|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1048/QĐ-UBND 2019 tiêu chuẩn máy móc chuyên dùng ngành giáo dục Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1048/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1048/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 50/QĐ-TTg
ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc thiết bị;
Căn cứ Thông tư số
16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo
dục và đào tạo;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 418/HĐND-KTNS ngày
31/12/2019; xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số
1926/SGDĐT-KHTC ngày 18/12/2019 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 39/TTr-STC ngày 27/12/2019 về việc đề nghị phê duyệt danh mục tiêu chuẩn,
định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng
Ngãi năm 2019 và những năm tiếp theo,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt danh mục tiêu
chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh
Quảng Ngãi (chi tiết như Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và
Đào tạo trên cơ sở dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, quỹ phát triển hoạt động
sự nghiệp và nguồn kinh phí khác được phép sử dụng của cơ quan, đơn vị mình;
căn cứ tiêu chuẩn, đinh mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định
này, quyết định mua sắm tài sản của cấp có thẩm quyền và các quy định khác về
quản lý, sử dụng tài sản công để thực hiện việc trang bị, mua sắm máy móc, thiết
bị chuyên dùng đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày
30/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy
móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi năm
2019 và những năm tiếp theo.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Hiệu trưởng
các Trường Mầm non, Tiểu học, THCS và THPT trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KT, TH, CBTH;
- Lưu: VT, KGVX.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên
máy móc, thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
TẠI VĂN
PHÒNG SỞ
|
|
|
1
|
Máy chủ
|
Bộ
|
2
|
2
|
Thiết bị Firewall
|
Bộ
|
1
|
3
|
Máy scan văn bản
|
Cái
|
1
|
4
|
Máy in A3
|
Cái
|
1
|
5
|
Máy ghi âm
|
Cái
|
2
|
6
|
Máy ảnh
|
Cái
|
1
|
7
|
Máy phô tô siêu tốc
|
Cái
|
1
|
8
|
Máy in bằng
|
Cái
|
2
|
9
|
Máy chấm trắc nghiệm
|
Cái
|
3
|
10
|
Máy ghi đĩa chuyên dụng
|
Cái
|
1
|
11
|
Máy in đề thi siêu tốc
|
Cái
|
2
|
12
|
Máy in màu
|
Cái
|
1
|
13
|
Máy in thẻ (nhựa)
CBCC
|
Cái
|
1
|
B
|
TẠI ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP (Áp dụng cho 1 đơn vị sự nghiệp)
|
|
|
I
|
THIẾT BỊ DẠY
DẠY HỌC CHUYÊN DÙNG
|
|
|
1
|
Thiết bị dạy học mầm non
|
Bộ
|
20
|
|
Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết
bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non nhóm trẻ 3-12 tháng tuổi (15
trẻ)
|
Bộ
|
Phù
hợp với quy mô nhóm trẻ lớp mẫu giáo trong trường nhưng không vượt quá 20 bộ
|
|
Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết
bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non nhóm trẻ 12-24 tháng tuổi (20
trẻ)
|
Bộ
|
|
Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết
bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non nhóm trẻ 24-36 tháng tuổi (25
trẻ)
|
Bộ
|
|
Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị
dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục Mầm non lớp mẫu giáo 3-4 tuổi (25 trẻ)
|
Bộ
|
|
Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết
bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục Mầm non lớp mẫu giáo 4-5 tuổi (30 trẻ)
|
Bộ
|
|
Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi -Thiết bị
dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục Mầm non lớp mẫu giáo 5-6 tuổi (35 trẻ)
|
Bộ
|
2
|
Thiết bị và đồ chơi ngoài trời
cho giáo dục mầm non
|
|
|
a
|
Dùng cho nhà trẻ
|
Bộ
|
3
|
|
- Bập bênh
|
|
|
|
- Thú nhún
|
|
- Xích đu
|
|
- Cầu trượt
|
|
- Đu quay /
Mâm quay
|
|
- Các loại xe
|
b
|
Dùng cho Mẫu
giáo
|
Bộ
|
3
|
|
- Bập bênh
|
|
|
|
- Thú nhún
|
|
- Xích đu
|
|
- Cầu trượt
|
|
- Đu quay /
Mâm quay
|
|
- Cầu thăng bằng
|
|
- Thang leo -
Cầu trượt
|
|
- Thiết bị chơi với bóng
|
|
- Các loại xe
|
2
|
Thiết bị dạy học bậc Tiểu học
|
|
|
2.1
|
Dành cho
lớp 2,3,4,5/khối lớp
|
|
|
|
Môn Âm nhạc
|
Bộ
|
4
|
|
Môn Mỹ Thuật
|
Bộ
|
4
|
|
Môn Đạo Đức
|
Bộ
|
4
|
|
Môn Tiếng Việt
|
Bộ
|
8
|
|
Môn Toán
|
Bộ
|
8
|
|
Môn Thể dục (giáo dục thể chất)
|
Bộ
|
4
|
|
Môn Tự nhiên và Xã hội
|
Bộ
|
3
|
|
Môn Khoa học
|
Bộ
|
3
|
|
Môn Lịch sử và Địa lý
|
Bộ
|
3
|
|
Thiết bị dùng chung
|
Bộ
|
3
|
2.2
|
Dành cho lớp 1/khối lớp
|
|
|
|
Môn Toán
|
Bộ
|
3
|
|
Môn Tiếng Việt
|
Bộ
|
3
|
|
Môn Tự nhiên Xã hội
|
Bộ
|
3
|
|
Môn Âm nhạc
|
Bộ
|
3
|
|
Môn Mỹ thuật
|
Bộ
|
3
|
|
Môn Giáo dục thể chất
|
Bộ
|
3
|
|
Môn Đạo đức
|
Bộ
|
3
|
|
Môn Hoạt động trải nghiệm
|
Bộ
|
3
|
|
Thiết bị dùng chung
|
Bộ
|
3
|
3
|
Thiết bị dạy học phổ thông/ Khối
lớp
|
|
|
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp
THPT- môn Ngữ Văn
|
Bộ
|
3
|
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT
môn Toán
|
Bộ
|
3
|
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT
môn Lý
|
Bộ
|
3
|
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT
môn Hóa
|
Bộ
|
3
|
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT
môn Sinh
|
Bộ
|
3
|
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT
môn Lịch Sử
|
Bộ
|
3
|
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT
môn Địa lý
|
Bộ
|
3
|
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT
môn Tin học
|
Bộ
|
3
|
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT
môn GDCD
|
Bộ
|
3
|
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT
môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung Quốc)
|
Bộ
|
3
|
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT
môn Công nghệ
|
Bộ
|
3
|
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT
môn Quốc phòng
|
Bộ
|
3
|
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT
môn Thể Dục
|
Bộ
|
3
|
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT
môn Giáo dục ngoài giờ lên lớp
|
Bộ
|
3
|
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT
môn Hướng nghiệp
|
Bộ
|
3
|
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp
THPT- Thiết bị dùng chung
|
Bộ
|
3
|
4
|
Chi tiết một số loại thiết bị
khác dùng cho cấp học phổ thông
|
|
|
|
Thiết bị phòng học quan sát trực tuyến
(gồm: 10 bộ Aver EVC130P; 05 bộ Bộ chống phản hồi âm thanh LBB1968/00; 05 bộ
Mixer TOA A-1706; 05 bộ Bàn trộn âm thanh Yamaha MG10XU; 05 bộ Loa TOA
BS-1030B
|
Bộ/01 phòng
|
1
|
|
Thiết bị dạy, học tin học thuộc Đề
án nâng cao chất lượng
|
25/01
phòng
|
2
|
|
Thiết bị dạy, học ngoại ngữ thuộc Đề
án dạy và học ngoại ngữ
|
Bộ/phòng
|
2
|
II
|
MÁY MÓC,
THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG, DÙNG CHUNG
|
|
|
1
|
Tủ lạnh (đựng mẫu thức ăn)
|
Cái
|
1
|
2
|
Máy in đề thi
siêu tốc
|
Cái
|
1
|
3
|
Máy Chấm trắc nghiệm
|
Cái
|
1
|
4
|
Máy phát điện
|
Cái
|
1
|
5
|
Máy phô tô siêu tốc
|
Cái
|
1
|
6
|
Dàn âm thanh
|
Bộ
|
1
|
7
|
Kệ sách thư viện
|
Cái
|
5
|
8
|
Kệ Thiết bị
|
Cái
|
5
|
9
|
Tủ đựng hóa chất
|
Cái
|
5
|
10
|
Bàn đọc thư viện
|
Cái
|
3
|
11
|
Tủ pích thư viện
|
Cái
|
7
|
12
|
Kệ đựng báo
|
Cái
|
3
|
13
|
Tủ đựng thức ăn
|
Cái
|
4
|
14
|
Bàn ghế học sinh
|
Bộ
|
1 bộ/2hs
|
III
|
KHU NỘI TRÚ
|
|
|
1
|
Giường tầng học sinh nội trú
|
Bộ
|
1 giường/2hs
|
2
|
Tủ tư trang
|
Chiếc
|
1 tủ/2hs
|
3
|
Rương cá nhân (Hòm gỗ tự nhiên)
|
Chiếc
|
2 tủ/2hs
|
4
|
Bàn tròn Innox
|
Cái
|
1
/4hs
|
IV
|
KHU NHÀ ĂN,
NHÀ BẾP
|
|
|
1
|
Tủ đựng thức
ăn
|
Cái
|
4
|
2
|
Tủ nấu cơm
|
Cái
|
2
|
3
|
Bếp ga
|
Cái
|
2
|
4
|
Bàn chế biến thức ăn
|
Cái
|
2
|
5
|
Máy xén thịt
|
Cái
|
1
|
6
|
Bàn ghế nhà ăn
|
Bộ
|
1/10hs
|
7
|
Bàn để khay, bát sạch
|
Bộ
|
4
|
8
|
Quạt điện cơ công nghiệp
|
Cái
|
3
|
9
|
Tủ mát bảo quản thực phẩm
|
Chiếc
|
3
|
10
|
Tủ đông - tủ mát
|
Chiếc
|
2
|
11
|
Tủ mát 4 cánh
|
Chiếc
|
1
|
12
|
Tủ lưu mẫu thức ăn
|
Chiếc
|
1
|
13
|
Tủ cơm điện 60
kg
|
Chiếc
|
3
|
14
|
Tủ cơm gas 60 kg
|
Chiếc
|
3
|
15
|
Nồi cơm điện 10 lít
|
Chiếc
|
6
|
16
|
Tủ sấy bát đĩa
|
Chiếc
|
1
|
17
|
Bếp xào đôi
|
Chiếc
|
2
|
18
|
Bếp hầm đơn
|
Chiếc
|
2
|
19
|
Bếp hầm đôi
|
Chiếc
|
2
|
20
|
Bàn inox sơ chế có giá nan dưới bàn
|
Chiếc
|
1
|
21
|
Bàn chặt mặt lót gỗ có giá dưới nan
|
Chiếc
|
1
|
22
|
Máy xay thịt công nghiệp
|
Chiếc
|
1
|
23
|
Máy xay thịt cối
|
Cái
|
1
|
24
|
Máy xay thịt thùng
|
Cái
|
1
|
25
|
Máy thái rau củ đa năng
|
Chiếc
|
1
|
26
|
Máy lọc nước
|
Chiếc
|
1
|
27
|
Xe vận chuyển thực phẩm 1 tầng
|
Chiếc
|
1
|
28
|
Thùng đựng gạo bằng inox
|
Chiếc
|
3
|
29
|
Giá inox 4 tầng để thực phẩm khô
|
Chiếc
|
4
|
30
|
Xe đẩy gia vị 2 tầng
|
Chiếc
|
1
|
31
|
Chậu rửa đôi
|
Chiếc
|
1
|
32
|
Thùng rác di động
|
Chiếc
|
2
|
33
|
Bàn soạn có giá dưới
|
Chiếc
|
2
|
34
|
Giữ nóng thức ăn 4 khay
|
Chiếc
|
2
|
35
|
Tum hút khói có phim lọc mỡ
|
Chiếc
|
2
|
36
|
Hệ thống gas cho 5 bếp
|
Bộ
|
3
|
37
|
Hệ thống rửa tay gắn tường
|
Bộ
|
2
|
38
|
Hệ thống rửa tay đứng độc lập
|
Bộ
|
2
|
39
|
Bình ủ nước uống
|
Chiếc
|
2
|
40
|
Quạt hơi nước
|
Chiếc
|
2
|
41
|
Xe đẩy nồi
|
Cái
|
2
|
42
|
Bếp ga công nghiệp 2 bếp
|
Cái
|
2
|
43
|
Tủ đựng bát đĩa
|
Cái
|
2
|
44
|
Giá nan treo
tường 2 tầng
|
Cái
|
3
|
45
|
Bình nước nóng năng lượng mặt trời
|
Cái
|
2
|
46
|
Máy lọc nước RO
|
Cái
|
3
|
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1048/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
1.428
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|