|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1042/TCTS-VP
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Thuỷ sản
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Huy Điền
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Các Cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn
thủy sản;
- Các Cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi
trồng thủy sản.
|
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ đăng ký lưu
hành các sản phẩm thức ăn thủy sản; sản phẩm bổ sung vào thức ăn thủy sản; sản
phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản, Tổng cục Thủy
sản có ý kiến như sau:
1. Xác nhận các sản
phẩm có tên tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo công văn này đã đáp ứng yêu cầu
theo các quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để được bổ sung
vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam.
2. Trong thời gian
Tổng cục Thủy sản trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét bổ sung
vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam, Tổng cục Thủy sản cho phép các
sản phẩm tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 nêu trên được sản xuất, kinh doanh kể từ
ngày ký văn bản này.
Tổng cục Thủy sản thông báo để các Cơ sở sản xuất,
kinh doanh được biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Website Tổng cục Thủy sản;
- Vụ Pháp chế, Thanh tra - TCTS;
- Lưu: VT, TTKN.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Huy Điền
|
PHỤ LỤC 1
CÁC
SẢN PHẨM THỨC ĂN THỦY SẢN ĐÁP ỨNG YÊU CẦU BỔ SUNG VÀO DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP LƯU
HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo công văn số 1042/TCTS-VP ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Tổng
cục Thủy sản)
A. THỨC ĂN HỖN HỢP
I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
TT
|
Tên sản phẩm
|
Số công bố chất
lượng
|
Thành phần
|
Hàm lượng
|
Công ty TNHH Long Sinh
Địa chỉ văn phòng: 37 Hoàng Văn Thụ - Nha
Trang – Khánh Hòa
Địa chỉ sản xuất: Lô B5, KCN Suối Dầu – Cam
Lâm – Khánh Hòa
ĐT: 058743555; Fax: 058743557
|
1
|
Thức ăn hỗn hợp cho
tôm giống chân trắng giai đoạn: Z1 – M3
SEA KING
Mã số: #0
|
TCCS số:
01:2012/LS-KH
|
Độ ẩm (max)
|
9%
|
Hàm lượng protein thô (min)
|
45%
|
Hàm lượng protein tiêu hóa (min)
|
42%
|
Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)
|
6 – 8%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
2%
|
Hàm lượng tro (max)
|
12%
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho
tôm giống chân trắng giai đoạn: Z1 – M3
ARTEFEED Mã số: #0
|
TCCS số:
04:2012/LS-KH
|
Độ ẩm (max)
|
9%
|
Hàm lượng protein thô (min)
|
54%
|
Hàm lượng protein tiêu hóa (min)
|
42%
|
Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)
|
6-8%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
2%
|
Hàm lượng tro (max)
|
14%
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp cho
tôm giống chân trắng giai đoạn: P1 – P10
ARTEFEED Mã số: #1
|
TCCS số:
04:2012/LS-KH
|
Độ ẩm (max)
|
9%
|
Hàm lượng protein thô (min)
|
54%
|
Hàm lượng protein tiêu hóa (min)
|
42%
|
|
|
|
Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)
|
6-8%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
2%
|
Hàm lượng tro (max)
|
14%
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp cho
tôm giống chân trắng giai đoạn: P11 – P15
ARTEFEED Mã số: #2
|
TCCS số:
04:2012/LS-KH
|
Độ ẩm (max)
|
9%
|
Hàm lượng protein thô (min)
|
54%
|
Hàm lượng protein tiêu hóa (min)
|
42%
|
Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)
|
6-8%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
2%
|
Hàm lượng tro(max)
|
14%
|
5
|
Thức ăn hỗn hợp cho
tôm giống chân trắng giai đoạn: Z1 – M3
LSC –
MICROENCAPSULATED FEED
Mã số: #0
|
TCCS số:
03:2012/LS-KH
|
Độ ẩm (max)
|
9%
|
Hàm lượng protein thô (min)
|
53%
|
Hàm lượng protein tiêu hóa(min)
|
44%
|
Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)
|
6 - 8%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
2%
|
Hàm lượng tro (max)
|
16%
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp cho
tôm giống chân trắng giai đoạn: P1 – P10
LSC –
MICROENCAPSULATED FEED
Mã số: #1
|
TCCS số:
03:2012/LS-KH
|
Độ ẩm (max)
|
9%
|
Hàm lượng protein thô (min)
|
53%
|
Hàm lượng protein tiêu hóa (min)
|
44%
|
Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)
|
6 - 8%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
2%
|
Hàm lượng tro (max)
|
16%
|
7
|
Thức ăn hỗn hợp cho
tôm giống chân trắng giai đoạn: P11 – P15
LSC
–MICROENCAPSULATED FEED
Mã số: #2
|
TCCS số:
03:2012/LS-KH
|
Độ ẩm (max)
|
9%
|
Hàm lượng protein thô (min)
|
53%
|
Hàm lượng protein tiêu hóa (min)
|
44%
|
Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)
|
6 - 8%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
2%
|
Hàm lượng tro (max)
|
16%
|
8
|
Thức ăn hỗn hợp cho
tôm giống chân trắng giai đoạn: Z1 – M3
SEA PRINCE Mã số:
#0
|
TCCS số:
02:2012/LS-KH
|
Độ ẩm (max)
|
9%
|
Hàm lượng protein thô (min)
|
49%
|
Hàm lượng protein tiêu hóa (min)
|
43%
|
Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)
|
6 - 8%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
2%
|
Hàm lượng tro (max)
|
12%
|
9
|
Thức ăn hỗn hợp cho
tôm giống chân trắng giai đoạn: P1 – P10
SEA PRINCE Mã số:
#1
|
TCCS số:
02:2012/LS-KH
|
Độ ẩm (max)
|
9%
|
Hàm lượng protein thô (min)
|
49%
|
Hàm lượng protein tiêu hóa (min)
|
43%
|
Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)
|
6 - 8%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
2%
|
Hàm lượng tro (max)
|
12%
|
10
|
Thức ăn hỗn hợp cho
tôm giống chân trắng giai đoạn: P11 – P15
SEA PRINCE Mã số:
#2
|
TCCS số:
02:2012/LS-KH
|
Độ ẩm (max)
|
9%
|
Hàm lượng protein thô (min)
|
49%
|
Hàm lượng protein tiêu hóa (min)
|
43%
|
Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)
|
6 - 8%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
2%
|
Hàm lượng tro (max)
|
12%
|
Công ty liên doanh hữu hạn thức ăn
thủy sản Việt Hoa
Địa chỉ: Lô 6B KCN Điện Nam, Điện Ngọc,
Điện Bàn, Quảng Nam
Điện thoại: 0510 3947 888 Fax: 0510 394
7888
|
11
|
Thức ăn hỗn hợp tôm
thẻ chân trắng. Sử dụng cho tôm có trọng lượng từ 3- 12 g/con (chiều dài thân
tôm từ 4-6 cm) Thương hiệu: VIETHOA – V902S
|
TCCS:
05:2011/TSVH
|
Độ ẩm (max)
|
11%
|
Hàm lượng protein thô (min)
|
40%
|
Hàm lượng protein tiêu hóa (min)
|
38%
|
Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)
|
5 - 7%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
4%
|
Hàm lượng tro (max)
|
15%
|
Công ty TNHH DEHEUS
Địa chỉ: Lô 4, KCN Hòa Phú, Long Hồ, Vĩnh
Long, Việt Nam
Điện thoại: 0703962736; Fax: 0703962735
|
12
|
Thức ăn viên nổi
cao cấp cho cá rô phi, diêu hồng. Sử dụng cho cá từ 10 – 20 g/con
Mã số: 9003
|
TCCS 57:2009/DH
|
Độ ẩm (max)
|
11%
|
Hàm lượng protein thô (min)
|
30%
|
Hàm lượng protein tiêu hóa (min)
|
28%
|
Hàm lượng lipid thô (min)
|
5%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
6%
|
Hàm lượng tro (max)
|
16%
|
13
|
Thức ăn viên nổi
cao cấp cho cá rô phi, diêu hồng. Sử dụng cho cá từ 20 – 200 g/con
Mã số: 9004
|
TCCS 58:2009/DH
|
Độ ẩm (max)
|
11%
|
Hàm lượng protein thô (min)
|
27%
|
Hàm lượng protein tiêu hóa (min)
|
25%
|
Hàm lượng lipid thô (min)
|
5%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
6%
|
Hàm lượng tro (max)
|
16%
|
14
|
Thức ăn viên nổi
cao cấp cho cá rô phi, diêu hồng. Sử dụng cho cá từ 200 – 500 g/con
Mã số: 9005
|
TCCS 59:2009/DH
|
Độ ẩm (max)
|
11%
|
Hàm lượng protein thô (min)
|
25%
|
Hàm lượng protein tiêu hóa (min)
|
23%
|
Hàm lượng lipid thô (min)
|
4%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
7%
|
Hàm lượng tro (max)
|
16%
|
B. THỨC ĂN BỔ SUNG
I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT
TRONG NƯỚC
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Hàm lượng
|
Công dụng
|
Công ty TNHH Hiệu Quả
Địa chỉ: 147G Đỗ Xuân Hợp – Phường An Phú –
Quận 2 – Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại: 083 7432 840; Fax: 083 7432 715
|
1
|
NITROGEN- EFF
|
Bacillus spp. (Bacillus subtilis, Bacillus
thuringiensis, Bacillus mesentericus) (min)
|
3x106
cfu/g
|
Bổ sung các vi khuẩn có lợi vào thức ăn. Giúp
tôm, cá hấp thu tốt thức ăn.
|
Saccharomyces cerevisiae, (min)
|
1,1x103
cfu/g
|
Chất đệm (lactose) vừa đủ
|
1kg
|
2
|
SUBTIROL - EFF
|
Bacillus spp. (Bacillus subtilis, Bacillus
thuringiensis, Bacillus mesentericus, (min)
|
2,4x106
cfu/g
|
Bổ sung các vi khuẩn có lợi vào thức ăn. Giúp
tôm, cá hấp thu tốt thức ăn.
|
Saccharomyces cerevisiae, (min)
|
2,6 x102
cfu/g
|
Chất đệm (lactose) vừa đủ
|
1kg
|
3
|
EZT - EFF
|
Bacillus spp. (Bacillus subtilis, Bacillus
thuringiensis, Bacillus mesentericus) (min)
|
2,11x106
cfu/g
|
Bổ sung các vi khuẩn có lợi vào thức ăn. Giúp
tôm, cá hấp thu tốt thức ăn.
|
Saccharomyces cerevisiae, (min)
|
1,6x107
cfu/g
|
Nitrosomonas sp, (min)
|
1,79x102
cfu/g
|
|
Chất đệm (lactose) vừa đủ
|
1kg
|
4
|
PROBAC - EFF
|
Bacillus spp. (Bacillus subtilis, Bacillus
thuringiensis, Bacillus mesentericus) (min)
|
2,68x106
cfu/g
|
Bổ sung các vi khuẩn có lợi vào thức ăn. Giúp
tôm, cá hấp thu tốt thức ăn.
|
Saccharomyces cerevisiae, (min)
|
1,87x105
cfu/g
|
Nitrosomonas sp, (min)
|
1,5x102
cfu/g
|
Chất đệm (lactose) vừa đủ
|
1kg
|
Công ty TNHH Tiệp Phát
Địa chỉ: 143 ấp 1, xã Mỹ Yên, huyện Bến
Lức, tỉnh Long An
Điện thoại: 072.3890.441; Fax :
072.3643.442
|
5
|
BISTO
|
Vitamin C
|
10.000 mg
|
- Bổ sung vitamin và acid amin cho tôm,
giúp tôm phát triển tốt hơn, kích thích tôm ăn nhiều, lớn nhanh.
- Giảm stress, tăng sức đề kháng cho tôm.
|
Lysine
|
3.000 mg
|
Chất đệm (Dextrose) vừa đủ
|
1.000 g
|
Công ty cổ phần Hải Nguyên
Địa chỉ: ngõ 56 phố Ngô Xuân Quảng, thị
trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
ĐT: 043 6781995; Fax: 043 6760921
|
6
|
HN-BACILAC. TS MEN TIÊU HÓA SỐNG
|
Bacillus subtilis (min)
|
4x109 cfu/kg
|
Bổ sung các vi sinh vật có lợi cho đường tiêu
hóa của tôm, cá.
Tăng cường hiệu quả chuyển đổi thức ăn.
|
Lactobacillus acidophilus (min)
|
1x109 cfu/kg
|
Lactobacillus plantarum (min)
|
1x109
cfu/kg
|
Lactose vừa đủ
|
1kg
|
7
|
HN-HEPA.TS BỔ GAN THẬN
|
Sorbitol (min)
|
28,7%
|
Bổ sung các acid amin cần thiết cho sự tăng
trưởng và phát triển của tôm
Tăng cường hiệu quả quá trình chuyển hóa
thức ăn
|
Lysine (min)
|
2%
|
Methionin (min)
|
2%
|
Nước cất vừa đủ
|
1lít
|
Công ty TNHH Kiến Vương
Địa chỉ: Lô 22, đường số 47, KCN Tân Tạo,
P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
Điện Thoại: 08. 37543624; Fax: 08. 37543625
|
8
|
KV - Lecithin
|
Soya Lecithin (min)
|
40%
|
Cung cấp phospholipid
|
|
|
Dung môi (nước) vừa đủ:
|
1lít
|
và acid béo cần thiết cho sự tăng trưởng
của tôm, giúp tôm ăn nhiều, mau lớn, khỏe mạnh. Bao bọc viên thức ăn.
|
9
|
KV - MPC
|
Protein tiêu hóa (min)
|
30%
|
Là nguồn bổ sung đạm cho tôm, cá giúp tôm,
cá phát triển tốt.
|
Dung môi nước cất vừa đủ
|
1lít
|
Công ty TNHH công nghệ sinh học ME
GA
Địa chỉ: A15, tầng 15 cao ốc Kim Hong
306-308 Vườn Lài, phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh
ĐT: 0854284277; Fax: 0854284276
|
10
|
EPT
|
Amylase (min)
|
150.000 UI
|
Bổ sung hỗn hợp các enzyme tiêu hóa vào
thức ăn giúp tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, hấp thu tốt thức ăn cho tôm.
|
Protease (min)
|
70.000 UI
|
Cellulase (min)
|
30.000 UI
|
Lipase (min)
|
1.200 UI
|
Chất đệm (dextrose) vừa đủ
|
1kg
|
11
|
MEGA-SACC
|
Protein tiêu hóa (min)
|
30%
|
Bổ sung protein và men tiêu hóa cho tôm, cá
giúp cho tôm, cá hấp thu tốt thức ăn, phát triển tốt
|
Saccharomyces cerevisiae (min)
|
7x108 cfu/kg
|
Protease (min)
|
5.000 UI
|
Amylase (min)
|
2.000 UI
|
Lipase (min)
|
3.000 UI
|
Chất đệm (glucose) vừa đủ
|
1kg
|
12
|
PRO-LAC
|
Lactobacillus sporogenes (min)
|
1,2x1010
cfu/kg
|
Bổ sung các vi khuẩn có lợi, các enzyme
tiêu hóa vào thức ăn, giúp cho tôm, cá hấp thụ tốt thức ăn
|
Lactobacillus acidophilus (min)
|
1,1x1010
cfu/kg
|
Protease (min)
|
4.500 UI
|
Amylase (min)
|
1.200 UI
|
Chất đệm (glucose) vừa đủ
|
1kg
|
13
|
MEGA- PROZYME
|
Bacillus subtilis (min)
|
1x1010 cfu/kg
|
Bổ sung các vi khuẩn có lợi, các enzyme
tiêu hóa vào thức ăn, giúp cho tôm, cá hấp thụ tốt thức ăn.
|
Saccharomyces cerevisiae (min)
|
1x1010 cfu/kg
|
Amylase (min)
|
2.000 UI
|
Protease (min)
|
5.000 UI
|
Chất đệm (glucose) vừa đủ
|
1kg
|
14
|
MEGAZYME
|
Amylase (min)
|
120.000 UI
|
Bổ sung hỗn hợp các enzyme tiêu hóa vào
thức ăn cho tôm, cá, giúp hấp thụ tốt thức ăn.
|
Protease (min)
|
70.000 UI
|
Cellulase (min)
|
30.000 UI
|
Lipase (min)
|
1.500 UI
|
Chất đệm (dextrose) vừa đủ
|
1kg
|
15
|
GROW MIN
|
Vitamin A (min)
|
28.000 UI
|
Bổ sung các vitamin, khoáng chất thiết yếu
vào thức ăn, giúp tôm, cá mau lớn.
|
VitaminD3 (min)
|
30.000 UI
|
Vitamin E (min)
|
1.250 mg
|
Vitamin B1 (min)
|
150 mg
|
Zn (min)
|
5.300 mg
|
|
|
Cr (min)
|
20 mg
|
|
Se (min)
|
12 mg
|
Chất đệm (đường glucose) vừa đủ
|
1kg
|
16
|
WB
|
Bacillus subtilis (min)
|
3.5x109
cfu/lít
|
Bổ sung các vi khuẩn có lợi và các enzyme tiêu
hóa vào thức ăn, giúp cho tôm,cá hấp thụ tốt thức ăn.
|
Saccharomyces cerevisiae (min)
|
3.5x109
cfu/lít
|
Lipase (min)
|
30.000 UI
|
Amylase (min)
|
20.000 UI
|
Protease (min)
|
5.000 UI
|
Dung môi (nước cất) vừa đủ
|
1lit
|
17
|
MEGA- VITACALCI
|
Vitamin A (min)
|
24.000 UI
|
Bổ sung các vitamin và khoáng chất vào thức
ăn, giúp gia tăng tỉ lệ tiêu hóa, giúp tôm, cá phát triển tốt, mau lớn.
Bổ sung Ca, P và các khoáng vi lượng giúp
tôm cứng vỏ.
|
Vitamin D3 (min)
|
12.000 UI
|
Vitamin E (min)
|
800 mg
|
Mg (min)
|
8.000 mg
|
Cu (min)
|
1.800 mg
|
Fe (min)
|
1.800mg
|
Se (min)
|
28 mg
|
Ca(HPO4)2 (min)
|
150 g
|
Chất đệm (CaCO3) vừa đủ
|
1kg
|
18
|
C-UP
|
Vitamin C (min)
|
110.000 mg
|
Bổ sung vitamin thiết yếu vào thức ăn tôm,
cá luôn khỏe mạnh và phát triển tốt.
|
Acid lactic (min)
|
6.000 mg
|
Đường Glucose vừa đủ
|
1kg
|
19
|
MULTIMIN
|
Vitamin A (min)
|
1.500.000 UI
|
Bổ sung các vitamin, khoáng vi lượng và các
acid amin thiết yếu vào thức ăn, giúp tôm cá mau lớn nhanh.
|
Vitamin D3 (min)
|
200.000 UI
|
Vitamin E (min)
|
3.500 mg
|
Vitamin B2 (min)
|
1.700 mg
|
Vitamin B6 (min)
|
300 mg
|
Kẽm (min)
|
5.000 mg
|
Senelium (min)
|
12 mg
|
Cr (min)
|
18 mg
|
Chất đệm (đường glucose) vừa đủ
|
1kg
|
20
|
SUPER NUPRO
|
Đạm tiêu hóa (min)
|
32 %
|
Bổ sung đạm, khoáng vi lượng giúp tôm và cá
bố mẹ phát triển tốt và luôn khỏe mạnh.
|
Kẽm hữu cơ (min)
|
5.000 mg
|
Chrom hữu cơ (min)
|
19 mg
|
Senelium (min)
|
18 mg
|
Tá dược bột talc vừa đủ
|
1000 g
|
21
|
AQUA BIS
|
Sorbitol (min)
|
250.000 mg
|
Bổ sung sorbitol, các vitamin, khoáng chất và
acid amin có lợi cho gan tụy vào thức ăn cho
|
Inositol (min)
|
8.000 mg
|
Methionine (min)
|
20.000 mg
|
Vitamin B12 (min)
|
16 mcg
|
Vitamin E (min)
|
6.000 mg
|
selenic (min)
|
18 mg
|
tôm, cá giúp cho tôm, cá phát triển tốt và khỏe
mạnh.
|
Chất đệm (đường glucose) vừa đủ
|
1kg
|
22
|
MG-BETA GLUCAN
|
Betaglucan 1,3-1,6 (min)
|
100 g
|
Bổ sung các dưỡng chất giúp tôm, cá khỏe
mạnh.
|
Mannan Oligosaccharide (min)
|
200 g
|
Chất đệm (đường glucose) vừa đủ
|
1kg
|
23
|
FERIC
|
Đạm tiêu hóa (min)
|
40%
|
Bổ sung protein, vitamin và khoáng chất giúp
tôm, cá khỏe mạnh, phát triển tốt.
|
Fe hữu cơ (min)
|
1.000 mg
|
Vitamin B12 (min)
|
12 mcg
|
Vitamin B9 (min)
|
380 mg
|
Chất đệm (đường glucose) vừa đủ
|
1kg
|
24
|
MEGA MILK
|
Protein tiêu hóa (bột sữa) (min)
|
25%
|
Thức ăn bổ sung đạm, khoáng, vitamin và acid
amin thiết yếu vào thức ăn cho tôm và cá, giúp cân bằng khẩu phần dinh dưỡng hằng
ngày cho tôm, cá.
|
Chất béo (bột sữa) (min)
|
6 %
|
Calcium diacid phosphate (min)
|
1,0%
|
P2O5 (min)
|
0,5%
|
Lysine (min)
|
0,3%
|
Methionine (min)
|
0,25%
|
Chất đệm (bột sữa) vừa đủ
|
1kg
|
25
|
WIN
|
Protein tiêu hóa (trùn quế) (min)
|
16 %
|
Bổ sung đạm và các khoáng chất giúp tôm, cá
phát triển tốt
Bao bọc thức ăn giúp giảm thất thoát dinh
dưỡng
|
Zn (min)
|
5 mg
|
Se (min)
|
10 mg
|
Cr (min)
|
10 mg
|
Nước cất vừa đủ
|
1lít
|
26
|
CAL MIX
|
Đạm tiêu hóa (min)
|
15 %
|
Bổ sung dinh dưỡng và khoáng chất cho môi
trường nước, giúp cho động vật phiêu sinh phát triển tốt tạo nguồn thức ăn tự
nhiên cho tôm cá.
|
K2O (min)
|
1 %
|
P2O5 (min)
|
4 %
|
CaO (min)
|
5 %
|
MgO (min)
|
2 %
|
Chất đệm (Tinh bột) vừa đủ
|
1kg
|
27
|
ANTI-MOS
|
Mannan Oligosaccharide (min)
|
240,1 g
|
Cung cấp dưỡng chất có lợi cho tôm, cá.
|
Chất đệm (tinh bột ) vừa đủ
|
1.000 g
|
28
|
MI KISS
|
Cr (min)
|
13 mg
|
Cung cấp khoáng chất giúp cho tôm phát triển
tốt
|
Se (min)
|
10 mg
|
Cu (min)
|
900 mg
|
Fe (min)
|
1.200 mg
|
Zn (min)
|
5.200 mg
|
Tá dược (CaCO3) vừa đủ
|
1kg
|
29
|
VIMILEC
|
Vitamin A (min)
|
13.000 UI
|
Cung cấp vitamin và
chất điện giải giúp tôm, cá luôn khỏe mạnh
|
NaCl (min)
|
100.000 mg
|
Vitamin D3 (min)
|
22.000 UI
|
KCl (min)
|
19.000 mg
|
Vitamin B1 (min)
|
800 mg
|
Vitamin B2 (min)
|
150 mg
|
Vitamin B6 (min)
|
2.800 mg
|
Vitamin E (min)
|
1.900 mg
|
Chất đệm (đường glucose) vừa đủ
|
1kg
|
30
|
POLYMIX
|
Ca(H2PO4) (min)
|
150.000 mg
|
Bổ sung khoáng đậm
đặc cho tôm, giúp tôm tạo vỏ, cứng vỏ
|
CuSO4 (min)
|
3.000 mg
|
ZnSO4 (min)
|
1.000 mg
|
Al2O3 (min)
|
3.500 mg
|
MnSO4 (min)
|
4.500 mg
|
FeSO4 (min)
|
2.300 mg
|
CaCO3 vừa đủ
|
1kg
|
31
|
MIX ONE
|
Vitamin A (min)
|
300.000 UI
|
Bổ sung các vitamin, khoáng chất vào thức
ăn cho tôm. Giúp tôm phát triển tốt.
Bổ sung Ca, P và các khoáng vi lượng giúp
tôm cứng vỏ.
|
Vitamin D3 (min)
|
80.000 UI
|
Vitamin E (min)
|
1.000 mg
|
Mg (min)
|
8.000 mg
|
Cu (min)
|
700 mg
|
Zn (min)
|
3.500 mg
|
Se (min)
|
5 mg
|
Cr (min)
|
20 mg
|
Mono canxi phosphate (min)
|
150 g
|
Chất đệm (CaCO3) vừa đủ
|
1kg
|
32
|
DISO
|
Sorbitol (min)
|
3.700 mg
|
Bổ sung sorbitol tốt cho gan tụy của tôm,
cá.
|
Dung môi (nước cất) vừa đủ
|
1lit
|
33
|
KOSA
|
Sorbitol (min)
|
6.800 mg
|
Bổ sung các chất có lợi cho tôm cá
|
Cu (min)
|
2.000 mg
|
Dung môi (nước cất) vừa đủ
|
1lit
|
34
|
KST
|
Cu (min)
|
3.000 mg
|
Bổ sung khoáng cho tôm cá
|
Dung môi (nước cất) vừa đủ
|
1lit
|
35
|
TPT
|
Sorbitol (min)
|
5.000 mg
|
Bổ sung sorbitol vào thức ăn cho tôm cá
|
Dung môi (nước cất)
|
1lit
|
36
|
MEGA-TMS
|
Sorbitol (min)
|
5.000 mg
|
Bổ sung Sorbitol có lợi cho tôm, cá.
|
Chất đệm (đường glucose) vừa đủ
|
1kg
|
37
|
MZ
|
Bacillus subtilis (min)
|
109 cfu/kg
|
Bổ sung các vi khuẩn có lợi, các enzyme
tiêu hóa vào thức ăn cho tôm, cá, giúp hấp thụ tốt thức ăn.
|
Lactobacillus acidophilus (min)
|
1010 cfu/kg
|
Protease (min)
|
3.000 UI
|
Amylase (min)
|
2.000 UI
|
Chất đệm (đường glucose) vừa đủ
|
1kg
|
Công ty TNHH thuốc thú y H.E.R.O
Địa chỉ: QL1A, ấp Long Mỹ, xã Phước Thạnh,
Tp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
ĐT: 073 386 8616; Fax: 0733 868 900
|
38
|
GOLD MAX+K3
|
Độ ẩm (max)
|
10%
|
Bổ sung đầy đủ các vitamin, amino acide,
chất điện giải. Giúp tôm, cá khỏe, ăn mạnh, tăng trọng nhanh.
|
Vitamin A (min)
|
10.000.000 UI
|
Vitamin D3 (min)
|
950.000 UI
|
Vitamin E (min)
|
8.500 mg
|
Vitamin B1(min)
|
1.000 mg
|
Vitamin B2 (min)
|
600 mg
|
Vitamin B3 (min)
|
2.500 mg
|
Vitamin B6 (min)
|
450 mg
|
Vitamin B12(min)
|
12.000 µg
|
Vitamin K (min)
|
2.000 mg
|
Vitamin B9 (min)
|
500 mg
|
Methionine (min)
|
160 mg
|
Lysin (min)
|
50 mg
|
NaHCO3 (min)
|
20.000 mg
|
NaCl (min)
|
12.000 mg
|
KCl (min)
|
11.000 mg
|
Tá dược (Lactose và dextrose) vừa đủ
|
1000 g
|
39
|
AQUA C+SOR 150
|
Độ ẩm (max)
|
10%
|
Bổ sung vitamin C, amino acid. Giúp cá,
tôm khỏe, tăng cường sức đề kháng.
Bổ sung sorbitol giúp bổ gan cá, tôm.
|
Vitamin C (min)
|
48.500 mg
|
Methionine (min)
|
1.000 mg
|
Lysine (min)
|
750 mg
|
Sorbitol (min)
|
4.000 mg
|
Acid citric (min)
|
48.000 mg
|
Tá dược (dextrose) vừa đủ
|
1000 gr
|
40
|
AQUA C- MELY
|
Độ ẩm (max)
|
10%
|
Bổ sung vitamin C, amino acid. Giúp tôm, cá
khỏe, tăng cường sức đề kháng.
Bổ sung sorbitol giúp bổ gan tôm, cá.
|
Vitamin C (min)
|
102.000 mg
|
Methionine (min)
|
1.800 mg
|
Lysine (min)
|
1.200 mg
|
Sorbitol (min)
|
4.000 mg
|
Acid citric (min)
|
35.000 mg
|
Tá dược (dextrose) vừa đủ
|
1000 gr
|
41
|
GOLD MAX- VIT
|
Độ ẩm (max)
|
10%
|
Bổ sung đầy đủ các vitamin, amino acide cần
thiết cho tôm, cá. Giúp tôm, cá khỏe, ăn mạnh,
|
Vitamin A (min)
|
10.000.000 UI
|
Vitamin D3 (min)
|
1.000.000 UI
|
Vitamin E (min)
|
9.000 mg
|
Vitamin B1 (min)
|
1.000 mg
|
tăng trọng nhanh.
|
Vitamin B2 (min)
|
65 mg
|
Vitamin B3 (min)
|
3.100 mg
|
Vitamin B6 (min)
|
500 mg
|
Vitamin B12 (min)
|
4.500 µg
|
Vitamin K (min)
|
1.000 mg
|
Vitamin B9 (min)
|
320 mg
|
Methionine (min)
|
6.000 mg
|
Lysin (min)
|
2.000 mg
|
Tá dược (Lactose và dextrose) vừa đủ
|
1000 g
|
II. SẢN PHẨM NHẬP
KHẨU
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Hàm lượng
|
Công dụng
|
Nhà sản xuất
|
Công ty TNHH TM & SX Dinh dưỡng
Thú y Nam Long
Địa chỉ liên hệ: 119 QL 13 cũ, P. Hiệp Bình
Phước, Q. Thủ Đức - TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (84.8) – 37271405 – 37271038 Fax
: (08) 37271030
|
1
|
BIOGUT AQUA FORTE
|
Bacillus spp. (Bacillus subtilis, Bacillus
amyloliquefaciens, Bacillus mesentericus) (min)
|
100x109
cfu/kg
|
Bổ sung vi sinh có lợi vào thức ăn cho tôm,
cá.
|
ORGANICA BIOTECH (Ấn
Độ)
|
Lactobacillus spp. (Lactobacillus
plantarum, Lactobacillus bifidobacterium) (min)
|
100x109
cfu/kg
|
Saccharomyces cerevisiae (min)
|
400x109
cfu/kg
|
Tổng số vi sinh có lợi (min)
|
600x109
cfu/kg
|
2
|
BIOGUT AQUA
|
Bacillus spp. (Bacillus subtilis, Bacillus
amyloliquefaciens, Bacillus mesentericus) (min)
|
60x109
cfu/kg
|
Bổ sung vi sinh có lợi vào thức ăn cho tôm,
cá.
|
ORGANICA BIOTECH (Ấn
Độ)
|
Lactobacillus spp.
(Lactobacillus plantarum, Lactobacillus
bifidobacterium) (min)
|
40x109
cfu/kg
|
Saccharomyces cerevisiae (min)
|
60 x109
cfu/kg
|
Tổng số vi sinh có lợi (min)
|
160x109
cfu/kg
|
Công ty Cổ phần dinh dưỡng nông
nghiệp Thái Bình Dương
Địa chỉ liên hệ: A51, Khu dân cư Ứng Thành,
Ba Tơ, Phường 7, Quận 8, Tp HCM
Điện thoại: 08-6298-7210; Fax:
08-6298-7201.
|
3
|
ACTIPAL HP4
|
Protein thô
|
≥58%
|
Mùi vị hấp dẫn,
cung cấp hàm lượng protein tiêu hóa cao giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt và
phát triển nhanh
|
SPF DIANA CO.,LTD (Thailand)
|
|
Protein tiêu hóa
|
≥54%
|
|
Độ ẩm
|
≤ 6%
|
|
Béo
|
≤ 14%
|
|
Tro
|
≤ 10%
|
|
4
|
NUTRIPAL TLP
|
Protein thô
|
≥ 60%
|
Mùi vị hấp dẫn,
cung cấp hàm lượng protein tiêu hóa cao giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt và
phát triển nhanh
|
SPF DIANA CO.,LTD (Thailand)
|
|
Protein tiêu hóa
|
≥ 53%
|
|
Độ ẩm
|
≤ 10%
|
|
Béo
|
≤ 13%
|
|
Tro
|
≤ 15%
|
|
Muối
|
≤3,5%
|
|
5
|
NUTRIPAL TSE
|
Protein thô
|
≥ 38%
|
Mùi vị hấp dẫn,
cung cấp hàm lượng protein tiêu hóa cao giúp tôm, cá hấp thụ thức ăn tốt và
phát triển nhanh
|
SPF DIANA CO.,LTD (Thailand)
|
|
Protein tiêu hóa
|
≥34%
|
|
Độ ẩm
|
≤ 50%
|
|
Béo
|
≤ 5%
|
|
Tro
|
≤ 15%
|
|
Công ty TNHH XNK Phương Nam
Địa chỉ: 12C7, Khu phố 3, P. Thạnh Lộc, Q.
12, Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại: 08 38863777 fax: 08 37160777
|
6
|
SUPER - ZYMEBACT
|
Bacillus subtilis (min)
|
107
cfu/kg
|
Bổ sung vi sinh vật
có lợi vào thức ăn cho tôm, cá.
|
TANNAN INTRACO
CO.,LTD (Thailand)
|
|
Lactobacillus acidophilus (min)
|
107 cfu/kg
|
|
Saccharomyces cerevisiae (min)
|
105
cfu/kg
|
|
Bột dextrose vừa đủ
|
1 kg
|
|
7
|
TURBO BACT
|
Bacillus subtilis (min)
|
109 cfu/kg
|
Bổ sung vi sinh vật
có lợi vào thức ăn
|
TANNAN INTRACO
|
|
Saccharomyces
|
107
cfu/kg
|
|
cerevisiae (min)
|
|
cho tôm, cá.
|
CO.,LTD (Thailand)
|
|
Lactobacillus acidophilus(min)
|
107
cfu/kg
|
|
Bacillus licheniformis (min)
|
109
cfu/kg
|
|
Bột dextrose vừa đủ
|
1kg
|
|
8
|
SUPER BZT
|
Bacillus subtilis (min)
|
1,5x107
cfu/kg
|
Bổ sung vi sinh vật
có lợi cho tôm, cá.
|
TANNAN INTRACO
CO.,LTD (Thailand)
|
|
Lactobacillus acidophilus (min)
|
1,4x107 cfu/kg
|
|
Saccharomyces cerevisiae (min)
|
1,3x105 cfu/kg
|
|
Bacillus pumilus (min)
|
1,8x107
cfu/kg
|
|
Bột dextrose vừa đủ
|
1kg
|
|
9
|
B.Z.T BACILLUS
|
Bacillus subtilis (min)
|
1,5x107
cfu/kg
|
Bổ sung vi sinh vật
có lợi cho tôm, cá.
|
TANNAN INTRACO
CO.,LTD (Thailand)
|
|
Bacillus pumilus (min)
|
1,8x107
cfu/kg
|
|
Lactobacillus acidophilus (min)
|
1,4x107
cfu/kg
|
|
Saccharomyces cerevisiae (min)
|
1,3x105
cfu/kg
|
|
Bột dextrose vừa đủ
|
1 kg
|
|
Công ty TNHH O.P.S
Địa chỉ: Số 2 đường 3B, phường An Lạc A,
quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 083 6670017 Fax : 083 7516267
|
10
|
HERB- CURE
|
Vitamin A (min)
|
1.240.000 UI
|
Bổ sung Vitamin và
Acid amin vào thức ăn cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của tôm, cá.
|
PVS laboratories
Limited (Ấn Độ)
|
Vitamin D3 (min)
|
320.000 UI
|
Vitamin E (min)
|
3 g
|
Vitamin B6 (min)
|
1 g
|
Calcium pantothenate (min)
|
4 g
|
Lysine (min)
|
4g
|
Dung môi (nước cất) vừa đủ
|
1lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC CÁC SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐÁP ỨNG YÊU CẦU
VÀO DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo công văn số 1042/TCTS – VP ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Tổng
cục Thủy sản)
I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT
TRONG NƯỚC
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Hàm lượng
|
Công dụng
|
Công ty TNHH Bayer Việt Nam
Địa chỉ văn phòng: lầu 3, tòa nhà
CentraPoint, 106 Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú Nhuận, Tp Hồ Chí Minh
ĐT: 083 8450828; Fax: 0839979204
Địa chỉ sản xuất: ấp 4, thị trấn Uyên Hưng,
huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
1
|
ACTOXY
|
Sodium percarbonate (2Na2CO3.3H2O2)
|
100%
|
Cung cấp oxy khẩn cấp cho ao tôm.
|
Oxy hoạt tính
|
≥ 13%
|
Công ty TNHH Tiệp Phát
Địa chỉ: 143 ấp 1, xã Mỹ Yên, huyện Bến
Lức, tỉnh Long An
Điện thoại: 072.3890.441; Fax :
072.3643.442
|
2
|
D2
|
Bacillus subtilis (min)
|
2x108 cfu/g
|
Bổ sung vi sinh vật có lợi, giúp phân hủy
chất thải trong nước ao nuôi.
Hạn chế vi khuẩn có hại phát triển.
Tạo môi trường tốt cho tôm, cá phát triển.
|
Chất đệm (lactose) vừa đủ
|
1.000 g
|
Công ty TNHH thuốc thú y Thủy sản
Thiên Hà
Địa chỉ: A4.07 CC E.Home, đông Sài Gòn, 86
Dương Đình Hội, phường Phước Long B, Quận 9, Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại: (08) 222.97.938 Fax:
08.3743.82.87
|
3
|
IOD 9000- G.VET
|
PVP Iodine
|
90,5%
|
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao nuôi,
sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá.
|
Iodine
|
10%
|
Dung môi (cồn 900) và nước cất vừa đủ
|
1 lít
|
4
|
YUCCA SP- G.VET
|
Saponin
|
12%
|
Diệt các loại cá tạp trong ao nuôi trồng
thủy sản.
|
Dung môi (nước cất) vừa đủ
|
100%
|
5
|
YUCCA
|
Saponin
|
12,5%
|
Diệt các loài cá tạp
|
|
100-G.VET
|
Nước cất vừa đủ
|
100%
|
trong ao nuôi trồng thủy sản.
|
6
|
BIO CLEAR- G.VET
|
Bacillus subtilis
|
3x1011cfu/kg
|
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, thức ăn thừa. Giảm
khí độc NH3, H2S, làm sạch đáy và nước ao nuôi, cải thiện chất lượng môi trường
ao nuôi và bể ương tôm giống.
|
Lactobacillus plantarium
|
3x1011cfu/kg
|
Saccharomyces cerevisiae
|
3x1011cfu/kg
|
Nitrosomonas sp
|
3x1011 cfu/kg
|
Nitrobacter sp
|
3x1011cfu/kg
|
Protease
|
50.000UI
|
Cellulase
|
20.000UI
|
Pectinase
|
10.000UI
|
Phytase
|
10.000UI
|
Chất mang (Lactose) vừa đủ
|
1kg
|
7
|
BIO AB- G.VET
|
Bacillus subtilis
|
1,5 x 109
cfu/g
|
Phân hủy các chất hữu cơ dư thừa ở trong ao
nuôi. Hấp thụ khí NH3.
|
Bacillus megaterium
|
1,5 x 109
cfu/g
|
Bacillus polymyxa
|
1,5 x 109
cfu/g
|
Bacillus licheniformis
|
1,5 x 109
cfu/g
|
Chất mang (Lactose) vừa đủ
|
1kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. SẢN PHẨM NHẬP
KHẨU
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Hàm lượng
|
Công dụng
|
Nhà sản xuất
|
Công ty TNHH Tiệp Phát
Địa chỉ: 143 ấp 1, xã Mỹ Yên, huyện Bến
Lức, tỉnh Long An
Điện thoại: 072.3890.441; Fax :
072.3643.442
|
1
|
YOHA
|
CaCO3 (min)
|
90 %
|
Giúp cải thiện môi trường nước.
Giúp ổn định pH ao nuôi.
Giúp làm tăng độ kiềm.
|
Vi Solution Co., Ltd. (Thailand)
|
Chất đệm vừa đủ
|
100 %
|
2
|
D2G
|
Iodine Complex (min)
|
90 %
|
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước
ao nuôi. Sát trùng dụng cụ trong sản xuất giống.
|
JL Aqua Thai Co., Ltd. (Thailand)
|
Dung môi (nước cất) vừa đủ
|
1 lít
|
3
|
GLUTADIN
|
Iodine Complex (min)
|
90 %
|
GLUTADIN được sử dụng diệt khuẩn, nấm,
nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi. Sát trùng dụng cụ và bể nuôi.
|
Marine Inter Products M.I.P Co., Ltd.
(Thailand)
|
Dung môi (nước cất) vừa đủ
|
1 lít
|
4
|
MARIO
|
CaCO3 (min)
|
90 %
|
Gúp cải thiện môi trường nước.
Giúp ổn định pH ao nuôi.
Giúp làm tăng độ kiềm.
|
JL Aqua Thai Co., Ltd.
(Thailand)
|
Chất đệm vừa đủ
|
100 %
|
5
|
PREMADIN
|
Iodine Complex (min)
|
90 %
|
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước
ao nuôi. Sát trùng dụng cụ trong sản xuất giống.
|
Vi Solution Co., Ltd. (Thailand)
|
Dung môi (nước cất) vừa đủ
|
1 lít
|
6
|
GUDIX
|
Iodine Complex (min)
|
90 %
|
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước
ao nuôi. Sát trùng dụng cụ trong sản xuất giống.
|
Vi Solution Co., Ltd. (Thailand)
|
Dung môi (nước cất) vừa đủ
|
1 lít
|
Công văn 1042/TCTS-VP thông báo sản phẩm đáp ứng yêu cầu bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục Thủy sản ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1042/TCTS-VP ngày 03/07/2012 thông báo sản phẩm đáp ứng yêu cầu bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục Thủy sản ban hành
4.797
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|