|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
52/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Giàng Páo Mỷ
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 52/2012/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 13 tháng 07 năm
2012
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC THU PHÍ, LỆ
PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM TRÍCH NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LAI CHÂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân
sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày
03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh
phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
Căn cứ Nghị định
số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp
lệnh phí, lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư
số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương;
Sau khi xem xét
Tờ trình số: 663/TTr-UBND ngày 12/6/2012 của UBND tỉnh Lai Châu về việc sửa
đổi; bổ sung danh mục, mức thu và tỷ lệ trích nộp NSNN đối với các khoản phí,
lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 159/2009/NQ-HĐND12 ngày 10/12/2009 của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra số 40/BC-HĐND ngày 03/7/2012 của Ban
kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành danh mục, mức thu phí,
lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp Ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu (có
biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện.
Giao Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện
Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này
thay thế Nghị quyết số 159/2009/NQ-HĐND12 ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân
tỉnh khóa XII về việc ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm
trích nộp Ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu.
Điều 4. Nghị quyết này
có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa
XIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2012./.
Nơi nhận:
- Ủy ban
Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Đại biểu QH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Giàng Páo Mỷ
|
A. DANH MỤC,
MỨC THU PHÍ
(Kèm theo
Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh)
STT
|
DANH MỤC
PHÍ
|
MỨC THU
|
GHI CHÚ
|
I
|
PHÍ THUỘC LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
|
|
|
1
|
Phí đo đạc, lập
bản đồ địa chính
|
|
|
1.1
|
Đối
với các cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
|
- Vùng đô thị
|
400đ/m2
|
|
|
- Vùng nông
thôn
|
200đ/m2
|
|
1.2
|
Đối với tổ chức:
|
|
|
|
* Đất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
- Diện tích sử
dụng dưới 3 ha
|
600đ/m2
|
|
|
- Diện tích sử
dụng từ 3 ha đến 5 ha
|
|
|
|
+ 3 ha đầu
|
600đ/m2
|
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha
|
500đ/m2
|
|
|
- Diện tích sử
dụng trên 5 ha
|
|
|
|
+ 3 ha đầu
|
600đ/m2
|
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha
|
500đ/m2
|
|
|
+ Trên 5 ha
|
300đ/m2
|
|
|
* Đất nông nghiệp
|
|
|
|
- Diện tích sử dụng dưới 3 ha
|
100đ/m2
|
|
|
- Diện tích sử
dụng từ 3 ha đến 5 ha
|
|
|
|
+ 3 ha đầu
|
100đ/m2
|
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha
|
70đ/m2
|
|
|
- Diện tích sử dụng trên 5 ha
|
|
|
|
+ 3 ha đầu
|
100đ/m2
|
|
|
+ Trên 3 ha đến
5 ha
|
70đ/m2
|
|
|
- Trên 5 ha
|
50đ/m2
|
|
2
|
Phí thẩm định
cấp quyền sử dụng đất
|
|
|
2.1
|
Đối với các cá
nhân, hộ gia đình
|
|
|
|
- Đất xây dựng nhà ở
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Miễn thu
|
|
|
+ Cấp lại
|
40.000đ/1 bộ hồ
sơ
|
|
|
- Đất sử dụng
vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp)
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Miễn thu
|
|
|
+ Cấp lại
|
50.000đ/1 bộ hồ
sơ
|
|
2.2
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
-
Đất xây dựng công sở
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Miễn thu
|
|
|
+ Cấp lại
|
100.000đ/1bộ hồ
sơ
|
|
|
- Đất sử dụng
vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp)
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Miễn thu
|
|
|
+ Cấp lại:
|
|
|
|
. Diện tích nhỏ
hơn hoặc bằng 03 ha
|
500.000đ/1bộ hồ
sơ
|
|
|
. Diện tích lớn
hơn 03 ha
|
1.000.000đ/1bộ
hồ sơ
|
|
II
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ
|
|
|
1
|
Phí chợ
|
|
|
|
- Các tổ chức
cá nhân có hoạt động SXKD dịch vụ có địa điểm KD cố định.
|
|
|
|
+ Các chợ trên
địa bàn thị xã Lai Châu
|
6.000đ/m2/tháng
|
|
|
+ Chợ Thị trấn
Than Uyên, Thị trấn Tam Đường (Bình Lư)
|
4.000đ/m2/tháng
|
|
|
+ Các chợ khác
|
2.000đ/m2/tháng
|
|
|
- Đối với cá nhân mang sản phẩm hàng hóa bán không thường xuyên, không cố
định mang vào trong chợ bán, áp dụng chung cho tất cả các chợ Huyện, Thị xã đã được xây dựng
|
2.000đ/1 buổi
|
|
2
|
Phí đấu thầu,
đấu giá
|
|
|
2.1
|
Phí đấu thầu
|
500.000đ/1 bộ
hồ sơ
|
|
2.2
|
Phí đấu giá
|
|
|
a
|
Mức thu phí đấu
giá đối với người có tài sản bán đấu giá
|
|
|
|
* Trường hợp
bán được tài sản đấu giá thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán
được
|
|
|
|
- Giá trị tài
sản bán được từ dưới 50 triệu đồng
|
5% giá trị tài
sản bán được
|
|
|
- Giá trị tài
sản bán được từ 50 triệu đồng đến 1 tỷ đồng
|
2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu
|
|
|
- Giá trị tài
sản bán được từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng
|
16,5 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ
|
|
|
- Giá trị tài
sản bán được từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng
|
34,5 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ
|
|
|
- Giá trị tài
sản bán được từ trên 20 tỷ đồng
|
49,5 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ. Tổng số phí không vượt quá 300 triệu/cuộc đấu
giá
|
|
|
* Trường hợp
bán đấu giá tài sản không thành thì trong thời hạn 7 ngày kể từ ngày kết thúc phiên
đấu giá, người có tài sản bán đấu giá, cơ quan thi hành án, cơ quan tài chính thanh toán cho tổ chức bán đấu giá
tài sản, hội đồng bán đấu giá tài sản các chi phí
thực tế, hợp lý quy định tại Điều 43 Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận
hoặc pháp luật có quy định khác.
|
|
|
b
|
Mức thu phí đấu
giá tài sản đối với người tham gia đấu giá
|
|
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ 20.000.000 đồng trở xuống
|
20.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm
của tài sản từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
|
50.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng
|
100.000đồng/hồ sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng
|
200.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản trên 500.000.000 đồng
|
500.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
* Trường hợp
cuộc đấu giá tài sản không được tổ chức thì người tham gia đấu giá tài sản
được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà người tham gia đấu giá
đã nộp
|
|
|
c
|
Mức thu phí đấu
giá quyền sử dụng đất đối với người tham gia đấu giá
|
|
|
|
- Trường hợp
đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của các hộ gia đình cá
nhân
|
|
|
|
+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất từ 200.000.000 đồng trở xuống
|
100.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm
của quyền sử dụng đất trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng
|
200.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất trên 500.000.000 đồng
|
500.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
- Trường hợp
đấu giá quyền sử dụng đất khác
|
|
|
|
+ Từ 0,5 ha trở xuống
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
|
|
+ Từ trên 0,5 ha đến 2 ha
|
3.000.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Từ trên 2 ha đến 5 ha
|
4.000.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Từ trên 5 ha
|
5.000.000đồng/hồ
sơ
|
|
3
|
Phí thẩm định
kết quả đấu thầu
|
0.01%
|
|
|
Mức thu tối
thiểu là 1.000.000đ và tối đa là 50.000.000đ
|
|
|
4
|
Phí thẩm định
kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực điện lực
|
|
|
|
- Tư vấn chuyên
ngành điện lực
|
800.000đ/Giấy
phép
|
|
|
- Hoạt động
phát điện
|
2.100.000đ/Giấy
phép
|
|
|
- Hoạt động
phân phối điện tại nông thôn
|
800.000đ/Giấy
phép
|
|
|
-
Hoạt động bán lẻ điện tại nông thôn
|
700.000đ/Giấy
phép
|
|
III
|
PHÍ THUỘC LĨNH
VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
1
|
Phí sử dụng
bến, bãi đỗ xe
|
|
|
|
- Xe ô tô con, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi
|
5.000đ/lượt ra
vào bến
|
|
|
- Xe chở khách
từ 15 chỗ ngồi trở lên
|
1.000đồng/ghế/
lượt ra vào bến
|
|
|
- Xe ô tô có trọng
tải đến dưới 1,5 tấn
|
7.000đ/lượt ra
vào bến
|
|
|
- Xe ô tô có
trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 5 tấn
|
10.000đ/lượt ra
vào bến
|
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
15.000đ/lượt ra
vào bến
|
|
|
- Xe ô tô có
trọng tải từ 10 tấn trở lên
|
20.000đ/lượt ra
vào bến
|
|
2
|
Phí qua đò
|
|
|
|
- Chở người
|
2.000đ/lượt/người
|
|
|
- Chở người kèm
theo phương tiện:
|
|
|
|
+ Chở người kèm
theo xe máy
|
4.000đ/lượt/người
|
|
|
+ Chở người kèm theo xe đạp
|
3.000đ/lượt/người
|
|
|
+ Chở người kèm theo hàng hóa có trọng lượng trên 50kg
|
4.000đ/lượt/người
|
|
IV
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN LIÊN LẠC
|
|
|
1
|
Phí khai thác
và sử dụng tài liệu đất đai
|
|
|
1.1
|
Tra cứu tài
liệu tại Sở Tài nguyên - Môi trường
|
|
|
a
|
Phí cung cấp
thông tin
|
|
|
|
- Truy cập,
quan sát trên máy tính
|
Miễn phí
|
|
|
- Tra cứu thông
tin đất đai
|
20.000đ/lần
|
|
b
|
Tư liệu điểm
địa chính
|
|
|
|
- Tư liệu tọa
độ địa chính
|
|
|
|
+ Điểm địa chính cơ sở
|
110.000đ/điểm
|
|
|
+ Điểm địa chính cấp I, II
|
80.000đ/điểm
|
|
|
- Tư liệu độ
cao địa chính
|
|
|
|
+ Hạng III, IV
|
80.000đ/điểm
|
|
c
|
Tài liệu bản đồ
|
|
|
|
- Bản đồ địa
chính
|
|
|
|
+ Bản đồ địa
chính trên giấy
|
|
|
|
. Tỷ lệ 1/500
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
. Tỷ lệ 1/1.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
4
|
. Tỷ lệ 1/2.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
. Tỷ lệ 1/5.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
. Tỷ lệ
1/10.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
|
. Tỷ lệ
1/25.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
|
+ Bản đồ địa chính dạng số
|
|
|
|
. Tỷ lệ 1/500
|
25.000đ/ha
|
|
|
. Tỷ lệ 1/1.000
|
20.000đ/ha
|
|
|
. Tỷ lệ 1/2.000
|
15.000đ/ha
|
|
|
. Tỷ lệ 1/5.000
|
10.000đ/ha
|
|
|
. Tỷ lệ 1/10.000
|
150.000đ/lớp/mảnh
|
|
|
. Tỷ lệ 1/25.000
|
200.000đ/lớp/mảnh
|
|
|
- Bản đồ hành chính dạng giấy
|
|
|
|
+ Bản đồ hành
chính cấp xã
|
95.000đ/mảnh
|
|
|
+ Bản đồ hành chính cấp huyện
|
95.000đ/mảnh
|
|
|
- Bản đồ chuyên đề
|
|
|
|
+ Bản đồ chuyên
đề dạng giấy
|
165.000đ/mảnh
|
|
|
+ Bản đồ chuyên đề dạng số
|
150.000đ/lớp/bộ
|
|
d
|
Hồ sơ địa chính
|
|
|
|
- Trích lục bản
đồ địa chính với từng thửa đất
|
15.000đ/tờ
|
|
|
- Trích sao sổ
địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất
|
20.000đ/tờ
|
|
|
- Tổng hợp
thông tin đất đai
|
20.000đ/tờ
|
|
1.2
|
Tra cứu tài
liệu tại Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
|
|
a
|
Phí cung cấp
thông tin
|
|
|
|
- Truy cập,
quan sát trên máy tính
|
Miễn phí
|
|
|
- Tra cứu thông
tin đất đai
|
20.000đ/lần
|
|
b
|
Tài liệu bản đồ
|
|
|
|
- Bản đồ địa
chính trên giấy
|
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
|
- Bản đồ địa
chính dạng số
|
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500
|
25.000đ/ha
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000
|
20.000đ/ha
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000
|
15.000đ/ha
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000
|
10.000đ/ha
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000
|
150.000đ/lớp/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000
|
200.000đ/lớp/mảnh
|
|
c
|
Hồ sơ địa chính
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính với từng thửa đất
|
15.000đ/tờ
|
|
|
- Trích sao sổ
địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc rừng chủ sử dụng đất
|
20.000đ/tờ
|
|
|
- Tổng hợp
thông tin đất đai
|
20.000đ/tờ
|
|
1.3
|
Cung cấp tại UBND cấp xã
|
|
|
a
|
Phí cung cấp thông tin
|
|
|
|
- Truy cập, quan sát trên máy tính
|
Miễn phí
|
|
|
-
Tra cứu thông tin đất đai
|
20.000đ/lần
|
|
b
|
Tài liệu bản đồ
|
|
|
|
- Bản đồ địa
chính trên giấy
|
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
c
|
Hồ sơ địa chính
|
|
|
|
- Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc
từng chủ sử dụng đất
|
20.000đ/tờ
|
|
|
- Tổng hợp
thông tin đất đai
|
20.000đ/tờ
|
|
2
|
Phí thư viện
|
|
|
|
- Những độc giả
là học sinh phổ thông
|
Miễn thu
|
|
|
- Những độc giả
không phải là học sinh phổ thông
|
500đ/1
người/lượt
|
|
|
- Những độc giả dùng thẻ
|
|
|
|
+ Người lớn
|
15.000đ/thẻ/1
năm
|
|
|
+ Thiếu nhi
|
5.000đ/thẻ/1
năm
|
|
3
|
Phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
- Áp dụng tại
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở TN&MT và Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất thuộc Phòng TN&MT huyện, thị xã
|
20.000
đồng/trường hợp
|
|
V
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰA AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Phí thẩm định cấp giấy phép vật liệu nổ công nghiệp
|
|
|
|
- Thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiêp
|
3.000.000đ/1 bộ
hồ sơ
|
|
2
|
Phí trông giữ
xe máy, xe đạp, ô tô (kể cả các phương tiện tạm giữ do vi phạm hành chính về
lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thủy)
|
|
|
|
- Xe đạp
|
1.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
2.000đ/xe/đêm
|
|
|
- Xe máy
|
2.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
4.000đ/xe/đêm
|
|
|
- Xe đạp, xe máy
gửi tại các trường THCS, THPT, các trường Trung
học và dạy nghề
|
5.000đ/xe/tháng
|
|
|
- Xe ô tô con,
xe chở khách dưới 12 chỗ ngồi
|
7.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
14.000đ/xe/đêm
|
|
|
- Xe ô tô chở
khách từ 12 chỗ ngồi trở lên
|
10.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
20.000đ/xe/đêm
|
|
|
- Xe ô tô trọng
tải đến 1,5 tấn
|
5.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
7.000đ/xe/đêm
|
|
|
- Xe ô tô trọng
tải trên 1,5 tấn đến 5
tấn
|
7.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
10.000đ/xe/đêm
|
|
|
- Xe ô tô trọng
tải trên 5 tấn
|
8.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
15.000đ/xe/đêm
|
|
|
-
Xe ô tô trọng tải từ trên 10 tấn trở lên
|
10.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
20.000đ/xe/đêm
|
|
VI
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Phí thăm quan
danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
-
Đối với người lớn từ 18 tuổi đến dưới 60 tuổi
|
10.000đ/Iần/người
|
|
|
-
Đối với trẻ em và người cao tuổi
|
Miễn thu
|
|
VII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1
|
Phí vệ sinh
|
|
|
1.1
|
Bến
xe khách
|
|
|
|
-
Bến xe Thị xã
|
200.000đ/tháng
|
|
|
-
Bến xe Than Uyên
|
100.000đ/tháng
|
|
|
- Bến xe các Huyện khác
|
70.000đ/tháng
|
|
1.2
|
Kinh doanh
khách sạn, nhà nghỉ
|
|
|
|
- Từ 100 phòng trở lên
|
200.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 50 phòng đến dưới 100 phòng
|
150.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 30 phòng đến dưới 50 phòng
|
80.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 20 phòng đến dưới 30 phòng
|
50.000đ/tháng
|
|
|
- Dưới 20 phòng
|
35.000đ/tháng
|
|
1.3
|
Kinh doanh nhà
trọ
|
30.000đ/tháng
|
|
1.4
|
Các tổ chức kinh tế bao gồm DNNN, DNTN, Cty TNHH
|
100.000đ/tháng
|
|
1.5
|
Các hợp tác xã
|
30.000đ/tháng
|
|
1.6
|
Văn phòng đại
diện các tổ chức kinh tế
|
80.000đ/tháng
|
|
1.7
|
Nhà hàng kinh
doanh ăn uống giải khát
|
|
|
|
- Nhà hàng có
mức thuế phải nộp hàng tháng từ 500.000 đồng trở lên
|
|
|
|
+ Đối với trung
tâm Thị xã
|
100.000đ/tháng
|
|
|
+ Đối với trung
tâm Thị trấn
|
50.000đ/tháng
|
|
|
+ Các nhà hàng còn lại
|
40.000đ/tháng
|
|
|
- Nhà hàng có
mức thuế phải nộp hàng tháng dưới 500.000 đồng.
|
|
|
|
+ Đối với trung
tâm Thị xã
|
60.000đ/tháng
|
|
|
+ Đối với trung
tâm Thị trấn
|
30.000đ/tháng
|
|
|
+ Các nhà hàng
còn lại
|
20.000đ/tháng
|
|
1.8
|
Các tổ chức, cá
nhân kinh doanh công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh.
|
|
|
|
- KD có mức
thuế từ 300.000 đồng/tháng trở lên
|
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị xã
|
50.000đ/tháng
|
|
|
+ Các hộ còn
lại
|
30.000đ/tháng
|
|
|
- KD có mức
thuế dưới 300.000 đồng/tháng
|
|
|
|
+ Đối với Thị xã
|
30.000đ/tháng
|
|
|
+ Đối với Thị
trấn
|
15.000đ/tháng
|
|
|
+ Các khu vực
còn lại
|
10.000đ/tháng
|
|
1.9
|
Các tổ chức cá
nhân sx sản phẩm hàng hóa
|
|
|
|
- Đối với Thị xã
|
|
|
|
+ Ven trục
đường quốc lộ
|
50.000đ/tháng
|
|
|
+ Các khu vực
còn lại
|
25.000đ/tháng
|
|
|
- Đối với Thị
trấn
|
30.000đ/tháng
|
|
|
- Các khu vực
còn lại
|
15.000đ/tháng
|
|
1.10
|
Các hộ gia đình
thuộc Thị xã, thị trấn, thị tứ không SXKD
|
|
|
|
- Các huyện
|
|
|
|
+ Đối với Thị trấn
|
5.000đ/tháng
|
|
|
+ Các khu vực còn lại
|
2.000đ/tháng
|
|
|
- Thị xã Lai
Châu
|
|
|
|
+ Đường Trần Phú
|
12.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Đường Trần
Hưng Đạo
|
15.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Đường Nguyễn Trãi
|
11.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Đường Lê Duẩn
|
5.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Đường Bế Văn
Đàn
|
5.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Đường Vừ A
Dính vào đến cây xăng Hưng Hải
|
10.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Đường Nguyễn Chí Thanh
|
7.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Các trục đường còn lại (Các đường cấp phối)
|
7.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Các hộ gia đình thuộc các tổ dân phổ không bám trục đường
|
4.000đ/hộ/tháng
|
|
1.11
|
Các cơ quan,
hành chính sự nghiệp
|
|
|
|
- Đến 5 biên chế
|
10.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 6 đến 10
biên chế
|
20.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 11 đến 15
biên chế
|
25.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 16 đến 20
biên chế
|
30.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 21 đến 25
biên chế
|
40.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 25 biên
chế trở lên
|
50.000đ/tháng
|
|
1.12
|
Bệnh viện tỉnh
lỵ
|
200.000đ/tháng
|
|
1.13
|
Bệnh viện Huyện
|
100.000đ/tháng
|
|
1.14
|
Các phòng khám
khu vực
|
50.000đ/tháng
|
|
1.15
|
Các trường mầm non, tiểu học, PTCS thuộc Thị xã, Thị trấn, thị tứ
|
20.000đ/tháng
|
|
1.16
|
Các trường
PTTH, Nội trú, Trung tâm GDTX
|
50.000đ/tháng
|
|
1.17
|
Các hộ gia đình
xây dựng nhà mới (khu vực Thị xã, Thị trấn, thị tứ)
|
30.000đ/hộ/tháng
|
|
1.18
|
Các hộ gia đình
xây dựng cải tạo lại (khu vực Thị xã, Thị trấn, thị tứ)
|
10.000đ/hộ/tháng
|
|
1.19
|
Các cơ quan,
ban, ngành, đoàn thể sửa chữa công sở (thu một lần)
|
100.000đ
|
|
VIII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1
|
Phí thẩm định
Báo cáo đánh giá hoạt động môi trường
|
5.000.000 đ/1
báo cáo
|
|
|
- Báo cáo đánh
giá tác động môi trường bổ sung
|
2.500.000 đ/1
báo cáo
|
|
2
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng mặt nước, xả
nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
|
|
2.1
|
Phí thẩm định đề
án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
- Đối với đề án
thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
200.000 đồng/1
đề án
|
|
|
- Đối với đề án
thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
550.000 đồng/1
đề án
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới
1.000m3/ngày đêm
|
1.300.000
đồng/1 đề án
|
|
|
- Đối với đề án
thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
2.500.000 đồng/
1 đề án
|
|
2.2
|
Thẩm định đề
án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng mặt nước
|
|
|
|
- Đối với đề
án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với
lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw
hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 500m3/ngày đêm
|
300.000 đồng/ 1
đề án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề
án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với
lưu lượng nước từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây, hoặc để phát điện với công
suất từ 50kw đến dưới 200kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ
500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
900.000 đồng/ 1
đề án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
nước từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ
200kw đến dưới 1,000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000m3
đến dưới 20.000m3/ngày đêm
|
2.200.000 đồng/
1 đề án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề
án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với
lưu lượng nước từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây, hoặc để phát điện với công suất
từ 1.000kw đến dưới 2.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ
20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm
|
4.200.000 đồng/
1 đề án, báo cáo
|
|
2.3
|
Thẩm định đề
án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm
|
300.000 đồng/ 1
đề án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề
án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
900.000 đồng/1
đề án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án,
báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
2.200.000 đồng/
1 đề án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới
5.000m3/ngày đêm
|
4.200.000 đồng/
1 đề án, báo cáo
|
|
|
- Trường hợp
thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức
thu các đề án, báo cáo theo quy định nêu trên
|
50%
|
|
3
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ luợng nước
dưới đất
|
|
|
|
- Đối với báo
cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
200.000 đồng/ 1
báo cáo
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ
200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
700.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Đối với báo
cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới
1.000m3 ngày đêm
|
1.700.000 đồng/
1 báo cáo
|
|
|
- Đối với báo
cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới
3.000m3/ ngày đêm
|
3.000.000 đồng/
1 báo cáo
|
|
|
Trường hợp thẩm
định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu
các báo cáo theo quy định nêu trên
|
50%
|
|
4
|
Phí thẩm định
hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
700.000 đồng/1
hồ sơ
|
|
|
Trường hợp thẩm
định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu
các báo cáo theo quy định nêu trên
|
50%
|
|
B. DANH MỤC,
MỨC THU LỆ PHÍ
(Kèm theo
Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh)
STT
|
DANH MỤC
LỆ PHÍ
|
MỨC THU
|
GHI CHÚ
|
I
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
|
|
|
1
|
Lệ phí địa chính
|
|
|
1.1
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất và cấp giấy hợp thức hoá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
* Mức thu áp
dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thị xã trực thuộc tỉnh,
bao gồm cả trường hợp được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn nhưng có hộ khẩu
thường trú tại các phường nội thị xã.
|
|
|
|
- Trường hợp cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
100.000đ/giấy
|
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi xác
nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
50.000đ/lần
|
|
|
- Trường hợp
cấp GCNQSDĐ, (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
25.000đ/giấy
|
|
|
+ Cấp lại (kể
cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi xác nhận bổ sung vào
giấy chứng nhận
|
20.000đ/lần
|
|
|
* Mức thu áp
dụng đối với tổ chức
|
|
|
|
- Trường hợp
cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất
|
500.000đ/giấy
|
|
|
- Trường hợp cấp GCNQSDĐ, (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
100.000đ/giấy
|
|
|
- Cấp lại (kể
cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi xác nhận bổ sung vào
giấy chứng nhận
|
50.000đ/iần
|
|
|
* Miễn thu lệ
phí cấp Giấy chứng nhận Đối với trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây
dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy
định việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với Đất có hiệu
lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận và các hộ gia đình, cá
nhân ở nông thôn.
|
|
|
1.2
|
Chứng nhận đăng
ký biến động về đất đai, bao gồm: Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay
đổi hình thể, diện tích thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng đất:
|
|
|
|
- Hộ gia đình,
cá nhân:
|
|
|
|
+ Đối với các
phường thuộc nội thị thị xã
|
15.000đ/lần
|
|
|
+ Các khu vực
còn lại
|
5.000đ/lần
|
|
|
- Tổ chức
|
20.000đ/lần
|
|
1.3
|
Trích lục Bản
đồ hoặc các văn bản cần thiết trong hồ sơ địa chính:
|
|
|
|
- Hộ gia đình,
cá nhân:
|
|
|
|
+ Đối với các phường thuộc nội thị thị xã
|
10.000đ/lần
|
|
|
+ Các khu vực
còn lại
|
5.000đ/lần
|
|
|
-Tổ chức
|
20.000đ/lần
|
|
1.4
|
Xác nhận tính
pháp lý của các giấy tờ nhà Đất:
|
|
|
|
- Hộ gia đình,
cá nhân:
|
|
|
|
+ Đối với các phường thuộc nội thị thị xã
|
20.000đ/lần
|
|
|
+ Các khu vực còn lại
|
10.000đ/lần
|
|
|
- Tổ chức
|
20.000đ/lần
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy
phép xây dựng
|
|
|
|
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải
cấp phép)
|
50.000đ/giấy
phép
|
|
|
- Cấp giấy phép
xây dựng các công trình khác
|
100.000đ/giấy
phép
|
|
|
- Trường hợp
gia hạn giấy phép xây dựng
|
10.000đ/giấy
phép
|
|
3
|
Lệ phí cấp biển số nhà
|
20.000đ/biển
|
|
4
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
4.1
|
Mức áp dụng đối
với việc đăng ký tại UBND cấp xã
|
|
|
|
- Đăng ký việc
nhận cha, mẹ, con
|
10.000 đồng
|
|
|
- Cấp bản sao
giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
2.000đ/1 bản
sao
|
|
|
- Xác nhận các
giấy tờ hộ tịch
|
3.000đ
|
|
|
- Các việc đăng
ký hộ tịch khác
|
5.000đ
|
|
4.2
|
Mức áp dụng đối
với việc đăng ký tại UBND cấp huyện
|
|
|
|
- Cấp lại bản
chính giấy khai sinh
|
10.000 đồng
|
|
|
- Cấp bản sao
giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
3.000 đồng/bản
sao
|
|
|
- Thay đổi, cải
chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới
tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
20.000 đồng
|
|
4.3
|
Mức áp dụng đối
với việc đăng ký tại Sở Tư pháp và UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
- Đăng ký việc
nhận con ngoài giá thú
|
1.000.000 đồng
|
|
|
- Kết hôn
|
300.000 đồng
|
|
|
- Cấp bản sao
giấy tờ hộ tịch từ bản gốc
|
5.000 đồng/ 1
bản sao
|
|
|
- Xác nhận các
giấy tờ hộ tịch
|
10.000 đồng
|
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
50.000 đồng
|
|
5
|
Lệ phí chứng thực
|
|
|
|
- Cấp bản sao từ sổ gốc (Chưa bao gồm giá phôi đối với các bản sao yêu cầu cấp ra phôi)
|
2.000đ/bản
|
|
|
- Chứng thực bản sao từ bản chính
|
1.000đ/trang
|
|
|
Từ trang thứ 3
trở lên thì mỗi trang thu 500đ/trang, tối đa thu không quá 50.000đ/bản
|
|
|
|
- Chứng thực
chữ ký
|
5.000đ/trường
hợp
|
|
6
|
Lệ phí đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
- Đăng ký giao
dịch bảo đảm
|
60.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
- Đăng ký văn
bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
|
50.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
- Đăng ký thay
đổi nội dung giao địch bảo đảm đã đăng ký
|
40.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
- Xoá đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
10.000 đồng/hồ sơ
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) thu theo tỷ lệ (%)
trên giá tính lệ phí trước bạ
|
|
|
|
- Mức thu lệ phí
trước bạ
|
10%
|
|
II
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông
tin về đăng ký kinh doanh, đối với:
|
|
|
1.1
|
Hộ kinh doanh
cá thể
|
|
|
|
- Cấp mới
|
30.000đ/1 lần
cấp
|
|
|
- Đổi lại
|
20.000đ/1 lần
cấp
|
|
1.2
|
Doanh nghiệp tư
nhân
|
100.000đ/ 1 lần
cấp
|
|
1.3
|
Công ty Trách
nhiệm hữu hạn
|
200.000đ/ 1 lần
cấp
|
|
1.4
|
Công ty cổ phần
|
200.000đ/ 1 lần
cấp
|
|
1.5
|
Công ty hợp
danh
|
100.000đ/ 1 lần
cấp
|
|
1.6
|
Doanh nghiệp
Nhà nước
|
200.000đ/ 1 lần
cấp
|
|
1.7
|
Hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã;
|
|
|
|
- Cấp mới
|
|
|
|
+ Do UBND tỉnh
cấp
|
200.000đ/giấy
phép
|
|
|
+ Do UBND huyện, thị cấp
|
100.000đ/giấy
phép
|
|
|
- Đổi lại
|
20.000đ/giấy
phép
|
|
1.8
|
Cơ
sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; Cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin
|
|
|
|
+ Do UBND tỉnh cấp
|
200.000đ/giấy phép
|
|
|
+ Do UBND huyện, thị cấp
|
100.000đ/giấy phép
|
|
1.9
|
Chứng nhận đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi
nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp (chứng nhận hoặc thay đổi);
|
20.000đ/giấy
phép
|
|
1.10
|
Cung cấp thông
tin về đăng ký kinh doanh. Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký
kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước
|
10.000đ/lần
cung cấp
|
|
1.11
|
Cấp bản sao
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh
doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh
|
2.000đ/bản
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy
phép hành nghề, hoạt động theo quy định của Pháp luật
|
|
|
|
- Lệ phí cấp
giấy phép hoạt động điện lực
|
300.000đ/giấy phép
|
|
3
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc
tại Việt Nam
|
|
|
|
- Cấp mới giấy
phép lao động
|
400.000 đồng/1
giấy phép
|
|
|
- Cấp lại giấy
phép lao động
|
300.000 đồng/1
giấy phép
|
|
|
- Gia hạn giấy
phép lao động
|
200.000 đồng/1
giấy phép
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới
đất
|
100.000 đồng/1
giấy phép
|
|
|
- Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép
|
50.000 đồng/1
giấy phép
|
|
5
|
Lệ phí cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
100.000 đồng/1
giấy phép
|
|
|
- Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép
|
50.000 đồng/1
giấy phép
|
|
6
|
Lệ phí cấp giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước
|
100.000 đồng/1 giấy phép
|
|
|
- Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép
|
50.000 đồng/1 giấy phép
|
|
7
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thuỷ lợi
|
100.000 đồng/1 giấy phép
|
|
|
- Trường hợp
gia hạn hoặc điều chỉnh giấy
phép
|
50.000 đồng/1
giấy phép
|
|
TỶ LỆ TRÍCH
NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo
Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh)
STT
|
DANH MỤC PHÍ, LỆ PHÍ
|
Tỷ lệ phần trăm trích nộp NSNN
|
Ghi chú
|
Tỷ lệ phần trăm nộp NSNN
|
Tỷ lệ phần trăm để lại đơn vị
|
I
|
DANH MỤC PHÍ
|
|
|
|
1
|
Phí đo đạc, lập
bản đồ địa chính
|
90%
|
10%
|
|
2
|
Phí thẩm định
cấp quyền sử dụng đất
|
90%
|
10%
|
|
3
|
Phí chợ
|
90%
|
10%
|
|
4
|
Phí đấu giá
|
50%
|
50%
|
|
5
|
Phí đấu thầu
|
90%
|
10%
|
|
6
|
Phí thẩm định
kết quả đấu thầu
|
75%
|
25%
|
|
7
|
Phí sử dụng
bến, bãi đỗ xe
|
50%
|
50%
|
|
8
|
Phí qua đò
|
90%
|
10%
|
|
9
|
Phí khai thác
và sử dụng tài liệu đất đai
|
90%
|
10%
|
|
10
|
Phí thư viện
|
90%
|
10%
|
|
11
|
Phí thẩm định cấp giấy phép vật liệu nổ công nghiệp
|
50%
|
50%
|
|
12
|
Phí trông giữ
xe máy, xe đạp, ô tô
|
|
|
|
|
- Đối với đơn vị thu là cơ quan hành chính, sự nghiệp, ban quản lý chợ, bệnh viện, các cơ quan có chức năng tạm giữ các phương tiện
do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông
|
60%
|
40%
|
|
|
- Đối với đơn
vị thu là các trường học tự tổ chức trông giữ phương tiện
|
|
100%
|
|
|
(Riêng đối với
các đơn vị Sự nghiệp có thu hạch toán kinh tế độc lập, hoạt động trong lĩnh vực trông giữ phương tiện thì kê khai
nộp phí theo quy định của Pháp luật)
|
|
|
|
13
|
Phí thăm quan
danh lam thắng cảnh
|
80%
|
20%
|
|
14
|
Phí dự thi, dự
tuyển
|
90%
|
10%
|
|
15
|
Phí vệ sinh
|
90%
|
10%
|
|
16
|
Phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
10%
|
90%
|
|
17
|
Phí thẩm định
đề án báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn
nước, công trình thuỷ lợi
|
90%
|
10%
|
|
18
|
Phí thẩm định
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
90%
|
10%
|
|
19
|
Phí thẩm định
hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan
nước dưới đất
|
90%
|
10%
|
|
20
|
Phí thẩm dịnh
kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực điện lực
|
10%
|
90%
|
|
21
|
Phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm
|
50%
|
50%
|
|
II
|
DANH MỤC LỆ PHÍ
|
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy
phép xây dựng
|
90%
|
10%
|
|
2
|
Lệ phí cấp biển
số nhà
|
90%
|
10%
|
|
3
|
Lệ phí cấp giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung
cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
|
50%
|
50%
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy
phép hành nghề, hoạt động theo quy định của Pháp luật
|
75%
|
25%
|
|
5
|
Lệ phí cấp giấy
phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
90%
|
10%
|
|
6
|
Lệ phí hộ tịch
|
90%
|
10%
|
|
7
|
Lệ phí cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
90%
|
10%
|
|
8
|
Lệ phí cấp giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước
|
90%
|
10%
|
|
9
|
Lệ phí cấp giấy
phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi
|
90%
|
10%
|
|
10
|
Lệ phí đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
50%
|
50%
|
|
11
|
Lệ phí chứng thực
|
90%
|
10%
|
|
12
|
Lệ phí địa
chính
|
90%
|
10%
|
|
13
|
Lệ phí cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
50%
|
50%
|
|
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp Ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND ngày 13/07/2012 về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp Ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu
5.500
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|