Thứ tự thao tác
|
Thao tác
|
Pha
|
Gia tốc (m/s2)
|
Vận tốc (km/h)
|
Thời gian (s)
|
Thời gian tích lũy
(s)
|
Số được dùng khi
sang số
|
Mỗi thao tác
|
Mỗi pha
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
|
Chạy không tải
Tăng tốc
Vận tốc ổn định
Giảm tốc
Giảm tốc,
Ngắt ly hợp
Chạy không tải
Tăng tốc
Sang số
Tăng tốc
Vận tốc ổn định
Giảm tốc
Giảm tốc
Ngắt ly hợp
Chạy không tải
Tăng tốc
Sang số
Tăng tốc
Sang số
Tăng tốc
Vận tốc ổn định
Giảm tốc
Vận tốc ổn định
Sang số
Giảm tốc
Giảm tốc
Ngắt ly hợp
Chạy không tải
|
1
2
3
4
5
6
6
6
7
8
8
9
10
10
10
10
11
12
13
14
14
14
15
|
1,04
-0,69
-0,92
0,83
0,94
-0,75
-0,92
0,83
0,62
0,52
-0,52
-0,86
-0,92
|
0 đến 15
15
15 đến 10
10 đến 0
0 đến 15
15 đến 32
32
32 đến 10
10 đến 0
0 đến 15
15 đến 35
35 đến 50
50
50 đến 35
35
32 đến 10
10 đến 0
|
11
4
8
2
3
21
5
2
5
24
8
3
21
5
2
9
2
8
12
8
13
2
7
3
7
|
11
4
8
2
3
21
12
24
11
21
26
12
8
13
12
7
|
11
15
23
25
28
49
54
56
61
85
93
96
117
122
124
133
135
143
155
163
176
178
185
188
195
|
6sPM,
5sK1
1
1
1
K1
16sPM,
5sK1
1
2
2
2
K2
16sPM
5sK1
1
2
3
3
3
3
2
K2
7sPM
|
Chú thích
1. PM là các số ở vị trí trung gian (số
"mo"); ly hợp đóng. K1, K2: ly hợp ngắt, cài số
1 hoặc 2 liên tiếp.
2. Các ô tô được trang bị hộp số tự động được
thử với số cao nhất được cài. Bộ tăng tốc phải được sử dụng sao cho đạt được
gia tốc ổn định nhất, các số khác nhau có thể được cài theo quy định. Khi không
thể đạt được tốc độ danh nghĩa trong thời gian xác định, sự sang số phải được
thực hiện giống như các hộp số điêu khiển bằng tay.
PHỤ
LỤC A
(qui định)
Các
đặc tính kỹ thuật của động cơ và thông số phục vụ cho thực hiện phép thử
1. Mô tả động cơ
1.1. Nhãn
hiệu..........................................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3. Nguyên lý làm việc: cháy cưỡng bức/ tự
cháy/ 4 kỳ/ 2 kỳ ...................................................................
.................................................................................................................................................................
1.4. Đường kính xy lanh
............................................................................................................................
1.5. Hành trình pittông
..................................................................... mm
..................................................
1.6. Số xy lanh, cách bố trí và thứ tự
nổ........................................... mm
..................................................
1.7. Dung tích xy
lanh...................................................................... cm3
..................................................
1.8. Tỷ số nén(1)
........................................................................................................................................
1.9. Các bản vẽ của buồng máy và đỉnh pittông
.......................................................................................
1.10. Hệ thống làm mát: Làm mát bằng chất
lỏng/ Làm mát bằng không khí(2).....................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.................................................................................................................................................................
1.12. Hệ thống nạp
Ống nạp ..............................................................
Mô tả ....................................................................
Lọc không khí:
..................................................... Nhãn
hiệu....................................... Kiểu: .............
Bộ giảm âm khí
nạp:............................................ Nhãn
hiệu....................................... Kiểu: .............
1.13. Thiết bị tuần hoàn khí hộp cacte (mô tả
và sơ đồ).....................................................................
2. Các thiết bị chống ô nhiễm bổ sung (nếu có)
và nếu không được nêu trong các mục khác
Mô tả và sơ
đồ..........................................................................................................................................
3. Nạp không khí và cung cấp nhiên liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.................................................................................................................................................................
3.2. Cung cấp nhiên liệu
3.2.1. Bộ chế hoà khí (2)
............................................................. Số lượng
.................................................
3.2.1.1. Nhãn hiệu
....................................................................................................................................
3.2.1.2. Kiểu
.............................................................................................................................................
3.2.1.3. Các chi tiết điều chỉnh (1)
3.2.1.3.1. Jiclơ
Đặc tính cung cấp nhiên liệu được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lập ra theo lưu lượng không khí, và
3.2.1.3.3. Mức buồng phao
Hoặc
những điều chỉnh cần phải có để
3.2.1.3.4. Khối lượng phao
đảm bảo theo được sát đặc tính
3.2.1.3.5. Van kim
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
này (1)(2).
3.2.1.4. Van gió điều khiển bằng tay / tự
động (2) ......................... Khe hở khi đóng kín van (1)...................
3.2.1.5. Bơm nhiên liệu
Áp suất(1)
........................................................................ Hoặc
biểu đồ đặc trưng (1) ...................
4. Thông số điều chỉnh thời gian đóng / mở
van hoặc số liệu tương đương
4.1. Độ nâng lớn nhất của các van, các góc mở
và đóng, hoặc các chi tiết định thời đóng mở van của các hệ thống phân phối
biến đổi theo điểm chết trên
...............................................................................
.................................................................................................................................................................
5. Sự đánh lửa
5.1. Kiểu hệ thống đánh lửa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.2. Kiểu
................................................................................................................................................
5.1.3. Góc đánh lửa sớm (1)
.......................................................................................................................
5.1.4. Thời điểm đánh lửa (1)
.....................................................................................................................
5.1.5. Khe hở tiếp điểm (1) và
góc đóng (2) (1)
..............................................................................................
6. Hệ thống xả
Mô tả và sơ đồ..........................................................................................................................................
7. Thông tin bổ sung về các điều kiện tử
7.1. Bugi
7.1.1. Nhãn hiệu
.......................................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.3. Điều chỉnh khe hở bugi ...................................................................................................................
7.2. Cuộn dây đánh lửa
7.2.1. Nhãn hiệu
.......................................................................................................................................
7.2.2. Kiểu
................................................................................................................................................
7.3. Tụ điện đánh lửa
7.31. Nhãn
hiệu........................................................................................................................................
7.3.2. Kiểu
................................................................................................................................................
(1) Có xác định dung sai
(2) Gạch bỏ những mục không áp dụng