STT
|
Tên chương
trình, dự
án
|
Nhà tài trợ
|
Tên Cơ quan
chủ quản
|
Tên Chủ dự
án
|
Đơn vị gửi
báo cáo
|
Thời gian gửi
báo cáo
|
Hình thức gửi báo cáo
|
Sử dụng AMT
đế lập và gửi báo
cáo
|
Chất Iượng báo cáo
|
Thư điện tử
|
Văn bản
|
Có sử dụng
AMT/AMF
|
Chưa sử dụng
AMT
|
Đủ thồng tin
|
Thiếu thông
tin
|
|
Các chương
trình, dự án
|
|
|
|
|
|
148
|
139
|
193
|
12
|
114
|
91
|
1
|
HTKT chuẩn bị DA Hiện đại hóa quản lý Bảo hiểm xã hội VN
|
WB
|
Bảo hiểm XHVN
|
Bảo hiểm XHVN
|
Chủ dự án
|
16/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
2
|
Đoàn tàu tốc hành giai đoạn I
|
Đức
|
Bộ Công
thương
|
TCT Đường sắt Việt Nam
|
Chủ dự án
|
17/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
3
|
Truyền tải điện miền Bấc mở rộng
|
ADB
|
Bộ Công
thương
|
TCT Truyền tải điện QG
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
4
|
Thủy điện sông Bung 4
|
ADB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực
VN
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
5
|
Nâng cao hiệu quả năng lượng
khu vực nông thôn
|
Đức
|
Bộ Công
thương
|
TD Điện lực
VN
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
6
|
Nhà máy nhiệt điện Thái
Bình
|
Nhật Bản
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lưc VN
|
Chủ dự án
|
9/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng nhà máy
nhiệt điện Ô Môn và lưới
điện truyền tải khu vực đồng
bằng sông Cửu Long
|
Nhật Bản
|
Bộ Công
thương
|
TĐ Điện lực
VN
|
Chủ dự án
|
12/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
8
|
Xây dựng nhà máy nhiệt điện Nghi
Sơn 1
|
Nhật Bản
|
Bộ Công thương
|
TD Điện lực VN
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
9
|
Hạn mức tín dụng NIB 40 triệu USD
cho ngành Điện
|
NIB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực
VN
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
10
|
Thủy điện Trung Sơn
|
WB
|
Bộ Công
thương
|
TĐ Điện lực
VN
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
11
|
Xây dựng Trường Đại học Khoa học và
Công nghệ Hà Nội
|
ADB
|
Bộ
GD&ĐT
|
Bộ
GD&ĐT
|
Chủ dự án
|
12/10/2012
|
|
X
|
AMF
|
|
|
X
|
12
|
Phát triển giáo viên THPT &
TCCN
|
ADB
|
Bộ
GD&ĐT
|
Bộ GD&ĐT
|
Chủ dự án
|
15/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
13
|
Phát triển giáo dục
trung học
|
ADB
|
Bộ
GD&ĐT
|
Bộ GD&ĐT
|
Chủ dự án
|
16/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
14
|
Phát triển giáo dục
trung học cơ sở vùng khó khăn nhất
|
ADB
|
Bộ
GD&ĐT
|
Bộ
GD&ĐT
|
Chủ dự án
|
17/10/2012
|
X
|
X
|
AMF
|
|
X
|
|
15
|
Giáo dục Đại học II
|
WB
|
Bộ
GD&ĐT
|
Bộ GD&ĐT
|
Chủ dự án
|
16/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
16
|
Trường Đại học Việt Đức
|
WB
|
Bộ
GD&ĐT
|
Trường ĐH Việt Đức
|
Chủ dự án
|
22/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
17
|
Phát triển CSHT Giao thông
nông thôn ĐB sông
Cửu
Long
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Cục Đường
thủy nội địa
|
Chủ dự án
|
1/10/2012
|
X
|
X
|
AMF
|
|
X
|
|
18
|
Phát triển giao
thông vận tải khu vực đồng bằng Bắc Bộ
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Cục Đường
thủy nội địa
|
Chủ dự án
|
15/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
19
|
Xây dựng Quốc lộ 3 mới và hệ thống mạng lưới
đường bộ liên quan Hà Nội - Thái Nguyên (Giai đoạn 1)
|
Nhật Bản
|
Bộ GTVT
|
TC Đường bộ VN
|
Chủ dự án
|
15/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
20
|
Khôi phục các cầu trên QL1,
giai đoạn 3 đoan Cần Thơ - Cà Mau
|
Nhật Bản
|
Bộ GTVT
|
TC Đường bộ
VN
|
Chủ dự án
|
16/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
21
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường sắt Yên Viên -
Lào Cai
|
ADB
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt Việt Nam
|
Chủ dự án
|
17/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
22
|
Hiện đại hóa Trung tâm vận tải đường sắt
|
Đức
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt Việt Nam
|
Chủ dự án
|
17/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
23
|
Nâng cao an toàn cầu đường sắt trên tuyến Hà Nội - TP. Hồ
Chí Minh
|
Nhật Bản
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt Việt Nam
|
Chủ dự án
|
17/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
24
|
Xây dựng đường sắt
đô thị Hà Nội (tuyến số
1), giai đoạn I
|
Nhật Bản
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt
Việt Nam
|
Chủ dự án
|
17/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
25
|
Hệ thống thông tin
tín hiệu Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Thống Nhất, giai đoan II
|
Pháp
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt
Việt Nam
|
Chủ dự án
|
17/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
26
|
Hiện đại hóa Thông tin
tín hiệu đường sắt ba tuyến Hà Nội-Lào
Cai, Hà Nội-Đồng Đăng, Hà
Nội-Thái Nguvên và khu đầu mối Hà Nội
|
Trung Quốc
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt Việt Nam
|
Chủ dự án
|
17/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
27
|
Hiện đại hóa Thông tin
tín hiệu đường sắt đoạn Vinh
- Sài Gòn. tuyến đường sắt Thống Nhất, giai
đoạn 1
|
Trung Quốc
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt Việt Nam
|
Chủ dự án
|
17/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
28
|
Thành lập Trung tâm
đào tạo Logistics Tiểu vùng sông Mê Kông tại
VN
|
Nhật
Bản
|
Bộ
GTVT
|
Trường
ĐH Hàng hải
|
Chủ dự án
|
15/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
29
|
Thăm dò và khai
thác nguồn urani và các loại quặng phục vụ
chương trình điện hạt nhân
|
IAEA
|
Bộ
KH&CN
|
Bộ
KH&CN
|
Chủ dự án
|
26/09/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
30
|
Phát triển cơ sở hạ
tầng Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
Nhật Bản
|
Bộ
KH&CN
|
Khu CNC Hòa
Lạc
|
Chủ dự án
|
3/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
31
|
Ứng dụng những kỹ thuật kiểm tra
không phá hủy tiên tiến
trong việc kiểm tra bộ
trao đổi nhiệt trong các nhà máy nhiệt điện
|
IAEA
|
Bộ KH&CN
|
Viện Năng
lượng Nguyên tử VN
|
Chủ dự án
|
2/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
32
|
Hỗ trợ hoạt động Diễn đàn hiệu quả viện trợ năm 2011
|
LMDG
|
Bộ KH&ĐT
|
Bộ
KH&ĐT
|
Chủ dự án
|
10/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
33
|
Tăng cường công tác theo dõi và đánh
giá ở Việt Nam
|
Ôxtrâylia
|
Bộ
KH&ĐT
|
Bộ
KH&ĐT
|
Chủ dự án
|
10/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
34
|
HTKT Cải cách đăng ký kinh
doanh tại VN
|
Thụy Sĩ
|
Bộ
KH&ĐT
|
Cục Đăng ký
Kinh doanh
|
Chủ dự án
|
16/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
35
|
Hiện đại hóa Tổng cục Thống kê
|
WB
|
Bộ KH&ĐT
|
TC Thống kê
|
Chủ dự án
|
10/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
36
|
An toàn vệ sinh lao động trong các
ngành có nguy cơ cao tại VN
|
Nhật Bản
|
Bộ LĐ, TB&XH
|
Cục An toàn
LĐ
|
Chủ dự án
|
30/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
37
|
Đào tạo nghề theo nhu cầu nhằm giảm
nghèo tại Đồng bằng sông Cửu
Long
|
ADB
|
Bộ LĐ, TB&XH
|
TC Dạy nghề
|
Chủ dự án
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
38
|
Tăng cường kỹ năng nghề
|
ADB
|
Bộ LĐ, TB&XH
|
TC Dạy nghề
|
Chủ dự án
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
39
|
CT Đào tạo nghề
|
Đức
|
Bộ LĐ, TB&XH
|
TC Dạy nghề
|
Chủ dự án
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
40
|
CT Đào tạo nghề 2008
|
Đức
|
Bộ LĐ, TB&XH
|
TC Dạy nghề
|
Chủ dự án
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
41
|
Hỗ trợ kỹ thuật giai đoạn II Chương trình Đào tao nghề 2008
|
Đức
|
Bộ LĐ, TB&XH
|
TC Dạy nghề
|
Chủ dự án
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
42
|
Tư vấn Hệ thống dạy
nghề giai đoạn II
|
Đức
|
Bộ LĐ, TB&XH
|
TC Dạy nghề
|
Chủ dự án
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
43
|
Nâng cao năng lực nhằm thiết lập hệ thống Đánh giá
và cấp chứng chỉ kỹ năng
nghề Quốc gia tại Việt Nam
|
Ilàn Quốc
|
Bộ LĐ, TB&XH
|
TC Dạy nghề
|
Chủ dự án
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
44
|
Chăm sóc, nuôi dưỡng, phục hồi suy dinh
dưỡng và phục hồi chức năng
cho trẻ khuyết tật
|
Đức
|
Bộ LĐ, TB&XH
|
TT PH chức năng và TG
trẻ tàn tật
|
Chủ dự án
|
8/11/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
45
|
Nâng cao năng lực lãnh đạo cho phụ nữ
trong khu vực NN trong bối cảnh hội nhập KTQT
|
UNDP
|
Bộ Ngoại giao
|
Bộ Ngoại
giao
|
Chủ dự án
|
22/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
46
|
Phát triển nông thôn
tổng hợp các
tỉnh miền
Trung
|
ADB
|
Bộ
NN&PTNT
|
BQL các DA
Nông nghiệp
|
Chủ dự án
|
24/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
47
|
Thủy lợi Phước Hòa
|
ADB
|
Bộ
NN&PTNT
|
BQL ĐT&XD
Thủy lợi 9
|
Chủ dự án
|
10/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
48
|
Cấp nước sạch và VSMT nông thôn miền
Trung
|
ADB
|
Bộ
NN&PTNT
|
TTQG Nước sạch
& VSMTNT
|
Chủ dự án
|
18/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
49
|
Cấp nước sạch và VSNT vùng đồng bằng
sông Hồng
|
WB
|
Bộ
NN&PTNT
|
TTQG Nước sạch
& VSMTNT
|
Chủ dự án
|
18/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
50
|
Khoa học công nghệ nông nghiệp
|
ADB
|
Bộ
NN&PTNT
|
Viện CSCL PTNT
|
Chủ dự án
|
22/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
51
|
Tăng cường mạng lưới
phản hồi Ý kiến cho chính
sách phát triển nông thôn tại VN
|
IFAD
|
Bộ
NN&PTNT
|
Viện CSCL
PTNT
|
Chủ dự án
|
22/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
52
|
Tác động của tự do hóa thương mại
đối với việc
chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế và các
ngành kinh tế cơ bản
|
Ôxtrâylia
|
Bộ
NN&PTNT
|
Viện CSCL
PTNT
|
Chủ dự án
|
22/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
53
|
Tác động của biến đổi khí hậu và các
giải pháp thích ứng an toàn sinh học
cho nuôi trồng thủy sản
tại miền Bắc VN
|
Đan Mạch
|
Bộ
NN&PTNT
|
Viện NC nuôi trồng
T.sản 1
|
Chủ dự án
|
10/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
54
|
Ký sinh trùng gây bệnh có nguồn gốc thủy sản ở VN
|
Đan Mạch
|
Bộ
NN&PTNT
|
Viện NCNT Thủy sản
|
Chủ dự án
|
11/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
55
|
Đầu tư nâng cấp các trường
dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng, giai đoạn II
|
Áo
|
Bộ Quốc
phòng
|
Cục Kinh lế
|
Chủ dự án
|
12/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
56
|
HTKT hỗ trợ triển khai
Chương trình Cải cách DNNN
và hỗ trợ quản trị công ty
|
ADB
|
Bộ Tài
chính
|
Bộ Tài chính
|
Chủ dự án
|
16/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
57
|
Cải cách DNNN và hỗ trợ quản trị công
ty
|
ADB
|
Bộ Tài
chính
|
Bộ Tài
chính
|
Chủ dự án
|
22/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
58
|
Quỹ đầu tư phát triển địa phương
|
WB
|
Bộ Tài
chính
|
Bộ Tài chính
|
Chủ dự án
|
15/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
59
|
Hải quan một cửa quốc gia
|
Mỹ
|
Bộ Tài
chính
|
TC Hải quan
|
Chủ dự án
|
15/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
60
|
Quỹ Tín thác Đa biên các Nhà tài trợ hỗ trợ cho Hiện
đại hóa Quản
lý Tài chính Công tại Việt Nam, GD 2
|
Thụy Sĩ
|
Bộ Tài
chính
|
TC Thuế
|
Chủ dự án
|
24/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
61
|
Hiện đại hóa quản lý thuế
|
WB
|
Bộ Tài
chính
|
TC Thuế
|
Chủ dự án
|
19/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
62
|
Phát triển thị trường vốn Việt Nam
|
Luc Xăm Bua
|
Bộ Tài chính
|
UB Chứng
khoán NN
|
Chủ dự án
|
18/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
63
|
Nghiên cứu quy hoạch
sinh vật biển xâm hại
và quản lý sinh vật
biển xâm hại tại
các cảng lớn
|
Ấn Độ
|
Bộ
TN&MT
|
TC Biển và HĐ VN
|
Chủ dự án
|
31/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
64
|
Tăng cường xây dựng kế hoạch hành
động toàn cầu - Đánh giá và lồng ghép việc quản lý nguồn gây ô
nhiễm biển và ven bờ từ lục địa
|
Quỹ MT Toàn
cầu
|
Bộ
TN&MT
|
TC Biển và
HĐ VN
|
Chủ dự án
|
31/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
65
|
Quy hoạch không gian của vùng bờ Sida
- COBSEA, giai đoạn 3
|
Thụy Điển
|
Bộ TN&MT
|
TC Biển và HĐ VN
|
Chủ dự án
|
31/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
66
|
Hành lang bảo tồn đa dạng
sinh học tiểu vùng sông
Mê Kông mở rộng, gđ 2
|
ADB
|
Bộ
TN&MT
|
TC Môi trường
|
Chủ dự án
|
2/11/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
67
|
Quản lý Nhà nước về môi trường cấp tỉnh
tai VN
|
Canada
|
Bộ
TN&MT
|
Môi trường
|
Chủ dự án
|
2/11/2012
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
68
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về đa đạng sinh học quốc gia
|
Nhật Bản
|
Bộ
TN&MT
|
TC Môi trường
|
Chủ dự án
|
2/11/2012
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
69
|
Khắc phục trở ngại nhằm tăng trưởng hiệu quả quản lý các
khu bảo tồn ở VN
|
Quỹ MT Toàn
cầu
|
Bộ
TN&MT
|
TC Môi trường
|
Chủ dự án
|
2/11/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
70
|
Phục hồi sử dụng bền vững than
bùn ở khu vưc Đông Nam Á - Hợp phần VN
|
Quỹ MT Toàn
cầu
|
Bộ
TN&MT
|
TC Môi trường
|
Chủ dự án
|
2/11/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
71
|
Xây dựng năng lựu nhằm loại bỏ hóa chất bảo vệ thực vật POP tồn lưu
tại VN
|
UNDP
|
Bộ
TN&MT
|
TC Môi trường
|
Chủ dự án
|
2/11/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
72
|
Quản lý PBC tại Viêt Nam
|
WB
|
Bô
TN&MT
|
TC Môi trường
|
Chủ dự án
|
2/11/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
73
|
Kinh nghiệm quản lý đất đai quốc tế
và giải pháp để hoàn thiện
hệ thống pháp luật và công cụ quản lý đất đai nhằm phát triển thị trường
bất động sản tại VN
|
EC
|
Bộ
TN&MT
|
TC Quản lý
đất đai
|
Chủ dự án
|
27/11/2012
|
|
X
|
AMF
|
|
|
X
|
74
|
Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất
đai Việt Nam
|
WB
|
Bộ
TN&MT
|
TC Quản lý
đất đai
|
Chủ dự án
|
27/11/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
75
|
Tăng cường năng lực cảnh báo và
giám sát lũ lụt đồng bằng Sông Cửu Long
|
Đan Mạch
|
Bộ TN&MT
|
TT Khí tượng
thủy văn QG
|
Chủ dự án
|
19/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
76
|
Tăng cường hệ thống dự báo và cảnh báo lũ lụt ở ViêtNam -
Giai đoạn 1
|
ltalia
|
Bộ
TN&MT
|
TT Khí tượng
thủy văn QG
|
Chủ dự án
|
19/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
77
|
TCNL quy hoạch và điều tra nước ngầm tại các khu đô thị, giai đoạn II
|
Đức
|
Bộ
TN&MT
|
TT
QH&ĐT TN nước
|
Chủ dự án
|
26/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
78
|
Dịch vụ hệ sinh thái
|
Quỹ MT Toàn
cầu
|
Bộ
TN&MT
|
Viện CLCS
TNMT
|
Chủ dự án
|
15/11/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
79
|
Loại bỏ bóng đèn sợi đốt thông qua
việc chuyển đổi thị trường
chiếu sáng lại VN
|
Quỹ MT Toàn
cầu
|
Bộ
TN&MT
|
Viện CLCS TNMT
|
Chủ dự án
|
15/11/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
80
|
KH Hành động xanh của
doanh nghiệp vừa và nhỏ VN
|
Thụy Điển
|
Bộ
TN&MT
|
Viện CLCS
TNMT
|
Chủ dự án
|
15/11/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
81
|
Xây dựng Chiến lược phát
triển dịch vụ
môi trường đến 2020 và định hướng đến năm 2030
|
|
Bộ
TN&MT
|
Viện CLCS
TNMT
|
Chủ dự án
|
15/11/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
82
|
Ứng dụng mô hình trái đất của Na Uy
xây dựng kịch bản biến đổi khí hậu,
nghiên cứu hệ thống
gió mùa và các hiện tượng khí hậu cực đoan VN
|
Na Uy
|
Bộ
TN&MT
|
Viện KH Khí
tượng TV&MT
|
Chủ dự án
|
24/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
83
|
Hỗ trợ khắc phục hậu quả của chất diệt cỏ đioxin
tại VN
|
CH Séc
|
Bộ
TN&MT
|
VP Ban chỉ
đạo
33
|
Chủ dự án
|
24/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
84
|
Xử lý nhiễm dioxin tại
các vùng nóng ở VN
|
Quỹ MT Toàn
cầu
|
Bộ
TN&MT
|
VP Ban chỉ đạo 33
|
Chủ dự án
|
23/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
85
|
Công trình Tuyến cáp
quang biển trục Bắc - Nam
|
Nhật Bản
|
Bộ
TT&TT
|
TĐ BCVT VN
|
Chủ dự án
|
15/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
86
|
Phát triển mạng viễn
thôna nông thôn các tỉnh miền Trung Việt Nam
|
Nhật Bản
|
Bộ
TT&TT
|
TĐ BCVT VN
|
Chủ dự án
|
15/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
87
|
CT Đối tác tư pháp
|
EC
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
Chủ dự án
|
11/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
88
|
Tăng cường tiếp cận với công
lý và bảo vệ quyền
tại Việt Nam
|
UNDP
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
Chủ dự án
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
89
|
Nhà Pháp luật Việt-Pháp
|
Pháp
|
Bộ Tư pháp
|
Nhà Pháp Luật Việt Pháp
|
Chủ dự án
|
16/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
90
|
Nâng cấp trang thiết bị y tế cho
Trung tâm Ung bướu Bệnh viện Trung ương Huế
|
Áo
|
Bộ Y tế
|
Bệnh viện
TƯ Huế
|
Bộ Y tế
|
4/11/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
91
|
Chương trình phát triển nguồn nhân lực y tế
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Chủ dự án
|
9/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
92
|
Hỗ trợ Y tế vùng Duyên Hải Nam
Trung Bộ
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
4/11/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
93
|
HTKT Vệ sinh hộ gia đình: Gắn kết nhu cầu
của người dân với
hỗ trợ vốn vay ưu đãi
|
Anh
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
4/11/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
94
|
Nâng cao năng lực thực
hiện các mô hình truyền thông vận
động cộng đồng thay đổi hành vi vệ
sinh cá nhân và vệ sinh môi trường cho các cơ quan/tổ chức cấp địa
phương
|
Đan Mạch
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
4/11/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
95
|
HTKT Tăng hệ thống y tế tuyến tỉnh
|
Đức
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Chủ dự án
|
9/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
96
|
Hỗ trợ chăm sóc sức khỏe người
nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc và Tây Nguyên
|
EC
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
4/11/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
97
|
Lồng ghép dinh dưỡng và an ninh lương
thực cho trẻ em và nhóm nguy cơ cao tại VN
|
FAO
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Chủ dự án
|
19/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
98
|
Giảm tử vong mẹ và tử vong
sơ sinh hướng tới đạt mục tiêu thiên niên kỷ 2006-2010
|
Hà Lan
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
4/11/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
99
|
Phát triển bệnh viện tỉnh vùng giai đoạn II
|
Nhật Bản
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
4/11/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
100
|
Tăng cường chất lượng nguồn nhân lực trong
hệ thống khám bệnh,
chữa bệnh
|
Nhật Bản
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
4/11/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
101
|
Phòng chống HIV/AIDS khu vực
châu Á tai Việt Nam
|
Ôxtrâytlia
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y lế
|
4/11/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
102
|
Quỹ Toàn cầu phòng chống
HIV/AIDS
|
Quỹ Toàn cầu
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Chủ dự án
|
9/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
103
|
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh
viện
|
WB
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Chủ dự án
|
10/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
104
|
Hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung Bộ
|
WB
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Chủ dự án
|
10/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
105
|
Phòng chống HIV/AIDS tại VN
|
WB
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Chủ dự án
|
24/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
106
|
Nâng cao hiệu quả và tính bền vững trong
sử dụng quỹ bảo hiểm y tế
|
WB
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
4/11/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
107
|
DA thành phần Y tế - Phòng chống dịch cúm gia
cầm, cúm ở người và dự
phòng đại dịch ở
Việt Nam
|
WB
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
4/11/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
108
|
HTKT chuẩn bị Dự án tăng cường năng lực quản
trị hệ thống y
tế
|
WB
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
4/11/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
109
|
Tăng cường năng lực
khám chữa bệnh và đào tạo của Bệnh viện Việt Đức
|
Đức
|
Bộ Y tế
|
BV Việt Đức
|
Bộ Y tế
|
4/11/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
110
|
Xây dựng năng lực cho hệ
thống thanh tra thực phẩm tại Việt Nam
|
FAO
|
Bộ Y tế
|
Cục An toàn
VS Thực phẩm
|
Bộ Y tế
|
4/11/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
111
|
Hỗ trợ phát triển hệ thống
y tế dự phòng
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
Cục Y tế dự phòng
|
Bộ Y tế
|
4/11/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
112
|
Phòng chống bệnh truyền nhiễm khu vực
tiểu vùng sông Mê
Kông giai đoạn 2
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
Cục Y tế dự
phòng
|
Bộ Y tế
|
4/11/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
113
|
Nâng cao năng lực giảng dạy và
nghiên cứu của cán bộ y tế dự
phòng
|
Hà Lan
|
Bộ Y tế
|
ĐH Y Hà Nội
|
Chủ dự án
|
23/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
114
|
Chăm sóc và phát triển trẻ thơ tại cộng đồng
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
TC Dân số - KHH gia
đình
|
Chủ dự án
|
10/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
115
|
Tăng cường quản lý dây chuyền lạnh bảo quản máu quốc
gia của Việt Nam
|
Luc Xăm Bua
|
Bộ Y tế
|
Viện huyết học
Truyền máu TƯ
|
Chủ dự án
|
15/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
116
|
TC phòng chống sốt rét dựa
vào cộng đồng tập trung vào các nhóm có nguy cơ cao, nâng cao năng lực và
tính bền vững của CT Phòng
chống sốt rét QG
|
Quỹ toàn cầu
|
Bộ Y tế
|
Viện Sốt rét - KST -CT
TƯ
|
Chủ dự án
|
5/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
117
|
Đánh giá tác động của việc cải
thiện điều
kiện cấp
nước, vệ sinh môi trường và
hành vi vệ
sinh tới sức khỏe của người
dân ở tỉnh Lào
Cai
|
Đan Mạch
|
Bộ Y tế
|
Viện VS Dịch tễ TƯ
|
Bộ Y tế
|
10/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
118
|
Tăng cường dây chuyền lạnh cho
Chương trình Tiêm
chủng mở rộng
|
Luc Xăm Bua
|
Bộ Y tế
|
Viện VSDT
TƯ
|
Bộ Y tế
|
4/11/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
119
|
Nâng cao vai trò của phụ nữ trong sản xuất an
toàn, quảng bá và sử dụng rau bản địa ở Việt
Nam và Australia
|
Ôxtrâylia
|
Hội LHPN VN
|
Hội LHPN VN
|
Chủ dự án
|
12/10/2012
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
120
|
Năng lực tài chính nhằm giảm thiểu bạo lực
gia đình ở VN, giai đoạn II
|
Tây Ban Nha
|
Hội LHPN VN
|
Hội LHPN VN
|
Chủ dự án
|
18/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
121
|
Sử dụng hiệu quả tiết
kiệm năng lượng và phát
triển năng lượng tái tạo
|
Nhật Bản
|
Ngân hàng PT Việt
Nam
|
Ngân hàng PT VN
|
Chủ dự án
|
31/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
122
|
Đầu tư cấp nước đô thị Đồng bằng sông Cửu Long
|
Pháp
|
Ngân hàng PT VN
|
Ngân hàng
PT VN
|
Chủ dự án
|
31/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
123
|
Tài chính Nông thôn III
|
WB
|
NH NN VN
|
NH Đầu tư
& PT VN
|
Chủ dự án
|
4/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
124
|
Tài trợ doanh nghiệp vừa và
nhỏ giai đoạn III
|
Nhật Bản
|
NH NN VN
|
NH NN VN
|
Chủ dự án
|
19/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
125
|
Cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh Bắc
Kạn
|
CT Cấp nước Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
8/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
126
|
Cấp thoát nuớc và vệ sinh thị trấn Yên Lạc,
huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh Bắc
Kạn
|
CT Cấp nước Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
8/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
127
|
Đường GTNT đến các xã miền
núi đặc biệt khó khăn
tỉnh Bắc Kạn
|
Quỹ Kuwait
|
UBND tỉnh Bắc
Kạn
|
Sở GTVT Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
3/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
128
|
Quan hệ đối tác vì người
nghèo trong phát triển nông
lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn
|
IFAD
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
15/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
129
|
Bệnh viện đa khoa và
Trung tâm đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn
|
Quỹ Ả Rập Xê út
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
10/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
130
|
Hlệ thống thoát nước và xử
lý nước thải thị xã Bắc Ninh gđ 2003-2010
|
IFAD
|
UBND tỉnh Bắc Ninh
|
CT CTN Bắc Ninh
|
Chủ dự án
|
12/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
131
|
Phát triển kinh
doanh với người nghèo nông thôn
tỉnh Bến Tre
|
IFAD
|
UBND tỉnh Bến Tre
|
UBND tỉnh Bến Tre
|
BQLDA
|
9/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
132
|
Cấp nước Nam Thủ Dầu Một mở rộng, tỉnh Bình Dương
|
ADB
|
UBND tỉnh Bình
Dương
|
CT CTN MT
Bình Dương
|
Chủ dự án
|
12/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
133
|
Cải thiện môi trường nước
Nam Bình Dương
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Bình Dương
|
CT CTN MT
Bình Dương
|
Chủ dự án
|
15/10/2012
|
X
|
|
AMF
|
|
|
X
|
134
|
Xây dựng khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam
Bình Duơng
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh Bình Dương
|
CT CTN MT Bình Dương
|
Chủ dự án
|
12/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
135
|
Lĩnh vực nước tỉnh Binh Thuận
|
ltalia
|
UBND tỉnh
Bình Thuận
|
Sở
NN&PTNT Bình Thuận
|
Chủ dự án
|
18/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
136
|
Thu gom, xử lý và
thoát nước thành phố Vũng Tàu
|
Pháp
|
UBND tỉnh
BR - Vũng Tàu
|
CT TN &
PT đô thị BR-VT
|
Chủ dự án
|
1/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
137
|
Thu gom và xử lý nước thải TX Bà Rịa
|
Thụy Sĩ
|
UBND tỉnh BR -
Vũng Tàu
|
CT TN &
PT đô thị BR-VT
|
Chủ dự án
|
1/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
138
|
Nước sạch nông thôn tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
Hà Lan
|
UBND tỉnh
BR - Vũng Tàu
|
TT Nước& VSMT NT
|
Chủ dự án
|
4/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
139
|
Mở rộng hệ thống thoát nước
mưa, nước thải và đầu
nối hộ gia đình TP Buôn Ma Thuôt
|
Đan Mạch
|
UBND tỉnh Đắk Lắk
|
Cty
QLDT& VSMT ĐLăk
|
Chủ dự án
|
1/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
140
|
TT truyền hình kỹ
thuật số và nâng cao năng lực cán bộ
tại Đài Phát thanh và
Truyền hình Đắk Lắk
|
Đan Mạch
|
UBND tỉnh Đắk
Lắk
|
Đài
PT&TH Đắk Lắk
|
Chủ dự án
|
3/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
141
|
Cấp nước thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
|
Hàn Quốc
|
UBND tỉnh Đắk Lắk
|
UBND TX
Buôn Hồ
|
Chủ dự án
|
4/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
142
|
Tăng cường năng lực kinh tế bền vững
cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Nông
|
IFAD
|
UBND tỉnh Đắk
Nông
|
Sở KH&ĐT
Đắk Nông
|
Chủ dự án
|
11/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
143
|
Hệ thống cấp nước Thiện
Tân, tỉnh Đồng Nai
|
Hàn Quốc
|
UBND tỉnh Đồng Nai
|
Cty Cấp nước Đồng
Nai
|
Chủ dự án
|
8/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
144
|
Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch, tỉnh Đồng
Nai
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Đồng
Nai
|
Cty Cấp nước Đồng Nai
|
Chủ dự án
|
8/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
145
|
Hệ thống thoát nước Thành
phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Na Uy
|
UBND tỉnh Đồng Tháp
|
CT Cấp nước và MTĐT
ĐT
|
Chủ dự án
|
15/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
146
|
Phân cấp giảm nghèo tỉnh Hà Giang
|
IFAD
|
UBND tỉnh
Hà Giang
|
UBND tỉnh Hà
Giang
|
Chủ dự án
|
4/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
147
|
Cải thiện sự tham gia thị trường cho
người nghèo Hà Tĩnh
|
IFAD
|
UBND tỉnh Hà
Tĩnh
|
Ban Điều phối DA
|
Chủ dự án
|
10/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
148
|
Hệ thống cấp nước sinh
hoạt huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
|
FC
|
UBND tỉnh
Hà Tĩnh
|
UBNĐ huyện
Cẩm Xuyên
|
Chủ dự án
|
22/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
149
|
Phát triển hệ thống thủy lợi quy mô
nhỏ cho các xã
nghèo (ISDP) tỉnh Hà Tĩnh
|
OFlD
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
UBND tỉnh Hà tỉnh
|
Chủ dự án
|
10/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
150
|
Phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã vùng
bãi ngang ven biển nhằm đối phó với
biến đổi khí hậu tại Hà Tĩnh
|
OFID
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
UBND tỉnh
Hà Tĩnh
|
Chủ dự án
|
10/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
151
|
Phát triển công suất hạ tầng nông thôn tỉnh
Hà Tĩnh
|
Quỹ Kuwait
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
Chủ dự án
|
10/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
152
|
Cấp nước thị trấn Cao Phong
và Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
|
Hàn Quốc
|
UBND tỉnh Hòa Bình
|
CT Nước sạch
Hòa Bình
|
Chủ dự án
|
19/09/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
153
|
CT cải thiện cung cấp dịch vụ
công trong NN & PTNT tỉnh Hòa Bình (PSARD HB) gđ 2011-2015
|
Thụy Sỹ
|
UBND tỉnh Hòa
Bình
|
Sở
NN&PTNT Hòa Bình
|
Chủ dự án
|
20/09/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
154
|
Hệ thống cấp nước
thành phố Hưng Yên
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh Hưng Yên
|
CT nước sạch
Hưng Yên
|
Chủ dự án
|
3/10/2012
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
155
|
Hệ thống cấp nước thị
trấn Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh Hưng Yên
|
CT nước sạch
Hưng Yên
|
Chủ dự án
|
3/10/2012
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
156
|
Hệ thống cấp nước thị tứ Phùng
Hưng, tỉnh Hưng Yên
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh Hưng Yên
|
CT nước sạch
Hưng Yên
|
Chủ dự án
|
3/10/2012
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
157
|
Hệ thống thoát nước
và vệ sinh thị trân Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh
Hưng Yên
|
CT nước sạch
Hưng Yên
|
Chủ dự án
|
3/10/2012
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
158
|
Phát triển thủy lợi tỉnh Lai Châu
|
OPEC
|
UBND tỉnh
Lai Châu
|
Sở KH&ĐT
Lai Châu
|
Chủ dự án
|
22/10/2012
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
159
|
Nâng cấp đô thị VN - Tp Nam Định
|
WB
|
UBND tỉnh Nam Định
|
UBND TP Nam Định
|
Chủ dự án
|
15/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
160
|
Phát triển nông thôn
miền tây Nghệ An
|
Luc Xăm Bua
|
UBND linh
Nghệ An
|
UBND tỉnh Nghệ An
|
Chủ dự án
|
18/10/2012
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
161
|
Nâng cấp và cải tạo hệ thống
thoát nước và VSMT - Thành phố Vinh - GĐ II
|
Dức
|
UBND tỉnh Nghệ An
|
UBND Tp Vinh
|
Chủ dự án
|
9/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
162
|
Hệ thống thủy lợi vừa
và nhỏ tỉnh Ninh Thuận - GĐ I
|
Pháp
|
UBND tỉnh
Ninh Thuận
|
Sở
NN&PTNT Ninh Thuận
|
Chủ dự án
|
10/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
163
|
Hệ thống thủy lợi vừa và
nhỏ tỉnh Ninh Thuận - GĐ 2
|
Pháp
|
URND tỉnh Ninh Thuận
|
Sở NN&PTTT
Ninh
Thuận
|
Chủ dự án
|
10/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
164
|
Nâng cao nâng lực quản lý nguồn nước và
cung cấp dịch vụ công tại tỉnh
Ninh Thuận
|
Bỉ
|
UBND tỉnh
Ninh Thuận
|
UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Chủ dự án
|
17/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
165
|
Xử lý chất thải rắn, nước thải và bảo
vệ môi trường Tp Hội
An tỉnh Quảng Nam
|
Pháp
|
UBND tỉnh
Quảng Nam
|
UBND Tp Hội
An
|
Chủ dự án
|
16/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
166
|
Bảo vệ môi trường vịnh Hạ
Long, tỉnh Quảng
Ninh
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh
Quảng
Ninh
|
Sở TNMT Quảng Ninh
|
Chủ dự án
|
22/10/2012
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
167
|
Đầu tư cấp nước và vệ
sinh môi trường vùng sông MêKông gđ II - UnHabital
|
Hà Lan
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
CT CN&XD
Quảng Trị
|
Chủ dự án
|
2/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
168
|
Xây dựng và cải tạo hệ thống thoát nước,
xử lý nước thải thị xã Quảng
Trị
|
Na Uy
|
UBND tỉnh
Quảng Trị
|
UBND thị xã
Quảng Trị
|
Chủ dự án
|
4/10/2012
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
169
|
Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh
Sóc Trăng
|
Canada
|
UBND tỉnh Sóc
Trăng
|
UBND tỉnh
Sóc Trăng
|
Chủ dự án
|
2/10/2012
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
170
|
Đầu tư xây dựng hệ thống cấp thoát
nưóc đô thị huyện Mộc Châu, Sơn La
|
Hàn Quốc
|
UBND tỉnh
Sơn La
|
CT ĐTXD Mộc
Châu
|
Chủ dự án
|
4/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
171
|
Cấp nước thị xã Sông Công tỉnh Thái
Nguyên
|
Na Uy
|
UBND tỉnh
Thái Nguyên
|
CT Nước sạch
Thái Nguyên
|
Chủ dự án
|
22/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
172
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái
nguvên
|
Pháp
|
UBND tỉnh
Thái Nguyên
|
Sở Xây dựng Thái
Nguyên
|
Chủ dự án
|
10/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
173
|
Thoát nước thành phố Trà Vinh
|
Đức
|
UBND tỉnh Trà Vinh
|
Sở Xây dựng Trà Vinh
|
Sở KHĐT Trà
Vinh
|
10/12/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
174
|
Cải thiện sự tham gia thị trường cho người
nghèo tỉnh Trà Vinh
|
IFAD
|
UBND tỉnh
Trà Vinh
|
UBND tỉnh Trà Vinh
|
Sở KHĐT Trà
Vinh
|
10/12/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
175
|
Cải thiện môi trường nước Tp. Huế
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh TT - Huế
|
Cty
MT&CT Đô thị Huế
|
Chủ dự án
|
25/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
176
|
Hỗ trợ nông nghiệp, nông dân và nông
thôn tỉnh Tuyên Quang
|
IFAD
|
UBND tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh
Tuyên Ọuang
|
Chủ dự án
|
22/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
177
|
Xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái
|
Hàn Quốc
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
Sở XD Yên Bái
|
Chủ dự án
|
12/10/2012
|
X
|
X
|
AMF
|
|
|
X
|
178
|
Hệ thống cấp, thoát nước
và vệ sinh môi trường Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ. Huyện Văn Chấn,
tỉnh Yên Bái
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh
Yên Bái
|
UBND tỉnh
Yên Bái
|
Chủ dự án
|
11/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
179
|
Xây dựng và nâng cấp hệ thống tín hiệu và
điều
khiển giao
thông thành phố
Đà Nẵng
|
Tây Ban Nha
|
UBND TP Đà
Nẵng
|
Sở GTVT Đà Nẵng
|
Chủ dự án
|
16/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
180
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên thành phố Đà Nẵng
|
WB
|
UBND TP Đà Nẵng
|
Sở GTVT Đà Nẵng
|
Chủ dự án
|
16/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
181
|
Xây dựng tuyến đường sắt đô thị
Thành phố Hà Nội số
2, đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo
|
Nhật Bản
|
UBND TP Hà Nội
|
Ban DA Đường
sắt ĐT
|
Chủ dự án
|
12/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
182
|
Hỗ trợ hòa hợp đô thị và môi
trường cho dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm
Nhổn - ga Hà Nội
|
Pháp
|
UBND TP Hà
Nội
|
Ban DA Đường
sắt ĐT
|
Chủ dự án
|
12/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
183
|
Hỗ trợ tăng cường năng lực thể chế cho Ban dự
án đường sắt đô thị Hà
Nội
|
Pháp
|
UBNDTP Hà Nội
|
Ban DA Đường
sắt ĐT
|
Chủ dự án
|
12/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
184
|
Tuyến ĐSĐT thí điểm
Thành phố Hà
Nội,
đoạn Nhổn - ga Hà Nội
|
Pháp
|
UBND TP Hà Nội
|
Ban DA Đường sắt ĐT
|
Chủ dự án
|
12/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
185
|
Phát triển giao thông
đô thị Hà Nội
|
WB
|
UBND TP Hà Nội
|
Sở GTVT HN
|
Chủ dự án
|
29/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
186
|
Thoát nước nhằm cải thiện môi
trường Hà Nội
|
Nhật Bản
|
UBND TP Hà Nội
|
Sở Xây dựng Hà Nội
|
Chủ dự án
|
3/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
187
|
Sửa chữa và khôi phục cầu Bính
|
Nhật Bản
|
UBND TP Hải
Phòng
|
BQL các DA cầu
HP
|
Chủ dự án
|
26/10/2012
|
|
X
|
AMF
|
|
|
X
|
188
|
Xây dựng cầu Rào II
|
Phần Lan
|
UBND Tp Hải Phòng
|
BQL các DA cầu
HP
|
Chủ dự án
|
26/10/2012
|
|
X
|
AMF
|
|
|
X
|
189
|
Cải thiện môi trường Tp Hải Phòng
|
Nhật Bản
|
UBND TP Hải
Phòng
|
UBND TP Hải Phòng
|
Chủ dự án
|
9/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
190
|
Xây dựng tuyến tàu điện
ngầm số 2 thành phố
Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành -
Tham Lương
|
ADB
|
UBND TP Hồ Chí Minh
|
Ban QL Đường sắt ĐT
|
Chủ dự án
|
15/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
191
|
Xây dựng đường sắt đô thị TP
HCM, tuyến Bến Thành - Suối
Tiên
|
Nhật Bản
|
UBND TP HCM
|
Ban QL Đường sắt ĐT
|
Chủ dự án
|
15/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
192
|
Vệ sinh Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
(lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè)
|
WB
|
UBND TP HCM
|
Sở GTVT TP
HCM
|
BQLDA
|
16/07/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
193
|
Chống ngập nước khu
vực Tp HCM
|
Hà Lan
|
UBND TP HCM
|
TT ĐH Chống
ngập TP HCM
|
Chủ dự án
|
18/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
194
|
Nâng cao năng lực quản
lý hệ
thống thoát
nước và xử lý nước thải tại Tp. HCM, giai đoan 2
|
Nhật Bản
|
UBND TP HCM
|
TT ĐH Chống
ngập TP HCM
|
Chủ dự án
|
18/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
195
|
HTKT Vệ sinh môi trường Tp HCM -
Giai đoạn 2
|
Pháp
|
UBND TP HCM
|
TT ĐH Chống
ngập TP HCM
|
Chủ dự án
|
18/10/2012.
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
196
|
Cải thiện Môi trường nước
TP.HCM lưu vực kênh
Tàu Hũ-Bến Nghé-
Đồi Tẻ giai đoạn I
|
Nhật Bản
|
UBND TP HCM
|
UBND TP HCM
|
BQLDA
|
16/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
197
|
Cải thiện Môi trường nước TP.HCM lưu
vực kênh Tàu Hũ-Bến Nghé- Đồi Tẻ giai đoạn II
|
Nhật Bản
|
UBND TP HCM
|
UBND TP HCM
|
BQLDA
|
16/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
198
|
Xây dựng Đại lộ Đông Tây TP HCM
|
Nhật Bản
|
UBND TP HCM
|
UBND TP HCM
|
BQLDA
|
16/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
199
|
Nâng cấp đô thị Tp.HCM
|
WB
|
UBND TP HCM
|
UBND TP HCM
|
Chủ dự án
|
19/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
200
|
Nghiên cứu công nghệ xử lý nước tiên tiến dành cho
việc sản xuất nước
sinh hoạt trong thời gian lũ lụt
|
Đan Mạch
|
Viện
KH&CN Việt Nam
|
Viện Hóa học
|
Chủ dự án
|
12/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
201
|
Trung tâm vũ trụ Việt Nam
|
Nhật Bản
|
Viện
KH&CN Việt Nam
|
Viện
KH&CN Việt
Nam
|
Chủ dự án
|
11/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
202
|
TCNL nghiên cứu lập pháp và năng lực
công nghệ thông tin - truyền
thông cho viện nghiên cứu lập pháp thuộc UBTVQH
|
UNDP
|
VP Quốc hội
|
Viện Nghiên
cứu lập pháp
|
Chủ dự án
|
5/11/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
203
|
TCNL cho các cơ quan đại diện VN
|
UNDP
|
VP Quốc hội
|
VP Quốc hội
|
Chủ dự án
|
5/11/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
204
|
TCNL quyết định giám sát ngân sách của các cơ quan
dân cử VN
|
UNDP
|
VP Quốc hội
|
VP Quốc hội
|
Chủ dự án
|
5/11/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
205
|
TCNL cho các nhà lập pháp và hoạch định
chính sách trong vận động, thẩm tra và
giám sát chính sách pháp luật liên quan đến dân số, sức khỏe
sinh sản và bình đẳng
giới
|
UNFPA
|
VP Quốc hội
|
VP Quốc hội
|
Chủ dự án
|
5/11/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu dự án
|
|
|
|
|
|
131
|
68
|
128
|
17
|
48
|
97
|
1
|
Phát triển CSHT Giao
thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA An
Giang
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Sở GTVT An
Giang
|
Chủ dự án
|
5/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
2
|
CT Đào tạo nghề 2008 - TDA
Trường Cao đẳng nghề An Giang
|
Đức
|
UBND tỉnh
An
Giang
|
Trường CĐ An Giang
|
Chủ dự án
|
2/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
3
|
Phát triển giao
thông vận tải khu vực Đồng bằng Bắc bộ - TDA Bắc Giang
|
WB
|
UBND Bắc
Giang
|
Sở GTVT Bắc Giang
|
Chủ dự án
|
1/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
4
|
Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mêkông mở rộng - TDA Bắc
Kạn
|
ADB
|
Bộ VH, TT&DL
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
12/11/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
5
|
Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng -
TDA Bắc Kạn
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
Sở Y tế Bắc
Kạn
|
Chủ dự án
|
11/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
6
|
Hỗ trợ y tế các tỉnh
miền núi phía Bắc - TDA Bắc Kạn
|
WB
|
Bộ Y tế
|
Sở Y tế Bắc
Kạn
|
Chủ dự án
|
9/10/2012
|
X
|
|
AMF
|
|
|
X
|
7
|
Cụm công trình thủy lợi huyện Chợ Mới, tỉnh
Bắc Kạn
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
UBND huyện
Chợ Mới
|
Chủ dự án
|
11/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
8
|
Đường Công Bằng - Cổ Linh, tỉnh Bắc Kạn
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Sở GTVT Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
3/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
9
|
Đường GTNT Băng Lũng Đại Sảo, tỉnh Bắc Kạn
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Sở GTVT Bắc
Kạn
|
Chủ dự án
|
3/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
10
|
Đường GTNT Nông Hạ - Yên Hân, tỉnh Bắc Kạn
|
Nhặt Bản
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
UBND huyện
Chợ Mới
|
Chủ dự án
|
5/10/2012
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
11
|
Đường Vân Tùng - Thuần Mang tỉnh Bắc Kạn
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Sở GTVT Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
3/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
12
|
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 255, huyện
Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
ADB
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Sở GTVT Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
3/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
13
|
Phát triển cơ sở hạ
tầng nông thôn bền vững các
tỉnh miền núi
phía Bắc -
TDA
Bắc Kạn
|
ADB
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Sở NN&PTNT
Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
11/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
14
|
Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB
sông Cửu Long - TDA
Bạc Liêu
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Sở GTVT Bạc
Liêu
|
Chủ dự án
|
24/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
15
|
Hỗ trợ y tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long -
TDA Bạc Liêu
|
WB
|
Bộ Y tế
|
Sở Y tế Bạc
Liêu
|
Chủ dự án
|
24/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
16
|
Thủy lợi Vĩnh Phong, tỉnh Bạc
Liêu
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Bạc Liêu
|
Sở NN&PTNT
Bạc Liêu
|
Chủ dự án
|
24/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
17
|
Hoàn thiện và hiện đại
hóa hệ thống quản lý đất đai Việt
Nam - TDA Bến Tre
|
WB
|
Bộ
TN&MT
|
Sở TNMT Bến Tre
|
Chủ dự án
|
3/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
18
|
Cấp nước khu đô thị công
nghiệp Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương
|
WB
|
UBND tỉnh Binh
Dương
|
CT CTN MT
Bình Dương
|
Chủ dự án
|
12/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
19
|
Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm
nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học - TDA Bình Thuận
|
ADB
|
Bộ
NN&PTNT
|
Sở
NN&PTNT Bình Thuận
|
Chủ dự án
|
10/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
20
|
Phát triển đô thị vừa
và nhỏ miền Trung -
TDA Bình Thuận
|
ADB
|
Bộ Xây dựng
|
CT Cấp thoát nước
B.Thuận
|
Chủ dự án
|
8/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
21
|
Hỗ trợ y tế vùng duyên hải Nam Trung
Bộ - TDA Bình Thuận
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
Sở Y tế Bình
Thuận
|
Chủ dự án
|
2/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
22
|
Phát triển CSHT Giao thông nông
thôn ĐB sông Cửu
Long - TDA Cà Mau
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Sở GTVT Cà Mau
|
Chủ dự án
|
1/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
23
|
Phát triển CSHT Giao
thông nông thôn ĐB sông
Cửu Long - TDA Cần Thơ
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Sở GTVT Cần Thơ
|
Chủ dự án
|
18/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
24
|
Phát triển lưới điện cụm xã
Đào Ngạn - Xuân Hòa - Phù Ngọc, huyện Hà Quang, tỉnh Cao Bằng
|
Nhật Bản
|
UDND tỉnh
Cao Bằng
|
Sở Công
thương Cao Bằng
|
Chủ dự án
|
16/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
25
|
Phát triển công nghệ thông tin và
truyền thông -
TDA Tp Đà Nẵng
|
WB
|
Bộ
TT&TT
|
Sở TT&TT Đà Nẵng
|
Chủ dự án
|
16/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
26
|
Cạnh tranh nông nghiệp - TDA Đắk Lắk
|
Danida
|
Bộ
NN&PTNT
|
Sở
NN&PTNT Đắk Lắk
|
Chủ dự án
|
4/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
27
|
CT hỗ trợ ngành thủy sản GĐ
II - TDA Đắk
Lắk
|
Danida
|
Bộ
NN&PTNT
|
Sở NN&PTNT
Đắk Lắk
|
Chủ dự án
|
2/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
28
|
Phát triển lâm nghiệp để cải thiện
đời sống vùng Tây Nguyên - TDA Đắk
Lắk
|
ADB
|
Bộ
NN&PTNT
|
BQL các DA
lâm nghiệp Đắk Lắk
|
Chủ dự án
|
2/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
29
|
Công trình thủy lợi Hồ Kè, xã Hòa
Lễ, huvện
Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Đắk Lắk
|
UBND huyện
Krông Bông
|
Chủ dự án
|
12/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
30
|
Kiên cố hóa hệ thống kênh mương thủy
lợi Krông Kmar, huyện Krông
Bông, tỉnh Đắk Lắk
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Đắk Lắk
|
UBND huyện
Krông Bông
|
Chủ dự án
|
12/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
31
|
Khoa học công nghệ nông
nghiệp tỉnh Đắk Nông
|
ADB
|
Bộ
NN&PTNT
|
Sở NN&PTNT
Đắc Nông
|
Sở KH&ĐT Đắk Nông
|
11/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
32
|
CT giảm tử vong mẹ và tử
vong sơ sinh hướng tới đạt mục tiêu thiên niên kỷ - TDA
Đắk Nông
|
Hà Lan
|
Bộ Y tế
|
UBND tỉnh Đắk Nông
|
Sở KH&ĐT Đắk Nông
|
11/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
33
|
Phòng chống bệnh truyền nhiễm khu vực
tiểu vùng sông
Mê Kông Giai đoạn 2 - TDA Đắk Nông
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
UBND tỉnh Đắk Nông
|
Sở KH&ĐT Đắk Nông
|
11/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
34
|
Tăng cường phòng chống sốt rét dựa
vào cộng đồng tập trung vào các nhóm có nguy cơ cao, nâng cao năng lực và
tính bền vững của Chương trình Quốc gia Phòng chống sốt rét - TDA Đắk Nông
|
Quỹ Toàn cầu
|
Bộ Y tế
|
UBND tỉnh Đắk Nông
|
Sở KH&ĐT Đắk Nông
|
11/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
35
|
Cấp điện xã Quảng Khê, huyện Đăk Glong, tỉnh ĐakNông
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Đắk
Nông
|
UBND huyện Đắk Glong
|
Sở KH&ĐT Đắk Nông
|
11/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
36
|
Đường Dăk Mâm đi Đồn 7 (759) -
Tỉnh lộ 3, tỉnh Đắk Nông
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Đắk Nông
|
Sở GTVT Đắk Nông
|
Sở KH&ĐT Đắk Nông
|
11/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
37
|
Đường giao thông liên xã Quảng Khê - Đăk Ha, huyện Đắk Glong. Tỉnh Đắk Nông
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Đắk
Nông
|
UBND huyện
Dăk Glong
|
Sở KH&ĐT Đắk Nông
|
11/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
38
|
Phát triển cấp nước đô thị VN
tuyến cạnh tranh thuộc
giai đoạn 2 - TDA Đắk Nông
|
WB
|
UBND tỉnh Đắk
Nông
|
CT Cấp nước
& PTĐT Đắk Nông
|
Sở KH&ĐT Đắk Nông
|
11/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
39
|
Phát triển đô thị vừa và nhỏ miền
Trung - TDA Đắk Nông
|
ADB
|
UBND tỉnh Đắk
Nông
|
CT Cấp nước
& PTĐT Đắk Nông
|
Sở KH&ĐT Đắk Nông
|
11/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
40
|
Phát triển lâm nghiệp
để cải thiện
đời sống vùng Tây
nguyên
tỉnh Đắk Nông
|
ADB
|
UBND tỉnh Đắk Nông
|
Sở NN&PTNT
Đắk Nông
|
Sở KH&ĐT Đắk Nông
|
11/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
41
|
Phát triển CSHT Giao
thông nông
thôn ĐB sông Cửu Long -
TDA Đồng Tháp
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Sở GTVT Đồng
Tháp
|
Chủ dự án
|
10/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
42
|
Nâng cấp rải nhựa đường Trung Thành, huyện
Vị Xuyên đi cầu Tân Quang huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Hà Giang
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
Chủ dự án
|
16/10/2012
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
43
|
Năng lượng nông thôn II - TDA Tp
Hà Nội
|
WB
|
Bộ
TT&TT
|
UBND Tp Hà Nôi
|
Chủ dự án
|
15/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
44
|
Phát triển Công nghệ
thông tin và truyền thông -
TDA Tp Hà Nội
|
WB
|
Bộ
TT&TT
|
UBND Tp Hà Nội
|
Chủ dự án
|
1/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
45
|
Hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc trung bộ
- TDA Hà Tĩnh
|
WB
|
Bộ Y tế
|
Sở Y tế Hà
Tĩnh
|
Chủ dự án
|
11/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
46
|
Đường vào trung tâm xã Cẩm Nang, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
UBND huyện
Cẩm Xuyên
|
Chủ dự án
|
22/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
47
|
Hệ thống cấp nước
thành phố Hà Tĩnh và
vùng phụ cận giai đoạn 2
|
WB
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
CT Cấp nước & XD Hà
Tĩnh
|
Chủ dự án
|
8/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
48
|
Tăng cường năng lực tổng thể ngành Thanh
tra Hà Tĩnh đến năm 2014
|
Thụy Điển
|
UBND tỉnh
Hà Tĩnh
|
Thanh tra
tĩnh Hà Tĩnh
|
Chủ dự án
|
9/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
49
|
Phát triển CSHT Giao
thông nông thôn ĐB sông Cửu
Long - TDA Hậu Giang
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Sở GTVT Hậu
Giang
|
Chủ dự án
|
6/11/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
50
|
Đường 433, Đà Bắc (Hòa Bình) - Phù
Yên (Sơn La)
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh
Hòa Bình
|
Sở GTVT Hòa Bình
|
Chủ dự án
|
18/09/2012
|
X
|
|
AMF
|
|
|
X
|
51
|
Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt
Nam - TDA Hưng Yên
|
WB
|
Bộ
TN&MT
|
Sở TNMT Hưng Yên
|
Chủ dự án
|
3/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
52
|
Phát triển toàn diện KTXH tại
các đô thị Việt Trì, Hưng Yên
và Đồng
Đăng -
TDA Hưng Yên
|
ADB
|
UBND tỉnh
Hung Yên
|
UBND Tp
Hung Yên
|
Chủ dự án
|
2/10/2012
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
53
|
Phát triển toàn diện
KTXH tại các đô
thị Việt Trì, Hưng Yên, và Đồng
Đăng - TDA Hưng Yên
|
ADB
|
UBND tỉnh Hưng Yên
|
UBND Tp
Hưng Yên
|
Chủ dự án
|
5/10/2012
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
54
|
Hỗ trợ y tế vùng duyên hải Nam Trung
Bộ -
TDA Khánh Hòa
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
UBND tỉnh Khánh
Hòa
|
Sở KHĐT Khánh
Hòa
|
22/10/2012
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
55
|
Phát triển Đô thị vừa
và nhỏ khu vực miền trung -
TDA Khánh Hòa
|
ADB
|
UBND tỉnh Khánh
Hòa
|
UBND tỉnh Khánh
Hòa
|
Sở KHĐT Khánh
Hòa
|
30/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
56
|
Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải - TDA Nha
Trang
|
WB
|
UBND tỉnh Khánh
Hòa
|
UBND tỉnh Khánh
Hòa
|
Chủ dự án
|
6/11/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
57
|
Phát triển CSHT Giao thông
nông thôn ĐB sông Cửu Long -
TDA Kiên Giang
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Sở GTVT
Kiên Giang
|
Chủ dự án
|
5/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
58
|
Cạnh tranh chăn nuôi và An toàn thực
phẩm - TDA Lâm Dồng
|
WB
|
Bộ
NN&PTNT
|
Sở
NN&PTNT Lâm Đồng
|
Chủ dự án
|
10/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
59
|
Cạnh tranh ngành nông nghiệp - TDA
Lâm Đồng
|
WB
|
Bộ
NN&PTNT
|
Sở NN&PTNT
Lâm Đồng
|
Chủ dự án
|
17/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
60
|
Hồ chứa nước Tư Nghĩa, huyện
Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Lâm Đông
|
UBND huyện
Cát Tiên
|
Chủ dự án
|
17/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
61
|
Phát triển toàn diện
KTXH tại các đô thị Việt Trì, Hưng Yên, và Đồng Đăng - TDA Đồng
Đăng, tỉnh Lạng Sơn
|
ADB
|
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
BQLDA CTDD
Lạng Sơn
|
Chủ dự án
|
16/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
62
|
Năng lượng nông thôn II - TDA Lào
Cai
|
WB
|
Bộ Công
thương
|
UBND tỉnh
Lào Cai
|
Chủ dự án
|
28/09/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
63
|
Năng lượng nông thôn II mở rộng - TDA
Lào Cai
|
WB
|
Bộ Công
thương
|
UBND tỉnh Lào Cai
|
Chủ dự án
|
28/09/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
64
|
Năng lượng nông thôn II mở rộng, giai
đoạn 2 - TDA
Lào Cai
|
WB
|
Bộ Công
thương
|
UBNO tỉnh
Lào Cai
|
Chủ dự án
|
28/09/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
65
|
Hệ thống cung cấp điện xã Cốc Ly, huyện Bắc
Hà, tỉnh Lào Cai
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Lào Cai
|
Sở Công
thương Lào Cai
|
Chủ dự án
|
28/09/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
66
|
Năng lượng nông thôn II - TDA Nghệ
An
|
WB
|
Bộ Công thương
|
UBND tỉnh Nghệ An
|
Chủ dự án
|
5/10/2012
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
67
|
Cạnh tranh chăn nuôi và An toàn thực
phẩm - TDA Nghệ An
|
WB
|
Bộ
NN&PTNT
|
Sở
NN&PTNT Nghệ An
|
Chủ dự án
|
12/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
68
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã
Thái Hòa, Nghệ An
|
WB
|
UBND tỉnh
Nghệ An
|
UBND TX
Thái Hòa
|
Chủ dự án
|
5/10/2012
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
69
|
HTKT chuẩn bị DA
Phát triển Đô thị Loại
vừa - TDA Vinh, Nghệ An
|
WB
|
UBND tỉnh
Nghệ An
|
UBND Tp
Vinh
|
Chủ dự án
|
17/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
70
|
Phát triển Đô thị Loại vừa
- TDA Vinh, Nghệ An
|
WB
|
UBND tỉnh Nghệ An
|
UBND Tp
Vinh
|
Chủ dự án
|
5/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
71
|
Hiện đại hóa hệ thống Thủy lợi Phú
Ninh, tỉnh Quảng Nam
|
WB
|
UBND tỉnh Quảng Nam
|
Sở NN&PTNT Quảng Nam
|
Chủ dự án
|
19/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
72
|
Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt
Nam - TDA Quảng Ngãi
|
WB
|
Bộ
TN&MT
|
Sở TNMT Quảng Ngãi
|
Chủ dự án
|
4/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
73
|
Đảm bảo chất lượng
giáo dục trường học - TDA Quảng Trị
|
WB
|
Bộ
GD&ĐT
|
Sở GD&ĐT
Quảng Trị
|
Chủ dự án
|
28/09/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
74
|
Phát triển nông thôn
tổng hợp miền Trung -
TDA Quảng Trị
|
ADB
|
Bộ
NN&PTNT
|
Sở NN&PTNT
Quảng Trị
|
Chủ dự án
|
30/09/2012
|
X
|
|
X
|
|
x
|
|
75
|
Thủy lợi miền Trung -
TDA Nam Thạch Hãn, Quảng Trị
|
ADB
|
Bộ
NN&PTNT
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
Sở KHĐT Quảng Trị
|
31/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
76
|
Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông
Mê Kông mở rộng - TDA Quảng Trị
|
ADB
|
Bộ VH,TT&DL
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
Sở KHĐT Quảng Trị
|
31/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
77
|
Hỗ trợ phát triển hệ
thống y tế dự phòng -
TDA Quảng Trị
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
Sở KHĐT Quảng Trị
|
31/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
78
|
Hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung Bộ
- TDA Quảng Trị
|
WB
|
Bộ Y tế
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
Chủ dự án
|
31/10/20)2
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
79
|
Phòng chống bệnh truyền nhiễm khu vực Tiểu
vùng sông MêKông gđ
2 - TDA Quảng
Trị
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
Sở KHĐT Quảng Trị
|
31/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
80
|
Cải thiện môi trường đô thị miền Trung -
TDA Đông Hà, Quảng Trị
|
ADB
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
UBND Tp Đông Hà
|
Sở KHĐT Quảng Trị
|
31/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
81
|
Cầu Đại Lộc, tỉnh Quảng Trị
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
Sở GTVT Quảng Trị
|
Sở KHĐT Quảng Trị
|
31/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
82
|
Đường liên xã Cam Chính -
Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng
Trị
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
Sở GTVT Quảng Trị
|
Sở KHĐT Quảng Trị
|
31/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
83
|
Hành lang bảo tồn đa dạng sinh học Tiểu vùng Mê Công mở rộng, gđ 2 - TDA Quảng Trị
|
ADB
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
Sở
GD&ĐT Quảng Trị
|
Chủ dự án
|
28/09/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
84
|
Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Quảng Trị
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
Sở GTVT Quảng Trị
|
Sở KHĐT Quảng Trị
|
31/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
85
|
Thoát nước, thu gom và xử !ý
nước thải Tp Đông Hà, tỉnh Quảng
Trị
|
WB
|
UBND tỉnh Quảng Tri
|
UBND Tp
Đông Hà
|
Sở KHĐT Quảng Trị
|
31/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
86
|
Phát triển CSHT Giao
thông nông thôn DB sông Cửu Long - TDA Sóc Trăng
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Sở GTVT Sóc
Trăng
|
Chủ dự án
|
16/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
87
|
Đầu tư xây dựng công trình Điện
khí hóa các Khu dân cư trên địa bàn huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc
Trăng
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Sóc
Trăng
|
Sở Công
thương Sóc Trăng
|
Chủ dự án
|
27/09/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
88
|
Ngăn mặn phục vụ sản xuất khu bờ tả
sông Saintard, tỉnh Sóc Trăng
|
WB
|
UBND tỉnh Sóc
Trăng
|
Sở NN&PTNT
Sóc Trăng
|
Chủ dự án
|
2/10/2012
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
89
|
Xây dựng cầu giao
thông nông thôn trên kênh cấp 2 vùng Quản Lộ - Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng
|
WB
|
UBND tỉnh
Sóc Trăng
|
Sở
NN&PTNT Sóc Trăng
|
Chủ dự án
|
2/10/2012
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
90
|
Cấp nước sạch và VSNT đồng bằng sông Hồng - TDA Thái
Bình
|
WB
|
Bộ
NN&PTNT
|
UBND tỉnh Thái Bình
|
Chủ dự án
|
11/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
91
|
Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự
phòng - TDA Thái Bình
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
Sở Y tế Thái Bình
|
Chủ dự án
|
10/10/2012
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
92
|
Cấp nước phía Nam huyện
Phổ Yên và khu Điềm Thụy huyện Phú
Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Thái
Nguyên
|
CT Nước sạch
Thái Nguyên
|
Chủ dự án
|
22/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
93
|
Cấp nước thị trấn Đình Ca và
thị trấn Đu, tỉnh Thái Nguyên
|
WB
|
UBND tỉnh Thái
Nguyên
|
CT Nước sạch
Thái Nguyên
|
Chủ dự án
|
22/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
94
|
Thủy điện Trung Sơn - TDA Đầu nối
|
WB
|
Bộ Công
thương
|
TD Điện lực
VN
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
95
|
Cải tạo, nâng câp, mở rộng đường giao
thông liên xã Thiệu
Ngọc - Thiệu Hưng - Thiệu Duy, huvện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh
Thanh Hóa
|
UBND tỉnh
Thanh Hóa
|
Chủ dự án
|
26/10/2012
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
96
|
Cung cấp nước sạch thị trấn Quán Lào,
huyện Yên Định,
tỉnh Thanh
Hóa
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh
Thanh Hóa
|
UBND tỉnh
Thanh Hóa
|
Chủ dự án
|
26/10/2012
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
97
|
Đường giao thông từ Xuân
Châu di Ba Si. huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh
Thanh Hóa
|
ƯBND tỉnh Thanh
Hóa
|
Chủ dự án
|
26/10/2012
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
98
|
Đường từ thị trấn Hồi Xuân đi
xã Phú Nghiêm, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh
Thanh Hóa
|
UBND tỉnh
Thanh Hóa
|
Chủ dự án
|
26/10/2012
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
99
|
Thí điểm tại huyện Hoằng Hóa,, tỉnh
Thanh Hóa
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh
Thanh Hóa
|
UBND tỉnh
Thanh Hóa
|
Chủ dự án
|
26/10/2012
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
100
|
Phát triển CSHT Giao thông nông thôn
ĐB sông Cửu Long -
TDA Trà Vinh
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Sờ GTVT Trà
Vinh
|
Chủ dự án
|
11/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
101
|
Đường liên xã Phong Thạnh - Châu Điền
- Thông Hòa, huyện cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Trà Vinh
|
Sở GTVT Trà
Vinh
|
Chủ dự án
|
3/12/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
102
|
Phát triển CSHT Giao thông
nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Vĩnh Long
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Sở GTVT
Vĩnh Long
|
Chủ dự án
|
9/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
103
|
Cải tạo, nâng cấp đường Trạm Tấu - Xà
Hồ, huyên Trạm Tấu, tỉnh
Yên Bái
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
UBND huyện
Yên Bình
|
Chủ dự án
|
15/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
104
|
Đường Hoàng Thi, huyện
Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
UBND huyện
Yên Bình
|
Chủ dự án
|
15/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
105
|
Giảm nghèo giai đoạn II tỉnh Yên Bái
|
WB
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
Chủ dự án
|
15/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
106
|
HP cáp nước - hệ thống cấp thoát nước
và vệ sinh môi trường thị trấn Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
Chủ dự án
|
18/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
107
|
Lưới điện phân phối nông thôn
- TDA Đồng Nai
|
WB
|
Bộ Công
thương
|
CT Điện lực
Đồng Nai
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
108
|
Lưới điện phân phối nông thôn - TDA
Hải Phòng
|
WB
|
Bộ Công
thương
|
CT Điện lực
Hải Phòng
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
109
|
Lưới điện phân phối nông thôn - TDA miền
Bắc
|
WB
|
Bộ Công
thương
|
TCT Điện lực
miền Bắc
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
110
|
Lưới điện phân phối nông thôn - TDA miền
Trung
|
WB
|
Bộ Công
thương
|
TCT Điện lực
miền Trung
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
111
|
Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần
hóa và Năng lượng tái tạo -
TDA Đồng Nai
|
WB
|
Bộ Công
thương
|
CT Điện lực Đồng
Nai
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
112
|
Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần
hóa và Năng lượng tái lạo -
TDA miền Bắc
|
WB
|
Bộ Công
thương
|
TCT Điện lực
miền Bắc
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
113
|
Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần
hóa và Năng lượng tái tạo - TDA miền Nam
|
WB
|
Bộ Công
thương
|
TCT Điện lực miền Nam
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
114
|
Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện.
Cổ phần
hóa và Năng
lượng tái tạo - TDA miền Trung
|
WB
|
Bộ Công
thương
|
TCT Điện lực
miền Trung
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
115
|
Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần
hóa và Năng lượng tái tạo -
TDA Tài trợ bổ sung
|
WB
|
Bộ Công
thương
|
TĐ Điện lực
VN
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
116
|
Năng lượng nông thôn II -
TDA miền Bắc
|
WB
|
Bộ Công
thương
|
TCT Điện lực
miền Bắc
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
117
|
Năng lượng nông thôn II - TDA miền Trung
|
WB
|
Bộ Công
thương
|
TCT Điện lực
miền Trung
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
118
|
Phát triển mạng truyền tải và phân
phối điện - TDA Đà Nẵng
|
Nhật Bản
|
Bộ Công
thương
|
CT Điện lực Đà
Nẵng
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
119
|
Phát triển mạng truyền tải và phân
phối điện - TDA Đồng Nai
|
Nhật Bản
|
Bộ Công
thương
|
TĐ Điện lực
VN
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
120
|
Phát triển mạng truyền tải và phân
phối điện -
TDA ĐZ110kV và TBA110kV Khoái
Châu + TBA110kV Yên Mỹ
(Phố Nối cũ) và nhánh rẽ
|
Nhật Bản
|
Bộ Công
thương
|
TĐ Điện lực
VN
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
121
|
Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Hà
Nội
|
Nhật Bản
|
Bộ Công
thương
|
CT Điện lực
Hà Nội
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
122
|
Phát triển mạng truyền tải và phân
phối điện - TDA Hải Phòng
|
Nhật Bản
|
Bộ Công
thương
|
CT Điện lực
Hải Phòng
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
123
|
Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA TP
HCM
|
Nhật Bản
|
Bộ Công
thương
|
CT Điện lực
TP HCM
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
124
|
Phát triển năng lượng
tái tạo và mở rộng, cải tạo lưới
điện cho các xã vùng sâu vùng xa - Cấu phần 1
|
ADB
|
Bộ Công
thương
|
TĐ Điện lực
VN
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
125
|
Phát triển năng lượng tái tạo và
mở rộng cải tạo lưới
điện cho các xã vùng sâu vùng xa - Cấu phần
2
|
ADB
|
Bộ Công
thương
|
TĐ Điện lực
VN
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
126
|
Phát triển năng lượng
tái tạo và mở rộng, cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu vùng xa - TDA miền
Trung
|
ADB
|
Bộ Công
thương
|
TCT Điện lực
miền Trung
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
127
|
Truyền tải điện miền Bắc - TDA Nâng cao năng
lực các Trung tâm điều độ lưới điện truyền tải
|
ADB
|
Bộ Công
thương
|
TCT Truyền
tải điện QG
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
128
|
Truyền tải và Phân phối II - TDA miền
Bắc
|
WB
|
Bộ Công
thương
|
TCT Điện lực
miền Bắc
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
129
|
Truyền tải và Phân
phối II - TDA
miền Nam
|
WB
|
Bộ Công
thương
|
TCT Điện lực miền
Nam
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
130
|
Truyền tải và Phân
phối II - TDA miền Trung
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TCT Diện lực
miền Trung
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
131
|
Truyền tải và Phân phối II - TDA
Tài trợ bổ sung
|
WB
|
Bộ Công
thương
|
TCT Truyền tải điện QG
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
132
|
Truyền tải và Phân
phối II - TDA TT Điều
độ
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TT Điều độ
Hệ thống điện QG
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
133
|
Xây dựng Nhà máy nhiệt điện Thái
Bình - TDA Trạm 220kV Thái bình và mở rộng ngăn lộ
|
Nhật Bản
|
Bộ Công
thương
|
TĐ Điện lực
VN
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
134
|
Cải tạo hệ thống thoát nước dọc tuyến
đường sắt Hà Nội - Tp. HCM (WB4)
|
WB
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt
Việt Nam
|
Chủ dự án
|
17/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
135
|
Nâng cấp cải tạo mạng lưới đường bộ
- Hợp phần Bảo
trì & Hợp phần Tăng cường Thể chế
|
Nhật Bản
|
Bộ GTVT
|
TC Đường bộ
VN
|
Chủ dự án
|
16/10/20)2
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
136
|
Quỹ Toàn cầu phòng chống HIV/AIDS - TDA Bộ
LĐ,TB&XH
|
Quỹ Toàn cầu
|
Bộ LĐ, TB&XH
|
Bộ LĐ,TB&XH
|
Chủ dự án
|
26/11/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
137
|
Thành lập 05 trường Cao đẳng nghề Việt Nam -
Hàn Quốc - TDA
TƯ
|
Hàn Quốc
|
Bộ LĐ, TB&XH
|
TC Dạy nghề
|
Chủ dự án
|
23/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
138
|
Hỗ trợ Chương trình phát triển nông
nghiệp và nông thôn gđ 2007-2012 - TDA Hợp phần 1
|
Đan Mạch
|
Bộ
NN&PTNT
|
Viện CSCL
PTNT
|
Chủ dự án
|
22/10/2012
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
139
|
Cải cách kinh tế vĩ mô - Hợp phần
Nền Tài chính
công
|
Đức
|
Bộ Tài
chính
|
Bộ Tài chính
|
Chủ dự án
|
12/07/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
140
|
Hợp phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên
tai thuộc Dự án Quản lý rủi
ro thiên tai
|
WB
|
Bộ Tài
chính
|
Bộ Tài
chính
|
Chủ dự án
|
23/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
141
|
Quản lý PCB tại Việt
Nam - TDA EVN
|
Quỹ MT Toàn
Cầu
|
Bộ
TN&MT
|
TĐ Điện lực
VN
|
TĐ Điện lực
VN
|
23/10/2012
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
142
|
Qũy quay vòng phát triển cấp nuớc đô
thị - hợp
phần NHPTVN
|
WB
|
Bộ Xây dựng
|
NH Phát triển VN
|
Chủ dự án
|
31/10/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
143
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách - TDA UB
các vấn đề xã hội
|
Canađa
|
VP Quốc hội
|
VP Quốc hội
|
Chủ dự án
|
5/11/2012
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
144
|
Hỗ trợ thực hiện
chinh sách - TDA UB Pháp luật
|
Canada
|
VP Quốc hội
|
VP Quốc hội
|
Chủ dự án
|
5/11/2012
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
145
|
Quản trị công và cải cách hành
chính II - TDA Sự tham gia của người
dân và trách nhiệm giải trình
|
Đan Mạch
|
VP Quốc hội
|
VP Quốc hội
|
Chủ dự án
|
5/11/2012
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
279
|
207
|
321
|
29
|
162
|
188
|