|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4459/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Đinh La Thăng
|
Ngày ban hành:
|
25/11/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4459/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 11 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BAN HÀNH KẾ HOẠCH THANH TRA, KIỂM TRA NĂM 2015 CỦA BỘ GTVT
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ vào Luật thanh tra số
56/2010/QH12 ngày 15/11/2010 và các Nghị định hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP
ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-TTCP
ngày 23/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định
hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Căn cứ hướng dẫn
xây dựng Kế hoạch thanh tra năm 2015 của Thanh tra Chính phủ tại văn bản số
2284/TTCP-KHTCTH ngày 26/9/2014;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ
Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này “Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải”.
Trong trường hợp cần thiết, Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục ĐBVN, các Cục sẽ tiến
hành các cuộc thanh tra, kiểm tra đột xuất theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Giao Chánh Thanh tra Bộ theo dõi,
kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2015 của Bộ
Giao thông vận tải.
- Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp (Viện
Khoa học và công nghệ GTVT, Trưởng, Ban QLDA, Báo, Tạp chí, Trung tâm...),
doanh nghiệp trực thuộc Bộ tăng cường công tác tự kiểm tra các hoạt động gồm:
+ Công tác quản lý, sử dụng vốn tài sản,
đầu tư, xây dựng; việc chấp hành các chế độ, chính sách về tài chính - kế toán,
nguồn kinh phí được cấp của cơ quan đơn vị mình và các đơn vị trực thuộc quản
lý; Kiểm soát chất lượng sản phẩm.
+ Việc thực hiện quy chế dân chủ ở cơ
sở, chấp hành các chế độ đối với cán bộ, công nhân viên và người lao động, thực
hiện pháp luật về phòng chống tham nhũng, khiếu nại tố cáo, thực hành tiết kiệm
tại đơn vị mình và các đơn vị trực thuộc.
- Các cơ quan đơn vị báo cáo Bộ Giao thông vận tải (qua Thanh tra Bộ) kết quả
thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra
theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Vụ trưởng
các Vụ, Tổng cục trưởng Tổng Cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều
3;
- Các Thứ trưởng;
- Thanh tra Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ: Tài chính, Xây dựng, KH và ĐT;
- Lưu VT, TTr (20b);
|
BỘ TRƯỞNG
Đinh La Thăng
|
KẾ HOẠCH
THANH TRA, KIỂM TRA NĂM 2015 CỦA BỘ GTVT
(Ban hành kèm theo QĐ số: 4459/QĐ-BGTVT ngày
25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
A. THANH TRA BỘ
CHỦ TRÌ THỰC HIỆN
TT
|
Nội dung
|
Đối tượng thanh
tra
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian dự kiến thực hiện
|
I. Thanh tra, kiểm tra chuyên ngành:
|
1
|
Thanh tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của
Cảng vụ hàng hải.
|
Các Cảng vụ Hàng hải trên toàn quốc.
|
- Cục HHVN;
- Vụ Tổ chức cán bộ;
- Vụ Pháp chế.
|
Quý II
|
2
|
Kiểm tra
công tác vận tải thủy nội địa.
|
Các địa phương trên toàn quốc.
|
- Cục ĐTNĐVN;
- Vụ Vận tải;
- Vụ Pháp chế.
|
Quý I
|
3
|
Kiểm tra việc chấp hành các quy định pháp luật về
kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải đường bộ bằng xe ô tô.
|
Sở GTVT và các đơn vị kinh doanh vận tải trên địa
bàn các tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hải Phòng, Phú Thọ, Hà Giang, Quảng Ninh,
Nghệ An, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh, An Giang, Gia Lai, Kon Tum.
|
- Tổng CĐBVN;
- Vụ ATGT;
- Vụ VT;
- Vụ KHCN.
|
Quý II, III
|
4
|
Kiểm tra việc thực hiện công tác quản lý, sản xuất,
lắp ráp và nhập khẩu xe cơ giới theo các quy định tại Thông tư số
30/2011/TT-BGTVT và các quy định có liên quan.
|
Cục Đăng kiểm VN và các đơn vị có liên quan
|
- Vụ KHCN;
- Vụ Vận tải.
|
Quý II, III
|
5
|
Thanh tra công tác đào tạo, huấn luyện cấp bằng,
CCCM trong lĩnh vực Đường thủy nội địa, Hàng hải.
|
- Cục ĐTNĐVN và các đơn vị đào tạo khu vực phía
Nam;
- Cục HHVN và các cơ sở đào tạo, huấn luyện.
|
- Vụ TCCB;
- Cục ĐTNĐVN;
- Cục HHVN.
|
Quý III, IV
|
6
|
Thanh tra trách nhiệm về công tác quản lý, bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Các Sở GTVT: Bắc Giang, Hà Giang, Quảng Trị.
|
- Tổng CĐBVN;
- Vụ KHCN;
- Vụ KCHT.
|
Quý II
|
7
|
Thanh tra công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
- Tổng cục ĐBVN;
- Các Sở GTYT, cơ sở đào tạo, trung tâm sát hạch
tại các tỉnh, thành phố: Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Khánh Hòa, Đắk Lắk,
Lâm Đồng, Tp.Hồ Chí Minh, Cần Thơ, An Giang, Cà Mau, Kiên Giang.
|
- Tổng cục ĐBVN (phối hợp khi thanh tra tại các
đơn vị khác);
- Trung tâm CNTT
- Vụ TCCB.
|
Quý II, III
|
8
|
Kiểm tra nghiệp vụ hoạt động thanh tra chuyên
ngành, xử phạt vi phạm hành chính.
|
Thanh tra Sở GTVT: Sơn La, Điện Biên, Thanh Hóa,
Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đắk Nông, Đắk Lắk, Đà Nẵng, Quảng Nam, Cần Thơ, An
Giang.
|
- Vụ Pháp chế;
- Vụ ATGT.
|
Quý III, IV
|
9
|
Kiểm tra trách nhiệm về công tác kiểm soát tải trọng phương tiện; kiểm tra thực
hiện quy định về xếp hàng hóa tại doanh nghiệp cảng, bến, nhà ga.
|
- Tổng CĐBVN;
- Các Cục: ĐSVN, ĐTNĐVN, HHVN;
- Sở GTVT và một số cảng, bến, nhà ga tại các địa
phương: Quảng Ninh, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
- Vụ VT;
- Vụ ATGT;
- Tổng cục ĐBVN và các Cục chuyên ngành (khi kiểm
tra tại Sở và các doanh nghiệp).
|
Quý I, II, III, IV
|
10
|
Kiểm tra công tác quản lý đường ngang và đảm bảo
TT ATGT tại đường ngang trên đường sắt.
|
- Tổng Công ty ĐSVN và cơ quan đơn vị có liên
quan.
|
- Cục ĐSVN;
- Vụ ATGT;
- Vụ KCHT.
|
Quý III
|
II. Thanh tra, kiểm tra công
tác đảm bảo chất lượng công trình giao thông:
|
11
|
Thanh tra công tác đảm bảo chất lượng công trình
Dự án WB5, WB6.
|
Cục Đường thủy nội địa, Ban QLDA đường thủy phía
Bắc và Ban QLDA đường thủy phía Nam.
|
- Vụ KHCN;
- Cục QLXD và CLCTGT.
|
Quý I, II
|
12
|
Thanh tra công tác đảm bảo chất lượng công trình Dự
án Đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên.
|
- Ban Quản lý dự án đường HCM;
- Sở GTVT Kom Tum;
- Nhà đầu tư.
|
- Vụ KHCN;
- Cục QLXD và CLCTGT.
|
Quý II, III
|
13
|
Thanh tra công tác đảm bảo chất lượng công trình
trên QL1.
|
- Ban QLDA 6;
- Ban QLDA ATGT;
- Sở GTVT Quảng Bình.
|
- Vụ KHCN;
- Cục QLXD và CLCTGT.
|
Quý I, II, III, IV
|
14
|
Kiểm tra việc chấp hành các thủ tục, quy trình,
quy phạm, tiêu chuẩn, công tác ATGT, ATLĐ, VSMT, các công trình đang thi
công.
|
Các Sở GTVT: An Giang, Bà Rịa Vũng Tàu, Đắk Lắc, Đắk
Nông, Lạng Sơn, Quảng Bình, Quảng Ninh, Tiền Giang, Bắc Giang, Thái Bình,
Khánh Hòa, Kiên Giang, Lâm Đồng.
|
- Vụ KHCN;
- Cục QLXD và CLCTGT.
|
Quý I, II, III, IV
|
15
|
Kiểm tra công tác chất lượng, công tác đảm bảo
ATGT, ATLĐ, VSMT.
|
Dự án cải tạo nâng cấp quốc lộ 1 và dự án đường Hồ
Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên.
|
- Vụ KHCN;
- Vụ ATGT;
- Cục QLXD và CLCTGT.
|
Quý I, II, III, IV
|
III. Thanh tra công tác tổ chức,
quản lý, thực hiện dự án:
|
16
|
Thanh tra công tác nợ đọng, quyết toán vốn xây dựng
cơ bản (Chuyển tiếp từ kế hoạch 2014).
|
Các CĐT và Đại diện CĐT chưa thực hiện thanh tra
năm 2014
|
|
Quý l
|
17
|
Thanh tra việc tuân thủ quy định pháp luật của
các chủ thể trong quá trình tổ chức thực hiện dự án theo hình thức BOT trong
nước gồm:
- Dự án xây dựng cầu Đồng Nai và tuyến hai đầu cầu
(Chuyển tiếp từ kế hoạch 2014);
- Dự án cải tạo, nâng cấp QL 1K (Chuyển tiếp từ
kế hoạch 2014);
- Dự án cải tạo nâng cấp quốc lộ 18 đoạn Uông Bí
- Hạ Long;
|
- Đại diện cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
- Doanh nghiệp dự án;
- Các đơn vị TVTK, TVGS, Thi công;
- Các đơn vị liên quan.
|
|
Quý II
|
B. TỔNG CỤC,
CÁC CỤC CHỦ TRÌ THỰC HIỆN
I. TỔNG CỤC ĐƯỜNG
BỘ VIỆT NAM:
TT
|
Nội dung thanh
tra
|
Đối tượng thanh
tra
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian dự kiến
thực hiện
|
1
|
Thanh tra công tác quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông, gồm: công tác bảo trì; hành lang an toàn giao thông đường bộ, cấp
giấy phép thi công, cấp giấy phép lưu hành xe quá khổ, quá tải; chất lượng
công trình sửa chữa định kỳ.
|
- Cục QLĐB I, II, III, IV
- Sở GTVT: Lào Cai; Sơn La; Điện Biên, Vĩnh Phúc,
Hòa Bình, Quảng Ninh, Nghệ An, Thanh Hóa, Bình Định, Quảng Nam, Bình Phước,
Long An, Bình Thuận.
|
|
Quý II, III, IV
|
2
|
Thanh tra việc chấp hành quy định về công tác bảo
trì; chấp hành quy chuẩn báo hiệu đường bộ đối với công trình giao thông đường
bộ được đầu tư bằng hình thức BOT.
|
Các nhà đầu tư đang quản lý, khai thác các công
trình thuộc hợp đồng BOT trên QL thuộc địa bàn một số tỉnh: Ninh Bình, Quảng
Bình, Đồng Nai, Bình Dương, Ninh Thuận, Quảng Ninh.
|
|
Quý II, III
|
3
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định về kinh
doanh, điều kiện kinh doanh vận tải đối với hoạt động kinh doanh vận tải hành
khách theo hợp đồng, kinh doanh vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ.
|
Một số Sở GTVT và các doanh nghiệp kinh doanh vận
tải trên địa bàn các tỉnh: Hà Nội, Quảng Ninh, Đà Nẵng
|
|
Quý I, II, III
|
4
|
Thanh tra công tác đào tạo, sát hạch, cấp GPLX cơ
giới đường bộ, tập trung vào chấp hành các quy chuẩn của Trung tâm sát hạch
và công tác tổ chức sát hạch lái xe cơ giới đường bộ.
|
Sở GTVT, cơ sở đào tạo, trung tâm sát hạch một số
tỉnh: Tuyên Quang, Lai Châu, Nam Định, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Bạc
Liêu, Bến Tre.
|
|
Quý II, III, IV
|
II. CỤC ĐƯỜNG SẮT
VIỆT NAM:
TT
|
Nội dung thanh
tra
|
Đối tượng thanh
tra
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian dự kiến thực hiện
|
1
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật
về tiêu chuẩn, đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ đối với nhân viên đường sắt
trực tiếp phục vụ chạy tàu.
|
- Ga Vinh;
- Xí nghiệp Vận tải ĐS Thuận Hải;
- Xí nghiệp Đầu máy Sài Gòn.
|
|
Quý II, III
|
2
|
Thanh tra công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt, bảo vệ công trình
đường sắt, hành lang an toàn giao thông
đường sắt; hệ thống biển báo, tín hiệu, cảnh báo giao thông; cấp phép đường
ngang.
|
- Công ty TNHH MTV QLĐS Thanh Hóa;
- Công ty TNHH MTV QLĐS Quảng Nam Đà Nẵng.
|
|
Quý II, III
|
3
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định trong hoạt
động VT và DV HTVT.
|
Xí nghiệp Vận tải ĐS Nghĩa Bình
|
|
Quý III
|
4
|
Thanh tra về điều kiện cơ sở đào tạo; công tác
đào tạo, cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn đối với các chức danh nhân viên trực
tiếp phục vụ chạy tàu.
|
Trường Cao đẳng nghề Đường sắt
|
|
Quý IV
|
III. CỤC ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM
TT
|
Nội dung thanh
tra
|
Đối tượng thanh tra
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian dự kiến thực hiện
|
1
|
Việc chấp hành các quy định của pháp luật giao
thông ĐTNĐ trong hoạt động vận tải, dịch vụ hỗ trợ vận tải; đảm bảo các điều
kiện hoạt động của cảng, bến, phương tiện thủy nội địa và kiểm soát trọng tải
phương tiện tại cảng, bến thủy nội địa.
|
Các chủ quản lý, khai thác cảng, bến thủy nội địa; phương tiện, thuyền viên, người
lái phương tiện trên địa bàn các tỉnh, thành phố: Phú Thọ, Hà Nội, Hải Phòng,
Nam Định, Ninh Bình, Hải Dương, Cần Thơ, Hồ Chí Minh.
|
Các Chi cục ĐTNĐ và Cảng vụ ĐTNĐ khu vực
|
Quý I, III
|
2
|
Công tác quản lý, bảo trì, nạo vét luồng; quản lý
hệ thống báo hiệu trên tuyến đường thủy
nội địa quốc gia.
|
Các Đoạn QL ĐTNĐ số 1, 7, 10, 12; Công ty CP QLĐS
số 3, 8.
|
Chi cục ĐTNĐ khu vực
|
Quý II, IV
|
3
|
Công tác đào tạo, cấp
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn cho thuyền viên,
người lái phương tiện.
|
Các cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện trên địa bàn các tỉnh, thành phố Nam Định, Phú Thọ, Hà Nội.
|
|
Quý III
|
4
|
Công tác đăng ký, đăng kiểm phương tiện thủy nội
địa và triển khai thực hiện Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2005 và
các văn bản hướng dẫn thi hành.
|
Sở GTVT các tỉnh, thành
phố: Quảng Bình, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Bình Dương, Hồ Chí Minh, Cần
Thơ, Vĩnh Long, Cà Mau.
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam
|
Quý I, IV
|
IV. CỤC HÀNG HẢI
VIỆT NAM
TT
|
Nội dung thanh
tra
|
Đối tượng thanh
tra
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian dự kiến thực hiện
|
1
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định trong công tác
triển khai thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức XHH và công tác QLNN của
CVHH liên quan.
|
Doanh nghiệp tại khu vực Thanh Hóa, Nghệ An, Đồng
Nai, các Cảng vụ Hàng hải liên quan.
|
|
Quý II, IV
|
2
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định pháp luật
Việt Nam và các điều ước Quốc tế về an toàn hàng hải, an ninh hàng hải và
phòng ngừa ô nhiễm môi trường trong quản lý và khai thác cảng biển.
|
Một số Cảng tại khu vực Quy Nhơn, Hà Tĩnh, Cảng vụ
Hàng hải liên quan.
|
|
Quý II, III
|
3
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định trong công
tác triển khai thực hiện Dự án nạo vét, duy tu hàng năm luồng hàng hải và
công tác QLNN của CVHH liên quan.
|
Nhà thầu thi công, Ban QLDAHH, TCT BĐATHH, CVHH
liên quan: Luồng Phà Rừng, Nghi Sơn, Quy Nhơn và Soài Rạp- Hiệp Phước
|
|
Quý II, III
|
4
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định pháp luật
trong hoạt động của Hoa tiêu Hàng hải.
|
Công ty Hoa tiêu Khu vực IV, VI.
|
|
Quý III, IV
|
5
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định trong công
tác ứng phó sự cố dầu tràn.
|
Doanh nghiệp cảng viện dịch vụ hàng hải khu vực
Quảng Ngãi, CVHH Quảng Ngải
|
|
Quý III
|
V. CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
TT
|
Nội dung thanh
tra
|
Đối tượng thanh
tra
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian dự kiến
thực hiện
|
1
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định về cung cấp
dịch vụ điều hành bay.
|
Công ty QLB miền Bắc
|
|
Quý I
|
2
|
Thanh tra việc thực hiện trách nhiệm của người vận
chuyển hàng không đối với hành khách trong trường
hợp chậm chuyến, hủy chuyến.
|
- Tổng công ty HKVN
- Công ty CP HK Vietjet
- Công ty CP HK Jetstar Pacific
|
|
Quý I
|
3
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của các cơ
sở thủ tục bay.
|
- Cảng HKQT: Đà Nẵng, Phú Bài, Phú Quốc, Cần Thơ,
Vinh
- Cảng HK Tuy Hòa,
|
|
Quý I
|
4
|
Thanh tra việc duy trì điều kiện khai thác cảng không, sân bay.
|
- Cảng HK Cát Bi,
- Cảng HK Vinh
|
|
Quý II
|
5
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định về cung cấp
dịch vụ điều hành bay.
|
Công ty QLB miền Nam
|
|
Quý II
|
6
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định về khai
thác tàu bay.
|
- Công ty CP HK Vietjet
- Công ty CP HK Jetstar Pacific
|
|
Quý II
|
7
|
Thanh tra việc duy trì điều kiện hoạt động của
các cơ sở đào tạo huấn luyện nhân viên hàng không tại Trung tâm đào tạo của Cảng
HKQT Nội Bài; Xí nghiệp
|
- Trung tâm đào tạo của Cảng HKQT Nội Bài;
- Xí nghiệp thương mại mặt đất Tân Sơn Nhất
(TIAGS) thuộc Tổng Công ty
|
|
Quý II
|
..................
9
|
Kiểm tra, hướng dẫn thực hiện pháp luật về bảo vệ
môi trường.
|
Một số đơn vị trực thuộc Bộ GTVT trong khối sản
xuất công nghiệp, vận tải, y tế
|
Vụ MT
|
|
10
|
Kiểm tra việc
thực hiện Đề án bảo vệ môi trường (theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT) đối với
các cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc Bộ (Cảng, nhà ga, xưởng sản xuất, kinh
doanh…)
|
Một số cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ GTVT
|
Vụ MT
|
|
11
|
Kiểm tra tiến
độ thực hiện nhiệm vụ, đề án, dự án bảo vệ môi trường; Chương trình, mục tiêu
quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả và biến đổi khí hậu.
|
Các đơn vị được giao nhiệm vụ.
|
Vụ MT
|
|
12
|
Kiểm tra công tác đảm bảo ATGT.
|
Các dự án đường bộ vừa thi công vừa khai thác.
|
Vụ ATGT
|
|
13
|
Kiểm tra công tác đảm bảo an toàn giao thông đường
thủy tại các vị trí có cầu đường bộ, đường sắt vượt sông.
|
Các Sở GTVT, Đoạn quản lý ĐTNĐ, Công ty CP quản
lý đường sông.
|
Vụ ATGT
|
|
14
|
Kiểm tra công tác đảm bảo an toàn giao thông tại các
đoạn tuyến đường bộ đang khai thác có số vụ tai nạn giao thông cao.
|
Các Sở GTVT, Nhà đầu tư BOT, Cục QLĐB.
|
Vụ ATGT
|
|
15
|
Kiểm tra công tác quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng
giao thông.
|
Tổng cục ĐBVN, các Cục QLĐB, Sở GTVT, Tổng công
ty và các đơn vị liên quan.
|
Vụ KCHT
|
|
16
|
Kiểm tra công tác TCCB, LĐTL.
|
Một số đơn vị trực thuộc Bộ GTVT
|
Vụ TCCB
|
|
17
|
Kiểm tra về năng lực thực hiện chức năng quản lý
nhà nước về vận tải đường bộ và đường thủy nội địa tại các địa phương (chuyển
từ KH 2014).
|
Các Sở GTVT Cảng vụ Đường thủy nội địa.
|
Vụ Vận tải
|
|
18
|
Kiểm tra chất lượng dịch vụ vận tải đường sắt, đường bộ,
đường thủy nội địa (chuyển từ KH 2014).
|
Các doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị kinh doanh vận
tải đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa
|
Vụ Vận tải
|
|
Quyết định 4459/QĐ-BGTVT năm 2014 về Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4459/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2014 về Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải
4.353
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|