|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 343/2017/UBTVQH14 lập thẩm tra quyết định kế hoạch tài chính đầu tư công trung hạn 5 năm
Số hiệu:
|
343/2017/UBTVQH14
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
Ngày ban hành:
|
19/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
THƯỜNG VỤ
QUỐC
HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Nghị quyết
số: 343/2017/UBTVQH14
|
Hà Nội,
ngày 19 tháng 01 năm 2017
|
NGHỊ
QUYẾT
QUY
ĐỊNH VỀ LẬP, THẨM TRA, QUYẾT ĐỊNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM QUỐC GIA, KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM QUỐC GIA, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
03 NĂM QUỐC GIA, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG VÀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HẰNG NĂM
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật
tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13;
Căn cứ Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13;
Căn cứ Luật
đầu tư công số 49/2014/QH13;
Căn cứ Luật
ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;
Căn cứ Luật
kiểm toán nhà nước số 81/2015/QH13;
Căn cứ Luật
quản lý nợ công số 29/2009/QH12,
QUYẾT NGHỊ:
Chương I
NHỮNG
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
Nghị quyết này quy định nhiệm vụ của
Chính phủ trong việc tổ chức lập; nhiệm vụ của các cơ quan của Quốc hội trong
việc thẩm tra; nhiệm vụ của Kiểm toán nhà nước trong việc trình Quốc hội và
tham gia xem xét, thẩm tra cùng với các cơ quan của Quốc hội, Chính phủ; Ủy ban
thường vụ Quốc hội quyết định hoặc cho ý kiến đối với các báo cáo:
1. Trình Quốc hội quyết
định về kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung
ương và quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách từng địa phương;
việc lập lại hoặc điều chỉnh kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu
tư công trung hạn 05 năm quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân
bổ ngân sách trung ương trong trường hợp cần thiết.
2. Trình Quốc hội tham khảo kế hoạch
tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia khi xem xét, quyết định dự toán
ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách trung ương hằng năm.
3. Trình Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết
định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách nhà nước, bổ sung dự
toán số tăng thu ngân sách nhà nước, phân bổ, sử dụng số tăng thu và tiết kiệm
chi của ngân sách trung ương; cho ý kiến đối với các chế độ chi ngân sách quan
trọng, phạm vi ảnh hưởng rộng, liên quan đến việc thực hiện nhiệm vụ kinh tế -
xã hội của đất nước (sau đây gọi tắt là “chế độ chi ngân sách quan trọng”).
Điều 2. Đối tượng áp
dụng
1. Ủy ban thường vụ Quốc hội, Ủy ban
tài chính, ngân sách của Quốc hội, Hội đồng dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội,
Kiểm toán nhà nước.
2. Chính phủ, các cơ quan có liên quan
của Chính phủ.
3. Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm
sát nhân dân tối cao, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội, Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị
xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp.
Điều 3. Nguyên tắc
thực hiện
1. Bảo đảm đúng về thẩm quyền, nội
dung, trình tự, thời hạn trong quá trình tổ chức lập, thẩm tra, cho ý kiến, quyết
định đối với các báo cáo do Chính phủ trình Ủy ban thường vụ Quốc hội, Quốc hội
theo quy định của Luật ngân sách nhà nước, Luật đầu tư công và quy định của Nghị quyết
này.
2. Bảo đảm sự phối hợp chặt chẽ giữa
Chính phủ, các cơ quan có liên quan của Chính phủ, Tòa án nhân dân tối cao,
Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội,
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ
chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
với các cơ quan có liên quan của Quốc hội trong việc lập, thẩm tra, cho ý kiến
đối với các báo cáo quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này.
Chương II
LẬP
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM QUỐC GIA, KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM QUỐC
GIA, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM QUỐC GIA, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC, PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC HẰNG NĂM
Điều 4. Lập kế hoạch
tài chính 05 năm quốc gia
1. Căn cứ lập kế hoạch:
a) Tình hình và kết quả thực hiện kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội, kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia giai đoạn
trước;
b) Các chiến lược quốc gia về phát
triển kinh tế - xã hội, tài chính, nợ công, cải cách hệ thống thuế; mục tiêu,
những chỉ tiêu định hướng phát triển kinh tế - xã hội và các chương trình, kế
hoạch khác có liên quan 05 năm giai đoạn sau; điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc gia nhập có hiệu lực thi hành trong 05 năm giai đoạn
sau;
c) Chính sách, chế độ về thu, chi và
quản lý thu, chi ngân sách nhà nước; dự báo tác động của môi trường kinh tế
quốc tế và trong nước đến sự phát triển, khả năng huy động các nguồn lực tài
chính, ngân sách nhà nước.
2. Nội dung của kế hoạch:
a) Tình hình và kết quả thực hiện các mục
tiêu, nhiệm vụ chủ yếu về tài chính - ngân sách nhà nước 05 năm giai đoạn
trước;
b) Xác định các mục tiêu tổng quát, mục
tiêu cụ thể về tài chính - ngân sách nhà nước phù hợp với mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội 05 năm giai đoạn sau; các định hướng lớn về tài chính - ngân
sách nhà nước; huy động và phân phối các nguồn lực; cơ cấu ngân sách nhà nước;
c) Xác định khung cân đối thu, chi ngân
sách nhà nước và giới hạn nợ công, nợ chính phủ, nợ nước ngoài của quốc gia;
định hướng đảm bảo an ninh, an toàn tài chính quốc gia, quản lý bền vững nợ
công 05 năm giai đoạn sau;
d) Dự báo rủi ro, tác động đến thu,
chi, bội chi ngân sách nhà nước và nợ công; các giải pháp tổ chức thực hiện.
(Kèm theo 04 biểu
phụ lục, từ mẫu biểu số 01 đến mẫu biểu số 04)
3. Thời hạn Chính phủ trình kế hoạch đến
Ủy ban thường vụ Quốc hội là trước ngày 20 tháng 9, cùng với thời điểm trình dự
toán ngân sách nhà nước năm đầu kỳ kế hoạch.
Điều 5. Lập kế hoạch
đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia
1. Căn cứ lập kế hoạch theo quy định tại
khoản 1 Điều 50 của Luật đầu tư công.
2. Nội dung của kế hoạch theo quy định
tại Điều 52 của Luật đầu tư công.
(Kèm theo 04 biểu
phụ lục, từ mẫu biểu số 05 đến mẫu biểu số 08)
3. Thời hạn Chính phủ trình kế hoạch
đến Ủy ban thường vụ Quốc hội là trước ngày 20 tháng 9, cùng với thời điểm
trình dự toán ngân sách nhà nước năm đầu kỳ kế hoạch.
Điều 6. Lập kế hoạch
tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia
1. Căn cứ lập kế hoạch:
a) Tình hình thực hiện kế hoạch kinh
tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước năm hiện hành;
b) Các chiến lược quốc gia về phát
triển kinh tế - xã hội, tài chính, nợ công, cải cách hệ thống thuế; các kế
hoạch 05 năm về phát triển kinh tế - xã hội, tài chính và đầu tư công (trường
hợp giai đoạn 03 năm nằm trọn trong kế hoạch 05 năm), hoặc mục tiêu định hướng
phát triển kinh tế - xã hội, tài chính và đầu tư công 05 năm giai đoạn sau (trường
hợp giai đoạn 03 năm có năm nằm ngoài kế hoạch 05 năm); chính sách, chế độ về
thu, chi và quản lý thu, chi ngân sách nhà nước hiện hành và định hướng bổ sung,
sửa đổi (nếu có);
c) Dự báo tăng trưởng kinh tế và các cân
đối lớn của nền kinh tế trong giai đoạn 03 năm kế hoạch; khung thu, chi và cơ
cấu thu, chi ngân sách nhà nước, trần chi tiêu của các lĩnh vực xác định đến
năm dự toán ngân sách trong kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc
gia và của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương đã lập năm trước.
2. Nội dung của kế hoạch:
a) Tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế
- xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm hiện hành; dự báo tăng trưởng kinh
tế, các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô chủ yếu và dự kiến thực hiện những chính sách ngân
sách quan trọng trong giai đoạn 03 năm kế hoạch;
b) Xác định số thu, chi và cơ cấu thu,
chi ngân sách nhà nước năm dự toán và 02 năm tiếp theo, trong đó:
- Dự toán thu ngân sách nhà nước được
tổng hợp theo từng khoản thu và cơ cấu thu nội địa, thu từ dầu thô, thu từ hoạt
động xuất nhập khẩu, thu viện trợ, kèm theo thuyết minh các yếu tố tác động đến
thu ngân sách;
- Dự toán chi ngân sách nhà nước được
tổng hợp theo từng lĩnh vực chi và cơ cấu chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên,
chi dự trữ quốc gia, chi trả nợ lãi, chi viện trợ, các khoản chi khác, kèm theo
thuyết minh các yếu tố tác động đến chi ngân sách;
- Dự báo về số bội chi ngân sách nhà
nước; dự báo về nợ công, nợ Chính phủ, nợ nước ngoài của quốc gia;
c) Dự báo những rủi ro chủ yếu, nghĩa
vụ nợ dự phòng tác động đến thu, chi, bội chi ngân sách nhà nước và các giải
pháp tổ chức thực hiện.
(Kèm theo 06 biểu
phụ lục, từ mẫu biểu số 09 đến mẫu biểu số 14)
3. Thời hạn Chính phủ trình kế hoạch
đến Ủy ban thường vụ Quốc hội là trước ngày 20 tháng 9, cùng với thời điểm
trình dự toán ngân sách nhà nước hằng năm.
Điều 7. Lập dự toán
ngân sách nhà nước hằng năm
1. Căn cứ lập dự toán ngân sách nhà
nước hằng năm theo quy định tại Điều 41 Luật ngân sách nhà nước.
2. Nội dung của báo cáo:
a) Tình hình thực hiện ngân sách nhà
nước năm hiện hành:
- Đánh giá tình hình thực hiện dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước và các giải pháp tài chính - ngân sách theo nghị
quyết của Quốc hội; việc điều chỉnh dự toán và xử lý biến động thu, chi ngân
sách, tạm cấp ngân sách trong quá trình điều hành (nếu có);
- Bội chi và vay bù đắp bội chi ngân
sách nhà nước, bao gồm bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa
phương; tổng mức vay của ngân sách nhà nước, bao gồm vay để bù đắp bội chi ngân
sách nhà nước và vay để trả nợ gốc của ngân sách nhà nước; tình hình nợ công,
nợ Chính phủ, nợ nước ngoài của quốc gia; tình hình xử lý vốn ứng trước ngân
sách nhà nước chưa thu hồi và vay nợ ở các địa phương;
- Những giải pháp bổ sung để tổ chức
thực hiện ngân sách nhà nước năm hiện hành.
(Kèm theo 04 biểu
phụ lục, từ mẫu biểu số 15 đến mẫu biểu số 18)
b) Dự toán ngân sách nhà nước năm sau:
- Các căn cứ lập dự toán ngân sách nhà
nước;
- Mục tiêu, nhiệm vụ của ngân sách nhà
nước;
- Dự toán thu ngân sách nhà nước, các
giải pháp huy động nguồn thu ngân sách nhà nước;
- Dự toán chi ngân sách nhà nước,
trong đó nêu rõ các chính sách lớn của Đảng và Nhà nước có liên quan đến ngân
sách nhà nước, các mục tiêu, chương trình quan trọng của nền kinh tế quốc dân;
- Bội chi ngân sách nhà nước và các
nguồn bù đắp, bao gồm bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa
phương chi tiết theo từng địa phương; tỷ lệ bội chi so với tổng sản phẩm trong
nước; tổng mức vay của ngân sách nhà nước, bao gồm vay để bù đắp bội chi ngân
sách nhà nước và vay để trả nợ gốc của ngân sách nhà nước;
- Mức dư nợ công, nợ Chính phủ, nợ
nước ngoài của quốc gia;
- Các giải pháp nhằm hoàn thành nhiệm
vụ tài chính - ngân sách nhà nước, đảm bảo cân đối ngân sách trung ương và ngân
sách địa phương.
(Kèm theo 05 biểu
phụ lục, từ mẫu biểu số 19 đến mẫu biểu số 23)
3. Thời hạn Chính phủ trình báo cáo
đến Ủy ban thường vụ Quốc hội là trước ngày 20 tháng 9 năm hiện hành.
Điều 8. Lập phương án
phân bổ ngân sách trung ương hằng năm
1. Căn cứ lập phương án phân bổ:
a) Tình hình thực hiện ngân sách trung
ương năm hiện hành;
b) Kế hoạch tài chính
- ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm
quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước năm sau;
c) Nhiệm vụ cụ thể của các bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan, tổ chức khác ở trung ương và các
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
d) Định mức phân bổ ngân sách nhà
nước; các chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi ngân sách nhà nước được cấp có thẩm
quyền quy định; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia và mức bổ
sung cân đối ngân sách của ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương. Đối
với năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, căn cứ vào quy định về phân cấp ngân
sách và dự toán thu, chi ngân sách của từng địa phương.
2. Nội dung báo cáo:
a) Tình hình thực hiện ngân sách trung
ương năm hiện hành;
b) Các căn cứ lập phương án phân bổ ngân
sách trung ương năm sau;
c) Dự toán chi ngân sách từng bộ, cơ
quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương theo từng
lĩnh vực; tổng số dự toán chi ngân sách hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội -
nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp theo từng lĩnh vực;
tổng số chi hỗ trợ theo quy định của pháp luật cho các tập đoàn kinh tế, tổng
công ty nhà nước trong trường hợp cần thiết theo từng lĩnh vực; các khoản chi
thực hiện những nhiệm vụ quan trọng;
d) Nhiệm vụ thu, chi, tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương,
số bổ sung từ ngân sách trung ương cho ngân sách từng tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương (bổ sung cân đối và bổ sung có mục tiêu, bao gồm hỗ trợ có mục
tiêu đối với một số dự án, công trình quan trọng của địa phương và hỗ trợ thực hiện
các chế độ, chính sách, nhiệm vụ theo quy định); kèm theo tài liệu thuyết minh
căn cứ xác định đối với số bổ sung cân đối năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách
địa phương và số bổ sung có mục tiêu cho từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương hằng năm;
đ) Danh mục, tiến độ thực hiện và mức
dự toán đầu tư năm kế hoạch đối với các chương trình, dự án quan trọng quốc gia
sử dụng vốn ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định;
e) Các tài liệu khác nhằm thuyết minh
rõ phương án phân bổ ngân sách trung ương.
(Kèm theo 34 biểu
phụ lục, từ mẫu
biểu số 24 đến mẫu biểu số 57)
3. Thời hạn Chính phủ trình báo cáo
đến Ủy ban thường vụ Quốc hội là trước ngày 20 tháng 9 năm hiện hành.
Điều 9. Lập quyết
toán ngân sách nhà nước hằng năm
1. Yêu cầu quyết toán ngân sách nhà
nước thực hiện theo quy định tại Điều 65 của Luật ngân sách nhà
nước.
2. Nội dung báo cáo quyết toán:
a) Quyết toán số thu, chi ngân sách
nhà nước và thuyết minh quyết toán;
b) Bội chi ngân sách nhà nước và các
nguồn bù đắp, bao gồm bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa
phương chi tiết theo từng địa phương; tỷ lệ bội chi so với tổng sản phẩm trong
nước; tổng mức vay của ngân sách nhà nước, bao gồm vay để bù đắp bội chi ngân
sách nhà nước và vay để trả nợ gốc của ngân sách nhà nước;
c) Tổng hợp quyết toán các chương
trình mục tiêu quốc gia.
(Kèm theo 18 biểu
phụ lục, từ mẫu
biểu số 58 đến mẫu biểu số 75)
3. Thời hạn Chính phủ trình báo cáo
quyết toán đến Ủy ban thường vụ Quốc hội chậm nhất 16 tháng sau khi kết thúc
năm ngân sách.
Điều 10. Lập phương
án bổ sung dự toán số tăng thu ngân sách nhà nước, phương án phân bổ, sử dụng
số tăng thu và tiết kiệm chi của ngân sách trung ương
Kết thúc năm ngân
sách, Chính phủ xác định số tăng thu ngân sách nhà nước, số tăng thu và tiết
kiệm chi của ngân sách trung ương so với dự toán được Quốc hội quyết định; lập
phương án bổ sung dự toán số tăng thu ngân sách nhà nước, phương án phân bổ, sử
dụng số tăng thu và tiết kiệm chi của ngân sách trung ương đối với từng
nhiệm vụ chi, đảm bảo đúng quy định tại khoản 2 Điều 59 của Luật
ngân sách nhà nước, trình Ủy ban thường vụ Quốc hội trước ngày 10 tháng 4
năm sau.
Điều 11. Xây dựng
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ ngân sách nhà nước và chế độ chi ngân
sách quan trọng
1. Chính phủ xây dựng
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ ngân sách nhà nước (bao gồm chi đầu tư
phát triển nguồn ngân sách nhà nước và chi thường xuyên) đối với các bộ, cơ
quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, các tỉnh và
thành phố trực thuộc trung ương năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách địa phương;
trình Ủy ban thường vụ Quốc hội trước ngày 31 tháng 7 năm cuối thời kỳ ổn định
trước của ngân sách địa phương.
2. Trường hợp cần ban hành chế độ chi
ngân sách quan trọng, phạm vi ảnh hưởng rộng, liên quan đến việc thực hiện
nhiệm vụ kinh tế - xã hội của đất nước, Chính phủ lập đề án trình Ủy ban thường
vụ Quốc hội cho ý kiến trước khi thực hiện.
Điều 12. Phối hợp
giữa các cơ quan trong lập, xây dựng các báo cáo do Chính phủ trình Ủy ban
thường vụ Quốc hội, Quốc hội
1. Ủy ban tài chính, ngân sách của
Quốc hội, Hội đồng dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội, Kiểm toán nhà nước
phối hợp với Bộ Tài chính và cơ quan có liên quan khác của Chính phủ trong quá
trình lập, xây dựng các báo cáo do Chính phủ trình Ủy ban thường vụ Quốc hội,
Quốc hội bằng các hình thức:
a) Tổ chức trao đổi ý kiến, mời báo
cáo về tình hình thực hiện chiến lược, kế hoạch, quy định của pháp luật trong
lĩnh vực tài chính - ngân sách nhà nước và đầu tư phát triển; dự báo tình hình,
xu hướng phát triển kinh tế - xã hội, ngân sách nhà nước, đầu tư phát triển
toàn xã hội, đầu tư công cho giai đoạn 05 năm và hàng năm;
b) Tham gia
các cuộc thảo luận với các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương về lập kế hoạch
tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia, lập
dự toán ngân sách nhà nước và phương án phân bổ ngân sách trung ương, xác định
tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương
và ngân sách địa phương.
2. Đại diện Ủy ban
tài chính, ngân sách của Quốc hội, Kiểm toán nhà nước được mời tham dự phiên
họp của Chính phủ xem xét, thảo luận về kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế
hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước, phương
án phân bổ ngân sách trung ương và quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm.
Chương III
THẨM
TRA CÁC BÁO CÁO DO CHÍNH PHỦ TRÌNH
Điều 13. Trách nhiệm
thẩm tra
1. Ủy ban tài chính, ngân sách của
Quốc hội chủ trì thẩm tra các báo cáo do Chính phủ trình Ủy ban thường vụ Quốc hội,
Quốc hội quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết này.
2. Hội đồng dân tộc, các Ủy ban khác
của Quốc hội trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, phối hợp với Ủy ban
tài chính, ngân sách của Quốc hội để thẩm tra các nội dung thuộc lĩnh vực phụ
trách.
3. Kiểm toán nhà nước tham gia với Ủy
ban tài chính, ngân sách, Hội đồng dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội trong
việc xem xét, thẩm tra báo cáo về dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ
ngân sách trung ương, phương án điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước do Chính
phủ trình Ủy ban thường vụ Quốc hội, Quốc hội; thực hiện kiểm toán và lập báo
cáo kiểm toán quyết toán ngân sách nhà nước để trình Quốc hội xem xét, phê
chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước.
Điều 14. Nội dung thẩm
tra
1. Đối với kế hoạch tài chính 05 năm quốc
gia:
a) Thẩm tra về kết quả thực hiện các mục
tiêu, nhiệm vụ chủ yếu về tài chính - ngân sách nhà nước 05 năm giai đoạn
trước; việc thực hiện kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia điều chỉnh theo Nghị
quyết của Quốc hội (nếu có);
b) Thẩm tra kế hoạch tài chính 05 năm
về: các mục tiêu, định hướng lớn về tài chính, ngân sách nhà nước; khung cân
đối thu, chi ngân sách nhà nước và các chỉ tiêu về nợ; những rủi ro, tác động
đến ngân sách nhà nước và nợ công; các giải pháp tổ chức thực hiện;
c) Thẩm tra sự cần thiết, tác động đến
tình hình kinh tế - xã hội và việc đảm bảo an toàn nợ công trong trường hợp
phải lập lại, hoặc điều chỉnh kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia (nếu có).
2. Đối với kế hoạch
đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia:
a) Thẩm tra tình
hình triển khai và kết quả thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ chủ yếu trong kế
hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia giai đoạn trước; việc thực hiện kế
hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia điều chỉnh theo Nghị quyết của Quốc
hội (nếu có);
b) Thẩm tra về mục tiêu, định hướng
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước của cả nước, khả năng huy động và
cân đối các nguồn vốn;
c) Thẩm tra
về nguyên tắc, phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia
vốn ngân sách nhà nước;
d) Thẩm tra về tỷ lệ và nguyên tắc sử
dụng khoản dự phòng trong kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia;
đ) Thẩm tra danh mục chương trình mục
tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia;
e) Thẩm tra
các giải pháp, chính sách chủ yếu thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm quốc gia;
g) Thẩm tra
về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia (nếu có).
3. Đối với dự toán ngân sách nhà nước:
a) Thẩm tra về đánh giá tình hình và
những nội dung cơ bản, giải pháp để thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm
hiện hành;
b) Thẩm tra dự toán ngân sách nhà nước
về: mục tiêu, định hướng bố trí dự toán và cân đối ngân sách nhà nước; các căn
cứ, yêu cầu lập dự toán ngân sách nhà nước; tính khả thi của dự toán ngân sách
nhà nước;
c) Thẩm tra sự cần thiết, tác động đến
tình hình kinh tế - xã hội và thực hiện dự toán ngân sách nhà nước đầu năm
trong trường hợp điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước (nếu có).
4. Đối với phương án phân bổ ngân sách
trung ương:
a) Thẩm tra về nguyên tắc phân bổ,
tính công bằng, hợp lý và tích cực của phương án phân bổ ngân sách trung ương;
đảm bảo ưu tiên bố trí ngân sách để thực hiện các chủ trương, chính sách của
Đảng, Nhà nước trong từng thời kỳ;
b) Thẩm tra căn cứ, cơ sở xác định số
bổ sung cân đối ngân sách địa phương đối với năm đầu thời kỳ ổn định, số bổ
sung có mục tiêu cho từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hàng năm.
5. Đối với quyết toán ngân sách nhà
nước:
a) Thẩm tra về kết quả thu, chi và cân
đối ngân sách nhà nước so với dự toán được Quốc hội quyết định, bao gồm cả dự toán
điều chỉnh trong quá trình điều hành (nếu có); số được chuyển nguồn sang năm
sau theo quy định của Luật ngân sách nhà nước
và các văn bản quy định chi tiết;
b) Thẩm tra tính chính xác, trung
thực, đầy đủ của số liệu quyết toán.
6. Đối với phương án bổ sung dự toán
số tăng thu ngân sách nhà nước; phân bổ, sử dụng số tăng thu và tiết kiệm chi
của ngân sách trung ương:
Thẩm tra tính hợp pháp, hợp lý của
phương án phân bổ, sử dụng số tăng thu và tiết kiệm chi của ngân sách trung
ương.
7. Đối với nguyên tắc, tiêu chí, định
mức phân bổ ngân sách nhà nước và chế độ chi ngân sách quan trọng:
a) Thẩm tra về căn cứ pháp lý, sự cần thiết
ban hành;
b) Thẩm tra về cơ sở tính toán, mục tiêu,
đối tượng tác động, tính toàn diện, khả thi và phù hợp.
Điều 15. Tổ chức thẩm
tra
1. Sau khi nhận được các báo cáo do
Chính phủ trình Ủy ban thường vụ Quốc hội và Quốc hội, tùy theo tình hình thực
tế, Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội lựa chọn hình thức tổ chức thẩm
tra phù hợp với quy định của pháp luật có liên quan; gửi kết quả thẩm tra bằng
văn bản đến Ủy ban tài chính, ngân sách của Quốc hội chậm nhất 10 ngày làm việc
trước ngày Ủy ban thường vụ Quốc hội họp, xem xét báo cáo có liên quan.
Kết quả thẩm tra của Hội đồng dân tộc
và các Ủy ban của Quốc hội cần nêu rõ những nội dung nhất trí; những nội dung
nhất trí nhưng đề nghị báo cáo rõ thêm hoặc bổ sung thêm; những nội dung chưa
nhất trí.
2. Kiểm toán nhà nước tổ chức lập và
gửi báo cáo kiểm toán quyết toán ngân sách nhà nước đến Ủy ban thường vụ Quốc hội,
Quốc hội và các cơ quan khác của Quốc hội theo quy định tại Điều
48 của Luật Kiểm toán nhà nước; tham gia ý kiến bằng văn bản với Ủy ban tài
chính, ngân sách của Quốc hội, Hội đồng dân tộc và các Ủy ban khác của Quốc hội
trong việc xem xét, thẩm tra các báo cáo về dự toán ngân sách nhà nước, phương
án phân bổ ngân sách trung ương, phương án điều chỉnh dự toán ngân sách nhà
nước do Chính phủ trình Ủy ban thường vụ Quốc hội, Quốc hội.
3. Ủy ban tài chính, ngân sách của
Quốc hội xây dựng báo cáo thẩm tra đối với các báo cáo do Chính phủ trình Ủy
ban thường vụ Quốc hội, Quốc hội trên cơ sở tổng hợp ý kiến thẩm tra của Hội
đồng dân tộc và các Ủy ban khác của Quốc hội, báo cáo kiểm toán quyết toán ngân
sách nhà nước và ý kiến tham gia xem xét, thẩm tra các báo cáo khác của Kiểm
toán nhà nước; đồng thời, chủ trì tổ chức phiên họp, có sự tham dự của đại diện
Hội đồng dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội, Kiểm toán nhà nước, đại diện
Chính phủ và các cơ quan liên quan để thẩm tra đối với các báo cáo này chậm
nhất 03 ngày làm việc trước ngày Ủy ban thường vụ Quốc hội họp, cho ý kiến đối
với báo cáo có liên quan.
4. Sau phiên họp thẩm tra của Ủy ban
tài chính, ngân sách của Quốc hội:
a) Chính phủ tiếp thu ý kiến thẩm tra
của Ủy ban tài chính, ngân sách của Quốc hội và các cơ quan khác của Quốc hội,
hoàn chỉnh các báo cáo trình Ủy ban thường vụ Quốc hội;
b) Ủy ban tài chính, ngân sách của
Quốc hội tổng hợp các ý kiến của Hội đồng dân tộc và các cơ quan liên quan tại
phiên họp, báo cáo tiếp thu hoặc giải trình của Chính phủ, bổ sung hoàn chỉnh
báo cáo thẩm tra đối với báo cáo của Chính phủ, trình Ủy ban thường vụ Quốc hội;
trong đó nêu rõ:
- Ý kiến nhận xét về báo cáo của Chính
phủ;
- Những nội dung và số liệu thống nhất
với báo cáo của Chính phủ;
- Những nội dung và số liệu đề nghị báo
cáo rõ thêm hoặc bổ sung thêm hoặc còn có ý kiến khác với báo cáo của Chính
phủ;
- Những kiến nghị, đề xuất.
Chương IV
ỦY
BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI QUYẾT ĐỊNH HOẶC CHO Ý KIẾN ĐỐI VỚI CÁC BÁO CÁO DO CHÍNH
PHỦ TRÌNH
Điều 16. Ủy ban thường
vụ Quốc hội xem xét, cho ý kiến đối với các báo cáo Chính phủ trình Quốc hội
1. Đối với kế hoạch tài chính 05 năm
quốc gia:
a) Nội dung cho ý kiến gồm:
- Đánh giá tình hình thực hiện kế
hoạch tài chính 05 năm quốc gia giai đoạn trước, bao gồm các mục tiêu, nhiệm vụ
điều chỉnh (nếu có): kết quả đạt được, hạn chế, yếu kém và nguyên nhân, bài học
kinh nghiệm;
- Kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia
giai đoạn sau: các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội và định hướng lớn về
tài chính, ngân sách nhà nước; khung cân đối thu, chi ngân sách nhà nước và các
chỉ tiêu về nợ; tính khả thi của các giải pháp tổ chức thực hiện.
b) Thời gian cho ý kiến trước ngày 30
tháng 9, cùng với thời điểm cho ý kiến về dự toán ngân sách nhà nước năm đầu kỳ
kế hoạch.
2. Đối với kế hoạch
đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia:
a) Nội dung cho ý
kiến gồm:
- Tình hình thực hiện
kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia giai đoạn trước, bao gồm các mục
tiêu, nhiệm vụ điều chỉnh (nếu có): kết quả đạt được so với mục tiêu, nhiệm vụ
chủ yếu đề ra, hạn chế, yếu kém và nguyên nhân, bài học kinh nghiệm;
- Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 05 năm quốc gia giai đoạn sau: mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội,
định hướng đầu tư, nguyên tắc, phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung
hạn; các giải pháp triển khai thực hiện;
b) Thời gian cho ý kiến trước ngày 30
tháng 9, cùng với thời điểm cho ý kiến về dự toán ngân sách nhà nước năm đầu kỳ
kế hoạch.
3. Đối với dự toán ngân sách nhà nước,
phương án phân bổ ngân sách trung ương hằng năm:
a) Nội dung cho ý kiến gồm:
- Đánh giá tình hình thực hiện ngân
sách nhà nước năm hiện hành; việc thực hiện Nghị quyết về điều chỉnh dự toán ngân
sách nhà nước và xử lý tăng, giảm thu chi so với dự toán (nếu có); việc thực
hiện các giải pháp tài chính - ngân sách theo Nghị quyết của Quốc hội, những
giải pháp bổ sung và kiến nghị điều hành của Chính phủ trong tổ chức thực hiện
ngân sách nhà nước năm hiện hành;
- Mục tiêu, nhiệm vụ và các giải pháp
thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm sau;
b) Thời gian cho ý kiến trước ngày 30
tháng 9 năm hiện hành.
4. Đối với quyết toán ngân sách nhà
nước hằng năm:
a) Nội dung cho ý kiến gồm: đánh giá,
nhận xét quyết toán, số liệu quyết toán ngân sách nhà nước;
b) Thời gian cho ý kiến trước ngày 25
tháng 4 năm sau nữa.
5. Ý kiến của Ủy ban thường vụ Quốc hội
đối với các báo cáo do Chính phủ trình nêu rõ:
a) Những nội dung tán thành;
b) Những nội dung chưa tán thành. Đối
với những nội dung này, đại diện Ủy ban thường vụ Quốc hội làm việc với đại
diện Chính phủ để thảo luận thống nhất ý kiến. Trường hợp còn có ý kiến khác
nhau thì trình phương án để Quốc hội xem xét, quyết định;
c) Những vấn đề cho ý kiến để Chính
phủ bổ sung, hoàn chỉnh báo cáo Quốc hội.
Điều 17. Ủy ban
thường vụ Quốc hội quyết định, cho ý kiến đối với các báo cáo Chính phủ trình Ủy
ban thường vụ Quốc hội
1. Đối với báo cáo nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ ngân sách nhà nước; báo cáo bổ sung dự toán số tăng thu
ngân sách nhà nước và phân bổ, sử dụng số tăng thu và tiết kiệm chi của ngân
sách trung ương: Ủy ban thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định theo nhiệm vụ,
quyền hạn quy định tại khoản 5 Điều 20 của Luật ngân sách nhà
nước;
2. Đối với báo cáo về các chế độ chi
ngân sách quan trọng: Ủy ban thường vụ Quốc hội xem xét, cho ý kiến để Chính
phủ tổ chức thực hiện theo nhiệm vụ, quyền hạn quy định tại khoản
4 Điều 20 của Luật ngân sách nhà nước.
Điều 18. Hoàn chỉnh
các báo cáo trình Quốc hội
1. Căn cứ ý kiến của
Ủy ban thường vụ Quốc hội, cơ quan có liên quan của Chính phủ phối hợp với Ủy
ban tài chính, ngân sách của Quốc hội hoàn chỉnh các báo cáo về kế hoạch tài
chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia, dự toán
ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương, quyết toán ngân
sách nhà nước hằng năm để trình Quốc hội; Ủy ban tài chính, ngân sách của Quốc
hội chủ trì có sự phối hợp với các cơ quan của Chính phủ hoàn chỉnh báo cáo
thẩm tra để trình Quốc hội.
2. Các báo cáo của Chính phủ và báo
cáo thẩm tra của Ủy ban tài chính, ngân sách của Quốc hội gửi đến các đại biểu
Quốc hội chậm nhất 20 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Quốc hội.
Điều 19. Các báo cáo
trình Quốc hội
1. Báo cáo do Chính
phủ trình:
a) Kế hoạch
tài chính 05 năm quốc gia đối với năm đầu kỳ kế hoạch (cùng với các mẫu
biểu từ số 01 đến số 04 ban hành kèm theo
Nghị quyết này); dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về kế hoạch này (cùng với nội
dung theo các mẫu biểu số 03, 04 ban hành kèm theo Nghị quyết này);
b) Kế hoạch
đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia đối với năm đầu kỳ kế hoạch (cùng với các mẫu biểu từ số 05 đến số 08 ban hành kèm theo Nghị quyết này); dự thảo Nghị quyết
của Quốc hội về kế hoạch này (cùng với nội dung theo mẫu
biểu số 06
ban hành kèm theo Nghị quyết này);
c) Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước
(cùng với các mẫu biểu từ số 15 đến số 23 ban hành kèm
theo Nghị quyết này); dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà
nước (cùng với nội dung theo các mẫu biểu số
19,
20, 35, 38 ban hành kèm
theo Nghị quyết này);
d) Báo cáo phương án phân bổ ngân sách
trung ương (cùng với các mẫu biểu từ số 24 đến
số 32,
từ số 34 đến số 53 và số 55, 56 ban hành kèm
theo Nghị quyết này); dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về phân bổ ngân sách
trung ương, cùng với nội dung theo các mẫu biểu từ
số 39 đến số 43, số 44 (sử dụng đối
với năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách), số 45 (sử dụng đối
với các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách) và số 48, 57 ban hành kèm
theo Nghị quyết này;
đ) Báo cáo
quyết toán ngân sách nhà nước (cùng với các mẫu
biểu từ số 58 đến số 64, mẫu biểu số
67,
68, 69, 71, 74, 75 ban hành kèm theo Nghị quyết này); dự thảo Nghị quyết
của Quốc hội về quyết toán ngân sách nhà nước (cùng với nội dung theo các mẫu
biểu số 58,
59, 61, 62, 63, 64, 68 ban hành kèm theo Nghị quyết này);
e) Các báo cáo trình Quốc hội tham
khảo, gồm:
- Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà
nước 3 năm quốc gia (cùng với các mẫu biểu từ
số 09 đến số 14 ban hành kèm theo Nghị quyết này);
- Báo cáo thông tin về nợ công theo Luật quản lý nợ công;
- Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch
tài chính, dự kiến kế hoạch tài chính năm sau của các quỹ tài chính nhà nước
ngoài ngân sách do Trung ương quản lý (mẫu biểu số
33,
54 ban hành kèm theo Nghị quyết này).
2. Báo cáo do Ủy ban tài chính, ngân
sách của Quốc hội trình:
a) Báo cáo thẩm tra tình hình thực
hiện ngân sách nhà nước năm hiện hành, dự toán ngân sách nhà nước năm sau;
b) Báo cáo thẩm tra phương án phân bổ
ngân sách trung ương năm sau;
c) Báo cáo thẩm tra quyết toán ngân
sách nhà nước;
d) Báo cáo thẩm tra kế hoạch tài chính
05 quốc gia;
đ) Báo cáo
thẩm tra kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia.
3. Báo cáo do Kiểm toán nhà nước
trình:
a) Báo cáo kiểm toán quyết toán ngân
sách nhà nước;
b) Báo cáo tham gia ý kiến đối với các
báo cáo dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương.
Điều 20. Lập lại, điều
chỉnh kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm
quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và
quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm
1. Trong trường hợp
kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia,
dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương hằng năm
chưa được Quốc hội quyết định, hoặc quá trình thực hiện có biến động lớn về
ngân sách so với kế hoạch và dự toán đã được quyết định, Chính phủ lập lại,
điều chỉnh:
a) Kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia
báo cáo Quốc hội vào thời gian do Quốc hội quyết định;
b) Kế hoạch
đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 75 của Luật đầu tư công.
c) Dự toán ngân sách nhà nước và phân
bổ ngân sách trung ương theo quy định tại khoản 1 Điều 48 của Luật
ngân sách nhà nước, hoặc lập dự toán điều chỉnh ngân sách nhà nước theo quy
định tại khoản 1 Điều 52 của Luật ngân sách nhà nước.
2. Trong trường hợp quyết toán ngân
sách nhà nước hằng năm chưa được Quốc hội phê chuẩn, Chính phủ tiếp tục làm rõ
những vấn đề Quốc hội yêu cầu theo quy định tại khoản 9 Điều 70
của Luật ngân sách nhà nước.
3. Việc lập lại, điều
chỉnh, thẩm tra, trình Quốc hội quyết định dự toán ngân sách nhà nước, phương
án phân bổ ngân sách trung ương năm sau, phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà
nước, kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia và kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm quốc gia trong các trường hợp nêu trên được thực hiện theo Nghị quyết này.
Chương V
ĐIỀU
KHOẢN THI HÀNH
Điều 21. Hướng dẫn thực
hiện tại địa phương
Căn cứ quy định của Luật ngân sách nhà nước và quy định của Nghị
quyết này, Chính phủ quy định việc lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính
05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch
tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách
địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm để thực hiện
thống nhất.
Điều 22. Điều khoản thi
hành
1. Nghị quyết này có
hiệu lực thi hành từ năm ngân sách 2017 đối với việc lập, thẩm tra, quyết định
dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và phê chuẩn
quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm; từ năm ngân sách 2018 đối với việc lập
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia; từ năm ngân sách 2021
đối với việc lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia và kế
hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia.
2. Nghị quyết số 387/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 17 tháng 3 năm 2003
của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Quy chế lập, thẩm tra, trình
Quốc hội quyết định dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách
trung ương và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước hết hiệu lực kể từ ngày Nghị
quyết này có hiệu lực thi hành.
Riêng việc lập, thẩm tra, phê chuẩn
quyết toán ngân sách nhà nước các năm 2015, 2016 áp dụng theo quy định của Nghị
quyết số 387/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 17 tháng
3 năm 2003 của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
Điều 23. Trách nhiệm thi
hành
Chính phủ, các cơ quan liên quan của
Chính phủ, Ủy ban tài chính, ngân sách của Quốc hội, Hội đồng dân tộc, các Ủy
ban khác của Quốc hội, Kiểm toán nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết
này.
|
TM. ỦY BAN
THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
DANH
MỤC PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14 ngày 19 tháng 01 năm 2017 Quy
định về lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch
đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia, kế hoạch tài chính ngân sách - nhà nước
03 năm quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung
ương và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm)
Phần thứ nhất
|
|
Kế hoạch tài chính
5 năm quốc gia
|
Mẫu biểu số
01:
|
|
Đánh giá tình hình thực hiện một số
chỉ tiêu tài chính - NSNN chủ yếu giai đoạn ...
|
Mẫu biểu số
02:
|
|
Dự báo một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội
chủ yếu giai đoạn ...
|
Mẫu biểu số
03:
|
|
Dự kiến cân đối NSNN giai đoạn ...
|
Mẫu biểu số
04:
|
|
Dự kiến tổng mức dư nợ và nghĩa vụ
trả nợ giai đoạn ...
|
|
|
|
Phần thứ hai
|
|
Kế hoạch
đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia
|
Mẫu biểu số
05:
|
|
Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 5 năm ...
|
Mẫu biểu số
06:
|
|
Tổng hợp dự kiến kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn NSNN của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương giai đoạn
5 năm ...
|
|
|
|
Mẫu biểu số
07:
|
|
Danh mục dự án từ nhóm B trở lên dự
kiến bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong nước nguồn NSTW giai đoạn
5 năm ...
|
Mẫu biểu số
08:
|
|
Danh mục dự án từ nhóm B trở lên dự
kiến bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay
ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) nguồn NSTW giai đoạn 5 năm ...
|
|
|
|
Phần thứ ba
|
|
Kế hoạch tài chính
- ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia
|
Mẫu biểu số
09:
|
|
Dự kiến cân đối NSNN giai đoạn 03
năm ...
|
Mẫu biểu số
10:
|
|
Dự kiến thu NSNN theo lĩnh vực giai đoạn
03 năm ...
|
Mẫu biểu số
11:
|
|
Dự kiến cân đối nguồn thu, chi NSTW
và NSĐP giai đoạn 03 năm ...
|
Mẫu biểu số
12:
|
|
Dự kiến chi NSTW theo cơ cấu chi
giai đoạn 03 năm ...
|
Mẫu biểu số
13:
|
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư vốn NSTW
giai đoạn 03 năm ...
|
Mẫu biểu số
14:
|
|
Dự kiến dư nợ công, nợ nước ngoài
của quốc gia giai đoạn 03 năm ...
|
|
|
|
Phần thứ tư
|
|
Dự toán ngân sách
nhà nước
|
1.
|
|
Tình hình thực hiện ngân sách nhà
nước năm hiện hành
|
Mẫu biểu số
15:
|
|
Đánh giá cân đối NSNN năm ...
|
Mẫu biểu số
16:
|
|
Đánh giá thực hiện thu NSNN theo
lĩnh vực năm ...
|
Mẫu biểu số
17:
|
|
Đánh giá thu NSNN theo sắc thuế năm
...
|
Mẫu biểu số
18:
|
|
Đánh giá chi NSNN theo cơ cấu chi
năm ...
|
2.
|
|
Dự toán ngân sách nhà nước năm sau
|
Mẫu biểu số
19:
|
|
Cân đối NSNN năm ...
|
Mẫu biểu số
20:
|
|
Dự toán thu NSNN theo lĩnh vực năm
...
|
Mẫu biểu số
21:
|
|
Dự toán thu NSNN theo sắc thuế năm
...
|
Mẫu biểu số
22:
|
|
Dự toán chi NSNN theo cơ cấu chi năm
...
|
Mẫu biểu số
23:
|
|
Dư nợ công, nợ nước ngoài của quốc
gia năm ...
|
|
|
|
Phần thứ năm
|
|
Phân bổ ngân sách
trung ương
|
1.
|
|
Tình hình thực hiện ngân sách trung
ương năm hiện hành
|
Mẫu biểu số
24:
|
|
Đánh giá cân đối nguồn thu, chi NSTW
và NSĐP năm ...
|
Mẫu biểu số
25:
|
|
Đánh giá thực hiện chi NSNN, chi
NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm …
|
Mẫu biểu số
26:
|
|
Đánh giá thực hiện chi NSTW theo
lĩnh vực năm ...
|
Mẫu biểu số
27:
|
|
Đánh giá thực hiện chi NSTW cho từng
bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực và các nhiệm vụ chi khác của NSTW
năm ... .
|
Mẫu biểu số
28:
|
|
Đánh giá thực hiện chi ĐTPT của NSTW
cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực năm ...
|
Mẫu biểu số
29:
|
|
Đánh giá thực hiện chi thường xuyên
của NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực năm ...
|
Mẫu biểu số
30:
|
|
Đánh giá thực hiện thu NSNN năm ...
|
Mẫu biểu số
31:
|
|
Đánh giá thực hiện thu NSNN trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm ...
|
Mẫu biểu số
32:
|
|
Đánh giá thực hiện chi cân đối ngân
sách từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm ...
|
Mẫu biểu số
33:
|
|
Tình hình thực hiện kế hoạch tài
chính các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do Trung ương quản lý năm
...
|
Mẫu biểu số
34:
|
|
Đánh giá thực hiện thu dịch vụ của
đơn vị sự nghiệp công năm ...(không bao gồm nguồn NSNN)
|
2.
|
|
Phân bổ dự toán ngân sách trung ương
năm sau
|
Mẫu biểu số
35:
|
|
Cân đối nguồn thu, chi dự toán NSTW
và NSĐP năm ...
|
Mẫu biểu số
36:
|
|
Dự toán thu NSNN năm ...
|
Mẫu biểu số
37:
|
|
Dự toán thu NSNN trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương năm ...
|
Mẫu biểu số
38:
|
|
Dự toán chi NSNN, chi NSTW và chi
NSĐP theo cơ cấu chi năm ...
|
Mẫu biểu số
39:
|
|
Dự toán chi NSTW theo lĩnh vực năm
...
|
Mẫu biểu số
40:
|
|
Dự toán chi NSTW cho từng bộ, cơ
quan trung ương theo từng lĩnh vực và các nhiệm vụ chi khác của NSTW năm ...
|
Mẫu biểu số
41:
|
|
Dự toán chi ĐTPT của NSTW cho từng
bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực năm ...
|
Mẫu biểu số
42:
|
|
Dự toán chi thường xuyên của NSTW
cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực năm ...
|
Mẫu biểu số
43:
|
|
Dự toán chi CTMTQG của từng bộ, cơ
quan trung ương và từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm...
|
Mẫu biểu số
44:
|
|
Dự toán thu, chi, cân đối NSĐP; tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia đối với các khoản thu phân chia và số bổ sung cân
đối từ NSTW cho NSĐP năm ...
(Dùng cho năm đầu
thời kỳ ổn định ngân sách)
|
Mẫu biểu số
45:
|
|
Dự toán thu, chi, cân đối NSĐP; tỷ lệ
phần trăm (%) phân chia đối với các khoản thu phân chia và số bổ sung cân đối
từ NSTW cho NSĐP năm ...
(Dùng cho các năm
trong thời kỳ ổn định ngân sách)
|
Mẫu biểu số
46:
|
|
Dự toán chi cân đối NSĐP từng tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương năm ...
(Dùng cho năm đầu
thời kỳ ổn định ngân sách)
|
Mẫu biểu số
47:
|
|
Dự toán chi cân đối NSĐP từng tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương năm ...
(Dùng cho các năm
trong thời kỳ ổn định ngân sách)
|
Mẫu biểu số
48:
|
|
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ
NSTW cho ngân sách từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm ...
|
Mẫu biểu số
49:
|
|
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ
NSTW cho NSĐP để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định
năm ...
|
Mẫu biểu số
50:
|
|
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu vốn
đầu tư từ NSTW cho NSĐP để thực hiện các chương trình mục tiêu năm ...
|
Mẫu biểu số
51:
|
|
Dự toán chi NSĐP từng tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương năm ...
(Dùng cho năm đầu
thời kỳ ổn định ngân sách)
|
Mẫu biểu số
52:
|
|
Dự toán chi NSĐP từng tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương năm ...
(Dùng cho các năm
trong thời kỳ ổn định ngân sách)
|
Mẫu biểu số
53:
|
|
Bội chi và phương án vay - trả nợ
của NSĐP năm ...
|
Mẫu biểu số
54:
|
|
Kế hoạch tài chính các quỹ tài chính
nhà nước ngoài ngân sách do Trung ương quản lý năm ...
|
Mẫu biểu số
55:
|
|
Danh mục các chương trình, dự án
quan trọng quốc gia sử dụng vốn NSNN (do Quốc hội quyết định) năm ...
|
Mẫu biểu số
56:
|
|
Kế hoạch thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp
công năm ... (không bao gồm nguồn NSNN)
|
Mẫu biểu số
57:
|
|
Bội thu, mức vay bù đắp bội chi, vay
để trả nợ gốc của NSĐP năm ...
|
|
|
|
Phần thứ sáu
|
|
Quyết toán ngân
sách nhà nước
|
Mẫu biểu số
58:
|
|
Quyết toán cân đối NSNN năm ...
|
Mẫu biểu số
59:
|
|
Quyết toán nguồn thu NSNN theo lĩnh
vực năm ...
|
Mẫu biểu số
60:
|
|
Quyết toán thu NSNN theo sắc thuế
năm ...
|
Mẫu biểu số
61:
|
|
Quyết toán cân đối nguồn thu chi
NSTW và NSĐP năm ...
|
Mẫu biểu số
62:
|
|
Quyết toán vay - trả nợ NSĐP năm ...
|
Mẫu biểu số
63:
|
|
Quyết toán chi NSTW theo lĩnh vực
năm...
|
Mẫu biểu số
64:
|
|
Quyết toán chi NSNN, chi NSTW và chi
NSĐP theo cơ cấu chi năm ...
|
Mẫu biểu số
65:
|
|
Quyết toán chi NSTW cho từng bộ, cơ
quan trung ương theo từng lĩnh vực và các nhiệm vụ chi khác của NSTW năm ...
|
Mẫu biểu số
66:
|
|
Quyết toán chi đầu tư phát triển của
NSTW cho từng Bộ, cơ quan Trung ương theo từng lĩnh vực năm ...
|
Mẫu biểu số
67:
|
|
Quyết toán chi thường xuyên của NSTW
cho từng Bộ, cơ quan Trung ương theo từng lĩnh vực năm ...
|
Mẫu biểu số
68:
|
|
Tổng hợp quyết toán chi thường xuyên
của các bộ, cơ quan trung ương theo nguồn vốn
|
Mẫu biểu số
69:
|
|
Quyết toán chi bổ sung từ NSTW cho
NSĐP đối với từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm ...
|
Mẫu biểu số
70:
|
|
Quyết toán thu NSĐP năm ...
|
Mẫu biểu số
71:
|
|
Quyết toán chi NSĐP từng tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương năm ...
|
Mẫu biểu số
72:
|
|
Tổng hợp quyết toán các quỹ tài
chính nhà nước ngoài ngân sách do Trung ương quản lý năm ...
|
Mẫu biểu số
73:
|
|
Thực hiện vốn đầu tư các chương
trình, dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn NSNN (do Quốc hội quyết định)
năm ...
|
Mẫu biểu số
74:
|
|
Quyết toán chi chương trình mục tiêu
quốc gia năm ...
|
Mẫu biểu số
75:
|
|
Tổng hợp thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp
công năm ... (không bao gồm nguồn NSNN)
|
Mẫu biểu số
76:
|
|
Quyết toán chi NSNN theo nội dung
kinh tế năm...
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 01
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH -
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
MỤC TIÊU GIAI ĐOẠN
|
NĂM …
|
NĂM …
|
NĂM …
|
NĂM …
|
NĂM …
|
THỰC HIỆN GIAI
ĐOẠN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
GDP (theo giá hiện
hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng thu NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu
NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu NSNN so
với GDP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu từ thuế,
phí so với GDP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
thu NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
thu NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu,
nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
thu NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
thu NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổng chi NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng chi (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ chi NSNN so
với GDP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng chi (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
chi NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng chi (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
chi NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi trả nợ lãi, viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng chi (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
chi NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng chi (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
chi NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Bội chi/Bội thu
NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bội chi NSNN
so GDP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Nợ công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dư nợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với GDP
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nợ Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dư nợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với GDP
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nợ Chính phủ bảo lãnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dư nợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với
GDP (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nợ Chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dư nợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với GDP
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Nợ nước ngoài
của quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dư nợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với GDP
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi trả nợ trực
tiếp của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với thu
NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nguồn vốn vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trả nợ lãi (từ NSNN)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 02
DỰ BÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN
...
STT
|
NỘI DUNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
NĂM ....
|
NĂM ...
|
NĂM ...
|
NĂM ...
|
NĂM ...
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
GDP theo giá hiện hành
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
2
|
Tốc độ tăng trưởng GDP
|
%
|
|
|
|
|
|
3
|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
|
%
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ giá VNĐ/USD
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với GDP
|
%
|
|
|
|
|
|
6
|
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng trưởng
|
%
|
|
|
|
|
|
7
|
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng trưởng
|
%
|
|
|
|
|
|
8
|
Dân số
|
Triệu người
|
|
|
|
|
|
9
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 03
DỰ KIẾN CÂN ĐỐI NSNN GIAI ĐOẠN ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
KẾ HOẠCH
|
I
|
Tổng thu NSNN
(1+2+3+4)
|
|
|
Tốc độ tăng thu
NSNN bình quân hàng năm (%)
|
|
|
Tỷ lệ thu NSNN so
với GDP (%)
|
|
|
Tỷ lệ thu từ thuế,
phí so với GDP (%)
|
|
1
|
Thu nội địa
|
|
|
Tốc độ tăng thu
bình quân hàng năm (%)
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
thu NSNN bình quân cả giai đoạn (%)
|
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
Tốc độ tăng thu
bình quân hàng năm (%)
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
thu NSNN bình quân cả giai đoạn (%)
|
|
3
|
Thu cân đối từ hoạt
động xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
|
Tốc độ tăng thu
bình quân hàng năm (%)
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
thu NSNN bình quân cả giai đoạn (%)
|
|
4
|
Thu viện trợ
|
|
|
Tốc độ tăng thu
bình quân hàng năm (%)
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
thu NSNN bình quân cả giai đoạn (%)
|
|
II
|
Tổng chi NSNN
(1+2+3+4)
|
|
|
Tốc độ tăng chi
bình quân hàng năm (%)
|
|
|
Tỷ lệ chi NSNN so
với GDP (%)
|
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
|
|
Tốc độ tăng chi
bình quân hàng năm (%)
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
chi NSNN bình quân cả giai đoạn (%)
|
|
2
|
Chi dự trữ quốc gia
|
|
|
Tốc độ tăng chi
bình quân hàng năm (%)
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
chi NSNN bình quân cả giai đoạn (%)
|
|
3
|
Chi trả nợ lãi
|
|
|
Tốc độ tăng chi
bình quân hàng năm (%)
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
chi NSNN bình quân cả giai đoạn (%)
|
|
4
|
Chi thường xuyên
|
|
|
Tốc độ tăng chi
bình quân hàng năm (%)
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
chi NSNN bình quân cả giai đoạn (%)
|
|
III
|
Bội chi/Bội thu
NSNN
|
|
|
Bội chi NSNN so GDP
(%)
|
|
IV
|
Chi trả nợ gốc
(1+2)
|
|
|
Trong đó: - Chi trả
nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
- Tỷ lệ so với tổng
nghĩa vụ chi trả nợ gốc (%)
|
|
1
|
Chi trả nợ gốc NSTW
|
|
|
- Từ nguồn vay để
trả nợ gốc
|
|
|
- Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
|
|
2
|
Chi trả nợ gốc NSĐP
|
|
|
- Từ nguồn vay để
trả nợ gốc
|
|
|
- Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
|
|
V
|
Tổng mức vay của
NSNN (1+2)
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 04
DỰ KIẾN TỔNG MỨC DƯ NỢ VÀ NGHĨA VỤ TRẢ NỢ GIAI ĐOẠN ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NĂM CUỐI KỲ
KẾ HOẠCH
|
1
|
Nợ công
|
|
|
Dư nợ
|
|
|
Tỷ lệ so với GDP (%)
|
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Nợ Chính phủ
|
|
|
Dư nợ
|
|
|
Tỷ lệ so với
GDP (%)
|
|
2
|
Nợ Chính phủ bảo lãnh
|
|
|
Dư nợ
|
|
|
Tỷ lệ so với GDP
(%)
|
|
3
|
Nợ Chính quyền địa phương
|
|
|
Dư nợ
|
|
|
Tỷ lệ so với GDP
(%)
|
|
II
|
Nợ nước ngoài của
quốc gia
|
|
|
Dư nợ
|
|
|
Tỷ lệ so với GDP
(%)
|
|
III
|
Nghĩa vụ trả nợ
trực tiếp của Chính phủ
|
|
|
Tỷ lệ so với thu
NSNN (%)
|
|
1
|
Trả nợ gốc
|
|
|
- Từ nguồn vốn vay
|
|
|
- Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
|
|
2
|
Trả nợ lãi (từ NSNN)
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 05
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 5 NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NHU CẦU KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN 5 NĂM ...
|
DỰ KIẾN KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN 5 NĂM ...
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TW
|
ĐP
|
TỔNG SỐ
|
TW
|
ĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhiệm vụ …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhiệm vụ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CHI ĐẦU TƯ CỦA NSTW
(1) VÀ NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Ngân sách Trung
ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Ngân sách địa phương
(2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư từ nguồn
thu sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn cân đối địa
phương theo tiêu chí, định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bội thu/ bội chi
ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHI ĐẦU TƯ CHO CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Các chương trình mục
tiêu Quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
. -
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Các chương trình mục
tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình mục tiêu ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình mục tiêu ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
DỰ PHÒNG THEO QUY
ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm chi
đầu tư cho các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu tại điểm
2, mục II.
(2) Tăng tương ứng với số bội chi (nếu
có); giảm tương ứng với số bội
thu (nếu có)
MẪU
BIỂU SỐ 06
TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 5 NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
BỘ, CƠ QUAN
TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
VỐN TRONG
NƯỚC
|
VỐN NƯỚC
NGOÀI
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
CÁC KHOẢN ĐẦU
TƯ CHUNG
|
ĐẦU TƯ THEO
NGÀNH, LĨNH VỰC CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ CÂN ĐỐI NSĐP (1)
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
CÁC KHOẢN
ĐẦU TƯ CHUNG
|
NGÀNH, LĨNH
VỰC DO CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ, cơ quan trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ, cơ quan trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vùng...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Tăng tương
ứng với số bội chi (nếu có); giảm tương ứng với số bội thu (nếu có)
MẪU
BIỂU SỐ 07
DANH MỤC DỰ ÁN TỪ NHÓM B TRỞ LÊN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN TRONG NƯỚC NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 5 NĂM
...
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
DANH MỤC DỰ
ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
|
NĂNG LỰC THIẾT KẾ
|
THỜI GIAN KHỞI
CÔNG - HOÀN THÀNH
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐẦU TƯ
|
NHU CẦU KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN TRONG NƯỚC NGUỒN NSTW
|
DỰ KIẾN KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN TRONG NƯỚC NGUỒN NSTW
|
GHI CHÚ
|
SỐ QUYẾT
ĐỊNH, NGÀY, THÁNG, NĂM BAN HÀNH
|
TỔNG MỨC
ĐẦU TƯ
|
TỔNG SỐ
(tất cả các nguồn vốn)
|
TRONG ĐÓ
NSTW
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÀNH, LĨNH VỰC,
CHƯƠNG TRÌNH...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ, CƠ QUAN/TỈNH,
THÀNH PHỐ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 5 năm ... sang giai đoạn 5 năm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 5 năm ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ, CƠ QUAN/TỈNH,
THÀNH PHỐ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NGÀNH, LĨNH VỰC,
CHƯƠNG TRÌNH...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 08
DANH MỤC DỰ ÁN TỪ NHÓM B TRỞ LÊN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI
TRỢ NƯỚC NGOÀI) NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 5 NĂM …
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
DANH MỤC DỰ
ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
|
NĂNG LỰC THIẾT
KẾ
|
THỜI GIAN KHỞI CÔNG
- HOÀN THÀNH
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐẦU TƯ
|
NHU CẦU KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG
|
DỰ KIẾN KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG
|
GHI CHÚ
|
SỐ QUYẾT
ĐỊNH
|
TỔNG MỨC ĐẦU
TƯ
|
TỔNG SỐ (tất
cả các nguồn vốn)
|
TRONG ĐÓ
|
TỔNG SỐ (tất cả các nguồn vốn)
|
TRONG ĐÓ
|
TỔNG SỐ (tất
cả các nguồn vốn)
|
TRONG ĐÓ
|
VỐN ĐỐI ỨNG
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
(tính theo đồng Việt Nam)
|
VỐN ĐỐI ỨNG
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
(tính theo đồng Việt Nam)
|
VỐN ĐỐI ỨNG
|
VỐN NƯỚC
NGOÀI
(theo Hiệp định)
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ VỐN NSTW
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ VỐN
NSTW
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
|
QUY ĐỔI RA
ĐỒNG VIỆT NAM
|
NSTW
|
CÁC NGUỒN VỐN
KHÁC
|
TÍNH BẰNG
NGOẠI TỆ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÀNH, LĨNH VỰC,
CHƯƠNG TRÌNH...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG
ƯƠNG/TỈNH, THÀNH PHỐ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 5 năm ... sang giai đoạn 5 năm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 5 năm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG
ƯƠNG/TỈNH, THÀNH PHỐ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NGÀNH, LĨNH VỰC,
CHƯƠNG TRÌNH...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như đối với mục I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 09
DỰ KIẾN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 03 NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM N-1
|
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM N-1
|
SO SÁNH
|
DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH NĂM N (1)
|
DỰ KIẾN
NGÂN SÁCH NĂM N+1
|
DỰ KIẾN NGÂN
SÁCH NĂM N+2
|
TUYỆT ĐỐI
|
TƯƠNG ĐỐI
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
5
|
6
|
7
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu,
nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi trả nợ lãi
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự phòng NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSNN/
BỘI THU NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tỷ lệ bội chi so
GDP)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bội chi NSTW/ Bội thu NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bội chi NSĐP/ Bội thu NSĐP (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ
GỐC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi trả nợ gốc NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn vay để
trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi trả nợ gốc NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn vay để
trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY
CỦA NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm dự toán ngân sách;
theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm
dự toán ngân sách
(2) Chênh lệch giữa số bội chi, bội
thu của các địa phương
MẪU
BIỂU SỐ 10
DỰ KIẾN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC GIAI ĐOẠN 03
NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
THU
|
ƯỚC THỰC
HIỆN NĂM N-1
|
DỰ TOÁN
NGÂN SÁCH NĂM N (1)
|
SO SÁNH (%)
|
DỰ KIẾN NGÂN
SÁCH NĂM N+1
|
DỰ KIẾN NGÂN
SÁCH NĂM N+2
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
5
|
|
TỔNG THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu NSNN so
với GDP (%)
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu từ thuế, phí
so với GDP (%)
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu nội địa
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng
trong tổng thu NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
7
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
9
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận,
lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
thu NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu cân đối từ hoạt
động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng
thu NSNN (%)
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm dự
toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm
trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách
MẪU
BIỂU SỐ 11
DỰ KIẾN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 03 NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM
N-1
|
ƯỚC THỰC
HIỆN NĂM N-1
|
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM N (1)
|
DỰ KIẾN NGÂN
SÁCH NĂM N+1
|
DỰ KIẾN NGÂN
SÁCH NĂM N+2
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng nguồn thu NSTW
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu NSTW hưởng theo phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
- Thu thuế, phí và
các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ nguồn viện
trợ
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng chi NSTW
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi NSTW theo phân cấp (kể cả bổ
sung có mục tiêu cho NSĐP)
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi bổ sung cân đối cho NSĐP
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
III
|
Bội chi NSTW/Bội
thu NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(2)
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng nguồn thu NSĐP
(2)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung cân đối từ NSTW
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng chi NSĐP (2)
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi cân đối NSĐP theo phân cấp
(không kể từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW)
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
|
|
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/ Bội
thu NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm dự toán ngân sách;
theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm
dự toán ngân sách
(2) Chưa bao gồm các khoản bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương
MẪU
BIỂU SỐ 12
DỰ KIẾN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI GIAI ĐOẠN
03 NĂM ...
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH NĂM N-1
|
DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH NĂM N (1)
|
SO SÁNH DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM N/DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM N-1 (%)
|
DỰ KIẾN CHI
NGÂN SÁCH NĂM N+1
|
DỰ KIẾN CHI
NGÂN SÁCH NĂM N+2
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
5
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
|
|
A
|
BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG THEO LĨNH VỰC
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chương trình mục
tiêu
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư các dự
án quan trọng quốc gia
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chương trình mục
tiêu
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi cải cách tiền
lương
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Dự phòng NSNN
|
|
|
|
|
|
IX
|
Các nhiệm vụ chi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm dự toán ngân sách;
theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm
dự toán ngân sách
MẪU
BIỂU SỐ 13
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN
03 NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
KẾ HOẠCH NĂM
N-1
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
...
|
DỰ TOÁN
NĂM N-1
|
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM N-1
|
DỰ TOÁN NĂM N (1)
|
DỰ KIẾN NĂM N+1
|
DỰ KIẾN NĂM N+2
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
I
|
CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhiệm vụ ...
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhiệm vụ ...
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
1
|
CHI ĐẦU TƯ CỦA NSTW
VÀ NSĐP
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Ngân sách Trung ương (2)
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Ngân sách địa
phương (3)
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư từ nguồn
thu sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn cân đối địa
phương theo tiêu chí, định mức
|
|
|
|
|
|
|
- Bội thu/ bội chi
ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
2
|
CHI ĐẦU TƯ CHO CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Các chương trình mục
tiêu Quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình mục tiêu quốc gia ...
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình mục tiêu quốc gia ...
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Các chương trình mục
tiêu
|
|
|
|
|
|
III
|
DỰ PHÒNG THEO QUY ĐỊNH
CỦA LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm dự toán ngân sách;
theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm
dự toán ngân sách
(2) Chưa bao gồm chi đầu tư cho các
chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu tại điểm 2, mục II.
(3) Tăng tương ứng với số bội chi (nếu
có); giảm tương ứng với số bội thu (nếu có)
MẪU
BIỂU SỐ 14
DỰ KIẾN DƯ NỢ CÔNG, NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA GIAI ĐOẠN
03 NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
ƯỚC THỰC
HIỆN NĂM N-1
|
DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH NĂM N (1)
|
DỰ KIẾN NGÂN
SÁCH NĂM N+1
|
DỰ KIẾN NGÂN
SÁCH NĂM N+2
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Nợ công
|
|
|
|
|
|
Dư nợ
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với
GDP (%)
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Nợ Chính phủ
|
|
|
|
|
|
Dư nợ
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với
GDP (%)
|
|
|
|
|
2
|
Nợ được Chính phủ bảo lãnh
|
|
|
|
|
|
Dư nợ
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với GDP
(%)
|
|
|
|
|
3
|
Nợ Chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
|
Dư nợ
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với GDP
(%)
|
|
|
|
|
II
|
Nợ nước ngoài của
quốc gia
|
|
|
|
|
|
Dư nợ
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với GDP
(%)
|
|
|
|
|
III
|
Nghĩa vụ trả nợ
trực tiếp của Chính phủ so với thu NSNN
(%)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm dự toán ngân sách;
theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm
dự toán ngân sách
MẪU
BIỂU SỐ 15
ĐÁNH GIÁ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM
...
|
ƯỚC THỰC HIỆN
NĂM...
|
SO SÁNH
|
TUYỆT ĐỐI
|
TƯƠNG ĐỐI
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
|
|
|
|
|
I
|
Thu NSNN
|
|
|
|
|
1
|
Thu nội địa
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
3
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu,
nhập khẩu
|
|
|
|
|
4
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
II
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSNN
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
2
|
Chi dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
3
|
Chi trả nợ lãi
|
|
|
|
|
4
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
|
5
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
6
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
7
|
Dự phòng NSNN
|
|
|
|
|
8
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
|
|
|
|
9
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSNN/
BỘI THU NSNN
|
|
|
|
|
|
(Tỷ lệ bội chi so
GDP)
|
|
|
|
|
1
|
Bội chi NSTW/ Bội thu NSTW
|
|
|
|
|
2
|
Bội chi NSĐP/ Bội thu NSĐP (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
|
1
|
Chi trả nợ gốc NSTW
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn vay để
trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
|
|
|
|
|
2
|
Chi trả nợ gốc NSĐP
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn vay để
trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY
CỦA NSNN
|
|
|
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chênh lệch giữa số bội chi, bội
thu của các địa phương
MẪU
BIỂU SỐ 16
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC
NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
THU
|
DỰ TOÁN NĂM
....
|
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM ....
|
SO SÁNH
|
TUYỆT ĐỐI
|
TƯƠNG ĐỐI
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG THU NSNN
|
|
|
|
|
I
|
Thu nội địa
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
|
|
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
6
|
Các loại phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Lệ phí
trước bạ
|
|
|
|
|
7
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê
đất, thuê mặt nước
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê
và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
8
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
9
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
|
|
|
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
11
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa
lợi công sản khác
|
|
|
|
|
12
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận,
lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
III
|
Thu cân đối từ hoạt
động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
2
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 17
ĐÁNH GIÁ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM …
|
ƯỚC THỰC
HIỆN NĂM ….
|
SO SÁNH ƯỚC
THỰC HIỆN NĂM .../DỰ TOÁN NĂM… (%)
|
TỔNG SỐ
|
KHU VỰC DNNN (1)
|
KHU VỰC DN
CÓ VỐN ĐTNN (2)
|
KHU VỰC KINH
TẾ NGOÀI QUỐC DOANH
|
THU TỪ HOẠT
ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
KHU VỰC KHÁC
|
TỔNG SỐ
|
KHU VỰC DNNN
|
KHU VỰC DN
CÓ VỐN ĐTNN
|
KHU VỰC KINH
TẾ NGOÀI QUỐC DOANH
|
THU TỪ HOẠT
ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
KHU VỰC KHÁC
|
TỔNG SỐ
|
KHU VỰC DNNN
|
KHU VỰC DN CÓ
VỐN ĐTNN
|
KHU VỰC KINH
TẾ NGOÀI QUỐC DOANH
|
THU TỪ HOẠT
ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
THU TỪ DẦU
THÔ
|
KHU VỰC KHÁC
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG THU NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Các khoản thu từ
thuế, phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các khoản thu từ thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ
hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế TTĐB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ
hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng
hóa sản xuất kinh doanh trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các khoản thu từ phí,
lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Các loại phí, lệ phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Các khoản thu ngoài
thuế, phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận,
lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn của
NSNN đầu tư tại các tổ chức kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu cổ tức, lợi
nhuận, lợi nhuận sau thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chênh lệch thu, chi
của NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Thu viện trợ
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Các khoản
thu từ doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
(2) Các khoản thu từ doanh nghiệp có
nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành
viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp
danh.
MẪU
BIỂU SỐ 18
ĐÁNH GIÁ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO CƠ CẤU CHI NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM
...
|
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM…
|
SO SÁNH
|
TUYỆT ĐỐI
|
TƯƠNG ĐỐI
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSNN
|
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài
chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi
|
|
|
|
|
IV
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
|
V
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
VI
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
|
|
|
|
VII
|
Dự phòng NSNN
|
|
|
|
|
VIII
|
Các nhiệm vụ chi
khác
|
|
|
|
|
IX
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 19
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
NĂM... (hiện hành)
|
ƯỚC THỰC HIỆN
NĂM... (hiện hành)
|
DỰ TOÁN NĂM ...
|
SO SÁNH DỰ TOÁN NĂM …/ NĂM... (1)
|
TUYỆT ĐỐI
|
TƯƠNG ĐỐI
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN
THU NSNN
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu NSNN
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu nội địa
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu,
nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi trả nợ lãi
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự phòng NSNN
|
|
|
|
|
|
8
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSNN/
BỘI THU NSNN
|
|
|
|
|
|
|
(Tỷ lệ bội chi so
GDP)
|
|
|
|
|
|
1
|
Bội chi NSTW/ Bội thu NSTW
|
|
|
|
|
|
2
|
Bội chi NSĐP/ Bội thu NSĐP (2)
|
|
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi trả nợ gốc NSTW
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn vay để
trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi trả nợ gốc NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn vay để
trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY
CỦA NSNN
|
|
|
|
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu, so sánh
dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSNN,
so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành;
(2) Chênh lệch giữa số bội chi, bội
thu của các địa phương
MẪU
BIỂU SỐ 20
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
THU
|
ƯỚC THỰC
HIỆN NĂM …
|
DỰ TOÁN NĂM
....
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG THU NSNN
|
|
|
|
I
|
Thu nội địa
|
|
|
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
|
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
6
|
Các loại phí, lệ phí
|
|
|
|
|
Trong đó: Lệ phí
trước bạ
|
|
|
|
7
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê
đất, thuê mặt nước
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê
và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
8
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
9
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
|
|
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
11
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa
lợi công sản khác
|
|
|
|
12
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận,
lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
III
|
Thu cân đối từ hoạt
động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
1
|
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
2
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 21
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM...
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
ƯỚC THỰC
HIỆN NĂM …
|
DỰ TOÁN NĂM ….
|
SO SÁNH DỰ TOÁN NĂM.../ƯỚC THỰC HIỆN
NĂM ... (%)
|
TỔNG SỐ
|
KHU VỰC DNNN
(1)
|
KHU VỰC DN
CÓ VỐN ĐTNN (2)
|
KHU VỰC KINH
TẾ NGOÀI QUỐC DOANH
|
THU TỪ HOẠT
ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
KHU VỰC KHÁC
|
TỔNG SỐ
|
KHU VỰC DNNN
|
KHU VỰC DN
CÓ VỐN ĐTNN
|
KHU VỰC KINH
TẾ NGOÀI QUỐC DOANH
|
THU TỪ HOẠT
ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
THU TỪ DẦU
THÔ
|
KHU VỰC KHÁC
|
TỔNG SỐ
|
KHU VỰC DNNN
|
KHU VỰC DN
CÓ VỐN ĐTNN
|
KHU VỰC KINH
TẾ NGOÀI QUỐC DOANH
|
THU TỪ HOẠT
ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
KHU VỰC KHÁC
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG THU NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Các khoản thu từ thuế,
phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các khoản thu từ
thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ
hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ
hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các khoản thu từ phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Các loại phí, lệ phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Các khoản thu ngoài
thuế, phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận,
lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn NSNN
đầu tư tại các tổ chức kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu cổ tức, lợi
nhuận, lợi nhuận sau thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chênh lệch thu,
chi của Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Các khoản thu từ doanh nghiệp
do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
MẪU
BIỂU SỐ 22
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO CƠ CẤU CHI NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM …
|
DỰ TOÁN
NĂM...
|
SO SÁNH DỰ
TOÁN NĂM.../DỰ TOÁN NĂM ...(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NSNN
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh
tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi dự trữ quốc gia
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi
|
|
|
|
IV
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
V
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
VI
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
|
|
|
VII
|
Dự phòng NSNN
|
|
|
|
VIII
|
Các nhiệm vụ chi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 23
DƯ NỢ CÔNG, NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM
...
|
DỰ TOÁN NĂM ...
|
A
|
B
|
1
|
2
|
I
|
Nợ công
|
|
|
|
Dư nợ
|
|
|
|
Tỷ lệ so với GDP
(%)
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Nợ Chính phủ
|
|
|
|
Dư nợ
|
|
|
|
Tỷ lệ so với
GDP (%)
|
|
|
2
|
Nợ được Chính phủ bảo lãnh
|
|
|
|
Dư nợ
|
|
|
|
Tỷ lệ so với GDP
(%)
|
|
|
3
|
Nợ Chính quyền địa phương
|
|
|
|
Dư nợ
|
|
|
|
Tỷ lệ so với GDP
(%)
|
|
|
II
|
Nợ nước ngoài của
quốc gia
|
|
|
|
Dư nợ
|
|
|
|
Tỷ lệ so với GDP
(%)
|
|
|
III
|
Nghĩa vụ/ Chi trả
nợ trực tiếp của Chính phủ (1)
|
|
|
|
Tỷ lệ so với thu
NSNN (%)
|
|
|
1
|
Trả nợ gốc
|
|
|
|
- Từ nguồn vốn vay
|
|
|
|
- Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
|
|
|
2
|
Trả nợ lãi (từ NSNN)
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với năm hiện hành là ước thực
hiện số chi trả nợ; đối với năm dự toán là nghĩa vụ trả nợ.
MẪU
BIỂU SỐ 24
ĐÁNH GIÁ CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM …
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM
...
|
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM
...
|
SO SÁNH
|
TUYỆT ĐỐI
|
TƯƠNG ĐỐI (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
|
|
|
|
|
A
|
NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
|
I
|
Tổng nguồn thu NSTW
|
|
|
|
|
1
|
Thu NSTW hưởng theo phân cấp
|
|
|
|
|
|
- Thu thuế, phí và
các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
- Thu từ nguồn viện
trợ
|
|
|
|
|
2
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
|
|
|
II
|
Tổng chi NSTW
|
|
|
|
|
1
|
Chi NSTW theo phân cấp (không kể bổ
sung cho NSĐP)
|
|
|
|
|
2
|
Chi bổ sung cho NSĐP
|
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung cân đối
|
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung có mục
tiêu
|
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
III
|
Bội chi NSTW/Bội
thu NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
I
|
Tổng nguồn thu NSĐP
|
|
|
|
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung cân đối
|
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung có mục
tiêu
|
|
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
|
|
|
II
|
Tổng chi NSĐP
|
|
|
|
|
1
|
Chi cân đối NSĐP theo phân cấp
(không kể từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW)
|
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của
NSTW
|
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội
thu NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 25
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG VÀ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM …
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM...
|
CHIA RA
|
ƯỚC THỰC
HIỆN NĂM...
|
CHIA RA
|
SO SÁNH ƯỚC
THỰC HIỆN/DỰ TOÁN NĂM ... (%)
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
TỔNG SỐ
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài
chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Dự phòng NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Các nhiệm vụ chi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 26
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
NĂM...
|
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM
...
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NSĐP
|
|
|
|
B
|
CHI NSTW THEO LĨNH VỰC
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
|
|
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
|
|
|
1.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
1.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1.5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
1.6
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
|
|
1.7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
|
|
1.8
|
Chi thể dục thể thao
|
|
|
|
1.9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
|
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
1.11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
|
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
1.13
|
Chi đầu tư khác
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài
chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp.
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi dự trữ quốc
gia
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi
|
|
|
|
IV
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
V
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
1
|
Chi quốc phòng
|
|
|
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
|
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
|
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
|
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
|
|
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
|
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
|
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
|
|
|
VI
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
|
|
|
VII
|
Dự phòng ngân
sách
|
|
|
|
VIII
|
Các nhiệm vụ chi
khác
|
|
|
|
IX
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 27
ĐÁNH GIÁ CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN
TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
SỐ TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ CHI
(KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI DỰ TRỮ
QUỐC GIA
|
CHI TRẢ NỢ LÃI
|
CHI VIỆN TRỢ
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI CHƯƠNG
TRÌNH MTQG
|
CHI CẢI CÁCH
TIỀN LƯƠNG
|
DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
TỔNG SỔ
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi hỗ trợ các tổ
chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ
chức khác do NSTW đảm bảo,...
|
|
|
III
|
Chi hỗ trợ các Tập đoàn
kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng,... thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước
giao
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung có mục
tiêu từ NSTW cho NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi trả nợ lãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Dự phòng NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 28
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM ...
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
CHI QUỐC PHÒNG
|
CHI AN NINH
VÀ TRẬT
TỰ AN TOÀN XÃ
HỘI
|
CHI GIÁO
DỤC-ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ,
DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA
THÔNG TIN
|
CHI PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC
THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT
ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI ĐẦU TƯ KHÁC
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP,
LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, cơ quan khác ở Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi hỗ trợ các tổ
chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ
chức khác do NSTW đảm bảo,…
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng
công ty, các ngân hàng,… thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 29
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
SỐ TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
CHI QUỐC PHÒNG
|
CHI AN NINH
VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XH
|
CHI GIÁO
DỤC-ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ,
DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA
THÔNG TIN
|
CHI PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC
THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT
ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
KHÁC
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP,
LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các Bộ, cơ quan ngang
Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, cơ quan khác ở Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi hỗ trợ các tổ
chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ
chức khác do NSTW đảm bảo,…
|
|
|
|
|
III
|
Chi hỗ trợ các Tập đoàn
kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng,… thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước
giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 30
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TỈNH, THÀNH
PHỐ
|
DỰ TOÁN NĂM
...
|
ƯỚC THỰC
HIỆN NĂM …
|
SO SÁNH (%)
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
THU NỘI ĐỊA
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
THU TỪ HOẠT
ĐỘNG XNK
|
THU NỘI ĐỊA
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
THU TỪ HOẠT
ĐỘNG XNK
|
THU NỘI ĐỊA
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
THU TỪ HOẠT
ĐỘNG XNK
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=5/1
|
10=6/2
|
11=7/3
|
12=8/4
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
SỐ
THU DO UBND TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC TIẾP TỔ CHỨC THỰC HIỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vùng
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
SỐ THU DO BỘ TÀI
CHÍNH TRỰC TIẾP TỔ CHỨC THỰC HIỆN (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Áp dụng đối với các khoản
thu NSTW hưởng 100% theo quy định của Luật NSNN.
MẪU
BIỂU SỐ 31
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TỈNH, THÀNH
PHỐ
|
TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN
|
THU NỘI ĐỊA
|
CÁC KHOẢN
THU DO UBND TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC TIẾP TỔ CHỨC THỰC HIỆN (1)
|
TỔNG SỐ
|
THU TỪ KHU
VỰC DNNN (3)
|
THU TỪ KHU
VỰC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐTNN (4)
|
THU TỪ KHU
VỰC KINH TẾ NGOÀI QD
|
THUẾ THU NHẬP
CÁ NHÂN
|
THUẾ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG THU TỪ HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
PHÍ, LỆ PHÍ
|
THUẾ SỬ DỤNG
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
THUẾ SỬ DỤNG
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
TIỀN CHO THUÊ
ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC
|
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
TIỀN CHO THUÊ
VÀ TIỀN BÁN NHÀ Ở THUỘC SHNN
|
THU TIỀN CẤP
QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
|
THU KHÁC NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
THU TỪ QUỸ
ĐẤT CÔNG ÍCH VÀ THU HOA LỢI CÔNG SẢN KHÁC
|
THU HỒI VỐN,
THU CỔ TỨC, LỢI NHUẬN SAU THUẾ
|
THU TỪ HOẠT
ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ: LỆ
PHÍ TRƯỚC BẠ
|
A
|
B
|
1=2+32+33
|
2=3+21
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm các khoản thu NSĐP hưởng
100% và các khoản thu phân chia giữa NSTW và NSĐP.
(2) Bao gồm các khoản thu NSTW hưởng
100%.
(3) Các khoản thu từ doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
(4) Các khoản thu từ doanh nghiệp có
nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên
hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
MẪU
BIỂU SỐ 31
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TỈNH, THÀNH
PHỐ
|
CÁC KHOẢN
THU DO BỘ TÀI CHÍNH TRỰC TIẾP TỔ CHỨC THỰC HIỆN (2)
|
TỔNG SỐ
|
THU NỘI ĐỊA
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
THU TỪ HOẠT
ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
|
GỒM:
|
TỔNG SỐ
|
THU TỪ KHU VỰC
DNNN (3)
|
THU TỪ KHU VỰC
DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐTNN (4)
|
THU TỪ KHU
VỰC KINH TẾ NGOÀI QD
|
THUẾ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG THU TỪ HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
|
THU HỒI VỐN,
THU CỔ TỨC, LỢI NHUẬN SAU THUẾ, CHÊNH LỆCH THU, CHI NHNN
|
THU TỪ BÁN
TÀI SẢN NHÀ NƯỚC, KỂ CẢ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT GẮN VỚI TÀI SẢN DO CÁC CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ THUỘC TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
|
PHÍ, LỆ PHÍ
DO CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
|
THU TIỀN CẤP
QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
|
THU KHÁC NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
THUẾ GTGT
THU TỪ HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
|
THUẾ XUẤT KHẨU
|
THUẾ NHẬP KHẨU
|
THUẾ TTĐB
THU TỪ HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
|
THUẾ BVMT
THU TỪ HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
|
THU KHÁC
|
A
|
B
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Địa phương...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm các khoản thu
NSĐP hưởng 100% và
các khoản thu phân chia giữa NSTW và NSĐP.
(2) Bao gồm các khoản
thu NSTW hưởng 100%.
(3) Các khoản thu từ doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
(4) Các khoản thu từ doanh nghiệp có
nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên
hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
MẪU
BIỂU SỐ 32
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH
PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM ...
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TỈNH, THÀNH PHỐ
|
DỰ TOÁN CHI
NSĐP NĂM ...
|
ƯỚC THỰC
HIỆN CHI NSĐP NĂM ...
|
SO SÁNH (%)
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN VỐN TRONG NƯỚC
|
CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN THU XSKT
|
CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN VỐN TRONG NƯỚC
|
CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN THU XSKT
|
CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN VỐN TRONG NƯỚC
|
CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN THU XSKT
|
CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI GD- ĐT
|
CHI KH- CN
|
CHI GD-ĐT
|
CHI KH-CN
|
CHI GD- ĐT
|
CHI KH- CN
|
CHI GD-ĐT
|
CHI KH-CN
|
CHI GD- ĐT
|
CHI KH-CN
|
CHI GD-ĐT
|
CHI KH-CN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa phương...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Vùng...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 33
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA CÁC QUỸ TÀI
CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TÊN QUỸ
|
DƯ NGUỒN ĐẾN
31/12/... (năm trước)
(1)
|
KẾ HOẠCH
NĂM...
|
ƯỚC THỰC
HIỆN NĂM ...
|
DƯ NGUỒN ĐẾN
31/12/... (năm hiện hành) (1)
|
TỔNG NGUỒN VỐN PHÁT SINH
TRONG NĂM
|
TỔNG SỬ DỤNG
NGUỒN VỐN TRONG NĂM
(3)
|
CHÊNH LỆCH NGUỒN TRONG NĂM
|
TỔNG NGUỒN VỐN PHÁT
SINH TRONG NĂM
|
TỔNG SỬ DỤNG
NGUỒN VỐN TRONG NĂM
(3)
|
CHÊNH LỆCH NGUỒN
TRONG NĂM
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ: HỖ TRỢ TỪ NSTW
(nếu có)
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ: HỖ TRỢ TỪ NSTW (nếu có)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1+2-4
|
6
|
7
|
8
|
9=6-8
|
10=1+6-8
|
1
|
Quỹ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quỹ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quỹ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các quỹ Bảo hiểm (bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp) là số dư Quỹ.
(2) - Đối với các quỹ Bảo hiểm: phạm
vi bao gồm thu tiền đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
theo chế độ quy định, thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ.
- Đối với các Quỹ khác: phạm vi bao gồm
vốn thu hồi nợ vay, NSNN cấp, vốn huy động, đóng góp của các tổ chức, cá nhân,
thu tài chính Quỹ.
(3) - Đối với các Quỹ Bảo hiểm: phạm
vi bao gồm chi trả chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
chi phí hoạt động quản lý và đầu tư của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
- Đối với các Quỹ khác: phạm vi bao
gồm cho vay đầu tư; hỗ trợ lãi suất; tài trợ không hoàn lại; chi tài chính Quỹ,
bao gồm cả chênh lệch thu lớn hơn chi Quỹ (nếu có).
MẪU
BIỂU SỐ 34
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG
NĂM ... (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
Đơn vị: Triệu
đồng
SỐ TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
KẾ HOẠCH NĂM...
|
ƯỚC THỰC
HIỆN NĂM ...
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
1
|
Các đơn vị do Trung
ương quản lý
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
|
|
|
2
|
Các đơn vị do địa
phương quản lý
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 35
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM ….
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM...
(hiện
hành)
|
ƯỚC THỰC
HIỆN NĂM... (hiện hành)
|
DỰ TOÁN NĂM ...
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
A
|
NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
|
I
|
Tổng nguồn thu NSTW
|
|
|
|
|
1
|
Thu NSTW hưởng theo phân
cấp
|
|
|
|
|
|
- Thu thuế, phí và
các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
- Thu từ nguồn viện
trợ
|
|
|
|
|
2
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
|
|
|
II
|
Tổng chi NSTW
|
|
|
|
|
1
|
Chi NSTW theo phân cấp (không kể bổ
sung cho NSĐP)
|
|
|
|
|
2
|
Chi bổ sung cho NSĐP
|
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung cân đối
|
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung có mục
tiêu
|
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
III
|
Bội chi NSTW/ Bội
thu NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
I
|
Tổng nguồn thu NSĐP
|
|
|
|
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung cân
đối
|
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung có mục
tiêu
|
|
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
|
|
|
II
|
Tổng chi NSĐP
|
|
|
|
|
1
|
Chi cân đối NSĐP theo
phân cấp (không kể từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW)
|
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của
NSTW
|
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội
thu NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 36
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM ….
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TỈNH, THÀNH
PHỐ
|
ƯỚC THỰC
HIỆN NĂM ...
|
DỰ TOÁN NĂM
...
|
SO SÁNH (%)
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
THU NỘI ĐỊA
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
THU TỪ HOẠT
ĐỘNG XNK
|
THU NỘI ĐỊA
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
THU TỪ HOẠT
ĐỘNG XNK
|
THU NỘI ĐỊA
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
THU TỪ HOẠT
ĐỘNG XNK
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=5/1
|
10=6/2
|
11=7/3
|
12=8/4
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
SỐ THU DO UBND TỈNH,
THÀNH PHỐ TRỰC TIẾP TỔ CHỨC THỰC HIỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Vùng...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
SỐ THU DO BỘ TÀI
CHÍNH TRỰC TIẾP TỔ CHỨC THỰC HIỆN (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Áp dụng đối với các khoản
thu NSTW hưởng 100% theo quy định của Luật NSNN.
MẪU
BIỂU SỐ 37
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH
PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TỈNH, THÀNH PHỐ
|
TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN
|
THU NỘI ĐỊA
|
CÁC KHOẢN
THU DO UBND TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC TIẾP TỔ CHỨC THỰC HIỆN (1)
|
TỔNG SỐ
|
THU TỪ KHU
VỰC DNNN (3)
|
THU TỪ KHU VỰC
DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐTNN (4)
|
THU TỪ KHU
VỰC KINH TẾ NGOÀI QD
|
THUẾ THU NHẬP
CÁ NHÂN
|
THUẾ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG THU TỪ HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
PHÍ, LỆ PHÍ
|
THUẾ SỬ DỤNG
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
THUẾ SỬ DỤNG
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
TIỀN CHO THUÊ
ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC
|
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
TIỀN CHO THUÊ
VÀ TIỀN BÁN NHÀ Ở THUỘC SHNN
|
THU TIỀN CẤP
QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
|
THU KHÁC NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
THU TỪ QUỸ
ĐẤT CÔNG ÍCH VÀ THU HOA LỢI CÔNG SẢN KHÁC
|
THU HỒI VỐN,
THU CỔ TỨC, LỢI NHUẬN SAU THUẾ
|
THU TỪ HOẠT
ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ: LỆ
PHÍ TRƯỚC BẠ
|
A
|
B
|
1=2+32+33
|
2=3+21
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm các khoản thu NSĐP hưởng 100%
và các khoản thu phân chia giữa NSTW và NSĐP.
(2) Bao gồm các khoản thu NSTW hưởng
100%.
(3) Các khoản thu từ doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
(4) Các khoản thu từ doanh nghiệp có
nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên
hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
MẪU
BIỂU SỐ 37
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH
PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TỈNH, THÀNH PHỐ
|
CÁC KHOẢN
THU DO BỘ TÀI CHÍNH TRỰC TIẾP TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(2)
|
TỔNG SỐ
|
THU NỘI ĐỊA
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
THU TỪ HOẠT
ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
|
GỒM:
|
TỔNG SỐ
|
THU TỪ KHU VỰC DNNN (3)
|
THU TỪ KHU VỰC
DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐTNN (4)
|
THU TỪ KHU
VỰC KINH TẾ NGOÀI QD
|
THUẾ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG THU TỪ HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
|
THU HỒI VỐN,
THU CỔ TỨC, LỢI NHUẬN SAU THUẾ, CHÊNH LỆCH THU, CHI NHNN
|
THU TỪ BÁN
TÀI SẢN NHÀ NƯỚC, KỂ CẢ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT GẮN VỚI TÀI SẢN DO CÁC CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ THUỘC TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
|
PHÍ, LỆ PHÍ
DO CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
|
THU TIỀN CẤP
QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
|
THU KHÁC NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
THUẾ GTGT
THU TỪ HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
|
THUẾ XUẤT
KHẨU
|
THUẾ NHẬP KHẨU
|
THUẾ TTĐB
THU TỪ HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
|
THUẾ BVMT
THU TỪ HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
|
THU KHÁC
|
A
|
B
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm các khoản thu
NSĐP hưởng 100% và các khoản thu phân chia giữa NSTW và NSĐP.
(2) Bao gồm các khoản thu NSTW hưởng
100%.
(3) Các khoản thu từ doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
(4) Các khoản thu từ doanh nghiệp có
nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên
hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
MẪU
BIỂU SỐ 38
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
VÀ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
NSNN
|
CHIA RA
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSNN
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và công
nghệ
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài
chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi dự trữ quốc gia
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi
|
|
|
|
IV
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
V
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
VI
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
|
|
|
VII
|
Dự phòng NSNN
|
|
|
|
VIII
|
Các nhiệm vụ chi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 39
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI NSTW
|
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NSĐP
|
|
B
|
CHI NSTW THEO LĨNH
VỰC
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
1.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
1.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
1.5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
1.6
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
1.7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
1.8
|
Chi thể dục thể thao
|
|
1.9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh
tế
|
|
1.11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
1.13
|
Chi đầu tư khác
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài
chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp.
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi dự trữ quốc gia
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi
|
|
IV
|
Chi viện trợ
|
|
V
|
Chi thường xuyên
|
|
1
|
Chi quốc phòng
|
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
|
VI
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
|
VII
|
Dự phòng ngân sách
|
|
VIII
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 40
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN
TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
SỐ TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ CHI
(KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI DỰ TRỮ
QUỐC GIA
|
CHI TRẢ NỢ
LÃI
|
CHI VIỆN
TRỢ
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI CHƯƠNG
TRÌNH MTQG
|
CHI CẢI
CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_ _ .
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
II
|
Chi hỗ trợ các tổ
chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ
chức khác do NSTW đảm bảo,...
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng
công ty, các ngân hàng,… thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao
|
|
|
|
|
.. . .
|
IV
|
Chi bổ sung có mục
tiêu từ NSTW cho NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... ....
|
V
|
Chi trả nợ lãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Dự phòng NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 41
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
SỐ TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
CHI QUỐC PHÒNG
|
CHI AN NINH
VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ
HỘI
|
CHI GIÁO
DỤC-ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ,
DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA
THÔNG TIN
|
CHI PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC
THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT
ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI ĐẦU TƯ KHÁC
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP,
LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, cơ quan khác ở Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi hỗ trợ các tổ chức
chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức
khác do NSTW đảm bảo,…
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng
công ty, các ngân hàng,… thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 42
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO
TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
SỐ TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
CHI QUỐC PHÒNG
|
CHI AN NINH
VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ
HỘI
|
CHI GIÁO
DỤC-ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ,
DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA
THÔNG TIN
|
CHI PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC
THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT
ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
KHÁC
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP,
LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, cơ quan khác ở Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi hỗ trợ các tổ
chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ
chức khác do NSTW đảm bảo,…
|
|
|
|
|
III
|
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng
công ty, các ngân hàng,… thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 43
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CỦA TỪNG BỘ,
CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
CÁC BỘ, CƠ
QUAN TRUNG ƯƠNG; CÁC ĐỊA PHƯƠNG
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
1. CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA...
|
2. CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA...
|
ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN
|
THƯỜNG XUYÊN
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN
|
THƯỜNG XUYÊN
|
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
THƯỜNG XUYÊN
|
TỔNG
|
TRONG NƯỚC
|
NGOÀI NƯỚC
|
TỔNG
|
TRONG NƯỚC
|
NGOÀI NƯỚC
|
TỔNG
|
TRONG NƯỚC
|
NGOÀI NƯỚC
|
TỔNG
|
TRONG NƯỚC
|
NGOÀI NƯỚC
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 44
DỰ TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; TỶ LỆ PHẦN
TRĂM (%) PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM ...
(Dùng cho năm
đầu thời kỳ ổn định ngân sách)
Đơn vị: Triệu
đồng
SỐ TT
|
TỈNH, THÀNH PHỐ
|
TỔNG THU
NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
THU NSĐP
ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
|
CHIA RA
|
SỐ BỔ SUNG CÂN
ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP
|
CHI CÂN ĐỐI
NSĐP TÍNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT, SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP
|
BỘI THU NSĐP
|
BỘI CHI NSĐP
|
CHI CÂN ĐỐI
NSĐP BAO GỒM BỘI THU/BỘI CHI NSĐP
|
THU NSĐP
ĐƯỢC HƯỞNG 100%
|
THU ĐIỀU TIẾT
|
TỔNG THU PHÂN
CHIA
|
TỶ LỆ ĐIỀU
TIẾT PHẦN NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG (%)
|
PHẦN NSĐP ĐƯỢC
HƯỞNG
|
A
|
B
|
1
|
2=3+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=2+7
|
9
|
10
|
11=8-9+10
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vùng...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Địa phương...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 45
DỰ TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; TỶ LỆ PHẦN
TRĂM (%) PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM ...
(Dùng cho các
năm trong thời kỳ ổn định ngân sách)
Đơn vị: Triệu
đồng
SỐ TT
|
TỈNH, THÀNH
PHỐ
|
TỔNG THU
NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
THU NSĐP ĐƯỢC
HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
|
CHIA RA
|
SỐ BỔ SUNG CÂN
ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP
|
SỐ BỔ SUNG THỰC
HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
THU CHUYỂN
NGUỒN NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
TỔNG CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
BỘI THU NSĐP
|
BỘI CHI NSĐP
|
CHI CÂN ĐỐI
NSĐP BAO GỒM BỘI THU/BỘI CHI NSĐP
|
THU NSĐP
ĐƯỢC HƯỞNG 100%
|
THU ĐIỀU TIẾT
|
TỔNG THU PHÂN
CHIA
|
TỶ LỆ ĐIỀU
TIẾT PHẦN NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG (%)
|
PHẦN NSĐP ĐƯỢC
HƯỞNG
|
A
|
B
|
1
|
2=3+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=2+7+8+9
|
11
|
12
|
13=10-11+12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vùng...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa phương...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 46
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG TỈNH, THÀNH
PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM ...
(Dùng cho năm
đầu thời kỳ ổn định ngân sách)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TỈNH, THÀNH
PHỐ
|
TỔNG CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN (BAO GỒM CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI)
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
CHI BỔ SUNG
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI ĐẦU TƯ
XDCB VỐN TRONG NƯỚC
|
CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN THU XSKT
|
CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI GD-ĐT
|
CHI KH-CN
|
CHI GD-ĐT
|
CHI KH-CN
|
A
|
B
|
1=2+8+11+12
|
2=5+6+7
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
--
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 47
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG TỈNH, THÀNH
PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM ...
(Dùng cho các
năm trong thời kỳ ổn định ngân sách)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TỈNH, THÀNH PHỐ
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
(1)
|
CHI TẠO
NGUỒN THỰC HIỆN CCTL
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN (KHÔNG BAO GỒM CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI) (1)
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
CHI TRẢ NỢ LÃI
|
CHI BỔ SUNG
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI ĐẦU TƯ
XDCB VỐN TRONG NƯỚC
|
CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN THU XSKT
|
CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN BỘI CHI NSĐP
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI GD-ĐT
|
CHI KH-CN
|
CHI GD-ĐT
|
CHI KH-CN
|
A
|
B
|
1=2+3+10+13+ 14+15+16
|
2
|
3=6+7+8+9
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa phương...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm bội chi NSĐP và
đã giảm trừ tương ứng số bội thu NSĐP (nếu có) để tạo nguồn chi trả nợ gốc
MẪU
BIỂU SỐ 51
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CỦA TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM ….
(Dùng cho năm
đầu thời kỳ ổn định ngân sách)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TỈNH, THÀNH PHỐ
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
TỔNG CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN (BAO GỒM CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
CHI BỔ SUNG
QUỸ DTTC
|
DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
CHI TỪ NGUỒN
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
TRONG ĐÓ:
|
BỘI THU NSĐP
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI ĐẦU TƯ
XDCB VỐN TRONG NƯỚC
|
CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN THU TIỀN SD ĐẤT
|
CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN THU XSKT
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
BỔ SUNG VỐN
ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
|
VỐN SN THỰC
HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH
|
BỔ SUNG THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI GIÁO
DỤC-ĐÀO TẠO
|
CHI KHOA
HỌC- CÔNG NGHỆ
|
CHI GIÁO
DỤC- ĐÀO TẠO
|
CHI KHOA HỌC
- CÔNG NGHỆ
|
A
|
B
|
1=2+14
|
2=3+9+12+13
|
3=6+7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=15+16+17
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa phương...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Địa phương...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 52
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CỦA TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM...
(Dùng cho các
năm trong thời kỳ ổn định ngân sách)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TỈNH, THÀNH
PHỐ
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
TỔNG CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1)
|
CHI TẠO
NGUỒN THỰC HIỆN CCTL
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN (KHÔNG BAO GỒM CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI (1)
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
CHI TRẢ NỢ LÃI
|
CHI BỔ SUNG
QUỸ DTTC
|
DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
CHI TỪ NGUỒN
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
TRONG ĐÓ:
|
BỘI THU NSĐP
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI ĐẦU TƯ
XDCB VỐN TRONG NƯỚC
|
CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN THU TIỀN SD ĐẤT
|
CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN THU XSKT
|
CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN BỘI CHI NSĐP
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
BỔ SUNG VỐN
ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
|
BỔ SUNG VỐN
SN THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH
|
BỔ SUNG THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI GIÁO
DỤC- ĐÀO TẠO
|
CHI KHOA HỌC
- CÔNG NGHỆ
|
CHI GIÁO
DỤC- ĐÀO TẠO
|
CHI KHOA HỌC
- CÔNG NGHỆ
|
A
|
B
|
1=2+18
|
2=3+4+11+14+ 15+16+17
|
3
|
4=7+8+9 +10
|
5
|
6
|
7
|
s
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18=19+20+ 21
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Vùng...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm bội chi NSĐP; đã
giảm trừ tương ứng số bội thu NSĐP (nếu có) để tạo nguồn chi trả nợ gốc
MẪU
BIỂU SỐ 53
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TỈNH, THÀNH
PHỐ
|
THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1)
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
BỘI THU NSĐP
|
BỘI CHI NSĐP
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
GỒM:
|
TỔNG SỐ VAY
TRONG NĂM
|
GỒM:
|
HẠN MỨC DƯ
NỢ VAY CỦA NSĐP THEO
QUY ĐỊNH
|
DƯ NỢ VAY
|
VAY TRẢ NỢ
GỐC
|
BỘI THU NSĐP
|
TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI
|
KẾT DƯ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
VAY TRONG
NƯỚC
|
VAY TỪ NGUỒN
CHÍNH PHỦ VAY VỀ CHO VAY LẠI
|
ĐẦU NĂM
|
CUỐI NĂM
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=1-2
|
4=2-1
|
5=6+7+8+9
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=11+12
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa phương …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Vùng…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Địa phương …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm thu bổ sung cân
đối từ NSTW cho NSĐP
MẪU
BIỂU SỐ 54
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI
NGÂN SÁCH DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TÊN QUỸ
|
DƯ NGUỒN ĐẾN
31/12/... (năm trước) (1)
|
ƯỚC THỰC
HIỆN NĂM ...
|
DƯ NGUỒN ĐẾN
31/12/... (năm hiện hành) (2)
|
KẾ HOẠCH NĂM...
|
DỰ KIẾN DƯ
NGUỒN ĐẾN 31/12/... (năm sau) (2)
|
TỔNG NGUỒN VỐN PHÁT SINH
TRONG NĂM (2)
|
TỔNG SỬ DỤNG
NGUỒN VỐN TRONG NĂM
(3)
|
CHÊNH LỆCH NGUỒN TRONG NĂM
|
TỔNG NGUỒN VỐN PHÁT
SINH TRONG NĂM (2)
|
TỔNG SỬ DỤNG
NGUỒN VỐN TRONG NĂM (3)
|
CHÊNH LỆCH NGUỒN TRONG NĂM
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ: HỖ TRỢ TỪ NSTW (nếu có)
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ: HỖ TRỢ TỪ NSTW
(nếu có)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=2-4
|
6=1+2-4
|
7
|
8
|
9
|
10=7-9
|
11=6+7-9
|
1
|
Quỹ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quỹ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quỹ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các quỹ Bảo hiểm (bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp)
là số dư Quỹ.
(2) - Đối với các quỹ Bảo hiểm: phạm
vi bao gồm thu tiền đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
theo chế độ quy định, thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ.
- Đối với các Quỹ khác: phạm vi bao
gồm vốn thu hồi nợ vay, NSNN cấp, vốn huy động, đóng góp của các tổ chức, cá nhân,
thu tài chính Quỹ.
(3) - Đối với các quỹ Bảo hiểm: phạm
vi bao gồm chi trả chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
chi phí hoạt động quản lý và đầu tư của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
- Đối với các Quỹ khác: phạm vi bao
gồm cho vay đầu tư; hỗ trợ lãi suất; tài trợ không hoàn lại; chi tài chính Quỹ,
bao gồm cả chênh lệch thu lớn hơn chi Quỹ (nếu có).
MẪU
BIỂU SỐ 55
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA SỬ DỤNG VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC (DO QUỐC HỘI QUYẾT ĐỊNH) NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TÊN CHƯƠNG
TRÌNH, DỰ ÁN
|
THỜI GIAN
KHỞI CÔNG - HOÀN THÀNH
|
TỔNG MỨC
ĐẦU TƯ ĐƯỢC DUYỆT
|
GIÁ TRỊ
KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/...
|
LŨY KẾ KẾ
HOẠCH ĐÃ BỐ TRÍ ĐẾN 31/12/...
|
KẾ HOẠCH VỐN
NĂM ...
|
TỔNG SỐ
|
VỐN TRONG
NƯỚC
|
VỐN NGOÀI
NƯỚC
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=6+7
|
6
|
7
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 56
KẾ HOẠCH THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM ...
(KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
Đơn vị: Triệu
đồng
SỐ TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
ƯỚC THỰC
HIỆN NĂM ...
|
KẾ HOẠCH NĂM...
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
1
|
Các đơn vị do Trung
ương quản lý
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
|
|
|
2
|
Các đơn vị do địa
phương quản lý
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 57
BỘI THU, MỨC VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI, VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TỈNH, THÀNH PHỐ
|
BỘI THU NSĐP
|
SỐ VAY
TRONG NĂM
|
TỔNG SỐ
|
GỒM:
|
VAY ĐỂ BÙ
ĐẮP BỘI CHI
|
VAY TRẢ NỢ
GỐC
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
I
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
1
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
2
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
…
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
…
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 58
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH QUYẾT TOÁN /DỰ TOÁN
|
TƯƠNG ĐỐI
(%)
|
TUYỆT ĐỐI
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4=2-1
|
A
|
TỔNG NGUỒN
THU NSNN
|
|
|
|
|
I
|
Thu NSNN
|
|
|
|
|
1
|
Thu nội địa
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
3
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu,
nhập khẩu
|
|
|
|
|
4
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
II
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư năm
trước
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSNN
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
2
|
Chi dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
3
|
Chi trả nợ lãi
|
|
|
|
|
4
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
|
5
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
6
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
7
|
Dự phòng NSNN
|
|
|
|
|
8
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSNN/
KẾT DƯ NSNN
|
|
|
|
|
|
(Tỷ lệ bội chi so
GDP)
|
|
|
|
|
1
|
Bội chi NSTW/Kết dư NSTW
|
|
|
|
|
2
|
Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP (1)
|
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
|
1
|
Chi trả nợ gốc NSTW
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn vay để
trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
|
|
|
|
|
2
|
Chi trả nợ gốc NSĐP
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn vay để
trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
|
|
|
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY
CỦA NSNN
|
|
|
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chênh lệch giữa số bội chi, kết dư
của các địa phương
MẪU
BIỂU SỐ 59
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
THU
|
DỰ TOÁN NĂM
...
|
QUYẾT TOÁN
NĂM ...
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
THU NSNN
|
|
|
|
I
|
Thu nội địa
|
|
|
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
|
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
6
|
Các loại phí, lệ phí
|
|
|
|
|
Trong đó: Lệ phí
trước bạ
|
|
|
|
7
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê
đất, thuê mặt nước
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê
và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
8
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
9
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
|
|
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
11
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi
công sản khác
|
|
|
|
12
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận,
lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
III
|
Thu cân đối từ hoạt
động xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
1
|
Tổng số thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
2
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
B
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
|
C
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
|
|
D
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 60
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM...
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
TỔNG SỐ
|
KHU VỰC DNNN
|
KHU VỰC DN
CÓ VỐN ĐTNN
|
KHU VỰC KINH
TẾ NGOÀI QUỐC DOANH
|
THU TỪ HOẠT
ĐỘNG XSKT
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
KHU VỰC KHÁC
|
TỔNG SỐ
|
KHU VỰC DNNN
|
KHU VỰC DN
CÓ VỐN ĐTNN
|
KHU VỰC KINH
TẾ NGOÀI QUỐC DOANH
|
THU TỪ HOẠT
ĐỘNG XSKT
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
KHU VỰC KHÁC
|
TỔNG SỐ
|
KHU VỰC DNNN
|
KHU VỰC DN
CÓ VỐN ĐTNN
|
KHU VỰC KINH
TẾ NGOÀI QUỐC DOANH
|
THU TỪ HOẠT
ĐỘNG XSKT
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
KHU VỰC KHÁC
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=1/8
|
16=2/9
|
17=3/10
|
18=4/11
|
19=5/12
|
20=6/13
|
21=7/14
|
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Các khoản thu từ thuế,
phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các khoản thu từ thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ
hàng hóa SXKD trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng
hóa sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ
hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ
hàng hóa SXKD trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các khoản thu từ
phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Các loại phí, lệ phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Các khoản thu ngoài
thuế, phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận,
lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn NSNN đầu
tư tại các tổ chức kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu cổ tức, lợi nhuận,
lợi nhuận sau thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chênh lệch thu,
chi của Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu tiền cho thuê đất, thuê
mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 61
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
I
|
Tổng nguồn thu NSTW
|
|
|
|
1
|
Thu NSTW hưởng theo phân
cấp
|
|
|
|
|
- Thu thuế, phí và
các khoản thu khác
|
|
|
|
|
- Thu từ nguồn viện
trợ
|
|
|
|
2
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
|
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư năm trước
|
|
|
|
II
|
Tổng chi NSTW
|
|
|
|
1
|
Chi NSTW theo phân cấp (không kể bổ
sung cho NSĐP)
|
|
|
|
2
|
Chi bổ sung cho NSĐP
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung cân
đối
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung có mục
tiêu
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội
thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
|
|
|
|
IV
|
Bội chi NSTW/Kết dư
NSTW
|
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
I
|
Tổng nguồn thu NSĐP
|
|
|
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
|
|
|
|
- Thu thuế, phí và
các khoản thu khác
|
|
|
|
|
- Thu từ nguồn viện
trợ
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung cân
đối
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung có mục
tiêu
|
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
|
|
4
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
5
|
Thu kết dư năm trước
|
|
|
|
II
|
Tổng chi NSĐP
|
|
|
|
1
|
Chi cân đối NSĐP và chi từ nguồn bổ
sung có mục tiêu của NSTW
|
|
|
|
2
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ gốc từ
nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
|
|
|
|
IV
|
Bội chi NSĐP/ Kết
dư NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 62
QUYẾT TOÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TỈNH, THÀNH
PHỐ
|
DỰ TOÁN NĂM
...
|
QUYẾT TOÁN
NĂM...
|
SO SÁNH (%)
|
BỘI CHI NSĐP
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
TỔNG SỐ VAY
TRONG NĂM
|
DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM
|
BỘI CHI
NSĐP
|
CHI TRẢ NỢ
GỐC
|
TỔNG SỐ VAY
TRONG NĂM
|
DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM
|
BỘI CHI
NSĐP
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
TỔNG SỐ VAY
TRONG NĂM
|
DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=5/1
|
10=6/2
|
11=7/3
|
12=8/4
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa phương...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 63
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NSTW
|
|
|
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NSĐP
|
|
|
|
B
|
CHI NSTW THEO LĨNH
VỰC
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
|
|
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
|
|
1.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
1.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1.5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
1.6
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
|
|
1.7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
|
|
1.8
|
Chi thể dục thể thao
|
|
|
|
1.9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
|
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
1.11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
|
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
1.13
|
Chi đầu tư khác
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài
chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp.
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi dự trữ quốc gia
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi
|
|
|
|
IV
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
V
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
1
|
Chi quốc phòng
|
|
|
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
|
|
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
|
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
|
.
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
|
|
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
|
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
|
|
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
|
|
|
VI
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
VII
|
Dự phòng NSTW
|
|
|
|
VIII
|
Các nhiệm vụ chi
khác
|
|
|
|
IX
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
|
|
X
|
Chi bổ sung có
mục tiêu cho NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 64
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG VÀ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM ...
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH QUYẾT TOÁN /DỰ TOÁN (%)
|
NSNN
|
NSTW(1)
|
NSĐP(2)
|
NSNN
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSNN
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Dự phòng ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Các nhiệm vụ chi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Không bao gồm
bổ sung cho NSĐP.
(2) Bao gồm cả bổ
sung từ NSTW.
MẪU
BIỂU SỐ 65
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN
TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
SỐ TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI DỰ TRỮ
QUỐC GIA
|
CHI TRẢ NỢ
LÃI
|
CHI VIỆN TRỢ
|
CHI CHƯƠNG
TRÌNH MTQG
|
SO SÁNH QUYẾT TOÁN/ DỰ TOÁN (%)
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=2/1
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi hỗ trợ các tổ
chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ
chức khác do NSTW đảm bảo,...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng
công ty, các ngân hàng,… thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung có mục
tiêu từ NSTW cho NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi trả nợ lãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Dự phòng NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 66
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM ...
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN
|
TỔNG QUYẾT TOÁN
|
CHI QUỐC PHÒNG
|
CHI AN NINH VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ
HỘI
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO
TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN
SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA
THÔNG TIN
|
CHI PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC
THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT
ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT
ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM
XÃ HỘI
|
CHI ĐẦU TƯ KHÁC
|
SO SÁNH QUYẾT TOÁN/DỰ TOÁN (%)
|
CHI GIAO
THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP,
LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18=2/1
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi hỗ trợ các tổ
chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ
chức khác do NSTW đảm bảo,...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi hỗ trợ các Tập đoàn
kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng,… thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước
giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 67
QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO
TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
SỐ TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN
|
TỔNG QUYẾT TOÁN
|
CHI QUỐC PHÒNG
|
CHI AN NINH VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ
HỘI
|
CHI GIÁO DỤC
- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ,
DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA
THÔNG TIN
|
CHI PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC
THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT
ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT
ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM
XÃ HỘI
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
KHÁC
|
SO SÁNH QUYẾT TOÁN/DỰ TOÁN (%)
|
CHI GIAO
THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP,
LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18=2/1
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ, cơ quan Trung ương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi hỗ trợ các tổ
chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ
chức khác do NSTW đảm bảo,...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi hỗ trợ các Tập đoàn
kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng,… thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước
giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 70
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM ...
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT
|
TỈNH, THÀNH PHỐ
|
TỔNG THU
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG
|
Trong đó:
|
THU NSĐP
ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
|
SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP
|
SỐ BỔ SUNG
THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
SỐ BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW CHO NSĐP
|
THU TỪ KẾT
DƯ NĂM TRƯỚC
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 71
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TỈNH, THÀNH
PHỐ
|
DỰ TOÁN
|
TỔNG CHI NSĐP
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
CHI TRẢ NỢ
LÃI
|
CHI BỔ SUNG
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
SO SÁNH
QUYẾT TOÁN/DỰ TOÁN (%)
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI GD-ĐT
|
CHI KH-CN
|
CHI GD-ĐT
|
CHI KH-CN
|
A
|
B
|
1
|
2=3+6+9+10+11
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=2/1
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vùng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Vùng...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Địa phương ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- .
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 72
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN
SÁCH DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TÊN QUỸ
|
DƯ NGUỒN ĐẾN
31/12/... (năm trước) (1)
|
KẾ HOẠCH
NĂM...
|
THỰC HIỆN
NĂM...
|
DƯ NGUỒN ĐẾN 31/12/...
(1)
|
TỔNG NGUỒN VỐN PHÁT
SINH TRONG NĂM
(2)
|
TỔNG SỬ DỤNG
NGUỒN VỐN TRONG NĂM (3)
|
CHÊNH LỆCH
NGUỒN TRONG NĂM
|
TỔNG NGUỒN VỐN PHÁT
SINH TRONG NĂM (2)
|
TỔNG SỬ DỤNG
NGUỒN VỐN TRONG NĂM (3)
|
CHÊNH LỆCH
NGUỒN TRONG NĂM
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ: HỖ
TRỢ TỪ NSTW (nếu có)
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ: HỖ TRỢ TỪ NSTW
(nếu có)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=2-4
|
6
|
7
|
8
|
9=6-8
|
10=1+6-8
|
1
|
Quỹ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quỹ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quỹ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các quỹ Bảo hiểm (bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp) là số dư Quỹ.
(2) - Đối với các quỹ Bảo hiểm: phạm vi
bao gồm thu tiền đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp theo
chế độ quy định, thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ.
- Đối với các Quỹ khác: phạm vi bao
gồm vốn thu hồi nợ vay, NSNN cấp, vốn huy động, đóng góp của các tổ chức, cá
nhân, thu tài chính Quỹ.
(3) - Đối với các quỹ Bảo hiểm: phạm
vi bao gồm chi trả chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
chi phí hoạt động quản lý và đầu tư của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
- Đối với các Quỹ khác: phạm vi bao
gồm cho vay đầu tư; hỗ trợ lãi suất; tài trợ không hoàn lại; chi tài chính Quỹ,
bao gồm cả chênh lệch thu lớn hơn chi Quỹ (nếu có).
MẪU
BIỂU SỐ 73
THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA SỬ
DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (DO QUỐC HỘI QUYẾT ĐỊNH) NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TÊN
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
THỜI
GIAN KHỞI CÔNG - HOÀN THÀNH
|
TỔNG
MỨC ĐẦU TƯ ĐƯỢC DUYỆT
|
GIÁ
TRỊ KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/...
|
LŨY
KẾ KẾ HOẠCH ĐÃ BỐ TRÍ ĐẾN 31/12/...
|
KẾ
HOẠCH VỐN NĂM
...
|
VỐN
ĐÃ THANH TOÁN THEO KẾ HOẠCH NĂM ...
|
SO
SÁNH THỰC HIỆN/ KẾ
HOẠCH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=6/5
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
BIỂU SỐ 74
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM ...
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TÊN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH QUYẾT TOÁN/DỰ
TOÁN
(%)
|
TỔNG SỐ
|
VỐN ĐTPT
|
VỐN THƯỜNG XUYÊN
|
TỔNG SỐ
|
VỐN ĐTPT
|
VỐN THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia ...
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 343/2017/UBTVQH14 quy định về lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 343/2017/UBTVQH14 ngày 19/01/2017 quy định về lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
5.836
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|