|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3299/QĐ-UBND 2018 xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ trong cơ quan Lào Cai
Số hiệu:
|
3299/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3299/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 18 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định 64/2007/NĐ-CP
ngày 10/4/2007 của Chính phủ về việc ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động
của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
06/2013/TT-BTTTT ngày 07/3/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chế độ
báo cáo định kỳ về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT
ngày 25/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Bộ Tiêu chí
và phương pháp đánh giá mức độ chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 61/TTr-STTTT ngày 16/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí và
phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ
quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành và thay thế Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 24/4/2014 của UBND tỉnh Lào
Cai về việc ban hành Quy định đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ
thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- TT: TU, HĐND,
UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (QĐ);
- Báo Lào Cai, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- CVP, PCVP2;
- Lưu: VT, TCHC1, TH1,
KSTT2, BBT1, VX1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
PHỤ LỤC 01:
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT ĐỐI
VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định 3299/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh Lào
Cai)
TT
|
Tiêu chí
|
Số
liệu
|
Điểm
tối đa
|
Đơn
vị tự đánh giá
|
Kết
quả thẩm định
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
HẠ TẦNG KỸ
THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉ lệ máy tính được trang bị cho cán bộ,
công chức, viên chức
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
100% trở lên: 3
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 80% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x
điểm tối đa/100%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng
máy chủ (server)
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng
máy để bàn (desktop)
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng
máy xách tay (laptop)
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số cán bộ công chức viên chức
(CBCCVC) trong cơ quan, đơn vị trực thuộc:
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ máy tính được kết nối Internet
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
100%: 3 (trừ máy tính phục vụ văn bản mật)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70%) - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công
thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/ 100%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số máy tính được kết nối
Internet băng rộng:
|
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ máy tính của đơn vị đã được trang bị các
phần mềm phòng chống virus, mã độc,...:
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
100%: 3
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh
giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x
điểm tối đa /100%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số máy tính trong cơ quan, đơn vị trực thuộc có cài đặt phần mềm diệt và phòng chống virus
(bao gồm cả bản quyền
và miễn phí)
|
|
|
|
|
|
4
|
Mạng nội bộ (LAN)
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
100% đơn vị trực thuộc có
mạng LAN đáp ứng tốt yêu cầu
công việc chuyên môn: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 60% - dưới 100% đơn vị trực
thuộc có mạng LAN đáp ứng tốt yêu cầu công việc chuyên môn thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 60% đơn vị trực thuộc
có mạng LAN đáp ứng tốt yêu
cầu công việc chuyên môn: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số các đơn vị trực
thuộc:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số đơn vị trực thuộc
có mạng LAN đáp ứng yêu cầu công việc chuyên môn (bao gồm cả trụ sở chính):
|
|
|
|
|
|
5
|
Hệ thống tường lửa/giám sát truy cập trái
phép bảo vệ mạng LAN
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
Từ 80% đơn vị trực thuộc có hệ thống tường lửa/giám
sát truy cập trái phép bảo vệ mạng LAN thì điểm đánh giá được tính theo công
thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 80%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% đơn vị trực thuộc có
hệ thống tường lửa/giám sát truy cập trái phép bảo vệ mạng LAN: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin cung cấp bổ sung:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số đơn vị trực thuộc hệ thống tường lửa/giám sát truy cập trái phép bảo
vệ mạng LAN (bao gồm cả trụ sở chính):
|
|
|
|
|
|
II
|
ỨNG DỤNG
CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA ĐƠN VỊ
|
|
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng phần mềm
quản lý văn bản điều hành
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Triển khai phần mềm quản lý văn bản điều hành
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
100% đơn vị trực thuộc được triển khai phần mềm: 3
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 60% - dưới 100% đơn vị trực
thuộc được triển khai phần mềm thì điểm đánh giá được tính theo công thức :
[tỷ lệ %) đạt được x
điểm tối đa /100%)]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 60% đơn vị trực thuộc được triển khai phần mềm: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông
tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số đơn vị trực thuộc được triển khai phần mềm
(bao gồm cả trụ sở chính):
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Tỷ lệ văn bản đến được cập nhật vào phần mềm
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
90% trở lên: 3
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt
được x điểm tối đa / 90%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số văn bản đến của trụ sở chính và các đơn vị trực
thuộc trong năm báo cáo:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số văn bản đến của trụ sở chính và các đơn vị trực
thuộc được cập nhật vào phần mềm trong năm báo
cáo (có quét văn bản và đính kèm vào phần mềm):
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Tỷ lệ văn bản đi được cập nhật vào phần mềm
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
90% trở lên: 3
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số văn bản đi của trụ sở chính và các đơn vị trực thuộc trong năm báo
cáo:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số văn bản đi của trụ
sở chính và các đơn vị trực thuộc được cập nhật vào phần
mềm trong năm báo cáo (có quét văn bản và đính kèm vào phần mềm):
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Mức độ khai thác, sử dụng phần mềm
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
Từ 90% văn bản đi được lập
hồ sơ công việc và duyệt hoàn toàn trên phần mềm trở
lên: 3
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 60% - dưới 90% văn bản
đi được lập hồ sơ công việc
và duyệt hoàn toàn trên phần mềm thì điểm đánh giá được tính theo công
thức: [tỷ lệ % đạt được x
điểm tối đa / 90%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 60% văn bản đi được
lập hồ sơ xử lý, duyệt hoàn
toàn trên phần mềm: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng.
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số văn bản đi của trụ sở chính và các đơn vị trực thuộc được tạo lập hồ
sơ công việc và duyệt hoàn toàn trên phần mềm trong năm báo cáo:
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Trao đổi văn bản
điện tử trong nội bộ cơ quan, đơn vị trực thuộc
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ
văn bản đi nội bộ được chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng / tổng số văn bản đi nội bộ của cơ quan, đơn vị trực
thuộc đạt từ 90% trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ
văn bản đi nội bộ được chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng / tổng số
văn bản đi nội bộ của cơ quan, đơn vị trực thuộc đạt từ
70% đến dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được
x điểm tối đa / 90%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ văn bản đi nội
bộ được chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng/tổng số văn bản đi nội bộ của cơ quan, đơn vị trực thuộc đạt dưới 70% : 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số văn bản đi nội bộ của trụ sở chính và các đơn vị trực thuộc:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số văn bản đi nội bộ của trụ
sở chính và các đơn vị trực thuộc được chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng (hoàn
toàn không dùng văn bản giấy):
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Trao đổi văn bản điện tử với các cơ quan, đơn vị khác trong tỉnh
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ
văn bản đi được chuyển
trên môi trường mạng đến các cơ quan, đơn vị khác trong tỉnh đạt từ 90% trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ văn bản đi được chuyển trên môi trường mạng đến các cơ quan, đơn vị khác trong tỉnh đạt từ 70% đến dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ
lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%)]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số văn bản đi của trụ sở
chính và các đơn vị trực thuộc được chuyển trên
môi trường mạng đến các cơ quan, đơn vị khác trong tỉnh:
|
|
|
|
|
|
2
|
Sử dụng thư điện tử tỉnh Lào Cai (.....@laocai.gov.vn)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn,
đơn vị trực thuộc được cấp hộp thư điện tử
chung
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
100% trở lên: 3
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ
lệ % đạt được x điểm tối đa
/100%)]
|
|
|
|
|
|
-
|
dưới 70%:
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số phòng ban chuyên
môn, đơn vị trực thuộc:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số phòng ban chuyên
môn, đơn vị trực thuộc được cấp hộp thư điện tử chung:
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tỷ lệ phòng ban chuyên môn
đơn vị trực thuộc thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử chung
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
100% trở lên: 3
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 100% thì điểm
đánh giá được tính theo công
thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%)]
|
|
|
|
|
|
-
|
dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc thường
xuyên sử dụng hộp thư điện tử chung:
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tỷ lệ CBCCVC được cấp hộp thư điện
tử
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
100% trở lên: 3
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 100% thì điểm
đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/100%)]
|
|
|
|
|
|
-
|
dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số CBCCVC trong cơ quan, đơn vị trực thuộc được cấp
hộp thư điện tử:
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Tỷ lệ CBCCVC được cấp hộp thư thường
xuyên sử dụng
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
100%: 3
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 80% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ
lệ % đạt được x điểm tối đa
/ 100%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Số lần truy cập hộp thư điện tử
chung (contact-tênđơnvị@laocai.gov.vn)
của cơ quan, đơn vị trong một ngày làm việc
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm đạt được = Tổng số lần truy cập hộp thư điện tử / tổng số ngày làm việc trong năm báo cáo.
Trường hợp điểm đạt được >3
thì được tính bằng điểm tối đa.
Trường hợp điểm đạt được < 1
thì không tính điểm.
|
|
|
|
|
|
3
|
Sử dụng hệ thống giao ban điện tử họp với các huyện, thành phố
trong tỉnh
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
Từ 02 cuộc họp trở lên được thực
hiện trực tuyến: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Có 01 cuộc họp được thực hiện trực
tuyến: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Không có cuộc họp nào được thực
hiện trực tuyến: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số cuộc họp trực tuyến do cơ quan thực hiện trong
năm báo cáo:
|
|
|
|
|
|
-
|
Ghi chú: Thống kê các cuộc họp do
cơ quan chủ trì và các cuộc họp do cơ quan đơn vị tổ chức thực hiện để lãnh đạo tỉnh chủ trì họp với các huyện,
thành phố trong năm 2017
|
|
|
|
|
|
4
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến (Áp dụng cho các cơ quan có TTHC)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức
độ 1 và 2
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
100% TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và 2 (được rà soát, điều chỉnh, cấp phát thường xuyên).
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% TTHC được cung
cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và 2: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số TTHC của cơ quan và các đơn vị trực thuộc:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số TTHC của cơ quan và các đơn vị trực thuộc được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và 2 (Thống kê
trực tiếp trên hệ thống dịch vụ hành chính công tỉnh Lào Cai tại địa chỉ: http://tthc.laocai.gov.vn).
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,
4 có phát sinh hồ sơ trong năm báo cáo
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 80%: 3
|
|
|
|
|
|
-
|
Đạt
từ 60% đến dưới 80% thì điểm đánh giá được tính
theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa
/80%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới
60%: 0
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 trong năm báo cáo
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 40% trở lên: 3
|
|
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 20% đến dưới 40% thì điểm
đánh giá được tính theo
công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 40%)]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 20%: 0
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4 trong năm báo cáo
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 30% trở lên: 3
|
|
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 10% đến dưới 30%
thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/30%)]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 10%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Cung cấp báo cáo chi tiết tình hình cung cấp dịch
vụ công trực tuyến của cơ quan
|
|
|
|
|
|
5
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu
chính công ích (BCCI) (Áp dụng cho các cơ
quan có TTHC)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển
khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết
qua dịch vụ BCCI
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 70% trở lên: 3
|
|
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 50% đến dưới 70% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ
lệ % đạt được x điểm tối đa/ 70%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ
BCCI
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 10% trở lên: 3
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ %) đạt được x điểm tối đa / 10%)]
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được
trả qua dịch vụ BCCI
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 15% trở lên: 4
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 15% thì điểm đánh giá được
tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /15%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Cung cấp báo cáo chi tiết
tình hình tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI
của cơ quan
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường hợp cơ quan
không có TTHC
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: Tỷ lệ điểm đạt
được của ứng dụng phần mềm quản lý văn bản điều hành x Tổng điểm tối đa [Cung cấp dịch vụ công trực tuyến - Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết TTHC qua dịch vụ BCCI]
|
|
|
|
|
|
7
|
Triển khai các phần mềm ứng dụng khác, các ứng dụng chuyên ngành do bộ ngành triển khai
|
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Sử dụng phần mềm chuyên ngành, có thông tin định lượng kết
quả sử dụng: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Không sử dụng phần mềm chuyên
ngành: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Danh mục phần mềm chuyên ngành: …..
|
|
|
|
|
|
-
|
Kết quả sử dụng (có định lượng kết quả sử dụng)
|
|
|
|
|
|
-
|
(Ghi chú: Phần mềm chuyên ngành:
Các phần mềm ngành tài chính, kho bạc, y tế, giáo dục, Quản lý nhân sự, khiếu nại tố cáo, các phần
mềm do các bộ, ngành triển khai...)
|
|
|
|
|
|
8
|
Sử dụng các phần mềm mã nguồn
mở phổ biến: Unikey, Open Office, Mozilla Firefox, Mozilla ThunderBird, HĐH Ubuntu
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
Triển
khai từ 3 phần mềm mã nguồn mở nêu trên trở lên tới 100% máy tính trong cơ quan: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Triển
khai từ 2 phần mềm mã nguồn mở nêu trên trở lên tới 100% máy tính trong cơ quan: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Triển khai dưới 2 phần mềm mã nguồn mở nêu trên hoặc Không triển
khai sử dụng phần mềm nào: 0
|
|
|
|
|
|
9
|
Triển khai ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Triển khai ứng dụng chữ ký số đến cơ quan
và các đơn vị trực thuộc
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
90% trở lên: 3
|
|
|
|
|
|
-
|
70% - dưới 90% thì điểm đánh giá
được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số đơn vị đã triển
khai ứng dụng chữ ký số tổ chức:
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
90% trở lên: 3
|
|
|
|
|
|
-
|
70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm
tối đa / 90%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số văn bản đi được ký
số trong năm báo cáo:
|
|
|
|
|
|
III
|
NHÂN LỰC
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
|
|
|
1
|
Cán bộ chuyên trách/phụ trách CNTT
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
Có:
2
|
|
|
|
|
|
-
|
Không có: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT trong cơ quan,
đơn vị trực thuộc:
|
|
|
|
|
|
-
|
Ghi chú: Là tổng số cán bộ
(kỹ thuật hoặc quản lý) trực tiếp làm các công việc liên quan đến vận hành hệ thống CNTT của đơn vị (quản lý đảm bảo kỹ thuật,
phát triển ứng dụng, vận hành website v.v.)
|
|
|
|
|
|
2
|
Cán bộ chuyên trách/phụ trách về an
toàn thông tin.
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
Có: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Không có: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Cung cấp phân công nhiệm vụ
của cán bộ chuyên trách
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyên môn được đào tạo của cán bộ chuyên trách/phụ trách CNTT
|
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Từ Đại học chuyên ngành CNTT hoặc ĐTVT trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới Đại học hoặc
không chuyên ngành: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số cán bộ chuyên trách CNTT có bằng trên đại học:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT có bằng đại học:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT có bằng cao đẳng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT có bằng trung cấp:
|
|
|
|
|
|
-
|
Cung cấp các chứng chỉ photo kèm theo
|
|
|
|
|
|
4
|
Cán bộ chuyên trách CNTT tham
gia các khóa tập huấn về CNTT trong năm do CQ chuyên trách CNTT của tỉnh tổ chức
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
Tham gia đầy đủ: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Tham gia không đầy đủ: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Không tham gia: 0
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ CBCCVC đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
100%: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% thì điểm đánh giá được
tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số CBCCVC được đào tạo và sử
dụng thành thạo máy tính,
các phần mềm phục vụ công việc:
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHÍNH SÁCH
NỘI BỘ VỀ PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CNTT
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành lập Ban Chỉ đạo CNTT hoặc
phân công lãnh đạo phụ trách CNTT
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
Có : 3
|
|
|
|
|
|
-
|
Không: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Cung cấp Quyết định thành lập Ban
chỉ đạo CNTT hoặc phân công lãnh đạo phụ trách CNTT
|
|
|
|
|
|
2
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT
của đơn vị
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng
CNTT cho năm báo cáo
|
|
4,0
|
|
|
|
-
|
Ban hành kịp thời (trong
quý IV năm trước năm kế hoạch): 4
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban hành không kịp thời
(trong tháng 01 năm kế hoạch): 2 điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
Không ban hành hoặc ban hành ngoài thời gian quy định 0 điểm
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng
dụng CNTT của năm báo cáo
|
|
4,0
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100%: 4
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 80% -100% kế hoạch
thì điểm đánh giá được tỉnh theo công thức: [tỷ lệ
% đạt được x điểm tối đa /100%)]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Cung cấp kế hoạch, báo cáo tình
hình triển khai kế hoạch của năm báo cáo
|
|
|
|
|
|
3
|
Gắn kết giữa ứng dụng công nghệ thông tin với cải cách
hành chính
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
Có nội dung ứng dụng CNTT trong chương trình, kế hoạch CCHC của cơ quan: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Không có nội dung ứng dụng CNTT trong chương trình, kế hoạch CCHC của cơ quan: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Cung cấp văn bản, tài liệu liên
quan kèm theo
|
|
|
|
|
|
4
|
Bố trí ngân sách chi cho CNTT
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
200 triệu đồng trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 200 triệu đồng: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Không bố trí ngân sách: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Cung cấp văn bản liên quan đến chi ngân sách cho CNTT của đơn vị
|
|
|
|
|
|
V
|
CÁC TRƯỜNG
HỢP BỊ TRỪ ĐIỂM
|
|
|
|
|
|
1
|
Gửi báo cáo đánh giá muộn hơn so với
thời điểm yêu cầu (trước 20/11 của
năm báo cáo) mỗi ngày trừ 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
2
|
Số liệu báo cáo không đảm bảo chất
lượng đánh giá: mỗi tiêu chí không đảm bảo chất lượng đánh giá trừ 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
3
|
Sử dụng hộp
thư điện tử miễn phí gmail, yahoo,...trong văn bản hành
chính gửi nhận giữa các cơ quan nhà nước trừ 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
|
100,0
|
|
|
|
Chú thích: + Số liệu cung cấp tính đến ngày 15/11 của năm báo cáo;
+ Cán bộ công chức viên chức trong cơ
quan, đơn vị trực thuộc không bao gồm bảo vệ, lái xe, tạp vụ;
+ Các đơn vị trực thuộc không bao gồm
các bệnh viện, trường học trên địa bàn tỉnh;
+ Cách điền số liệu:
Điền số liệu vào cột (3), tự chấm điểm vào cột (5) trong
biểu mẫu.
PHỤ LỤC 02:
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT ĐỐI
VỚI UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh
Lào Cai)
TT
|
Tiêu chí
|
Số
liệu
|
Điểm
tối đa
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Kết
quả thẩm định
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ máy tính được trang bị cho
CBCCVC cấp huyện
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
100%: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 80% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm
tối đa / 100%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% : 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng máy chủ (server)
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng
máy để bàn (desktop)
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng máy xách tay (laptop)
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số CBCCVC cấp huyện:
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ máy tính cấp huyện được kết nối Internet
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
100% trở lên: 2 (trừ máy tính phục
vụ văn bản mật)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ
lệ % đạt được x điểm tối đa
/100%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số máy tính trong các cơ quan chuyên môn cấp huyện
được kết nối Internet băng rộng:
|
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ máy tính
cấp huyện đã được trang bị các phần mềm phòng chống virus, mã độc,...:
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
100 %: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được
tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/100%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số máy tính trong cơ quan
chuyên môn cấp huyện có cài đặt phần mềm diệt và
phòng chống virus (bao
gồm cả bản quyền và miễn phí)
|
|
|
|
|
|
4
|
Mạng nội bộ (LAN)
|
|
1,0
|
|
|
|
-
|
100% cơ quan chuyên môn cấp huyện
có mạng LAN đáp ứng tốt
yêu cầu công việc chuyên môn: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 60% - dưới 100% cơ quan chuyên môn cấp huyện có mạng LAN đáp ứng tốt yêu cầu công việc chuyên môn thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x
điểm tối đa/100%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 60% cơ quan chuyên môn cấp huyện có mạng LAN đáp ứng tốt yêu cầu công việc
chuyên môn: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số cơ quan chuyên môn cấp huyện:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số cơ quan chuyên môn cấp cấp huyện có mạng LAN đáp ứng yêu cầu
công việc chuyên môn (bao gồm cả văn phòng UBND cấp huyện):
|
|
|
|
|
|
5
|
Hệ thống tường lửa giám sát
truy cập trái phép bảo vệ mạng LAN
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tại UBND
cấp huyện
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
Có hệ thống tường lửa
giám sát truy cập trái phép bảo vệ mạng LAN: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Không có hệ thống tường lửa/giám sát truy cập trái phép bảo vệ mạng LAN: 0
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tại các cơ
quan chuyên môn cấp huyện
|
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Từ 30% cơ quan chuyên môn cấp huyện có hệ thống tường lửa/giám sát
truy cập trái phép bảo vệ mang LAN trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 30% cơ quan chuyên môn cấp
huyện có hệ thống tường lửa/giám sát truy cập
trái phép bảo vệ mang LAN: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin cung cấp bổ sung:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số cơ quan chuyên môn cấp huyện có hệ thống tường lửa/giám sát truy cập trái
phép bảo vệ mạng LAN:
|
|
|
|
|
|
II
|
ỨNG DỤNG CNTT TRONG HOẠT
ĐỘNG CỦA HUYỆN, TP
|
|
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản điều hành
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Triển khai phần mềm quản lý văn bản
điều hành
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
100% cơ quan chuyên môn cấp
huyện được triển khai phần mềm: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 60% - dưới 100% đơn vị trực
thuộc được triển khai phần mềm thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 100%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 60% đơn vị trực thuộc được triển khai phần mềm: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số cơ quan chuyên môn cấp huyện được triển khai
phần mềm (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện):
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Tỷ lệ văn bản đến được cập nhật vào phần mềm
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
90% trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 90% thì điểm đánh
giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số văn bản đến của các cơ
quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện) trong năm báo cáo:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số văn bản đến của các cơ quan chuyên môn cấp huyện
(bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện) được cập nhật vào phần mềm trong
năm báo cáo (có quét văn bản và đính kèm vào phần
mềm):
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Tỷ lệ văn bản đi được cập nhật
vào phần mềm
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
90% trở lên
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 90% thì điểm
đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm
tối đa /90%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số văn bản đi của
các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện) trong năm báo cáo:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số văn bản đi của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện) được cập nhật vào phần mềm trong năm báo cáo (có quét văn bản và đính kèm vào phần mềm):
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Mức độ khai thác, sử dụng phần mềm
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
Từ 90% văn bản đi được lập hồ
sơ công việc và duyệt hoàn toàn trên phần mềm trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 60% - dưới 90% văn bản đi được
lập hồ sơ công việc và duyệt hoàn toàn trên phần
mềm thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%)]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 60% văn bản đi được lập hồ sơ xử lý, duyệt hoàn toàn
trên phần mềm: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông
tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số văn bản đi của
các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn
phòng UBND cấp huyện)
được tạo lập hồ sơ công việc và duyệt hoàn toàn trên phần mềm trong năm báo
cáo:
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Trao đổi văn bản
điện tử trong nội bộ huyện
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ văn bản đi nội bộ được chuyển hoàn toàn trên môi
trường mạng/tổng số văn bản đi nội bộ của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn phòng
UBND cấp huyện) đạt từ 90% trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ
văn bản đi nội bộ được chuyển hoàn toàn trên môi
trường mạng / tổng số
văn bản đi nội bộ của các cơ
quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện) đạt từ 70%) đến dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ
lệ % đạt được x điểm
tối đa / 90%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ
văn bản đi nội bộ được chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng / tổng số văn bản đi nội bộ của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện) đạt dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số văn bản đi nội bộ của các cơ quan chuyên môn cấp
huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện):
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số văn bản đi nội bộ được chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng (hoàn toàn không dùng văn bản giấy) của
các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn
phòng UBND cấp huyện):
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Trao đổi văn bản
điện tử với các cơ quan, đơn vị khác trong tỉnh
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ
văn bản đi của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện) được chuyển trên môi trường mạng đến các
cơ quan, đơn vị khác trong tỉnh đạt từ 90% trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ
văn bản đi của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp
huyện) được chuyển trên môi trường mạng đến các cơ quan, đơn vị khác trong tỉnh đạt
từ 70% đến dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ
% đạt được x điểm tối
đa / 90%)]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông
tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số văn bản đi của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện) được
chuyển trên môi trường mạng đến các cơ quan, đơn vị khác
trong tỉnh:
|
|
|
|
|
|
2
|
Sử dụng thư điện tử tỉnh
Lào Cai (….@laocai.gov.vn)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp
huyện được cấp hộp thư điện tử chung
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
100% trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%]
|
|
|
|
|
|
-
|
dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số cơ quan chuyên môn cấp huyện được cấp hộp thư điện tử chung:
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện
thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử chung
|
|
1,0
|
|
|
|
-
|
100% trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh
giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%)]
|
|
|
|
|
|
-
|
dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số cơ quan chuyên môn
cấp huyện được cấp hộp
thư điện tử chung thường xuyên sử dụng:
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tỷ lệ CBCCVC cấp huyện đã được cấp hộp thư điện tử
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
100% trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh
giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/100%]
|
|
|
|
|
|
-
|
dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số CBCCVC cấp huyện được cấp hòm thư điện tử chính thức của tỉnh:
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Tỷ lệ CBCCVC cấp huyện được cấp hộp
thư thường xuyên sử dụng
|
|
1,0
|
|
|
|
-
|
100%: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 80% - dưới 100% thì điểm đánh
giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Số lần truy
cập hộp thư điện tử
chung (contact-tênđơnvị@laocai.gov.vn)
của cơ quan, đơn vị trong một ngày làm việc
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Điểm đạt được = Tổng số lần truy
cập hộp thư điện tử/ tổng số ngày làm việc trong
năm báo cáo.
Trường hợp điểm đạt được > 3
thì được tính bằng điểm tối đa.
Trường hợp điểm đạt được < 1
thì không tính điểm.
|
|
|
|
|
|
3
|
Sử dụng hệ thống giao ban điện
tử họp với cấp xã
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 80%: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% thì điểm đánh giá được
tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 80%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số cuộc họp của huyện
với cấp xã trong năm báo cáo:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số cuộc họp trực tuyến
do cấp huyện thực hiện trong năm báo cáo:
|
|
|
|
|
|
4
|
Cung cấp dịch vụ công
trực tuyến cấp huyện
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cung cấp tuyến
mức độ 1 và 2
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
100% TTHC được cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 1 và 2 (được rà soát, điều chỉnh,
cập nhật thường xuyên): 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% TTHC được cung
cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và 2: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số TTHC cấp huyện:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số TTHC cấp huyện được
cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và 2
(Thống kê trực tiếp trên
hệ thống dịch vụ hành chính công tỉnh Lào Cai tại địa chỉ:
http://tthc.laocai.gov.vn):
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm báo cáo
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 80%: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 60% đến dưới 80% thì điểm đánh giá được
tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 80%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 60%: 0
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 trong năm báo cáo
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 40% trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 20% đến dưới 40% thì điểm
đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 40%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 20%: 0
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 4 trong năm báo cáo
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 30% trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 10% đến dưới 30% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ
lệ % đạt được x điểm tối đa / 30%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 10%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Cung cấp báo cáo chi tiết tình
hình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của huyện
|
|
|
|
|
|
5
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích (BCCI)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát
sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 70% trở lên: 3
|
|
|
|
|
|
-
|
Đạt
từ 50% đến dưới 70% thì điểm đánh giá được tính
theo công thức: [tỷ lệ
% đạt được x điểm tối đa / 70%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 10% trở lên: 3
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 10% thì điểm đánh giá được
tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /10%]
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 15% trở lên
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 15% thì điểm đánh
giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /15%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng
|
|
|
|
|
|
-
|
Cung cấp báo cáo chi tiết
tình hình tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết TTHC qua dịch vụ BCCI của huyện
|
|
|
|
|
|
6
|
Triển khai các phần mềm
ứng dụng khác
|
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Sử dụng phần mềm chuyên
ngành: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Không sử dụng phần mềm
chuyên ngành: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
(Ghi chú: Phần mềm chuyên ngành: Các phần mềm ngành tài
chính, kho bạc, y tế, giáo dục,...)
|
|
|
|
|
|
7
|
Sử dụng các phần mềm mã nguồn
mở phổ biến: Unikey, Open Office, Moziila Firefox, Mozilla ThunderBird, HĐH Ubuntu
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
Triển khai từ 2 phần mềm mã nguồn
mở nêu trên trở lên tới 100% máy tính trong cơ quan: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Triển khai dưới 02 phần mềm mã
nguồn mở: 0
|
|
|
|
|
|
8
|
Triển khai ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Triển khai ứng dụng chữ ký số đến
các cơ quan chuyên môn cấp huyện
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
90% trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm
tối đa / 90%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số đơn vị đã triển khai ứng dụng chữ ký) số tổ chức:
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (Bao gồm cả văn
phòng UBND cấp huyện)
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
90% trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
70% - dưới 90% thì điểm đánh giá
được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm
tối đa / 90%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số văn bản đi được ký số
của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (Bao gồm cả văn phòng UBND cấp huyện) trong năm báo cáo:
|
|
|
|
|
|
III
|
NHÂN LỰC
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
|
|
|
1
|
Cán bộ chuyên trách/phụ trách CNTT
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
Có:
2
|
|
|
|
|
|
-
|
Không
có: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT
cấp huyện:
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Là tổng số cán bộ (kỹ
thuật hoặc quản lý) trực tiếp làm các công việc
liên quan đến vận hành hệ thống CNTT của đơn vị (quản lý, đảm bảo kỹ thuật, phát triển ứng dụng, vận hành website v.v…)
|
|
|
|
|
|
2
|
Cán bộ chuyên trách/phụ
trách về an toàn thông tin.
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
Có:
2
|
|
|
|
|
|
-
|
Không có: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Cung cấp phân công nhiệm
vụ của bộ chuyên trách
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyên môn được đào tạo
của cán bộ chuyên trách/phụ trách CNTT
|
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Từ Đại học chuyên ngành CNTT hoặc ĐTVT trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới Đại học hoặc không chuyên ngành: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số cán bộ chuyên
trách CNTT có bằng trên đại học:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số cán bộ chuyên
trách CNTT có bằng đại học:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT có bằng cao đẳng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số cán bộ chuyên
trách CNTT có bằng trung cấp:
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cung cấp các văn bằng
photo kèm theo
|
|
|
|
|
|
4
|
Cán bộ chuyên trách CNTT tham
gia các khóa tập huấn về CNTT trong năm do CQ chuyên trách CNTT của tỉnh tổ
chức
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
Tham gia đầy đủ: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Tham gia không đầy đủ: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Không tham gia: 0
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ CBCCVC đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính,
các phần mềm phục vụ công việc
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
100%: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 100%
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số CBCCVC được đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần
mềm phục vụ công việc:
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHÍNH
SÁCH NỘI BỘ VỀ PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CNTT
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành lập Ban Chỉ đạo CNTT hoặc phân công lãnh đạo phụ trách CNTT
|
|
3,0
|
|
|
|
-
|
Có: 3
|
|
|
|
|
|
-
|
Không: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Cung cấp Quyết định thành lập Ban chỉ đạo CNTT hoặc phân công lãnh đạo phụ trách CNTT
|
|
|
|
|
|
2
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT của
đơn vị
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT cho
năm báo cáo
|
|
4,0
|
|
|
|
-
|
Ban hành kịp thời (trong quý IV
năm trước năm kế hoạch): 4
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban hành không kịp thời (trong
tháng 1 năm kế hoạch): 2 điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
Không ban hành hoặc ban hành
ngoài thời gian quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng
dụng CNTT của năm báo cáo
|
|
4,0
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100%: 4
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 80%-100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ
% đạt được x điểm tối đa / 100]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Cung cấp kế hoạch báo cáo
tình hình triển khai kế hoạch của năm báo cáo
|
|
|
|
|
|
3
|
Gắn kết giữa ứng dụng
công nghệ thông tin với cải cách hành chính
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
Có nội dung ứng dụng CNTT trong chương
trình, kế hoạch CCHC của cơ quan: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Không có nội dung ứng dụng CNTT
trong chương trình, kế hoạch CCHC của cơ quan: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Cung cấp văn bản, tài liệu liên
quan kèm theo
|
|
|
|
|
|
4
|
Bố trí ngân sách chi cho CNTT
trong năm
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
500 triệu đồng trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 500 triệu đồng: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Không bố trí ngân sách: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Cung cấp văn bản liên quan đến
chi ngân sách cho CNTT của cấp huyện
|
|
|
|
|
|
V
|
ỨNG DỤNG CNTT TẠI CẤP
XÃ
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉ lệ máy tính được trang bị cho cán bộ, công chức cấp xã
|
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Từ 90% trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 60% đến dưới 90% thì điểm
đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm
tối đa / 90%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 60%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số CBCCVC cấp xã:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số máy tính được trang bị cho CBCCVC cấp xã:
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ máy tính được kết nối Internet
|
|
1,0
|
|
|
|
-
|
100%: 1 (trừ máy tính phục vụ văn bản mật)
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70%-dưới 100% thì điểm đánh
giá được tính theo
công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/100%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số máy tính cấp xã được kết
nối Internet băng rộng:
|
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ máy tính của cấp xã đã
được trang bị các phần mềm phòng chống virus, mã độc,...:
|
|
1,0
|
|
|
|
-
|
100 %: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh
giá được tính theo
công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/100%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số máy tính cấp xã
có cài đặt phần mềm diệt và phòng chống virus (bao gồm cả bản quyền và miễn phí)
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỉ lệ cấp xã có mạng LAN
|
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Từ
70% trở lên:
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% đến dưới 70% thì
điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 70%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số cấp xã:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số cấp xã có mạng LAN đáp ứng yêu cầu công việc chuyên môn:
|
|
|
|
|
|
5
|
Ứng dụng phần mềm
quản lý văn bản điều hành
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Triển khai phần mềm quản lý văn bản
điều hành
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
100% cấp xã được triển khai phần
mềm: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 60% - dưới 100% cấp xã được
triển khai phần mềm thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x
điểm tối đa / 100%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 60% cấp xã được triển khai
phần mềm: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số cấp xã được triển khai phần mềm:
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tỷ lệ văn bản đến được cập nhật vào phần mềm
|
|
1,0
|
|
|
|
-
|
90% trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%)]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tỷ lệ văn bản đến được cập
nhật vào phần mềm được tính theo công thức: [S Văn bản đến được cập nhật vào phần mềm của cấp xã/S Văn bản đến cấp xã x
100]
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số văn bản đến trong năm báo cáo của cấp xã:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số văn bản đến được cập nhật
vào phần mềm trong năm báo cáo của cấp xã (có quét văn bản và đính kèm vào phần mềm):
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Tỷ lệ văn bản đi được cập nhật
vào phần mềm
|
|
1,0
|
|
|
|
-
|
90% trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 90% thì điểm đánh giá
được tính theo công
thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối
đa / 90%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới
70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số văn bản đi
trong năm báo cáo của cấp xã:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số văn bản đi được cập
nhật vào phần mềm trong năm
báo cáo của cấp xã (có quét văn bản và đính kèm vào phần mềm):
|
|
|
|
|
|
6
|
Sử dụng thư điện tử tỉnh Lào Cai (…@laocai.gov.vn)
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tỷ lệ cấp xã được cấp hộp
thư điện tử chung
|
|
1,0
|
|
|
|
-
|
100%: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 60% - dưới 100% cấp xã
được cấp hộp thư chung thì điểm đánh giá được tính theo
công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/ 100%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 60% số xã, phường,
thị trấn được cấp hộp thư
chung: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số cấp xã được cấp hộp thư điện tử chung:
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Tỷ lệ cấp xã thường
xuyên sử dụng hộp thư điện tử chung
|
|
1,0
|
|
|
|
-
|
100% trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh
giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x
điểm tối đa/100%]
|
|
|
|
|
|
-
|
dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số cấp xã thường
xuyên sử dụng hộp thư điện tử chung:
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Tỷ lệ CBCCVC cấp xã đã được cấp hộp
thư điện tử
|
|
1,0
|
|
|
|
-
|
100% trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/100%]
|
|
|
|
|
|
-
|
dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số CBCCVC cấp xã được
cấp hòm thư điện tử chính
thức của tỉnh:
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Tỷ lệ CBCCVC cấp xã được cấp hộp thư thường xuyên sử dụng
|
|
1,0
|
|
|
|
-
|
100%: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 80% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ
lệ % đạt được x điểm tối đa / 100%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số CBCCVC cấp xã được cấp hòm thư điện tử thường xuyên sử dụng:
|
|
|
|
|
|
7
|
Ứng dụng phần mềm dịch vụ
hành chính công
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Triển khai phần mềm dịch vụ hành
chính công
|
|
1,0
|
|
|
|
-
|
100% cấp xã được triển khai phần
mềm: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 60% - dưới 100% cấp xã được triển khai phần mềm thì điểm đánh giá được
tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 60% cấp xã được triển khai
phần mềm: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số cấp xã được triển
khai phần mềm:
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết TTHC
được cập nhật, xử lý trên phần mềm dịch vụ hành chính công
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 80%: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 60% đến dưới 80%
thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/80%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 60%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC cấp xã:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số hồ sơ giải quyết TTHC cấp xã được cập nhật, xử lý trên phần mềm dịch vụ hành
chính công:
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Tỷ lệ cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua
dịch BCCI
|
|
1,0
|
|
|
|
-
|
Đạt 100%: 1
|
|
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 60% đến dưới 80% thì điểm đánh giá được
tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối
đa /100%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 60%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch BCCI:
|
|
|
|
|
|
8
|
Triển khai ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Triển khai ứng dụng chữ ký số đến cấp
xã
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
90% trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm
tối đa / 90%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số đơn vị đã triển
khai ứng dụng chữ ký số tổ chức:
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số của cấp xã
|
|
2,0
|
|
|
|
-
|
90% trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
-
|
70% - dưới 90% thì điểm đánh giá
được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối
đa / 90%]
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
-
|
Thông tin kiểm chứng:
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
số văn bản đi được ký số của cấp xã trong năm báo
cáo:
|
|
|
|
|
|
VI
|
CÁC TRƯỜNG
HỢP BỊ TRỪ ĐIỂM
|
|
|
|
|
|
1
|
Gửi báo cáo đánh giá muộn hơn so với
thời điểm yêu cầu (trước 20/11 của năm báo cáo) mỗi ngày
trừ 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
2
|
Số liệu báo cáo không đảm bảo chất
lượng đánh giá: mỗi tiêu chí không
đảm bảo chất lượng đánh giá trừ 0,5
điểm
|
|
|
|
|
|
3
|
Sử dụng hộp thư điện tử miễn phí
gmail, yahoo,...trong văn bản hành chính gửi nhận trong các cơ quan nhà nước
trừ 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
|
100,0
|
|
|
|
Ghi chú: + Số liệu cung cấp tính đến ngày 15/11 của năm báo cáo;
+ Cơ quan nhà nước (CQNN) của huyện
bao gồm: Văn phòng UBND, các đơn vị thuộc UBND huyện, thành phố, Văn phòng UBND
các phường, xã, thị trấn trực thuộc huyện, không bao gồm
các cơ quan Đảng, các tổ chức chính trị-xã hội của huyện; các cơ quan trung
ương, tổng cục, cục, bệnh viện, trường học, doanh nghiệp nhà nước
trực thuộc huyện hoặc đóng trên địa bàn huyện.
+ Cách điền số liệu: Điền số liệu vào cột (3), tự chấm điểm vào cột (5) trong
biểu mẫu.
Quyết định 3299/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3299/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai
1.100
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|