|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
47/2024/TT-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Đỗ Xuân Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/2024/TT-BYT
|
Hà Nội, ngày 26
tháng 12 năm 2024
|
THÔNG TƯ
QUY
ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN
BẰNG THUỐC METHADONE TẠI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng
11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng, chống
HIV/AIDS;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định định
mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
methadone tại các đơn vị sự nghiệp công lập.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về:
1. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone tại các đơn
vị sự nghiệp công lập.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.
Điều 2. Phương pháp xây dựng định
mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
methadone tại các đơn vị sự nghiệp công lập
Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch
vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone tại các đơn vị sự
nghiệp công lập thực hiện theo Thông tư số 41/2024/TT-BYT ngày 27 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch
vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ
thuật dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone tại
các đơn vị sự nghiệp công lập
Ban hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế - kỹ
thuật 12 dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone tại
các đơn vị sự nghiệp công lập.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 02
năm 2025.
2. Bãi bỏ Thông tư số 35/2014/TT-BYT ngày 13 tháng
11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở
xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS; Vụ trưởng Vụ
Kế hoạch - Tài chính; Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc
Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc,
đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Phòng,
chống HIV/AIDS) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Ủy ban xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ Khoa giáo Văn xã, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế:
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các bộ, ngành;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- TTKSBT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, AIDS, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CHẤT
DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC METHADONE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2024/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Khám ban đầu
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Vật tư trực tiếp
|
|
|
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
0,2500000
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
1,1000000
|
|
Quần áo nhân viên y tế
|
Bộ
|
0,0009470
|
|
Ga gối
|
Bộ
|
0,0004735
|
|
Đệm
|
Bộ
|
0,0002367
|
|
Đè lưỡi gỗ
|
Cái
|
1,1000000
|
|
Ống nghe
|
Chiếc
|
0,0002367
|
|
Cân đo sức khỏe
|
Chiếc
|
0,0002367
|
|
Huyết áp
|
Cái
|
0,0002367
|
|
Nhiệt kế hồng ngoại
|
Cái
|
0,0004735
|
|
Máy đo nồng độ SPO2
|
Cái
|
0,0001184
|
|
Đèn soi tai
|
Chiếc
|
0,0002367
|
|
Đèn soi đồng tử
|
Chiếc
|
0,0002367
|
|
Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng tử
|
Viên
|
0,0056818
|
|
Hộp thuốc cấp cứu phản vệ và thiết bị y tế (trong
đó có thuốc giải độc)
|
Hộp
|
0,0009470
|
|
Mực in
|
Lần đổ mực
|
0,0062500
|
|
Hộp mực
|
Lần thay
|
0,0015625
|
|
Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch)
|
Quyển
|
0,0238095
|
|
Kẹp file lưu hồ sơ bệnh án
|
Cái
|
0,0002367
|
|
Thẻ nhân viên
|
Cái
|
0,0002367
|
|
Thẻ bệnh nhân
|
Cái
|
0,0027397
|
|
Dấu tên bác sỹ
|
Cái
|
0,0002367
|
|
Mực dấu tên
|
Lần đổ mực
|
0,0000500
|
|
Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Nước rửa tay
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Bộ
|
0,0000947
|
|
Ghế bệnh nhân
|
Chiếc
|
0,0002367
|
|
Tủ thuốc cấp cứu
|
Cái
|
0,0000473
|
|
Tủ hồ sơ bệnh án
|
Cái
|
0,0000473
|
|
Tủ hồ sơ hành chính
|
Cái
|
0,0000473
|
|
Quạt điện
|
Cái
|
0,0004735
|
|
Điều hòa
|
Chiếc
|
0,0000473
|
|
Giường Inox
|
Cái
|
0,0000473
|
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,0100000
|
|
Giấy in A5
|
Gram
|
0,0100000
|
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,0133333
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,0002367
|
|
Bấm ghim nhỏ
|
Chiếc
|
0,0002367
|
|
Ghim dập
|
Cái
|
0,0020000
|
|
Ghim cài
|
Cái
|
0,0200000
|
|
Kéo văn phòng
|
Chiếc
|
0,0002367
|
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,0500000
|
2
|
Nhân công trực tiếp
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
0,5000000
|
|
Nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ
|
Giờ
|
0,5000000
|
2. Khám khởi liều
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Vật tư trực tiếp
|
|
|
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
0,1666667
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
1,1000000
|
|
Quần áo nhân viên y tế
|
Bộ
|
0,0006313
|
|
Ga gối
|
Bộ
|
0,0003157
|
|
Đệm
|
Bộ
|
0,0001578
|
|
Đè lưỡi gỗ
|
Cái
|
1,1000000
|
|
Ống nghe
|
Chiếc
|
0,0001578
|
|
Cân đo sức khoẻ
|
Chiếc
|
0,0001578
|
|
Huyết áp
|
Cái
|
0,0001578
|
|
Nhiệt kế hồng ngoại
|
Cái
|
0,0003157
|
|
Máy đo nồng độ SPO2
|
Cái
|
0,0000789
|
|
Đèn soi tai
|
Chiếc
|
0,0001578
|
|
Đèn soi đồng tử
|
Chiếc
|
0,0001578
|
|
Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng tử
|
Viên
|
0,0037879
|
|
Hộp thuốc cấp cứu phản vệ và thiết bị y tế (trong
đó có thuốc giải độc)
|
Hộp
|
0,0006313
|
|
Mực in
|
Lần đổ mực
|
0,0012500
|
|
Hộp mực
|
Lần thay
|
0,0003125
|
|
Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch)
|
Quyển
|
0,0238095
|
|
Kẹp file lưu hồ sơ bệnh án
|
Cái
|
0,0001578
|
|
Thẻ nhân viên
|
Cái
|
0,0001578
|
|
Thẻ bệnh nhân
|
Cái
|
0,0027097
|
|
Dấu tên bác sỹ
|
Cái
|
0,0001578
|
|
Mực dấu tên
|
Lần đổ mực
|
0,0000500
|
|
Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Nước rửa tay
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Bộ
|
0,0000631
|
|
Ghế bệnh nhân
|
Chiếc
|
0,0001578
|
|
Tủ thuốc cấp cứu
|
Cái
|
0,0000316
|
|
Tủ hồ sơ bệnh án
|
Cái
|
0,0000316
|
|
Tủ hồ sơ hành chính
|
Cái
|
0,0000316
|
|
Quạt điện
|
Cái
|
0,0003157
|
|
Điều hòa
|
Chiếc
|
0,0000316
|
|
Giường Inox
|
Cái
|
0,0000316
|
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,0100000
|
|
Giấy in A5
|
Gram
|
0,0100000
|
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,0133333
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyền
|
0,0001578
|
|
Bấm ghim nhỏ
|
Chiếc
|
0,0001578
|
|
Ghim dập
|
Cái
|
0,0020000
|
|
Ghim cài
|
Cái
|
0,0200000
|
|
Kéo văn phòng
|
Chiếc
|
0,0001578
|
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,0500000
|
2
|
Nhân công trực tiếp
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
0,3333333
|
|
Nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ
|
Giờ
|
0,3333333
|
Ghi chú: Định mức của dịch vụ khám khởi liều sẽ
bao gồm:
1- Định mức khám khởi liều
2- Định mức 01 lần tư vấn nhóm
3- Định mức 01 lần cấp phát thuốc
3. Khám trong quá trình điều
trị
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Vật tư trực tiếp
|
|
|
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
0,1250000
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
1,1000000
|
|
Quần áo nhân viên y tế
|
Bộ
|
0,0004735
|
|
Ga gối
|
Bộ
|
0,0002367
|
|
Đệm
|
Bộ
|
0,0001184
|
|
Đè lưỡi gỗ
|
Cái
|
1,1000000
|
|
Ống nghe
|
Chiếc
|
0,0001184
|
|
Cân đo sức khoẻ
|
Chiếc
|
0,0001184
|
|
Huyết áp
|
Cái
|
0,0001184
|
|
Nhiệt kế hồng ngoại
|
Cái
|
0,0002367
|
|
Máy đo nồng độ SPO2
|
Cái
|
0,0000592
|
|
Đèn soi tai
|
Chiếc
|
0,0001184
|
|
Đèn soi đồng tử
|
Chiếc
|
0,0001184
|
|
Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng
tử
|
Viên
|
0,0028409
|
|
Hộp thuốc cấp cứu phản vệ và thiết bị y tế (trong
đó có thuốc giải độc)
|
Hộp
|
0,0004735
|
|
Mực in
|
Lần đổ mực
|
0,0012500
|
|
Hộp mực
|
Lần thay
|
0,0003125
|
|
Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch)
|
Quyển
|
0,0238095
|
|
Kẹp file lưu hồ sơ bệnh án
|
Cái
|
0,0001184
|
|
Thẻ nhân viên
|
Cái
|
0,0001184
|
|
Thẻ bệnh nhân
|
Cái
|
0,0027397
|
|
Dấu tên bác sỹ
|
Cái
|
0,0001184
|
|
Mực dấu tên
|
Lần đổ mực
|
0,0000500
|
|
Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Nước rửa tay
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Bộ
|
0,0000473
|
|
Ghế bệnh nhân
|
Chiếc
|
0,0001184
|
|
Tủ thuốc cấp cứu
|
Cái
|
0,0000237
|
|
Tủ hồ sơ bệnh án
|
Cái
|
0,0000237
|
|
Tủ hồ sơ hành chính
|
Cái
|
0,0000237
|
|
Quạt điện
|
Cái
|
0,0002367
|
|
Điều hòa
|
Chiếc
|
0,0000237
|
|
Giường Inox
|
Cái
|
0,0000237
|
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,0100000
|
|
Giấy in A5
|
Gram
|
0,0100000
|
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,0133333
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,0001184
|
|
Bấm ghim nhỏ
|
Chiếc
|
0,0001184
|
|
Ghim dập
|
Cái
|
0,0020000
|
|
Ghim cài
|
Cái
|
0,0200000
|
|
Kéo văn phòng
|
Chiếc
|
0,0001184
|
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,0500000
|
2
|
Nhân công trực tiếp
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
0,2500000
|
|
Nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ
|
Giờ
|
0,2500000
|
4. Khám hoàn thành điều trị
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Vật tư trực tiếp
|
|
|
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
0,0833333
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
1,1000000
|
|
Quần áo nhân viên y tế
|
Bộ
|
0,0003157
|
|
Ga gối
|
Bộ
|
0,0001578
|
|
Đệm
|
Bộ
|
0,0000789
|
|
Đè lưỡi gỗ
|
Cái
|
1,1000000
|
|
Ống nghe
|
Chiếc
|
0,0000789
|
|
Cân đo sức khoẻ
|
Chiếc
|
0,0000789
|
|
Huyết áp
|
Cái
|
0,0000789
|
|
Nhiệt kế hồng ngoại
|
Cái
|
0,0001578
|
|
Máy đo nồng độ SPO2
|
Cái
|
0,0000395
|
|
Đèn soi tai
|
Chiếc
|
0,0000789
|
|
Đèn soi đồng tử
|
Chiếc
|
0,0000789
|
|
Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng
tử
|
Viên
|
0,0018939
|
|
Hộp thuốc cấp cứu phản vệ và thiết bị y tế (trong
đó có thuốc giải độc)
|
Hộp
|
0,0003157
|
|
Mực in
|
Lần đổ mực
|
0,0012500
|
|
Hộp mực
|
Lần thay
|
0,0003125
|
|
Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch)
|
Quyển
|
0,0238095
|
|
Kẹp file lưu hồ sơ bệnh án
|
Cái
|
0,0000789
|
|
Thẻ nhân viên
|
Cái
|
0,0000789
|
|
Thẻ bệnh nhân
|
Cái
|
0,0027397
|
|
Dấu tên bác sỹ
|
Cái
|
0,0000789
|
|
Mực dấu tên
|
Lần đổ mực
|
0,0000500
|
|
Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Nước rửa tay
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Bộ
|
0,0000316
|
|
Ghế bệnh nhân
|
Chiếc
|
0,0000789
|
|
Tủ thuốc cấp cứu
|
Cái
|
0,0000158
|
|
Tủ hồ sơ bệnh án
|
Cái
|
0,0000158
|
|
Tủ hồ sơ hành chính
|
Cái
|
0,0000158
|
|
Quạt điện
|
Cái
|
0,0001578
|
|
Điều hòa
|
Chiếc
|
0,0000158
|
|
Giường Inox
|
Cái
|
0,0000158
|
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,0100000
|
|
Giấy in A5
|
Gram
|
0,0100000
|
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,0133333
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,0000789
|
|
Bấm ghim nhỏ
|
Chiếc
|
0,0000789
|
|
Ghim dập
|
Cái
|
0.0020000
|
|
Ghim cài
|
Cái
|
0,0200000
|
|
Kéo văn phòng
|
Chiếc
|
0,0000789
|
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,0500000
|
2
|
Nhân công trực tiếp
|
|
|
|
Bác sỹ
|
Giờ
|
0,1666667
|
|
Nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ
|
Giờ
|
0,2500000
|
5. Tư vấn cá nhân trước điều
trị
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Vật tư trực tiếp
|
|
|
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
0,1052632
|
|
Quần áo nhân
viên y tế
|
Bộ
|
0,0003987
|
|
Tờ gấp truyền thông
|
Tờ
|
1,1000000
|
|
Mực in
|
Lần đổ mực
|
0,0025000
|
|
Hộp mực
|
Lần thay
|
0,0006250
|
|
Thẻ nhân viên
|
Cái
|
0,0001994
|
|
Dấu tên nhân viên y tế
|
Cái
|
0,0001994
|
|
Mực dấu tên
|
Lần đổ mực
|
0,0000500
|
|
Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Nước rửa tay
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Bộ
|
0,0000665
|
|
Ghế bệnh nhân
|
Chiếc
|
0,0003987
|
|
Quạt điện
|
Cái
|
0,0001994
|
|
TV (Tivi)
|
Chiếc
|
0,0000399
|
|
Điều hòa
|
Chiếc
|
0,0000399
|
|
Kệ dựng tài liệu truyền thông
|
Cái
|
0,0000399
|
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,0100000
|
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,0133333
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,0001994
|
|
Bấm ghim nhỏ
|
Chiếc
|
0,0001994
|
|
Ghim dập
|
Cái
|
0,0020000
|
|
Ghim cài
|
Cái
|
0,0200000
|
|
Kéo văn phòng
|
Chiếc
|
0,0001994
|
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,0500000
|
2
|
Nhân công trực tiếp
|
|
|
|
Nhân viên y tế
|
Giờ
|
0,4166667
|
6. Tư vấn cá nhân trong quá
trình điều trị
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Vật tư trực tiếp
|
|
|
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
0,0833333
|
|
Quần áo nhân viên y tế
|
Bộ
|
0,0003157
|
|
Tờ gấp truyền thông
|
Tờ
|
1,1000000
|
|
Mực in
|
Lần đổ mực
|
0,0025000
|
|
Hộp mực
|
Lần thay
|
0,0006250
|
|
Thẻ nhân viên
|
Cái
|
0,0001578
|
|
Dấu tên nhân viên y tế
|
Cái
|
0,0001578
|
|
Mực dấu tên
|
Lần đổ mực
|
0,0000500
|
|
Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Nước rửa tay
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Bộ
|
0,0000526
|
|
Ghế bệnh nhân
|
Chiếc
|
0,0003157
|
|
Quạt điện
|
Cái
|
0,0001578
|
|
TV (Tivi)
|
Chiếc
|
0,0000316
|
|
Điều hòa
|
Chiếc
|
0,0000316
|
|
Kệ dựng tài liệu truyền thông
|
Cái
|
0,0000316
|
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,0100000
|
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,0133333
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,0001578
|
|
Bấm ghim nhỏ
|
Chiếc
|
0,0001578
|
|
Ghim dập
|
Cái
|
0,0020000
|
|
Ghim cài
|
Cái
|
0,0200000
|
|
Kéo văn phòng
|
Chiếc
|
0,0001578
|
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,0500000
|
2
|
Nhân công trực tiếp
|
|
|
|
Nhân viên y tế
|
Giờ
|
0,333333
|
7. Tư vấn cá nhân sau khi hoàn
thành điều trị
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Vật tư trực tiếp
|
|
|
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
0,0625000
|
|
Quần áo nhân viên y tế
|
Bộ
|
0,0002367
|
|
Tờ gấp truyền thông
|
Tờ
|
1,1000000
|
|
Mực in
|
Lần đổ mực
|
0,0025000
|
|
Hộp mực
|
Lần thay
|
0,0006250
|
|
Thẻ nhân viên
|
Cái
|
0,0001184
|
|
Dấu tên nhân viên y tế
|
Cái
|
0,0001184
|
|
Mực dấu tên
|
Lần đổ mực
|
0,0000500
|
|
Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Nước rửa tay
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Bộ
|
0,0000395
|
|
Ghế bệnh nhân
|
Chiếc
|
0,0002367
|
|
Quạt điện
|
Cái
|
0,0001184
|
|
TV (Tivi)
|
Chiếc
|
0,0000237
|
|
Điều hòa
|
Chiếc
|
0,0000237
|
|
Kệ dựng tài liệu truyền thông
|
Cái
|
0,0000237
|
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,0100000
|
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,0133333
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,0001184
|
|
Bấm ghim nhỏ
|
Chiếc
|
0,0001184
|
|
Ghim dập
|
Cái
|
0,0020000
|
|
Ghim cài
|
Cái
|
0,0200000
|
|
Kéo văn phòng
|
Chiếc
|
0,0001184
|
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,0500000
|
2
|
Nhân công trực tiếp
|
|
|
|
Nhân viên y tế
|
Giờ
|
0,250000
|
8. Liệu pháp tâm lý nhóm (người
bệnh hoặc gia đình)
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Vật tư trực tiếp
|
|
|
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
0,3333333
|
|
Quần áo nhân viên y tế
|
Bộ
|
0,0012626
|
|
Tờ gấp truyền thông
|
Tờ
|
1,1000000
|
|
Mực in
|
Lần đổ mực
|
0,0025000
|
|
Hộp mực
|
Lần thay
|
0,0006250
|
|
Thẻ nhân viên
|
Cái
|
0,0006313
|
|
Dấu tên nhân viên y tế
|
Cái
|
0,0006313
|
|
Mực dấu tên
|
Lần đổ mực
|
0,0000500
|
|
Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Nước rửa tay
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Bảng trắng mica
|
Chiếc
|
0,0006313
|
|
Bút dạ viết bảng
|
Chiếc
|
0,1000000
|
|
Ghế bệnh nhân
|
Chiếc
|
0,0006313
|
|
Bộ bàn ghế phòng họp
|
Chiếc
|
0,0000063
|
|
Quạt điện
|
Cái
|
0,0006313
|
|
TV (Tivi)
|
Chiếc
|
0,0001263
|
|
Điều hòa
|
Chiếc
|
0,0001263
|
|
Kệ đựng tài liệu truyền thông
|
Cái
|
0,0001263
|
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,0100000
|
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,0133333
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,0000316
|
|
Bấm ghim nhỏ
|
Chiếc
|
0,0006313
|
|
Ghim dập
|
Cái
|
0,0020000
|
|
Ghim cài
|
Cái
|
0,0200000
|
|
Kéo văn phòng
|
Chiếc
|
0,0000316
|
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,0500000
|
2
|
Nhân công trực tiếp
|
|
|
|
Nhân viên y tế
|
Giờ
|
0,100000
|
9. Cấp phát thuốc hằng ngày tại
cơ sở điều trị
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Vật tư trực tiếp
|
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
0,1875000
|
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
0,0250000
|
|
Quần áo nhân viên y tế
|
Bộ
|
0,0000694
|
|
Bơm định liều methadone
|
Chiếc
|
0,0000694
|
|
Xi lanh 3ml
|
Cái
|
0,0068750
|
|
Cốc có mỏ
|
Cái
|
0,0000694
|
|
Ấm kế (trong kho thuốc)
|
Cái
|
0,0000174
|
|
Nhiệt kế (trong kho thuốc)
|
Cái
|
0,0000174
|
|
Thẻ nhân viên
|
Cái
|
0,0000174
|
|
Thẻ bệnh nhân
|
Cái
|
00027397
|
|
Dấu tên nhân viên y tế
|
Cái
|
0,0000237
|
|
Mực dấu tên
|
Lần đổ mực
|
0,0000500
|
|
Giá để cốc
|
Cái
|
0,0000174
|
|
Giá để chai thuốc
|
Cái
|
0,0000347
|
|
Giá đựng phiếu cấp phát thuốc
|
Cái
|
0,0000174
|
|
Giá đựng vỏ chai thuốc sau sử dụng để chờ hủy
|
Cái
|
0,0000174
|
|
Cốc dùng 01 lần
|
Cái
|
1,1000000
|
|
Thùng đựng cốc sau khi sử dụng
|
Cái
|
0,0000347
|
|
Túi nilon cho thùng nhựa to đựng cốc
|
Cái
|
0,0005682
|
|
Bình nước có vòi (cho bệnh nhân)
|
Bình
|
0,0057895
|
|
Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Nước rửa tay
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Hủy chai thuốc
|
Kg
|
0,0012500
|
|
Hủy cốc dùng 1 lần
|
Kg
|
0,0187500
|
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Bộ
|
0,0000069
|
|
Tủ hồ sơ hành chính
|
Chiếc
|
0,0000035
|
|
Tủ bảo quản thuốc có khóa
|
Cái
|
0,0000035
|
|
Tủ có khóa dựng thuốc cáp phát hàng ngày
|
Cái
|
0,0000035
|
|
Mực in
|
Lần đổ mực
|
0,0006250
|
|
Hộp mực
|
Lần thay
|
0,0001563
|
|
Quạt điện
|
Cái
|
0,0000521
|
|
Điều hòa
|
Chiếc
|
0,0000069
|
|
Máy hút ẩm
|
Chiếc
|
0,0000069
|
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
0,0000069
|
|
Hiệu chuẩn âm kế, nhiệt kế
|
Lần
|
0 0000174
|
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,0100000
|
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,0133333
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,0000237
|
|
Bấm ghim nhỏ
|
Chiếc
|
0,0000237
|
|
Ghim dập
|
Cái
|
0,0020000
|
|
Ghim cài
|
Hộp
|
0,0200000
|
|
Kéo văn phòng
|
Chiếc
|
0,0000237
|
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,0500000
|
2
|
Nhân công trực tiếp
|
|
|
|
Nhân viên y tế
|
Giờ
|
0,100000
|
10. Cấp phát thuốc hằng ngày tại
cơ sở cấp phát thuốc
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Vật tư trực tiếp
|
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
0,1875000
|
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
0,0250000
|
|
Quần áo nhân viên y tế
|
Bộ
|
0,0000694
|
|
Bơm định liều methadone
|
Chiếc
|
0,0000694
|
|
Xi lanh 3ml
|
Cái
|
0,0068750
|
|
Cốc có mỏ
|
Cái
|
0,0000694
|
|
Ẩm kế (trong kho thuốc)
|
Cái
|
0,0000174
|
|
Nhiệt kế (trong kho thuốc)
|
Cái
|
0,0000174
|
|
Thẻ nhân viên
|
Cái
|
0,0000174
|
|
Thẻ bệnh nhân
|
Cái
|
0,0027397
|
|
Dấu tên nhân viên y tế
|
Cái
|
0,0000237
|
|
Mực dấu tên
|
Lần đổ mực
|
0,0000500
|
|
Giá để cốc
|
Cái
|
0,0000174
|
|
Giá để chai thuốc
|
Cái
|
0,0000347
|
|
Giá đựng phiếu cấp phát thuốc
|
Cái
|
0,0000174
|
|
Giá đựng vỏ chai thuốc sau sử dụng để chờ hủy
|
Cái
|
0,0000174
|
|
Cốc dùng 01 lần
|
Cái
|
1,1000000
|
|
Thùng đựng cốc sau khi sử dụng
|
Cái
|
0,0000347
|
|
Túi nilon cho thùng nhựa to đựng cốc
|
Cái
|
0,0005682
|
|
Bình nước có vòi (cho bệnh nhân)
|
Bình
|
0,0057895
|
|
Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Nước rửa tay
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Hủy chai thuốc
|
Kg
|
0,0012500
|
|
Hủy cốc dùng 1 lần
|
Kg
|
0,0187500
|
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Bộ
|
0,0000069
|
|
Tủ hồ sơ hành chính
|
Chiếc
|
0,0000035
|
|
Tủ bảo quản thuốc có khóa
|
Cái
|
0,0000035
|
|
Tủ có khóa đựng thuốc cấp phát hằng ngày
|
Cái
|
0,0000035
|
|
Mực in
|
Lần đổ mực
|
0,0006250
|
|
Hộp mực
|
Lần thay
|
0,0001563
|
|
Quạt điện
|
Cái
|
0,0000521
|
|
Điều hòa
|
Chiếc
|
0,0000069
|
|
Máy hút ẩm
|
Chiếc
|
0,0000069
|
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
0,0000069
|
|
Hiệu chuẩn âm kế, nhiệt kế
|
Lần
|
0,0000174
|
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,0100000
|
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,0133333
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,0000237
|
|
Bấm ghim nhỏ
|
Chiếc
|
0,0000237
|
|
Ghim dập
|
Cái
|
0,0020000
|
|
Ghim cài
|
Hộp
|
0,0000237
|
|
Kéo văn phòng
|
Chiếc
|
0,0000237
|
|
Hồ dán
|
lọ
|
0,0500000
|
2
|
Nhân công trực tiếp
|
|
|
|
Nhân viên y tế
|
Giờ
|
0,100000
|
11. Cấp phát thuốc nhiều ngày
tại cơ sở điều trị
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Vật tư trực tiếp
|
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
0,6250000
|
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
0,0833333
|
|
Quần áo nhân viên y tế
|
Bộ
|
0,0002315
|
|
Lọ đựng thuốc mang về
|
Lọ
|
10,0000000
|
|
Sổ theo dõi cấp thuốc nhiều ngày
|
Quyển
|
0,0277778
|
|
Bơm định liều methadone
|
Chiếc
|
0,0002315
|
|
Xi lanh 3ml
|
Cái
|
0,0229167
|
|
Cốc có mỏ
|
Cái
|
0,0002315
|
|
Ẩm kế (trong kho thuốc)
|
Cái
|
0,0000579
|
|
Nhiệt kế (trong kho thuốc)
|
Cái
|
0,0000579
|
|
Thẻ nhân viên
|
Cái
|
0,0000579
|
|
Thẻ bệnh nhân
|
Cái
|
0,0277778
|
|
Dấu tên nhân viên y tế
|
Cái
|
0,0000789
|
|
Mực dấu tên
|
Lần đổ mực
|
0,0000500
|
|
Giá để cốc
|
Cái
|
0,0000579
|
|
Giá để chai thuốc
|
Cái
|
0,0001157
|
|
Giá đựng phiếu cấp phát thuốc
|
Cái
|
0,0000579
|
|
Giá đựng vỏ chai thuốc sau sử dụng để chờ hủy
|
Cái
|
0,0000579
|
|
Cốc dùng 01 lần
|
Cái
|
1,1000000
|
|
Thùng đựng cốc sau khi sử dụng
|
Cái
|
0,0001157
|
|
Túi nilon cho thùng nhựa to đựng cốc
|
Túi
|
0,0018939
|
|
Bình nước có vòi (cho bệnh nhân)
|
Bình
|
0,0057895
|
|
Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Nước rửa tay
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Hủy chai thuốc
|
Kg
|
0,0754167
|
|
Hủy cốc uống
|
Kg
|
0,0625000
|
|
Vận chuyển chai thuốc tiêu hủy
|
Kg
|
0,0000579
|
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Bộ
|
0,0000231
|
|
Tủ hồ sơ hành chính
|
Chiếc
|
0,0000116
|
|
Tủ bảo quản thuốc có khóa
|
Cái
|
0,0000116
|
|
Tủ có khóa đựng thuốc cấp phát hằng ngày
|
Cái
|
0,0000116
|
|
Mực in
|
Lần đổ mực
|
0,0006250
|
|
Hộp mực
|
Lần thay
|
0,0001563
|
|
Máy in nhiệt
|
Chiếc
|
0,0000231
|
|
Giấy in nhiệt
|
Cuộn
|
0,0006601
|
|
Quạt điện
|
Cái
|
0,0001736
|
|
Điều hòa
|
Chiếc
|
0,0000231
|
|
Máy hút ẩm
|
Chiếc
|
0,0000231
|
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
0,0000231
|
|
Hiệu chuẩn âm kế, nhiệt kế
|
Lần
|
0,0000579
|
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,0100000
|
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,0133333
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,0000789
|
|
Bấm ghim nhỏ
|
Chiếc
|
0,0000789
|
|
Ghim dập
|
Cái
|
0,0020000
|
|
Ghim cài
|
Hộp
|
0,0000789
|
|
Kéo văn phòng
|
Chiếc
|
0,0000789
|
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,0500000
|
2
|
Nhân công trực tiếp
|
|
|
|
Nhân viên y tế
|
Giờ
|
0,333333
|
12. Cấp phát thuốc nhiều ngày
tại cơ sở cấp phát thuốc
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Vật tư trực tiếp
|
|
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
0,6250000
|
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
0,0833333
|
|
Quần áo nhân viên y tế
|
Bộ
|
0,0002315
|
|
Lọ đựng thuốc mang về
|
Lọ
|
10,0000000
|
|
Sổ theo dõi cấp thuốc nhiều ngày
|
Quyển
|
0,0277778
|
|
Bơm định liều methadone
|
Chiếc
|
0,0002315
|
|
Xi lanh 3ml
|
Cái
|
0,0229167
|
|
Cốc có mỏ
|
Cái
|
0,0002315
|
|
Ẩm kế (trong kho thuốc)
|
Cái
|
0,0000579
|
|
Nhiệt kế (trong kho thuốc)
|
Cái
|
0,0000579
|
|
Thẻ nhân viên
|
Cái
|
0,0000579
|
|
Thẻ bệnh nhân
|
Cái
|
0,0277778
|
|
Dấu tên nhân viên y tế
|
Cái
|
0,0000789
|
|
Mực dấu tên
|
Lần đổ mực
|
0,0000500
|
|
Giá để cốc
|
Cái
|
0,0000579
|
|
Giá để chai thuốc
|
Cái
|
0,0001157
|
|
Giá đựng phiếu cấp phát thuốc
|
Cái
|
0,0000579
|
|
Giá đựng vỏ chai thuốc sau sử dụng để chờ hủy
|
Cái
|
0,0000579
|
|
Cốc dùng 01 lần
|
Cái
|
1,1000000
|
|
Thùng đựng cốc sau khi sử dụng
|
Cái
|
0,0001157
|
|
Túi nilon cho thùng nhựa to đựng cốc
|
Túi
|
0,0018939
|
|
Bình nước có vòi (cho bệnh nhân)
|
Bình
|
0,0057895
|
|
Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Nước rửa lay
|
Lọ 500ml
|
0,0100000
|
|
Hủy chai thuốc
|
Kg
|
0,0754167
|
|
Hủy cốc uống
|
Kg
|
0,0625000
|
|
Vận chuyển chai thuốc tiêu hủy
|
Kg
|
0,0000579
|
|
Bộ bàn ghế làm việc
|
Bộ
|
0,0000231
|
|
Tủ hồ sơ hành chính
|
Chiếc
|
0,0000116
|
|
Tủ bảo quản thuốc có khóa
|
Cái
|
0,0000116
|
|
Tủ có khóa đựng thuốc cấp phát hằng ngày
|
Cái
|
0,0000116
|
|
Mực in
|
Lần đổ mực
|
0,0006250
|
|
Hộp mực
|
Lần thay
|
0,0001563
|
|
Máy in nhiệt
|
Chiếc
|
0,0000231
|
|
Giấy in nhiệt
|
Cuộn
|
0,0006601
|
|
Quạt điện
|
Cái
|
0,0001736
|
|
Điều hòa
|
Chiếc
|
0,0000231
|
|
Máy hút ẩm
|
Chiếc
|
0,0000231
|
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
0,0000231
|
|
Hiệu chuẩn âm kế, nhiệt kế
|
Lần
|
0,0000579
|
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,0100000
|
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,0133333
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,0000789
|
|
Bấm ghim nhỏ
|
Chiếc
|
0,0000789
|
|
Ghim dập
|
Cái
|
0,0020000
|
|
Ghim cài
|
Hộp
|
0,0000789
|
|
Kéo văn phòng
|
Chiếc
|
0,0000789
|
|
Hồ dán
|
Lọ
|
0,0500000
|
2
|
Nhân công trực tiếp
|
|
|
|
Nhân viên y tế
|
Giờ
|
0,333333
|
Thông tư 47/2024/TT-BYT quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone tại các đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 47/2024/TT-BYT ngày 26/12/2024 quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone tại các đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
2.736
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|