Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5778:2015 về Phụ gia thực phẩm - Cacbon dioxit

Số hiệu: TCVN5778:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Tên chtu

Mức yêu cu

1. Hàm lượng cacbon dioxit, % thể tích, không nhỏ hơn

99

2. Kh năng tạo kết tủa

Đạt yêu cu của phép thử nêu trong 4.2

3. Phép thử ng đu dò (detector)

Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 4.3

4. Độ axit

Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 4.4

5. Phép thử phosphin, hydro sulfua và các chất khử hữu cơ khác

Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 4.5

6. Hàm tượng cacbon monoxit, μ/I, không lớn hơn

10

7. Hàm lượng các hydrocacbon không bay hơi, mg/kg, không lớn hơn

10

8. Hàm lượng các hydrocacbon d bay hơi, μ/I, không lớn hơn

50

9. Hàm lượng nước

Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 4.9

4  Phương pháp thử

4.1  Xác định hàm lượng cacbon dioxit

4.1.1  Thuốc thử

4.1.1.1  Kali hydroxit, dung dịch 1 : 3.

4.1.1.2  Natri clorua, dung dịch 1 : 10.

4.1.2  Thiết b, dụng cụ

4.1.2.1  Pipet khí.

4.1.2.2  Buret khí.

4.1.3  Cách tiến hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.1.4  Tính kết quả

Hàm lượng cacbon dioxit có trong mẫu thử, X, biểu th theo phần trăm thể tích, được tính theo Công thức (1):

                      (1)

Trong đó:

V0 là thể tích mẫu thử, tính bng mililit (ml);

V là thể tích khí còn lại không được hấp thụ, tính bằng mililit (ml).

4.2  Phép thử tạo kết tủa

4.2.1 Thuốc th

4.2.1.1  Dung dịch bari hydroxit.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2.2  Cách tiến hành

Cho dòng mẫu th dạng khí qua dung dịch bari hydroxit (4.2.1.1) thì tạo kết tủa trắng, kết tủa này hòa tan và sủi bọt trong axit axetic loãng (4.2.1.2).

4.3  Phép thử ống đầu dò

4.3.1  Thuốc thử

4.3.1.1  Chất chỉ thị hydrazin.

4.3.1.2  Tím tinh thể.

4.3.2  Thiết b, dụng cụ

4.3.2.1  Ống đầu dò

ng thủy tinh được hàn kín, được thiết kế đ cho khí đi qua và chứa các bộ lọc hấp thụ thích hợp và hỗ trợ môi trường chỉ thị hydrazin và tím tinh thể (ví dụ Draeger No. CH 30801)1).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cho 100 ml ± 5 ml mẫu thử, được tách từ pha hơi của lượng chứa trong bình đựng, đi qua ống đu dò cacbon dioxit (4.3.2.1) với tốc độ theo quy đnh của nhà sn xuất. Chất chỉ thị hydrazin (4.3.1.1) và tím tinh thể (4.3.1.2) thay đi nằm ngoài dải chỉ thị của ống.

4.4  Phép thử độ axit

4.4.1  Thuc thử

4.4.1.1  c.

4.4.1.2  Thuốc thử metyl da cam

Hòa tan 0,1 g metyl da cam trong 100 ml nước, lọc nếu cn.

4.4.1.3  Axit clohydric, dung dịch 0,01 N.

4.4.2  Thiết bị, dụng cụ

4.4.2.1  ng so màu (Nessler tube).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.4.3  Cách tiến hành

Chuyển 50 ml nước (4.4.1.1), đã đun sôi và làm nguội đến nhiệt độ phòng, vào ống so màu (4.4.2.1). Đưa 1 000 ml mẫu thử đi qua ống mao qun (4.4 2.2) vào nước trong ống so màu, giữ đầu h của ống cách đáy ống khoảng 2 mm. Thêm 0,1 ml dung dch thuốc thử metyl da cam (4.4.1.2).

Màu đ sinh ra không đậm hơn màu của dung dịch kim chứng đồng nht đã thay cacbon dioxit bằng 1,0 ml dung dịch axit clohydric 0,01 N (4.4.1.3).

4.5  Phép thử phosphin, hydro sulfua và các chất khử hữu cơ khác

4.5.1  Thuốc thử

4.5.1.1  Thuốc thử bạc amoni nitrat

Hòa tan 1 g bạc nitrat trong 20 ml nước. Thêm từng giọt dung dịch thử amoniac (4.5.1.2), trong khi khuấy đều, cho đến khi tạo kết tủa hoàn toàn không tan. Lọc và bảo quản trong bình cha kín, chống ánh sáng.

4.5.1.2  Thuốc thử amoniac, dung dịch amoniac (NH3) có nồng độ từ 9,5% đến 10,5% (khoảng 6 N)

Chuẩn bị bằng cách pha loãng 400 ml amoni hydroxit (28%) với lượng nước thích hợp đến 1 000 ml.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.5.2.1  ng so màu (Nessler tube).

4.5.2.2  ng mao quản, đường kính trong 1 mm.

4.5.2.3  Pipet.

4.5.3  Cách tiến hành

Chuyển 25 ml dung dịch thử thuốc thử bạc amoni nitrat (4.5.1.1) và 3 ml dung dịch thử thuốc thử amoniac (4.5.1.2) vào ống Nessler (4.5.2.1). Đưa 1 000 ml mẫu đi qua ống vào nước theo 4.4.3 trong điều kiện không có ánh sáng. Không được có màu nâu sinh ra.

4.6  Xác định hàm lượng cacbon monoxit

4.6.1  Nguyên tắc

Cacbon monoxit có trong mẫu thử sẽ khử iot pentoxit (I2O5), chuẩn độ lượng iot (I2) được giải phóng bằng dung dịch chuẩn natri thiosulfat (Na2S2O3).

4.6.2  Thuốc thử và vật liệu thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.6.2.2  Kali hydroxit, dung dịch 40 % (khối lượng).

4.6.2.3  Phospho pentoxit.

4 6.2.4  lot pentoxit (iot anhydrit, l2O5) đã tái kết tinh hóa, dạng viên, đã làm khô trước ở 200 oC và bảo quản ở nhiệt độ 120 oC.

4.6.2.5  Dung dịch kali iodua (KI), 16,5 % (khối lượng) (khoảng 1 N)

Bảo quản trong bình chứa chống ánh sáng.

4.6.2.6  Dung dịch ch th hồ tinh bột

Trộn 1 g tinh bột mịn với 10 ml nước nguội và rót chậm trong khi khuấy vào 200 ml nước sôi. Đun hỗn hợp cho đến khi thu được chất lng trong suốt (thời gian sôi dài hơn thì dung dịch s ít nhạy). Đ lắng và sử dụng phần chất lỏng trong phía trên. Sử dụng dung dịch ngay sau khi chuẩn bị.

4.6.2.7  Natri thiosulfat, dung dịch 0,002 N.

4.6.2.8  Không khí, không chứa cacbon dioxit.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.6.2.10  Nitơ, không chứa cacbon monoxit.

4.6.2.11  Bông thy tinh.

4.6.3  Thiết bị, dụng cụ

4.6.3.1  Thiết bị xác định hàm lượng cacbon monoxit, gồm các bộ phận được kết nối theo trình tự sau:

- ng chữ U chứa silica gel khan (4.6.2.1) đã tm crom trioxit.

- Chai rửa khí Scrubber (kiểu dreschel) chứa 100 ml dung dịch kali hydroxit 40 % (4.6.2.2).

- ng chữ U chứa phospho pentoxit (4.6.2.3) đã được phân tán thành hạt.

- ng chứa iot anhydrit (4.6.2.4), iot anhydrit được nhồi trong ống đặt thành các cột 1 cm được ngăn cách bằng các cột 1 cm bông thủy tinh để có được chiu dài hiệu quả là 5 cm.

- Bình chứa 2,0 ml thuốc thử kali iodua (4.6.2.5) và 3 giọt dung dịch ch thị hồ tinh bột (4.6.2.6).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thổi sạch dụng cụ (4.6.3.1) bằng 5,0 t không khí không chứa cacbon dioxit (4.6.2.8) và nếu cn thì làm mt màu xanh trong dung dịch iodua (trong bình chứa của thiết bị) bằng cách thêm một lượng cần thiết nh nhất của dung dịch natri thiosulfat 0,002 N (4.6.2.7) mới được chuẩn b. Tiếp tục thổi cho đến khi thể tích dung dịch natri thiosulfat 0,002 N cần sử dụng không nhiu hơn 0,045 ml sau khi cho 5,0 lít không khí không chứa cacbon dioxit (4.6.2.8) đi qua.

Cho mu thử dạng khí từ chai chứa mẫu vào dụng c đo. Thổi sạch các vết iot đã giải phóng còn lại vào bình phản ứng bằng cách cho 1,0 lít không khí không cha cacbon monoxit (4.6.2.9) đi qua thiết bị. Chun độ ợng iot được giải phóng bằng dung dịch natri thiosulfat 0,002 N (4.6.2.7).

Thực hiện mẫu phân tích trắng, dùng 10 lít nitơ không chứa cacbon monoxit (4.6.2.10).

Chênh lệch giữa các th tích dung dịch natri thiosulfat 0,002 N đã sử dụng giữa hai lần chuẩn độ không được lớn hơn 0,5 ml.

4.6.5  Tính kết quả

Hàm lượng cacbon monoxit có trong mẫu thử, XCO, biểu th bằng microlit trên lít (μl/l), được tính theo Công thức (2):

                             (2)

Trong đó:

22,4 là thể tích của một mol khí, tính bằng lit tn mol (l/mol);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V1 là thể tích dung dịch natri thiosulfat 0,002 N sử dụng, đã hiệu chính theo mẫu trắng, tính bằng mililit (ml);

103 là hệ s chuyển đi từ mililit sang microlit;

CM là nồng độ mol của dung dịch natri thiosulfat, tính bằng mol trên lít (trong trường hợp này CM

= 0,002 M);

V0 là th tích mẫu thử, tính bằng lit (I).

4.7  Xác định hàm lượng các hydrocacbon không bay hơi

4.7.1  Thuốc thử

4.7.1.1  Dung môi thích hợp, không chứa cặn.

4.7.2  Thiết b, dụng cụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.7.2.2  Cốc có mỏ.

4.7.2.3  Mặt kính đng hồ.

4.7.2.4  Đĩa Petri.

4.7.2.5  Cân, có th cân chính xác đến 0,1 mg.

4.7.3  Cách tiến hành

Cho mẫu thử dạng lỏng đi qua bộ phân phối (4.7.2.1) vào miệng của vật chứa sạch. Cân 500 g mẫu này vào cốc có m sạch (4.7.2.2). Để cho cacbon dioxit th rắn thăng hoa hoàn toàn, sử dụng mặt kính đồng hồ (4.7.2.3) đặt trên cốc để ngăn cản nhiễm tạp từ môi trường. Rửa cốc có mỏ bằng dung môi không cặn (4.7.1.1) và chuyển dung môi từ cốc vào đĩa Petri (4.7.2.4) hoặc mặt kính đng h sạch, đã cân trước, tráng cốc hai lần bằng dung môi này. Để dung môi bay hơi, gia nhiệt đến 104 °C đến khi đĩa Petri hoặc kính đng hồ có khối lượng không đổi. Xác định khối lượng phn cặn theo chênh lệch giữa các ln cân.

4.7.4  Tính kết quả

Hàm lượng các hydrocacbon không bay hơi có trong mu thử, X1, biểu thị theo miligam trên kilogam (mg/kg), được tính theo Công thức (3):

                         (3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

m1 là khối lượng cặn thu được theo 4.7.3, tính bằng miligam (mg);

m là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (trong trường hợp này m = 500 g).

4.8  Xác định hàm lượng các hydrocacbon dễ bay hơi

4.8.1  Thuc thử và vật liu thử

4.8.1.1  Khí heli.

4.8.1.2  Metan.

4.8.2  Thiết bị, dụng cụ

4.8.2.1 Hệ thng sắc ký khí, được trang b detector ion hóa ngọn lửa và cột kim loại chiều dài 1,8 m x 3 mm đường kính ngoài, được nhi Hayesep Q từ 80 đến 100 mesh (hoặc tương đương).

Khí mang: heli

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ bơm: 230 °C

Nhiệt độ detector: 230 °C

Nhiệt độ cột: Giữ ở 70 °C trong 1 min, sau đó tăng đến 200 °C với tốc độ 20 °C/min rồi giữ ở 200 °C trong 10 min.

Các thông số đối với detector là dải độ nhạy 10-12 A/mV, hệ số tắt dần: 32

Thời gian lưu đặc trưng: metan là 0,4 min, cacbon dioxit là 0,8 min và hexan là 14,4 min.

4.8.2.2  Bầu lấy mẫu, bằng thủy tinh, dung tích 500 ml.

4.8.3  Cách tiến hành

4.8.3.1  Chuẩn bị chất chuẩn

Thi sạch bầu lấy mẫu thủy tinh dung tích 500 ml (4.8 2.2) bằng khí heli (4.8.1.1) và bơm vào bầu 5,00 ml metan (4.8.1.2). Đ yên bu 15 min để các khí trộn lẫn và sau đó bơm 2,50 ml hỗn hợp này vào bầu lấy mẫu thứ hai 500 ml, cũng đã được thổi sạch bởi heli và để yên ống 15 min để trộn lẫn các khí. Hỗn hợp này được quy ước là chất chuẩn 50 μl/I.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.8.3.2  Xác định

Bơm đng thời ba th tích 1,00 ml chất chuẩn (4.8.3.1) vào máy sắc ký khí (4.8.2.1) và tính trung bình diện tích pic. Độ lệch chuẩn tương đối không được lớn hơn 5,0%.

Tương tự, bơm đồng thời ba thể tích 1,00 ml mẫu, tính trung bình diện tích pic của từng nhóm pic riêng rẽ, trừ các pic cacbon dioxit.

CHÚ THÍCH: Thành phần của các hydrocacbon có mặt là khác nhau giữa các mu.

4.8.3.3  Tính kết quả

Nồng độ hydrocacbon dễ bay hơi tng số có trong mẫu thử, X2, tính theo đương lượng metan, biểu thị bằng microlit trên lit (μl/l), được tính theo Công thc (4):

                                   (4)

trong đó:

S là nng độ metan tính theo microlit trên lít (μl/l) có trong dung dịch chuẩn (khong 50 μl/l);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

AS là diện tích trung bình của các diện tích pic của cht chuẩn.

4.9  Xác định hàm lượng nước

4.9.1  Thuốc thử

4.9.1.1  Sol khí selen trong huyền phù axit sulfuric.

4.9.2  Thiết b, dụng cụ

4.9.2.1  ng đầu dò hơi nước

ng thủy tinh hàn kín (ví dụ Draeger No. CH 67 28531 2)) được thiết kế để cho khí đi qua và chứa các bộ lọc hp thụ thích hợp và môi trường hỗ trợ cho chất chỉ thị, chỉ th gm sol khí selen trong huyền phù axit sulfuric (4.9.1.1).

4.9.2.2  Cân, có th cân chính xác đến 0,1 mg.

4.9.3  Cách tiến hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1) Draeger No. CH 30801 là sn phm ca National Draeger Inc., P.O. Box 120, Pittsburgh, PA 15205-0120, USA, dải đo từ 0,01% đến 0,30 %. Thông tin này nhằm tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và không n định phải sử dụng sản phẩm này. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho kết qu tương đương.

2) Draeger No. CH 67 28531 là sản phẩm của National Draeger Inc., P.O. Box 120, Pittsburgh, PA 15205-0120, USA, dải đo t 5 mg/m3 đến 200 mg/m3. Thông tin này nhằm tạo thuận lợi cho người sử dụng tu chuẩn và không n đnh phải sử dụng sản phẩm này. Có thể sử dng các sản phm tương tự nếu cho kết quả tương đương.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5778:2015 về Phụ gia thực phẩm - Cacbon dioxit

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.514

DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.135.226
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!