|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
475/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Hạnh
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 475/2011/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 23 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày
03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành
Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 70/TTr-STC ngày
14/12/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
243/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 của UBND tỉnh.
Khi giá bán các loại tài nguyên
có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên so với Bảng giá này, Sở Tài chính chủ
trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường kịp thời lập phương
án điều chỉnh giá tính thuế phù hợp trình UBND tỉnh quyết định.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ
trưởng cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thành phố, Cục
trưởng Cục Thuế và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định
thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Hạnh
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 475/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 của UBND
tỉnh)
Số TT
|
Loại tài nguyên
|
Đ/vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
(đồng)
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
tấn
|
|
|
|
- Hàm lượng Fe > 45%
|
tấn
|
200.000
|
|
|
- Hàm lượng 30% < Fe < 45%
|
tấn
|
140.000
|
|
|
- Hàm lượng Fe < 30%
|
tấn
|
75.000
|
|
2
|
Vàng sa khoáng
|
kg
|
250.000.000
|
|
3
|
Quặng đồng
|
tấn
|
|
|
|
- Hàm lượng Cu > 2%
|
tấn
|
205.000
|
|
|
- Hàm lượng Cu < 2%
|
tấn
|
140.000
|
|
4
|
Quặng chì, kẽm, ba rít
|
tấn
|
400.000
|
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
1
|
Khoáng sản không kim loại, dùng làm VLXD thông thường
|
|
|
|
|
- Đất khai thác san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
20.000
|
|
|
- Đất khai thác làm gạch,
ngói, phụ gia, xi măng
|
m3
|
23.000
|
|
|
- Đất sét trắng
|
m3
|
700.000
|
|
|
- Cát vàng
|
m3
|
120.000
|
|
|
- Cát đen
|
m3
|
65.000
|
|
|
- Sỏi
|
m3
|
100.000
|
|
|
- Kao lin
|
tấn
|
150.000
|
|
|
- Fenpat
|
tấn
|
400.000
|
|
|
- Đá làm vật liệu xây dựng
|
m3
|
140.000
|
|
|
- Đá sản xuất xi măng
|
m3
|
150.000
|
|
|
- Đá làm phụ gia xi măng
|
m3
|
60.000
|
|
2
|
Than
|
|
|
|
|
-Than An tra xít lộ thiên, hầm lò
|
tấn
|
900.000
|
|
|
-Than bùn
|
tấn
|
200.000
|
|
|
-Than đá
|
tấn
|
1.800.000
|
|
|
-Than củi (hoạt tính)
|
tấn
|
6.600.000
|
|
|
-Than khác
|
tấn
|
300.000
|
|
III
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
1
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
650.000
|
|
2
|
Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất
|
|
|
|
|
- Nước ngầm khai thác làm nguyên liệu phụ tạo sản xuất bia
|
m3
|
20.000
|
|
|
- Nước sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công
nghiệp, làm mát, tạo hơi)
|
m3
|
2.000
|
|
3
|
Nước thiên nhiên khai thác phụ vụ sản xuất nước sạch
|
m3
|
2.250
|
|
IV
|
Lâm sản
|
|
|
|
1
|
Gỗ tròn nhóm 1
|
m3
|
13.000.000
|
|
2
|
Gỗ tròn nhóm 2
|
|
|
|
|
- Gỗ Lim
|
m3
|
11.000.000
|
|
|
- Gỗ Kền kền, Đinh hương
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
- Gỗ Sến, Táu mật
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
- Các loại gỗ khác
|
m3
|
5.000.000
|
|
3
|
Gỗ tròn nhóm 3
|
|
|
|
|
- Gỗ Dổi, Chò chỉ
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
- Gỗ chua khét, Săng lẻ, Dạ hương
|
m3
|
5.300.000
|
|
|
- Các loại gỗ khác
|
m3
|
4.300.000
|
|
4
|
Gỗ tròn nhóm 4
|
|
|
|
|
- Gỗ De, Gội tía, Vang tâm
|
m3
|
4.600.000
|
|
|
- Các loại gỗ khác
|
m3
|
3.500.000
|
|
5
|
Gỗ tròn nhóm 5
|
m3
|
3.000.000
|
|
6
|
Gỗ tròn nhóm 6
|
m3
|
2.500.000
|
|
7
|
Gỗ tròn nhóm 7
|
m3
|
1.800.000
|
|
8
|
Gỗ tròn nhóm 8
|
|
|
|
|
- Gỗ Bộp vàng
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
- Các loại gỗ khác
|
m3
|
1.300.000
|
|
9
|
Gỗ Xoan
|
m3
|
1.100.000
|
|
10
|
Gỗ trụ mỏ
|
m3
|
730.000
|
|
11
|
Gỗ làm giấy
|
m3
|
600.000
|
|
12
|
Gỗ tận dụng Φ < 25cm
|
m3
|
600.000
|
|
13
|
Gỗ cành, ngọn, củi
|
ste
|
250.000
|
|
14
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
- Tre
|
cây
|
20.000
|
|
|
-Vầu, Luồng
|
|
|
|
|
+ Loại Φ > 10cm
|
cây
|
26.000
|
|
|
+ Loại Φ < 10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
- Giàng, nứa
|
cây
|
2.000
|
|
|
- Dóc (chít)
|
cây
|
1.200
|
|
|
- Song
|
|
|
|
|
+ Loại Φ >40 mm
|
sợi
|
40.000
|
|
|
+ Loại (30 mm <Φ < 40 mm)
|
sợi
|
35.000
|
|
|
+ Loại Φ > 15 mm -30 mm
|
sợi
|
14.500
|
|
|
+ Loại Φ từ 25 mm trở xuống
|
sợi
|
4.000
|
|
|
- Mây
|
kg
|
8.500
|
|
|
- Nấm hương khô
|
kg
|
142.500
|
|
|
- Mộc nhĩ khô
|
kg
|
65.000
|
|
|
- Rễ hương bài khô
|
kg
|
11.000
|
|
|
- Ba kích tươi
|
kg
|
122.500
|
|
|
- Nhựa trám
|
kg
|
28.500
|
|
|
- Nấm lim tươi
|
kg
|
110.000
|
|
|
- Trám quả
|
kg
|
20.000
|
|
|
- Nhựa thau thau
|
kg
|
70.000
|
|
|
- Vỏ quế khô, Hồi, Sa nhân
|
kg
|
110.000
|
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
21.250
|
|
|
- Cây làm thuốc (thân, rế, lá, hoa, quả)
|
kg
|
19.000
|
|
|
- Trầm hương loại 1
|
kg
|
9.000.000
|
|
|
- Trầm hương loại 2
|
kg
|
6.000.000
|
|
|
- Trầm hương loại 3
|
kg
|
4.000.000
|
|
|
- Bồ cót, Thảo quả
|
kg
|
300.000
|
|
|
- Măng khô
|
kg
|
110.000
|
|
|
- Vù hương ( xá xị )
|
lít
|
340.000
|
|
Ghi chú: Phương
pháp quy đổi khi tính thuế tài nguyên trên gỗ xẻ thành khí:
- Đường kính gỗ
tròn nhỏ hơn 25cm: 1m3 gỗ xẻ = 2,0 m3 gỗ tròn
- Đường kính gỗ tròn từ 25cm trở lên đến < 35cm:
1m3 gỗ xẻ = 1,7m3
gỗ tròn
- Đường kính gỗ tròn từ 35 cm đến dưới 50cm: 1 m3
gỗ xẻ = 1,53 m3 gỗ tròn
- Đường kính gỗ tròn từ 50 cm trở lên: 1m3
gỗ xẻ = 1,5 m3 gỗ tròn
Quyết định 475/2011/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 475/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
5.741
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|