|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 02/2016/TT-BTNMT định mức kinh tế kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý
Số hiệu:
|
02/2016/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Linh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
29/02/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thông tư 02/2016/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và 1:10000 áp dụng cho các công việc cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý; đồng bộ và tích hợp cơ sở dữ liệu nền địa lý do Bộ Tài nguyên môi trường ban hành.
I. Cập nhật cở sở dữ liệu nền địa lý
1. Nội dung công việc điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến động theo Thông tư 02:
Điều tra, xác minh, thu nhận bổ sung thông tin thuộc tính và đo vẽ bổ sung ĐTĐL ở ngoại nghiệp; đánh dấu đối tượng không còn trên thực địa. Khoanh vùng khu vực có biến đổi lớn về địa hình.
Phục vụ KTNT, giao nộp thành quả.
2. Nội dung công việc thu nhận DLĐL tỷ lệ 1:2000 bằng phương pháp đo đạc
Lập lưới đo vẽ. Đo đạc chi tiết về không gian ĐTĐL biến động. Điều tra thuộc tính ĐTĐL. Lập tệp tin, ghi lưu dữ liệu.
Phục vụ KTNT, giao nộp thành quả.
3. Thông tư số 02/2016 Bộ Tài nguyên môi trường quy định nội dung công việc thu nhận DLĐL từ CSDL nền địa lý tỷ lệ lớn hơn như sau:
Nghiên cứu tài liệu, xây dựng chỉ thị thu nhận dữ liệu địa lý.
Rà soát, cập nhật về không gian ĐTĐL biến động.
Rà soát, cập nhật về thuộc tính ĐTĐL biến động.
Phục vụ KTNT, giao nộp thành quả.
II. Đồng bộ và tích hợp CSDL nền địa lý; đóng gói sản phẩm
1. Nội dung công việc đồng bộ và tích hợp cơ sở dữ liệu nền địa lý
- Đồng bộ CSDL nền địa lý cập nhật với CSDL nền địa lý gốc theo Thông tư 02/2016/BTNMT:
+ Tiếp biên dữ liệu và đồng bộ các đối tượng địa lý về không gian.
+ Thống nhất các đối tượng địa lý về thuộc tính.
+ Thống nhất quan hệ giữa các đối tượng địa lý trong cùng loại tỷ lệ.
- Tích hợp CSDL nền địa lý cập nhật vào CSDL nền địa lý gốc theo quy định tại Thông tư số 02/2016/TT-BTNMT:
+ Kiểm tra, chuyển đổi khuôn dạng dữ liệu, tổ chức cơ sở dữ liệu theo lược đồ gói theo khuôn dạng Geodatabase.
+ Đưa sản phẩm vào hệ thống để sẵn sàng được vận hành trong hệ thống quản lý CSDL nền địa lý quốc gia.
- Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
2. Nội dung công việc đóng gói sản phẩm
Đóng gói sản phẩm cập nhật CSDL nền địa lý theo phạm vi dữ liệu đúng ranh giới đã được trích sao và định dạng dữ liệu theo định dạng của bản trích sao.
Thông tư 02 có hiệu lực từ ngày 15/04/2016.
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2016/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 29
tháng 02 năm 2016
|
THÔNG TƯ
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ TỶ LỆ
1:2000, 1:5000 VÀ 1:10.000
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP
ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP
ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ
Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý
tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và 1:10.000.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật cập
nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và 1:10.000.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 4 năm
2016.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên
và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc
đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, sửa đổi, bổ sung cho
phù hợp./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, cổng TTĐT Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, KH, ĐĐBĐVN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Linh Ngọc
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CẬP
NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ TỶ LỆ 1:2000, 1:5000 VÀ 1:10.000
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BTNMT ngày 29 tháng 02 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi Điều chỉnh:
Định mức kinh tế - kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2000,
1:5000 và 1:10.000 áp dụng cho các công việc sau:
1.1. Cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý
1.1.1. Thu nhận dữ liệu địa lý
1.1.2. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu nền địa lý cập nhật
1.2. Đồng bộ và tích hợp cơ sở dữ liệu nền địa
lý
2. Đối tượng áp dụng
- Định mức kinh tế - kỹ thuật (KT-KT) được sử dụng
để tính đơn giá sản phẩm, làm căn cứ lập dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm
hoàn thành của các dự án, công trình và nhiệm vụ về cập nhật cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và 1:10.000 do các cơ quan, tổ chức và cá nhân thực
hiện khi chưa có định mức tổng hợp.
- Định mức KT-KT được sử dụng để phục vụ công tác
Điều hành sản xuất của các đơn vị sản xuất cơ sở và biên soạn định mức tổng hợp
phục vụ công tác quản lý sản xuất của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật
bao gồm các định mức thành phần sau:
3.1. Định mức lao động
công nghệ: định mức lao động công nghệ (sau
đây gọi tắt là Định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để
sản xuất ra một sản phẩm. Nội dung của định mức lao động bao gồm:
3.1.1. Nội dung công việc: quy định các thao
tác cơ bản để thực hiện bước công việc.
3.1.2. Phân loại khó khăn: quy định các yếu
tố chính gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của bước công việc làm căn cứ để phân
loại khó khăn.
3.1.3. Định biên: Xác định số lượng và cấp bậc
kỹ thuật của lao động thực hiện công việc.
Cấp bậc kỹ thuật công việc được xác định qua cấp bậc
lao động căn cứ theo Thông tư liên tịch số 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV
ngày 08 tháng 12 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ quy
định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc và
bản đồ.
3.1.4. Định mức: quy định thời gian lao động
trực tiếp để sản xuất một đơn vị sản phẩm; đơn vị tính là công cá nhân hoặc
công nhóm/đơn vị sản phẩm.
- Ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.
- Các mức ngoại nghiệp thể hiện dưới dạng phân số,
trong đó:
+ Tử số là mức lao động kỹ thuật (tính theo công
nhóm, công cá nhân);
+ Mẫu số là mức lao động phổ thông, tính theo công
cá nhân. Lao động phổ thông là người lao động được thuê mướn để thực hiện các
công việc giản đơn như vận chuyển các thiết bị, vật liệu, thông hướng tầm ngắm,
liên hệ, dẫn đường, bảo vệ, phục vụ đo ngắm, đào bới mốc, rửa vật liệu.
- Mức lao động kỹ thuật ngoại nghiệp khi phải ngừng
nghỉ việc do thời tiết được tính theo hệ số 0,25.
3.2. Định mức vật tư và thiết bị
- Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng
vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc).
+ Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng vật liệu cần
thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
+ Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: là thời gian
(ca) người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất
ra một đơn vị sản phẩm.
- Thời hạn sử dụng dụng cụ (thời gian tính hao
mòn), thiết bị (thời gian tính khấu hao) là thời gian quy định sử dụng dụng cụ,
thiết bị vào hoạt động sản xuất trong Điều kiện bình thường, phù hợp với các
thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.
+ Thời hạn sử dụng dụng cụ: xác định bằng phương
pháp thống kê; đơn vị tính là tháng.
+ Thời gian tính khấu hao thiết bị: theo quy định tại
các Thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
- Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được
tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.
- Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt
được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
4. Quy định viết tắt trong định
mức KT-KT
Nội dung viết tắt
|
Chữ viết tắt
|
Bản đồ địa hình
|
BĐĐH
|
Bảo hộ lao động
|
BHLĐ
|
Bình đồ ảnh
|
BĐA
|
Cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
Mô hình số địa hình (mô hình số độ cao bề mặt địa
hình)
|
DTM
|
Đơn vị tính
|
ĐVT
|
Kiểm tra nghiệm thu
|
KTNT
|
Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 5
|
ĐĐBĐV III.5
|
Đo đạc bản đồ viên hạng IV bậc 4
|
ĐĐBĐV IV.4
|
Khó khăn 1
|
KK1
|
Thứ tự
|
TT
|
Đối tượng địa lý
|
ĐTĐL
|
Dữ liệu địa lý
|
DLĐL
|
Khoảng cao đều
|
KCĐ
|
Bản quyền
|
BQ
|
Công suất
|
CS
|
Thời hạn
|
TH
|
Máy in phun bản đồ khổ A0
|
Máy in Ploter
|
5. Diện tích trung bình một mảnh
bản đồ địa hình trong hệ VN-2000 quy định trong bảng dưới
Bản đồ tỷ lệ
|
Diện tích trên
mảnh bản đồ
(dm2)
|
Diện tích thực
địa
(km2)
|
1:2000
|
30
|
1,25
|
1:5000
|
45
|
11,25
|
1:10.000
|
45
|
45,00
|
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT
Chương I
CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU
NỀN ĐỊA LÝ
Mục 1. THU NHẬN DỮ LIỆU ĐỊA LÝ
1. Thu nhận dữ liệu địa lý bằng
phương pháp đo ảnh
1.1. Thu nhận dữ liệu địa lý bằng phương pháp đo
ảnh hàng không
1.1.1. Thành lập lưới khống chế cơ sở ngoại nghiệp
Theo quy định về Khống chế ảnh tại Điểm
1, Mục 1, Chương 2, Phần II của Định mức kinh tế-kỹ thuật đo đạc và bản đồ được
ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (sau đây gọi là TT20) hoặc văn bản có hiệu
lực khác (nếu có).
1.1.2. Tăng dày nội nghiệp
1.1.2.1. Khi chụp ảnh analog (truyền thống)
Theo quy định về Tăng dày trên trạm ảnh số tại Điểm 5, Mục 1, Chương 2, Phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật đo
đạc và bản đồ được ban hành kèm theo TT20 hoặc văn bản có hiệu lực khác (nếu
có).
1.1.2.2. Khi chụp ảnh số
Tính bằng 0,90 mức quy định tại 1.1.2.1 trên.
1.1.3. Thành lập mô hình số địa hình
Theo quy định về Lập DTM tại Điểm 4
(Đo vẽ ĐTĐL trên trạm ảnh số), Mục I (Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý từ ảnh
hàng không), phần 2 của Định mức kinh tế - kỹ thuật Xây dựng cơ sở dữ liệu nền
địa lý được ban hành kèm theo Thông tư số 40/2011/TT-BTNMT ngày 22 tháng 11
năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) hoặc văn bản có hiệu lực
khác (nếu có).
1.1.4. Thành lập bình đồ ảnh số
Theo quy định về Thành lập bình đồ ảnh số tỷ lệ
1:2000, 1:5000 và 1:10.000 tại Điểm 8, Mục 1, Chương 2, Phần II
của Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ được ban hành kèm theo TT20 hoặc
văn bản có hiệu lực khác (nếu có).
1.1.5. Rà soát, cập nhật biến động địa hình trên
trạm ảnh số
1.1.5.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Chỉnh sửa những biến động liên quan đến địa hình và
DTM khu vực địa hình biến động lớn: do lũ quét, lở đất, đổi dòng, san ủi..
b) Phân loại khó khăn
- Tỷ lệ 1:2000 và 1:5000.
Loại 1: vùng đô thị chưa phát triển, đối tượng
địa lý không dày đặc, mạng lưới đường xá, kênh mương không phức tạp.
Loại 2: vùng đô thị mới phát triển, đối tượng
địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới đường xá, kênh mương phức tạp.
Loại 3: vùng đô thị đang phát triển, đối tượng
địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới đường xá phức tạp và đang thay đổi.
Loại 4 (cho tỷ lệ 1:2000): vùng đô thị,
thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng, mạng lưới đường xá nhiều
tầng phức tạp và thay đổi nhanh.
- Tỷ lệ 1:10.000.
Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại
thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ dàng; vùng núi có mạng lưới
giao thông chính phát triển.
Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ,
kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa,
vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ thống thủy hệ, giao thông ít
phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa dễ xét đoán; vùng núi đi lại
khó khăn.
Loại 3: vùng đồng bằng ven biển; vùng đồng bằng
tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành phố, thị xã; vùng đồi dân cư
dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động, mức độ xét đoán tương đối phức
tạp.
c) Định biên: trong bảng định mức
d) Định mức: công/mảnh
Bảng 1
TT
|
Công việc
|
Định Biên
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
|
Rà soát, cập nhật biến động địa hình trên trạm ảnh
số
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1:2000
|
1ĐĐBĐV
III.3
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ ảnh 1:7000 ÷ 1:9000
|
|
|
|
|
|
|
KCĐ 0,5m
|
|
4,94
|
6,50
|
8,00
|
9,60
|
|
KCĐ 1m
|
|
4,29
|
5,66
|
6,94
|
8,34
|
|
KCĐ 2m
|
|
3,65
|
4,82
|
5,91
|
7,30
|
b
|
Tỷ lệ ảnh 1:10.000 ÷ 1:12.000
|
|
|
|
|
|
|
KCĐ 0,5m
|
|
5,91
|
7,28
|
8,85
|
10,65
|
|
KCĐ 1m
|
|
5,15
|
6,34
|
7,69
|
9,22
|
|
KCĐ 2m
|
|
4,38
|
5,40
|
6,59
|
8,14
|
2
|
Tỷ lệ 1:5000
|
1ĐĐBĐV
III.4
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ ảnh 1:10.000 ÷ 1:15.000
|
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
|
9,57
|
12,88
|
14,38
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
|
8,33
|
11,20
|
12,50
|
|
|
KCĐ 5m
|
|
7,07
|
9,52
|
10,62
|
|
b
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000 ÷ 1:20.000
|
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
|
11,83
|
15,16
|
17,32
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
|
10,29
|
13,21
|
15,10
|
|
|
KCĐ 5m
|
|
8,75
|
11,18
|
12,81
|
|
3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
1ĐĐBĐV
III.4
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000 ÷ 1:20.000
|
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
|
39,60
|
44,96
|
50,42
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
|
34,52
|
39,02
|
43,67
|
|
|
KCĐ 5m
|
|
30,06
|
33,98
|
38,05
|
|
|
KCĐ 10m
|
|
25,52
|
28,96
|
32,42
|
|
b
|
Tỷ lệ ảnh 1:20.000 ÷ 1:30.000
|
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
|
41,56
|
47,20
|
52,22
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
|
36,20
|
40,93
|
45,40
|
|
|
KCĐ 5m
|
|
31,54
|
35,66
|
39,40
|
|
|
KCĐ 10m
|
|
26,89
|
30,38
|
33,57
|
|
c
|
Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000
|
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
|
43,60
|
49,57
|
54,86
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
|
37,98
|
42,95
|
47,70
|
|
|
KCĐ 5m
|
|
33,08
|
37,42
|
41,36
|
|
|
KCĐ 10m
|
|
28,15
|
31,88
|
35,21
|
|
Ghi chú: mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ)
biến động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức
trong bảng 1 trên:
Bảng 1a
TT
|
Tỷ lệ biến động
của dữ liệu
|
Hệ số
|
1
|
≤ 20%
|
0,50
|
2
|
Từ 21% đến ≤ 25%
|
0,62
|
3
|
Từ 26% đến ≤ 30%
|
0,75
|
4
|
Từ 31% đến ≤ 35%
|
0,88
|
5
|
Từ 36% đến ≤ 40%
|
1,00
|
1.1.5.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 2
TT
|
Danh Mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
1:2000
|
1:5000
|
1:10.000
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
5,55
|
12,08
|
33,08
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
5,55
|
12,08
|
33,08
|
3
|
Bàn máy vi tính
|
cái
|
96
|
5,55
|
12,08
|
33,08
|
4
|
Ghế máy vi tính
|
cái
|
96
|
5,55
|
12,08
|
33,08
|
5
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
96
|
1,39
|
3,02
|
8,27
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
1,39
|
3,02
|
8,27
|
7
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
0,05
|
0,14
|
0,20
|
8
|
Thước nhựa 1,2m
|
cái
|
36
|
0,05
|
0,14
|
0,20
|
9
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
4,16
|
5,18
|
25,20
|
10
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
48
|
1,39
|
3,02
|
8,27
|
11
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
48
|
1,39
|
3,02
|
8,27
|
12
|
Đèn neon 40W
|
bộ
|
48
|
5,55
|
12,08
|
33,08
|
13
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,36
|
0,79
|
2,16
|
14
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,04
|
0,09
|
0,27
|
15
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
0,94
|
2,01
|
5,51
|
16
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
0,94
|
2,01
|
5,51
|
17
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
1,39
|
1,72
|
8,27
|
18
|
Điện năng
|
kW
|
|
9,61
|
20,79
|
56,99
|
Ghi chú:
(1) Mức cho các loại khó khăn, các Khoảng cao đều
và trường hợp sử dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng 3 dưới:
Bảng 3
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
|
Rà soát, cập nhật biến động địa hình trên trạm ảnh
số
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1:2000
|
|
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ ảnh 1:7000 ÷ 1:9000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 0,5m
|
0,71
|
0,94
|
1,15
|
1,38
|
|
KCĐ 1m
|
0,62
|
0,82
|
1,00
|
1,20
|
|
KCĐ 2m
|
0,53
|
0,69
|
0,85
|
1,05
|
1.2
|
Tỷ lệ ảnh 1:10.000 ÷ 1:12.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 0,5m
|
0,85
|
1,05
|
1,27
|
1,52
|
|
KCĐ 1m
|
0,74
|
0,91
|
1,11
|
1,32
|
|
KCĐ 2m
|
0,63
|
0,78
|
0,94
|
1,17
|
2
|
Tỷ lệ 1:5000
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ ảnh 1:10.000 ÷ 1:15.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
0,64
|
0,86
|
0,95
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,56
|
0,75
|
0,83
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,48
|
0,64
|
0,71
|
|
2.2
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000 ÷ 1:20.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
0,89
|
1,00
|
1,15
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,69
|
0,88
|
1,00
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,59
|
0,75
|
0,85
|
|
3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000 ÷ 1:20.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
0,96
|
1,08
|
1,21
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,83
|
0,94
|
1,06
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,73
|
0,82
|
0,92
|
|
|
KCĐ 10m
|
0,62
|
0,70
|
0,78
|
|
3.2
|
Tỷ lệ ảnh <1:20.000 ÷ > 1:30.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
1,01
|
1,14
|
1,26
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,88
|
0,99
|
1,09
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,76
|
0,86
|
0,95
|
|
|
KCĐ 10m
|
0,65
|
0,73
|
0,81
|
|
3.3
|
Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
1,05
|
1,19
|
1,32
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,92
|
1,04
|
1,15
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,80
|
0,91
|
1,00
|
|
|
KCĐ 10m
|
0,68
|
0,77
|
0,65
|
|
(2) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức trong bảng
3 trên.
1.1.5.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh
Bảng 4
TT
|
Danh Mục thiết
bị
|
ĐVT
|
CS
(kW/h)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Rà soát, cập nhật biến động địa hình trên trạm ảnh
số tỷ lệ 1:2000 khi tỷ lệ ảnh 1:10.000 ÷ 1:12.000
|
1.1
|
KCĐ 0,5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,00
|
3,21
|
3,95
|
4,81
|
5,79
|
|
Phần mềm đo vẽ
|
BQ
|
|
3,40
|
4,19
|
5,10
|
6,14
|
|
Trạm đo vẽ và Đầu ghi DVD
|
bộ
|
1,40
|
0,19
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
0,38
|
0,48
|
0,58
|
0,69
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
0,85
|
1,04
|
1,28
|
1,53
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
46,20
|
56,81
|
69,15
|
83,20
|
1.2
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,00
|
2,82
|
3,45
|
4,18
|
5,01
|
|
Phần mềm đo vẽ
|
BQ
|
|
2,98
|
3,65
|
4,43
|
5,31
|
|
Trạm đo vẽ và Đầu ghi DVD
|
bộ
|
1,40
|
0,16
|
0,20
|
0,25
|
0,30
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
0,34
|
0,41
|
0,50
|
0,60
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,74
|
0,91
|
1,10
|
1,33
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
40,26
|
49,49
|
60,04
|
72,06
|
1.3
|
KCĐ 2m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,00
|
2,39
|
2,93
|
3,59
|
4,43
|
|
Phần mềm đo vẽ
|
BQ
|
|
2,53
|
3,11
|
3,80
|
4,69
|
|
Trạm đo vẽ và Đầu ghi DVD
|
bộ
|
1,40
|
0,14
|
0,18
|
0,21
|
0,26
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
0,29
|
0,35
|
0,43
|
0,53
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
0,63
|
0,78
|
0,95
|
1,16
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
34,16
|
42,19
|
51,50
|
63,58
|
2
|
Rà soát, cập nhật biến động địa hình trên trạm ảnh
số tỷ lệ 1:5000 khi tỷ lệ ảnh 1:10.000 ÷ 1:15.000
|
2.1
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,00
|
4,87
|
6,55
|
7,33
|
|
|
Phần mềm đo vẽ
|
BQ
|
|
5,13
|
6,90
|
7,72
|
|
|
Trạm đo vẽ và Đầu ghi DVD
|
bộ
|
1,40
|
0,26
|
0,35
|
0,39
|
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
0,51
|
0,68
|
0,77
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
1,28
|
1,73
|
1,93
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
69,39
|
93,33
|
104,34
|
|
2.2
|
KCĐ 2,5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,00
|
4,23
|
5,70
|
6,36
|
|
|
Phần mềm đo vẽ
|
BQ
|
|
4,46
|
6,00
|
6,69
|
|
|
Trạm đo vẽ và Đầu ghi DVD
|
bộ
|
1,40
|
0,23
|
0,30
|
0,33
|
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
0,46
|
0,60
|
0,67
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
1,12
|
1,51
|
1,68
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
60,34
|
81,15
|
90,55
|
|
2.3
|
KCĐ 5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,00
|
3,61
|
4,83
|
5,41
|
|
|
Phần mềm đo vẽ
|
BQ
|
|
3,80
|
5,09
|
5,69
|
|
|
Trạm đo vẽ và Đầu ghi DVD
|
bộ
|
1,40
|
0,19
|
0,26
|
0,28
|
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
0,39
|
0,51
|
0,56
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
0,95
|
1,28
|
1,42
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
51,29
|
68,97
|
76,95
|
|
3
|
Rà soát, cập nhật biến động địa hình trên trạm ảnh
số tỷ lệ 1:10.000 khi tỷ lệ ảnh 1:16.000 ÷ 1:20.000
|
3.1
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,00
|
20,16
|
22,88
|
25,67
|
|
|
Phần mềm đo vẽ
|
BQ
|
|
21,22
|
24,10
|
27,02
|
|
|
Trạm đo vẽ và Đầu ghi DVD
|
bộ
|
1,40
|
1,06
|
1,22
|
1,35
|
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
2,12
|
2,41
|
2,70
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
5,31
|
6,03
|
6,75
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
287,03
|
325,91
|
365,49
|
|
3.2
|
KCĐ 2,5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,00
|
17,58
|
19,86
|
22,23
|
|
|
Phần mềm đo vẽ
|
BQ
|
|
18,50
|
20,90
|
23,40
|
|
|
Trạm đo vẽ và Đầu ghi DVD
|
bộ
|
1,40
|
0,92
|
1,04
|
1,17
|
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
1,85
|
2,09
|
2,34
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
4,64
|
5,22
|
5,85
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
250,13
|
282,76
|
316,62
|
|
3.3
|
KCĐ 5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,00
|
15,30
|
17,33
|
19,38
|
|
|
Phần mềm đo vẽ
|
BQ
|
|
16,11
|
18,23
|
20,39
|
|
|
Trạm đo vẽ và Đầu ghi DVD
|
bộ
|
1,40
|
0,81
|
0,90
|
1,01
|
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
1,62
|
1,82
|
2,05
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
4,03
|
4,55
|
5,11
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
217,98
|
246,35
|
275,83
|
|
3.4
|
KCĐ 10m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,00
|
13,00
|
14,76
|
16,49
|
|
|
Phần mềm đo vẽ
|
BQ
|
|
13,68
|
15,53
|
17,37
|
|
|
Trạm đo vẽ và Đầu ghi DVD
|
bộ
|
1,40
|
0,68
|
0,77
|
0,88
|
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
1,37
|
1,55
|
1,73
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
3,42
|
3,87
|
4,34
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
184,95
|
209,97
|
235,04
|
|
Ghi chú:
(1) Mức cho từng trường hợp sử dụng ảnh có tỷ lệ
khác nhau tính theo hệ số trong bảng 5 dưới:
Bảng 5
TT
|
Tỷ lệ ảnh
|
1:2000
|
1:5000
|
1:10.000
|
1
|
1:7000 ÷ 1:9000
|
0,90
|
|
|
2
|
1:10.000 ÷ 1:12.000
|
1,00
|
|
|
3
|
1:10.000 ÷ 1:15.000
|
|
1,00
|
|
4
|
1:16.000 ÷ 1:20.000
|
|
1,20
|
1,00
|
5
|
<1:20.000 ÷ >1:30.000
|
|
|
1,05
|
6
|
≤1:30.000
|
|
|
1,10
|
(2) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức trong bảng
5 trên.
1.1.5.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 mảnh
Bảng 6
TT
|
Danh Mục vật liệu
|
ĐVT
|
1:2000
|
1:5000
|
1:10.000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
2
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,02
|
0,05
|
0,05
|
3
|
Sổ tay đo vẽ
|
tờ
|
0,20
|
0,80
|
1,50
|
4
|
Giấy đóng gói thành quả
|
tờ
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
Ghi chú:
(1) Mức trong bảng 6 quy định như nhau đối với các
loại khó khăn, các loại tỷ lệ ảnh và Khoảng cao đều.
(2) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại ghi
chú (1) trên.
1.1.6. Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL (không
bao gồm nội dung địa hình và DTM)
1.1.6.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Chồng xếp dữ liệu địa lý lên bình đồ ảnh số, tiến
hành soát xét thủ công, dựa vào đoán nhận hình ảnh để phát hiện đối tượng mới
xuất hiện, đối tượng không còn tồn tại, đối tượng có sự thay đổi; đo vẽ bổ sung
thêm mới hoặc chỉnh sửa vị trí, hình dạng đối tượng theo hình ảnh trên bình đồ ảnh
số. Trường hợp hình ảnh không rõ ràng, khó xét đoán, đánh dấu khoanh vùng để
xác minh ở thực địa. Rà soát trên các tài liệu đã chuẩn bị để bổ sung thông tin
về thuộc tính cho các đối tượng mới xuất hiện, sửa chữa thuộc tính của các đối
tượng có sự thay đổi về thuộc tính. Trường hợp không đủ thông tin ghi nhận lại
để xác minh ở thực địa.
Phục vụ KTNT, giao nộp thành quả.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp
vùng đồi, vùng đồi, vùng núi có dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng
lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương, máng ít, hồ, ao rải rác. Địa vật thưa,
thoáng, ghi chú ít. Thực phủ đơn giản, dễ xét đoán, mức độ biến đổi từ 21% đến
≤ 25%.
Loại 2: vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang
vùng núi có dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp
nhỏ, ở dọc theo sông, suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường giao
thông, sông, ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại
xen kẽ nhau.
Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường giao thông, sông,
ngòi thưa thớt. Thực vật đơn giản, chủ yếu là rừng. Tương đối dễ xét đoán. Mức
độ biến đổi từ 26% đến ≤ 35%.
Loại 3: vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có
nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung
nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công
nghiệp, nhà cửa, đường giao thông dày đặc, có đủ các loại đường, sông, ngòi,
mương, máng, hồ, ao, các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, dày đặc.
Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày đặc. Mức độ biến đổi từ 36% đến
≤ 40%.
c) Định biên: 1ĐĐBĐV IV.8
d) Định mức: công/mảnh
Bảng 7
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1:2000
|
7,18
|
9,33
|
12,23
|
2
|
Tỷ lệ 1:5000
|
9,92
|
12,72
|
16,35
|
3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
17,08
|
21,70
|
27,71
|
Ghi chú:
(1) Mức cho khu vực có mức độ biến đổi ≤ 20% tính bằng
0,80 mức loại khó khăn 1 bảng 7 trên.
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 7a đối với mức tại bảng 7 và ghi chú (1) trên:
Bảng 7a
TT
|
Chủ đề
|
1:2000
|
1:5000
|
1:10.000
|
1
|
Khống chế trắc địa
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
2
|
Biên giới quốc gia và địa giới hành chính
|
0,03
|
0,05
|
0,07
|
3
|
Thủy hệ
|
0,10
|
0,13
|
0,15
|
4
|
Giao thông
|
0,30
|
0,25
|
0,20
|
5
|
Hạ tầng dân cư và hạ tầng kỹ thuật
|
0,35
|
0,30
|
0,25
|
6
|
Thực vật/Phủ bề mặt
|
0,20
|
0,25
|
0,30
|
|
Cộng
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 7b đối với mức tại bảng 7 và ghi chú
(1) trên:
Bảng 7b
TT
|
Số lượng chủ đề
|
Hệ số
|
1
|
6 chủ đề
|
1,00
|
2
|
Từ 3 đến 5 chủ đề
|
1,15
|
3
|
Từ 1 đến 2 chủ đề
|
1,30
|
1.1.6.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 8
TT
|
Danh Mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
1:2000
|
1:5000
|
1:10.000
|
1
|
Áo BHLĐ
|
cái
|
9
|
9,78
|
13,09
|
22,17
|
2
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
1,87
|
3,28
|
5,54
|
3
|
Đèn neon (cả bóng) 40W
|
bộ
|
24
|
9,78
|
13,09
|
22,17
|
4
|
Đèn điện 100W
|
bộ
|
30
|
4,65
|
8,64
|
14,48
|
5
|
Dép xốp
|
đôi
|
6
|
9,78
|
13,09
|
22,17
|
6
|
Ghế tựa
|
cái
|
96
|
9,78
|
13,09
|
22,17
|
7
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
48
|
0,75
|
1,44
|
2,41
|
8
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,06
|
0,10
|
0,17
|
9
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,47
|
0,82
|
1,39
|
10
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
1,25
|
2,20
|
3,72
|
11
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
36
|
1,25
|
2,20
|
3,72
|
12
|
Quy định kỹ thuật
|
quyển
|
48
|
0,75
|
1,44
|
2,41
|
13
|
Quy định số hóa
|
quyển
|
48
|
0,75
|
1,44
|
2,41
|
14
|
Bàn làm việc
|
cái
|
96
|
9,78
|
13,09
|
22,17
|
15
|
Chuột vi tính
|
cái
|
12
|
7,34
|
9,81
|
16,63
|
16
|
Điện năng
|
kW
|
|
17,05
|
30,26
|
51,09
|
Ghi chú:
(1) Mức trong bảng 8 quy định cho loại khó khăn 3;
mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số quy định trong bảng 9 dưới:
Bảng 9
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1:2000
|
0,59
|
0,76
|
1,00
|
2
|
Tỷ lệ 1:5000
|
0,61
|
0,78
|
1,00
|
3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
0,62
|
0,78
|
1,00
|
(2) Mức cho khu vực có mức độ biến đổi ≤ 20% tính bằng
0,80 mức loại khó khăn 1 tại bảng 9 trên.
(3) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 7a đối với mức tại bảng 9 và ghi chú (2) trên.
(4) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 7b đối với mức tại bảng 9 và ghi chú
(2) trên.
1.1.6.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh
Bảng 10
TT
|
Danh Mục thiết
bị
|
ĐVT
|
CS
(kW/h)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1:2000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,40
|
4,31
|
5,60
|
7,34
|
|
Điều hòa 12.000 BTU
|
cái
|
2,20
|
0,96
|
1,25
|
1,64
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
32,22
|
41,93
|
54,97
|
2
|
Tỷ lệ 1:5000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,40
|
5,95
|
7,63
|
9,81
|
|
Điều hòa 12.000 BTU
|
cái
|
2,20
|
1,33
|
1,70
|
2,19
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
44,58
|
57,06
|
73,43
|
3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,40
|
10,25
|
13,02
|
16,63
|
|
Điều hòa 12.000 BTU
|
cái
|
2,20
|
2,29
|
2,91
|
3,71
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
76,76
|
97,53
|
124,44
|
Ghi chú:
(1) Mức cho khu vực có mức độ biến đổi ≤ 20% tính bằng
0,80 mức loại khó khăn 1 bảng 10 trên.
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 7a đối với mức tại bảng 10 và ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 7b đối với mức tại bảng 10 và ghi chú
(1) trên.
1.1.6.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 mảnh
Bảng 11
TT
|
Danh Mục vật liệu
|
ĐVT
|
1:2000
|
1:5000
|
1:10.000
|
1
|
Băng dính nhỏ
|
cuộn
|
0,30
|
0,35
|
0,45
|
2
|
Băng dính to
|
cuộn
|
0,20
|
0,25
|
0,35
|
3
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Giấy A4
|
ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
5
|
Sổ ghi chép công tác
|
quyển
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
6
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Ghi chú:
(1) Mức trong bảng 11 quy định như nhau cho các loại
khó khăn và các mức độ biến đổi.
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 7a đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 7b đối với mức tại ghi chú (1) trên.
1.1.7. Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến
động
1.1.7.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Điều tra, xác minh, thu nhận bổ sung thông tin thuộc
tính và đo vẽ bổ sung ĐTĐL ở ngoại nghiệp; đánh dấu đối tượng không còn trên thực
địa. Khoanh vùng khu vực có biến đổi lớn về địa hình.
Phục vụ KTNT, giao nộp thành quả.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng và vùng đồi ít địa vật có
dân cư thưa, thực phủ đơn giản, dễ xét đoán, mức độ biến đổi từ 21% đến ≤ 25%.
Giao thông thuận tiện.
Loại 2: vùng đồng bằng, trung du có mật độ dân cư
trung bình, thực phủ đơn giản, dễ xét đoán, mức độ biến đổi từ 26% đến ≤ 35%.
Giao thông thuận tiện.
Loại 3: vùng trung du, vùng núi và vùng đồng bằng
có nhiều địa vật, thực phủ đa dạng, khó xét đoán, mức độ biến đổi từ 26% đến ≤
35%. Giao thông không thuận tiện, đi lại khó khăn.
Loại 4: vùng địa hình như loại 3, mức độ biến đổi từ
36% đến ≤ 40%; vùng núi xa, hẻo lánh, phương tiện đi lại rất khó khăn; vùng núi
địa vật dày đặc, phức tạp.
c) Định biên: nhóm 1ĐĐBĐV IV.6, 2ĐĐBĐV IV.10
d) Định mức: công nhóm/mảnh
Bảng 12
Công việc
|
Khó khăn
|
1:2000
|
1:5000
|
1:10.000
|
Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến động
|
1
|
3,67
1,00
|
5,71
1,70
|
9,80
3,40
|
|
2
|
4,60
1,50
|
7,58
2,00
|
13,07
4,00
|
|
3
|
6,35
2,00
|
9,45
3,00
|
16,35
6,00
|
|
4
|
8,85
2,50
|
12,25
4,00
|
20,09
7,00
|
Ghi chú:
(1) Mức cho khu vực có mức độ biến đổi ≤ 20% tính bằng
0,80 mức loại khó khăn 1 bảng 12 trên.
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 7a đối với mức tại bảng 12 và ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 7b đối với mức tại bảng 12 và ghi chú
(1) trên.
1.1.7.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 13
TT
|
Danh Mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
1:2000
|
1:5000
|
1:10.000
|
1
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
15,24
|
22,68
|
39,24
|
2
|
Áo mưa bạt
|
cái
|
18
|
7,62
|
11,34
|
19,62
|
3
|
Áo rét BHLĐ
|
cái
|
18
|
7,62
|
11,34
|
19,62
|
4
|
Đèn điện 100W
|
bộ
|
30
|
0,57
|
0,95
|
1,64
|
5
|
Ba lô
|
cái
|
18
|
15,24
|
22,68
|
39,24
|
6
|
Bi đông nhựa
|
cái
|
12
|
15,24
|
22,68
|
39,24
|
7
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
2,28
|
3,78
|
6,53
|
8
|
Compa vòng tròn nhỏ
|
cái
|
24
|
0,57
|
0,95
|
1,64
|
9
|
Ống đựng bản đồ
|
cái
|
24
|
5,08
|
7,56
|
13,08
|
10
|
Giầy cao cổ
|
đôi
|
12
|
15,24
|
22,68
|
39,24
|
11
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
cái
|
48
|
5,08
|
7,56
|
13,08
|
12
|
Kẹp sắt
|
cái
|
9
|
5,08
|
7,56
|
13,08
|
13
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
48
|
0,57
|
0,95
|
1,64
|
14
|
Kính lập thể
|
cái
|
48
|
0,57
|
0,95
|
1,64
|
15
|
Máy tính tay
|
cái
|
36
|
0,57
|
0,95
|
1,64
|
16
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
15,24
|
22,68
|
39,24
|
17
|
Nilon gói tài liệu
|
cái
|
9
|
0,57
|
0,95
|
1,64
|
18
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
15,24
|
22,68
|
39,24
|
19
|
Thước cuộn vải 50m
|
cái
|
12
|
0,06
|
0,10
|
0,15
|
20
|
Thước nhựa 30cm
|
cái
|
24
|
0,57
|
0,95
|
1,64
|
21
|
Thước thép cuộn 2m
|
cái
|
12
|
0,28
|
0,47
|
0,74
|
22
|
Thước tỷ lệ (3 cạnh)
|
cái
|
24
|
0,57
|
0,95
|
1,64
|
23
|
Túi đựng ảnh
|
cái
|
12
|
5,08
|
7,56
|
13,08
|
24
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,48
|
0,80
|
1,38
|
Ghi chú:
(1) Mức trong bảng 13 quy định cho loại khó khăn 3,
mức cho các loại khó khăn khác áp dụng hệ số quy định trong bảng 14 dưới:
Bảng 14
Khó khăn
|
1:2000
|
1:5000
|
1:10.000
|
1
|
0,58
|
0,60
|
0,60
|
2
|
0,72
|
0,80
|
0,78
|
3
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
1,39
|
1,30
|
1,23
|
(2) Mức cho khu vực có mức độ biến đổi ≤ 20% tính bằng
0,80 mức loại khó khăn 1 bảng 14 trên.
(3) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 7a đối với mức tại ghi chú (1) và (2) trên.
(4) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 7b đối với mức tại ghi chú (1) và (2)
trên.
1.1.7.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh
Bảng 15
TT
|
Danh Mục thiết
bị
|
ĐVT
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Tỷ lệ 1:2000
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
2,20
|
2,76
|
3,81
|
5,31
|
2
|
Tỷ lệ 1:5000
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
3,42
|
4,55
|
5,67
|
7,35
|
3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
5,88
|
7,65
|
9,81
|
12,05
|
Ghi chú:
(1) Mức cho khu vực có mức độ biến đổi ≤ 20% tính bằng
0,80 mức loại khó khăn 1 bảng 15 trên.
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 7a đối với mức tại bảng 15 và ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 7b đối với mức tại bảng 15 và ghi chú
(1) trên.
1.1.7.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 mảnh
Bảng 16
TT
|
Danh Mục vật liệu
|
ĐVT
|
1:2000
|
1:5000
|
1:10.000
|
1
|
Băng dính nhỏ
|
cuộn
|
0,25
|
0,30
|
0,40
|
2
|
Băng dính to
|
cuộn
|
0,15
|
0,20
|
0,30
|
3
|
Giấy đóng gói thành quả
|
tờ
|
7,00
|
7,00
|
7,00
|
4
|
Giấy can
|
mét
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Giấy A4
|
ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
6
|
Mực rotting
|
hộp
|
0,20
|
0,20
|
0,30
|
7
|
Mực vẽ các màu
|
lọ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
8
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
4,00
|
4,00
|
5,00
|
9
|
Sổ ghi chép công tác
|
quyển
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Ghi chú:
(1) Mức trong bảng 16 quy định như nhau cho các loại
khó khăn và mức độ biến đổi.
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 7a đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 7b đối với mức tại ghi chú (1) trên.
1.2. Thu nhận DLĐL tỷ lệ 1:10.000 bằng phương
pháp đo ảnh vệ tinh
1.2.1. Thành lập lưới khống chế cơ sở ngoại nghiệp
Theo quy định về Khống chế ảnh tại Điểm
1, Mục 1, Chương 2, Phần II, trường hợp tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000 của Định mức kinh
tế kỹ thuật đo đạc và bản đồ được ban hành kèm theo TT20 hoặc văn bản có hiệu
lực khác (nếu có).
1.2.2. Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh
Theo quy định về Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh thuộc
công việc Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh tỷ lệ 1:10.000 tại Điểm
2, Mục 6, Chương 2, Phần II của Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc và bản đồ được
ban hành kèm theo TT20 hoặc văn bản có hiệu lực khác (nếu có).
1.2.3. Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL (không
bao gồm nội dung địa hình và DTM)
1.2.3.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Chồng xếp dữ liệu địa lý lên bình đồ ảnh số, tiến
hành soát xét thủ công, dựa vào đoán nhận hình ảnh để phát hiện đối tượng mới
xuất hiện, đối tượng không còn tồn tại, đối tượng có sự thay đổi; đo vẽ bổ sung
thêm mới hoặc chỉnh sửa vị trí, hình dạng đối tượng theo hình ảnh trên bình đồ ảnh
số. Trường hợp hình ảnh không rõ ràng, khó xét đoán, đánh dấu khoanh vùng để
xác minh ở thực địa. Rà soát trên các tài liệu đã chuẩn bị để bổ sung thông tin
về thuộc tính cho các đối tượng mới xuất hiện, sửa chữa thuộc tính của các đối
tượng có sự thay đổi về thuộc tính. Trường hợp không đủ thông tin ghi nhận lại
để xác minh ở thực địa.
Phục vụ KTNT, giao nộp thành quả.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp
vùng đồi, vùng đồi, vùng núi có dân cư thưa thớt, mạng lưới thủy hệ thưa, sông
tự nhiên, mương, máng ít, hồ, ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ
thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, ghi chú ít. Thực phủ đơn giản, dễ xét đoán;
nội dung thay đổi từ 21% đến ≤ 25%.
Loại 2: vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang
vùng núi có dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp
nhỏ, ở dọc theo sông, suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường giao
thông, sông, ngòi trung bình, bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại
xen kẽ nhau; vùng núi, yếu tố dân cư đường giao thông, sông, ngòi thưa thớt. Thực
vật đơn giản, chủ yếu là rừng; nội dung thay đổi từ 26% đến ≤ 35%.
Loại 3: vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có
nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung
nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công
nghiệp, nhà cửa, đường giao thông dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương,
máng, hồ, ao, các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, dày đặc. Nhìn
chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày đặc; vùng núi cao, đường bình độ
dày đặc, thực vật chủ yếu là rừng; nội dung thay đổi từ 36% đến ≤ 40%.
c) Định biên: 1ĐĐBĐV IV.8
d) Định mức: công/mảnh
Bảng 17
Công việc
|
Khó khăn
|
Mức
|
Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL
|
1
|
19,47
|
|
2
|
21,89
|
|
3
|
27,78
|
Ghi chú:
(1) Mức cho khu vực có mức độ biến đổi ≤ 20% tính bằng
0,80 mức loại khó khăn 1 bảng 17 trên.
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 7a đối với mức tại bảng 17 và ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 7b đối với mức tại bảng 17 và ghi chú
(1) trên.
1.2.3.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 18
TT
|
Danh Mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
Mức
|
1
|
Áo blu
|
cái
|
9
|
17,51
|
2
|
Dép xốp
|
đôi
|
6
|
17,51
|
3
|
Đèn điện 100W
|
bộ
|
30
|
4,38
|
4
|
Bàn làm việc
|
cái
|
96
|
17,51
|
5
|
Ghế tựa
|
cái
|
96
|
17,51
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
4,38
|
7
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
48
|
3,00
|
8
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
17,51
|
9
|
Tủ sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
4,38
|
10
|
Quạt trần 0,10 kW
|
cái
|
36
|
2,92
|
11
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
24
|
17,51
|
12
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
36
|
2,92
|
13
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,13
|
14
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
1,10
|
15
|
Điện năng
|
kW
|
|
29,46
|
Ghi chú:
(1) Mức trong bảng 18 quy định cho loại khó khăn 2,
mức cho các loại khó khăn khác áp dụng hệ số trong bảng 19 dưới:
Bảng 19
Khó khăn
|
Hệ số
|
1
|
0,89
|
2
|
1,00
|
3
|
1,27
|
(2) Mức cho khu vực có mức độ biến đổi ≤ 20% tính bằng
0,80 mức loại khó khăn 1 bảng 19 trên.
(3) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 7a đối với mức tại ghi chú (1) và (2) trên.
(4) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 7b đối với mức tại ghi chú (1) và (2)
trên.
1.2.3.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh
Bảng 20
TT
|
Danh Mục thiết
bị
|
ĐVT
|
CS
(kW/h)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,40
|
7,79
|
8,76
|
11,11
|
2
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
2,61
|
2,93
|
3,72
|
3
|
Phần mềm số hóa
|
BQ
|
|
7,79
|
8,76
|
11,11
|
4
|
Thiết bị mạng HUP
|
bộ
|
0,10
|
0,54
|
0,61
|
0,78
|
5
|
Điện năng
|
kW
|
|
74,86
|
84,09
|
106,73
|
Ghi chú:
(1) Mức cho khu vực có mức độ biến đổi ≤ 20% tính bằng
0,80 mức loại khó khăn 1 bảng 20 trên.
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 7a đối với mức tại bảng 20 và ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 7b đối với mức tại bảng 20, ghi chú (1)
trên.
1.2.3.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 mảnh
Bảng 21
TT
|
Danh Mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Băng dính nhỏ
|
cuộn
|
0,75
|
2
|
Băng dính to
|
cuộn
|
0,50
|
3
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
2,00
|
4
|
Giấy A4
|
ram
|
0,03
|
5
|
Sổ ghi chép công tác
|
quyển
|
0,20
|
Ghi chú:
(1) Mức trong bảng 21 quy định như nhau cho các loại
khó khăn và mức độ biến đổi.
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 7a đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 7b đối với mức tại ghi chú (1) trên.
1.2.4. Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến
động
1.2.4.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Điều tra, xác minh, thu nhận thông tin ĐTĐL bổ sung
ở ngoại nghiệp.
Xác minh, đo đạc chỉnh lý đối tượng biến động theo
thực tế, đánh dấu đối tượng không còn trên thực địa, Điều tra thu thập thông
tin thuộc tính bổ sung, thực hiện đo bù (nếu có).
Phục vụ KTNT, giao nộp thành quả.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng, vùng đồi ít địa vật, dân cư
thưa, thực phủ đơn giản, dễ xét đoán, giao thông thuận tiện; nội dung thay đổi
từ 21% đến ≤ 25%.
Loại 2: vùng đồng bằng, trung du, mật độ dân cư
trung bình, thực phủ đơn giản, dễ xét đoán, giao thông thuận tiện; nội dung
thay đổi từ 26% đến ≤ 35%.
Loại 3: vùng trung du, vùng núi và vùng đồng bằng
nhiều địa vật, thực phủ đa dạng, khó xét đoán, giao thông khó khăn; mức độ biến
đổi từ 26% đến ≤ 35%.
Loại 4: vùng địa hình như loại 3; nội dung thay đổi
từ 36% đến ≤ 40%.
c) Định biên: nhóm 3ĐĐBĐV IV.8
d) Định mức: công nhóm/mảnh
Bảng 22
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến động
|
11,22
2,00
|
13,97
3,00
|
17,82
4,00
|
22,22
5,00
|
Ghi chú:
(1) Mức cho khu vực có mức độ biến đổi ≤ 20% tính bằng
0,80 mức loại khó khăn 1 bảng 22 trên.
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 7a đối với mức tại bảng 22 và ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 7b đối với mức tại bảng 22 và ghi chú
(1) trên.
1.2.4.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 23
TT
|
Danh Mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
Mức
|
1
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
33,53
|
2
|
Áo mưa bạt
|
cái
|
18
|
16,76
|
3
|
Áo rét BHLĐ
|
cái
|
18
|
16,76
|
4
|
Ba lô
|
cái
|
18
|
33,53
|
5
|
Bi đông nhựa
|
cái
|
12
|
33,53
|
6
|
Giầy cao cổ
|
đôi
|
12
|
33,53
|
7
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
33,53
|
8
|
Tất Sợi
|
đôi
|
6
|
33,53
|
9
|
Đèn điện 100W
|
bộ
|
30
|
8,25
|
10
|
Bàn gấp
|
cái
|
24
|
8,25
|
11
|
Ghế gấp
|
cái
|
24
|
8,25
|
12
|
Bút kim vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
2,75
|
13
|
Compa càng
|
cái
|
24
|
0,10
|
14
|
Ống đựng bản đồ
|
cái
|
24
|
33,53
|
15
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
cái
|
48
|
8,25
|
16
|
Kẹp sắt
|
cái
|
9
|
3,85
|
17
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
48
|
0,50
|
18
|
Máy tính tay
|
cái
|
36
|
0,50
|
19
|
Quy định kỹ thuật
|
quyển
|
48
|
0,25
|
20
|
Thước cuộn vải 50m
|
cái
|
12
|
0,30
|
21
|
Thước thép cuộn 2 m
|
cái
|
12
|
0,50
|
22
|
Thước tỷ lệ (3 cạnh)
|
cái
|
24
|
0,50
|
23
|
Túi đựng ảnh
|
cái
|
12
|
33,53
|
24
|
Điện năng
|
kW
|
|
6,93
|
Ghi chú:
(1) Mức trong bảng 23 quy định cho loại khó khăn 2,
mức cho các loại khó khăn khác áp dụng hệ số trong bảng 24 dưới:
Bảng 24
Khó khăn
|
Hệ số
|
1
|
0,80
|
2
|
1,00
|
3
|
1,28
|
4
|
1,59
|
(2) Mức cho khu vực có mức độ biến đổi ≤ 20% tính bằng
0,80 mức loại khó khăn 1 bảng 24 trên.
(3) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 7a đối với mức tại ghi chú (1) và (2) trên.
(4) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 7b đối với mức tại ghi chú (1) và (2)
trên.
1.2.4.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh
Bảng 25
TT
|
Danh Mục thiết
bị
|
ĐVT
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
6,73
|
8,38
|
10,69
|
13,33
|
Ghi chú:
(1) Mức cho khu vực có mức độ biến đổi ≤ 20% tính bằng
0,80 mức loại khó khăn 1 bảng 25 trên.
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 7a đối với mức tại bảng 25 và ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 7b đối với mức tại bảng 25 và ghi chú
(1) trên.
1.2.4.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 mảnh
Bảng 26
TT
|
Danh Mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Băng dính nhỏ
|
cuộn
|
0,70
|
2
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
1,00
|
3
|
Bản đồ địa hình 1:10.000
|
tờ
|
1,00
|
4
|
Giấy đóng gói thành quả
|
tờ
|
10,00
|
5
|
Giấy bọc bản vẽ
|
tờ
|
1,00
|
6
|
Giấy can
|
mét
|
1,50
|
7
|
Giấy A4
|
ram
|
0,04
|
8
|
Mực in Laser
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Mực rotting
|
hộp
|
0,50
|
10
|
Mực vẽ các màu
|
lọ
|
1,50
|
11
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
5,00
|
12
|
Sổ ghi chép công tác
|
quyển
|
0,20
|
Ghi chú:
(1) Mức trong bảng 26 quy định như nhau cho các loại
khó khăn và mức độ biến đổi.
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 7a đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 7b đối với mức tại ghi chú (1) trên.
2. Thu nhận DLĐL tỷ lệ 1:2000
bằng phương pháp đo đạc và Điều tra trực tiếp ở thực địa
2.1. Thu nhận DLĐL bằng phương pháp đo toàn đạc
2.1.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Lập lưới đo vẽ. Đo đạc chi tiết về không gian ĐTĐL
biến động. Điều tra thuộc tính ĐTĐL. Lập tệp tin, ghi lưu dữ liệu.
Phục vụ KTNT, giao nộp thành quả.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng đồng ruộng có quy
hoạch; vùng đồng cỏ, đồi thấp, thoải, ít ruộng bậc thang, khe hẻm; vùng nông
thôn có cấu trúc đơn giản, ít địa vật, dân cư chiếm dưới 20% diện tích. Đi lại
thuận tiện.
Loại 2: vùng đồng bằng có đồng ruộng ít quy hoạch;
vùng trung du có địa hình lượn sóng, đôi chỗ bị chia cắt bởi khe, suối, thực vật
phủ thoáng, đều; vùng bãi sông, bãi bồi, sú vẹt mọc thành khu vực rõ rệt; vùng
dân cư nông thôn có ranh giới địa vật rõ rệt, vùng dân cư chiếm dưới 40% diện
tích. Đi lại dễ dàng.
Loại 3: vùng đồng bằng, khu vực dân cư nông thôn,
vùng thị trấn nhỏ có địa hình, địa vật không phức tạp; vùng trung du, đồi dốc
san sát, thực phủ là vùng cây nhân tạo, tầm nhìn thoáng; vùng bãi sông, bãi bồi,
thực vật mọc không thành bãi; vùng dân cư chiếm dưới 60% diện tích. Tầm nhìn hạn
chế, đi lại khó khăn.
Loại 4: khu vực dân cư dày đặc, kiểu thành phố nhỏ,
khu vực thị xã có nhà cửa san sát, ranh giới địa hình, địa vật phức tạp; vùng
núi thấp, độ dốc tương đối lớn, địa hình bị chia cắt nham nhở do con người và
khe, suối, thực vật là bụi rậm, rừng cây, đi lại rất khó khăn; vùng đồng lầy,
nhiều bụi cây, bụi gai, tầm nhìn hạn chế rất nhiều. Diện tích dân cư Khoảng
80%.
Loại 5: khu vực thành phố lớn chưa quy hoạch, nhà cửa
dày đặc, tầm nhìn hạn chế rất nhiều; khu vực rừng rậm, khó đi lại; vùng biên giới,
hải đảo.
c) Định biên: nhóm 5 lao động, gồm 2ĐĐBĐV
IV.4, 2ĐĐBĐV IV.6 và 1ĐĐBĐV IV.10
d) Định mức: công nhóm/mảnh
Bảng 27
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
|
Thu nhận DLĐL bằng phương pháp đo toàn đạc
|
|
1
|
KCĐ 0,5m
|
45,27
17,50
|
58,43
20,30
|
84,09
23,80
|
114,79
26,60
|
146,68
29,40
|
2
|
KCĐ 1m
|
38,62
14,70
|
49,82
16,80
|
70,23
19,60
|
92,46
22,40
|
129,12
24,50
|
3
|
KCĐ 2,5m
|
33,16
12,60
|
42,26
14,70
|
59,38
16,80
|
80,98
18,20
|
108,88
20,30
|
Ghi chú:
(1) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 27a đối với mức tại bảng 27 trên:
Bảng 27a
TT
|
Chủ đề
|
1:2000
|
1
|
Khống chế trắc địa
|
0,02
|
2
|
Biên giới quốc gia và địa giới hành chính
|
0,02
|
3
|
Thủy hệ
|
0,08
|
4
|
Giao thông
|
0,24
|
5
|
Hạ tầng dân cư và hạ tầng kỹ thuật
|
0,28
|
6
|
Thực vật/ Phủ bề mặt
|
0,16
|
7
|
Địa hình
|
0,20
|
|
Cộng
|
1,00
|
(2) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 27b đối với mức tại bảng 27 trên:
Bảng 27b
TT
|
Số lượng chủ đề
|
Hệ số
|
1
|
7 chủ đề
|
1,00
|
2
|
Từ 3 đến 6 chủ đề
|
1,15
|
3
|
Từ 1 đến 2 chủ đề
|
1,20
|
(3) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại bảng
27, ghi chú (1) và (2) trên.
2.1.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 28
TT
|
Danh Mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
Mức
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
cái
|
18
|
140,46
|
2
|
Áo mưa bạt
|
cái
|
18
|
140,46
|
3
|
Ba lô
|
cái
|
18
|
280,92
|
4
|
Giầy cao cổ
|
đôi
|
12
|
280,92
|
5
|
Găng tay bạt
|
đôi
|
6
|
10,05
|
6
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
280,92
|
7
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
280,92
|
8
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
280,92
|
9
|
Bi đông nhựa
|
cái
|
12
|
280,92
|
10
|
Búa đập đá, đóng cọc
|
cái
|
36
|
1,35
|
11
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
cái
|
48
|
56,18
|
12
|
Nilon gói tài liệu 1m
|
cái
|
9
|
6,70
|
13
|
Ống đựng bản đồ
|
cái
|
24
|
56,18
|
14
|
Túi đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
56,18
|
15
|
Bàn gấp
|
cái
|
24
|
4,00
|
16
|
Ghế gấp
|
cái
|
24
|
4,00
|
17
|
Thước cuộn vải 50m
|
cái
|
12
|
11,40
|
18
|
Thước thép 30m
|
cái
|
12
|
6,70
|
19
|
Thước thép cuộn 2m
|
cái
|
12
|
3,35
|
20
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
48
|
7,35
|
21
|
Quy định kỹ thuật
|
quyển
|
48
|
7,35
|
22
|
Máy tính tay
|
cái
|
36
|
6,70
|
23
|
Nilon che máy 5m
|
cái
|
9
|
6,70
|
24
|
Ô che máy
|
cái
|
24
|
56,18
|
25
|
Đèn điện tròn 100W
|
bộ
|
30
|
15,38
|
26
|
Áp kế
|
cái
|
48
|
0,67
|
27
|
Pin khô
|
cái
|
24
|
23,45
|
28
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
36
|
3,70
|
29
|
Mia thủy chuẩn
|
cái
|
36
|
16,07
|
30
|
Điện năng
|
kW
|
|
12,92
|
Ghi chú:
(1) Mức trong bảng 28 quy định cho loại khó khăn 3,
mức cho các loại khó khăn khác áp dụng hệ số quy định trong bảng 29 dưới:
Bảng 29
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
|
Đo đạc, Điều tra ĐTĐL tại thực địa
|
|
|
|
1
|
KCĐ 0,5m
|
0,64
|
0,83
|
1,20
|
1,63
|
2,09
|
2
|
KCĐ 1m
|
0,55
|
0,71
|
1,00
|
1,32
|
1,84
|
3
|
KCĐ 2,5m
|
0,47
|
0,60
|
0,85
|
1,15
|
1,55
|
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 27a đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 27b đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(4) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại ghi
chú (1), (2) và (3) trên.
2.1.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh
Bảng 30
TT
|
Danh Mục thiết
bị
|
ĐVT
|
CS
(kW/h)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
1
|
KCĐ 0,5 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn đạc điện tử
|
bộ
|
|
22,85
|
29,21
|
42,04
|
57,40
|
73,34
|
|
Máy thủy chuẩn
|
cái
|
|
4,53
|
5,84
|
8,41
|
11,48
|
14,67
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
cái
|
0,40
|
2,25
|
2,25
|
2,40
|
2,50
|
2,70
|
|
Máy in phun A0
|
cái
|
0,40
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
8,60
|
8,60
|
9,10
|
9,44
|
10,11
|
2
|
KCĐ 1 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn đạc điện tử
|
bộ
|
|
19,31
|
24,91
|
35,12
|
46,23
|
64,56
|
|
Máy thủy chuẩn
|
cái
|
|
3,86
|
4,98
|
7,02
|
9,25
|
12,91
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
cái
|
0,40
|
2,25
|
2,25
|
2,40
|
2,50
|
2,70
|
|
Máy in phun A0
|
cái
|
0,40
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
8,60
|
8,60
|
9,10
|
9,44
|
10,11
|
3
|
KCĐ 2,5 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn đạc điện tử
|
bộ
|
|
16,58
|
21,13
|
29,69
|
40,49
|
54,44
|
|
Máy thủy chuẩn
|
cái
|
|
3,32
|
4,23
|
5,94
|
8,10
|
10,89
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
cái
|
0,40
|
2,25
|
2,25
|
2,40
|
2,50
|
2,70
|
|
Máy in phun A0
|
cái
|
0,40
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
8,60
|
8,60
|
9,10
|
9,44
|
10,11
|
Ghi chú:
(1) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 27a đối với mức tại bảng 30 trên.
(2) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 27b đối với mức tại bảng 30 trên.
(3) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại bảng
30, ghi chú (1) và (2) trên.
2.1.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 mảnh
Bảng 31
TT
|
Danh Mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Bảng tổng hợp thành quả
|
tờ
|
5,00
|
2
|
Bảng tính toán
|
tờ
|
4,00
|
3
|
Băng dính loại vừa
|
cuộn
|
0,80
|
4
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
3,00
|
5
|
Biên bản bàn giao thành quả
|
tờ
|
6,00
|
6
|
Cọc gỗ 4cmx30cm, đinh 5
|
cái
|
80,00
|
7
|
Đĩa CD
|
cái
|
0,03
|
8
|
Ghi chú Điểm tọa độ cũ
|
bộ
|
1,00
|
9
|
Ghi chú Điểm độ cao cũ
|
bộ
|
1,00
|
10
|
Giấy can
|
mét
|
1,20
|
11
|
Giấy A0 loại 100g/m2
|
tờ
|
4,00
|
12
|
Giấy A4
|
ram
|
0,02
|
13
|
Mực in laser
|
hộp
|
0,01
|
14
|
Giấy gói hàng
|
tờ
|
2,00
|
15
|
Pin đèn
|
đôi
|
1,50
|
16
|
Sổ đo các loại
|
quyển
|
2,00
|
17
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
0,50
|
18
|
Số liệu Điểm tọa độ cũ
|
Điểm
|
1,00
|
19
|
Số liệu Điểm độ cao cũ
|
Điểm
|
1,00
|
20
|
Sơn đỏ
|
kg
|
0,10
|
21
|
Mực in phun (4 hộp, 4 màu)
|
hộp
|
0,04
|
Ghi chú:
(1) Mức trong bảng 31 quy định như nhau cho các loại
khó khăn và Khoảng cao đều.
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 27a đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 27b đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(4) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại ghi
chú (1), (2) và (3) trên.
2.2. Thu nhận DLĐL bằng kỹ thuật đo GNSS động
2.2.1. Xây dựng trạm tĩnh và Điểm gốc
2.2.1.1. Xây dựng trạm tĩnh
Xây dựng trạm tĩnh phục vụ Thu nhận DLĐL bằng kỹ
thuật đo GNSS động thời gian thực theo quy định cho Xây dựng trạm tĩnh (trạm
CORS) của công việc Đo vẽ bản đồ địa hình bằng GPS động tại Điểm
4, Mục 3, Chương 2, Phần II của Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ được
ban hành kèm theo TT20 hoặc văn bản có hiệu lực khác (nếu có).
2.2.1.2. Xây dựng Điểm gốc
a) Trùng Điểm tọa độ hạng III
Xây dựng Điểm gốc phục vụ Thu nhận DLĐL bằng kỹ thuật
đo GNSS động thời gian thực và đo GNSS động xử lý sau trùng Điểm tọa độ hạng
III theo quy định cho Tiếp Điểm của công việc Lưới tọa độ hạng III tại Điểm 2, Chương 1, Phần II của Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản
đồ được ban hành kèm theo TT20 hoặc văn bản có hiệu lực khác (nếu có).
b) Chọn Điểm mới
Xây dựng Điểm gốc phục vụ Thu nhận DLĐL bằng kỹ thuật
đo GNSS động thời gian thực và đo GNSS động xử lý sau (chọn Điểm mới) theo quy
định cho Chọn Điểm, Tiếp Điểm, Đo ngắm và Tính toán bình sai của công việc Lưới
tọa độ hạng III tại Điểm 2, Chương 1, Phần II của Định mức kinh
tế kỹ thuật đo đạc bản đồ được ban hành kèm theo TT20 hoặc văn bản có hiệu
lực khác (nếu có).
2.2.2. Đo đạc, Điều tra ĐTĐL tại thực địa
2.2.2.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
a.1) Đo GNSS động thời gian thực
- Sử dụng trạm CORS
+ Chuẩn bị tài liệu, vật tư, thiết bị.
+ Đo đạc chi tiết về không gian ĐTĐL biến động, Điều
tra thuộc tính ĐTĐL biến động.
+ Lập tệp tin, ghi lưu trữ dữ liệu.
+ Phục vụ KTNT, giao nộp thành quả.
- Sử dụng Điểm gốc
+ Chuẩn bị tài liệu, vật tư, thiết bị. Tiến hành thủ
tục khởi đo và quy chuẩn hệ tọa độ.
+ Đo đạc chi tiết về không gian ĐTĐL biến động, Điều
tra thuộc tính ĐTĐL biến động.
+ Lập tệp tin, ghi lưu trữ dữ liệu.
+ Phục vụ KTNT, giao nộp thành quả.
a.2) Đo GNSS động xử lý sau
- Chuẩn bị tài liệu, vật tư, thiết bị. Tiến hành thủ
tục khởi đo.
- Đo đạc chi tiết về không gian ĐTĐL biến động, Điều
tra thuộc tính ĐTĐL biến động.
- Xử lý kết quả đo.
- Lập tệp tin, ghi lưu trữ dữ liệu.
- Phục vụ KTNT, giao nộp thành quả.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng có đồng ruộng quy
hoạch; vùng đồng cỏ, đồi thấp, thoải, ít ruộng bậc thang, khe hẻm; vùng nông
thôn, cấu trúc đơn giản, ít địa vật, dân cư chiếm dưới 20% diện tích. Đi lại
thuận tiện.
Loại 2: vùng đồng bằng có đồng ruộng ít quy hoạch;
vùng trung du địa hình lượn sóng, đôi chỗ bị chia cắt bởi khe, suối, thực vật
phủ thoáng, đều; vùng bãi sông, bãi bồi, sú vẹt mọc thành khu vực rõ rệt; vùng
dân cư nông thôn có ranh giới địa vật rõ rệt, vùng dân cư chiếm dưới 40% diện
tích. Đi lại dễ dàng.
Loại 3: vùng đồng bằng, khu vực dân cư nông thôn, vùng
thị trấn nhỏ có địa hình, địa vật không phức tạp; vùng trung du có đồi dốc san
sát, thực phủ là vùng cây nhân tạo, tầm nhìn thoáng; vùng bãi sông, bãi bồi có
thực vật mọc không thành bãi; vùng dân cư chiếm dưới 60% diện tích. Tầm nhìn hạn
chế, đi lại khó khăn.
Loại 4: khu vực dân cư dày đặc, kiểu thành phố nhỏ,
khu vực thị xã có nhà cửa san sát, ranh giới địa hình, địa vật phức tạp; vùng
núi thấp có độ dốc tương đối lớn, địa hình bị chia cắt nham nhở do con người và
khe, suối, thực vật là bụi rậm, rừng cây, đi lại rất khó khăn; vùng đồng lầy
nhiều bụi cây, bụi gai, tầm nhìn hạn chế rất nhiều. Diện tích dân cư Khoảng
80%. Vùng sông, rạch chằn chịt đi lại khó khăn; vùng cù lao giữa sông, vùng miệt
vườn thực phủ che khuất trên 50%. Diện tích dân cư trên 60%.
Loại 5: khu vực thành phố lớn, chưa quy hoạch, nhà
cửa dày đặc.
c) Định biên: nhóm 5 lao động, gồm 1ĐĐBĐV
IV.4, 1ĐĐBĐV IV.6, 2ĐĐBĐV IV.10 và 1ĐĐBĐV III.4
d) Định mức: công nhóm/mảnh
Bảng 32
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
|
Đo đạc, Điều tra ĐTĐL tại thực địa
|
|
|
|
1
|
KCĐ 0,5m
|
17,63
3,75
|
22,71
4,50
|
27,61
5,00
|
44,43
5,50
|
56,77
6,25
|
2
|
KCĐ 1m
|
9,38
2,00
|
11,95
2,25
|
16,57
2,50
|
21,77
3,00
|
30,25
3,25
|
3
|
KCĐ 2,5m
|
7,48
1,50
|
9,38
2,00
|
12,99
2,25
|
17,49
2,50
|
23,38
3,00
|
Ghi chú:
(1) Mức Đo đạc, Điều tra ĐTĐL tại thực địa bằng kỹ
thuật đo GNSS động các trường hợp là như nhau và tính bằng mức tại bảng 32
trên.
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 27a đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 27b đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(4) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại ghi
chú (1), (2) và (3) trên.
2.2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 33
TT
|
Danh Mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
Mức
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
cái
|
18
|
31,11
|
2
|
Áo mưa bạt
|
cái
|
18
|
31,11
|
3
|
Ba lô
|
cái
|
18
|
66,28
|
4
|
Giầy cao cổ
|
đôi
|
12
|
66,28
|
5
|
Găng tay bạt
|
đôi
|
6
|
4,21
|
6
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
62,22
|
7
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
66,28
|
8
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
66,28
|
9
|
Bi đông nhựa
|
cái
|
12
|
66,28
|
10
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
cái
|
48
|
15,18
|
11
|
Nilon gói tài liệu
|
cái
|
9
|
4,08
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
cái
|
24
|
15,18
|
13
|
Túi đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
15,18
|
14
|
Bàn gấp
|
cái
|
24
|
0,44
|
15
|
Ghế gấp
|
cái
|
24
|
0,44
|
16
|
Ê ke
|
bộ
|
24
|
1,62
|
17
|
Thước thép cuộn 2m
|
cái
|
12
|
0,70
|
18
|
Quy định kỹ thuật
|
quyển
|
48
|
1,78
|
19
|
Nilon che máy dài 5m
|
cái
|
9
|
1,50
|
20
|
Đèn pin
|
bộ
|
12
|
1,62
|
21
|
Đèn điện tròn 100W
|
bộ
|
30
|
5,23
|
22
|
Áp kế
|
cái
|
48
|
0,15
|
23
|
Pin khô
|
cái
|
24
|
7,02
|
24
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
36
|
0,78
|
25
|
Sim di động
|
cái
|
36
|
12,55
|
26
|
Bộ phát Modem
|
cái
|
36
|
12,55
|
27
|
Điện năng
|
kW
|
|
6,56
|
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ số 25 và 26 trong bảng 33 quy định
riêng cho Đo GNSS động thời gian thực sử dụng trạm CORS. Các mức còn lại là các
mức chung của các trường hợp đo GNSS động.
(2) Mức trong bảng 33 quy định cho loại khó khăn 3,
Khoảng cao đều 1m; mức cho các loại khó khăn khác, Khoảng cao đều khác áp dụng
hệ số quy định trong bảng 34 dưới:
Bảng 34
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
|
Đo đạc, Điều tra ĐTĐL tại thực địa
|
|
|
1
|
KCĐ 0,5m
|
1,06
|
1,37
|
1,67
|
2,68
|
3,43
|
2
|
KCĐ 1m
|
0,57
|
0,72
|
1,00
|
1,31
|
1,82
|
3
|
KCĐ 2,5m
|
0,45
|
0,57
|
0,78
|
1,06
|
1,41
|
(3) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 27a đối với mức tại ghi chú (1) và (2) trên.
(4) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 27b đối với mức tại ghi chú (1) và (2)
trên.
(5) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại ghi
chú (1), (2), (3) và (4) trên.
2.2.2.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh
Bảng 35
TT
|
Danh Mục thiết
bị
|
ĐVT
|
CS
(kW/h)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
1
|
Đo GNSS động thời gian thực
|
|
|
|
1.1
|
Sử dụng trạm CORS
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trạm tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy GPS
|
cái
|
|
0,08
|
0,11
|
0,15
|
0,21
|
0,29
|
|
Vi tính xách tay
|
cái
|
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
|
Máy bộ đàm
|
cái
|
|
0,08
|
0,11
|
0,15
|
0,21
|
0,29
|
|
Hệ thống chống sét
|
bộ
|
|
0,08
|
0,11
|
0,15
|
0,21
|
0,29
|
|
Phần mềm trạm tĩnh
|
bản
|
|
0,08
|
0,11
|
0,15
|
0,21
|
0,29
|
b
|
Trạm động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy GPS-RTK
|
cái
|
|
5,03
|
6,57
|
9,32
|
12,42
|
17,46
|
|
Vi tính xách tay
|
cái
|
|
0,50
|
0,66
|
0,93
|
1,24
|
1,74
|
|
Máy bộ đàm
|
cái
|
|
5,03
|
6,57
|
9,32
|
12,42
|
17,46
|
c
|
Lập tệp tin, lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
cái
|
0,40
|
3,90
|
3,90
|
3,94
|
4,14
|
4,33
|
|
Máy in phun A0
|
cái
|
0,40
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
14,14
|
14,14
|
14,28
|
14,95
|
15,60
|
1.2
|
Sử dụng Điểm gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trạm tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy GPS
|
cái
|
|
0,08
|
0,11
|
0,15
|
0,21
|
0,29
|
|
Vi tính xách tay
|
cái
|
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
|
Máy bộ đàm
|
cái
|
|
0,08
|
0,11
|
0,15
|
0,21
|
0,29
|
b
|
Trạm động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy GPS-RTK
|
cái
|
|
5,03
|
6,57
|
9,32
|
12,42
|
17,46
|
|
Vi tính xách tay
|
cái
|
|
0,50
|
0,66
|
0,93
|
1,24
|
1,74
|
|
Máy bộ đàm
|
cái
|
|
5,03
|
6,57
|
9,32
|
12,42
|
17,46
|
c
|
Lập tệp tin, lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
cái
|
0,40
|
3,90
|
3,90
|
3,94
|
4,14
|
4,33
|
|
Máy in phun A0
|
cái
|
0,40
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
14,14
|
14,14
|
14,28
|
14,95
|
15,60
|
2
|
Đo GNSS xử lý sau (Sử dụng Điểm gốc)
|
|
|
|
|
a
|
Trạm tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy GPS
|
2 cái
|
|
0,08
|
0,11
|
0,15
|
0,21
|
0,29
|
|
Vi tính xách tay
|
2 cái
|
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
|
Máy bộ đàm
|
2 cái
|
|
0,08
|
0,11
|
0,15
|
0,21
|
0,29
|
b
|
Trạm động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy GPS-PPK
|
cái
|
|
5,03
|
6,57
|
9,32
|
12,42
|
17,46
|
|
Vi tính xách tay
|
cái
|
|
0,50
|
0,66
|
0,93
|
1,24
|
1,74
|
|
Máy bộ đàm
|
cái
|
|
5,03
|
6,57
|
9,32
|
12,42
|
17,46
|
c
|
Lập tệp tin, lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
cái
|
0,40
|
5,85
|
5,85
|
5,90
|
6,21
|
6,50
|
|
Máy in phun A0
|
cái
|
0,40
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
20,70
|
20,70
|
20,86
|
21,91
|
22,88
|
Ghi chú:
(1) Mức trong bảng 35 quy định cho KCĐ 1m, mức cho
các loại KCĐ khác áp dụng hệ số quy định trong bảng 36 dưới:
Bảng 36
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
|
Đo đạc, Điều tra ĐTĐL tại thực địa
|
|
1
|
KCĐ 0,5m
|
1,67
|
2
|
KCĐ 1m
|
1,00
|
3
|
KCĐ 2,5m
|
0,78
|
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 27a đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 27b đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(4) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại ghi
chú (1), (2) và (3) trên.
2.2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho
01 mảnh
Bảng 37
TT
|
Danh Mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Biên bản bàn giao
|
tờ
|
6,00
|
2
|
Đĩa CD
|
cái
|
0,03
|
3
|
Giấy A0 loại 100g/m2
|
tờ
|
4,00
|
4
|
Giấy A4
|
ram
|
0,02
|
5
|
Mực in laser
|
hộp
|
0,01
|
6
|
Giấy gói hàng
|
tờ
|
2,00
|
7
|
Pin đèn
|
đôi
|
1,00
|
8
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
0,50
|
9
|
Mực in phun (4 hộp, 4 màu)
|
hộp
|
0,04
|
10
|
Thẻ cho sim di động loại 100.000 đồng
|
cái
|
1,50
|
11
|
Phí đường chuyền INTERNET
|
gói
|
0,08
|
12
|
Phí dịch vụ chuyển dữ liệu MEGAWAN
|
gói
|
0,08
|
Ghi chú:
(1) Mức trong bảng 37 quy định như nhau cho các loại
khó khăn và Khoảng cao đều.
(2) Mức số 10, 11 và 12 quy định riêng cho Đo GNSS
động thời gian thực sử dụng trạm CORS. Các mức còn lại là các mức chung của các
trường hợp đo GNSS động.
(3) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 27a đối với mức tại ghi chú (1) và (2) trên.
(4) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 27b đối với mức tại ghi chú (1) và (2)
trên.
(5) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức ghi chú
(1), (2), (3) và (4) trên.
3. Thu nhận DLĐL từ CSDL nền
địa lý tỷ lệ lớn hơn
3.1. Định mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc
Nghiên cứu tài liệu, xây dựng chỉ thị thu nhận dữ
liệu địa lý.
Rà soát, cập nhật về không gian ĐTĐL biến động.
Rà soát, cập nhật về thuộc tính ĐTĐL biến động.
Phục vụ KTNT, giao nộp thành quả.
3.1.2. Phân loại khó khăn
- Tỷ lệ 1:5000
Loại 1: vùng đô thị chưa phát triển, đối tượng
địa lý không dày đặc, mạng lưới đường xá, kênh mương không phức tạp.
Loại 2: vùng đô thị mới phát triển, đối tượng
địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới đường xá, kênh mương phức tạp.
Loại 3: vùng đô thị đang phát triển, đối tượng
địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới đường xá phức tạp và đang thay đổi.
- Tỷ lệ 1:10.000
Loại 1: vùng đô thị chưa phát triển, đối tượng
địa lý không dày đặc, mạng lưới đường xá, kênh mương không phức tạp.
Loại 2: vùng đô thị mới phát triển, đối tượng
địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới đường xá, kênh mương phức tạp.
Loại 3: vùng đô thị đang phát triển, đối tượng
địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới đường xá phức tạp và đang thay đổi.
3.1.3. Định biên: 1ĐĐBĐV III.4
3.1.4. Định mức: công/mảnh
Bảng 38
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Thu nhận DLĐL từ CSDL tỷ lệ lớn
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1:5000 từ CSDL tỷ lệ 1:2000
|
7,55
|
9,36
|
11,60
|
2
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
a
|
Từ CSDL tỷ lệ 1:2000
|
50,36
|
62,39
|
77,38
|
b
|
Từ CSDL tỷ lệ 1:5000
|
40,82
|
50,52
|
62,63
|
Ghi chú:
(1) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 38a đối với mức tại bảng 38 trên:
Bảng 38a
TT
|
Chủ đề
|
1:5000
|
1:10.000
|
1
|
Khống chế trắc địa
|
0,02
|
0,02
|
2
|
Biên giới quốc gia và địa giới hành chính
|
0,03
|
0,05
|
3
|
Thủy hệ
|
0,10
|
0,11
|
4
|
Giao thông
|
0,19
|
0,14
|
5
|
Hạ tầng dân cư và hạ tầng kỹ thuật
|
0,22
|
0,17
|
6
|
Thực vật/ Phủ bề mặt
|
0,19
|
0,21
|
7
|
Địa hình
|
0,25
|
0,30
|
|
Cộng
|
1,00
|
1,00
|
(2) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 38b đối với mức tại bảng 38 trên:
Bảng 38b
TT
|
Số lượng chủ đề
|
Hệ số
|
1
|
7 chủ đề
|
1,00
|
2
|
Từ 3 đến 6 chủ đề
|
1,15
|
3
|
Từ 1 đến 2 chủ đề
|
1,20
|
(3) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại bảng
38, ghi chú (1) và (2) trên.
3.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 39
TT
|
Danh Mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
Mức
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
49,91
|
2
|
Bàn để máy vi tính
|
cái
|
96
|
49,91
|
3
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
37,43
|
4
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
1,25
|
5
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
49,91
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
12,48
|
7
|
Ghế xoay
|
cái
|
72
|
49,91
|
8
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
12,48
|
9
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
60
|
12,48
|
10
|
Đèn neon (cả bóng) 40W
|
bộ
|
48
|
49,91
|
11
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,37
|
12
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
8,36
|
13
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
8,36
|
14
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
12,48
|
15
|
Điện năng
|
kW
|
|
31,31
|
Ghi chú:
(1) Mức trong bảng 39 quy định cho Thu nhận DLĐL tỷ
lệ 1:10.000 từ CSDL tỷ lệ 1:2000 loại khó khăn 2; mức cho các trường hợp khác
tính theo hệ số quy định trong bảng 40 dưới đối với mức tại bảng 39 trên:
Bảng 40
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Thu nhận DLĐL từ CSDL tỷ lệ lớn hơn
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1:5000 từ CSDL tỷ lệ 1:2000
|
0,12
|
0,15
|
0,19
|
2
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
a
|
Từ CSDL tỷ lệ 1:2000
|
0,81
|
1,00
|
1,24
|
b
|
Từ CSDL tỷ lệ 1:5000
|
0,65
|
0,81
|
1,00
|
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 38a đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 38b đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(4) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại ghi
chú (1), (2) và (3) trên.
3.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh
Bảng 41
TT
|
Danh Mục thiết
bị
|
ĐVT
|
CS
(kW/h)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Thu nhận ĐTĐL từ CSDL tỷ lệ lớn hơn
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1:5000 từ CSDL 1:2000
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,40
|
4,43
|
5,50
|
6,82
|
|
Phần mềm xây dựng CSDL
|
BQ
|
|
0,18
|
0,22
|
0,28
|
|
Máy vi tính và Đầu ghi DVD
|
bộ
|
0,80
|
0,10
|
0,12
|
0,14
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
1,01
|
1,25
|
1,55
|
|
Máy in Ploter
|
cái
|
0,40
|
0,06
|
0,07
|
0,08
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
34,49
|
42,72
|
52,90
|
2
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ CSDL tỷ lệ 1:2000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,40
|
29,62
|
36,68
|
45,53
|
|
Phần mềm xây dựng CSDL
|
BQ
|
|
1,20
|
1,50
|
1,86
|
|
Máy vi tính và Đầu ghi DVD
|
bộ
|
0,80
|
0,60
|
0,75
|
0,90
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
0,20
|
0,25
|
0,30
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
6,75
|
8,36
|
10,37
|
|
Máy in Ploter
|
cái
|
0,40
|
0,06
|
0,07
|
0,08
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
229,17
|
283,85
|
351,94
|
b
|
Từ CSDL tỷ lệ 1:5000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,40
|
23,99
|
29,76
|
36,98
|
|
Phần mềm xây dựng CSDL
|
BQ
|
|
0,98
|
1,21
|
1,50
|
|
Máy vi tính và Đầu ghi DVD
|
bộ
|
0,80
|
0,50
|
0,55
|
0,60
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
0,15
|
0,18
|
0,20
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
5,47
|
6,77
|
8,39
|
|
Máy in Ploter
|
cái
|
0,40
|
0,06
|
0,07
|
0,08
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
185,76
|
229,64
|
284,27
|
Ghi chú:
(1) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 38a đối với mức tại bảng 41 trên.
(2) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 38b đối với mức tại bảng 41 trên.
(3) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại bảng
41, ghi chú (1) và (2) trên.
3.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 mảnh
Bảng 42
TT
|
Danh Mục vật liệu
|
ĐVT
|
Tỷ lệ
1:10.000
từ 1:2000
|
Tỷ lệ
1:10.000
từ 1:5000
|
Tỷ lệ
1:5000
từ 1:2000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
0,56
|
0,45
|
0,08
|
2
|
Giấy bọc bản vẽ
|
tờ
|
0,35
|
0,28
|
0,06
|
3
|
Giấy A4
|
ram
|
0,04
|
0,03
|
0,006
|
4
|
Giấy A0 loại 100g/m2
|
tờ
|
2,80
|
1,68
|
0,30
|
5
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,003
|
0,002
|
0,001
|
6
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,35
|
0,28
|
0,06
|
7
|
Giấy đóng gói thành quả
|
tờ
|
0,35
|
0,28
|
0,06
|
8
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,04
|
0,03
|
0,006
|
9
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,14
|
0,11
|
0,02
|
Ghi chú:
(1) Mức trong bảng 42 quy định như nhau cho các loại
khó khăn.
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 38a đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 38b đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(4) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại ghi
chú (1), (2) và (3) trên.
Mục 2. CHUẨN HÓA CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN
ĐỊA LÝ CẬP NHẬT
1. Chuẩn hóa dữ liệu địa lý cập
nhật
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc
Từ kết quả thu nhận dữ liệu địa lý, thực hiện chuẩn
hóa CSDL nền địa lý cập nhật: cập nhật dữ liệu vào bản trích sao CSDL nền địa
lý; chuẩn hóa dữ liệu về tiêu chí thu nhận, về cấu trúc; chuẩn hóa dữ liệu về
không gian và về thuộc tính theo các quy định kỹ thuật hiện hành; chuẩn hóa định
dạng dữ liệu phục vụ đồng bộ và tích hợp bản trích sao CSDL nền địa lý cập nhật
và cơ sở dữ liệu nền địa lý gốc tỷ lệ 1:2000, 1:5000, 1:10.000.
Phục vụ KTNT, giao nộp thành quả.
1.1.2. Phân loại khó khăn
a) Tỷ lệ 1:2000 và 1:5000
Loại 1: vùng đô thị chưa phát triển, đối tượng
địa lý không dày đặc, mạng lưới đường xá, kênh mương không phức tạp.
Loại 2: vùng đô thị mới phát triển, đối tượng
địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới đường xá, kênh mương phức tạp.
Loại 3: vùng đô thị đang phát triển, đối tượng
địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới đường xá phức tạp và đang thay đổi.
Loại 4 (cho tỷ lệ 1:2000): vùng đô thị,
thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng, mạng lưới đường xá nhiều
tầng phức tạp và thay đổi nhanh.
b) Tỷ lệ 1:10.000
Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại
thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ dàng; vùng núi có mạng lưới
giao thông chính phát triển.
Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ,
kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa;
vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ thống thủy hệ, giao thông ít
phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa dễ xét đoán; vùng núi đi lại
khó khăn.
Loại 3: vùng đồng bằng ven biển; vùng đồng bằng
tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành phố; thị xã; vùng đồi dân cư
dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động, mức độ xét đoán tương đối phức
tạp.
1.1.3. Định biên
- Tỷ lệ 1:2000 và 1:5000: 1ĐĐBĐV III.3
- Tỷ lệ 1:10.000: 1ĐĐBĐV III.4
1.1.4. Định mức: công/mảnh
Bảng 43
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
|
Chuẩn hóa DLĐL cập nhật
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1:2000
|
18,71
|
22,14
|
25,78
|
31,70
|
2
|
Tỷ lệ 1:5000
|
33,74
|
41,97
|
51,88
|
|
3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
40,99
|
50,31
|
63,69
|
|
Ghi chú:
(1) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 43a dưới đối với mức tại bảng 43 trên:
Bảng 43a
TT
|
Chủ đề
|
1:2000
|
1:5000
|
1:10.000
|
1
|
Khống chế trắc địa
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
2
|
Biên giới quốc gia và địa giới hành chính
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
3
|
Thủy hệ
|
0,08
|
0,10
|
0,11
|
4
|
Giao thông
|
0,24
|
0,19
|
0,14
|
5
|
Hạ tầng dân cư và hạ tầng kỹ thuật
|
0,28
|
0,22
|
0,17
|
6
|
Thực vật/ Phủ bề mặt
|
0,16
|
0,19
|
0,21
|
7
|
Địa hình
|
0,20
|
0,25
|
0,30
|
|
Cộng
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
(2) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 43b dưới đối với mức tại bảng 43 trên:
Bảng 43b
TT
|
Số lượng chủ đề
|
Hệ số
|
1
|
7 chủ đề
|
1,00
|
2
|
Từ 3 đến 6 chủ đề
|
1,15
|
3
|
Từ 1 đến 2 chủ đề
|
1,20
|
(3) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại bảng
43, ghi chú (1) và (2) trên.
1.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 44
TT
|
Danh Mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
1:2000
|
1:5000
|
1:10.000
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
20,62
|
41,50
|
50,95
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
20,62
|
41,50
|
50,95
|
3
|
Bàn để máy vi tính
|
cái
|
96
|
20,62
|
41,50
|
50,95
|
4
|
Ghế xoay
|
cái
|
96
|
20,62
|
41,50
|
50,95
|
5
|
Giá để bản vẽ
|
bộ
|
60
|
5,15
|
10,38
|
12,74
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
5,15
|
10,38
|
12,74
|
7
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
15,47
|
31,13
|
38,21
|
8
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
60
|
5,15
|
10,38
|
12,74
|
9
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
5,15
|
10,38
|
12,74
|
10
|
Quy định kỹ thuật
|
quyển
|
60
|
0,65
|
1,30
|
1,59
|
11
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
5,15
|
10,38
|
12,74
|
12
|
Đèn neon 40W
|
bộ
|
48
|
20,62
|
41,50
|
50,95
|
13
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,16
|
0,32
|
0,40
|
14
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
3,44
|
6,92
|
8,49
|
15
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
3,44
|
6,92
|
8,49
|
16
|
Điện năng
|
kW
|
|
13,00
|
26,16
|
32,12
|
Ghi chú:
(1) Mức trong bảng 44 tính cho loại khó khăn 3, mức
cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng 45 dưới:
Bảng 45
Khó khăn
|
1:2000
|
1:5000
|
1:10.000
|
1
|
0,73
|
0,65
|
0,64
|
2
|
0,86
|
0,81
|
0,79
|
3
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
1,23
|
|
|
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 43a đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 43b đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(4) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại ghi chú
(1), (2) và (3) trên.
1.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh
Bảng 46
TT
|
Danh Mục thiết
bị
|
ĐVT
|
CS
(kW/h)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Tỷ lệ 1:2000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,40
|
10,74
|
12,71
|
14,81
|
18,21
|
|
Phần mềm xây dựng CSDL
|
BQ
|
|
6,59
|
7,70
|
8,84
|
10,72
|
|
Máy vi tính và Đầu ghi DVD
|
bộ
|
0,80
|
0,48
|
0,57
|
0,66
|
0,81
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
0,75
|
0,89
|
1,03
|
1,27
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
2,50
|
2,96
|
3,44
|
4,24
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
88,03
|
104,23
|
121,23
|
149,25
|
2
|
Tỷ lệ 1:5000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,40
|
19,36
|
24,09
|
29,79
|
|
|
Phần mềm xây dựng CSDL
|
BQ
|
|
12,58
|
15,39
|
18,40
|
|
|
Máy vi tính và Đầu ghi DVD
|
bộ
|
0,80
|
0,88
|
1,09
|
1,34
|
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
1,35
|
1,68
|
2,07
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
4,52
|
5,61
|
6,93
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
159,03
|
197,58
|
244,12
|
|
3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,40
|
23,55
|
28,90
|
36,61
|
|
|
Phần mềm xây dựng CSDL
|
BQ
|
|
13,51
|
16,34
|
20,26
|
|
|
Máy vi tính và Đầu ghi DVD
|
bộ
|
0,80
|
1,04
|
1,28
|
1,60
|
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
1,64
|
2,01
|
2,55
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
5,48
|
6,72
|
8,51
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
192,90
|
236,64
|
299,59
|
|
Ghi chú:
(1) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 43a đối với mức tại bảng 46 trên.
(2) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 43b đối với mức tại bảng 46 trên.
(3) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại bảng
46, ghi chú (1) và (2) trên.
1.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 mảnh
Bảng 47
TT
|
Danh Mục vật liệu
|
ĐVT
|
1:2000
|
1:5000
|
1:10.000
|
1
|
Giấy A4
|
ram
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
2
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,001
|
0,002
|
0,003
|
3
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,07
|
0,14
|
0,35
|
4
|
Giấy đóng gói thành quả
|
tờ
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
5
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
6
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,07
|
0,10
|
0,14
|
Ghi chú:
(1) Mức trong bảng 47 quy định như nhau cho các loại
khó khăn.
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 43a đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 43b đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(4) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại ghi
chú (1), (2) và (3) trên.
2. Chuẩn hóa siêu dữ liệu
theo các nội dung đã cập nhật
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc
Xóa bỏ siêu dữ liệu của các nội dung không tồn tại,
thay đổi. Tạo siêu dữ liệu cho nội dung cập nhật.
Chuẩn hóa định dạng siêu dữ liệu cập nhật phục vụ đồng
bộ và tích hợp bản trích sao cơ sở dữ liệu nền địa lý cập nhật vào cơ sở dữ liệu
nền địa lý gốc tỷ lệ 1:2000, 1:5000, 1:10.000.
2.1.2. Phân loại khó khăn
Không phân loại khó khăn.
2.1.3. Định biên
Tỷ lệ 1:2000 và 1:5000: 1ĐĐBĐV III.3
Tỷ lệ 1:10.000: 1ĐĐBĐV III.4
2.1.4. Định mức: công/mảnh
Bảng 48
TT
|
Công việc
|
Mức
|
|
Chuẩn hóa siêu dữ liệu theo các nội dung đã cập
nhật
|
|
1
|
Tỷ lệ 1:2000
|
1,00
|
2
|
Tỷ lệ 1:5000
|
2,00
|
3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
3,50
|
Ghi chú:
(1) Mức bảng 48 quy định cho bản trích sao CSDL là
bản copy của CSDL nền địa lý gốc.
(2) Mức Chuẩn hóa siêu dữ liệu theo các nội dung đã
cập nhật cho bản trích sao CSDL là 1 phần của CSDL nền địa lý gốc tính bằng
1,10 mức bảng 48 trên.
(3) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 43a đối với mức tại ghi chú (1) và (2) trên.
(4) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 43b đối với mức tại ghi chú (1) và (2)
trên.
(5) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại ghi
chú (1), (2), (3) và (4) trên.
2.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 49
TT
|
Danh Mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
1:2000
|
1:5000
|
1:10.000
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
0,80
|
1,60
|
2,80
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,80
|
1,60
|
2,80
|
3
|
Bàn để máy vi tính
|
cái
|
96
|
0,80
|
1,60
|
2,80
|
4
|
Ghế xoay
|
cái
|
96
|
0,80
|
1,60
|
2,80
|
5
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,20
|
0,40
|
0,70
|
6
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
0,60
|
1,20
|
2,10
|
7
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
60
|
0,15
|
0,30
|
0,50
|
8
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
0,20
|
0,40
|
0,70
|
9
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
0,60
|
1,20
|
2,10
|
10
|
Đèn neon 40W
|
bộ
|
48
|
0,80
|
1,60
|
2,80
|
11
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,005
|
0,01
|
0,02
|
12
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
0,14
|
0,27
|
0,47
|
13
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
0,14
|
0,27
|
0,47
|
14
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,50
|
0,99
|
1,74
|
Ghi chú:
(1) Mức bảng 49 quy định cho bản trích sao CSDL là
bản copy của CSDL nền địa lý gốc.
(2) Mức Chuẩn hóa siêu dữ liệu theo các nội dung đã
cập nhật cho bản trích sao CSDL là 1 phần của CSDL nền địa lý gốc tính bằng
1,10 mức bảng 49 trên.
(3) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 43a đối với mức tại ghi chú (1) và (2) trên.
(4) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 43b đối với mức tại ghi chú (1), (2)
trên.
(5) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại ghi
chú (1), (2), (3) và (4) trên.
2.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh
Bảng 50
TT
|
Danh Mục thiết
bị
|
ĐVT
|
CS
(kW/h)
|
1:2000
|
1:5000
|
1:10.000
|
1
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,40
|
0,58
|
1,16
|
2,03
|
2
|
Phần mềm xây dựng CSDL
|
BQ
|
|
0,03
|
0,05
|
0,08
|
3
|
Máy vi tính và Đầu ghi DVD
|
bộ
|
0,80
|
0,02
|
0,04
|
0,07
|
4
|
Máy in laser
|
cái
|
0,40
|
0,05
|
0,10
|
0,19
|
5
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
0,13
|
0,27
|
0,47
|
6
|
Điện năng
|
kW
|
|
4,65
|
9,49
|
16,62
|
Ghi chú:
(1) Mức bảng 50 quy định cho bản trích sao CSDL là
bản copy của CSDL nền địa lý gốc.
(2) Mức Chuẩn hóa siêu dữ liệu theo các nội dung đã
cập nhật cho bản trích sao CSDL là 1 phần của CSDL nền địa lý gốc tính bằng
1,10 mức bảng 50 trên.
(3) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 43a đối với mức tại ghi chú (1) và (2) trên.
(4) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 43b đối với mức tại ghi chú (1), (2)
trên.
(5) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại ghi
chú (1), (2), (3) và (4) trên.
2.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 mảnh
Bảng 51
TT
|
Danh Mục vật liệu
|
ĐVT
|
1:2000
|
1:5000
|
1:10.000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
0,15
|
0,30
|
0,40
|
2
|
Giấy bọc bản vẽ
|
tờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
3
|
Giấy A4
|
ram
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
4
|
Mực in laser
|
hộp
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
5
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,05
|
0,01
|
0,25
|
6
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,10
|
0,15
|
0,20
|
Ghi chú:
(1) Mức trong bảng 51 quy định như nhau cho bản
trích sao CSDL là bản copy của CSDL nền địa lý gốc và Chuẩn hóa siêu dữ liệu
theo các nội dung đã cập nhật cho bản trích sao CSDL là 1 phần của CSDL nền địa
lý gốc.
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 43a đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 43b đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(4) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại ghi
chú (1), (2) và (3) trên.
Chương II
ĐỒNG BỘ VÀ TÍCH HỢP
CSDL NỀN ĐỊA LÝ; ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM
1. Đồng bộ và tích hợp cơ sở
dữ liệu nền địa lý
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc
- Đồng bộ CSDL nền địa lý cập nhật với CSDL nền địa
lý gốc:
+ Tiếp biên dữ liệu và đồng bộ các đối tượng địa lý
về không gian.
+ Thống nhất các đối tượng địa lý về thuộc tính.
+ Thống nhất quan hệ giữa các đối tượng địa lý
trong cùng loại tỷ lệ.
- Tích hợp CSDL nền địa lý cập nhật vào CSDL nền địa
lý gốc
+ Kiểm tra, chuyển đổi khuôn dạng dữ liệu, tổ chức
cơ sở dữ liệu theo lược đồ gói theo khuôn dạng Geodatabase.
+ Đưa sản phẩm vào hệ thống để sẵn sàng được vận
hành trong hệ thống quản lý CSDL nền địa lý quốc gia.
- Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
1.1.2. Phân loại khó khăn
1.1.2.1. Tỷ lệ 1:2000 và 1:5000
Loại 1: vùng đô thị chưa phát triển, đối tượng
địa lý thưa, mạng lưới đường xá, kênh mương không phức tạp.
Loại 2: vùng đô thị mới phát triển, đối tượng
địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới đường xá, kênh mương phức tạp.
Loại 3: vùng đô thị đang phát triển, đối tượng
địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới đường xá phức tạp và đang thay đổi.
Loại 4 (cho tỷ lệ 1:2000): vùng đô thị,
thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng, mạng lưới đường xá nhiều
tầng phức tạp và thay đổi nhanh.
1.1.2.2. Tỷ lệ 1:10.000
Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại
thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ dàng; vùng núi có mạng lưới
giao thông chính phát triển.
Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ,
kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa;
vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ thống thủy hệ, giao thông ít
phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa dễ xét đoán.
Loại 3: vùng đồng bằng ven biển; vùng đồng bằng
tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành phố; thị xã; vùng đồi dân cư
dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động, mức độ xét đoán tương đối phức
tạp.
1.1.3. Định biên
Tỷ lệ 1:2000 và 1:5000: 1ĐĐBĐV III.3
Tỷ lệ 1:10.000: 1ĐĐBĐV III.4
1.1.4. Định mức: công/mảnh
Bảng 52
TT
|
Danh Mục công
việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
|
Đồng bộ và tích hợp CSDL nền địa lý
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1:2000
|
4,82
|
5,57
|
6,30
|
7,50
|
2
|
Tỷ lệ 1:5000
|
8,58
|
10,08
|
12,18
|
|
3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
12,78
|
15,12
|
18,06
|
|
Ghi chú:
(1) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 43a đối với mức tại bảng 52 trên.
(2) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 43b đối với mức tại bảng 52 trên.
(3) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại bảng
52, ghi chú (1) và (2) trên.
1.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 53
TT
|
Danh Mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
1:2000
|
1:5000
|
1:10.000
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
5,04
|
9,74
|
14,45
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
5,04
|
9,74
|
14,45
|
3
|
Bàn để máy vi tính
|
cái
|
96
|
5,04
|
9,74
|
14,45
|
4
|
Ghế xoay
|
cái
|
96
|
5,04
|
9,74
|
14,45
|
5
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
1,26
|
2,44
|
3,61
|
6
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
3,78
|
7,31
|
10,84
|
7
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
60
|
1,26
|
2,44
|
3,61
|
8
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
1,26
|
2,44
|
3,61
|
9
|
Quy định kỹ thuật
|
quyển
|
60
|
0,14
|
0,29
|
0,43
|
10
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
1,26
|
2,44
|
3,61
|
11
|
Đèn neon 40W
|
bộ
|
48
|
5,04
|
9,74
|
14,45
|
12
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,04
|
0,07
|
0,11
|
13
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
0,31
|
0,61
|
0,84
|
14
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
0,84
|
1,63
|
2,41
|
15
|
Điện năng
|
kW
|
|
2,96
|
5,76
|
8,54
|
Ghi chú:
(1) Mức trong bảng 53 tính cho loại khó khăn 3, mức
cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng 54 dưới:
Bảng 54
Khó khăn
|
1:2000
|
1:5000
|
1:10.000
|
1
|
0,77
|
0,70
|
0,71
|
2
|
0,88
|
0,83
|
0,84
|
3
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
1,19
|
|
|
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 43a đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 43b đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(4) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại ghi
chú (1), (2) và (3) trên.
1.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh
Bảng 55
TT
|
Danh Mục thiết
bị
|
ĐVT
|
CS
(kW/h)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Tỷ lệ 1:2000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
2,79
|
3,23
|
3,66
|
4,36
|
|
Phần mềm xây dựng CSDL
|
BQ
|
|
0,11
|
0,12
|
0,14
|
0,17
|
|
Máy vi tính và Đầu ghi DVD
|
bộ
|
0,8
|
0,10
|
0,11
|
0,12
|
0,14
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,4
|
0,24
|
0,31
|
0,36
|
0,43
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,84
|
0,95
|
1,04
|
1,20
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
26,38
|
30,19
|
33,53
|
39,21
|
2
|
Tỷ lệ 1:5000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
4,99
|
5,86
|
7,08
|
|
|
Phần mềm xây dựng CSDL
|
BQ
|
|
0,19
|
0,23
|
0,29
|
|
|
Máy vi tính và Đầu ghi DVD
|
bộ
|
0,8
|
0,16
|
0,19
|
0,23
|
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,4
|
0,43
|
0,58
|
0,70
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,56
|
1,75
|
2,04
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
48,12
|
55,26
|
65,39
|
|
3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
7,43
|
8,78
|
10,50
|
|
|
Phần mềm xây dựng CSDL
|
BQ
|
|
0,29
|
0,35
|
0,42
|
|
|
Máy vi tính và Đầu ghi DVD
|
bộ
|
0,8
|
0,24
|
0,29
|
0,34
|
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,4
|
0,64
|
0,85
|
1,03
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
2,30
|
2,63
|
3,02
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
71,23
|
82,91
|
96,84
|
|
Ghi chú:
(1) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 43a đối với mức tại bảng 55 trên.
(2) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 43b đối với mức tại bảng 55 trên.
(3) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại bảng
55, ghi chú (1) và (2) trên.
1.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 mảnh
Bảng 56
TT
|
Danh Mục vật liệu
|
ĐVT
|
1:2000
|
1:5000
|
1:10.000
|
1
|
Giấy A4
|
ram
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
2
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,001
|
0,002
|
0,003
|
3
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,07
|
0,14
|
0,35
|
4
|
Giấy đóng gói thành quả
|
tờ
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
5
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
6
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,07
|
0,10
|
0,14
|
Ghi chú:
(1) Mức trong bảng 56 quy định như nhau cho các loại
khó khăn.
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 43a đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 43b đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(4) Mức cho các trường hợp với tỷ lệ (mức độ) biến
động khác nhau tính theo hệ số mức quy định trong bảng 1a đối với mức tại ghi chú
(1), (2) và (3) trên.
2. Đóng gói sản phẩm
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc
Đóng gói sản phẩm cập nhật CSDL nền địa lý theo phạm
vi dữ liệu đúng ranh giới đã được trích sao và định dạng dữ liệu theo định dạng
của bản trích sao.
2.1.2. Phân loại khó khăn
Không phân loại khó khăn.
2.1.3. Định biên: nhóm 2 lao động gồm 1ĐĐBĐV
III.2 và 1ĐĐBĐV IV.4
2.1.4. Định mức: công nhóm/gói dữ liệu
Bảng 57
Danh Mục công
việc
|
1:2000
|
1:5000
|
1:10.000
|
Đóng gói sản phẩm
|
2,00
|
3,00
|
4,00
|
Ghi chú:
(1) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 43a đối với mức tại bảng 57 trên.
(2) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 43b đối với mức tại bảng 57 trên.
2.2. Định mức dụng cụ: ca/gói dữ liệu
Bảng 58
TT
|
Danh Mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
Mức
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
4,80
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
4,80
|
3
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
4,80
|
4
|
Ghế xoay
|
cái
|
60
|
4,80
|
5
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
60
|
1,20
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
1,20
|
7
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
1,20
|
8
|
Đèn neon 40W
|
bộ
|
48
|
4,80
|
9
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,04
|
10
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
0,80
|
11
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
0,80
|
12
|
Điện năng
|
kW
|
|
3,06
|
Ghi chú:
(1) Mức trong bảng 58 tính cho tỷ lệ 1:5000, mức
cho các loại tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng 59 dưới:
Bảng 59
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
1
|
Đóng gói sản phẩm 1:2000
|
0,67
|
2
|
Đóng gói sản phẩm 1:5000
|
1,00
|
3
|
Đóng gói sản phẩm 1:10.000
|
1,33
|
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 43a đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 43b đối với mức tại ghi chú (1) trên.
2.3. Định mức thiết bị: ca/gói dữ liệu
Bảng 60
TT
|
Danh Mục thiết
bị
|
ĐVT
|
CS
(kW/h)
|
Mức
|
|
Đóng gói sản phẩm
|
|
|
|
1
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
0,80
|
2
|
Điện năng
|
kW
|
|
14,78
|
Ghi chú:
(1) Mức cho các loại tỷ lệ tính theo hệ số trong bảng
59.
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 43a đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 43b đối với mức tại ghi chú (1) trên.
2.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 gói dữ
liệu
Bảng 61
TT
|
Danh Mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
4,00
|
2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,25
|
3
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,05
|
4
|
Giấy đóng gói thành quả
|
tờ
|
10,00
|
5
|
Giấy A0 loại 100g/m2
|
tờ
|
3,00
|
Ghi chú:
(1) Mức trong bảng 61 quy định như nhau cho các loại
tỷ lệ.
(2) Mức cho từng chủ đề cập nhật tính theo hệ số mức
quy định trong bảng 43a đối với mức tại ghi chú (1) trên.
(3) Mức cho trường hợp số lượng chủ đề cập nhật
tính theo hệ số mức quy định trong bảng 43b đối với mức tại ghi chú (1) trên.
MỤC
LỤC
Phần I....................................................................................................................
QUY ĐỊNH
CHUNG.................................................................................................
Phần II...................................................................................................................
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT.............................................................................
Chương I...............................................................................................................
CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA
LÝ................................................................
Mục
1....................................................................................................................
THU NHẬN DỮ LIỆU ĐỊA
LÝ...................................................................................
1. Thu nhận dữ liệu địa lý bằng phương pháp đo ảnh...............................................
1.1. Thu nhận dữ liệu địa lý bằng phương pháp đo ảnh
hàng không.........................
1.1.1. Thành lập lưới khống chế cơ sở ngoại nghiệp................................................
1.1.2. Tăng dày nội nghiệp......................................................................................
1.1.3. Thành lập mô hình số địa
hình........................................................................
1.1.4. Thành lập bình đồ ảnh số..............................................................................
1.1.5. Rà soát, cập nhật biến động địa hình trên trạm
ảnh số....................................
1.1.5.1. Định mức lao động.....................................................................................
1.1.5.2. Định mức dụng cụ......................................................................................
1.1.5.3. Định mức thiết bị........................................................................................
1.1.5.4. Định mức vật liệu.......................................................................................
1.1.6. Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL (không bao
gồm nội dung địa hình và DTM)
1.1.6.1. Định mức lao động.....................................................................................
1.1.6.2. Định mức dụng cụ......................................................................................
1.1.6.3. Định mức thiết bị........................................................................................
1.1.6.4. Định mức vật liệu.......................................................................................
1.1.7. Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến động.............................................
1.1.7.1. Định mức lao động.....................................................................................
1.1.7.2. Định mức dụng cụ......................................................................................
1.1.7.3. Định mức thiết bị........................................................................................
1.1.7.4. Định mức vật liệu.......................................................................................
1.2. Thu nhận DLĐL tỷ lệ 1:10.000 bằng phương pháp
đo ảnh vệ tinh.......................
1.2.1. Thành lập lưới khống chế cơ sở ngoại nghiệp................................................
1.2.2. Thành lập bình đồ ảnh vệ
tinh........................................................................
1.2.3. Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL (không bao
gồm nội dung địa hình và DTM)
1.2.3.1. Định mức lao động.....................................................................................
1.2.3.2. Định mức dụng cụ......................................................................................
1.2.3.3. Định mức thiết bị........................................................................................
1.2.3.4. Định mức vật liệu.......................................................................................
1.2.4. Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến động.............................................
1.2.4.1. Định mức lao động.....................................................................................
1.2.4.2. Định mức dụng cụ......................................................................................
1.2.4.3. Định mức thiết bị........................................................................................
1.2.4.4. Định mức vật liệu.......................................................................................
2. Thu nhận DLĐL tỷ lệ 1:2000 bằng phương pháp đo đạc
và Điều tra trực tiếp ở thực địa
2.1. Thu nhận DLĐL bằng phương pháp đo toàn đạc...............................................
2.1.1. Định mức lao động.......................................................................................
2.1.2. Định mức dụng cụ.........................................................................................
2.1.3. Định mức thiết bị...........................................................................................
2.1.4. Định mức vật liệu..........................................................................................
2.2. Thu nhận DLĐL bằng kỹ thuật đo GNSS động...................................................
2.2.1. Xây dựng trạm tĩnh và Điểm gốc....................................................................
2.2.1.1. Xây dựng trạm
tĩnh.....................................................................................
2.2.1.2. Xây dựng Điểm gốc...................................................................................
2.2.2. Đo đạc, Điều tra ĐTĐL tại thực địa.................................................................
2.2.2.1. Định mức lao động.....................................................................................
2.2.2.2. Định mức dụng cụ......................................................................................
2.2.2.3. Định mức thiết bị........................................................................................
2.2.2.4. Định mức vật liệu.......................................................................................
3. Thu nhận DLĐL từ CSDL nền địa lý tỷ lệ lớn
hơn..................................................
3.1. Định mức lao động..........................................................................................
3.2. Định mức dụng cụ...........................................................................................
3.3. Định mức thiết bị.............................................................................................
3.4. Định mức vật liệu.............................................................................................
Mục 2....................................................................................................................
CHUẨN HÓA CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ CẬP NHẬT...........................................
1. Chuẩn hóa dữ liệu địa lý cập nhật........................................................................
1.1. Định mức lao động..........................................................................................
1.2. Định mức dụng cụ...........................................................................................
1.3. Định mức thiết bị.............................................................................................
1.4. Định mức vật liệu.............................................................................................
2. Chuẩn hóa siêu dữ liệu theo các nội dung đã cập
nhật.........................................
2.1. Định mức lao động..........................................................................................
2.2. Định mức dụng cụ...........................................................................................
2.3. Định mức thiết bị.............................................................................................
2.4. Định mức vật liệu.............................................................................................
Chương
II..............................................................................................................
ĐỒNG BỘ VÀ TÍCH HỢP CSDL NỀN ĐỊA LÝ; ĐÓNG GÓI SẢN
PHẨM.......................
1. Đồng bộ và tích hợp cơ sở dữ liệu nền địa
lý......................................................
1.1. Định mức lao động..........................................................................................
1.2. Định mức dụng cụ...........................................................................................
1.3. Định mức thiết bị.............................................................................................
1.4. Định mức vật liệu.............................................................................................
2. Đóng gói sản phẩm............................................................................................
2.2. Định mức dụng cụ...........................................................................................
2.3. Định mức thiết bị.............................................................................................
2.4. Định mức vật liệu.............................................................................................
Thông tư 02/2016/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và 1:10000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 02/2016/TT-BTNMT ngày 29/02/2016 về định mức kinh tế - kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và 1:10000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên môi trường ban hành
6.059
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|