a
|
Chiều
cao thiết kế của mối hàn
|
BW
|
Mối
hàn giáp mép
|
D
|
Đường kính
ngoài của ống
|
FW
|
Mối
hàn góc
|
l1
|
Chiều dài của chi
tiết kiểm
tra
|
l2
|
Một nửa chiều
rộng của mẫu thử
|
lf
|
Chiều
dài kiểm tra
|
P
|
Tấm1)
|
s
|
Chiều
dày kim loại mối hàn chỉ dùng cho các mối hàn giáp
mép (chiều dày tấm
hoặc chiều dày
thành ống đối với
chỉ một quá trình)
|
s1
|
Chiều
dày kim loại mối hàn đối với
quá trình hàn 1.
|
s2
|
Chiều dày
kim loại mối hàn đối với quá trình hàn
2.
|
t
|
Chiều
dày vật liệu của chi
tiết kiểm tra (chiều
dày tấm hoặc thành)
|
t1
|
Chiều dày vật liệu của chi tiết kiểm tra cho quá trình hàn 1
|
t2
|
Chiều dày
vật liệu của chi tiết kiểm tra cho quá trình hàn 2
|
T
|
Ống2)
|
z
|
Chiều
dài chân mối hàn góc
|
4.3.2. Đối với các vật
liệu hàn
nm
Không có kim loại
điền đầy
S
Dây/thanh
đặc
4.3.3. Đối với các chi tiết khác của mối hàn
bs
Hàn từ hai phía
mb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ml
Nhiều lớp
nb
Hàn không có đệm
lót
sl
Một lớp
ss
Hàn một phía
5.
Các thông số chủ yếu và phạm vi kiểm tra chấp nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm
tra chấp nhận thợ hàn dựa trên các thông số chủ yếu. Đối với mỗi
thông số chủ yếu cần xác định một phạm vi kiểm
tra chấp nhận. Tất cả các chi tiết kiểm tra phải được hàn khi sử dụng
các thông số chủ yếu độc lập, ngoại trừ đối với 5.7 và 5.8. Nếu thợ hàn phải
hàn ngoài phạm vi kiểm tra chấp nhận thì
yêu cầu phải có phép kiểm tra chấp nhận mới.
Các thông số chủ yếu là:
a) Các quá trình hàn;
b) Loại sản phẩm (tấm
hoặc ống);
c) Kiểu (loại) mối
hàn (hàn giáp mép và góc);
d) Nhóm vật liệu;
e) Các vật liệu hàn;
f) Các kích thước (chiều
dày vật liệu hoặc đường kính ngoài của ống);
g) Vị trí hàn;
h) Các chi tiết của mối
hàn (đệm lót, hàn một phía, hàn hai phía, một lớp, nhiều lớp).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các quá trình hàn phải
theo định nghĩa trong TCVN 5017-1 (ISO 857-1) và được liệt kê trong 4.2.
Mỗi thử nghiệm thường
chỉ kiểm tra chấp nhận cho một quá trình
hàn. Khi thay đổi quá trình hàn cần có sự
kiểm tra chấp nhận mới. Tuy nhiên cho phép một thợ hàn được kiểm tra chấp nhận
hai hoặc nhiều quá trình hàn bằng hàn một
chi tiết kiểm tra (liên kết hàn có nhiều
quá trình hàn) hoặc bằng hai hay nhiều kiểm
tra chấp nhận tách biệt. Các phạm vi kiểm tra
chấp nhận cho mỗi quá trình hàn được sử dụng
và cho liên kết hàn có nhiều quá trình
hàn được giới thiệu trong Bảng 1.
Đối với quá trình hàn 141 khi thay đổi dòng điện từ
một chiều sang xoay chiều và ngược lại cần có kiểm tra chấp nhận mới.
Bảng
1 - Phạm vi chiều dày cho các liên kết hàn một và nhiều quá trình hàn đối với các
mối hàn giáp mép
Quá
trình hàn được sử dụng cho chi tiết kiểm tra
Phạm
vi chiều dày
Liên
kết hàn một quá trình hàn
Liên
kết hàn nhiều quá trình hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Quá trình hàn 1
2 Quá trình hàn 2
Theo Bảng 3
đối với quá trình hàn 1
t = s1
đối với quá trình hàn 2
t = s2
Theo Bảng 3
với t = s1 + s2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
2 Quá trình hàn 2
3 Hàn có đệm lót (mb)
4 Hàn không có đệm lót
(nb)
Theo Bảng 3
đối với quá trình hàn 1
t = t1
đối với quá trình
hàn 2
t = t2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t = t1 + t2
quá trình hàn 1 chỉ dùng để
hàn vùng chân mối hàn.
CHÚ DẪN
1 Quá trình hàn 1
5.3. Loại
sản phẩm
Phải kiểm tra chấp nhận
trên tấm và
ống. Áp dụng các tiêu chí sau:
a) Mối hàn trên ống,
đường kính ngoài của ống D > 25 mm, chấp nhận mối hàn trên tấm;
b) Mối hàn trên tấm để
chấp nhận mối hàn trên ống:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Có đường kính ngoài
D ≥ 500 mm, đối với tất cả các vị trí hàn
khác.
5.4. Kiểu (loại) mối
hàn
Phải kiểm tra chấp nhận
cho mối hàn giáp mép hoặc mối hàn góc. Áp dụng các tiêu chí sau:
a) Mối hàn giáp mép
chấp nhận các mối hàn giáp mép thuộc bất cứ kiểu liên kết hàn nào trừ các mối hàn nhánh (cũng xem 5.4 c);
b) Trong các trường hợp
mà phần lớn công việc hàn là hàn góc, thợ hàn cũng phải qua kiểm tra chấp nhận
bằng một phép kiểm tra hàn góc thích hợp;
trong các trường hợp mà phần lớn công việc hàn là hàn giáp mép thì mối hàn giáp
mép sẽ chấp nhận các mối hàn góc;
c) Mối hàn giáp mép
trên ống không có đệm lót sẽ chấp nhận các liên kết
hàn nhánh có góc ≥ 60° và cùng một phạm vi kiểm tra chấp
nhận như trong các Bảng 1 đến Bảng 7: Đối với một mối hàn nhánh thì phạm vi kiểm tra chấp nhận dựa trên đường kính ngoài của ống nhánh.
d) Đối với các ứng dụng
khi kiểu mối hàn không thể kiểm tra chấp nhận được bởi phép kiểm tra mối hàn
giáp mép hoặc mối hàn góc thì nên sử dụng một chi tiết kiểm tra riêng để kiểm tra chấp nhận thợ hàn, ví dụ mối hàn
nhánh, hàn hoàn thiện các vật đúc, nung nóng sơ bộ.
CHÚ THÍCH: Đối với
hàn hoàn thiện vật đúc có thể áp dụng chi tiết kiểm tra theo ISO 15614-4:2003,
các Hình 1 và 2.
5.5. Nhóm vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để giảm các số lượng
kiểm tra chấp nhận, nhôm và các hợp kim nhôm có các đặc tính hàn tương tự nhau
được lập thành nhóm theo ISO 15608.
5.5.2. Phạm vi kiểm
tra chấp nhận
Hàn bất cứ một vật liệu
cơ bản nào trong một nhóm sẽ cho phép chấp nhận thợ hàn để hàn tất cả các vật
liệu cơ bản khác trong cùng một nhóm cũng như các nhóm khác theo Bảng 2.
Khi hàn các vật liệu
cơ bản ngoài hệ thống nhóm thì cần phải có phép kiểm tra riêng. Một chi tiết kiểm
tra giữa các vật liệu của các nhóm 21 đến 23 với các vật liệu của các nhóm 24
hoặc 25 sẽ chấp nhận bất cứ mối hàn nào khác được thực hiện từ bất cứ sự phối hợp
nào giữa các vật liệu từ các nhóm 21 đến 23 với các vật liệu từ các nhóm 24 hoặc
25. Bất cứ mối hàn nào khác với vật liệu của
nhóm 26 cần phải có kiểm tra chấp nhận riêng.
Bảng
2 - Phạm vi kiểm tra chấp nhận đối với vật liệu cơ bản
Nhóm
vật liệu a của chi tiết kiểm tra
Phạm
vi kiểm tra chấp nhận
21
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
25
26
21
x
x
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
x
x
-
-
-
-
23
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xb
-
-
-
24
-
-
-
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
25
-
-
-
x
x
-
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
x
x
x
a
Nhóm vật liệu theo ISO 15608
b
Cũng xem 5.6
CHÚ DẪN
x
Các nhóm vật liệu mà thợ hàn
được kiểm tra chấp
nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6. Vật liệu hàn
Việc chấp nhận đối với
kim loại điền đầy, ví dụ các quá trình
hàn 141 và 15 sẽ được chấp nhận đối với hàn không có kim loại điền đầy nhưng
không có chiều ngược lại.
Việc chấp nhận đối với
kim loại điền đầy loại hợp kim AlMg sẽ được chấp nhận việc sử dụng loại hợp kim
AISi nhưng không có chiều ngược lại.
Đối với quá trình hàn 131 việc tăng hàm lượng Heli của khí bảo vệ lớn hơn 50 % yêu cầu phải có sự
kiểm tra chấp nhận mới.
5.7. Kích thước
Kiểm tra chấp nhận thợ
hàn các mối hàn giáp mép dựa trên chiều dày vật liệu và đường kính ngoài của ống.
Các phạm vi kiểm tra chấp nhận được qui định trong các Bảng 3 và 4.
CHÚ THÍCH: Nên đo một
cách chính xác chiều dày của vật liệu hoặc đường kính ngoài của ống nhưng tốt hơn là nên áp dụng các giá trị
được cho trong các Bảng 3 và 4.
Đối với các mối hàn góc,
phạm vi chấp nhận đối với chiều dày vật liệu được qui định trong Bảng 5.
Trong trường hợp hàn
nhánh, tiêu chí chiều dày vật liệu được áp dụng cho Bảng 3 và tiêu chí đường kính
ngoài của ống áp dụng cho Bảng 4 như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Gá đặt vào trong hoặc
xuyên qua: Chiều dày vật liệu của ống
chính hoặc thành vách và đường kính
ngoài của ống nhánh.
Đối với các chi tiết
kiểm tra của các đường kính ngoài khác nhau của ống và các chiều dày vật liệu
khác nhau, thợ hàn được kiểm tra chấp nhận đối với:
1) Chiều dày vật liệu
mỏng nhất và dày nhất được chấp nhận phù hợp với Bảng 3;
2) Đường kính ngoài
nhỏ nhất và lớn nhất của ống được chấp nhận phù hợp với Bảng 4.
Bảng
3 - Phạm vi kiểm tra chấp nhận chiều dày vật liệu và chiều dày kim loại mối hàn
(nhiều quá trình) của chi tiết kiểm tra đối
với mối hàn giáp mép
Kích
thước tính bằng milimét
Chiều
dày vật liệu của mẫu thử, t
Phạm
vi kiểm tra chấp nhận
t
≤ 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t
> 6
≥ 6
Bảng
4 - Phạm vi kiểm tra chấp nhận đối với đường kính ngoài của ống
Kích
thước tính bằng milimét
Đường
kính ngoài của ống chi tiết kiểm tra a
D
Phạm
vi kiểm tra chấp nhận
D
≤ 25
D
đến 2D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
0,5D (25 mm, min)
a
Đối với các đoạn có kết cấu rỗng, D là
kích thước của cạnh nhỏ hơn.
Bảng
5 - Phạm vi kiểm tra chấp nhận
chiều dày vật liệu của chi tiết kiểm tra đối với mối hàn góc a
Kích
thước tính bằng milimét
Chiều
dày vật liệu của chi tiết kiểm tra
Phạm
vi kiểm tra chấp nhận
t
< 3
t
đến 2
t
≥ 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Xem Bảng 8.
5.8.
Vị trí
hàn
Phạm vi kiểm tra chấp nhận đối với mỗi vị trí hàn được
cho trong Bảng 6. Các vị trí hàn và các ký hiệu theo TCVN 6364 (ISO 6947).
Các chi tiết kiểm tra
phải được hàn phù hợp với các góc danh nghĩa của các vị trí hàn theo TCVN 6364
(ISO 6947).
Các phép kiểm tra chấp nhận được hàn trên các tấm sẽ chấp
nhận cùng một vị trí trên các ống quay (xem 5.3b).
Vị trí hàn H-L045 đối
với ống sẽ chấp nhận đối với tất cả các góc của ống.
Hàn hai ống có cùng một
đường kính ngoài của ống, một ở vị trí hàn
PF và một ở vị trí hàn PC cũng sẽ chấp nhận phạm vi kiểm tra chấp nhận của một ống
được hàn ở vị trí hàn H-L045.
Có thể hàn các đường
kính ngoài của ống D ≥
150 mm ở hai vị trí hàn (PF 2/3 của chu vi, PC 1/3 của chu vi) khi sử dụng một
chi tiết kiểm tra ở một vị trí cố định.
Bảng
6 - Phạm vi kiểm tra chấp nhận đối với các vị trí hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phạm
vi kiểm tra chấp nhận a
Pa
PBb
PC
PDb
PE
PF
(tấm)
PF
(ống)
PG
(tấm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H-L045
PA
x
x
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
PBb
x
x
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
PC
x
x
x
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
PDb
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
-
-
-
-
PE
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
-
-
-
-
PF
(tấm)
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
x
-
-
-
-
PF
(ống)
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
x
x
x
x
-
-
-
PG
(tấm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
x
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
-
x
x
-
-
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H-L045
x
x
x
x
x
x
x
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
a
Phải bổ sung thêm các yêu cầu của 5.3
và 5.4.
b
Vị trí hàn PB và PD chỉ được sử dụng cho các mối hàn góc (xem 5.4b) và chỉ có
thể chấp nhận các mối hàn góc ở
các vị trí hàn khác.
CHÚ DẪN
x Các vị trí hàn mà
thợ hàn được kiểm tra chấp nhận.
- Các vị trí hàn mà
thợ hàn không được kiểm tra chấp nhận.
5.9. Các chi tiết của
mối hàn
Tùy theo các chi tiết
của mối hàn, các phạm vi kiểm tra chấp nhận được giới thiệu trong Bảng 7 và Bảng
8.
Bảng
7 - Phạm vi kiểm tra chấp nhận đối với các chi tiết của mối hàn trên mối hàn giáp mép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phạm
vi kiểm tra chấp nhận
Hàn
một phía/hàn không có đệm lót (ss nb)
Hàn
một phía/hàn có đệm lót
(ss mb)
Hàn
hai phía
(bs)
Hàn một phía/hàn không
có đệm lót (ss nb)
x
x
x
Hàn một phía/hàn có
đệm lót (ss mb)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
Hàn hai phía
(bs)
-
x
x
CHÚ DẪN
x Các mối hàn mà thợ
hàn được kiểm tra chấp nhận.
- Các mối hàn mà thợ
hàn không được kiểm tra chấp nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi
tiết kiểm traa
Phạm
vi kiểm tra chấp nhận
Một
lớp (sl)
Nhiều
lớp (ml)
Một
lớp (sl)
x
-
Nhiều
lớp (ml)
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
x Kỹ thuật hàn lớp
mà thợ hàn được kiểm tra chấp nhận.
- Kỹ thuật hàn lớp
mà thợ hàn không được kiểm tra chấp nhận.
6.
Kiểm tra và thử nghiệm
6.1. Giám sát
Hàn và kiểm tra thử
nghiệm các chi tiết kiểm tra phải có sự chứng kiến của người kiểm tra hoặc cơ
quan kiểm tra.
Các chi tiết kiểm tra
phải được ghi dấu để nhận biết người kiểm tra và thợ hàn trước khi bắt đầu hàn.
Phải ghi dấu bổ sung các vị trí hàn cho tất cả các chi tiết kiểm tra trên các
chi tiết kiểm tra và cho các mối hàn ống cố định, vị trí hàn 12 giờ cũng phải
được ghi dấu.
Người kiểm tra hoặc
cơ quan kiểm tra có thể dừng việc thử nghiệm nếu các điều kiện hàn không đúng
hoặc nếu phát hiện thấy thợ hàn không có kỹ năng để đáp ứng các yêu cầu, ví dụ
khi có sự sửa chữa quá nhiều và/hoặc sửa chữa có hệ thống.
6.2. Hình dạng, kích
thước và số lượng các chi tiết kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các ống, chiều
dài kiểm tra nhỏ nhất được yêu cầu là 150 mm. Tuy nhiên, nếu chu vi của ống nhỏ hơn 150 mm thì yêu cầu phải có các
chi tiết kiểm tra bổ sung với số lượng lớn nhất là ba chi tiết kiểm tra.
Kích
thước tính bằng
millmét
CHÚ DẪN
t: Chiều
dày vật liệu của chi tiết kiểm
tra
Hình
1 - Các kích thước của chi tiết kiểm tra cho một mối hàn giáp mép trên tấm
Kích
thước tính bằng
milimét
0,5t
≤ a ≤ t
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Chiều cao thiết kế của mối hàn
t Chiều dày vật liệu
của chi tiết kiểm tra
z Chiều dài chân của
mối hàn góc.
Hình
2 - Các kích thước của chi tiết kiểm tra cho một mối hàn góc trên tấm
Kích
thước tính bằng mllimét
CHÚ DẪN
D Đường kính ngoài của
ống
t Chiều dày vật liệu
của chi tiết kiểm tra (chiều dày thành)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước tính bằng
milimét
t
tương ứng với chi tiết mỏng hơn
0,5
t ≤ a ≤ t
CHÚ DẪN
a Chiều
cao thiết kế
của mối hàn
D Đường kính
ngoài của ống
I1
Chiều dài
chi tiết kiểm tra
t Chiều dày vật liệu
của chi tiết kiểm tra (chiều dày tấm hoặc thành)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
4 - Các kích thước của chi tiết kiểm tra
cho một mối hàn góc trên ống
6.3. Điều kiện hàn
Hàn phải phù hợp với
pWPS hoặc WPS theo TCVN 8986-1 (ISO15609-1)
Phải áp dụng các điều
kiện hàn sau:
a) Thời gian hàn đối
với chi tiết kiểm tra phải tương đương với
thời gian gia công trong các điều kiện sản xuất thông thường;
b) Các chi tiết kiểm tra phải có ít nhất là một lần dừng và một
lần bắt đầu hàn lại trên đường hàn ở chân và đường hàn trên mặt mối hàn và có
thể nhận ra được trên chiều dài được kiểm tra;
c) Có thể bỏ qua bất
cứ sự xử lý nhiệt nào sau khi hàn theo
yêu cầu của pWPS hoặc WPS trừ khi có yêu
cầu thử uốn hoặc thử kéo;
d) Nhận biết được chi
tiết kiểm tra;
e) Chỉ khi được người
kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra cho phép thợ hàn mới có thể loại bỏ các khuyết tật
nhỏ bằng mài, trừ các khuyết tật trên các bề mặt sau khi gia công hoàn thiện mối
hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỗi mối hàn được hoàn
thành phải được kiểm tra, thử nghiệm theo Bảng 9 trong điều kiện như đã được
hàn.
Nếu mối hàn được chấp
nhận bởi kiểm tra bằng mắt thường thì phải thực hiện thêm các kiểm tra, thử
nghiệm theo Bảng 9.
Khi sử dụng đệm lót cố định trong kiểm tra chấp nhận
thì đệm lót này phải được tháo ra trước khi thử phá hủy.
Mẫu thử cho kiểm tra
thô đại phải được chuẩn bị và tẩm thực trên một mặt để biểu lộ rõ mối hàn.
Không yêu cầu phải đánh bóng.
Khi thực hiện kiểm
tra bằng chụp tia bức xạ đối với mối hàn giáp mép được hàn bằng quá trình hàn
131 thì phải bổ sung thêm hai phép thử uốn (một uốn cạnh và một uốn chân hoặc hai
phép thử uốn cạnh) hoặc hai phép thử đứt gãy (một trên mặt và một ở chân).
Bảng
9 - Các phương pháp thử, kiểm tra
Phương
pháp thử, kiểm tra
Mối
hàn giáp mép (trên tấm hoặc ống)
Mối
hàn góc và mối hàn nhánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt
buộc
Bắt
buộc
Kiểm tra bằng chụp
tia bức xạ theo ISO 17636
Bắt
buộcab
Không
bắt buộc
Thử uốn theo TCVN
5401 (ISO 5173)
Bất
buộcabe
Không
bắt buộc
Thử đứt gãy
theo ISO 9017
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt
buộccd
a
Trừ các quá trình hàn 131, phải sử dụng
kiểm tra bằng tia bức xạ hoặc thử uốn hoặc thử đứt gãy.
b
Khi sử dụng kiểm tra bằng tia bức xạ thì các phép thử uốn hoặc đứt gãy là bắt
buộc đối với quá trình hàn 131.
c
Có thể thay thế thử đứt gãy bằng kiểm tra thô đại theo ISO 17639 đối với ít
nhất tà hai tiết diện.
d
Có thể thay thế các phép thử đứt gãy trên ống bằng kiểm tra chụp tia bức xạ
e
Đối với đường kính ngoài của ống D ≤
25 mm có thể thay thế các phép thử uốn hoặc đứt gãy bằng thử kéo đối với rãnh
khắc trên chi tiết kiểm tra đầy đủ (ví dụ được cho trên Hình 8).
6.5. Chi tiết kiểm
tra và mẫu thử
6.5.1. Qui định chung
Trong 6.5.2 đến 6.5.4
đã giới thiệu các nội dung chi tiết về kiểu, các kích thước và sự chuẩn bị các
chi tiết kiểm tra và mẫu thử. Ngoài ra đã chỉ dẫn các yêu cầu về thử phá hủy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi sử dụng kiểm tra
bằng chụp tia bức xạ, chiều dài kiểm tra của mối hàn (xem các Hình 5a),
7a) và 7b)) trên chi tiết kiểm tra phải
được chụp tia bức xạ ở trạng thái đã hàn (không loại bỏ kim loại thừa của mối hàn).
Khi sử dụng thử đứt
gãy, phải cắt chiều dài kiểm tra của chi tiết kiểm tra thành các mẫu thử có chiều
rộng bằng nhau và tất cả các mẫu thử được thử theo cách như vậy sẽ đạt tới sự đứt
gãy. Chiều dài kiểm tra của mỗi mẫu thử
phải ≥ 40 mm (xem Hình 5b)).
Cho phép tất cả các prôfin của rãnh khắc theo ISO 9017.
Khi sử dụng thử uốn ngang theo TCVN 5401 (ISO
5173), phải thử hai mẫu thử uốn ở chân và hai mẫu thử uốn ở mặt mối hàn phù hợp
với ISO15614-2.
Khi thực hiện thử uốn
ngang, phải cắt chiều dài kiểm tra thành các mẫu thử có chiều rộng bằng nhau và
phải tiến hành thử đối với tất cả các mẫu này. Khi chỉ sử dụng các phép thử uốn
cạnh, phải lấy ít nhất là bốn mẫu thử được chia cách đều nhau dọc theo chiều
dài kiểm tra. Một trong các mẫu thử uốn cạnh phải được lấy từ vùng bắt đầu hàn
và vùng dừng hàn trên chiều dài kiểm tra. Phải thực hiện các phép thử uốn phù hợp
với TCVN 5401 (ISO 5173).
Đối với t > 12 mm,
các phép thử uốn ngang có thể được thay thế bằng các phép thử uốn cạnh.
Đối với các ống, số
lượng các mẫu thử đứt gãy hoặc các mẫu thử uốn ngang bổ sung cho quá trình hàn 131, khi sử dụng kiểm tra chụp tia bức
xạ, phụ thuộc vào vị trí hàn. Đối với vị trí hàn PA hoặc PC phải tiến hành thử
một mẫu thử uốn chân và một mẫu thử uốn cạnh mối hàn (xem Hình 7a). Đối với các
vị trí hàn khác phải thử hai mẫu thử uốn chân và hai mẫu thử uốn cạnh (xem Hình
7 b).
Kích
thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l2 Một nửa
chiều rộng chi tiết kiểm tra
lf Chiều dài
kiểm tra
a)
Cắt thành số lượng chẵn các mẫu thử
Kích
thước tính bằng milimét
b)
Chiều dài kiểm tra của các mẫu thử
CHÚ THÍCH: Ngoài ra mẫu
thử có thể được cắt rãnh theo chiều dọc ở giữa mối hàn của mặt bên chịu kéo để đạt được vết đứt gãy trong mối hàn của mẫu thử.
Hình
5 - Chuẩn bị và thử đứt gãy các mẫu thử đối với mối hàn giáp mép trên tấm
6.5.3. Mối hàn góc
trên tấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi sử dụng kiểm tra
thô đại phải lấy ít nhất là hai mẫu thử. Phải lấy một mẫu thử thô đại ở vị trí
dừng/bắt đầu hàn.
Kích
thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN
lf Chiều
dài kiểm tra
Hình
6 - Chiều dài kiểm tra cho thử đứt gãy đối với mối hàn góc trên tấm
CHÚ DẪN
lf Chiều dài
kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Vị trí đối với một
mẫu thử đứt gãy trên mặt hoặc một mẫu thử uốn ngang trên mặt hoặc một mẫu thử uốn
cạnh mối hàn.
a)
Cắt các mẫu thử đứt gãy hoặc thử uốn bổ sung cho các vị trí hàn PA và PC
CHÚ DẪN
l1 Chiều
dài kiểm tra
1 Một mẫu thử đứt gãy
ở chân hoặc một mẫu thử uốn ngang ở chân hoặc một mẫu thử uốn cạnh mối hàn.
2 Một mẫu thử đứt gãy
trên mặt hoặc một mẫu thử uốn ngang trên mặt hoặc một mẫu thử uốn cạnh mối hàn.
3 Một mẫu thử đứt gãy
ở chân hoặc một mẫu thử uốn ngang ở chân hoặc một mẫu thử uốn cạnh mối hàn.
4 Một mẫu thử đứt gãy
trên mặt hoặc một mẫu thử uốn ngang trên mặt hoặc một mẫu thử uốn cạnh mối hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước tính bằng milimét
c) Chiều
dài kiểm tra của mẫu
thử đứt gãy
CHÚ
THÍCH: Ngoài
ra, mẫu thử có thể được
cắt rãnh theo chiều dọc ở
giữa mối hàn của mặt bên chịu kéo để
đạt được vết đứt
gãy trong mối hàn của mẫu thử.
Hình
7 - Chuẩn bị và các vị trí của các mẫu thử
đối với mối hàn giáp mép trên ống
Kích
thước tính bằng milimét
Đối với t ≥
1,8 mm : d = 4,5 mm
Đối với t < 1,8 mm
: d = 3,5 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Cho phép
có các prôfin rãnh s và q theo chiều chu vi phù hợp với ISO 9017.
Hình
8 - Ví dụ về thử kéo rãnh cắt đối với chi tiết kiểm tra dạng ống có đường kính
ngoài ≤ 25 mm
6.5.4. Mối hàn góc trên
ống
Đối với các phép thử
đứt gãy phải cắt chi tiết kiểm tra thành bốn hoặc nhiều hơn bốn mẫu thử và tiến
hành thử đứt gãy (một khả năng tiến hành thử được chỉ dẫn trên Hình 9)
Hình
9 - Chuẩn bị và thử đứt gãy các mẫu thử đối với mối hàn góc trên ống
Khi sử dụng kiểm tra thô đại, ít nhất phải lấy hai
mẫu thử. Phải lấy một mẫu thử thô đại tại vị trí dừng/bắt đầu hàn.
6.6. Báo cáo kiểm tra
thử nghiệm
Các kết quả của tất cả các phép kiểm tra, thử nghiệm phải
được lập thành tài liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chi tiết kiểm tra
phải được đánh giá theo các yêu cầu chấp nhận được qui định cho các kiểu khuyết
tật có liên quan.
Trước bất cứ thử nghiệm
nào phải tiến hành kiểm tra các yêu cầu sau:
- Tất cả các vẩy hàn
bắn tóe phải được loại bỏ;
- Chưa mài chân và mặt
trên mối hàn (theo 6.3);
- Nhận biết được chỗ
dừng và bắt đầu hàn lại trên đường hàn ở chân và đường hàn trên mặt mối hàn
(theo 6.3);
- Profin và các kích
thước chấp nhận được.
Nếu không có quy định khác, các yêu cầu chấp nhận đối với
các khuyết tật được phát hiện bằng các phương pháp kiểm tra, thử nghiệm phải được
đánh giá phù hợp với TCVN 7474 (ISO 10042). Thợ hàn được chấp nhận nếu các khuyết
tật ở trong mức chất lượng B theo TCVN 7474 (ISO 10042), trừ các loại khuyết tật
sau: kim loại mối hàn dư thừa, độ lồi quá mức, chiều cao mối hàn quá mức và độ
thấu quá mức, phải áp dụng mức C cho các khuyết tật này.
Các mẫu thử uốn không
được có bất cứ một vết nứt đơn lẻ nào ≥ 3
mm theo bất cứ hướng nào. Các vết nứt xuất hiện ở các mép của một mẫu thử trong
quá trình thử phải được bỏ qua trong đánh
giá trừ khi có bằng chứng rằng các vết nứt này là do độ thấu không đầy đủ, xỉ
hoặc các vết nứt khác.
Nếu các khuyết tật
trong chi tiết kiểm tra của thợ hàn vượt quá mức lớn nhất cho phép thì thợ hàn
không được chấp nhận sau kiểm tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Sự tương
quan giữa các mức chất lượng của TCVN 7474 (ISO 10042), và các mức chấp nhận của
các kỹ thuật thử không phá hủy khác nhau được cho trong EN 12062.
8.
Thử hoặc kiểm tra lại
Nếu bất cứ thử nghiệm
hoặc kiểm tra nào không tuân thủ các yêu cầu của tiêu chuẩn này thì thợ hàn phải
được phép kiểm tra chấp nhận lại.
Nếu xác định rằng hư
hỏng là do nguyên nhân về luyện kim hoặc các
nguyên nhân không có liên quan khác mà không phải do thiếu kỹ năng của thợ hàn gây ra thì cần phải có phép thử hoặc
kiểm tra bổ sung để đánh giá chất lượng
và tính toàn vẹn của vật liệu thử mới và hoặc
điều kiện thử mới.
9.
Thời gian có hiệu lực
9.1. Chấp nhận lần đầu
Việc chấp nhận thợ
hàn có hiệu lực từ ngày hàn các chi tiết kiểm tra với điều kiện là các kiểm
tra, thử nghiệm đã được thực hiện và có các kết
quả kiểm tra, thử nghiệm được chấp nhận.
9.2. Xác nhận tính hiệu
lực
Chứng chỉ kiểm tra chấp
nhận thợ hàn phát ra có hiệu lực trong thời hạn hai năm. Chứng chỉ này quy định rằng điều phối viên hàn hoặc nhân viên
có trách nhiệm của người chủ sử dụng lao
động có thể xác nhận rằng thợ hàn đã và đang làm việc trong phạm vi chấp nhận đầu
tiên. Sự chấp nhận này phải được xác nhận sáu tháng một lần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứng chỉ kiểm tra chấp nhận thợ hàn theo tiêu chuẩn này
có thể được người kiểm tra/cơ quan kiểm tra gia hạn hai năm một lần.
Trước khi thực hiện
việc gia hạn chứng chỉ, các yêu cầu của 9.2 phải được đáp ứng và cũng cần xác
nhận các điều kiện sau:
a) Thợ hàn có đủ biên
bản và bằng chứng dùng để hỗ trợ cho sự gia hạn và bảo đảm rằng đặc tính kỹ thuật
của quá trình
hàn (WPS) đã được sử dụng trong sản xuất;
b) Bằng chứng dùng để
hỗ trợ cho sự gia hạn phải có đủ khối lượng (kiểm tra bằng chụp tia bức xạ, kiểm
tra bằng siêu âm) hoặc đối với thử phá hủy (thử đứt gãy
hoặc thử uốn) được thực hiện trên hai mối hàn trong sáu tháng trước. Bằng chứng
liên quan đến gia hạn cần được giữ lại trong thời gian tối thiểu là hai năm;
c) Các mối hàn đáp ứng
được các mức chấp nhận về khuyết tật như đã quy
định trong Điều 7;
d) Các kết quả kiểm
tra hoặc thử nêu trong 9.3b) phải chứng minh rằng thợ hàn đã thể hiện lại được
các điều kiện kiểm tra ban đầu;
CHÚ THÍCH: Các ví dụ
về các thông số được xác nhận và có nguồn gốc được giới thiệu trong Phụ lục D.
10.
Chứng chỉ
Phải kiểm tra để bảo
đảm rằng thợ hàn đã đạt kết quả kỳ kiểm tra chấp nhận. Tất cả các thông số chủ
yếu phải được ghi lại trên chứng chỉ. Nếu chi tiết kiểm tra không đáp ứng được
bất cứ kiểm tra, thử nghiệm nào thì không được cấp chứng chỉ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông thường đối với
mỗi chi tiết kiểm tra phải cấp một chứng
chỉ kiểm tra chấp nhận thợ hàn riêng. Nếu có nhiều hơn một chi tiết kiểm tra được hàn thì có thể chỉ cấp một chứng
chỉ kiểm tra chấp nhận thợ hàn trong đó sự kết hợp các phạm vi chấp nhận đối với
các chi tiết kiểm tra riêng. Cho phép chỉ một trong các thông số chủ yếu sau được
thay đổi, trừ các mẫu thử cho trong 5.7.
- Kiểu
(loại) mối hàn;
- Vị trí hàn;
- Chiều dày vật liệu.
Phải bảo đảm rằng chứng
chỉ kiểm tra chấp nhận thợ hàn không thể dẫn đến sự mập mờ. Do đó nên cấp chứng
chỉ kiểm tra chấp nhận thợ hàn bằng tiếng Việt kết
hợp với ít nhất là một trong các ngôn ngữ như Anh, Pháp hoặc Đức, nếu cần thiết.
Kiểm tra thực hành và
kiểm tra kiến thức nghề (xem Phụ lục A) phải được chỉ định bằng “chấp nhận” hoặc
“không kiểm tra”.
Mỗi thay đổi của các
thông số chủ yếu cho kiểm tra chấp nhận ngoài các phạm vi được phép yêu cầu phải
có một phép kiểm tra, thử nghiệm mới và chứng chỉ kiểm tra chấp nhận thợ hàn mới.
11.
Ký hiệu
Ký hiệu của kiểm tra
chấp nhận thợ hàn phải bao gồm các khoản sau theo thứ tự đã cho (hệ thống được
bố trí sao cho có thể đưa vào sử dụng trên máy tính điện tử):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Các thông số chủ yếu:
1) Các quá trình hàn: liên quan đến 4.2, 5.2 và TCVN 8524
(ISO 4063);
2) Loại sản phẩm: tấm
(P), ống (T) liên quan đến 4.3.1 và 5.3;
3) Kiểu (loại) mối
hàn: mối hàn giáp mép (BW), mối hàn góc (FW) liên quan đến 5.4;
4) Nhóm vật liệu: liên
quan đến 5.5;
5) Vật liệu hàn: liên
quan đến 5.6;
6) Các kích thước của
chi tiết kiểm tra: chiều dày vật liệu t và đường kính ngoài của ống D, liên quan đến 5.7;
7) Các vị trí hàn: liên
quan đến 5.8 và TCVN 6364 (ISO 6947);
8) Các chi tiết của mối
hàn: liên quan đến 5.9.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các ví dụ về ký hiệu
được giới thiệu trong Phụ lục B.
Phụ lục A
(Tham khảo)
Chứng chỉ kiểm tra chấp nhận
thợ hàn
Ký hiệu:
………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
Người kiểm tra, cơ quan kiểm tra - Giấy chứng nhận
No:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên thợ hàn:
Nhận dạng:
Ảnh
(nếu có yêu cầu)
Phương pháp nhận dạng:
Ngày và nơi sinh:
Người chủ sử dụng lao
động:
Quy chuẩn/Tiêu chuẩn
thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi tiết
kiểm tra
Phạm
vi chấp nhận
Quá trình hàn
Loại sản phẩm (tấm
hoặc ống)
Kiểu (loại) mối hàn
Nhóm vật liệu
Vật liệu hàn (Ký hiệu)
Khí bảo vệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày vật liệu
(mm)
Đường kính ngoài của ống (mm)
Vị trí hàn
Các chi tiết của mối
hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……………………….
……………………….
Loại
kiểm tra
Được
thực hiện và chấp nhận
Không
kiểm tra
Tên người kiểm tra hoặc cơ
quan kiểm tra:
Kiểm tra bằng mắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa điểm, ngày và
chữ ký của người kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra: ……….
Ngày hàn: ……..
Hiệu lực của chấp
nhận đến: ……………….
Kiểm tra chụp tia bức
xạ
Thử đứt gãy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử kéo rãnh
khắc
Kiểm
tra thô đại
Xác nhận hiệu lực bởi
người chủ sử dụng lao động/ điều phối viên cho 6 tháng sau (liên quan đến 9.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chữ
ký
Chức
vụ hoặc tên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gia hạn chấp nhận bởi
người kiểm tra/cơ quan kiểm tra cho hai năm sau (liên quan đến 9.3)
Ngày
Chữ
ký
Chức
vụ hoặc tên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Các ví dụ về ký hiệu
B.1. Ví dụ 1
Chấp nhận thợ hàn TCVN
6700-2 131 PFW 22 S t10 PB sl
Giải
thích
Phạm
vi chấp nhận
131
Quá
trình hàn
Hàn
MIG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
Tấm
P
T: D
≥ 150 mm
FW
Mối hàn
góc
FW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm vật liệu theo
ISO 15608
Nhóm vật liệu 22:
các hợp kim không xử lý nhiệt được
21,
22
S
Vật liệu hàn
Dây hàn đặc
S
t10
Chiều dày vật liệu
của chi tiết kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
3mm
PB
Vị
trí hàn
Vị trí hàn góc nằm
ngang - thẳng đứng
PA, PB
sl
Các chi tiết của mối
hàn
Một lớp
sl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chấp nhận thợ hàn
TCVN 6700-2 131 P BW 23 S t15 PA ss mb
Giải
thích
Phạm
vi chấp nhận
131
Quá
trình hàn
Hàn
MIG
131
P
Tấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
T: D ≥ 150 mm
BW
Mối hàn giáp mép
-
BW, FW (xem 5.4b)
23
Nhóm vật liệu theo
ISO 15608
Nhóm vật liệu 23:
các hợp kim xử lý nhiệt được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Vật liệu hàn
Dây hàn đặc
S
t15
Chiều dày vật liệu
của chi tiết kiểm tra
Chiều dày vật liệu:
15 mm
≥ 6 mm
PB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí hàn góc nằm
ngang - thẳng đứng
PA, PB
sl
Các chi tiết
của mối hàn
Một lớp
ss mb bs
Đối với FW: sl, ml
B.3. Ví dụ 3
Chấp nhận thợ hàn TCVN
6700-2 141 T BW 23 S t03 D150 PF ss nb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phạm
vi chấp nhận
141
Quá
trình hàn
Hàn
TIG
141
T
Ống
-
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BW
Mối hàn giáp mép
-
BW,
FW (xem 5.4b)
23
Nhóm vật liệu hàn
theo ISO 15608
Nhóm vật liệu 23:
các hợp kim xử lý nhiệt được
21, 22, 23
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Que hàn
đặc
S
t3
Chiều dày vật liệu
của chi tiết kiểm tra
Chiều dày vật liệu:
3 mm
1,5 mm đến
6 mm
D150
Đường kính ngoài của
ống chi tiết kiểm tra
Đường kính ngoài của ống: 150 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PF
Vị
trí hàn
Mối hàn giáp mép trên
ống, ống cố định, trục nằm ngang
PA, PB, PD, PE, PF
ss nb
Các chi tiết của mối
hàn
Hàn một phía, không
đệm lót một lớp hàn
ss nb, ss mb, bs
Đối với FW: sl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chấp nhận thợ hàn TCVN
6700-2 131 P BW 22 S t13 PA ss nb
Chấp
nhận thợ hàn TCVN
6700-2 131 P FW 22 S t13 PB ml
Giải
thích
Phạm
vi chấp nhận
131
Quá
trình hàn
Hàn
MIG
131
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
P
T: D ≥ 150 mm
BF
FW
Mối hàn giáp mép
Mối hàn góc
-
BW, FW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm
vật liệu theo ISO 15608
Nhóm vật liệu 22:
các hợp kim không xử lý nhiệt được
21, 22
S
Vật liệu hàn
Dây hàn đặc
S
t13
Chiều dày vật liệu
của chi tiết kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 6mm
PA
PB
Vị
trí hàn
Mối hàn giáp mép,
hàn bằng
Mối hàn góc: nằm
ngang-thẳng đứng
PA, PB
ss nb
Các chi tiết của mối hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ss nb, ssmb, bs
Đối với mối hàn
góc: sl, ml
B.5. Ví dụ 5
Chấp nhận thợ hàn TCVN
6700-2 141/131 T BW 22 S t15(5/10) D200 PA ss nb
Giải
thích
Phạm
vi chấp nhận
141
131
Quá trình hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn
MIG, các đường hàn điền đầy
141
131
T
Ống
-
T
P
BW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
BW, FW (xem 5.4b)
22
Nhóm vật liệu theo
ISO 15608
Nhóm vật liệu 22:
các hợp kim không xử lý nhiệt được
21, 22
S
Vật liệu hàn
Que hàn/dây hàn đặc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t15
Chiều dày vật liệu của chi tiết kiểm tra
Chiều
dày vật liệu: 15 mm
141: s1 = 5
mm
131: s2
= 10 mm
141:
2,5 mm đến
10 mm
131 ≥ 6 mm
D200
Đường kính ngoài của ống chi tiết kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 100 mm
PA
Vị trí hàn
Mối hàn giáp mép trên
ống, ống quay, trục nằm ngang
PA, PB
ss nb
Các chi tiết của mối
hàn
Hàn một phía, không
đệm lót nhiều lớp
141: ss nb, ss mb,
bs
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với
FW: sl, ml
B.6. Ví dụ 6
Chấp nhận thợ hàn TCVN
6700-2 141 T BW 21 S t3 D30 PF ss nb
Chấp nhận thợ hàn TCVN
6700-2 141 T BW 21 S t10 D150 PF ss nb
Giải
thích
Phạm
vi chấp nhận
141
Quá
trình hàn
Hàn
TIG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
Ống
-
T
P
BW
Mối hàn giáp mép
-
BW, FW
(xem 5.4b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm vật liệu theo
ISO 15608
Nhóm vật liệu 21:
Nhôm tinh khiết
21, 22
S
Vật liệu
hàn
Que hàn đặc
S
t3/110
Chiều dày vật liệu
của chi tiết kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 1,5 mm
D30/D150
Đường kính ngoài của
ống chi tiết kiểm tra
Đường kính ngoài của
ống: 30 mm/150 mm
≥ 25 mm
PF
Vị
trí hàn
Mối hàn giáp mép trên
ống, ống cố định, trục nằm ngang
PA, PB, PD, PE, PF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chi tiết của mối
hàn
Hàn một phía, không
đệm lót một/nhiều lớp
ss nb, ss mb, bs
Đối với FW: sl, ml
B.7. Ví dụ 7
Chấp nhận thợ hàn TCVN
6700-2 141 T BW 22 S t8 D100 PF ss nb
Chấp nhận thợ hàn TCVN
6700-2 141 T BW 22 S t8 D100 PC ss nb
Giải
thích
Phạm
vi chấp nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quá
trình hàn
Hàn
TIG
141
T
Ống
-
T
P
BW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
BW, FW (xem 5.4b)
22
Nhóm
vật liệu theo ISO 15608
Nhóm vật liệu 22:
Các hợp kim không xử lý nhiệt được
21,
22
S
Vật liệu hàn
Que hàn đặc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t8
Chiều dày vật liệu
của chi tiết kiểm tra
Chiều dày vật liệu:
8 mm
≥ 6 mm
D100
Đường kính ngoài của
ống chi tiết kiểm tra
Đường kính ngoài của
ống: 100 mm
≥ 50 mm
PF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị
trí hàn
Mối hàn giáp mép
trên ống, trục nằm ngang cố định và thẳng đứng.
Tất
cả trừ PG
ss nb
Các chi tiết của mối
hàn
Hàn một phía, không
đệm lót nhiều lớp
ss nb, ss mb, bs
Đối với FW: sl, ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Kiến thức nghề
C.1.
Qui định chung
Nên kiểm tra kiến thức nghề nhưng không bắt buộc phải
thực hiện kiểm tra này.
Tuy nhiên, một số quốc
gia có thể yêu cầu thợ hàn phải qua phép kiểm tra kiến thức nghề. Nếu thực hiện
kiểm tra kiến thức nghề thì nên ghi kết quả kiểm tra vào chứng chỉ kiểm tra chấp nhận
thợ hàn.
Phụ lục này phác họa
những nét chính về kiến thức nghề mà người thợ hàn nên có để đảm bảo rằng các
qui trình kỹ thuật và thực hành chung được
tuân theo. Kiến thức nghề được chỉ dẫn trong phụ lục này chỉ được diễn đạt ở mức
cơ bản nhất.
Do các chương trình đào tạo khác nhau trong các quốc
gia khác nhau cho nên chỉ có thể tiêu chuẩn hóa các mục tiêu chung hoặc các loại
kiến thức nghề chung. Các quốc gia riêng biệt nên thảo ra các câu hỏi thực tế
cho sử dụng nhưng nên bao gồm các câu hỏi về các vấn đề được nêu trong C.2 có
liên quan đến kiểm tra chấp nhận các thợ
hàn.
Các kiểm tra thực tế
về kiến thức nghề của thợ hàn có thể được
đưa ra bởi bất cứ các phương pháp nào được cho sau đây hoặc sự kết hợp của các phương pháp này:
a) Các kiểm tra viết
(có nhiều sự lựa chọn);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Kiểm tra trên máy
vi tính;
d) Kiểm tra bằng chứng
minh/quan trắc theo một bộ các tiêu chí được viết ra.
Việc kiểm tra kiến thức
nghề được giới hạn cho các vấn đề có liên quan đến quá trình hàn được sử dụng trong kiểm tra.
C.2. Yêu cầu
C.2.1. Thiết bị hàn
a) Nhận biết và lắp ráp
các bộ phận và thiết bị chủ yếu;
b) Loại dòng điện
hàn;
c) Đấu nối đúng dây dẫn
điện hàn.
C.2.2. Quá trình hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Nhận biết khí bảo
vệ và lưu lượng khí;
c) Kiểu, cỡ kích thước
và bảo dưỡng các vòi phun/đầu cắt;
d) Bảo vệ hồ quang
hàn tránh luồng gió;
e) Sự lựa chọn và giới
hạn các chế độ chuyển tiếp.
C.2.3. Vật liệu cơ bản
a) Nhận biết vật liệu;
b) Các phương pháp và
kiểm tra sự nung nóng trước;
c) Kiểm tra nhiệt độ giữa các đường hoặc lớp hàn.
C.2.4. Vật liệu hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Bảo quản, xử lý và
các điều kiện của vật liệu hàn;
c) Lựa chọn đúng cỡ
kích thước;
d) Làm sạch các điện
cực và dây hàn;
e) Kiểm tra sự quấn
dây hàn;
f) Kiểm tra và giám
sát lưu lượng và chất lượng khí.
C.2.5.
Biện pháp phòng ngừa an toàn
a) Lắp ráp, lắp đặt
và ngắt các quá trình hàn một cách an
toàn;
b) Kiểm tra an toàn đối
với khói và khí hàn;
c) Bảo vệ cá nhân;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e)
Hàn trong các không gian hạn chế;
f) Không quan tâm đến
môi trường hàn;
g) Môi trường có nguy
cơ chập điện tăng;
h)
Bức xạ do hồ quang;
i) Ảnh hưởng của sự
phóng hồ quang phân tán;
j) Bảo quản, vận chuyển
và sử dụng an toàn khí nén;
k) Phát hiện rò rỉ
trên các ống mềm dẫn khí và phụ tùng nối ống.
C.2.6. Các trình tự/qui
trình hàn
Đánh giá các yêu cầu của qui trình hàn và ảnh hưởng của các thông số
hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Sự phù hợp của chuẩn
bị mối nối với đặc tính kỹ thuật của quá trình hàn (WPS);
b) Làm sạch các bề mặt
nóng chảy;
C.2.8. Các khuyết tật
của mối hàn
a) Nhận
biết các khuyết tật;
b) Các nguyên nhân;
c) Phòng ngừa và hành
động sửa chữa.
C.2.9. Chấp nhận thợ
hàn
Thợ hàn nên nhận biết
được phạm vi kiểm tra chấp nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Các thông số được xác nhận
và đưa ra để gia hạn
Để gia hạn chứng chỉ
kiểm tra chấp nhận thợ hàn nên có xác nhận rằng thợ hàn đã hoàn thành công việc
hàn tiêu biểu trong kiểm tra chấp nhận lần đầu về các thông số được cho trong Bảng
D.1.
Bảng
D.1 - Các thông số được xác nhận và đưa ra để gia hạn
Các
thông số
Được
xác nhận
Quá trình hàn
x
Loại sản phẩm (ống,
tấm, nhánh)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu mối hàn
x
Nhóm vật liệu
x
Vật liệu hàn (Ký hiệu)
x
Chiều
dày vật liệu a
x
Đường kính ngoài của
ống b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị
trí hàn
x
Các chi tiết của mối
hàn
x
a
Chiều dày vật liệu có thể thay đổi ± 50 % với chi tiết kiểm tra ban đầu
b
Đường kính ngoài của ống có thể thay đổi ± 50 % so với chi tiết kiểm tra ban
đầu
Phụ lục ZA
(Quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tài liệu viện dẫn
sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn
có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn
không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bổ sung, sửa
đổi (nếu có).
Tiêu
chuẩn TCVN/ISO
Năm
Tên
Tiêu
chuẩn EN
Năm
ISO
2553
Welded, brazed and
soldered joints - Symbolic representation on drawings (Các mối hàn, mối hàn vảy
cứng và mối hàn vảy mềm - Biểu diễn bằng ký hiệu trên bản vẽ).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
5401 (ISO 5173)
2010
Thử phá hủy mối
hàn vật liệu kim loại - Thử uốn (Destructive
tests on welds in
metallic materials - Bend tests)
EN
910
TCVN
8524 (ISO 4063)
2010
Hàn và các quá trình liên quan - Danh mục các quá trình và
các ký hiệu số tương ứng (Welding and allied
processes - Nomenclature of processes and reference
numbers)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
6364 (ISO 6947)
2010
Hàn và các quá
trình liên quan - Vị
trí hàn (Welding and allied processes -
Welding positions)
EN
ISO 6947
ISO
9017
Destructive tests
on welds in metallic materials - Fracture
test (Thử phá hủy trên các mối hàn vật liệu kim
loại - Thử đứt gãy)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
7474 (ISO 10042)
2009
Arc-welded joints
in aluminium and its alloys - Guidance on quality levels for imperfections (Mối
hàn hồ quang trên nhôm và các hợp kim nhôm hàn được - Hướng dẫn về các mức chất
lượng đối với các khuyết tật).
EN
30042
ISO 14732
1988
Welding
personnel - Approval testing of welding
operators for fusion welding
and of resistance weld setters for fully mechanized and
automatic welding
of metallic materials (Nhân sự hàn
- Kiểm tra chấp nhận các thợ hàn
đối với hàn nóng chảy và thợ
điều chỉnh
hàn điện trở cho hàn kim loại cơ khí hóa và tự động
hóa hoàn toàn).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1997
TCVN
8985 (ISO 15607: 2003)
2011
Specification
and qualification of welding procedures for metallic
materials - General rules (Đặc tính
kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận quá trình hàn kim loại - Các qui tắc chung).
EN
ISO 15607
2003
TCVN
8986-1 (ISO 15609-1: 2004
2011
Specification
and qualification of welding procedures for metallic materials - Welding
procedure specification - Part 1: Arc welding (Đặc tính kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận quá trình hàn kim loại - Đặc tính kỹ thuật của
quá trình hàn - Phần 1: Hàn hồ quang).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2004
ISO 15614-2
Specification and
qualification of welding procedures for metallic materials - Welding
procedure test - Part 2: Arc welding of aluminium and its alloys (Đặc tính kỹ
thuật và kiểm tra chấp nhận quá trình
hàn kim loại - Kiểm tra quá trình hàn -
Phần 2: Hàn hồ quang nhôm và các hợp kim nhôm)
EN
ISO 15614-2
ISO 17636
Non-destructive
testing of welds - Radiographic testing of fusion-welded joints (Thử không
phá hủy mối hàn - Kiểm tra các mối hàn nóng chảy bằng chụp tia bức xạ).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
7507 (EN 970)
Thử không phá hủy mối
hàn - Kiểm tra bằng mắt các mối hàn nóng chảy
ISO
17639
Destructive
tests on welds in metallic materials -
Macroscopic and microscopic examination of welds (Thử không
phá hủy mối hàn trong vật liệu kim loại -
Kiểm tra thô đại và tế
vi các mối hàn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] EN
12062, Non-destructive examination of welds - General rules for metallic
materials.
[2] CR
ISO 15608, Welding - Guidelines for a metallic material grouping system (ISO/TR
15608:2000).
[3] prEN
ISO 15614-4:2003, Specification and qualification
of welding procedures for metallic materials
- Welding procedure test - Part 4: Finishing welding of aluminium castings
(ISO/DIS 15614-4:2003).
1) Từ "tầm" đứng một mình hoặc trong tổ hợp được dùng theo nghĩa "tấm đã rèn" và "thanh ép dẹt"
2) Từ "ống" đứng một minh hoặc trong tổ hợp được
dùng theo nghĩa "ống" hoặc "đoạn
ống"