VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU
CHÍ, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VỀ THIẾT BỊ, KẾT NỐI, ÂM THANH VÀ AN TOÀN BẢO MẬT
THÔNG TIN HỆ THỐNG ĐIỆN TỬ ĐA PHƯƠNG TIỆN HỖ TRỢ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA BỘ TÀI
CHÍNH
STT
|
THIẾT BỊ, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
|
A
|
PHÒNG MÁY TRUNG TÂM
|
1
|
Thiết bị điều khiển đa điểm MCU
providing
|
1.1
|
Yêu cầu chung:
|
|
- Hỗ trợ các độ phân giải HD 720p
và HD 1080p với tốc độ khung hình hỗ trợ tới 60fps;
|
|
- Tương thích và có khả năng tích hợp
với hệ thống MCU của Chính phủ (Hiện tại hệ thống hội nghị trực tuyến của Chính phủ đang sử dụng thiết bị MCU Scopia
Radvision);
|
|
- Tương thích với các sản phẩm đầu cuối
của các hãng khác nhau bao gồm Avaya/Scopia Radvison, Polycom, Lifesize,
Cisco/Tandberg, Sony ...
|
|
- Hỗ trợ khả năng kết nối đến các hệ
thống TP (TelePresence) của các hãng khác nhau như Avaya/Scopia Radvison,
Polycom, Lifesize, Cisco/Tandberg, ...
|
|
- Hỗ trợ chuẩn H.264 SVC, H.264
Hight Profile
|
1.2
|
Yêu cầu kỹ thuật chi tiết:
|
|
- Hỗ trợ các giao thức H.323,
H.320, SIP. Hỗ trợ các giao thức IPV4, IPV6;
|
|
- Cho phép hiển thị đồng thời đến tối
thiểu 28 điểm cầu trên một màn hình hiển thị
|
|
- Cho phép hiển thị tối thiểu 24 kiểu
hiển thị khác nhau (layout)
|
|
- Hỗ trợ các chuẩn mã hóa video
theo H.261, H.263, H.263+, H.264, H.264 High profile và
H.264 SVC;
|
|
- Hỗ trợ các chuẩn mã hóa audio
theo G.711, G.722, G.722.1, G.729, MPEG4 AAC-LC, Polycom Siren 14/G.722.1
Annex C;
|
|
- Hỗ trợ H.239 (H.323) and BFCP
(SIP) chia sẻ dữ liệu thuyết trình
|
|
- Độ phân giải hình ảnh của các kênh
trình chiếu nội dung có thể hỗ trợ đến WUXGA
|
|
- Hỗ trợ khả năng dự phòng mạng bằng
việc cho phép kết nối MCU đến 2 mạng khác nhau. Khi kết nối mạng chính bị lỗi,
kết nối dự phòng sẽ được kích hoạt;
|
|
- Xác thực truy nhập MCU được thực hiện
qua tên truy nhập và mật khẩu với các mức truy nhập khác nhau Tương ứng với
các quyền hạn khác nhau.
|
2
|
Hệ thống quản lý, lập lịch cuộc
họp, điều khiển cân bằng tải, Hệ thống H.323 Gatekeeper
|
2.1
|
Hình thức:
|
|
- Hệ thống quản lý lập lịch được
cung cấp ở dạng phần mềm cài đặt trên các máy chủ thương mại hoặc được đóng
gói thành dưới dạng thiết bị thương mại của hãng
|
2.2
|
Giao diện và chức năng điều
khiển:
|
|
- Điều khiển trên nền giao diện
web, cho phép quản lý tập trung, điều khiển và giám sát mọi thành phần của hệ
thống video trên mạng lưới (từ các thiết bị đầu cuối, thiết bị Gateway đến
các thiết bị MCU, Gatekeeper);
|
2.3
|
Yêu cầu kỹ thuật chi tiết:
|
|
- Hỗ trợ khả năng quản lý các loại
thiết bị đầu cuối của nhiều hãng khác nhau Polycom, Avaya/Radvision,
Cisco/Tanberg, Lifesize, Sony...
|
|
- Có thể quản lý việc vận hành,
nâng cấp, cấu hình các thiết bị đầu cuối HNTH trên mạng;
|
|
- Cung cấp các công cụ điều khiển
các phiên họp như khởi tạo, thay đổi layout, mời các bên tham gia, kết thúc hội
nghị...
|
|
- Hỗ trợ đăng ký hoặc định kỳ các
phiên họp, thông báo bằng email đến các bên tham gia hội nghị;
|
|
- Chức năng lập lịch được tích hợp
với Microsoft Outlook;
|
|
- Hỗ trợ khả năng
quản lý tài nguyên của MCU, Gateway và Gatekeeper;
|
|
- H.323 GateKeeper được cung cấp dưới
dạng phần mềm cài đặt trên các máy chủ thương mại;
|
|
- Gatekeeper hỗ trợ khả năng quản
lý băng thông các cuộc gọi giữa các vùng
|
|
- Cho phép thiết lập băng thông tối
đa cho mỗi thiết bị đầu cuối (endpoint) hoặc các nhóm thiết bị đầu cuối;
|
|
- GateKeeper cho phép thiết lập các
chính sách phản hồi cuộc gọi (callfallback);
|
|
- Hỗ trợ khả năng định tuyến với
chi phí thấp nhất (Least Cost Routing);
|
|
- Hỗ trợ khả năng tìm kiếm nhóm
(group hunting) và tìm kiếm hội nghị (conference hunting);
|
|
- GateKeeper hỗ trợ khả năng tự động
tìm kiếm các tài nguyên khả dụng, nhằm đảm bảo các dịch vụ yêu cầu của người
dùng được định tuyến tới các tài nguyên mạng khả dụng.
|
3
|
Thiết bị ghi kênh
|
3.1
|
Yêu Cầu chung:
|
|
- Ghi lại nội dung cuộc họp với đầy đủ âm thanh, hình ảnh, dữ liệu trình chiếu. Hỗ trợ
H.239 hoặc SIP BFCP;
|
3.2
|
Yêu cầu kỹ thuật ghi:
|
|
- Ghi dung lượng
cao tối đa 5 phiên đồng thời (5 kênh HD được cấp bản quyền của hãng sản xuất);
|
- Chuyển mã các cuộc gọi theo định
dạng Windos Media (.wmv) hoặc H.264 (.mp4).
|
3.3
|
Yêu cầu phát lại:
|
|
- Hỗ trợ việc phát lại tới người
dùng có quyền xác thực hoặc tới cả người dùng công cộng khác (có hoặc không
có mã PIN xác thực);
|
- Hỗ trợ khả năng tải các cuộc họp
về và xem lại ở chế độ offline;
|
4
|
Switch 24 cổng 10/100/1000 kèm 4
cổng SFP
|
|
LAN port: 24 ports 10/100/1000Mbps
|
SFP port: 4 ports 1000Mbps
|
Switching capacity: ≥ 88 Gbps
|
Forwarding Rate: ≥ 35 Mpps
|
- >= 256 MB DRAM
|
- >= 64 MB Flash
|
Virtual LAN function:
+ Support IEEE802.1Q and Port-based VLAN assignment
+ ≥ 1000
Virtual LANs
|
MAC capacity: ≥ 2000
|
Route Entries: ≥ 2000
|
Loop preventing function:
+ Spanning Tree Transparent
Bridging (IEEE 802.1d)
+ Rapid Spanning
Tree Transparent Bridging (IEEE 802.1w)
+ MST - multiple Spanning Tree (IEEE 802.1s)
+ Hỗ trợ Per VLAN Spanning Tree
|
Network communication protocols:
+ TCP/IP
+ Hỗ trợ VRRP, HSRP
|
Chức năng bảo mật:
+ Hạn chế số lượng MAC address trên
mỗi cổng
+ Hỗ trợ tính năng ACL: Vlan ACL,
IP extended ACL
+ Hỗ trợ IEEE 802.1x authentication
|
Stack: Hỗ trợ tính năng stack (ghép
nhiều thiết bị thành 1 thiết bị ảo để tăng tính dự phòng), có cáp stack đi
kèm
|
Định tuyến: Định tuyến tĩnh, OSPF,
EIGRP
|
Chức năng cấu hình (Configuration functions): Console/telne/ssh
|
Giao thức quản lý mạng (Network
management protocols): SNMP
|
Cơ chế giám sát mạng (Network
monitor mechanism): Syslog
|
Nguồn điện: Nguồn AC
200-240VAC/50Hz-60Hz
|
5
|
Thiết bị lưu điện
|
|
- Loại: Online
technology/Line-interactive
|
- Công suất: 4000 Watts / 5000 VA
hoặc 3500 Watts / 5000VA
|
- Điện áp vào: 230V điện áp danh định
|
- Điện áp ra: Cho phép cấu hình điện
áp danh định 220, 230 hoặc 240V, độ méo điện áp ra nhỏ hơn 5%
|
- Thời gian lưu điện tối đa: 15
phút
|
6
|
Rack 42U cho phòng máy
|
|
- Tham chiếu tiêu chuẩn ANSI/EIA 310-D;
|
- Chiều cao 42U;
|
- Cửa sau: 1 cánh thông gió, cửa
hông: 4 cánh với thiết kế 2 phần trên/dưới
|
B
|
BỘ THIẾT BỊ CHO PHÒNG HỌP
|
1
|
Codec
|
1.1
|
Yêu cầu chung:
|
|
- Thiết bị Video Conferencing chuyên dụng, phù hợp sử dụng cho nhiều loại phòng họp.
- Thiết bị đã bao gồm camera
1080p@60fps, microphone, điều khiển từ xa và có khả năng
kết hợp với các hệ thống thu hình, trang âm bên ngoài.
|
1.2
|
Video:
|
|
- Hỗ trợ các chuẩn:
H.263, H.263+, H.263++, H.264, H.264 HighProfile, H.264
SVC.
- Hỗ trợ các độ phân giải SIF, CIF,
4SIF, 4CIF, w448p, w576p, 720p và 1080p.
- Hỗ trợ các tốc độ khung hình
25fps, 30fps, 50fps, 60fps.
- Hỗ trợ trình chiếu số liệu theo
chuẩn H.239 (H.323); BFCP (SIP).
|
|
- Hỗ trợ tích hợp MCU mềm với khả
năng kết nối đến tối thiểu 4 điểm HDCP 1080p@30fps
|
1.3
|
Audio
|
|
- Âm thanh độ phân giải cao: Hỗ trợ
đầy đủ các chuẩn Audio: G.711, G.722, G.722.1 Annex C,
G.728, G.729A, G.719, AAC-LD.
|
- Công nghệ khử tiếng vọng.
|
- Tự động giảm nhiễu và tạp âm.
|
- Tự động điều khiển khuếch đại.
|
1.4
|
Giao diện:
|
|
- Ngõ vào Video:
≥ 1 cổng HDMI, ≥ 1 cổng DVI -I;
|
- Ngõ ra Vi deo: ≥ 2 cổng HDMI
|
- Ngõ vào audio: ≥ 1 HDMI, ≥ 1 cổng Microphone, 1 cổng line in
jack;
|
- Ngõ ra audio : ≥ 2 HDMI, ≥ 1 cổng line out jack.
|
- Giao diện mạng: ≥ 2 cổng 10/100/1000 BaseT Full Duplex (RJ 45);
|
- Cổng điều khiển Camera PTZ VISCA
RS-232
|
1.5
|
Quality of Service (QOS):
|
|
- Khả năng điều khiển luồng (flow
control).
|
- Hỗ trợ Diffserv, ToS và IP
Precedence.
|
- Giảm tốc độ khi mất gói (packet
loss downspeeding);
|
- Các chính sách phục hồi khi mất
gói (packet loss recovery).
|
1.6
|
Quản lý và sử dụng:
|
|
- Quản lý và cấu hình thiết bị qua
giao diện web từ phần mềm trình duyệt.
|
- Điều khiển từ xa.
|
- Hỗ trợ giao diện API
|
|
- Hỗ trợ tích hợp MCU mềm với khả
năng kết nối tối thiểu đến 4 điểm HDCP 1080p@30fps
|
2
|
Camera
|
|
- Góc quan sát rộng: ≥50 độ.
- Dải quay ngang tối thiểu
+100/-100 độ.
|
- Góc quay dọc (Tilt): Tối thiểu
+25/-25 độ.
|
- Zoom : tối thiểu 5x zoom quang học.
|
- Tự động lấy nét.
|
- Camera độ phân giải full HD
1080p@60fps.
|
- Vị trí đặt trước
của Camera: tối thiểu ≥100 vị trí
|
- Hỗ trợ điều khiển camera đầu xa
theo chuẩn H.224, H.281.
|
3
|
Âm thanh phòng họp
|
3.1
|
Amplier kèm Mixer
|
|
Công suất ra
loa định mức ≥ 240W
|
Đáp tuyến tần số (Frequency response) ≥ 50Hz
|
Đầu vào âm thanh (Audio input) ≥ 3
|
Đầu ra âm thanh (Audio output) ≥ 1
|
Điện áp hoạt động: 220 VAC 50 Hz hoặc
60 Hz
|
3.2
|
Loa (Speaker)
|
|
Công suất đáp ứng (01 loa): ≥ 30W/1 Loa
|
Tổng Công suất loa: ≥ 240 W
|
Kiểu dáng: treo tường/âm trần.
|
3.3
|
Microphone
|
|
- Micro để bàn loại có dây
|
- Công nghệ: Công nghệ xử lý kỹ thuật
số
|
- Đáp tuyến tần số: ≥ 25Hz và ≤ 20kHz
|
- Nút tắt bật Mic: Phím cứng/Cảm ứng
|
- Có đèn báo trạng thái tắt, bật
mic
|
4
|
Tivi
|
|
- Độ lớn màn hình: tối thiểu 40
inches
|
- Độ phân giải Full HD (1920x1080)
|
- Cổng kết nối HDMI ≥ 1
|
5
|
Máy chiếu kèm màn hình
|
|
- Dạng Panel LCD, tỷ lệ hình ảnh :
4:3; 5:4;
|
- Đèn chiếu: 275W UHP; Độ sáng tối đa: 5000 lumens; Hệ số tương phản: 2000:1; Màn chiếu
điện 150"; Độ phân giải màn hình WXGA;
|
- Cổng kết nối HDMI ≥ 1
|
6
|
Thiết bị lưu điện
|
|
- Loại: Online technology/Line-interactive
|
- Công suất: 1400 Watts / 2000 VA
|
- Điện áp vào: 230V điện áp danh định
|
- Điện áp ra: Cho phép cấu hình điện
áp danh định 220, 230 hoặc 240V, độ méo điện áp ra nhỏ hơn 5%
|
- Thời gian lưu điện tối đa: 5 phút
|
7
|
Máy tính vận hành hệ thống
|
|
- Loại máy tính: Laptop
|
- CPU: Tối thiểu CoreTM i5
|
- RAM: Tối thiểu 4 GB
|
- Đĩa cứng: Tối thiểu 500 GB
|
- Kích thước màn hình: Tối thiểu 14
inch
|
- Độ phân giải: Tối thiểu 720p
(1280x720 pixels)
|
- Cổng giao tiếp: 2xUSB 2.0, 1xVGA, 1xHDMI, 1 x
headphone/microphone (jack 3.5mm)
|
- LAN: 1xRJ45 10/100/1000Mbps
|
- Chuẩn WiFi: 802.11b/g/n
|
- PIN/Battery: Tối thiểu 4 cell
|
- Hệ điều hành, phần mềm sẵn có/OS: Windows 10 bản quyền.
|
C
|
ĐƯỜNG TRUYỀN VÀ AN TOÀN BẢO MẬT
THÔNG TIN
|
1
|
Đường
truyền dữ liệu MPLS/VPN Layer 3
|
|
- Kênh truyền sử dụng công nghệ
MPLS/VPN layer3: Băng thông tại điểm cầu: 4Mbps; Băng thông tại điểm uplink:
4Mbps x số lượng điểm cầu.
|
- Phương tiện truyền dẫn cho toàn bộ
kênh truyền là truyền dẫn quang
|
- Kênh truyền liên tỉnh phải được kết
nối trên hệ thống thiết bị truyền dẫn tiên tiến, có vòng
Ring bảo vệ và dự phòng 1+1 để đảm bảo chất lượng đường truyền.
|
Đảm bảo chất lượng kênh truyền:
- Băng thông: >=95%;
- Tính sẵn sàng: >=99.2%
- Độ trễ: <=60ms;
- Mất gói tin: <=0,1%
- Thời gian khắc phục sự cố: <=4
giờ
- Thời gian lắp đặt: 45 ngày
|
2
|
An toàn thông tin: Chống tấn
công DdoS Volume-Based trên kênh truyền
|
|
- Hệ thống chống tấn công DDoS
Volume-Based được đặt trong Hệ thống mạng lõi của nhà mạng,
Đơn vị cung cấp vận hành giám sát, bảo vệ cho chủ đầu tư, chủ đầu tư không cần đầu tư tài nguyên, bố trí nhân sự vận hành giám
sát
|
- Hệ thống vận hành giám sát 24/7,
phát hiện, phát hiện và ngăn chặn các đợt tấn công gây tràn băng thông, gián
đoạn đường truyền cho tất cả các điểm theo phạm vi cung cấp.
|
- Phát hiện và cảnh báo các cuộc tấn
công DDOS băng thông lớn, cảnh báo đến người quản trị bằng SMS hoặc email
|
- Thời gian phát hiện tấn công dưới
2 phút.
|
- Phát hiện và cảnh báo tấn công
làm nghẽn uplink theo từng interface, xử lý nghẽn link trực tiếp qua portal
|
- Giảm thiểu các kiểu tấn công băng
thông lớn như: UDP flood, ICMP flood, SYN Flood, DNS Amplification, NTP Amplification...
|
- Xử lý các cuộc tấn công băng
thông lớn lên đến 40Gbps hoặc các luồng tấn công đến 10 triệu pps
|