|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 306/QĐ-UBND-HC 2017 thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Môi trường Đồng Tháp
Số hiệu:
|
306/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 306/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 27 tháng 3 năm
2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VỀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 147/TTr-STNMT ngày 14/3/2017 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Công văn số 1488/STP-KSTTHC ngày 08/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định
này các thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và
Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
- Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường: 80 thủ tục;
- Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 32 thủ tục;
- Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: 06 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 411/QĐ-UBND-HC ngày 11/4/2016
của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài
nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, STNMT (02b), T (HC).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn
Dương
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 306/QĐ-UBND-HC ngày 27/3/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đồng Tháp)
Phần
A
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Lĩnh vực đất đai:
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
1
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
4
|
Đăng ký chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
5
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây
dựng của tổ chức đầu tư xây dựng
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
6
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
7
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào
doanh nghiệp tư nhân.
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ
|
9
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 23, 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
11
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
12
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá
trị quyền sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của
công ty nông, lâm nghiệp
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ
|
14
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ
|
15
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ
|
16
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp
Nhà nước giao đất để quản lý
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ
|
17
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ
|
18
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công
trình xây dựng đã cấp
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
19
|
Tách thửa, hợp thửa
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
20
|
Đăng ký xác lập hoặc thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
21
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận;
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; do đổi tên người sử dụng đất, chủ
sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi về hình dạng, kích thước, diện
tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất hoặc thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất hoặc
thay đổi về nghĩa vụ tài chính hoặc thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
22
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
23
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
24
|
Đăng ký, xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình
gắn liền với đất thuê
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
25
|
Hồ sơ đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
26
|
Hồ sơ đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
27
|
Hồ sơ đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là
người sử dụng đất
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014; Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011;
Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010; Thông tư liên tịch
số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011.
|
28
|
Hồ sơ đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng
thời là người sử dụng đất
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014; Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011;
Thông tư liên tịch số
06/2010/TTLT/BTP-BTNMT
ngày 01/3/2010; Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011.
|
29
|
Hồ sơ đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014; Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011;
Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010; Thông tư liên tịch
số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011.
|
30
|
Hồ sơ xóa đăng ký thế chấp
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014; Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011; Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT
ngày 01/3/2010; Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011.
|
31
|
Hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung
thế chấp đã đăng ký
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014; Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011;
Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010; Thông tư liên tịch
số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011.
|
32
|
Hồ sơ đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014; Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011;
Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010; Thông tư liên tịch
số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011.
|
33
|
Hồ sơ yêu cầu sửa chữa sai sót nội
dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014; Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011;
Thông tư liên tịch số
06/2010/TTLT/BTP-BTNMT
ngày 01/3/2010; Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011.
|
34
|
Trình tự, thủ tục gia hạn sử dụng
đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; Thông tư liên
tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011; Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT
ngày 01/3/2010; Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC
ngày 18/5/2011.
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ
|
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
của Chính phủ về hoạt động và đo đạc bản đồ.
|
36
|
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ
|
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
của Chính phủ về hoạt động và đo đạc bản đồ.
|
2. Lĩnh vực môi trường:
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung
TTHC
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/2/2015 quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
2
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/2/2015 quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
3
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
Luật bảo vệ môi trường năm 2014
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015
quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
4
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với
tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất
|
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế
liệu;
Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường
hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015
Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường
hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015
Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13
ngày 23 tháng 6 năm 2014
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
|
9
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt
động khai thác khoáng sản
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13
ngày 23/6/2010
Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015
Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ
quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2010
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015
|
12
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản
lý chất thải nguy hại
|
13
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản
lý chất thải nguy hại
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015
quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28
tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định đề án bảo vệ môi
trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
15
|
Lập, đăng ký và xác nhận Đề án bảo
vệ môi trường đơn giản
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28
tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định đề án bảo vệ môi
trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
Luật Đa dạng sinh học 2008; Nghị
định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 của Chính phủ; Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT
ngày 22/9/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3. Lĩnh vực tài nguyên nước, khoáng
sản và khí tượng thủy văn:
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
1
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
4
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất
|
1. Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
2. Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc đăng ký khai
thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài
nguyên nước.
|
5
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
7
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
8
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
10
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước
|
12
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
II
|
Lĩnh vực khoáng sản
|
|
1
|
Cấp phép thăm dò khoáng sản
|
1. Luật Khoáng sản 2010.
2. Nghị định 15/2012/NĐ-CP ngày 09/03/2012 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật khoáng sản.
3. Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT
ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò
khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng
sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt
trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
2
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
3
|
Cấp phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
4
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
5
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
6
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
7
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
8
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
|
10
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
11
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
12
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
13
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
II
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
|
|
1
|
Cấp phép công trình khí tượng thủy
văn chuyên dùng
|
Thông tư số 11/2007/TT-BTNMT ngày 25/12/2007
của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn cấp giấy phép hoạt động của công
trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của công
trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
1. Lĩnh vực đất đai:
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
1
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ,
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ,
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ,
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ,
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
6
|
Đăng ký Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất, giao đất, thuê đất cho cá nhân trúng đấu giá quyền sử
dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công
trình xây dựng đã cấp
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ
|
8
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
9
|
Đăng ký chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
10
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
11
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
12
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở
hữu công trình xây dựng hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị
mất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
15
|
Tách thửa, hợp thửa
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
16
|
Đăng ký xác lập hoặc thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
17
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận;
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; do đổi tên người sử dụng đất, chủ
sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi về hình dạng, kích thước, diện
tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất hoặc thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất hoặc
thay đổi về nghĩa vụ tài chính hoặc thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ, Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
18
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây
dựng
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông
tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về hồ sơ địa chính; Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
Xác nhận nguồn thu nhập ổn định từ
sản xuất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp; gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
20
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
21
|
Đăng ký, xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình
gắn liền với đất thuê
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
22
|
Hồ sơ đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
23
|
Hồ sơ đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường; Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010
của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính; Thông tư liên
tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
24
|
Hồ sơ đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời
là người sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường; Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT
ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư liên
tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính; Thông
tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
25
|
Hồ sơ đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng
thời là người sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường; Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010 của
Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính; Thông tư liên
tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
26
|
Hồ sơ đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường; Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010
của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính; Thông tư liên
tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
27
|
Hồ sơ xóa đăng ký thế chấp
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường; Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010
của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011
của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính
|
28
|
Hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung
thế chấp đã đăng ký
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường; Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010
của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính; Thông tư liên
tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
29
|
Hồ sơ đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường; Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010
của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính; Thông tư liên
tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
30
|
Hồ sơ yêu cầu sửa chữa sai sót nội
dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường; Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010
của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính; Thông tư liên
tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
2. Lĩnh vực môi trường
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
I
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
1
|
Lập, đăng ký, xác nhận kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
2
|
Lập, đăng ký và xác nhận Đề án bảo
vệ môi trường đơn giản
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày
28 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định đề án bảo vệ môi
trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI):
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
1
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất; bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được
cấp Giấy chứng nhận
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây
dựng của tổ chức đầu tư xây dựng (trong trường hợp người nhận chuyển nhượng
là hộ gia đình, cá nhân)
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Xác nhận nguồn thu nhập ổn định từ
sản xuất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp;
gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất (kể cả Trang bổ sung
Giấy chứng nhận)
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
|
6
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 306/QĐ-UBND-HC ngày 27/03/2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
1.516
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|