Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn ngành 22TCN 301:2002 về phương pháp thử mù muối - sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại

Số hiệu: 22TCN301:2002 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2002 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Chiều cao của xiphông, cm

Lưu lượng khí, dm3/phút

Sự tiêu hao dung dịch, cm3/h

Áp lực khí, kPa

Áp lực khí, kPa

34

69

103

138

34

69

103

138

10

19

26,5

31,5

36

2100

3840

4584

5256

20

19

26,5

31,5

36

636

2760

3720

4320

30

19

26,5

31,5

36

0

1380

3000

3710

40

19

26,5

31,5

36

0

780

2124

2904

 

Chiều cao của xiphông, in.

Lưu lượng khí, lít/phút

Sự tiêu hao dung dịch, lít/giờ

Áp lực khí, psi

Áp lực khí, psi

5

10

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

10

15

20

4

19

26,5

31,5

36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3840

4584

5256

8

19

26,5

31,5

36

636

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3720

4320

12

19

26,5

31,5

36

0

1380

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3710

16

19

26,5

31,5

36

0

780

2124

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 2

Các yêu cầu về nhiệt độ và áp lực đảm bảo cho hoạt động thử nghiệm ở 35oC (95oF)

(Nhiệt độ ở các áp suất khác nhau sinh ra để bù lại hiệu ứng làm lạnh do sự giãn nở áp suất không khí)

Áp lực, kPa

 

83

96

110

124

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

46

47

48

49

Áp lực, psi

 

12

14

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt đoF

114

117

119

121

Hình 1. Cu tạo tổng thể (hình dáng bên ngoài) tủ mù muối

 

Chú ý 1: 0 là góc của nắp từ 90o đến 125o

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 - Thiết bị đo mức nước tự động

3 - Tháp làm ẩm

4 - Thiết bị điu chỉnh nhiệt đtđộng để điều chỉnh bộ phận đun nóng

5 - Thanh đun có thể nhúng, không gỉ

6 - Bộ phận dẫn không khí vào, có nhiều cửa mở

7 - Ống dn khí đến vòi phun

8 - Bộ phận đun nóng ở đáy

9 - Khớp nối theo nguyên lý thủy động hoặc đối trọng

10 - Giá treo mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12 - Vòi phun ở trên bể chứa, được thiết kế, được định vị phù hợp

12A - Vòi phun trong tháp phân tán sắc bố trí giữa tủ thử

13 - Keo trám kín nước

14 - Ống dẫn hỗn hợp và hút khí, bộ phận hút khí nằm đối diện không gian thử nghiệm qua vòi phun, nối với ống dẫn, ống hứng nước thải và ống hút chất thải (xem mục 16.17.19)

15 - Ngân sách hoàn toàn giữa ống hút chất thải (mục 17) và hút khí (mục 14.19) để tránh việc không cn thiết, hoặc áp lực ở phía sau.

16 - Ống hút chất thải

17 - Thiết bị tự động đo mức nước trong thùng cha

18 - Khay đựng phế thải

19 - Khoảng trống hoặc chứa nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chú ý 2: Hình này chỉ ra các chi tiết khác nhau, kể cả các bộ phận dự phòng của kim phun và bình chứa dung dịch các cấu tạo khác nhau gồm các sắp xếp lần lượt của vòi phun và bể dung dịch

Hình 2. Kết cấu tủ thử nghiệm mù điển hình

Việc điều hành loại tủ này nói chung là tương tự như là đối với loại tủ thử nghiệm nhỏ trong phòng thí nghiệm (hình 1) nhưng có kích thước lớn hơn, tủ thử nghiệm cỡ lớn có các đặc điểm sau:

 - Góc trần 90o đến 125o

1 - Vỏ ngoài có độ ngăn cách cao cấp.

2 - Khoảng không

3 - Bộ phận đun nóng công suất thấp hoặc ống đun hơn nước

4 - Cửa một hoặc nhiều lớp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6 - Van trong

7 - Ống dẫn trong

8 - Hệ thống ống dẫn trên sàn

Hình 3. Tủ thử nghiệm lớn cỡ 1,5 x 2,4m và to hơn
(Hay còn gọi là tủ thử nghiệm "Pilot" hay tủ "vận hành")

Hình 4. Cấu tạo vòi phun dung dịch

 

PHỤ LỤC 3

CÁC TIÊU CHUẨN LIÊN QUAN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. ISO 1513: 1992, Paints and varnishes - Examination and preparation of samples for testing.

3. ISO 1514: 1993, Paints and varnishes - Standard panels for testing.

4. ISO 2808: 1, Paints and varnishes - Determination of firm thickness

5. ISO 3270: 1984, Paints and varnishes and their raw materials - Temperatures and humidities for conditioning and testing.

6. ISO 3574: 1986, Cold-reduced carbon steel sheet of commercial and drawing qualities

7. ISO 3696: 1987, Water for analytical laboratory use - Specification and test methods

8. ISO 4628-1: 1982, Paints and varnishes - Evaluation of degradation of paint coatings - Designation of intensity, quantity and size of common types of defect - Part 1: General principles and rating schemes

9. ISO 4628-2: 1982, Paints and varnishes - Evaluation of degradation of paint coatings - Designation of intensity, quantity and size of common types of defect - Part 2: Designation of dgree of blistering

10. ISO 4628-3: 1982, Paints and varnishes - Evaluation of degradation of paint coatings - Designation of intensity, quantity and size of common types of defect - Part 3: Designation of dgree of rusting.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12. ISO 4628-5: 1982, Paints and varnishes - Evaluation of degradation of Paint coatings - Designation of intensity, quantity and size of common types of defect - Part 5: Designation of dgree of flacking.

13. 22 TCN 235 - 97 - Tiêu chuẩn ngành - Sơn dùng cho cầu thép và kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

14. 22 TCN 253 - 98 - Tiêu chuẩn ngành - Sơn cầu thép và kết cấu thép - Quy trình thi công và nghiệm thu.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn ngành 22TCN 301:2002 về phương pháp thử mù muối - sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại do Bộ Giao thông vận tải ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.709

DMCA.com Protection Status
IP: 3.148.108.144
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!