Stt
|
Tên loại, số, ký hiệu văn bản
|
Ngày
tháng năm ban hành văn bản
|
Trích
yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I.
LĨNH VỰC AN NINH QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH)
|
1.
|
Nghị
quyết số 20/2008/NQ-HĐND7
|
22/7/2008
|
Về mức thu, nộp và quản lý và sử
dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp và
quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
2.
|
Quyết
định số 210/2003/QĐ.UB
|
20/8/2003
|
Về việc ban hành quy định bảo vệ bí
mật Nhà nước.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
35/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
30/9/2016
|
3.
|
Quyết
định số 221/2006/QĐ-UBND
|
18/9/2006
|
Về việc quy định khu vực bảo vệ,
khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định khu
vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
11/6/2016
|
4.
|
Quyết
định số 40/2008/QĐ-UBND
|
18/8/2008
|
Về quy định chế độ thu, nộp và quản
lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân
trên địa bàn tỉnh.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ
một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
II.
LĨNH VỰC QUÂN SỰ QUỐC PHÒNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH)
|
1.
|
Nghị
quyết số 63/2011/NQ-HĐND8
|
09/12/2011
|
Quy định đối tượng đóng góp, mức
đóng góp Quỹ quốc phòng, an ninh ở xã, phường, thị trấn trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
63/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ quy
định đóng góp Quỹ quốc phòng- An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/01/2017
|
2.
|
Quyết
định số 75/2011/QĐ-UBND
|
21/12/2011
|
Ban hành Quy định việc đóng góp,
quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
55/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ quy
định đóng góp Quỹ quốc phòng- An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/01/2017
|
III.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP)
|
1.
|
Nghị
quyết số 19/2008/NQ- HĐND7
|
22/7/2008
|
Về mức thu lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 73/2016/NQ-HĐND9 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/01/2017
|
2.
|
Nghị
quyết số 15/2009/NQ-HĐND7
|
07/4/2009
|
Về mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ
phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Nghị quyết
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
3.
|
Nghị
quyết số 21/2014/NQ-HĐND8
|
24/7/2014
|
Về mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức
làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại các sở, ban, ngành
thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc quy định chế độ chi đối với hoạt động kiểm soát thủ
tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
22/8/2016
|
4.
|
Quyết định số
39/2008/QĐ-UBND
|
15/8/2008
|
Ban hành mức thu lệ phí hộ tịch
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ
một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
5.
|
Quyết
định số 18/2009/QĐ-UBND
|
16/4/2009
|
Quy định về mức thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định 47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định
quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
6.
|
Quyết
định số 16/2011/QĐ-UBND
|
28/7/2011
|
Ban hành Quy định về kiểm tra và xử
lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật.
|
01/07/2016
|
7.
|
Quyết
định số 72/2011/QĐ-UBND
|
20/12/2011
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục
soạn thảo, ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
15/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật
|
01/07/2016
|
8.
|
Quyết
định số 19/2013/QĐ-UBND
|
26/7/2013
|
Ban hành Quy chế Cộng tác viên kiểm
tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
15/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ
văn bản quy phạm pháp luật.
|
01/07/2016
|
9.
|
Quyết
định số 20/2013/QĐ-UBND
|
26/7/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành, rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo
Quyết định số 72/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
15/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản
quy phạm pháp luật.
|
01/07/2016
|
10.
|
Quyết
định số 27/2014/QĐ-UBND
|
25/7/2014
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ cán
bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại các
sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban
nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chế độ
chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
01/9/2016
|
11.
|
Quyết định số
40/2015/QĐ-UBND
|
21/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện
rà soát, hệ thống hóa, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật các
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
15/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ
văn bản quy phạm pháp luật.
|
01/07/2016
|
12.
|
Chỉ
thị 05/2014/CT- UBND
|
22/8/2014
|
Về việc nâng cao chất lượng, hiệu
quả công tác xây dựng, ban hành, kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp
luật, theo dõi tình hình thi hành pháp luật và kiểm soát thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
15/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ
văn bản quy phạm pháp luật.
|
01/07/2016
|
IV.
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH)
|
1.
|
Quyết
định số 62/2009/QĐ-UBND
|
20/8/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
02/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bình Dương.
|
06/02/2016
|
V.
LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC
BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN
THƯ, LƯU TRỮ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ)
|
1.
|
Nghị
quyết số 39/2008/NQ-HĐND7
|
17/10/2008
|
Về chế độ phụ cấp đối với cán bộ,
công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.
|
Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số
19/2014/NQ-HĐND8 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức chi hỗ trợ đối với cán bộ,
công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.
|
28/7/2014
|
2.
|
Quyết
định số 06/2004/QĐ-UB
|
15/01/2004
|
Về việc ủy quyền cho phép thành lập
Hội khuyến học cơ sở.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
105/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết
định số 06/2004/QĐ-UB ngày 15/01/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy
quyền cho phép thành lập Hội khuyến học cơ sở.
|
18/01/2016
|
VI.
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG)
|
1.
|
Nghị quyết số
11/2015/NQ-HĐND8
|
21/7/2015
|
Về việc thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Nghị quyết
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ
phí.
|
01/01/2017
|
2.
|
Nghị
quyết số 24/2015/NQ- HĐND8
|
29/9/2015
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Nghị quyết
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ
phí.
|
01/01/2017
|
3.
|
Quyết
định số 37/2012/QĐ-UBND
|
29/8/2012
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định
71/2015/QĐ-UBND về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công
tác quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất ngành công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
10/01/2016
|
4.
|
Quyết
định số 32/2015/QĐ-UBND
|
26/8/2015
|
Về việc ban hành Quy định chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy
phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
5.
|
Quyết
định số 48/2015/QĐ-UBND
|
30/10/2015
|
Về việc quy định chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy
phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
VII.
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ)
|
1.
|
Nghị
quyết số 36/2015/NQ-HĐND8
|
11/12/2015
|
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội năm 2016.
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
01/01/2017
|
2.
|
Nghị quyết số
40/2015/NQ-HĐND8
|
11/12/2015
|
Về Kế hoạch đầu tư công năm 2016.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
01/01/2017
|
3.
|
Quyết
định số 50/2012/QĐ-UBND
|
14/11/2012
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
38/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương.
|
15/10/2016
|
4.
|
Quyết
định số 58/2015/QĐ-UBND
|
22/12/2015
|
Về giao chỉ tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội năm 2016.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
01/01/2017
|
5.
|
Quyết
định số 60/2015/QĐ-UBND
|
23/12/2015
|
Về giao kế hoạch đầu tư công năm
2016.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định 19/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao
chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2016.
|
01/08/2016
|
6.
|
Quyết
định số 19/2016/QĐ-UBND
|
20/7/2016
|
Về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều
chỉnh đầu tư công năm 2016.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định 41/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ
tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2016.
|
25/10/2016
|
VIII.
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH)
|
1.
|
Nghị
quyết số 53/2003/NQ-HĐND6
|
30/7/2003
|
Về việc thu phí vận chuyển đường bộ
đầu tư để kinh doanh.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về
phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
2.
|
Nghị
quyết số 06/2007/NQ-HĐND7
|
20/7/2007
|
Về điều chỉnh sắp xếp lại trạm thu
phí và mức thu phí của dự án B.O.T Quốc lộ 13.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi
bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ
phí
|
01/01/2017
|
3.
|
Nghị quyết số 26/2010/NQ-HĐND7
|
10/12/2010
|
Định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2011.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai
đoạn 2017 - 2020.
|
01/01/2017
|
4.
|
Nghị
quyết số 31/2010/NQ-HĐND7
|
10/12/2010
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi, tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa
phương và số bổ sung cân đối ngân sách từng huyện, thị xã năm 2011, thời kỳ
ổn định ngân sách 2011 - 2015.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
50/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân
sách năm 2017 - 2020.
|
01/01/2017
|
5.
|
Nghị
quyết số 38/2011/NQ-HĐND8
|
08/8/2011
|
Về việc thu phí sử dụng đường bộ
của dự án B.O.T đường ĐT741 (đoạn từ Km0+000 đến Km49+670,4).
|
Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND9 về mức thu
phí sử dụng đường bộ của Dự án B.O.T đường ĐT741 (đoạn từ Km 0+000 đến Km
49+670,4) trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
6.
|
Nghị
quyết số 39/2012/NQ-HĐND8
|
10/12/2012
|
Về mức thu phí đấu giá tài sản, phí
tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về
phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
7.
|
Nghị
quyết số 40/2012/NQ-HĐND8
|
10/12/2012
|
Về mức trần phí vệ sinh trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về
phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
8.
|
Nghị quyết số
43/2014/NQ-HĐND8
|
10/12/2014
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về
phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
9.
|
Nghị quyết số 44/2014/NQ-HĐND8
|
10/12/2014
|
Về mức thu phí trong giữ xe đạp, xe
đạp máy, xe đạp điện, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về
phí, lệ phí
|
01/01/2017
|
10.
|
Nghị
quyết số 35/2016/NQ-HĐND9
|
12/8/2016
|
Về mức thu phí sử dụng đường bộ của
Dự án B.O.T đường ĐT741 (đoạn từ Km 0+000 đến Km 49+670,4) trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về
phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
11.
|
Quyết
định số 220/2003/QĐ.UB
|
28/8/2003
|
Về việc thu phí vận chuyển đường bộ
đầu tư để kinh doanh.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ
một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
12.
|
Quyết
định số 101/2007/QĐ-UBND
|
14/9/2007
|
Về việc điều chỉnh sắp xếp lại trạm
thu phí và mức thu phí của dự án B.O.T Quốc lộ 13.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy
phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
13.
|
Quyết
định số 52/2010/QĐ-UBND
|
22/12/2010
|
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi,
tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương và
số bổ sung cân đối ngân sách từng huyện, thị xã năm 2011, thời kỳ ổn định
ngân sách năm 2011-2015.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
48/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân
tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các
khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời
kỳ ổn định ngân sách năm 2017 - 2020.
|
01/01/2017
|
14.
|
Quyết định số
54/2010/QĐ-UBND
|
22/12/2010
|
Về việc ban hành định mức phân bổ
dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
49/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
và giai đoạn năm 2017 - 2020.
|
01/01/2017
|
15.
|
Quyết
định số 24/2011/QĐ-UBND
|
15/8/2011
|
Về thu phí sử dụng đường bộ của dự
án B.O.T đường ĐT 741 (đoạn từ Km0+000 đến Km49+670,4).
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
26/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức thu phí sử dụng
đường bộ của Dự án B.O.T đường ĐT741 (đoạn từ Km0 + 000
đến Km49 + 670,4).
|
01/01/2017
|
16.
|
Quyết
định số 01/2013/QĐ-UBND
|
04/1/2013
|
Quy định mức thu phí đấu giá tài
sản, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá
quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh và tỷ lệ phần trăm để lại trên số tiền
thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá thu được cho Trung tâm Dịch vụ bán đấu
giá tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ
một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
17.
|
Quyết
định số 26/2013/QĐ-UBND
|
23/9/2013
|
Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền
sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
70/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy
định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc
cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/01/2016
|
18.
|
Quyết
định số 55/2013/QĐ-UBND
|
31/12/2013
|
Phân chia tỷ lệ phần trăm các khoản
thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương cho thời kỳ ổn định
ngân sách năm 2014 - 2015.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
48/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân
tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các
khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời
kỳ ổn định ngân sách năm 2017 - 2020.
|
01/01/2017
|
19.
|
Quyết định số
13/2014/QĐ-UBND
|
14/5/2014
|
Về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước
giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014 - 2015 cho thị xã Tân Uyên.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
48/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi,
tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính
quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017 - 2020.
|
01/01/2017
|
20.
|
Quyết
định số 14/2014/QĐ-UBND
|
14/5/2014
|
Về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước
giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014 - 2015 cho huyện Bắc Tân
Uyên.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
48/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi,
tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính
quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017 - 2020.
|
01/01/2017
|
21.
|
Quyết
định số 15/2014/QĐ-UBND
|
14/5/2014
|
Về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước
giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014 - 2015 cho thị xã Bến Cát.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
48/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi,
tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính
quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân
sách năm 2017 - 2020
|
01/01/2017
|
22.
|
Quyết
định số 16/2014/QĐ-UBND
|
14/5/2014
|
Về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước
giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014 - 2015 cho huyện Bàu Bàng.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
48/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân
sách năm 2017 - 2020.
|
01/01/2017
|
23.
|
Quyết
định số 57/2014/QĐ-UBND
|
22/12/2014
|
Về việc ban hành mức thu phí trong
giữ xe đạp, xe đạp máy, xe máy điện, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy
phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
24.
|
Quyết định số
66/2014/QĐ-UBND
|
22/12/2014
|
Về việc ban hành mức thu, quản lý
và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy
phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
25.
|
Quyết
định số 67/2014/QĐ-UBND
|
23/12/2014
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá đất (K) năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
67/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá đất (K) năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2016
|
26.
|
Quyết
định số 34/2015/QĐ-UBND
|
04/9/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung gạch đầu
dòng thứ 2, Điểm c, Khoản 8 Điều 1 Quyết định số 66/2014/QĐ-UBND ngày 22
tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức thu, quản lý
sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ
một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
27.
|
Quyết
định số 64/2015/QĐ-UBND
|
23/12/2015
|
Quy định mức thu phí vệ sinh trên
địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ
một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
28.
|
Quyết
định số 26/2016/QĐ-UBND
|
19/08/2016
|
Về việc ban hành mức thu phí sử
dụng đường bộ của Dự án B.O.T đường ĐT741 (đoạn từ Km0 +
000 đến Km49 + 670,4).
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ
một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
IX.
LĨNH VỰC THUẾ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CỤC THUẾ TỈNH)
|
1.
|
Nghị
quyết số 16/2009/NQ-HĐND7
|
07/4/2009
|
Về mức thu lệ phí trước bạ đối với
ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe).
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh
về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
2.
|
Quyết định số
25/2009/QĐ-UBND
|
20/4/2009
|
Về việc mức thu lệ phí trước bạ đối
với ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe).
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ
một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
X.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG)
|
1.
|
Nghị
quyết số 17/2009/NQ-HĐND7
|
07/4/2009
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về
phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
2.
|
Nghị
quyết số 57/2011/NQ-HĐND8
|
09/12/2011
|
Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số
71/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp và quản lý lệ
phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
3.
|
Quyết
định số 24/2009/QĐ-UBND
|
17/4/2009
|
Về việc quy định chế độ thu, nộp và
quản lý, sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy
phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
4.
|
Quyết
định số 64/2009/QĐ-UBND
|
14/9/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
20/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình
Dương.
|
15/08/2016
|
5.
|
Quyết
định số 63/2011/QĐ-UBND
|
19/12/2011
|
Quy định chế độ thu, nộp và quản lý
sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
51/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức
thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
01/01/2017
|
XI. LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
|
1.
|
Nghị quyết số 56/2011/NQ-HĐND8
|
09/12/2011
|
Về lệ phí đăng ký giao dịch bảo
đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch
bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
2.
|
Nghị
quyết số 12/2012/NQ-HĐND8
|
18/7/2012
|
Về phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
33/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
22/8/2016
|
3.
|
Nghị
quyết số 38/2014/NQ- HĐND8
|
10/12/2014
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số
68/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
4.
|
Nghị
quyết số 39/2014/NQ-HĐND8
|
10/12/2014
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số
70/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi
trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương
án cải tạo phục hôi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
5.
|
Nghị
quyết số 40/2014/NQ-HĐND8
|
10/12/2014
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số
69/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp và quản lý một
số loại phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
6.
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND8
|
10/12/2014
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 65/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2017
|
7.
|
Nghị
quyết số 42/2014/NQ- HĐND8
|
10/12/2014
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; lệ phí chứng nhận đăng ký biến động
về đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số
66/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà,
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
8.
|
Nghị
quyết số 23/2015/NQ- HĐND8
|
29/9/2015
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về
phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
9.
|
Quyết
định số 04/2010/QĐ-UBND
|
25/01/2010
|
Ban hành Quy định về quản lý chất
thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
23/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quản lý chất
thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
15/08/2016
|
10.
|
Quyết
định số 46/2010/QĐ-UBND
|
22/12/2010
|
Ban hành quy định chế độ miễn, giảm
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy
định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội
hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao,
môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
15/11/2016
|
11
|
Quyết định số
59/2011/QĐ-UBND
|
19/12/2011
|
Về việc ban hành mức thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
60/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
12.
|
Quyết
định số 32/2012/QĐ-UBND
|
01/8/2012
|
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
25/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
13.
|
Quyết
định số 63/2012/QĐ-UBND
|
18/12/2012
|
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường
tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
13/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định bảo vệ môi trường
tỉnh Bình Dương.
|
26/6/2016
|
14.
|
Quyết
định số 02/2014/QĐ-UBND
|
16/01/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định
chế độ miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện
xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số
46/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Bình Dương.
|
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về chế độ miễn,
giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo
dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám
định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
15/11/2016
|
15.
|
Quyết
định số 04/2014/QĐ-UBND
|
25/01/2014
|
Ban hành quy định về quản lý (hay
còn gọi là quỹ đất công) trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
37/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quản lý và sử
dụng quỹ đất do nhà nước quỹ đất quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/10/2016
|
16.
|
Quyết
định số 59/2014/QĐ-UBND
|
22/12/2014
|
Về việc ban hành Quy định về chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lệ phí chứng nhận đăng
ký biến động về đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định về chế độ thu, nộp và quản lý lệ
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền
với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
17.
|
Quyết
định số 60/2014/QĐ-UBND
|
22/12/2014
|
Về việc quy định chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
56/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/01/2017
|
18.
|
Quyết
định số 61/2014/QĐ-UBND
|
22/12/2014
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực tài
nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
58/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý một số loại phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
19.
|
Quyết
định số 62/2014/QĐ-UBND
|
22/12/2014
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý, sử dụng phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi
trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
57/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy
định chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo
phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
20.
|
Quyết
định số 63/2014/QĐ-UBND
|
22/12/2014
|
Về việc quy định chế độ thu, nộp và
quản lý sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
61/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
21.
|
Quyết định số
64/2014/QĐ-UBND
|
22/12/2014
|
Ban hành Quy định Bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
66/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2016
|
22.
|
Quyết
định số 20/2015/QĐ-UBND
|
21/5/2015
|
Về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định
số 38/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương quy
định diện tích tối thiểu đối với đất ở được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số
08/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
20/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của
UBND tỉnh về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày
22/10/2014 của UBND tỉnh quy định diện tích tối thiểu đối với đất ở được phép
tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
29/05/2016
|
23.
|
Quyết
định số 44/2015/QĐ-UBND
|
09/10/2015
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định quy
phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
XIII.
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
XIII. (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
|
1.
|
Nghị
quyết số 19/2012/NQ-HĐND8
|
03/10/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ giữ và
phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2013 - 2016.
|
Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số
61/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ giữ và phát
triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017 - 2021.
|
01/01/2017
|
2.
|
Quyết
định số 38/2009/QĐ-UBND
|
11/6/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 68/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Bình Dương.
|
02/01/2016
|
3.
|
Quyết
định số 39/2009/QĐ-UBND
|
11/6/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
68/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Bình Dương.
|
02/01/2016
|
4.
|
Quyết định số
40/2009/QĐ-UBND
|
12/6/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Bình
Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
68/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Bình Dương.
|
02/01/2016
|
5.
|
Quyết
định số 58/2010/QĐ-UBND
|
22/12/2010
|
Ban hành quy định chức năng nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
68/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Bình Dương.
|
02/01/2016
|
6.
|
Quyết
định số 02/2011/QĐ-UBND
|
18/01/2011
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
68/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Bình Dương.
|
02/01/2016
|
7.
|
Quyết
định số 18/2011/QĐ-UBND
|
09/8/2011
|
Ban hành quy định tạm thời định mức
vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
45/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định định mức vật tư kỹ
thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
11/11/2016
|
8.
|
Quyết
định số 46/2012/QĐ-UBND
|
17/10/2012
|
Ban hành quy định về những giải
pháp chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô
thị-nông nghiệp kỹ thuật cao-nông nghiệp sinh thái gắn kết với công nghiệp
chế biến trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2012 - 2015.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
04/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về chính sách
khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020.
|
27/02/2016
|
9.
|
Quyết định số
33/2013/QĐ-UBND
|
04/11/2013
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy
định về những giải pháp chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo
hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp kỹ thuật cao - nông nghiệp sinh thái
gắn với công nghiệp chế biến trên địa bàn tỉnh BD giai đoạn 2012 - 2015 ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 17/10/2012 của UBND tỉnh.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
04/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về chính sách
khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020.
|
27/02/2016
|
10.
|
Quyết
định số 53/2013/QĐ-UBND
|
31/12/2013
|
Về việc ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục thú y tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
68/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Bình Dương.
|
02/01/2016
|
11.
|
Chỉ
thị số 24/2002/CT.CT
|
29/07/2002
|
Về việc tăng cường biện pháp quản
lý việc sử dụng thuốc kháng sinh, hóa chất trong sản xuất kinh doanh sản phẩm
có nguồn gốc động vật.
|
Đã được bãi bỏ theo Quyết định số
503/QĐ-UBND ngày 09/3/2016.
|
09/3/2016
|
12.
|
Chỉ
thị số 12/2003/CT.CT
|
26/6/2003
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
sản xuất kinh doanh, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật.
|
Đã được bãi bỏ theo Quyết định số
503/QĐ-UBND ngày 09/3/2016.
|
09/3/2016
|
13.
|
Chỉ
thị số 44/2004/CT-CT
|
02/11/2004
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ
thực vật, kiểm dịch thực vật và lưu thông thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
Đã được bãi bỏ theo Quyết định số
503/QĐ-UBND ngày 09/3/2016.
|
09/3/2016
|
14.
|
Chỉ
thị số 28/2006/CT-UBND
|
01/9/2006
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
giống vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã được bãi bỏ theo Quyết định số
503/QĐ-UBND ngày 09/3/2016.
|
09/3/2016
|
XIV.
LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI)
|
1.
|
Nghị
quyết số 05/2007/NQ-HĐND7
|
20/7/2007
|
Về mức thu phí sử dụng cầu Phú
Cường.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh
về phí, lệ phí
|
01/01/2017
|
2.
|
Nghị quyết số
03/2013/NQ-HĐND8
|
31/7/2008
|
Về việc quy định mức thu, quản lý
và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc bãi bỏ các quy định liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
22/08/2016
|
3.
|
Nghị
quyết số 25/2013/NQ-HĐND8
|
09/12/2013
|
Về quy định mức thu và sử dụng lệ
phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
64/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số Nghị quyết
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
4.
|
Quyết
định số 84/2007/QĐ-UBND
|
17/8/2007
|
Về mức thu phí sử dụng cầu Phú
Cường.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ
một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
5.
|
Quyết
định số 02/2010/QĐ-UBND
|
18/01/2010
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải
tỉnh Bình Dương.
|
10/03/2016
|
6.
|
Quyết
định số 25/2013/QĐ-UBND
|
19/9/2013
|
Về việc quy định mức thu, quản lý
và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
27/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các quy định có liên
quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/09/2016
|
7.
|
Quyết
định 52/2013/QĐ-UBND
|
27/12/2013
|
Quy định mức thu, chế độ thu, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
47/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ
một số Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
01/01/2017
|
XV.
LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP
|
Thuộc chức năng quản lý
của Ban quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Bình Dương
|
1.
|
Quyết định số
39/2014/QĐ-UBND
|
10/11/2014
|
Về việc ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công
nghiệp Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
17/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình
Dương.
|
15/07/2016
|
Thuộc chức năng quản lý của Ban
quản lý Khu Công nghiệp Việt Nam - Singapore
|
2.
|
Quyết
định số 76/2009/QĐ-UBND
|
01/12/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam -
Singapore.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
46/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam -
Singapore.
|
01/01/2017
|
XVI.
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
XVII. (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH)
|
1.
|
Quyết
định số 52/2008/QĐ-UBND
|
29/09/2008
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
40/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
01/11/2016
|
2.
|
Quyết
định 07/2012/QĐ-UBND
|
27/02/2012
|
Quy định hoạt động quảng cáo trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
39/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về hoạt động quảng
cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
20/10/2016
|
3.
|
Quyết
định 43/2012/QĐ-UBND
|
10/10/2012
|
Quy chế công nhận danh hiệu “Gia
đình văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Khu phố văn hóa”; “Khu nhà trọ văn hóa”; “Xã
đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”; “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt
chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế công
nhận các danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn
minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/08/2016
|
4.
|
Quyết định số
31/2013/QĐ-UBND
|
25/10/2013
|
Ban hành Quy chế công nhận danh hiệu
“phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên
địa bàn tỉnh.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế công nhận
các danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/08/2016
|
XVIII.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
|
1.
|
Nghị
quyết số 14/2010/NQ-HĐND7
|
16/7/2010
|
Về chính sách, chế độ đối với cán
bộ, công chức, viên chức ngành giáo dục - đào tạo tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
37/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ, chính
sách hỗ trợ đối với đơn vị, công chức, viên chức và học sinh, sinh viên ngành
giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
22/08/2016
|
2.
|
Nghị
quyết số 15/2010/NQ-HĐND7
|
16/7/2010
|
Về chính sách, chế độ đối với học
sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
37/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ, chính
sách hỗ trợ đối với đơn vị, công chức, viên chức và học sinh, sinh viên ngành
giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
22/08/2016
|
3.
|
Nghị
quyết số 16/2010/NQ-HĐND7
|
16/7/2010
|
Về chính sách, chế độ đối với các
hoạt động của ngành giáo dục - đào tạo tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
37/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ, chính
sách hỗ trợ đối với đơn vị, công chức, viên chức và học sinh, sinh viên ngành
giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
22/08/2016
|
4.
|
Quyết
định số 24/2010/QĐ-UBND
|
29/7/2010
|
Về chính sách, chế độ đối với cán
bộ, công chức, viên chức ngành giáo dục - đào tạo tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ,
chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công chức, viên chức, học sinh, sinh viên
ngành Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
01/09/2016
|
5.
|
Quyết định số
25/2010/QĐ-UBND
|
29/7/2010
|
Về chính sách, chế độ đối với học
sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ,
chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công chức, viên chức, học sinh, sinh viên
ngành Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
01/09/2016
|
6.
|
Quyết
định số 26/2010/QĐ-UBND
|
30/7/2010
|
Về chính sách, chế độ đối với các
hoạt động của ngành giáo dục - đào tạo tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ,
chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công chức, viên chức, học sinh, sinh viên
ngành Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
01/09/2016
|
XIX.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
|
1.
|
Nghị
quyết số 13/2015/NQ- HĐND8
|
21/7/2015
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số
72/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
2.
|
Quyết
định số 108/2005/QĐ-UB
|
16/6/2005
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh
ban hành thuộc lĩnh vực Lao động- Thương binh và Xã hội.
|
15/08/2016
|
3.
|
Quyết
định số 51/2013/QĐ-UBND
|
27/12/2013
|
Về việc Quy định chuẩn hộ nghèo, hộ
cận nghèo và bảo lưu đối với hộ vừa thoát nghèo tỉnh Bình Dương giai đoạn năm
2014 - 2015.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
65/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chuẩn nghèo tiếp
cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối
với hộ thoát nghèo.
|
01/01/2016
|
4.
|
Quyết định số
27/2015/QĐ-UBND
|
12/8/2015
|
Về việc quy định chế độ thu, nộp và
quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt
Nam trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
53/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao
động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2017
|
5.
|
Chỉ
thị số 08/2002/CT.UB
|
15/04/2002
|
Về việc củng cố, phát triển Hội Từ
thiện và Bảo trợ Người tàn tật - Trẻ mồ côi trong tỉnh.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh
ban hành thuộc lĩnh vực Lao động- Thương binh và Xã hội.
|
15/08/2016
|
6.
|
Chỉ
thị số 27/2006/CT-UBND
|
21/8/2006
|
Về việc thi hành một số điều của Bộ
Luật Lao động về lao động là người tàn tật.
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh
ban hành thuộc lĩnh vực Lao động- Thương binh và Xã hội.
|
15/08/2016
|
7.
|
Chỉ
thị số 38/2006/CT-UBND
|
28/11/2006
|
Về việc thực hiện chế độ, chính
sách về tiền lương, tiền thưởng trong các doanh nghiệp
|
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh
ban hành thuộc lĩnh vực Lao động- Thương binh và Xã hội.
|
15/08/2016
|
XX.
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN
THÔNG)
|
1.
|
Quyết
định 52/2012/QĐ-UBND
|
03/12/2012
|
Quy định về chế độ nhuận bút, thù
lao đối với tác phẩm được đăng tải trên cổng/trang thông tin điện tử trên
Internet của các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
16/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chế độ nhuận bút, thù lao
đối với Cổng/Trang thông tin điện tử, bản tin của cơ quan nhà nước và hệ
thống Đài truyền thanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
03/07/2016
|
XXI.
LĨNH VỰC KHÁC
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
|
1.
|
Nghị quyết số
30/2007/NQ-HĐND7
|
12/12/2007
|
Về việc quy định một số chế độ,
định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội
đồng nhân dân các cấp.
|
Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số
06/2010/NQ-HĐND7 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định
một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp.
|
26/4/2010
|
2.
|
Nghị
quyết số 06/2010/NQ-HĐND7
|
16/4/2010
|
Về việc quy định một số chế độ,
định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội
đồng nhân dân các cấp.
|
Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND9 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban
hành một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình
Dương.
|
01/01/2017
|
3.
|
Nghị
quyết số 35/2011/NQ-HĐND8
|
08/8/2011
|
Ban hành Quy chế hoạt động của HĐND
tỉnh Bình Dương khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
01/01/2017
|
VĂN PHÒNG ỦY
BAN NHÂN DÂN
|
4.
|
Nghị
quyết số 23/2013/NQ-HĐND
|
09/12/2013
|
Về quy định danh mục các lĩnh vực
đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Bình
Dương thời kỳ 2014 - 2015.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
01/01/2016
|
5.
|
Quyết
định số 01/2012/QĐ-UBND
|
05/01/2012
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Dương.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số
10/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
09/6/2016
|
6.
|
Quyết
định số 02/2012/QĐ-UBND
|
11/01/2012
|
Ban hành kèm theo Quyết định này
Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương, khóa VIII (nhiệm kỳ
2011 - 2016).
|
Đã bị thay thế
bởi Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế
làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
01/10/2016
|
TỔNG SỐ: 137 VĂN BẢN
|