|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
9142/BTC-ĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Phạm Sỹ Danh
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 9142/BCT-ĐT
V/v công khai tình hình quyết toán DAHT năm
2010
|
Hà
Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2011
|
Kính
gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91.
|
Căn cứ quy định tại Thông tư số
33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn
thành thuộc nguồn vốn Nhà nước; Bộ Tài chính thông báo công khai tình hình
quyết toán dự án hoàn thành năm 2010 của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91
và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương như sau:
1. Tổng số dự án hoàn thành đưa vào
sử dụng trong năm 2010 là: 68.928 dự án.
2. Tổng số dự án hoàn thành đã phê
duyệt quyết toán: 44.488 dự án, chiếm 64,54% tổng số dự án hoàn thành trong
năm; Tổng số vốn đầu tư được quyết toán: 110.263,644 tỷ đồng; Trong đó:
- Vốn NSNN do các Bộ, ngành quản
lý: 1.101 dự án, với số vốn đầu tư được quyết toán: 18.040,015 tỷ đồng (Chi tiết
tại Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2010 - Các Bộ, cơ
quan ngang Bộ).
- Vốn NSNN do địa phương quản lý: 31.816
dự án, với số vốn đầu tư được quyết toán: 46.651,469 tỷ đồng (Chi tiết tại Biểu
tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2010 - Các địa phương).
- Các nguồn vốn khác do các Tập
đoàn, tổng công ty quản lý: 11.571 dự án, với số vốn đầu tư được quyết toán:
45.572,160 tỷ (Chi tiết tại Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành
năm 2010 - Nguồn vốn Nhà nước do các Tập đoàn, Tổng công ty quản lý).
3. Qua thẩm tra, phê duyệt quyết
toán đã loại ra khỏi giá trị đề nghị quyết toán: 1.459,700 tỷ đồng. Trong đó:
vốn NSNN do các Bộ, ngành quản lý là 220,435 tỷ; Vốn NSNN do địa phương quản lý
là: 927,705 tỷ đồng; Vốn khác do các Tập đoàn, Tổng công ty quản lý là 311,560
tỷ.
4. Số dự án hoàn thành báo cáo
quyết toán, chưa phê duyệt quyết toán vốn đầu tư: 8.670 dự án, chiếm 12,58%
tổng số dự án hoàn thành trong năm. Trong đó, 692 dự án thuộc các Bộ, ngành
trung ương quản lý; 7.187 dự án do các địa phương quản lý; 791 dự án thuộc các
Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước quản lý.
5. Số dự án đã hoàn thành chưa nộp
báo cáo quyết toán: 15.770 dự án, chiếm 22,88% tổng số dự án hoàn thành trong
năm. Trong đó: 571 dự án thuộc các Bộ, Ngành trung ương; 12.315 dự án thuộc các
địa phương quản lý và 2.971 dự án do các Tập đoàn, tổng công ty quản lý.
Để đẩy nhanh tiến độ công tác quyết
toán vốn đầu tư và thực hiện nghiêm chế độ lập báo cáo quyết toán dự án hoàn
thành, đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác
ở Trung ương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương quan tâm chỉ đạo các đơn vị chức năng thực hiện tốt
một số nội dung sau:
- Tích cực đôn đốc, hướng dẫn, kiểm
tra các chủ đầu tư, các đơn vị thuộc phạm vi quản lý thực hiện công tác quyết
toán dự án hoàn thành, tất toán tài khoản cấp phát vốn đầu tư theo đúng quy
định; yêu cầu các đơn vị định kỳ báo cáo tình hình các chủ đầu tư vi phạm về
thời gian lập báo cáo quyết toán dự án hoàn thành để xem xét xử lý vi phạm theo
thẩm quyền.
- Hàng năm, báo cáo về Bộ Kế hoạch
và Đầu tư, Bộ Tài chính về việc xử lý vi phạm đối với các đơn vị, các chủ đầu
tư trong việc thực hiện quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành theo ý kiến chỉ
đạo của Thủ tướng Chính phủ tại điểm 2 công văn số 921/TTg-KTTH
ngày 20/6/2008 về việc báo cáo công tác quyết toán dự án hoàn thành năm 2007 và
các biện pháp xử lý vi phạm và tại công văn số 432/VPCP-KTTH ngày 20/01/2011
của Văn phòng Chính phủ về việc quyết toán dự án hoàn thành (gửi kèm theo) chậm
nhất vào ngày 31 tháng 01 năm sau.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Tài chính các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, Vụ ĐT.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Sỹ Danh
|
TỔNG HỢP
THỰC
HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2010
(NGUỒN VỐN DO CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG, TẬP ĐOÀN VÀ TỔNG CÔNG TY QUẢN LÝ)
(Kèm theo công văn số 9142/BTC-ĐT ngày 12 tháng 7 năm 2011)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
|
Dự
án đã phê duyệt quyết toán
|
Dự
án chưa phê duyệt quyết toán
|
Số
dự án, công trình
|
Tổng
giá trị đề nghị quyết toán
|
Tổng
giá trị quyết toán được phê duyệt
|
Giảm
so với giá trị đề nghị quyết toán
|
Số
dự án, công trình đã nộp hồ sơ quyết toán
|
Giá
trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư
|
Số
dự án, công trình hoàn thành chưa nộp hồ sơ quyết toán
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
= (4) - (5)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Cả
nước
|
44,488
|
111,580,009
|
110,263,644
|
1,459,700
|
8,670
|
87,405,358
|
15,770
|
|
- Nhóm A
|
39
|
17,047,565
|
17,039,750
|
7,815
|
48
|
45,542,476
|
27
|
|
- Nhóm B
|
830
|
31,116,803
|
30,700,042
|
501,012
|
328
|
19,603,068
|
376
|
|
- Nhóm C
|
43,619
|
63,415,641
|
62,523,852
|
950,873
|
8,294
|
22,259,814
|
15,367
|
I
|
Bộ,
cơ quan ngang Bộ (vốn NSNN)
|
1,101
|
18,111,967
|
18,040,015
|
220,435
|
692
|
34,157,792
|
484
|
|
- Nhóm A
|
9
|
2,701,493
|
2,691,465
|
10,028
|
27
|
20,619,353
|
19
|
|
- Nhóm B
|
94
|
6,566,220
|
6,516,808
|
133,662
|
133
|
7,346,263
|
123
|
|
- Nhóm C
|
998
|
8,844,254
|
8,831,742
|
76,745
|
532
|
6,192,176
|
342
|
II
|
Địa
phương (vốn NSNN)
|
31,816
|
47,583,747
|
46,651,469
|
927,705
|
7,187
|
16,413,054
|
12,315
|
|
- Nhóm A
|
21
|
139,398
|
137,143
|
2,255
|
10
|
42,529
|
2
|
|
- Nhóm B
|
614
|
10,000,339
|
9,844,925
|
155,415
|
119
|
3,080,499
|
182
|
|
- Nhóm C
|
31,181
|
37,444,010
|
36,669,401
|
770,035
|
7,058
|
13,290,026
|
12,131
|
III
|
Tập
đoàn, TCT (Vốn khác)
|
11,571
|
45,884,295
|
45,572,160
|
311,560
|
791
|
36,834,512
|
2,971
|
|
- Nhóm A
|
9
|
14,206,674
|
14,211,142
|
(4,468)
|
11
|
24,880,594
|
6
|
|
- Nhóm B
|
122
|
14,550,244
|
14,338,309
|
211,935
|
76
|
9,176,306
|
71
|
|
- Nhóm C
|
11,440
|
17,127,377
|
17,022,709
|
104,093
|
704
|
2,777,612
|
2,894
|
TỔNG HỢP
THỰC
HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2010
CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
(Kèm theo công văn số 9142/BTC-ĐT ngày 12 tháng 7 năm 2011)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
|
Dự
án đã phê duyệt quyết toán
|
Dự
án chưa phê duyệt quyết toán
|
Số
dự án, công trình
|
Tổng
giá trị đề nghị quyết toán
|
Tổng
giá trị quyết toán được phê duyệt
|
Giảm
so với giá trị đề nghị quyết toán
|
Số
dự án, công trình đã nộp hồ sơ quyết toán
|
Giá
trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư
|
Số
dự án, công trình hoàn thành chưa nộp hồ sơ quyết toán
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
= (4) - (5)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng
số
|
1,101
|
18,111,967
|
18,040,015
|
220,435
|
692
|
35,187,628
|
571
|
|
- Nhóm A
|
9
|
2,701,493
|
2,691,465
|
10,028
|
27
|
20,619,353
|
21
|
|
- Nhóm B
|
94
|
6,566,220
|
6,516,808
|
133,662
|
133
|
8,307,313
|
142
|
|
- Nhóm C
|
998
|
8,844,254
|
8,831,742
|
76,745
|
532
|
6,260,962
|
408
|
1
|
Bộ Quốc phòng
|
272
|
6,443,083
|
6,424,360
|
18,723
|
166
|
4,052,763
|
-
|
|
- Nhóm A
|
2
|
455,794
|
455,261
|
533
|
1
|
400,000
|
|
|
- Nhóm B
|
1
|
387,047
|
387,047
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
269
|
5,600,242
|
5,582,052
|
18,190
|
165
|
3,652,763
|
-
|
2
|
NHPT
|
1
|
10,958
|
10,820
|
138
|
2
|
16,930
|
1
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
1
|
10,958
|
10,820
|
138
|
2
|
16,930
|
1
|
3
|
Bộ Công an
|
165
|
1,048,846
|
1,031,280
|
17,566
|
7
|
53,230
|
86
|
|
- Nhóm A
|
2
|
293,089
|
285,074
|
8,015
|
-
|
-
|
-
|
|
- Nhóm B
|
10
|
380,455
|
378,110
|
2,345
|
1
|
24,272
|
18
|
|
- Nhóm C
|
153
|
375,302
|
368,096
|
7,206
|
6
|
28,958
|
68
|
4
|
Bộ LĐ, TB & XH
|
11
|
251,178
|
242,305
|
8,873
|
2
|
242,577
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
2
|
188,881
|
180,360
|
8,521
|
1
|
180,360
|
-
|
|
- Nhóm C
|
9
|
62,297
|
61,945
|
352
|
1
|
62,217
|
-
|
5
|
Bộ NN&PTNT
|
91
|
1,545,753
|
1,501,786
|
43,967
|
19
|
1,006,138
|
-
|
|
- Nhóm A
|
1
|
1,167
|
1,164
|
3
|
2
|
4,061
|
-
|
|
- Nhóm B
|
8
|
720,581
|
686,856
|
33,725
|
7
|
801,518
|
-
|
|
- Nhóm C
|
82
|
824,005
|
813,766
|
10,239
|
10
|
200,559
|
-
|
6
|
Bộ VH, TT&DL
|
31
|
76,275
|
73,847
|
2,428
|
9
|
13,849
|
9
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
4
|
-
|
-
|
|
- Nhóm B
|
1
|
24,612
|
23,471
|
1,141
|
5
|
13,849
|
4
|
|
- Nhóm C
|
30
|
51,663
|
50,376
|
1,287
|
-
|
-
|
5
|
7
|
NHNN
|
48
|
67,816
|
64,788
|
3,028
|
14
|
48,154
|
5
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
48
|
67,816
|
64,788
|
3,028
|
14
|
48,154
|
5
|
8
|
Thanh tra CP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
1,921
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
1
|
1,921
|
|
|
- Nhóm C
|
|
|
|
-
|
|
|
|
9
|
Bộ Công thương
|
5
|
157,933
|
157,894
|
39
|
7
|
150,137
|
2
|
|
- Nhóm A
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
- Nhóm B
|
4
|
75,490
|
75,451
|
39
|
2
|
63,789
|
1
|
|
- Nhóm C
|
1
|
82,443
|
82,443
|
-
|
5
|
86,348
|
1
|
10
|
Bộ GTVT
|
52
|
5,554,703
|
5,525,615
|
29,088
|
139
|
25,228,381
|
128
|
|
- Nhóm A
|
4
|
1,951,443
|
1,949,966
|
1,477
|
18
|
19,476,600
|
19
|
|
- Nhóm B
|
31
|
3,376,355
|
3,349,313
|
27,042
|
47
|
4,869,035
|
78
|
|
- Nhóm C
|
17
|
226,905
|
226,336
|
569
|
74
|
882,746
|
31
|
11
|
Bộ GD-ĐT
|
13
|
79,640
|
66,497
|
13,143
|
65
|
1,029,877
|
43
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2
|
|
- Nhóm B
|
11
|
75,745
|
63,512
|
12,233
|
50
|
961,068
|
18
|
|
- Nhóm C
|
2
|
3,895
|
2,985
|
910
|
15
|
68,809
|
23
|
12
|
Bộ Tư pháp
|
85
|
199,188
|
197,552
|
1,636
|
23
|
63,689
|
18
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
1
|
6,300
|
6,289
|
11
|
|
|
1
|
|
- Nhóm C
|
84
|
192,888
|
191,263
|
1,625
|
23
|
63,689
|
43
|
13
|
Bộ TN và MT
|
19
|
595,581
|
594,966
|
615
|
9
|
74,361
|
23
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
2
|
487,518
|
487,183
|
335
|
-
|
-
|
-
|
|
- Nhóm C
|
17
|
108,063
|
107,783
|
280
|
9
|
74,361
|
23
|
14
|
Bộ Y tế
|
14
|
276,072
|
267,789
|
8,283
|
11
|
1,718,720
|
7
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
1
|
737,895
|
-
|
|
- Nhóm B
|
2
|
167,368
|
162,767
|
4,601
|
6
|
931,523
|
3
|
|
- Nhóm C
|
12
|
108,704
|
105,022
|
3,682
|
4
|
49,302
|
4
|
15
|
Bộ Xây dựng
|
4
|
26,680
|
26,587
|
93
|
7
|
88,424
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
1
|
797
|
-
|
|
- Nhóm B
|
1
|
13,466
|
13,433
|
33
|
2
|
62,384
|
-
|
|
- Nhóm C
|
3
|
13,214
|
13,154
|
60
|
4
|
25,243
|
-
|
16
|
Bộ TT và TThông
|
16
|
170,011
|
170,492
|
(481)
|
14
|
295,157
|
12
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
12
|
109,895
|
110,364
|
(469)
|
2
|
50,123
|
3
|
|
- Nhóm C
|
14
|
60,116
|
60,128
|
(12)
|
12
|
245,034
|
9
|
17
|
Bộ Tài chính
|
139
|
643,429
|
622,376
|
12,053
|
1
|
61,233
|
4
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
7
|
113,054
|
111,574
|
1,480
|
|
|
-
|
|
- Nhóm C
|
132
|
521,375
|
510,802
|
10,573
|
1
|
61,233
|
4
|
18
|
Bộ KH&CN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
60,423
|
8
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
2
|
25,771
|
3
|
|
- Nhóm C
|
|
|
|
-
|
6
|
34,652
|
5
|
19
|
Bộ Ngoại giao
|
2
|
63,406
|
63,406
|
-
|
1
|
30,008
|
11
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
2
|
63,406
|
63,406
|
-
|
1
|
30,008
|
11
|
|
- Nhóm C
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
20
|
Viện KSND tối cao
|
41
|
95,380
|
93,943
|
1,437
|
40
|
128,917
|
116
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
41
|
95,380
|
93,943
|
1,437
|
40
|
128,917
|
116
|
21
|
Bộ Nội vụ
|
4
|
214,876
|
214,392
|
484
|
6
|
224,753
|
3
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
2
|
199,489
|
199,005
|
484
|
4
|
205,401
|
2
|
|
- Nhóm C
|
2
|
15,387
|
15,387
|
-
|
2
|
19,352
|
1
|
22
|
Bộ KH&ĐT
|
18
|
21,585
|
21,489
|
96
|
19
|
45,167
|
27
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
18
|
21,585
|
21,489
|
96
|
19
|
45,167
|
27
|
24
|
Văn phòng CP
|
1
|
25,090
|
25,090
|
-
|
1
|
25,820
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
1
|
25,090
|
25,090
|
-
|
1
|
25,820
|
|
25
|
Đài Truyền hình VN
|
8
|
140,276
|
125,676
|
14,600
|
6
|
74,728
|
8
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
- Nhóm C
|
8
|
140,276
|
125,676
|
14,600
|
6
|
74,728
|
8
|
26
|
Ban Quản lý Lăng
|
1
|
53,418
|
53,418
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
1
|
53,418
|
53,418
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
27
|
Tổng LĐ LĐ VN
|
6
|
102,895
|
102,895
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
3
|
80,379
|
80,379
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
3
|
22,516
|
22,516
|
-
|
|
|
|
28
|
Viện KHCN VN
|
2
|
-
|
64,233
|
-
|
3
|
68,243
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
2
|
|
64,233
|
-
|
3
|
68,243
|
|
29
|
Hội LH Phụ nữ VN
|
2
|
42,761
|
42,745
|
16
|
-
|
-
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
2
|
42,761
|
42,745
|
16
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhóm C
|
|
|
|
-
|
|
|
|
30
|
Thông tấn xã VN
|
2
|
43,651
|
43,651
|
-
|
7
|
128,372
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
2
|
86,291
|
|
|
- Nhóm C
|
2
|
43,651
|
43,651
|
|
5
|
42,081
|
|
31
|
Viện KHXH VN
|
1
|
70,434
|
69,958
|
476
|
-
|
-
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
1
|
70,434
|
69,958
|
476
|
|
|
|
32
|
Đài Tiếng nói VN
|
1
|
-
|
42,125
|
42,125
|
-
|
-
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
1
|
|
42,125
|
42,125
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
|
|
|
-
|
|
|
|
33
|
BHXH VN
|
45
|
92,556
|
90,724
|
1,832
|
105
|
255,656
|
34
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
45
|
92,556
|
90,724
|
1,832
|
105
|
255,656
|
34
|
34
|
Ủy ban Dân tộc
|
1
|
7,493
|
7,316
|
177
|
-
|
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
1
|
7,493
|
7,316
|
177
|
|
|
|
TỔNG HỢP
THỰC
HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2010
CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo công văn số 9142/BTC-ĐT ngày 12 tháng 7 năm 2011)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
|
Dự
án đã phê duyệt quyết toán
|
Dự
án chưa phê duyệt quyết toán
|
Số
dự án, công trình
|
Tổng
giá trị đề nghị quyết toán
|
Tổng
giá trị quyết toán được phê duyệt
|
Giảm
so với giá trị đề nghị quyết toán
|
Số
dự án, công trình đã nộp hồ sơ quyết toán
|
Giá
trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư
|
Số
dự án, công trình hoàn thành chưa nộp hồ sơ quyết toán
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
= (4) - (5)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng
số
|
31,816
|
45,583,747
|
46,651,469
|
927,705
|
7,187
|
16,413,054
|
12,315
|
|
- Nhóm A
|
21
|
139,398
|
137,143
|
2,255
|
10
|
42,529
|
2
|
|
- Nhóm B
|
614
|
10,000,339
|
9,844,925
|
155,415
|
119
|
3,080,499
|
182
|
|
- Nhóm C
|
31,181
|
37,444,010
|
36,669,401
|
770,035
|
7,058
|
13,290,026
|
12,131
|
1
|
Hải Dương
|
192
|
559,522
|
548,765
|
10,757
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
192
|
559,522
|
548,765
|
10,757
|
|
|
|
2
|
Sơn La
|
421
|
640,828
|
638,656
|
2,172
|
117
|
60,430
|
359
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
421
|
640,828
|
638,656
|
2,172
|
117
|
60,430
|
359
|
3
|
Ninh Bình
|
72
|
243,873
|
240,534
|
3,339
|
7
|
15,346
|
9
|
|
- Nhóm A
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
1
|
69,211
|
69,172
|
39
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
71
|
174,662
|
171,362
|
3,300
|
7
|
15,346
|
9
|
4
|
Thái Bình
|
94
|
208,974
|
207,310
|
1,664
|
33
|
207,499
|
75
|
|
- Nhóm A
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhóm B
|
2
|
55,376
|
55,302
|
74
|
2
|
77,067
|
4
|
|
- Nhóm C
|
92
|
153,598
|
152,008
|
1,590
|
31
|
130,432
|
71
|
5
|
Lai Châu
|
785
|
553,884
|
519,311
|
14,573
|
387
|
612,974
|
870
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
123,826
|
0
|
|
- Nhóm C
|
785
|
553,884
|
519,311
|
14,573
|
384
|
489,148
|
870
|
6
|
Quảng Trị
|
195
|
387,549
|
386,668
|
881
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
- Nhóm C
|
195
|
387,549
|
386,668
|
881
|
|
|
|
7
|
Quảng Bình
|
35
|
179,120
|
177,838
|
1,282
|
|
|
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
1
|
73,819
|
73,612
|
207
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
34
|
105,301
|
104,226
|
1,075
|
|
|
|
8
|
Hà Nội
|
83
|
1,214,427
|
1,207,178
|
7,249
|
33
|
436,503
|
108
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
- Nhóm B
|
8
|
552,503
|
552,257
|
246
|
2
|
116,758
|
32
|
|
- Nhóm C
|
75
|
661,924
|
654,921
|
7,003
|
31
|
319,745
|
76
|
9
|
Bắc Giang
|
981
|
976,842
|
957,730
|
19,112
|
102
|
115,464
|
291
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Nhóm C
|
981
|
976,842
|
957,730
|
19,112
|
102
|
115,464
|
291
|
10
|
Thanh Hóa
|
1,567
|
2,997,755
|
2,908,057
|
89,698
|
179
|
380,340
|
457
|
|
- Nhóm A
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
- Nhóm B
|
11
|
385,363
|
382,004
|
3,359
|
0
|
0
|
|
|
- Nhóm C
|
1,556
|
2,612,392
|
2,526,053
|
86,339
|
179
|
380,340
|
457
|
11
|
Nghệ An
|
1,070
|
1,192,293
|
1,136,764
|
55,529
|
255
|
91,250
|
0
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
1,070
|
1,192,293
|
1,136,764
|
55,529
|
255
|
91,250
|
|
12
|
Phú Thọ
|
907
|
1,043,747
|
1,020,557
|
23,190
|
43
|
47,422
|
269
|
|
- Nhóm A
|
16
|
25,919
|
25,285
|
634
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
5
|
10,455
|
10,431
|
25
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
886
|
1,007,373
|
984,841
|
22,532
|
43
|
47,422
|
269
|
13
|
Hà Nam
|
65
|
494,608
|
489,133
|
5,475
|
13
|
136,916
|
0
|
|
- Nhóm A
|
1
|
65,065
|
64,900
|
165
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
12
|
189,743
|
185,609
|
4,134
|
3
|
93,237
|
|
|
- Nhóm C
|
52
|
239,800
|
238,624
|
1,176
|
10
|
43,679
|
|
14
|
Thừa Thiên Huế
|
1,003
|
1,338,350
|
1,323,530
|
14,820
|
270
|
795,538
|
309
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
5
|
70,538
|
69,835
|
703
|
|
|
0
|
|
- Nhóm C
|
998
|
1,267,812
|
1,253,695
|
14,117
|
270
|
795,538
|
309
|
15
|
Quảng Ninh
|
741
|
1,689,688
|
1,656,688
|
33,000
|
313
|
848,371
|
381
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhóm B
|
11
|
438,618
|
432,387
|
6,231
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
730
|
1,251,070
|
1,224,301
|
26,769
|
313
|
848,371
|
381
|
16
|
Điện Biên
|
683
|
531,029
|
524,131
|
6,898
|
139
|
349,103
|
647
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
6
|
86,087
|
84,955
|
1,132
|
2
|
54,483
|
|
|
- Nhóm C
|
677
|
444,942
|
439,176
|
5,766
|
137
|
294,620
|
647
|
17
|
Lào Cai
|
885
|
818,380
|
794,094
|
24,286
|
195
|
0
|
0
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
885
|
818,380
|
794,094
|
24,286
|
195
|
|
|
18
|
Hòa Bình
|
201
|
301,214
|
298,671
|
2,543
|
41
|
212,000
|
65
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
201
|
301,214
|
298,671
|
2,543
|
41
|
212,000
|
65
|
19
|
Vĩnh Phúc
|
516
|
1,034,707
|
949,003
|
85,704
|
174
|
1,222,835
|
268
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
47
|
264,604
|
214,491
|
50,113
|
6
|
680,804
|
6
|
|
- Nhóm C
|
469
|
770,103
|
734,512
|
35,591
|
168
|
542,031
|
262
|
20
|
Hà Tĩnh
|
453
|
930,294
|
911,197
|
19,097
|
66
|
186,987
|
86
|
|
- Nhóm A
|
3
|
39,891
|
39,398
|
493
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
6
|
210,240
|
208,238
|
2,002
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhóm C
|
444
|
680,163
|
663,561
|
16,602
|
66
|
186,987
|
86
|
21
|
Nam Định
|
122
|
827,715
|
821,802
|
5,913
|
6
|
15,276
|
20
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
- Nhóm B
|
7
|
261,048
|
260,272
|
776
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
115
|
566,667
|
561,530
|
5,137
|
6
|
15,276
|
20
|
22
|
Yên Bái
|
194
|
308,442
|
306,123
|
2,319
|
12
|
23,740
|
0
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
1
|
67,058
|
66,898
|
160
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
193
|
241,384
|
239,225
|
2,159
|
12
|
23,740
|
0
|
23
|
Hưng Yên
|
88
|
339,628
|
338,339
|
1,289
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
3
|
86,446
|
86,047
|
399
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
85
|
253,182
|
252,292
|
890
|
0
|
|
|
24
|
Hà Giang
|
412
|
880,300
|
844,877
|
35,423
|
50
|
80,543
|
0
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
412
|
880,300
|
844,877
|
35,423
|
50
|
80,543
|
0
|
25
|
Tuyên Quang
|
551
|
482,551
|
462,829
|
19,722
|
105
|
200,122
|
661
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
2
|
15,338
|
15,037
|
301
|
1
|
29,441
|
1
|
|
- Nhóm C
|
549
|
467,213
|
447,792
|
19,421
|
104
|
170,681
|
660
|
26
|
Bắc Ninh
|
157
|
795,165
|
786,136
|
9,029
|
40
|
262,219
|
73
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
9
|
285,983
|
284,587
|
1,396
|
2
|
65,491
|
12
|
|
- Nhóm C
|
148
|
509,182
|
501,549
|
7,633
|
38
|
196,728
|
61
|
27
|
Cao Bằng
|
247
|
283,494
|
280,482
|
3,012
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
247
|
283,494
|
280,482
|
3,012
|
0
|
0
|
0
|
28
|
Tiền Giang
|
245
|
558,901
|
556,989
|
1,912
|
231
|
935,065
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
245
|
558,901
|
565,989
|
1,912
|
231
|
935,065
|
-
|
29
|
Bình Định
|
614
|
620,957
|
618,128
|
2,829
|
108
|
87,529
|
570
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
614
|
620,957
|
618,128
|
2,829
|
108
|
87,529
|
570
|
30
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
550
|
1,998,315
|
1,953,143
|
45,172
|
52
|
795,062
|
49
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
18
|
565,933
|
559,803
|
6,130
|
-
|
-
|
|
|
- Nhóm C
|
532
|
1,432,382
|
1,393,340
|
39,042
|
52
|
795,062
|
49
|
31
|
Kiên Giang
|
1,031
|
1,032,359
|
1,019,472
|
12,887
|
195
|
83,334
|
128
|
|
- Nhóm A
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
11
|
312,130
|
308,566
|
3,564
|
-
|
-
|
3
|
|
- Nhóm C
|
1,020
|
720,229
|
710,906
|
9,323
|
192
|
83,334
|
125
|
32
|
Ninh Thuận
|
335
|
426,768
|
423,184
|
3,584
|
71
|
108,200
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
335
|
426,768
|
423,184
|
3,584
|
71
|
108,200
|
|
33
|
Bến Tre
|
74
|
287,797
|
287,441
|
356
|
26
|
181,454
|
25
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
5
|
114,167
|
114,167
|
-
|
-
|
-
|
|
|
- Nhóm C
|
69
|
173,630
|
173,274
|
356
|
26
|
181,454
|
25
|
34
|
Long An
|
69
|
229,446
|
228,541
|
905
|
-
|
-
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
69
|
229,446
|
228,541
|
905
|
-
|
-
|
-
|
35
|
Bình Thuận
|
644
|
671,220
|
650,544
|
20,676
|
187
|
276,770
|
288
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
1
|
13,966
|
-
|
|
- Nhóm B
|
39
|
110,955
|
108,083
|
2,872
|
12
|
23,442
|
12
|
|
- Nhóm C
|
605
|
560,265
|
542,461
|
17,804
|
174
|
239,362
|
276
|
36
|
Gia Lai
|
88
|
223,846
|
218,864
|
408
|
15
|
-
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Nhóm C
|
88
|
223,846
|
218,864
|
408
|
15
|
-
|
-
|
37
|
Đắk Lắk
|
1,659
|
1,240,142
|
1,189,134
|
51,008
|
133
|
141,069
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
9
|
109,878
|
105,449
|
4,429
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
1,650
|
1,130,264
|
1,083,685
|
46,579
|
133
|
141,069
|
-
|
38
|
Bình Phước
|
501
|
728,609
|
699,835
|
28,774
|
111
|
200,596
|
110
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
1
|
177,975
|
169,520
|
8,455
|
-
|
-
|
|
|
- Nhóm C
|
500
|
550,634
|
530,315
|
20,319
|
111
|
200,596
|
110
|
39
|
Quảng Ngãi
|
895
|
1,019,995
|
1,007,408
|
12,587
|
165
|
303,150
|
365
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
1
|
|
- Nhóm B
|
7
|
307,880
|
307,597
|
283
|
4
|
85,017
|
6
|
|
- Nhóm C
|
888
|
712,115
|
699,811
|
12,304
|
161
|
218,133
|
358
|
40
|
Đồng Tháp
|
1,282
|
995,045
|
992,412
|
2,633
|
307
|
276,524
|
733
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
6
|
47,603
|
47,244
|
359
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
1,276
|
947,442
|
945,168
|
2,274
|
307
|
276,524
|
733
|
41
|
Kon Tum
|
437
|
388,461
|
390,208
|
(1,747)
|
250
|
298,950
|
680
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
1
|
29,885
|
29,850
|
35
|
-
|
|
|
|
- Nhóm C
|
436
|
358,576
|
360,358
|
(1,782)
|
250
|
298,950
|
680
|
42
|
TP HCM
|
1,560
|
4,010,767
|
3,950,070
|
60,697
|
504
|
1,696,659
|
666
|
|
- Nhóm A
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
- Nhóm B
|
89
|
1,799,067
|
1,774,165
|
24,902
|
20
|
656,090
|
17
|
|
- Nhóm C
|
1,471
|
2,211,700
|
2,175,905
|
35,795
|
484
|
1,040,569
|
649
|
43
|
Cà Mau
|
654
|
414,088
|
407,168
|
6,920
|
194
|
61,234
|
1,867
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
1
|
62,018
|
60,751
|
1,267
|
|
|
18
|
|
- Nhóm C
|
653
|
352,070
|
346,417
|
5,653
|
194
|
61,234
|
1,849
|
44
|
Hậu Giang
|
594
|
347,697
|
334,413
|
13,284
|
177
|
251,972
|
186
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
594
|
347,697
|
334,413
|
13,284
|
177
|
251,972
|
186
|
45
|
Trà Vinh
|
109
|
242,468
|
238,387
|
4,081
|
9
|
53,865
|
116
|
|
- Nhóm A
|
1
|
8,523
|
7,560
|
963
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
8
|
67,725
|
66,072
|
1,653
|
-
|
-
|
|
|
- Nhóm C
|
100
|
166,220
|
164,755
|
1,465
|
9
|
53,865
|
116
|
46
|
Bình Dương
|
430
|
1,026,468
|
1,004,551
|
21,917
|
37
|
251,074
|
29
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
40
|
579,810
|
567,897
|
11,913
|
-
|
-
|
-
|
|
- Nhóm C
|
390
|
446,658
|
436,654
|
10,004
|
37
|
251,074
|
29
|
47
|
Đăk Nông
|
344
|
432,203
|
423,489
|
8,714
|
70
|
76,529
|
12
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
344
|
432,203
|
423,489
|
8,714
|
70
|
76,529
|
12
|
48
|
Phú Yên
|
730
|
441,446
|
437,113
|
4,333
|
199
|
735,601
|
197
|
|
- Nhóm A
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
28,563
|
1
|
|
- Nhóm B
|
1
|
2,020
|
2,011
|
9
|
7
|
280,192
|
1
|
|
- Nhóm C
|
729
|
439,426
|
435,102
|
4,324
|
183
|
426,846
|
195
|
49
|
Đà Nẵng
|
1,267
|
1,567,430
|
1,539,029
|
28,401
|
148
|
543,257
|
129
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
- Nhóm B
|
167
|
731,685
|
722,047
|
9,638
|
40
|
380,916
|
46
|
|
- Nhóm C
|
1,100
|
835,745
|
816,982
|
18,763
|
108
|
162,341
|
83
|
50
|
Tây Ninh
|
468
|
398,279
|
391,633
|
6,646
|
258
|
207,314
|
261
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
2
|
22,345
|
21,697
|
648
|
-
|
-
|
|
|
- Nhóm C
|
466
|
375,934
|
369,936
|
5,998
|
258
|
207,314
|
261
|
51
|
Vĩnh Long
|
361
|
526,286
|
521,700
|
4,586
|
11
|
24,700
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
11
|
174,143
|
173,203
|
940
|
1
|
3,513
|
-
|
|
- Nhóm C
|
350
|
352,143
|
348,497
|
3,646
|
10
|
21,187
|
-
|
52
|
Sóc Trăng
|
99
|
361,379
|
357,336
|
4,043
|
21
|
46,785
|
153
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
1
|
61,620
|
61,382
|
238
|
|
|
3
|
|
- Nhóm C
|
98
|
299,759
|
295,954
|
3,805
|
21
|
46,785
|
150
|
53
|
Quảng Nam
|
1,296
|
1,677,885
|
1,634,753
|
43,132
|
116
|
373,869
|
165
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
7
|
93,220
|
92,621
|
599
|
|
|
4
|
|
- Nhóm C
|
1,289
|
1,584,665
|
1,542,132
|
42,533
|
116
|
373,869
|
161
|
54
|
Lâm Đồng
|
593
|
473,124
|
470,581
|
2,543
|
230
|
89,225
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
593
|
473,124
|
470,581
|
2,543
|
230
|
89,225
|
|
55
|
Khánh Hòa
|
708
|
1,488,570
|
1,480,000
|
8,570
|
355
|
260,936
|
281
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
3
|
754,903
|
754,517
|
386
|
-
|
-
|
2
|
|
- Nhóm C
|
705
|
733,667
|
725,483
|
8,184
|
355
|
260,936
|
279
|
56
|
An Giang
|
309
|
463,136
|
458,655
|
4,481
|
289
|
1,028,783
|
129
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
309
|
463,136
|
458,655
|
4,481
|
289
|
1,028,783
|
129
|
57
|
Cần Thơ
|
551
|
685,059
|
670,133
|
14,926
|
60
|
170,934
|
115
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
29
|
271,678
|
269,576
|
2,102
|
3
|
38,296
|
-
|
|
- Nhóm C
|
522
|
413,381
|
400,557
|
12,824
|
57
|
132,638
|
115
|
58
|
Đồng Nai
|
244
|
995,479
|
986,832
|
8,647
|
45
|
526,636
|
26
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
21
|
481,269
|
477,573
|
3,696
|
11
|
371,926
|
15
|
|
- Nhóm C
|
223
|
514,210
|
509,259
|
4,951
|
34
|
154,710
|
11
|
59
|
Bạc Liêu
|
355
|
375,743
|
373,920
|
1,823
|
33
|
25,100
|
87
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
355
|
375,743
|
373,920
|
1,823
|
33
|
25,100
|
87
|
TỔNG HỢP
THỰC
HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2010
(NGUỒN VỐN NHÀ NƯỚC DO CÁC TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY QUẢN LÝ)
(Kèm theo công văn số 9142/BTC-ĐT ngày 12 tháng 7 năm 2011)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
|
Dự
án đã phê duyệt quyết toán
|
Dự
án chưa phê duyệt quyết toán
|
Số
dự án, công trình
|
Tổng
giá trị đề nghị quyết toán
|
Tổng
giá trị quyết toán được phê duyệt
|
Giảm
so với giá trị đề nghị quyết toán
|
Số
dự án, công trình đã nộp hồ sơ quyết toán
|
Giá
trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư
|
Số
dự án, công trình hoàn thành chưa nộp hồ sơ quyết toán
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
= (4) - (5)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng
số
|
11,571
|
45,884,295
|
45,572,160
|
311,560
|
791
|
36,834,512
|
2,971
|
|
- Nhóm A
|
9
|
14,206,674
|
14,211,142
|
4,468
|
11
|
24,880,594
|
6
|
|
- Nhóm B
|
122
|
14,550,244
|
14,338,309
|
211,935
|
76
|
9,176,306
|
71
|
|
- Nhóm C
|
11,440
|
17,127,377
|
17,022,709
|
104,093
|
704
|
2,777,612
|
2,894
|
1
|
TĐ Than - KS VN
|
636
|
6,844,551
|
6,839,650
|
4,901
|
38
|
2,349,808
|
81
|
|
- Nhóm A
|
4
|
1,828,656
|
1,828,656
|
-
|
1
|
1,920,879
|
1
|
|
- Nhóm B
|
8
|
1,095,672
|
1,095,081
|
591
|
1
|
96,379
|
1
|
|
- Nhóm C
|
624
|
3,920,223
|
3,915,913
|
4,310
|
36
|
332,550
|
79
|
2
|
TCT Máy và TBCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
41,579
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
41,579
|
|
|
- Nhóm C
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
TĐ BC - VT VN
|
7,120
|
14,140,353
|
13,928,512
|
211,841
|
302
|
793,715
|
2,562
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
1
|
|
- Nhóm B
|
49
|
6,493,777
|
6,314,729
|
179,048
|
1
|
173,485
|
30
|
|
- Nhóm C
|
7,071
|
7,646,576
|
7,613,783
|
32,793
|
301
|
620,230
|
2,531
|
4
|
TCT Giấy VN
|
7
|
15,635
|
15,635
|
-
|
28
|
39,217
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
1
|
6,214
|
6,214
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
6
|
9,421
|
9,421
|
-
|
28
|
39,217
|
-
|
5
|
TCT Hóa chất VN
|
14
|
94,676
|
95,416
|
(740)
|
3
|
318,875
|
10
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
1
|
58,503
|
59,243
|
(740)
|
2
|
290,562
|
2
|
|
- Nhóm C
|
13
|
36,173
|
36,173
|
-
|
1
|
28,313
|
8
|
6
|
TCT Đường sắt VN
|
1
|
30,198
|
30,198
|
-
|
10
|
2,257,987
|
11
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
1
|
605,625
|
1
|
|
- Nhóm B
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
1,467,795
|
8
|
|
- Nhóm C
|
1
|
30,198
|
30,198
|
-
|
3
|
184,567
|
2
|
7
|
TĐ Điện lực
|
3,491
|
16,852,381
|
16,772,140
|
80,241
|
236
|
15,699,187
|
165
|
|
- Nhóm A
|
1
|
7,487,705
|
7,480,595
|
7,110
|
5
|
8,841,903
|
2
|
|
- Nhóm B
|
47
|
4,688,151
|
4,673,909
|
14,242
|
47
|
5,517,689
|
17
|
|
- Nhóm C
|
3,443
|
4,676,525
|
4,617,636
|
58,889
|
184
|
1,339,595
|
146
|
8
|
TCT Xăng dầu VN
|
16
|
1,170,664
|
1,169,280
|
1,384
|
3
|
57,928
|
-
|
|
- Nhóm A
|
1
|
817,329
|
817,329
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
3
|
231,085
|
230,184
|
901
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
12
|
122,250
|
121,767
|
483
|
3
|
57,928
|
|
9
|
TCT Lương thực MNam
|
7
|
145,823
|
145,823
|
-
|
-
|
-
|
14
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
2
|
98,683
|
98,683
|
-
|
|
|
4
|
|
- Nhóm C
|
5
|
47,140
|
47,140
|
-
|
|
|
10
|
10
|
TCT Hàng hải VN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
-
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
1
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
9
|
|
|
|
- Nhóm C
|
|
|
|
-
|
|
|
|
11
|
TĐ Công nghiệp Cao su VN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
12
|
TCT Lương thực MBắc
|
37
|
14,739
|
14,732
|
7
|
2
|
116,737
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
1
|
102,900
|
|
|
- Nhóm C
|
37
|
14,739
|
14,732
|
7
|
1
|
13,837
|
|
13
|
TĐ Dầu khí Quốc gia
|
73
|
2,607,116
|
2,585,628
|
21,488
|
14
|
15,025,175
|
14
|
|
- Nhóm A
|
1
|
480,654
|
477,462
|
3,192
|
3
|
13,512,187
|
1
|
|
- Nhóm B
|
9
|
1,706,569
|
1,688,676
|
17,893
|
8
|
1,485,917
|
7
|
|
- Nhóm C
|
63
|
419,893
|
419,490
|
403
|
3
|
27,071
|
6
|
14
|
TCT Thiết bị Điện VN
|
1
|
142,132
|
142,132
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
1
|
142,132
|
142,132
|
-
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15
|
TCT Xi măng VN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
-
|
0
|
-
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
-
|
0
|
-
|
|
|
- Nhóm C
|
|
|
|
-
|
|
|
|
16
|
TCT BChính VThông
|
160
|
124,184
|
123,609
|
-
|
143
|
120,986
|
111
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
1
|
29,458
|
29,458
|
|
|
|
2
|
|
- Nhóm C
|
159
|
94,726
|
94,151
|
|
143
|
120,986
|
109
|
17
|
TCT Cà phê VN
|
3
|
37,925
|
30,624
|
7,301
|
-
|
-
|
-
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
3
|
37,925
|
30,624
|
7,301
|
|
|
|
18
|
TCT XD CN VN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
TCT Thép VN
|
4
|
3,605,506
|
3,620,369
|
(14,863)
|
1
|
13,318
|
0
|
|
- Nhóm A
|
2
|
3,592,330
|
3,607,100
|
(14,770)
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
2
|
13,176
|
13,269
|
(93)
|
1
|
13,318
|
|
20
|
TĐ Dệt may VN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
21
|
TCT CN Dầu thực vật VN
|
1
|
58,412
|
58,412
|
-
|
0
|
-
|
1
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
1
|
58,412
|
58,412
|
|
|
|
1
|
22
|
TCTCP Bia Rượu NGKHN
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
1
|
|
- Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm C
|
0
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Công văn 9142/BTC-ĐT công khai tình hình quyết toán dự án hoàn thành năm 2010 do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 9142/BTC-ĐT ngày 12/07/2011 công khai tình hình quyết toán dự án hoàn thành năm 2010 do Bộ Tài chính ban hành
3.041
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|