|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
496/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Lý Hải Hầu
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
496/QĐ-UBND
|
Cao
Bằng, ngày 16 tháng 4 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI DANH MỤC, MỨC THU PHÍ THUỘC LĨNH VỰC
GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ
phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP, ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25
tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC;
Căn cứ Thông tư số
97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Công văn số 49/HĐND-VP
ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ
sung mức thu phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành quy định tạm thời danh mục, mức phí thuộc
lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
(chi tiết danh mục, mức thu phí
như biểu đính kèm).
Điều 2.
Căn cứ danh mục, mức phí quy định tại Điều 1:
- Giao cho Sở Giao thông Vận tải
phối hợp với Uỷ ban nhân dân các huyện, thị và các cơ quan liên quan, rà soát
và cắm biển đỗ xe tại các đoạn đường phù hợp, thuận lợi cho công tác thu phí và
đảm bảo an toàn giao thông.
- Giao Uỷ ban nhân dân các huyện,
thị chỉ đạo, giao nhiệm vụ cho các cơ, quan tổ chức thu phí trên đảm bảo thuận
lợi và đúng với quy định của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành. Thay thế, bổ sung một số danh mục, mức phí đã quy định trước đây của Uỷ
ban nhân dân tỉnh về phí và lệ phí khác với quy định Quyết định này.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Cục trưởng Cục
thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lý Hải Hầu
|
BIỂU CHI TIẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC, MỨC PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 496 /QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2012 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh)
Số
TT
|
Danh
mục, đối tượng chịu phí
|
Đơn
vị tính
|
Mức
phí
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 38/2010/NQ-HĐND, Nghị quyết số 68/2011/NQ-HĐND, Nghị quyết số
74/2011/NQ-HĐND
|
II
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
2. Phí sử dụng lề đường, bến,
bãi, mặt nước
|
|
|
2.1
|
Phí phương tiện vận tải hàng
hóa ra, vào cửa khẩu (sửa đổi Nghị quyết 74/2011/NQ-HĐND của Hội đồng nhân
dân tỉnh. Để lại đơn vị 30%; 70% nộp ngân sách).
|
|
|
|
- Đối với hàng hoá tạm nhập
tái xuất
+ Đối với container loại 40
foot (FEU)
+ Đối với container loại 20
foot (TEU)
+ Xăng, dầu
+ Đối với hàng hoá khác
|
đồng/container
đồng/container
đồng /tấn
đồng/tấn hoặc đồng/m3
|
4.500.000
3.500.000
50.000
135.000
|
|
- Hàng hoá xuất, nhập khẩu
khác (có thuế nộp NSNN của hàng hóa xuất, nhập khẩu).
|
đồng/tấn hoặc đồng/m3
|
80.000
|
2.2
|
Phí ô tô chở khách vào khu
vực của khẩu (bổ sung danh mục, mức phí quy định tại Nghị định 57/2002/NĐ-CP
chưa có trong danh mục của Nghị quyết số 74/2011/NQ-HĐND. Để lại đơn vị 30%,
70% nộp ngân sách)
|
|
|
|
- Xe chở khách dưới 16 ghế
|
đồng/xe/lượt
|
15.000
|
|
- Xe chở khách từ 16 đến dưới
30 ghế
|
đồng/xe/lượt
|
30.000
|
|
- Xe chở khách từ 30 ghế trở
lên
|
đồng/xe/lượt
|
40.000
|
2.3
|
Phí sử dụng lề đường (bổ sung
danh mục, mức phí quy định tại Nghị định 57/2002/NĐ-CP chưa có trong danh mục
của Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND. Để lại đơn vị 30%, 70% nộp ngân sách)
|
|
|
2.3.1
|
Tại địa bàn thị xã Cao Bằng
|
|
|
2.3.1.1
|
Phí đỗ xe ban ngày (từ 07h,00
đến 19h,00 trong ngày)
|
|
|
|
- Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn,
ôtô con
|
đồng/xe/lượt
|
15.000
|
|
- Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn
|
đồng/xe/lượt
|
20.000
|
|
- Xe từ 15 tấn trở lên
|
đồng/xe/lượt
|
30.000
|
|
- Xe chở khách dưới 16 ghế
|
đồng/xe/lượt
|
15.000
|
|
- Xe chở khách từ 16 đến dưới
30 ghế
|
đồng/xe/lượt
|
30.000
|
|
- Xe chở khách từ 30 ghế trở
lên
|
đồng/xe/lượt
|
40.000
|
2.3.1.2
|
Phí đỗ xe ban đêm (từ sau 19h
00 hôm trước đến trước 07h 00 hôm sau).
|
|
|
|
- Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn,
ôtô con
|
đồng/xe/đêm
|
15.000
|
|
- Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn
|
đồng/xe/đêm
|
20.000
|
|
- Xe từ 15 tấn trở lên
|
đồng/xe/đêm
|
30.000
|
|
- Xe chở khách dưới 16 ghế
|
đồng/xe/đêm
|
15.000
|
|
- Xe chở khách từ 16 đến dưới
30 ghế
|
đồng/xe/đêm
|
30.000
|
|
- Xe chở khách từ 30 ghế trở
lên
|
đồng/xe/đêm
|
40.000
|
2.3.1.3
|
Phí đỗ xe cả ngày và đêm
|
|
|
|
- Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn,
ôtô con
|
đồng/xe/ngày,đêm
|
30.000
|
|
- Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
40.000
|
|
- Xe từ 15 tấn trở lên
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
60.000
|
|
- Xe chở khách dưới 16 ghế
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
30.000
|
|
- Xe chở khách từ 16 đến dưới
30 ghế
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
60.000
|
|
- Xe chở khách từ 30 ghế trở
lên
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
80.000
|
2.3.2
|
Tại địa bàn các huyện
|
|
|
2.3.2.1
|
Phí đỗ xe ban ngày (từ 07h,00
đến 19h,00 trong ngày).
|
|
|
|
- Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn,
ôtô con
|
đồng/xe/lượt
|
15.000
|
|
- Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn
|
đồng/xe/lượt
|
20.000
|
|
- Xe từ 15 tấn trở lên
|
đồng/xe/lượt
|
25.000
|
|
- Đầu kéo sơmi rơ moóc (xe
container)
|
đồng/xe/đêm
|
60.000
|
|
- Xe chở khách dưới 16 ghế
|
đồng/xe/ngày
|
15.000
|
|
- Xe chở khách từ 16 đến dưới
30 ghế
|
đồng/xe/lượt
|
25.000
|
|
- Xe chở khách từ 30 ghế trở
lên
|
đồng/xe/lượt
|
30.000
|
2.3.2.2
|
Phí đỗ xe ban đêm (từ sau 19h,00
hôm trước đến trước 07h,00 hôm sau)
|
|
|
|
- Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn,
ôtô con
|
đồng/xe/đêm
|
15.000
|
|
- Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn
|
đồng/xe/đêm
|
20.000
|
|
- Xe từ 15 tấn trở lên
|
đồng/xe/đêm
|
25.000
|
|
- Xe đầu kéo sơmi - rơ moóc
(xe container)
|
đồng/xe/đêm
|
100.000
|
|
- Xe chở khách dưới 16 ghế
|
đồng/xe/đêm
|
15.000
|
|
- Xe chở khách từ 16 đến dưới
30 ghế
|
đồng/xe/đêm
|
25.000
|
|
- Xe chở khách từ 30 ghế trở
lên
|
đồng/xe/đêm
|
30.000
|
2.3.2.3
|
Phí đỗ xe cả ngày và đêm
|
|
|
|
- Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn,
ôtô con
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
30.000
|
|
- Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
40.000
|
|
- Xe từ 15 tấn trở lên
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
50.000
|
|
- Xe đầu kéo sơmi - rơ moóc
(xe container)
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
150.000
|
|
- Xe chở khách dưới 16 ghế
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
30.000
|
|
- Xe chở khách từ 16 đến dưới
30 ghế
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
50.000
|
|
- Xe chở khách từ 30 ghế trở
lên
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
60.000
|
2.4
|
Phí
sử dụng bến xe (bổ sung danh mục, mức phí quy định tại Nghị định
57/2002/NĐ-CP chưa có trong danh mục của Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND của Hội đồng
nhân dân tỉnh. Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách).
|
|
|
2.4.1
|
Tại địa bàn thị xã Cao Bằng
|
|
|
2.4.2
|
Tại địa bàn các huyện
|
|
|
2.4.2.1
|
Phí ra vào bến xe
|
|
|
2.4.2.2
|
Phí đỗ xe ban đêm trong bến xe
(từ sau 19h,00 hôm trước đến trước 07h,00 hôm sau)
|
|
|
|
+ Đầu kéo sơmi - rơ moóc (xe
container)
|
đồng/xe/đêm
|
35.000
|
2.4.2.3
|
Phí đỗ xe ban ngày trong bến
xe (từ 07h,00 đến 19h,00 trong ngày)
|
|
|
|
+ Xe đầu kéo sơmi - rơ moóc
(xe container)
|
đồng/xe/ngày
|
35.000
|
2.4.2.4
|
Phí đỗ xe trong bến xe cả ngày
và đêm
|
|
|
|
+ Đầu kéo sơmi - rơ moóc (xe
container)
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
60.000
|
2.5
|
Phí sử dụng bãi đỗ (bốc xếp,
sang tải, đỗ xe...) (bổ sung danh mục, mức phí quy định tại Nghị định
57/2002/NĐ-CP chưa có trong danh mục của Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND. Đối với
bãi không do nhà nước đầu tư để lại đơn vị 80%, 20% nộp ngân sách; Đối với
bãi do Nhà nước đầu tư để lại đơn vị 20%; 80% nộp ngân sách).
|
|
|
2.5.1
|
Tại địa thị xã Cao Bằng
|
|
|
2.5.1.1
|
Phí đỗ xe ban ngày (từ 07h,00
đến 19h,00 trong ngày)
|
|
|
|
- Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn,
ôtô con
|
đồng/xe/ngày
|
15.000
|
|
- Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn
|
đồng/xe/ngày
|
20.000
|
|
- Xe từ 15 tấn trở lên
|
đồng/xe/ngày
|
30.000
|
|
- Xe đầu kéo sơmi - rơ moóc (xe
container)
|
đồng/xe/ngày
|
60.000
|
|
- Xe chở khách dưới 16 ghế
|
đồng/xe/ngày
|
15.000
|
|
- Xe chở khách từ 16 đến dưới
30 ghế
|
đồng/xe/ngày
|
30.000
|
|
- Xe chở khách từ 30 ghế trở
lên
|
đồng/xe/ngày
|
40.000
|
2.5.1.2
|
Phí đỗ xe ban đêm (tính từ
19h,00 hôm trước đến 07h,00 hôm sau)
|
|
|
|
- Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn,
ôtô con
|
đồng/xe/đêm
|
15.000
|
|
- Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn
|
đồng/xe/đêm
|
20.000
|
|
- Xe đầu kéo sơmi - rơ moóc
(xe container)
|
đồng/xe/đêm
|
100.000
|
|
- Xe từ 15 tấn trở lên
|
đồng/xe/đêm
|
30.000
|
|
- Xe chở khách dưới 16 ghế
|
đồng/xe/đêm
|
15.000
|
|
- Xe chở khách từ 16 đến dưới
30 ghế
|
đồng/xe/đêm
|
30.000
|
|
- Xe chở khách từ 30 ghế trở
lên
|
đồng/xe/đêm
|
40.000
|
2.5.1.3
|
Phí đỗ xe cả ngày và đêm
|
|
|
|
- Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn,
ôtô con
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
30.000
|
|
- Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
40.000
|
|
- Xe từ 15 tấn trở lên
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
60.000
|
|
- Xe đầu kéo sơmi - rơ moóc
(xe container)
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
150.000
|
|
- Xe chở khách dưới 16 ghế
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
30.000
|
|
- Xe chở khách từ 16 đến dưới
30 ghế
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
60.000
|
|
- Xe chở khách từ 30 ghế trở
lên
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
80.000
|
2.5.2
|
Tại địa bàn các huyện
|
|
|
2.5.2.1
|
Phí đỗ xe ban ngày
|
|
|
|
- Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn,
ôtô con
|
đồng/xe/ngày
|
15.000
|
|
- Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn
|
đồng/xe/ngày
|
20.000
|
|
- Xe từ 15 tấn trở lên
|
đồng/xe/ngày
|
25.000
|
|
- Xe đầu kéo sơmi - rơ moóc
(xe container)
|
đồng/xe/ngày
|
60.000
|
|
- Xe chở khách dưới 16 ghế
|
đồng/xe/ngày
|
15.000
|
|
- Xe chở khách từ 16 đến dưới 30
ghế
|
đồng/xe/ngày
|
25.000
|
|
- Xe chở khách từ 30 ghế trở
lên
|
đồng/xe/ngày
|
30.000
|
2.5.2.2
|
Phí đỗ xe ban đêm (tính từ
19h,00 hôm trước đến 07h,00 hôm sau)
|
|
|
|
- Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn,
ôtô con
|
đồng/xe/đêm
|
15.000
|
|
- Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn
|
đồng/xe/đêm
|
20.000
|
|
- Xe từ 15 tấn trở lên
|
đồng/xe/đêm
|
25.000
|
|
- Đầu kéo sơmi rơ moóc (xe
container)
|
đồng/xe/đêm
|
100.000
|
|
- Xe chở khách dưới 16 ghế
|
đồng/xe/đêm
|
15.000
|
|
- Xe chở khách từ 16 đến dưới
30 ghế
|
đồng/xe/đêm
|
25.000
|
|
- Xe chở khách từ 30 ghế trở
lên
|
đồng/xe/đêm
|
30.000
|
2.5.2.3
|
Phí đỗ xe cả ngày và đêm
|
|
|
|
- Xe ôtô có trọng tải dưới 5 tấn,
ôtô con
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
30.000
|
|
- Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
40.000
|
|
- Xe từ 15 tấn trở lên
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
50.000
|
|
- Xe đầu kéo sơmi - rơ moóc
(xe container)
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
150.000
|
|
- Xe chở khách dưới 16 ghế
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
30.000
|
|
- Xe chở khách từ 16 đến dưới
30 ghế
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
50.000
|
|
- Xe chở khách từ 30 ghế trở
lên
|
đồng/xe/ngày, đêm
|
60.000
|
2.6
|
Phí sử dụng bến, bãi, mặt nước
đối với phương tiện thuỷ (bổ sung danh mục, mức phí quy định tại Nghị định
57/2002/NĐ-CP chưa có trong danh mục của Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND. Để lại
đơn vị 30%; 70% nộp ngân sách)
|
|
|
|
- Tàu, thuyền, xà lan có trọng
tải dưới 50 tấn
|
đồng/lượt phương tiện
|
100.000
|
|
- Tàu, thuyền, xà lan có trọng
tải 50 tấn đến dưới 100 tấn
|
đồng/lượt phương tiện
|
200.000
|
|
- Tàu, thuyền, xà lan có trọng
tải từ 100 tấn trở lên
|
đồng/lượt phương tiện
|
300.000
|
|
|
|
|
|
Quyết định 496/QĐ-UBND năm 2012 quy định tạm thời danh mục, mức phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 496/QĐ-UBND ngày 16/04/2012 quy định tạm thời danh mục, mức phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
4.976
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|