|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2366/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Dũng
|
Ngày ban hành:
|
01/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
2366/2010/QĐ-UBND
|
Phan
Rang-Tháp Chàm, ngày 01 tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ ĐÃ
ĐƯỢC BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 212/2006/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 8 NĂM 2006 VÀ
QUYẾT ĐỊNH SỐ 103/2007/QĐ-UBND NGÀY 07 THÁNG 5 NĂM 2007 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân năm 2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Bộ
Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn
thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm
2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ
sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Bộ Tài
chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn
thực hiện thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2456/TTr-STC ngày 15
tháng 8 năm 2010 và Báo cáo thẩm định số 745/BC-STP ngày 16 tháng 8 năm 2010, số
995/STP-XD&THPL ngày 21 tháng 10 năm 2010 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ
sung giá thu một số dịch vụ y tế đã được ban hành theo Quyết định số
212/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2006 và Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, như sau:
1. Điều chỉnh
và bổ sung giá thu viện phí đối với những dịch vụ đã có danh mục quy định và
không vượt giá tối đa theo quy định của Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30
tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
và Ban Vật giá Chính phủ và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH
ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội, cụ thể:
a) Điều chỉnh
51 loại dịch vụ, trong đó 50 loại dịch vụ đã được ban hành theo Quyết định số
212/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2006 và 01 loại dịch vụ (phẫu thuật u nang
buồng trứng) đã ban hành theo Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5
năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (kèm theo Phụ lục 1: Bảng điều chỉnh
giá thu một số dịch vụ y tế);
b) Bổ sung 60
loại dịch vụ (kèm theo Phụ lục 2: Danh mục một số dịch vụ y tế được quy định mức
thu).
2. Những dịch
vụ y tế không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn thực hiện theo các văn bản quy
định hiện hành về giá thu một phần viện phí.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Dũng
|
PHỤ LỤC 1
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ
(kèm theo Quyết định số 2366/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2010 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Loại
dịch vụ
|
Mức
thu đã ban hành
|
Mức
thu điều chỉnh
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ
|
|
|
I
|
Điều chỉnh giá thu một số dịch vụ đã ban hành theo Quyết
định số 212/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
|
|
1
|
Cắt sùi mào
gà
|
35.000
|
60.000
|
2
|
Đốt sẹo lồi,
xấu, vết chai, mụn
|
80.000
|
100.000
|
3
|
Chấm nitơ,
AT
|
9.000
|
10.000
|
4
|
Đốt
hydradenome
|
25.000
|
50.000
|
5
|
Đốt mụn cóc
(01 mụn cóc)
|
10.000
|
30.000
|
6
|
Đốt nốt ruồi
(01 nốt ruồi)
|
30.000
|
50.000
|
7
|
Đặt
catheter tỉnh mạch trung tâm theo dõi áp lực TM liên tục
|
120.000
|
280.000
|
8
|
Mở khí quản
|
60.000
|
100.000
|
9
|
Xử lý móng
quặp
|
40.000
|
70.000
|
10
|
Rửa dạ dày
|
20.000
|
30.000
|
11
|
Cắt polip ống
tiêu hoá (thực quản/dạ dày/đại tràng/ trực tràng)
|
350.000
|
800.000
|
12
|
Nắn, bó gãy
xương đòn
|
40.000
|
50.000
|
13
|
Nắn, bó gãy
xương gót
|
40.000
|
50.000
|
14
|
Phẫu thuật
cắt bỏ u phần mềm
|
50.000
|
120.000
|
15
|
Phẫu thuật
nang bao hoạt dịch
|
70.000
|
120.000
|
16
|
Phẫu thuật
trĩ tắc mạch
|
30.000
|
35.000
|
17
|
Khâu vết
thương nông < 10cm
|
20.000
|
25.000
|
18
|
Khâu vết
thương nông > 10cm
|
30.000
|
40.000
|
19
|
Khâu vết
thương sâu < 10cm
|
30.000
|
40.000
|
20
|
Khâu vết
thương sâu > 10cm
|
40.000
|
50.000
|
21
|
Đẻ không
đau (gây tê ngoài màng cứng chưa kể thuốc gây tê)
|
150.000
|
340.000
|
22
|
Nạo phá
thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó
|
80.000
|
100.000
|
23
|
Phẫu thuật
triệt sản nữ (thu đối tượng ngoại tỉnh)
|
100.000
|
150.000
|
24
|
Lấy sạn vôi
kết mạc
|
8.000
|
10.000
|
25
|
Phẫu thuật
đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt chưa bao gồm thủy tinh thể
nhân tạo)
|
1.000.000
|
1.900.000
|
26
|
Phẫu thuật
cắt bè
|
200.000
|
450.000
|
27
|
Phẫu thuật
cắt móng mắt chu biên
|
120.000
|
250.000
|
28
|
Phẫu thuật
lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt chưa bao gồm thủy tinh
thể nhân tạo)
|
500.000
|
600.000
|
29
|
Thở khí
dung (chưa tính thuốc)
|
5.000
|
8.000
|
30
|
Huyết đồ (sử
dụng máy đếm tự động)
|
25.000
|
30.000
|
31
|
Bàn kéo
|
15.000
|
20.000
|
32
|
Điện châm
|
8.000
|
10.000
|
33
|
Điện từ trường
cao áp
|
7.000
|
10.000
|
34
|
Giác hơi
|
8.000
|
12.000
|
35
|
Kéo dãn cột
sống cổ bằng máy kéo Eltrac
|
7.000
|
10.000
|
36
|
Kéo dãn cột
sống thắt lưng bằng máy kéo Eltrac
|
14.000
|
20.000
|
37
|
Laser thẩm
mỹ
|
27.000
|
30.000
|
38
|
Sóng xung
kích điều trị
|
25.000
|
30.000
|
39
|
Tập do cứng
khớp
|
7.000
|
12.000
|
40
|
Tập do liệt
ngoại biên
|
7.000
|
10.000
|
41
|
Tập do liệt
thần kinh trung ương
|
7.000
|
10.000
|
42
|
Tập luyện với
ghế tập cơ bốn đầu đùi
|
3.000
|
5.000
|
43
|
Tập với hệ
thống ròng rọc
|
4.000
|
5.000
|
44
|
Tập với xe
đạp tập
|
4.000
|
5.000
|
45
|
Vật lý trị
liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
7.000
|
10.000
|
46
|
Xoa bóp bằng
máy
|
7.000
|
10.000
|
47
|
Xoa bóp cục
bộ bằng tay (60 phút)
|
25.000
|
30.000
|
48
|
Xoa bóp
toàn thân (60 phút)
|
40.000
|
20.000
|
49
|
Thu một lần
khám bệnh chung (tuyến xã, phường)
|
1.000
|
2.000
|
50
|
Thu một
ngày giường lưu bệnh nhân (tuyến xã, phường)
|
3.000
|
5.000
|
II
|
Điều chỉnh giá thu một số dịch vụ đã ban hành theo Quyết
định số 103/2007/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
|
|
51
|
Phẫu thuật
u nang buồng trứng
|
350.000
|
500.000
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ ĐƯỢC QUY ĐỊNH MỨC THU
(kèm theo Quyết định số 2366/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2010 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Loại
dịch vụ
|
Mức
thu
|
1
|
Phẫu thuật
dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
2.000.000
|
2
|
Phẫu thuật
các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân
tạo và máy tim phổi)
|
3.000.000
|
3
|
Lọc máu
liên tục (01 lần; chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế Hemosol)
|
600.000
|
4
|
Thụ tinh
nhân tạo bằng phương pháp IUI
|
250.000
|
5
|
Soi tươi
(chuyên tìm nấm loét giác mạc)
|
9.000
|
6
|
Lưu huyết
não
|
50.000
|
7
|
Tán sỏi
ngoài cơ thể bằng sóng sung (thủy điện lực)
|
|
- Tán lần 1
|
2.000.000
|
- Tán lần 2
|
1.500.000
|
- Tán lần 3
|
1.000.000
|
8
|
Bơm rửa niệu
quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
300.000
|
Sản phụ
khoa
|
|
Phẫu thuật
loại 2
|
|
9
|
Phẫu thuật
cắt u nang vú hay u vú lành
|
900.000
|
10
|
Phẫu thuật
khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng
|
900.000
|
Ngoại thần
kinh
|
|
Phẫu thuật
loại 1
|
|
11
|
Phẫu thuật
lấy máu tụ dưới màng cứng
|
1.800.000
|
12
|
Phẫu thuật
lấy máu tụ trong não
|
1.800.000
|
13
|
Phẫu thuật
vết thương sọ não hở
|
1.300.000
|
Mạch máu
|
|
Phẫu thuật
loại 1
|
|
14
|
Phẫu thuật
u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính 5 - 10cm
|
900.000
|
15
|
Khâu vết
thương mạch máu chi
|
1.800.000
|
Phẫu thuật
loại 3
|
|
16
|
Phẫu thuật
cắt u máu dưới da có đường kính < 5cm
|
450.000
|
Ngoại chấn
thương
|
|
Phẫu thuật
loại 1
|
|
17
|
Phẫu thuật
vết thương bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp
|
1.100.000
|
18
|
Phẫu thuật
bong lóc da và cơ sau chấn thương
|
1.100.000
|
19
|
Phẫu thuật
cắt cụt đùi
|
900.000
|
20
|
Phẫu thuật
cắt lọc vết thương, gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
|
1.100.000
|
21
|
Phẫu thuật
khớp vai, khuỷu, hán nạo lao khớp
|
1.100.000
|
22
|
Phẫu thuật
gãy xương đòn
|
1.000.000
|
23
|
Phẫu thuật
nối gân duỗi hoặc gân gấp (tay, chân)
|
600.000
|
24
|
Phẫu thuật
thay chỏm xương đùi
|
1.800.000
|
25
|
Phẫu thuật
trật khớp khuỷu
|
1.400.000
|
26
|
Phẫu thuật
vá da dày toàn bộ, diện tích > 10cm²
|
800.000
|
27
|
Phẫu thuật
vá da dày toàn bộ, diện tích < 10cm²
|
600.000
|
Phẫu thuật
loại 2
|
|
28
|
Phẫu thuật
cắt cụt cánh tay/cắt cụt cẳng tay/cắt cụt cẳng chân
|
900.000
|
29
|
Phẫu thuật
cắt u nang bao hoạt dịch/gây mê
|
600.000
|
30
|
Phẫu thuật
vết thương phần mềm trên 10cm/gây mê
|
390.000
|
Phẫu thuật
loại 3
|
|
31
|
Phẫu thuật
chích áp xe phần mềm lớn
|
240.000
|
32
|
Phẫu thuật
tháo bỏ các ngón tay, ngón chân
|
450.000
|
33
|
Phẫu thuật
khâu lại da vết mổ sau nhiễm khuẩn
|
800.000
|
34
|
Phẫu thuật
vết thương phần mềm 5 - 10cm/gây mê
|
260.000
|
Ngoại niệu
|
|
Phẫu thuật
loại 1
|
|
35
|
Cắt thận
đơn thuần
|
1.800.000
|
36
|
Phẫu thuật
lấy sỏi mở bể thận trong xoang/ngoài xoang
|
1.700.000
|
37
|
Phẫu thuật
hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên
|
1.200.000
|
Phẫu thuật
loại 2
|
|
38
|
Lấy sỏi
bàng quang
|
900.000
|
39
|
Lấy sỏi niệu
quản
|
1.000.000
|
40
|
Phẫu thuật
cấp cứu vỡ bàng quang
|
1.000.000
|
41
|
Phẫu thuật
dẫn lưu thận qua da
|
1.000.000
|
42
|
Phẫu thuật
dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
900.000
|
Phẫu thuật
loại 3
|
|
43
|
Phẫu thuật
tràn dịch màng tinh hoàn
|
600.000
|
Ngoại tổng
quát
|
|
Phẫu thuật
loại 1
|
|
44
|
Phẫu thuật
rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
600.000
|
45
|
Phẫu thuật
đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc
|
1.100.000
|
46
|
Phẫu thuật
nối ống mật chủ - tá tràng (hổng tràng)
|
1.700.000
|
47
|
Phẫu thuật
cắt túi mật, lấy sỏi mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu ống Kehr lần đầu
|
1.700.000
|
48
|
Phẫu thuật
cắt lách sau chấn thương
|
1.300.000
|
49
|
Phẫu thuật
cắt u mạc treo có cắt ruột
|
1.200.000
|
50
|
Phẫu thuật
cắt u sau phúc mạc
|
1.300.000
|
51
|
Phẫu thuật
khâu thủng dạ dày qua nội soi
|
1.800.000
|
Phẫu thuật
loại 2
|
|
52
|
Phẫu thuật
đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc
|
1.000.000
|
53
|
Phẫu thuật
làm hậu môn nhân tạo
|
1.000.000
|
54
|
Phẫu thuật
khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng ruột đơn thuần
|
1.000.000
|
55
|
Phẫu thuật
viêm phúc mạc ruột thừa
|
1.000.000
|
56
|
Phẫu thuật
cắt u mạc treo không cắt ruột
|
1.000.000
|
Phẫu thuật
loại 3
|
|
57
|
Phẫu thuật
dẫn lưu áp xe gan
|
800.000
|
Hô hấp
|
|
Thủ thuật
loại 2
|
|
58
|
Dẫn lưu
màng phổi tối thiểu
|
300.000
|
Cấp cứu
|
|
Thủ thuật
loại 1
|
|
59
|
Thủ thuật đặt
nội khí quản cấp cứu
|
120.000
|
60
|
Nắn gãy cổ
xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
|
120.000
|
Quyết định 2366/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá thu dịch vụ y tế theo Quyết định 212/2006/QĐ-UBND và 103/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2366/2010/QĐ-UBND ngày 01/12/2010 điều chỉnh giá thu dịch vụ y tế theo Quyết định 212/2006/QĐ-UBND và 103/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
3.051
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|