Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
01
|
Quyết định
|
62/2007/QĐ-UBND
ngày 26/12/2007
|
Về việc phê duyệt Đề án nâng cao
chất lượng giáo dục đối với học sinh dân tộc thiểu số
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản (kéo dài đến tháng 6/2016 "hết học kỳ II của
năm học 2015-2016" theo quy định tại Khoản 3, Điều 1 Quyết định số
59/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về việc kéo dài thời gian thực hiện các Quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực thi hành vào cuối năm 2015)
|
30/6/2016
|
02
|
Quyết
định
|
54/2012/QĐ-UBND
ngày 19/12/2012
|
Về việc ủy quyền và giao nhiệm vụ
cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi Giấy phép xây dựng trên địa bàn
tỉnh Kon Tum cho Sở Xây dựng, UBND các huyện, thành phố và UBND các xã
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 về quy định việc cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Kon Tum
|
21/01/2016
|
03
|
Quyết
định
|
19/2014/QĐ-UBND
ngày 11/3/2014
|
Về việc quy định cụ thể quy mô
công trình và thời hạn của Giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 về quy định việc cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Kon Tum
|
21/01/2016
|
04
|
Quyết
định
|
05/2010/QĐ-UBND
ngày 24/02/2010
|
Ban hành quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
03/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum
|
29/01/2016
|
05
|
Quyết
định
|
30/2003/QĐ-UB
ngày 06/8/2003
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và cán bộ địa chính cấp xã
|
Được thay thế bởi Quyết định số
05/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15/02/2016
|
06
|
Quyết
định
|
42/2003/QĐ-UB
ngày 29/10/2003
|
Về việc ban hành quy chế về tổ chức
hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp
huyện, cán bộ Địa chính cấp xã
|
Được thay thế bởi Quyết định số
05/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15/02/2016
|
07
|
Quyết
định
|
49/2009/QĐ-UBND
ngày 20/8/2009
|
Về quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
06/2016/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại Vụ
|
25/02/2016
|
08
|
Quyết
định
|
54/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Ban hành quy chế bán đấu giá quyền
sử dụng đất để giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
07/2016/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Kon Tum ban hành quy chế bán đấu giá quyền sử dụng
đất để giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh.
|
26/02/2016
|
09
|
Quyết
định
|
17/2011/QĐ-UBND
ngày 20/7/2011
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
08/2016/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh.
|
13/03/2016
|
10
|
Quyết
định
|
123/QĐ-CT
ngày 06/3/2008
|
Về việc thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
09/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ
chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
24/3/2016
|
11
|
Quyết
định
|
Quyết
định 54/2009/QĐ-UBND ngày 05/10/2009
|
Về việc ban hành quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
11/2016/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
15/4/2016
|
12
|
Quyết
định
|
33/2009/QĐ-UBND
ngày 11/6/2009
|
Về việc ban hành quy định tổ chức
và hoạt động của Sở Giao thông vận tải
|
Được thay thế bởi Quyết định số
12/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải
|
07/5/2016
|
13
|
Quyết
định
|
19/2011/QĐ-UBND
ngày 18/8/2011
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động
giết mổ, mua bán, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND
ngày 12/5/2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 của
UBND tỉnh Kon Tum ban hành quy định quản lý hoạt động giết mổ, mua bán, vận
chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Kon
Tum
|
22/5/2016
|
14
|
Quyết
định
|
73/2014/QĐ-UBND
ngày 23/12/2014
|
Về việc quy định mức thu phí sử dụng
đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
16/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 về việc dừng thu phí sử dụng đường bộ đối với xe
mô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
23/5/2016
|
15
|
Quyết
định
|
976/QĐ-UBND
ngày 22/9/2010
|
Về việc phê duyệt mức chi phí đào
tạo sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn và Dự án dạy nghề cho người
nghèo tỉnh Kon Tum.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
17/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 về việc phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức
chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham
gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
|
23/5/2016
|
16
|
Quyết
định
|
907/QĐ-UBND
ngày 15/9/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
976/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 về việc phê duyệt mức chi phí đào tạo sơ cấp nghề miễn
phí cho lao động nông thôn và Dự án dạy nghề cho người nghèo tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
17/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 về việc phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức
chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham
gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
|
23/5/2016
|
17
|
Quyết
định
|
892/QĐ-UBND
ngày 31/10/2013
|
Về việc phê duyệt mức chi phí đào
tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho người khuyết tật và mức
hỗ trợ cho người khuyết tật là lao động nông thôn, người khuyết tật là lao động
thành thị thuộc hộ nghèo
|
Được thay thế bởi Quyết định số
17/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 về việc phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức
chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham
gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
|
23/5/2016
|
18
|
Quyết định
|
1159/QĐ-UBND
ngày 09/11/2015
|
Về việc phân cấp, ủy quyền thẩm định,
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản, hàng hóa sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 về việc phân cấp thẩm định, phê duyệt Dự toán
và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ sử dụng ngân
sách nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan nhà nước,
đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp,
tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
|
23/5/2016
|
19
|
Quyết định
|
44/2009/QĐ-UBND
ngày 31/7/2009
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ
cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đi học đại học, sau đại học và chính sách
thu hút cán bộ, sinh viên tốt nghiệp về công tác tại tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách
hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đi học đại học, sau đại học và
chính sách thu hút cán bộ, sinh viên tốt nghiệp về công tác tại tỉnh
|
09/6/2016
|
20
|
Chỉ thị
|
01/2004/CT-UB
ngày 02/5/2004
|
Về thực hiện công tác kiểm tra, xử
lý văn bản quy phạm pháp luật.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của
pháp luật
|
30/6/2016
|
21
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND
ngày 20/3/2013
|
Về việc ban hành Quy định trình tự,
thủ tục xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
của UBND tỉnh ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
30/6/2016
|
22
|
Quyết
định
|
56/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn
bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
của UBND tỉnh ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
30/6/2016
|
23
|
Quyết
định
|
26/2014/QĐ-UBND
ngày 23/4/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Quy định trình tự, thủ tục xây dựng và ban hành văn bản QPPL của
HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum được ban hành kèm theo Quyết định
số 16/2013/QĐ-UBND 20/3/2013 của UBND tỉnh Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
của UBND tỉnh ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
30/6/2016
|
24
|
Chỉ
thị
|
02/2014/CT-UBND
ngày 26/4/2014
|
Về việc tăng cường công tác kiểm
tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của
UBND tỉnh ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
30/6/2016
|
25
|
Quyết
định
|
12/2011/QĐ-UBND
ngày 11/5/2011
|
Về việc ban hành Quy định về giá
dịch vụ ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
28/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô
trên địa bàn tỉnh
|
02/7/2016
|
26
|
Quyết
định
|
53/2008/QĐ-UBND
ngày 05/11/2008
|
Về việc ban hành quy định về tổ chức
và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
08/7/2016
|
27
|
Quyết
định
|
39/2008/QĐ-UBND
ngày 01/9/2008
|
Quy định về tổ chức và hoạt động
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
30/2016/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
05/8/2016
|
28
|
Quyết
định
|
18/2013/QĐ-UBND
ngày 01/4/2013
|
về việc ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 29/7/2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 của
UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm
tỉnh Kon Tum
|
10/8/2016
|
29
|
Quyết
định
|
41/2009/QĐ-UB
ngày 27/7/2009
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức
lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Kon Tum khi từ trần
|
Được thay thế bởi Quyết định số
33/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 Ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ,
công chức, viên chức và Bà mẹ Việt Nam anh hùng khi từ trần trên địa bàn tỉnh
|
18/8/2016
|
30
|
Quyết
định
|
20/2012/QĐ-UBND
ngày 04/5/2012
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc
của UBND tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND
ngày 28/9/2016 ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh.
|
07/10/2016
|
31
|
Quyết
định
|
47/2012/QĐ-UBND
ngày 09/1/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2
Điều 22 Quy chế làm việc của UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
20/2012/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2012. Các quy định của UBND tỉnh trước
đây không còn phù hợp với Quyết định này đều bãi bỏ
|
Được thay thế bởi Quyết định số
37/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh.
|
07/10/2016
|
32
|
Quyết
định
|
32/2001/QĐ-UBND
ngày 03/8/2001
|
Về việc ban hành mức thu phí sử dụng
bến, bãi đối với các loại gỗ và lâm sản phụ nhập khẩu
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
của UBND tỉnh ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
06/10/2016
|
33
|
Quyết
định
|
86/2005/QĐ-UBND
ngày 09/12/2005
|
Về tổ chức thu phí sử dụng bãi đối
với gỗ và lâm sản phụ nhập khẩu qua Cửa khẩu quốc tế Bờ Y - Ngọc Hồi và các cửa
khẩu phụ khác thuộc tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
của UBND tỉnh ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
06/10/2016
|
34
|
Quyết
định
|
35/2007/QĐ-UBND
ngày 06/7/2007
|
Về việc điều chỉnh mức thu phí sử
dụng bãi đối với gỗ và lâm sản phụ nhập khẩu qua cửa khẩu quốc tế Bờ Y - Ngọc
Hồi và các cửa khẩu phụ khác thuộc tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
của UBND tỉnh ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
06/10/2016
|
35
|
Quyết
định
|
26/2008/QĐ-UBND
ngày 16/6/2008
|
Về việc ban hành quy định về tổ
chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
43/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh
|
30/10/2016
|
36
|
Quyết
định
|
52/2009/QĐ-UBND
ngày 10/9/2009
|
Về việc ban hành quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
46/2016/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính.
|
17/11/2016
|
37
|
Quyết
định
|
21/2009/QĐ-UBND
ngày 13/3/2009
|
Về việc ban hành Quy định về tổ
chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
47/2016 QĐ-UBND ngày 15/11/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng.
|
24/11/2016
|
38
|
Quyết
định
|
28/2005/QĐ-UBND
ngày 29/6/2005
|
Về việc thành lập Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND
ngày 25/11/2016 về việc bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành
|
05/12/2016
|
39
|
Quyết
định
|
24/2012/QĐ-UBND
ngày 27/6/2012
|
Về việc tổ chức lại Trung tâm Phát
triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
49/2016/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 về việc bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh ban hành
|
05/12/2016
|
40
|
Quyết
định
|
09/1999/QĐ-UB
ngày 02/4/1999
|
Về việc thành lập Chi cục Phát
triển lâm nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon
Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND
tỉnh ban hành
|
23/12/2016
|
41
|
Quyết
định
|
39/1999/QĐ-UB
ngày 13/8/1999
|
Về việc ban hành Quy chế về tổ chức
và hoạt động của Chi cục Phát triển lâm nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND
ngày 13/12/2016 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành
|
23/12/2016
|
42
|
Quyết
định
|
05/2005/QĐ-UB
ngày 16/02/2005
|
Về việc đổi tên Chi cục Phát triển
lâm nghiệp thành Chi cục Lâm nghiệp.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành
|
23/12/2016
|
43
|
Quyết
định
|
16/2005/QĐ-UBND
ngày 12/5/2005
|
Về việc thành lập Chi cục Phát triển
nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND
tỉnh ban hành
|
23/12/2016
|
44
|
Quyết
định
|
31/2005/QĐ-UBND
ngày 14/7/2005
|
Về việc ban hành Quy định tổ chức
và hoạt động của Chi cục Phát triển nông thôn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND
tỉnh ban hành
|
23/12/2016
|
45
|
Quyết
định
|
08/2008/QĐ-UBND
ngày 28/02/2008
|
Về việc ban hành Quy định về nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của hệ thống Kiểm lâm tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND
tỉnh ban hành
|
23/12/2016
|
46
|
Quyết
định
|
56/2009/QĐ-UBND
ngày 13/10/2009
|
Về việc thành lập Chi cục Quản lý
Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND
ngày 13/12/2016 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành
|
23/12/2016
|
47
|
Quyết
định
|
19/2010/QĐ-UBND
ngày 27/4/2010
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản, tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND
tỉnh ban hành
|
23/12/2016
|
48
|
Quyết
định
|
11/2010/QĐ-UBND
ngày 09/4/2010
|
Ban hành Quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Chi cục thủy lợi và phòng, chống lụt,
bão tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND
tỉnh ban hành
|
23/12/2016
|
49
|
Quyết
định
|
23/2013/QĐ-UBND
ngày 10/5/2013
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Chi cục Thú y tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND
ngày 13/12/2016 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành
|
23/12/2016
|
50
|
Quyết
định
|
30/2014/QĐ-UBND
ngày 08/5/2014
|
Ban hành Quy định phân công, phân
cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 ban hành Quy định phân công, phân cấp trách
nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
31/12/2016
|
51
|
Quyết
định
|
41/2014/QĐ-UBND
ngày 23/7/2014
|
Về việc ban hành Quy định về kiểm
tra, phân cấp kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình cấp III, IV vào sử
dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 ban hành Quy định phân công, phân cấp trách
nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
31/12/2016
|
52
|
Quyết
định
|
51/2015/QĐ-UBND
ngày 23/12/2015
|
Về việc ban hành đơn giá các loại
cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2016
|
Được thay thế bởi Quyết định số
57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 ban hành bảng đơn giá các loại cây trồng trên
địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2017
|
31/12/2016
|
53
|
Quyết
định
|
50/2010/QĐ-UBND
ngày 24/12/2010
|
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên và phân cấp
ngân sách nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy
định trong văn bản (Kéo dài đến hết năm 2016 theo quy định tại Khoản 1, Điều
1 Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về việc kéo dài thời gian thực
hiện các Quyết định của UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành vào cuối năm 2015)
|
31/12/2016
|
54
|
Quyết
định
|
17/2012/QĐ-UBND
ngày 25/4/2012
|
Về bãi bỏ, bổ sung một số nội
dung được ban hành kèm theo Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12
năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên và phân cấp
ngân sách nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản (Kéo dài đến hết năm 2016 theo quy định tại Khoản
1, Điều 1 Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về việc kéo dài thời
gian thực hiện các Quyết định của UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành vào cuối
năm 2015)
|
31/12/2016
|
55
|
Quyết
định
|
01/2012/QĐ-UBND
ngày 06/01/2012
|
Quy định một số chính sách đặc thù
đối với các xã trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
60/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 về việc bãi bỏ một số chính sách đặc thù đối
với các xã trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
31/12/2016
|
56
|
Quyết
định
|
17/2014/QĐ-UBND
ngày 26/02/2014
|
Về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 3,
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 06/01/2012 của Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định một số chính sách đặc thù đối với các xã trọng điểm
đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
60/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 về việc bãi bỏ một số chính sách đặc thù đối
với các xã trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
31/12/2016
|
57
|
Quyết
định
|
59/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Về việc kéo dài thời gian thực hiện
các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực thi hành vào cuối năm
2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản (Khoản 1, Điều 1 kéo dài đến hết năm 2016; Khoản 2,
Điều 1 được bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 về việc
bãi bỏ một số chính sách đặc thù đối với các xã trọng điểm đặc biệt khá khăn
trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Khoản 3, Điều 1 Kéo dài đến tháng 6/2016 “hết học
kỳ II của năm học 2015-2016”)
|
31/12/2016
|
58
|
Nghị
quyết
|
26/2007/NQ-HĐND
ngày 07/12/2007
|
Về việc thông qua Đề án nâng cao chất
lượng giáo dục đối với học sinh dân tộc thiểu số
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản (Kéo dài đến tháng 6/2016 “hết học kỳ II của năm học
2015-2016” theo quy định tại Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 về chủ trương đối với các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
hết hiệu lực vào cuối năm 2015)
|
30/6/2016
|
59
|
Nghị
quyết
|
27/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Về việc quy định mức thu phí sử dụng
đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày 06/5/2016 về dừng thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô
tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
14/5/2016
|
60
|
Nghị
quyết
|
03/2009/NQ-HĐND
ngày 21/7/2009
|
Về chính sách hỗ trợ cán bộ, công
chức, viên chức của tỉnh đi học đại học, sau đại học và chính sách thu hút
cán bộ, sinh viên tốt nghiệp về công tác tại tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
06/2016/NQ-HĐND ngày 06/5/2016 về việc bãi bỏ thực hiện Nghị quyết số
03/2009/NQ-HĐND ngày 21/7/2009 HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức,
viên chức của tỉnh đi học đại học, sau đại học và chính sách thu hút cán bộ,
sinh viên tốt nghiệp về công tác tại tỉnh
|
14/5/2016
|
61
|
Nghị
quyết
|
11/2012/NQ-HĐND
ngày 12/7/2012
|
Về thông qua quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
55/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Kon Tum
|
29/8/2016
|
62
|
Nghị
quyết
|
14/2012/NQ-HĐND
ngày 12/7/2012
|
Về phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
63/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
29/8/2016
|
63
|
Nghị
quyết
|
19/2003/NQ-HĐND
ngày 15/12/2003
|
Về việc ban hành mức thu phí các
loại phí
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
31/12/2016
|
64
|
Nghị
quyết
|
01/2007/NQ-HĐND
ngày 27/3/2007
|
Về việc điều chỉnh và ban hành mới
các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
31/12/2016
|
65
|
Nghị
quyết
|
13/2008/NQ-HĐND
ngày 16/12/2008
|
Về một số mức thu phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
31/12/2016
|
66
|
Nghị
quyết
|
04/2009/NQ-HĐND
ngày 21/7/2009
|
Về một số mức thu lệ phí trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
31/12/2016
|
67
|
Nghị
quyết
|
07/2010/NQ-HĐND
ngày 05/4/2010
|
Về việc điều chỉnh và ban hành mới
các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
31/12/2016
|
68
|
Nghị
quyết
|
31/2011/NQ-HĐND
ngày 05/12/2011
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
31/12/2016
|
69
|
Nghị
quyết
|
15/2012/NQ-HĐND
ngày 12/7/2012
|
Về ban hành mức thu phí đấu giá
tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
31/12/2016
|
70
|
Nghị
quyết
|
37/2012/NQ-HĐND
ngày 13/12/2012
|
Về quy định mức thu phí trông giữ
xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn
giao thông trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
31/12/2016
|
71
|
Nghị
quyết
|
30/2013/NQ-HĐND
ngày 11/12/2013
|
Về ban hành phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
31/12/2016
|
72
|
Nghị
quyết
|
10/2014/NQ-HĐND
ngày 11/7/2014
|
Về ban hành lệ phí cấp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
31/12/2016
|
73
|
Nghị
quyết
|
37/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014
|
Về thông qua Đề án thu phí tham
quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
31/12/2016
|
74
|
Nghị
quyết
|
28/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014
|
Về mức thu phí tham gia đấu giá
quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
31/12/2016
|
75
|
Nghị
quyết
|
10/2015/NQ-HĐND
ngày 14/7/2015
|
Về việc ban hành phí chợ trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
31/12/2016
|
76
|
Nghị
quyết
|
61/2016/NQ-HĐND
ngày 19/8/2016
|
Về mức thu phí sử dụng các công
trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong khu
Kinh tế Cửa khẩu QT Bờ Y
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
31/12/2016
|
77
|
Nghị
quyết
|
38/2011/NQ-HĐND
ngày 05/12/2011
|
Về một số chính sách đặc thù đối
với các xã trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
84/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về việc bãi bỏ Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND
và các nghị quyết khác của Hội đồng nhân dân tỉnh có liên quan đến một số
chính sách đặc thù đối với các xã trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
31/12/2016
|
78
|
Nghị
quyết
|
31/2013/NQ-HĐND
ngày 11/12/2013
|
Về sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị
quyết số 38/2011/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
84/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về việc bãi bỏ Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND
và các nghị quyết khác của Hội đồng nhân dân tỉnh có liên quan đến một số
chính sách đặc thù đối với các xã trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
31/12/2016
|
79
|
Nghị
quyết
|
23/2015/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
Về phương hướng, nhiệm vụ, chỉ
tiêu, biện pháp lớn của kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an
ninh năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản (áp dụng đến hết năm 2016)
|
31/12/2016
|
80
|
Nghị
quyết
|
27/2015/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
Về phê duyệt kế hoạch đầu tư công
năm 2016 tỉnh Kon Tum
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản (áp dụng đến hết năm 2016)
|
31/12/2016
|
81
|
Nghị
quyết
|
19/2010/NQ-HĐND
ngày 16/12/2010
|
Về ban hành nguyên tắc, tiêu chí,
định mức phân bổ chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên và phân cấp ngân
sách nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản (Kéo dài đến hết năm 2016 theo quy định tại Khoản
1, Điều 1 Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 về chủ trương đối với
các Nghị quyết của HĐND tỉnh hết hiệu lực vào cuối năm 2015)
|
31/12/2016
|
82
|
Nghị
quyết
|
02/2012/NQ-HĐND
ngày 05/4/2012
|
Về bãi bỏ, bổ sung một số nội dung
được ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm
2010
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản (Kéo dài đến hết năm 2016 theo quy định tại Khoản
1, Điều 1 Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 về chủ trương đối với
các Nghị quyết của HĐND tỉnh hết hiệu lực vào cuối năm 2015)
|
31/12/2016
|
83
|
Nghị
quyết
|
54/2016/NQ-HĐND
ngày 19/8/2016
|
Về tình hình thực hiện nhiệm vụ
phát triển kinh tế - xã hội, 6 tháng đầu năm; phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng
cuối năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản (áp dụng đến hết năm 2016)
|
31/12/2016
|
84
|
Nghị
quyết
|
25/2015/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
Về chủ trương đối với các Nghị
quyết của HĐND tỉnh hết hiệu lực vào cuối năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản (Khoản 1, Điều 1 kéo dài đến hết năm 2016; Khoản 2,
Điều 1 được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 84/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về việc
bãi bỏ Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND và các nghị quyết khác của HĐND tỉnh có
liên quan đến một số chính sách đặc thù đối với các xã trọng điểm đặc biệt
khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Khoản 3, Điều 1 kéo dài đến tháng 6/2016
“hết học kỳ II của năm học 2015-2016”)
|
31/12/2016
|
Tổng số: 84 văn bản
|