|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 135/TCT-TNCN triển khai thực hiện 304/2016/TT-BTC Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô 2017
Số hiệu:
|
135/TCT-TNCN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Thuế
|
|
Người ký:
|
Lý Thị Hoài Hương
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 135/TCT-TNCN
V/v triển khai thực hiện
Thông tư số 304/2016/TT- BTC về Bảng giá tính LPTB ô tô,
xe máy
|
Hà
Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2017
|
Kính
gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
Thực hiện Nghị định
số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ, ngày 15/11/2016
Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy (dưới đây
gọi chung là Bảng giá) để thống nhất thực hiện trong toàn quốc, thay thế cho 63 Bảng giá của 63 tỉnh như trước đây. Đây là một trong những nội
dung về cải cách hành chính thuế, tạo điều kiện thuận lợi
cho người nộp thuế theo yêu cầu của Nghị quyết số 19/NQ-CP về những nhiệm vụ,
giải pháp chủ yếu tiếp tục cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh
tranh quốc gia hai năm 2015-2016 và Nghị quyết số 36a/NQ-CP về Chính phủ điện tử.
Để thuận lợi cho
việc tổng hợp, báo cáo trình Bộ ban hành Quyết định sửa đổi,
bổ sung điều chỉnh Bảng giá theo quy định tại khoản 2 Điều 6
Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016, Tổng cục Thuế đề nghị các Cục
Thuế:
1. Hướng dẫn các doanh nghiệp sản xuất,
lắp ráp, nhập khẩu ô tô, xe máy và cơ sở kinh doanh ô tô,
xe máy trên địa bàn khi phát sinh loại xe mới hoặc có thay đổi giá thì cung cấp thông tin về giá các loại xe ô
tô, xe máy theo mẫu tại Phụ lục 01 đính kèm công văn này gửi Tổng cục Thuế bằng
văn bản đồng thời gửi qua thư điện tử theo địa chỉ: [email protected]v.vn (bằng file pdf và word hoặc excel) để Tổng cục
Thuế báo cáo Bộ Tài chính bổ sung, điều chỉnh Bảng giá tính, lệ phí trước bạ đối
với ô tô, xe máy theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 304/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
2. Báo cáo các
trường hợp giá tính lệ phí trước bạ chưa được quy định trong Bảng giá của Bộ
Tài chính hoặc giá chuyển nhượng thực tế ôtô, xe máy trên thị trường tăng 20% trở lên so với Bảng giá hiện hành đang áp dụng trong thời gian ba (03)
ngày làm việc kể từ thời điểm ô tô, xe máy được đăng ký trước bạ theo mẫu tại phụ lục 02, phụ lục 03 đính kèm công văn này và hồ sơ, tài liệu
liên quan gửi Tổng cục Thuế bằng văn bản đồng thời gửi qua
thư điện tử theo địa chỉ: tctgiaotoxemay@gdt.gov.vn (bằng file pdf và word hoặc excel).
Tổng cục Thuế thông báo để Cục Thuế
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó TCTr Cao Anh Tuấn (để b/c);
- Lưu: VT, TNCN(2b).
|
TL.
TỔNG CỤC TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ QL THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Lý Thị Hoài Hương
|
PHỤ
LỤC 01
(Ban
hành kèm theo công văn số 135/TCT-TNCN ngày 12/1/2016 của Tổng cục Thuế)
Công ty/ DN….
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội, ngày ……. tháng …… năm ……..
|
Kính
gửi: ………………………
TỔNG
HỢP GIÁ Ô TÔ, XE MÁY PHÁT SINH MỚI HOẶC THAY ĐỔI
STT
|
Số
Giấy chứng nhận
|
Nhãn hiệu
|
Tên thương mại (hoặc số loại)
|
Mã
kiểu loại
|
Thể
tích làm việc
|
Số
chỗ ngồi hoặc chỗ đứng, chỗ nằm
|
Trọng
tải
|
Nước sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Giá
bán lẻ (VNĐ)
|
Xe
thay đổi giá
|
Giá
hiện hành
|
Giá
điều chỉnh
|
%
tăng
|
%
giảm
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I. Ô tô <10 chỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Ôtô ≥ 10 chỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Ô tô vận tải hàng hóa (kể cả xe xi téc, đầu kéo …..)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Các loại xe khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
|
Giám
đốc hoặc người đại diện theo pháp luật
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- Chỉ tiêu (1):
Là số Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu (Trường hợp đơn vị nhập từ 2 xe trở lên cùng số loại/ Tên thương mại thì chỉ ghi đại diện một số giấy chứng nhận); Số Giấy chứng nhận kiểu loại đối với xe sản xuất, lắp
ráp.
- Chỉ tiêu (3):
Ghi đúng trên giấy chứng nhận đăng kiểm
- Chỉ tiêu (4):
Ghi đúng trên giấy chứng nhận đăng kiểm
- Chỉ tiêu (5):
Định dạng kiểu số, đơn
vị tính cm3
- Chỉ tiêu (7): Định dạng kiểu số, đơn vị tính tấn
- Chỉ tiêu (9): Định
dạng YYYY
PHỤ
LỤC 02
(Ban
hành kèm theo công văn số 135/TCT-TNCN ngày 12/1/2016 của Tổng cục Thuế)
TỔNG
CỤC THUẾ
CỤC THUẾ …………
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội, ngày … tháng … năm ………….
|
Kính gửi: ………………..
TỔNG
HỢP GIÁ Ô TÔ, XE MÁY CHƯA CÓ TRONG BẢNG GIÁ
Từ ngày ……………..- Đến ngày ……………
STT
|
Nhãn
hiệu
|
Tên thương mại (hoặc số loại)
|
Mã kiểu loại
|
Thể
tích làm việc
|
Số chỗ ngồi hoặc chỗ đứng, chỗ nằm
|
Trọng tải
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Giá đã áp dụng
theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 304/2016/TT-BTC (VNĐ) (Giá xe mới
100%)
|
Giá Cục Thuế khảo
sát tại địa bàn và đề xuất vào Bảng giá của BTC (VNĐ)
|
Tình trạng của
xe
|
Xe
mới 100%
|
Xe
đã qua sử dụng
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I. Ô tô <10 chỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Ôtô ≥ 10 chỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Ô tô vận tải hàng hóa (kể cả xe xi téc, đầu kéo …..)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Các loại xe khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
|
PHÒNG …………..
|
LÃNH ĐẠO CƠ
QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Chỉ tiêu (2): Ghi đúng trên giấy chứng
nhận đăng kiểm
- Chỉ tiêu (3): Ghi đúng trên giấy chứng
nhận đăng kiểm
- Chỉ tiêu (4): Định dạng kiểu số, đơn vị tính cm3
- Chỉ tiêu (6): Định dạng kiểu số, đơn
vị tính tấn
- Chỉ tiêu (8): Định dạng YYYY
- Chỉ tiêu (11), (12): Đánh dấu (X) nếu chọn
PHỤ
LỤC 03
(Ban
hành kèm theo công văn số 135/TCT-TNCN ngày 12/01/2016 của Tổng cục Thuế)
TỔNG
CỤC THUẾ
CỤC THUẾ …………
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội, ngày … tháng … năm ………….
|
Kính gửi: ………………..
TỔNG
HỢP GIÁ Ô TÔ, XE MÁY TĂNG/GIẢM 20% TRỞ LÊN SO VỚI BẢNG GIÁ
Từ ngày .................- Đến ngày
............................
STT
|
Nhãn
hiệu
|
Tên thương mại (hoặc số loại)
|
Mã kiểu loại
|
Thể
tích làm việc
|
Số chỗ ngồi hoặc chỗ đứng, chỗ nằm
|
Trọng tải
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Giá
tại Bảng giá (VNĐ)
|
Giá đã áp dụng
theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 304/2016/TT-BTC (VNĐ) (Giá xe mới
100%)
|
Giá Cục Thuế khảo
sát tại địa bàn và đề xuất vào Bảng giá của BTC (VNĐ)
|
Tình
trạng của xe
|
Xe mới 100%
|
Xe
đã qua sử dụng
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I. Ô tô <10 chỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Ôtô ≥ 10 chỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Ô tô vận tải hàng hóa (kể cả xe xi téc, đầu kéo …..)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Các loại xe khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
|
PHÒNG …………..
|
LÃNH ĐẠO CƠ
QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Chỉ tiêu (2):
Ghi đúng trên giấy chứng nhận đăng kiểm
- Chỉ tiêu (3): Ghi đúng trên giấy chứng
nhận đăng kiểm
- Chỉ tiêu (4): Định dạng kiểu số, đơn vị tính cm3
- Chỉ tiêu (6): Định dạng kiểu số, đơn
vị tính tấn
- Chỉ tiêu (8): Định dạng YYYY
- Chỉ tiêu (12),
(13): Đánh dấu (X) nếu chọn
Công văn 135/TCT-TNCN năm 2017 thực hiện Thông tư 304/2016/TT-BTC về Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy do Tổng cục Thuế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 135/TCT-TNCN ngày 12/01/2017 thực hiện Thông tư 304/2016/TT-BTC về Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy do Tổng cục Thuế ban hành
3.077
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|