Chỉ
tiêu
|
Casein
rennet
|
Casein
axit
|
Caseinat
|
Hàm lượng protein
sữa tính theo chất khôa, không nhỏ hơn
|
84,0
% khối lượng
|
90,0
% khối lượng
|
88,0
% khối lượng
|
Hàm lượng casein
trong protein sữa, không nhỏ hơn
|
95,0
% khối lượng
|
95,0
% khối lượng
|
95,0
% khối lượng
|
Hàm lượng nướcb, không lớn hơn
|
12,0
% khối lượng
|
12,0
% khối lượng
|
8,0
% khối lượng
|
Hàm lượng chất béo
sữa, không lớn hơn
|
2,0
% khối lượng
|
2,0
% khối lượng
|
2,0
% khối lượng
|
Hàm lượng tro, kể
cả phospho pentoxit (P2O5)
|
không
nhỏ hơn
7,5
% khối lượng
|
không
lớn hơn
2,5
% khối lượng
|
-
|
Hàm lượng lactosec, không lớn hơn
|
1,0
% khối lượng
|
1,0
% khối lượng
|
1,0
% khối lượng
|
Hàm lượng axit tự
do, không lớn hơn
|
-
|
0,27
ml dung dịch
NaOH
0,1 N/g
|
-
|
Trị số pH, không
lớn hơn
|
-
|
-
|
8,0
|
a Hàm lượng protein
là 6,38 nhân với hàm lượng nitơ tổng, được xác định bằng phương pháp Kjeldahl.
b Hàm lượng nước này
không bao gồm nước kết tinh trong lactose.
c Các sản phẩm có thể
chứa cả lactose dạng khan và lactose ngậm một phân tử nước, nhưng hàm lượng
lactose chỉ tính theo lactose dạng khan. 100 phần lactose ngậm một phân tử
nước chứa 95 phần lactose dạng khan.
|
Sản phẩm casein thực phẩm
có thể được thay đổi thành phần để phù hợp với yêu cầu đối với sản phẩm cuối
cùng, nhưng phải phù hợp với 4.3.3 của CODEX STAN 206-1999 General standard
for the use of dairy terms (Tiêu chuẩn chung đối với việc sử dụng các thuật ngữ
về sữa). Tuy nhiên, việc thay đổi thành phần nằm ngoài quy định về mức tối
đa hoặc mức tối thiểu đối với hàm lượng protein sữa tính theo chất khô, casein,
nước, chất béo sữa, lactose và axit béo tự do được coi là không phù hợp với 4.3.3
của CODEX STAN 206-1999.
4. Phụ gia thực phẩm
Chỉ sử dụng các phụ
gia được liệt kê trong Bảng dưới đây và chỉ trong giới hạn quy định.
Số
INS
Tên
phụ gia
Mức
tối đa
Chất điều chỉnh độ
axit
170
Canxi xitrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
261(i)
Kali axetat
262(i)
Natri axetat
263
Canxi axetat
325
Natri lactat
326
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
327
Canxi lactat
328
Amoni lactat
329
Magie lactat, DL-
331
Natri xitrat
332
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
333
Canxi xitrat
345
Magie xitrat
380
Triamoni xitrat
339
Natri phosphat
4
400 mg/kg riêng lẻ hoặc kết hợp, tính theo phospho*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali phosphat
341
Canxi phosphat
342
Amoni phosphat
342
Magie phosphat
452
Polyphosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
Natri cacbonat
Theo
GMP
501
Kali cacbonat
503
Amoni cacbonat
504
Magie cacbonat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri hydroxid
525
Kali hydroxid
526
Canxi hydroxid
527
Amoni hydroxid
528
Magie hydroxid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
322
Lecithin
Theo
GMP
471
Mono- và
di-glycerid của các axit béo
Chất độn
325
Natri lactat
Theo
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170(i)
Canxi cacbonat
4
400 mg/kg riêng lẻ hoặc kết hợp*
341(iii)
Tricanxi phosphat
343(iii)
Trimagie phosphat
460
Cellulose
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Magie cacbonat
530
Magie oxit
551
Silic dioxit, vô
định hình
552
Canxi silicat
553
Magie silicat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri nhôm silicat
265
mg/kg riêng lẻ hoặc kết hợp, tính theo nhôm
556
Canxi nhôm silicat
1442
Hydroxypropyl
distach phosphat
4
400 mg/kg riêng lẻ hoặc kết hợp*
* Hàm lượng phospho
tổng số không được vượt quá 4 400 mg/kg.
CHÚ THÍCH Số INS là
mã số quốc tế về phụ gia.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm quy định
trong tiêu chuẩn này phải tuân theo các giới hạn tối đa quy định đối với các
chất nhiễm bẩn nêu trong CODEX STAN 193-19951) General standard for
contaminants and toxins in food and feed (Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm
bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi).
Sữa được sử dụng
trong chế biến các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này phải tuân thủ giới
hạn tối đa đối với các chất nhiễm bẩn và độc tố nêu trong CODEX STAN 193-1995,
giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y theo TCVN 6711 (CAC/MRL 2) Giới hạn dư
lượng tối đa thuốc thú y trong thực phẩm và giới hạn tối đa dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật theo TCVN 5624 (gồm hai phần) Danh mục giới hạn dư lượng tối
đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật
ngoại lai.
6. Vệ sinh
Các sản phẩm quy định
trong tiêu chuẩn này nên được sơ chế và xử lý theo các quy định tương ứng của CAC/RCP
1-19692) Code of practice - General principles of food
hygiene (Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực
phẩm),
CAC/RCP 57-20043) Code of hygienic practice for milk and milk
products (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với sữa và sản phẩm sữa) và các tiêu chuẩn
khác có liên quan như quy phạm thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh. Các sản
phẩm này phải tuân thủ các tiêu chí vi sinh được thiết lập theo TCVN 9632:2013
(CAC/GL 21-1997) Nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chí vi sinh đối với
thực phẩm.
7. Ghi nhãn
Ngoài các yêu cầu của
CODEX STAN 1-19854) General standard for the labelling of
pre-packaged foods (Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn) và CODEX STAN
206-1999, còn áp dụng các yêu cầu cụ thể như sau:
7.1. Tên sản phẩm
Tên của sản phẩm phải
theo định nghĩa trong Điều 2 và phù hợp với 3.3 là: casein axit thực phẩm,
caseinat thực phẩm, casein rennet thực phẩm,.
Tên của caseinat thực
phẩm phải kèm theo chỉ số của cation đã sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin yêu cầu trong
Điều 7 của tiêu chuẩn này và từ 4.1 đến 4.8 của CODEX STAN 1-1985 và hướng dẫn bảo
quản, nếu cần, phải được ghi trên bao bì hoặc trong các tài liệu kèm theo, ngoại
trừ tên của sản phẩm, dấu hiệu nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ của nhà sản
xuất hoặc đóng gói được ghi trên bao bì. Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên
và địa chỉ nhà sản xuất hoặc đóng gói có thể được thay bằng ký hiệu nhận biết,
với điều kiện là ký hiệu đó có thể dễ dàng nhận biết được thông qua các tài
liệu kèm theo.
8. Phương pháp phân
tích và lấy mẫu
Phương pháp phân tích
và lấy mẫu xem CODEX STAN 234-19995) Recommended methods of analysis and sampling
(Phương pháp khuyến cáo đối với lấy mẫu và phân tích).
Phụ lục A
(tham khảo)
Thông tin bổ sung
Các thông tin bổ sung
dưới đây không ảnh hưởng đến các điều khoản nêu trong các phần nội dung chính của
tiêu chuẩn cung cấp thông tin đến việc nhận biết sản phẩm, việc sử dụng tên gọi
và tính an toàn của thực phẩm.
A.1. Các yếu tố chất
lượng khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu trắng đến vàng kem
nhạt, không có cục vón mà không thể phá vỡ dưới áp lực nhẹ.
A.1.2. Mùi và hương
Chỉ cho phép có mùi
và hương nhẹ khác lạ. Sản phẩm không được có mùi và hương khó chịu.
A.2. Chất hỗ trợ chế
biến
Axit được sử dụng để
làm kết tủa
Số
INS
Tên
260
Axit axetic băng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit lactic, L-, D-
và DL-
330
Axit xitric
338
Axit ortophosphoric
507
Axit clohydric
513
Axit sulfuric
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
509
Canxi clorua
A.3. Các yếu tố chất
lượng bổ sung
Casein rennet
Casein axit
caseinat
Cặn tối đa
(các hạt đã khô)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,5 mg/25 g
22,5 mg/25 g (sấy
phun)
81,5 mg/25 g (sấy
lăn)
Kim loại nặng
Các giới hạn sau được
áp dụng:
Kim loại
Giới hạn tối đa
Đồng
5 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 mg/kg (50 mg/kg
trong caseinat sấy lăn)
A.4. Phương pháp phân
tích bổ sung
Xem CODEX STAN
234-1999.
1) CODEX STAN 193-1995
đã được soát xét năm 2007 và được chấp nhận thành TCVN 4832:2009 Tiêu chuẩn
chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi, có sửa đổi về biên tập. Hiện nay đã có CODEX STAN 193-1995,
Rev.4-2009, Amd. 3-2013.
2) CAC/RCP 1-1969 đã
được soát xét năm 2003 và được chấp nhận thành TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969,
Rev. 4-2003) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh
thực phẩm.
3) CAC/RCP 57-2004 đã
được sửa đổi năm 2009.
4) CODEX STAN 1-1985 đã
được soát xét năm 2010 và được chấp nhận thành TCVN 7087:2013 (CODEX STAN
1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
5) CODEX STAN 234-1999
đã được soát xét năm 2007 và được sửa đổi năm 2013.