Thuật ngữ
|
Định nghĩa
|
1
|
2
|
1. Khái niệm chung
|
1.1. Hệ thống phòng cháy
Fire prevention system
|
Tổng hợp tất cả các yêu cầu, các biện pháp, các phương
tiện và các phương pháp nhằm loại trừ khả năng phát sinh đám cháy
|
1.2. Hệ thống chống cháy
Fire protection
|
Tổng hợp tất cả các yêu cầu, các biện pháp, các phương
tiện và các phương pháp nhằm ngăn ngừa cháy, hạn chế lan truyền, đảm bảo dập
tắt đám cháy, ngăn chặn các yếu tố nguy hiểm và có hại đối với người, hạn chế
đến mức thấp nhất thiệt hại về tài sản
|
1.3.An toàn cháy
Fire
|
Tình trạng hoặc tính chất của các sản phẩm, các phương
pháp, phương tiện sản xuất và các khu vực đảm bảo loại trừ được khả năng phát
sinh cháy và hạn chế được hậu quả khi cháy xẩy ra nhờ các biện pháp tổ chức,
các giải pháp kĩ thuật và công nghệ
|
1.4. Nguy cơ cháy
Threat of fire
|
Tình trạng đặc trưng bởi khả năng trực tiếp phát sinh cháy
|
1.5. Nguy hiểm cháy
Fire hazard
|
Khả năng phát sinh và phát triển đám cháy có sẵn trong vật
chất, trong tình trạng môi trường hoặc trong quá trình nào đó
|
1.6. Sự thoát nạn
Evacuation
|
Sự sơ tán người từ vùng nguy hiểm cháy theo các lối thoát
ra vùng an toàn
|
1.7. kế hoạch thoát nạn
Evacuation plan
|
Văn bản chỉ dẫn lối, cửa thoát nạn và qui định cách ứng xử
của mọi người, nhiệm vụ của những người có trách nhiệm khi tổ chức thoát nạn
khỏi đám cháy
|
1.8. Chất chống cháy Fire protection
|
Chất làm cho chất cháy khó bị đốt cháy hoặc làm giảm tính
cháy của chúng bằng cách bao phủ, ngâm tẩm hoặc gây phản ứng hoá học
|
2. Các chỉ số kĩ thuật an toàn
|
|
2.1. Các chỉ số nguy hiểm cháy
Indexes of fire hazad
|
Các giá trị định lượng đặc trưng cho sự nguy hiểm cháy
được xác định khi thử nghiệm chuẩn
|
2.2. Nhiệt độ bùng cháy
Flashing temperature
|
Nhiệt độ thấp nhất của chất cháy, ở nhiệt độ đó lượng hơi,
khi bốc lên trên bề mặt của nó tạo với không khí hỗ hợp khi có nguồn gây cháy
tác động sẽ bùng lửa nhưng lại tắt ngay
|
2.3. Nhiệt độ bốc cháy
Inflammation temperature
|
Nhiệt độ thấp nhất của chất cháy, ở nhiệt độ đó khi có
nguồn gây cháy tác động chát cháy sẽ bốc cháy có ngọn lửa và tiếp tục cháy sau
khi không còn nguồn gây cháy
|
2.4. Nhiệt độ tự bốc cháy
Self - inflammation
|
Nhiệt độ thấp nhất của chất cháy, ở nhiệt độ đó tốc độ
phản ứng toả nhiệt tăng mạnh dẫn tới sự bốc cháy có ngọn lửa
|
2.5. Nhiệt độ tự nung nóng
Self - baked temperature
|
Nhiệt độ thấp nhất của chất cháy, ở nhiệt độ đó bắt đầu
quá trình tự nung nóng
|
2.6. Giới hạn nồng độ bốc cháy
Limited concentration of inflammation
|
Giới hạn dưới hoặc giới hạn trên của chất cháy (hơi, khí,
bụi cháy) trong hỗn hợp của nó với chất ôxi hoá có thể bốc cháy khi có tác
động của nguồn gây cháy
|
2.7. Giới hạn nhiệt độ bốc cháy
Limited temperature of inflammation
|
Giới hạn dưới hoặc giới hạn trên của nhiệt độ chất cháy
tương ứng với giới hạn dưới hoặc giới hạn trên của nồng độ bốc cháy
|
2.8. Giới hạn ôxi
Oxygen limit
|
Nồng độ ôxi trong hỗn hợp chất cháy, chất trơ và ôxi, khi
thấp hơn nồng độ này không thể gây cháy hỗn hợp với bất kì nồng độ nào của
chất cháy trong hỗn hợp
|
2.9. Tốc độ cháy hoàn toàn
Burning out speed
|
Khối lượng hoặc thể tích chất cháy bị thiêu huỷ trên một
đơn vị bề mặt trong một đơn vị thời gian
|
2.10. Tốc độ lan truyền của đám cháy
Fire spreading speed
|
Khoảng cách lan truyền của ngọn lửa theo phương ngang hoặc
phương đứng trong một đơn vị thời gian
|
2.11. Nồng độ dập tắt nhỏ nhất dập cháy theo thể tích
Minimum concentration of fire extinguishing substance in
volume
|
Nồng độ dập tắt nhỏ nhất của chất cháy cháy trong không
khí đủ để dập tắt ngọn lửa khuếch tán của chất cháy khi dập tắt theo thể tích
|
2.12. Nồng độ nhỏ nhất của chất trơ
Minimum concentration of inert substance
|
Nồng độ nhỏ nhất của chất trơ trong hỗn hợp chất trơ và
chất cháy đủ để hỗn hợp không thể cháy
|
3. Cơ chế bốc cháy
|
3.1. Sự bốc cháy
Inflammation
|
Sự phát sinh cháy do tác động của nguồn cháy
|
3.2. Tính bốc cháy
Inlammability
|
Khả năng bốc cháy của vật cháy trong những điều kiện tồn
tại cụ thể của chúng
|
3.3. Chất dễ bốc cháy
Substance with high inflammation
|
Chất có thể bốc cháy do tác động tức thời của nguồn gây
cháy có năng lượng thấp
|
3.4. . Chất khó bốc cháy
Substance with low inflammation
|
Chất chỉ bốc cháy do tác động của nguồn gây cháy có năng
lượng cao hoặc do tác động lâu của nguồn gây cháy
|
3.5. Sự gây cháy
Firing
|
Tác động của nguồn gây cháy bên ngoài lên chất cháy đến sự
bốc cháy
|
3.6. Nguồn gây cháy
Firing souce
|
Nguồn năng lượng dẫn đến sự cháy của vật chất
|
3.7. Vùng bốc cháy Inflammation zone
|
Vùng nồng độ cháy trong đó hỗn hợp của nó với chất ôxy hoá
có thể bốc cháy khi có tác động của nguồn gây cháy và tiếp tục tự cháy lan
trong hỗn hợp
|
3.8. Sự tự nung nóng
Self - baking
|
Sự tăng nhiệt độ của vật chất do các quá trình hoá, lí,
sinh học toả nhiệt ở bên trong với những điều kiện tồn tại thích hợp cho sự
tích nhiệt của vật chất
|
3.9. Tự cháy
Self - burning
|
Sự phát sinh cháy không do tác động của năng lượng bên
ngoài mà do sự gia tăng nhiệt của các phản ứng bên trong vật chất
|
3.10. Chất tự cháy
Self - burning substance
|
Chất tự phát sinh cháy trong những điều kiện xác định
không có tác động của năng lượng bên ngoài
|
3.11. Sự nhiệt phân
Pyrolysis
|
Phản ứng hoá học không thuận nghịch do kết quả tăng nhiệt
độ
|
4. Quá trình cháy
|
4.1. Sự cháy
Burning
|
Phản ứng ôxi hoá, toả nhiệt và phát sáng
|
4.2. Tính cháy
Combustibility
|
Khả năng cháy của vật chất trong những điều kiện tồn tại
của chúng
|
4.3. Chất dễ cháy
Combustible substance
|
Chất có thể bốc cháy, cháy âm ỉ hoặc cacbon hoá khi có tác
động của nguồn gây cháy và có khả năng tiếp tục cháy kể cả khi không còn
nguồn gây cháy
|
4.4. Chất khó cháy
Uninflammable substance
|
Chất có thể bốc cháy, cháy âm ỉ hoặc cacbon hoá khi có tác
động của nguồn gây cháy và không có khả năng tiếp tục cháy kể cả khi không
còn nguồn gây cháy
|
4.5. Chất không cháy
Incombustible substance
|
Chất không bốc cháy, không cháy âm ỉ và không cacbon hoá
khi có tác động của nguồn gây cháy
|
4.6. Lửa - Fire
|
Hình dạng bên ngoài biểu hiện sự cháy kèm theo phát sáng
|
4.7. Ngọn lửa - Fire
|
Hình dạng bên ngoài biểu hiện sự cháy ở thể khí hoặc mây
bụi
|
4.8. Tia lửa - Spark
|
Phân tử nóng sáng của vật chất bị bắn ra hoặc phóng điện
trong khí
|
4.9. Sự nung sáng
Incandescence
|
Trạng thái nung nóng của chất rắn, đặc trưng bởi sự toả
nhiệt và phát sáng
|
4.10. Sự cháy âm ỉ
Smolder
|
Cháy không thành ngọn lửa của chất rắn hữu cơ, thường xảy
ra khi không đủ ôxi và tạo khói
|
4.11. Sự cacbon hoá
Carbonization
|
Sự tạo thành cacbon và tro do kết quả nhiệt phân hoặc cháy
không hoàn toàn các chất hữu cơ
|
4.12. Sản phẩm cháy
Combustion prodúct
|
Vật chất được tạo ra do cháy
|
4.13. Sự cháy hoàn toàn
Burning out
|
Sự cháy mà sản phẩm cháy là chất không cháy
|
4.14. Khói - Smoke
|
Thể nhìn thấy được trong không khí gồm các phần tử rắn,
lỏng và khí tạo ra khi cháy
|
5. Đám cháy
|
5.1. Sự đốt cháy
Combustion
|
Sự gây cháy có chủ định và kiểm soát được
|
5.2. Đám cháy - Fire
|
Sự cháy không kiểm soát được có thể gây thiệt hại về người,
tài sản
|
5.3. Sự lan truyền đám cháy - Fire spreading
|
Sự lan truyền của lửa ở trong các phòng, trong các công
trình ở khu vực ngoài trời hoặc từ nơi này sang nơi khác
|
5.4. Sự phát triển đám cháy - Fire growth
|
Sự gia tăng của vùng cháy và vùng tác động của những yếu
tố nguy hiểm của đám cháy
|
5.5. Nguyên nhân gây ra đám cháy - Fire cause
|
Điều kiện và (hoặc) tình trạng trực tiếp gây ra đám cháy
|
5.6. Thiệt hại do đám cháy - Fire loss
|
Sự thiệt hại về người, tài sản do đám cháy gây ra
|
6. Chữa cháy
|
6.1. Chữa cháy Fire- fighting operations
|
Hoạt động của người và phương tiện chữa cháy, với việc áp
dụng các phương pháp để ngăn chặn sự lan truyền và dập tắt đám cháy
|
6.2. Dập tắt hoàn toàn Fire liquidation
|
Hoạt động của người và phương tiện chữa cháy, với việc áp
dụng các phương pháp nhằm dập tắt hoàn toàn đám cháy và loại trừ khả năng
cháy trở lại
|
6.3. Hạn chế sự phát triển của đám cháy Fire localization
|
Các biện pháp và hoạt động của người nhằm ngăn chặn đám
cháy lan truyền và tạo điều kiện để dập tát đám cháy có hiệu quả
|
6.4. Chất dập cháy Fire extingguishing agent
|
Chất có các tính chất lí, hoá tạo ra điều kiện để làm
ngừng cháy và dập tắt cháy
|
6.5. Phương pháp chữa cháy - Method of fire fighting
|
Phương pháp sử dụng các chất dập cháy với các thiết bị cần
thiết và những phương tiện khác để ngăn chặn sự lan truyền và dập tắt đám
cháy
|
6.6. Cung cấp nước chữa cháy- Fire fighting water supply
|
Tổng hợp các biện pháp và phương tiện, dụng cụ để dự trữ
và vận chuyển nước sử dụng để chữa cháy
|
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...