|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 130/2019/NQ-HĐND sửa đổi điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
130/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Đức Quận
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 130/2019/NQ-HĐND
|
Lâm
Đồng, ngày 10 tháng 7
năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 27/2016/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM
2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Xét Tờ trình số 4125/TTr-UBND ngày
05 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Nghị
quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung một số nội dung của Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết số
27/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 -
2020) tỉnh Lâm Đồng
Chi tiết theo Phụ lục 01 và Phụ lục
02 đính kèm
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
3. Nghị quyết số 84/2018/NQ-HĐND ngày
11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết
số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2016 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực khi Nghị quyết này
có hiệu lực.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp
thứ 8 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
ban hành./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Bộ TN và MT;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT: TU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa IX;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh; Báo Lâm Đồng;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Chi cục VT, LT;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Đức Quận
|
PHỤ LỤC 01
DIỆN
TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 130/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2010
|
Điều
chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Quốc
gia phân bổ (ha)
|
Cấp
tỉnh xác định, bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
977.354
|
100,00
|
|
978.334
|
978.334
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
900.446
|
92,13
|
896.810
|
1
|
896.811
|
91,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
22.013
|
2,25
|
19.944
|
|
19.944
|
2,04
|
|
Trong đó, đất chuyên trồng lúa nước
|
11.552
|
1,18
|
14.320
|
|
14.320
|
1,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
46.594
|
4,77
|
|
38.000
|
38.000
|
3,88
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
246.867
|
25,26
|
|
238.670
|
238.670
|
24,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
197.492
|
20,21
|
172.800
|
|
172.800
|
17,66
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
87.710
|
8,97
|
84.119
|
|
84.119
|
8,60
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
296.791
|
30,37
|
339.557
|
|
339.557
|
34,71
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.144
|
0,22
|
3.243
|
|
3.243
|
0,33
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
53.198
|
5,44
|
74.987
|
|
74.987
|
7,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
2.356
|
0,24
|
4.781
|
|
4.781
|
0,49
|
2.2
|
Đất an ninh
|
527
|
0,05
|
646
|
|
646
|
0,07
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
254
|
0,03
|
620
|
|
538
|
0,05
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
193
|
0,02
|
|
301
|
301
|
0,03
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1.571
|
2,95
|
|
732
|
732
|
0,07
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
1.450
|
1.532
|
0,16
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
245
|
0,03
|
|
2.575
|
2.575
|
0,26
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
19.594
|
2,00
|
30.290
|
|
30.290
|
3,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
232
|
0,02
|
405
|
|
405
|
0,04
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
103
|
0,01
|
133
|
|
133
|
0,01
|
|
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
802
|
0,08
|
1.052
|
336
|
1.389
|
0,14
|
|
- Đất
cơ sở thể dục thể thao
|
432
|
0,04
|
920
|
27
|
947
|
0,10
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
1.030
|
0,11
|
1.342
|
|
1.342
|
0,14
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
61
|
0,01
|
333
|
77
|
410
|
0,04
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
5.383
|
0,55
|
|
9.708
|
9.708
|
0,99
|
2.12
|
Đất ở tại đô
thị
|
3.134
|
0,32
|
3.773
|
|
3.773
|
0,39
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
331
|
0,62
|
|
329
|
329
|
0,03
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
69
|
69
|
0,01
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
329
|
0,03
|
|
474
|
474
|
0,05
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
1.170
|
0,12
|
|
1.434
|
1.434
|
0,15
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
23.710
|
2,43
|
6.536
|
|
6.536
|
0,67
|
4
|
Đất đô thị*
|
75.364
|
7,71
|
81.495
|
|
81.495
|
8,33
|
II
|
Các khu chức năng *
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
296.614
|
296.614
|
30,32
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
|
|
|
596.476
|
596.476
|
60,97
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
|
|
|
|
92.580
|
92.580
|
9,50
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
|
|
|
921
|
921
|
0,09
|
5
|
Khu đô thị
|
|
|
|
16.554
|
16.554
|
1,69
|
6
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
732
|
732
|
0,07
|
7
|
Khu dân cư
nông thôn
|
|
|
|
35.270
|
35.270
|
3,60
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự
nhiên.
PHỤ LỤC 02
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020)
(Kèm theo Nghị quyết số 130/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2015
|
Các
năm kế hoạch
|
Năm
2016 (*)
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
978.334
|
978.334
|
978.334
|
978.334
|
978.334
|
978.334
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
909.458
|
909.339
|
907.557
|
905.317
|
902.639
|
896.811
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
21.044
|
21.041
|
20.767
|
20.493
|
20.219
|
19.944
|
|
Trong đó, đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.872
|
11.870
|
12.482
|
13.095
|
13.708
|
14.320
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
42.439
|
42.438
|
41.329
|
40.547
|
39.438
|
38.000
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
304.224
|
304.132
|
289.117
|
273.315
|
257.403
|
238.670
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
148.902
|
149.301
|
155.176
|
161.051
|
166.925
|
172.800
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
83.665
|
83.228
|
83.451
|
83.673
|
83.896
|
84.119
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
307.100
|
307.118
|
315.228
|
323.337
|
331.447
|
339.557
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.887
|
1.884
|
2.224
|
2.563
|
2.903
|
3.243
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
55.248
|
55.374
|
58.927
|
62.939
|
67.388
|
74.987
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.506
|
2.530
|
2.538
|
2.870
|
2.961
|
4.781
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
528
|
528
|
547
|
599
|
612
|
646
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
258
|
258
|
258
|
292
|
292
|
538
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
145
|
145
|
145
|
169
|
211
|
301
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
485
|
485
|
537
|
612
|
642
|
732
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
666
|
669
|
854
|
1.274
|
1.359
|
1.532
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
942
|
982
|
1.002
|
1.927
|
2.287
|
2.575
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
21.323
|
21.305
|
22.665
|
24.240
|
27.337
|
30.290
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
98
|
98
|
160
|
172
|
287
|
405
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
102
|
102
|
109
|
112
|
116
|
133
|
|
- Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
906
|
904
|
1.027
|
1.079
|
1.119
|
1.389
|
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
369
|
370
|
427
|
450
|
660
|
947
|
2.9
|
Đất di tích danh thắng (**)
|
DDT
|
119
|
120
|
1.155
|
1.155
|
1.186
|
1.342
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
63
|
63
|
177
|
235
|
368
|
410
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
8.841
|
8.908
|
9.108
|
9.308
|
9.508
|
9.708
|
2.12
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
3.544
|
3.567
|
3.618
|
3.670
|
3.722
|
3.773
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
223
|
225
|
228
|
240
|
243
|
329
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
56
|
52
|
60
|
64
|
66
|
69
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
438
|
440
|
446
|
457
|
467
|
474
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.052
|
1.053
|
1.166
|
1.256
|
1.317
|
1.434
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
13.629
|
13.621
|
11.850
|
10.079
|
8.307
|
6.536
|
4
|
Đất đô thị
|
KDT
|
80.102
|
80.102
|
80.451
|
80.799
|
81.147
|
81.495
|
Ghi chú:
(*): Đã thực hiện;
(**): Bao gồm đất di tích danh thắng
và đất cơ sở di tích lịch sử - văn hóa
Nghị quyết 130/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 130/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019 sửa đổi Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
1.077
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|