8/2016
|
3
|
Quyết định
|
73/2012/QĐ-UBND
ngày 10/12/2012
|
Ban hành Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục
hành chính tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
10/01/2016
|
4
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND
ngày 27/4/2011
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND
ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh
|
23/01/2016
|
5
|
Quyết định
|
72/2009/QĐ-UBND
ngày 05/10/2009
|
Ban hành Quy định tiêu chí, quy trình
đánh giá kết quả thực hiện công vụ hàng năm của các sở, ban,
ngành và UBND cấp huyện
|
Được thay thế bởi Quyết định số
49/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh
|
15/9/2016
|
6
|
Quyết định
|
49/2006/QĐ-UBND
ngày 31/5/2006
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
57/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh
|
24/10/2016
|
VI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
1
|
Nghị quyết
|
159/2015/NQ-HĐND
ngày 16/7/2015
|
Về điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách Nhà
nước; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai
năm 2015 (đợt 01)
|
Hết hiệu lực
theo thời gian
|
01/01/2016
|
2
|
Nghị quyết
|
140/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014
|
Về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước - chi
ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp
dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2015
|
Hết hiệu lực
theo thời gian
|
01/01/2016
|
3
|
Nghị quyết
|
40/2012/NQ-HĐND
ngày 12/7/2012
|
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh
|
19/12/2016
|
4
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND
ngày 24/9/2015
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm
2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND
ngày 08/3/2016 của UBND tỉnh
|
18/3/2016
|
5
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND
ngày 21/01/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức vận động đóng góp,
thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND
ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh
|
20/12/2016
|
6
|
Quyết định
|
42/2013/QĐ-UBND
ngày 19/7/2013
|
Về việc bổ sung nội dung tính lệ phí trước bạ nhà
và đơn giá xây dựng nhà ở vào Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của
UBND tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
31/2016/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh
|
27/5/2016
|
VII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI
|
1
|
Quyết định
|
22/2009/QĐ-UBND
ngày 02/4/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết tranh chấp
lao động tập thể không theo trình tự, thủ tục quy định của pháp luật lao động
tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND
ngày 16/6/2016 của UBND tỉnh
|
26/6/2016
|
2
|
Quyết định
|
87/2008/QĐ-UBND
ngày 15/12/2008
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND
ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh
|
02/01/2016
|
VIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
158/2015/NQ-HĐND
ngày 16/7/2015
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công năm 2015
|
Hết hiệu lực
theo thời gian
|
01/01/2016
|
2
|
Nghị quyết
|
157/2015/NQ-HĐND
ngày 16/7/2015
|
Về việc bổ sung giải pháp thực hiện nhiệm vụ
kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 06 tháng cuối năm 2015 của tỉnh Đồng
Nai
|
Hết hiệu lực
theo thời gian
|
01/01/2016
|
3
|
Nghị quyết
|
141/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014
|
Về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm
2015
|
Hết hiệu lực
theo thời gian
|
01/01/2016
|
4
|
Nghị quyết
|
139/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014
|
Về mục tiêu, giải pháp thực hiện kinh tế - xã
hội, quốc phòng - an ninh của tỉnh Đồng Nai năm 2015
|
Hết hiệu lực
theo thời gian
|
01/01/2016
|
5
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND
ngày 09/7/2014
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của
Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh
|
08/4/2016
|
6
|
Quyết định
|
59/2014/QĐ-UBND
ngày 28/11/2014
|
Về việc quy định thẩm quyền thẩm định, quyết định
đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh
|
15/11/2016
|
7
|
Quyết định
|
44/2011/QĐ-UBND
ngày 14/7/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác hậu
kiểm đối với doanh nghiệp, hợp tác xã và hộ kinh doanh sau đăng ký doanh nghiệp
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
34/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh
|
08/6/2016
|
8
|
Quyết định
|
01/2010/QĐ-UBND
ngày 08/01/2010
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 3 của Quyết định
số 50/2009/QĐ-UBND ngày 21/7/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
07/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh
|
14/02/2016
|
9
|
Quyết định
|
55/2010/QĐ-UBND
ngày 13/9/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp về quản lý Nhà nước đối
với các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND
ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh
|
20/12/2016
|
10
|
Quyết định
|
72/2010/QĐ-UBND
ngày 25/11/2010
|
Về việc bổ sung chức năng, nhiệm vụ cho Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
74/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh
|
20/12/2016
|
11
|
Quyết định
|
50/2009/QĐ-UBND
ngày 21/7/2009
|
Ban hành Quy định quản lý tạm trú tại các
doanh nghiệp đối với các chuyên gia nước ngoài làm việc tại các
doanh nghiệp trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
07/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh
|
14/02/2016
|
12
|
Quyết định
|
87/2009/QĐ-UBND
ngày 22/12/2009
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
74/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh
|
20/12/2016
|
IX. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Quyết định
|
11/2010/QĐ-UBND
ngày 04/3/2010
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND
ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh
|
20/12/2016
|
X. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Quyết định
|
51/2013/QĐ-UBND
ngày 20/8/2013
|
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật và đơn
giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân
sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh
|
01/11/2016
|
2
|
Quyết định
|
91/2009/QĐ-UBND
ngày 30/12/2009
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở
Giao thông Vận tải tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
05/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND tỉnh
|
12/02/2016
|
XI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
Quyết định
|
30/2011/QĐ-UBND
ngày 25/4/2011
|
Ban hành Quy định tuyên truyền cổ động trực
quan và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
53/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh
|
15/10/2016
|
2
|
Quyết định
|
80/2010/QĐ-UBND
ngày 28/12/2010
|
Ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng Văn học
- Nghệ thuật Trịnh Hoài Đức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
15/2016/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của UBND tỉnh
|
28/3/2016
|
3
|
Quyết định
|
36/2008/QĐ-UBND
ngày 06/5/2008
|
Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn
minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội
|
Được thay thế bởi Quyết định số
48/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh
|
01/10/2016
|
4
|
Quyết định
|
58/2008/QĐ-UBND
ngày 29/9/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định
thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội ban hành kèm
theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
48/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh
|
01/10/2016
|
XII. LĨNH VỰC THUẾ
|
1
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND
ngày 16/6/2015
|
Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và
thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2015
|
Được thay thế bởi Quyết định số
43/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND tỉnh
|
10/8/2016
|
XIII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
1
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND
ngày 06/5/2014
|
Ban hành Quy chế về xét, cho phép và quản lý sử
dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
19/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh
|
08/4/2016
|
2
|
Quyết định
|
66/2013/QĐ-UBND
ngày 22/10/2013
|
Ban hành Quy chế thống nhất quản lý, tổ chức thực
hiện các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND
ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh
|
20/12/2016
|
3
|
Quyết định
|
79/2012/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012
|
Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Sở Ngoại
vụ tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
55/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh
|
02/01/2016
|
XIV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND
ngày 09/9/2014
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục bán nhà
ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
67/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh
|
01/12/2016
|
2
|
Quyết định
|
35/2012/QĐ-UBND
ngày 08/6/2012
|
Ban hành Quy định cấp giấy phép quy hoạch trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
27/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh
|
09/5/2016
|
3
|
Quyết định
|
41/2012/QĐ-UBND
ngày 26/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 4, Điều 4 quy định
về bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở thu nhập thấp tại khu
vực đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số
77/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
72/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh
|
20/12/2016
|
4
|
Quyết định
|
77/2010/QĐ-UBND
ngày 14/12/2010
|
Ban hành Quy định về bán, cho thuê, cho thuê
mua và quản lý sử dụng nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
72/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh
|
20/12/2016
|
5
|
Quyết định
|
77/2008/QĐ-UBND
ngày 20/11/2008
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp chứng
chỉ môi giới, định giá bất động sản và quản lý hoạt động môi giới, định giá bất
động sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND
ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh
|
20/12/2016
|
XV. LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND
ngày 31/5/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định
về tổ chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định
số 49/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số
37/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh
|
23/6/2016
|
2
|
Quyết định
|
49/2009/QĐ-UBND
ngày 20/7/2009
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của
Sở Y tế tỉnh Đồng Nai
|
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND
ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh
|
23/6/2016
|
Tổng số: 69 văn bản (09 nghị quyết; 60 quyết
định)
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
|
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
1
|
Quyết định
|
73/2013/QĐ-UBND
ngày 12/12/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý cán bộ lãnh đạo, quản
lý và người đại diện tại các doanh nghiệp thuộc UBND tỉnh Đồng Nai
|
Do văn bản quy phạm pháp luật giao quy định
chi tiết thi hành hết hiệu lực thi hành
|
10/12/2015
|
Tổng số: 01 văn bản (0 nghị quyết; 01 quyết
định)
|
C. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN
|
STT
|
Tên, loại
văn bản
|
Số, ký hiệu,
ngày, tháng, năm ban hành, tên gọi của văn bản
|
Nội dung,
quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
1
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND
ngày 30/6/2016 về việc quy định việc thu lệ phí chứng thực và chi phí liên
quan đến công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điểm a, Khoản 1, Điều 3; Điều 9; Điều 10
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND
ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh
|
20/12/2016
|
2
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND
ngày 25/3/2015 ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh
Đồng Nai
|
Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND
ngày 04/3/2016 của UBND tỉnh
|
14/3/2016
|
3
|
Quyết định
|
61/2009/QĐ-UBND
ngày 03/9/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Nội dung về chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký
|
Được thay thế bởi Quyết định số
41/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh
|
10/7/2016
|
II. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Quyết định
|
46/2013/QĐ-UBND
ngày 30/7/2013 ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chỉ dẫn địa lý “Tân Triều” dùng
cho sản phẩm quả bưởi đường lá cam và bưởi ổi
|
Khoản 5 Điều 5, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều
18, Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều 24, Điều 25, Điều 27, Điều 28 và các phụ
lục kèm theo Quy chế
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND
ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh
|
01/4/2016
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
1
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND
ngày 08/3/2016 ban hành Quy định về kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội
khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Điểm a, Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3, Điều 4
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số
14/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh
|
27/3/2016
|
2
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND
ngày 08/3/2016 ban hành Quy định về kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội
khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016 -
2021
|
Điểm c, Khoản 2, Điểm d, Khoản 3, Điều 4
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số
30/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh
|
15/5/2016
|
3
|
Quyết định
|
63/2014/QĐ-UBND
ngày 17/12/2014 ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 2, Khoản 4, Điều 6; Điều 10, Điều 11,
Khoản 1, Điều 21, Khoản 2, Điều 23, Khoản 7, Phụ lục II
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND
ngày 22/12/2015
|
01/01/2016
|
4
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND
ngày 08/3/2012 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại
phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Phụ lục 1 và Phụ lục 2
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND
ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh
|
10/7/2016
|
IV. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016 ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 2, 3, Điều 6; Điểm c, Khoản 1, Điều 9;
Khoản 1, Điều 18; Cụm từ "Tổ chức tín dụng"
|
Được thay thế bởi Quyết định số
70/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh
|
9/12/2016
|
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Nghị quyết
|
149/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020
|
Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND
ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh
|
25/7/2016
|
2
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-UBND
ngày 25/10/2016 ban hành Quy định chính sách hỗ trợ, thúc đẩy chuyển dịch cơ
cấu ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 2
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND
ngày 09/11/2016 của UBND tỉnh
|
15/12/2016
|
3
|
Quyết định
|
71/2014/QĐ-UBND
ngày 26/12/2014 ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Tiết 1, Điểm b,
Khoản 1, Điều 3
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND
ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh
|
03/6/2016
|
4
|
Quyết định
|
72/2014/QĐ-UBND
ngày 26/12/2014 Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020
|
Khoản 2, Điều 1; Điểm d, Khoản 2, Điều 2; Điều
4; Điều 5; Điều 7; Phụ lục 3
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh
|
15/11/2016
|
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
|
1
|
Quyết định
|
58/2014/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014 ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển
hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Tiết 1, Điểm d, Khoản 1, Điều 5; Tiết 2, 3, 4,
Khoản 3, Điều 6; Điều 7, Điều 8, Điều 10; Khoản 2, Tiết 1 và 4, Khoản 3, Khoản
4, Điều 13; Khoản 2, Điều 15; Điều 17; Khoản 5, Điều 21
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND
ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh
|
10/9/2016
|
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND
ngày 04/8/2016 về việc ban hành Quy định về tiêu chí và trình tự đăng ký, xét
duyệt, công nhận các danh hiệu “Gia đình học tập”, “Dòng họ học tập”, “Cộng đồng
học tập”, “Đơn vị học tập” giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 3
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND
ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh
|
10/10/2016
|
VIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND
ngày 06/11/2015 ban hành Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 2, Khoản 3, Điều 8
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND
ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh
|
20/10/2016
|
IX. LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN - VĂN HÓA
|
1
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND
ngày 07/5/2015 ban hành Quy định quản lý, bảo tồn và phát triển bền vững vùng
đất ngập nước nội địa hồ Trị An
|
Khoản 2, Khoản 3, Điều 7; Khoản 1, Khoản 2,
Khoản 4, Khoản 5, Điều 10; Khoản 1, Điểm a, Khoản 3, Điều 11; Khoản 3, Điều
23
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND
ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh
|
20/12/2016
|
X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Quyết định
|
41/2014/QĐ-UBND
ngày 23/9/2014 ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Mục III, VII phần A; Mục III, VII phần B; Mục
III, VII phần C
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
10/01/2016
|
Tổng số: 18 văn bản (01 nghị quyết; 17 quyết
định)
|