Loại
|
Phạm vi ứng dụng
|
I
|
Tín hiệu trên đường bộ, thiết bị trong khu
vực xây dựng, biển báo
|
II
|
Tín hiệu trên đường bộ, thiết bị trong khu
vực xây dựng, biển báo
|
III
|
Tín hiệu trên đường bộ, thiết bị trong khu
vực xây dựng, biển báo
|
IV
|
Tín hiệu trên đường bộ, thiết bị trong khu
vực xây dựng, biển báo
|
V
|
Biển báo
|
VI
|
Tín hiệu tạm thời dạng dải cuộn, biển báo,
vạch sơn trên rào chắn, hình nón và hình trụ dùng để báo hiệu đoạn đường đang
thi công.
|
Các ví dụ điển hình về vật liệu và phạm vi
ứng dụng của lớp phủ phản quang đưa ra ở trên chỉ nhằm mục đích cung cấp thông
tin mà không phải là yêu cầu quy định.
1.3.2. Lớp phủ phản quang được phân loại như
sau
1.3.2.1. Loại I: Lớp phủ phản quang cường độ
trung bình, thuộc loại kỹ thuật, điển hình là lớp phủ có chứa hạt thuỷ tinh
dạng thấu kính.
1.3.2.2. Loại II: Lớp phủ phản quang cường độ
trên trung bình, thuộc loại kỹ thuật cao, chủ yếu là lớp phủ có chứa hạt thuỷ
tinh dạng thấu kính.
1.3.2.3. Loại III: Lớp phủ phản quang cường
độ cao, điển hình là vật liệu phản quang có hạt thuỷ tinh trộn lẫn.
1.3.2.4. Loại IV: Lớp phủ phản quang cường độ
cao, điển hình là vật liệu có thành phần phản quang vi tán sắc phi kim loại.
1.3.2.5. Loại V: Lớp phủ phản quang cường độ
rất cao, điển hình của lớp phủ loại này là vật liệu có thành phần phản quang vi
tán sắc kim loại.
1.3.2.6. Loại VI: Lớp phủ phản quang cường độ
cao đàn hồi không bám dính. Vật liệu điển hình là vật liệu phản quang vi tán
sắc.
1.3.3. Các lớp lót
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.3.1. Loại 1: Lớp lót không dung môi, nhạy
cảm với áp lực, có độ bám dính tốt trên bề mặt kim loại nhẵn sạch, không cần
gia nhiệt hay xử lý đặc biệt.
1.3.3.2. Loại 2: Lớp lót có độ bám dính tốt
được tăng cường khi gia nhiệt và áp lực lên màng sơn. Nhiệt độ tối thiểu cần thiết
để tạo độ liên kết bền vững cố định với kim loại là 66oC.
Ghi chú: Vật liệu loại 2 có thể bảo quản
trong điều kiện thường, nhiệt độ kim loại làm nền lớn hơn 38oC vẫn không phá
huỷ vật liệu.
1.3.3.3. Loại 3: Lớp lót nhạy cảm với áp lực
có độ bám dính tốt trên bề mặt kim loại nhẵn sạch, không cần nhiệt, dung môi
hay xử lý đặc biệt. Vật liệu này có thể lưu giữ ở nhiệt độ trên 38oC
không bị hư hỏng.
1.3.3.3. Loại 4: Lớp lót nhạy cảm với áp lực
ở nhiệt độ thấp có độ bám dính tốt trên bề mặt kim loại nhẵn sạch, cho phép áp
dụng lớp phủ ở nhiệt độ dưới -7oC mà không cần nhiệt, dung môi hay xử lý đặc
biệt.
1.3.3.5. Loại 5: Lớp lót loại này không bám
dính, được sử dụng làm những sản phẩm tự đứng như: vành đai giao thông dạng
hình nón, hình trụ, tín hiệu nguy hiểm tạm thời dạng dải cuộn.
2. YÊU CẦU VỀ VẬT
LIỆU
2.1. Vật liệu dạng tấm: Khi vật liệu phản quang ở
dạng tấm thì các yêu cầu về kích thước và độ bền do người mua đặt hàng.
2.2. Dải cuộn: Khi được yêu cầu ở dạng cuộn thì
vật liệu phản quang được cuộn đều đặn trên lõi có độ cứng đủ để không bị biến
dạng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. YÊU CẦU KỸ THUẬT
3.1. Các yêu cầu tối thiểu cho mỗi loại lớp
phủ phản quang được đưa ra dưới đây
Yêu cầu tối thiểu cho
lớp phủ phản quang Bảng 1
Loại
Hệ số phản quang
tối thiểu
Chu kỳ thử khí hậu
nhân tạo * (theo Mục 4.6)
Yếu tố phát sáng
(độ phát sáng ban ngày)
Loại I
Bảng 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3
Loại II
Bảng 4
2200 giờ*
Bảng 3
Loại III
Bảng 5
2200 giờ*
Bảng 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6
2200 giờ*
Bảng 7
Loại V
Bảng 8
2200 giờ
Bảng 9
Loại VI
Bảng 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3
* Đối với màng phản quang mầu da cam, chu kỳ
khí hậu nhân tạo duy trì trong 500 giờ.
3.2. Hệ số phản quang: Hệ số phản quang của
mỗi loại màng phản quang sẽ lớn hơn hoặc bằng giá trị tối thiểu đưa ra ở bảng
2, 4, 5, 6, 8 và 10. Phương pháp đo được quy định ở mục 4.3.
3.3. Màu sắc ban ngày: Mầu của lớp phủ phản
quang phải đáp ứng những yêu cầu đưa ra ở bảng 11 và sau khi thử nghiệm màu
theo quy định ở mục 4.4 độ phát sáng phải đạt tiêu chuẩn đưa ra ở một trong các
bảng 3, 7 hoặc 9 tương ứng với từng loại lớp phủ. Đảm bảo màu sắc ban ngày và
ban đêm có cùng tông màu.
3.4. Độ bền khí hậu: Lớp phủ phản quang phải
bền trong khí quyển và không bị đứt gãy, tạo vảy, rỗ, tạo bọt, bong tróc... sau
chu kỳ thử nghiệm khí hậu nhân tạo (mục 4.6).
Độ phản quang sau chu kỳ thử nghiệm khí hậu
nhân tạo phải được đo ở góc quan sát 0,2o và góc tới -4o và
+ 30o. Hệ số phản quang của lớp phủ sau thử nghiệm sẽ không nhỏ hơn
1% hệ số phản quang tối thiểu ban đầu (RA) đưa ra ở bảng 12.
3.5. Độ bền mầu: Sau chu kỳ thử nghiệm khí
hậu nhân tạo, mẫu phải đạt các yêu cầu ở bảng 11, độ phát sáng phải đạt tiêu
chuẩn đưa ra ở một trong các bảng 3, 7 hoặc 9 tương ứng với từng loại lớp phủ
(thử nghiệm màu theo mục 4.4).
3.6. Sự co ngót: Khi thử nghiệm độ co ngót
theo mục 4.8, lớp phủ phản quang sẽ không co ngót quá 0,8mm ở bất cứ chiều nào
của tấm mẫu trong 10 phút và không quá 3,2 mm trong 24 giờ.
3.7. Độ uốn: Lớp phủ phải đủ mềm dẻo để không
đứt gãy khi được thử nghiệm theo mục 4.9.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9. Sự bám dính: Khi được thử nghiệm theo
mục 4.5, độ bám dính của lớp phủ phản quang phải chịu được một lực kéo tải
trọng 0,19 kg đối với lớp phủ loại I, II và III và tải trọng 0,45 kg đối với
lớp loại IV trong 5 phút mà mối bong liên kết không quá 51mm.
3.10. Độ bền va đập: Khi chịu thử va đập ở
phần mục 4.11, lớp phủ phản quang không bị bong tách khỏi bản mẫu thử và không
biểu hiện bất cứ dấu hiệu đứt gẫy hay tách lớp ngoài phần diện tích bị va đập.
3.11. Độ bóng: Khi đo độ bóng theo quy định ở
mục 4.12, lớp phủ phản quang sẽ có độ bóng không nhỏ hơn 40.
Màng phản quang loại
1* Bảng 2
Góc quan sát
Góc tới
Trắng
Vàng
Da cam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ
Xanh lam
Nâu
0.2o
- 4o
70
50
25
9.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.0
1.0
0.2o
+ 30o
30
22
7.0
3.5
6.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.3
0.5o
- 4o
30
25
13
4.5
7.5
2.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5o
+ 30o
15
13
4.0
2.2
3.0
0.8
0.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yếu tố phát sáng
(Y%)* Bảng 3
Mầu
Tối thiểu
Tối đa
Trắng
27
...
Vàng
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Da cam
14
30
Xanh lá cây
3.0
9.0
Đỏ
2.5
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0
10
Nâu
4.0
9.0
* Áp dụng cho các loại lớp phủ I, II, III,
IV.
Màng phản quang loại
II* Bảng 4
Góc quan sát
Góc tới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng
Da cam
Xanh lá cây
Đỏ
Xanh lam
Nâu
0.2o
- 4o
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
30
30
10
5.0
0.2o
+ 30o
60
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
12
4.0
2.0
0.5o
- 4o
50
33
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
3.0
2.0
0.5o
+ 30o
28
20
12
6.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.0
1.0
* Hệ số phản quang tối thiểu RA (cd.lx-1.m-2)
Màng phản quang loại
III* Bảng 5
Góc quan sát
Góc tới
Trắng
Vàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh lá cây
Đỏ
Xanh lam
0.1o
- 4o
300
200
120
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
0.1o
+ 30o
160
120
72
32
32
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 4o
250
170
100
45
45
20
0.2o
+ 30o
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
60
25
25
11
0.5o
- 4o
95
62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
7.5
0.5o
+ 30o
65
45
25
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.0
* Hệ số phản quang tối thiểu RA (cd.lx-1.m-2)
Màng phản quang loại
IV* Bảng 6
Góc quan sát
Góc tới
Trắng
Vàng
Da cam
Xanh lá cây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh lam
Nâu
0.1o
- 4o
400
270
160
58
58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
0.1o
+ 30o
120
75
48
13
13
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2o
- 4o
250
170
100
35
35
20
7.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 30o
80
54
34
9
9
5.0
2.0
0.5o
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
100
64
17
17
10
4.0
0.5o
+ 30o
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
22
6.5
6.5
3.5
1.4
* Hệ số phản quang tối thiểu RA (cd.lx-1.m-2)
Yếu tố phát sáng
(Y%)* Bảng 7
Mầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối đa
Trắng
50
Vàng
30
45
Da cam
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh lá cây
6.0
15
Đỏ
6.0
15
Xanh lam
3.0
8.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0
6.0
* (Điển hình là vật liệu vi phán sắc vi kim
loại) áp dụng lớp phủ loại IV
Màng phản quang loại
V* Bảng 8
Góc quan sát
Góc tới
Trắng
Vàng
Da cam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ
Xanh lam
0.1o
- 4o
2000
1300
800
360
360
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1o
+ 30o
1100
740
440
200
200
88
0.2o
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
470
280
120
120
58
0.2o
+ 30o
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
72
72
32
0.5o
- 4o
150
110
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
13
0.5o
+ 30o
75
51
30
13
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Hệ số phản quang tối thiểu RA (cd.lx-1.m-2)
Yếu tố phát sáng
(Y%)* Bảng 9
Mầu
Tối thiểu
Tối đa
Trắng
15
Vàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Da cam
7.0
25
Xanh lá cây
2.5
11
Đỏ
2.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh lam
1.0
1.0
Nâu
1.0
9.0
* (Điển hình là vật liệu kim loại vi phán
sắc) áp dụng lớp phủ loại V
Màng phản quang loại
VI Bảng 10
Góc quan sát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trắng
Vàng
Da cam
Xanh lá cây
Đỏ
Xanh lam
0.1o
- 4o
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
72
80
40
0.1o
+ 30o
110
77
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
11
0.2o
- 4o
250
170
70
30
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2o
+ 30o
95
64
26
11
13
7.6
0.5o
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
135
58
24
28
18
0.5o
+ 30o
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
7.2
8.4
4.8
* Hệ số phản quang tối thiểu RA (cd.lx-1.m-2)
Các giới hạn mầu đặc
biệt Bảng 11
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
x
y
x
y
x
y
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trắng
0,303
0,287
0,368
0,353
0,340
0,380
0,274
0,316
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,498
0,412
0,557
0,442
0,479
0,520
0,438
0,472
Da cam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,360
0,630
0,370
0,581
0,418
0,516
0,394
Xanh lá cây
0,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,165
0,346
0,266
0,428
0,201
0,776
Đỏ
0,613
0,297
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,292
0,636
0,364
0,558
0,352
Xanh lam
0,144
0,030
0,244
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,190
0,247
0,066
0,206
Nâu
0,445
0,353
0,604
0,396
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,443
0,445
0,386
Tính năng của lớp phủ
phản quang khi thử nghiệm nhân tạo Bảng 12
Loại lớp phủ phản
quang
Thời gian thử
nghiệm (giờ)
Hệ số phản quang
tối thiểu
I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65% của bảng 2
II
500
65% của bảng 4
III
500
80% của bảng 5
IV
2200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
2200
80% của bảng 8
VI
2500
50% của bảng 10
4. CÁC PHƯƠNG PHÁP
THỬ NGHIỆM MÀNG PHẢN QUANG
4.1. Điều kiện thử nghiệm
Điều kiện đối với tất cả các mẫu thử nghiệm
và vật mẫu là nhiệt độ 23 ± 2oC và độ ẩm tương đối 50 ± 5%. Phải lưu
vật mẫu và mẫu thử trong 24 giờ ở điều kiện trên, trước khi thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phép thử được tiến hành trên các tấm mẫu
đã gia công vật liệu phản quang. Các tấm mẫu được cắt ra từ hợp kim nhôm 6061 -
T6 hoặc 5052 - H38 hoặc vật liệu tương đương, có bề mặt nhẵn với chiều dày
0,5mm, 1,0mm hoặc 1,6mm và kích thước tối thiểu là 200mm x 200mm.
Làm sạch bề mặt tấm mẫu nền kim loại trước
khi tạo màng phản quang (tuân theo TCVN 5569 - 1992). Sau đó gia công vật liệu
phản quang trên tấm mẫu kim loại đã làm sạch theo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản
xuất.
4.3. Hệ số phản quang (Xác định theo ASTM
E810)
4.4. Mầu sắc (Thử nghiệm mầu ban
ngày) Thiết bị đo (quang phổ kế, máy đo mầu)
Phương pháp xác định độ mầu của vật liệu phản
quang (xác định theo ASTM E805) và xác định yếu tố phản quang (xác định theo
ASTM E97). Đối với vật liệu quay không đối xứng, thực hiện một loạt 8 phép đo. Sau
mỗi phép đo quay mẫu 45o theo cùng chiều của mỗi trục tưởng tượng thông thường
của mặt phẳng vật mẫu và lấy trung bình các số liệu. Lấy tổng giá trị các phép
đo cho tới khi các phép đo sau không làm Y thay đổi quá 1% giá trị trung bình
tại điểm đó.
4.5. Độ bám dính
Dán miếng phản quang vào tấm mẫu thử nghiệm
có chiều dày tối thiểu là 1,0mm đã được chuẩn bị như trong mục 4.2, dán ghép 102mm
bản mẫu kiểm tra (theo chiều có kích thước 152mm) sau đó treo tải trọng lực vào
đầu tự do của tấm mẫu thử nghiệm và để treo tự do theo góc 90o so
với bề mặt mẫu trong 5 phút...
4.6. Độ bền khí hậu
Thử nghiệm khí hậu nhân tạo trên 4 mẫu phản
quang trong một khoảng thời gian quy định. Làm sạch mẫu thử trong dung dịch HCl
5% trong 45 giây, rửa nước và lau khô bằng khăn mềm sạch, sau đó đánh giá hệ số
phản quang (mục 4.3). Ghi giá trị trung bình của 4 mẫu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng một trong các mẫu đã thử nghiệm khí
hậu nhân tạo và đã được làm sạch như ở mục 4.6, sau khi để khô, kiểm tra màu
sắc theo mục 4.4.
4.8. Độ co ngót
Miếng bản phản quang có kích thước 229 229
mm được ép trong thời gian tối thiểu 1 giờ trong điều kiện tiêu chuẩn (mục
4.1). Bỏ lớp lót ép và đặt miếng mẫu vật liệu phản quang trên một mặt phẳng cho
phía dính lên trên. Mười phút sau khi bóc lớp lót và cứ sau 24 giờ, xác định sự
thay đổi kích thước của vật mẫu.
4.9. Độ bền uốn
Miếng phản quang được uốn vòng qua một trục có
đường kính 3,2mm trong 1 giây. Để chống bám dính với trục uốn, cần bôi bột tan
lên bề mặt có chất kết dính của miếng phản quang.
4.10. Bóc, dán lớp lót
Lớp lót bảo vệ dễ dàng được bóc ra nếu duy trì
trong điều kiện: 71oC dưới lực kéo 17,2 KPa trong 4 giờ.
4.11. Độ bền va đập
Gia công mẫu phản quang có kích thước 76
127 1,0mm lên trên tấm nhôm thử nghiệm (mục 4.1) đặt trong điều kiện quy định
(mục 4.2). Cho miếng phản quang chịu sự va đập bởi một khối lượng 0,91 kg có
bán kính đầu va đập 15,8mm rơi tự do từ một chiều cao cần thiết để tạo ra lực
va đập là 11,5 KG.cm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định độ bóng của miếng mẫu phản quang
trên thiết bị thử độ bóng với góc tới 85o theo TCVN 2101 - 1993.
PHỤ
LỤC
CÁC
YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ KHUYẾN CÁO
Những yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
khuyến cáo sau đây áp dụng khi người mua có yêu cầu trong hợp đồng hoặc trong
đơn đặt hàng.
1. Lớp phủ phản quang chịu nấm
1.1. Yêu cầu và phương pháp thử nghiệm
1.1.1. Điều kiện thử nghiệm: Tất cả các miếng
mẫu phản quang và tấm nền đã được dán hay chưa dán đều được đặt ở điều kiện nhiệt
độ 23 ± 2oC và độ ẩm tương đối 50 ± 5% trong khoảng 24 giờ trước khi
thử nghiệm.
1.1.2. Tấm mẫu nền thử nghiệm: Các thử nghiệm
được thực hiện trên các tấm nhôm nhẵn cắt từ hợp kim 6061 - T6 (hoặc tương
đương), có chiều dày 0,5mm. Tấm nhôm phải được xử lý theo TCVN 5669 - 1992 hoặc
được tẩy dầu và rửa axit nhẹ trước khi thi công vật mẫu. Các miếng mẫu phản
quang sẽ được gia công lên các tấm nền tạo mẫu theo đúng yêu cầu của nhà sản
xuất.
1.2. Độ bền nấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2.1. Thử nghiệm vi sinh: Vi sinh được thử
nghiệm là Aspergillus niger ATCC 10 6275. Việc nuôi cấy vi sinh vật này sẽ được
bảo dưỡng cẩn thận trên dexroza của khoai tây trong môi trường aga và được thay
mới ngay nếu có sự nhiễm bẩn. Việc nuôi cấy gốc có thể được giữ không quá 4
tháng trong tủ lạnh tại nhiệt độ -14 ÷ 10oC. Còn việc nuôi cấy phụ được ủ ở
nhiệt độ trong khoảng
20 ÷ 30oC từ 10 đến 14 ngày để chuẩn bị chất
gây mầm.
1.2.2. Môi trường nuôi cấy
Môi trường nuôi cấy có thành phần như sau:
NaNO3
3,0g
K2HO
4PO4 1,0g
MgSO4
7H2O 0,5g
KCl
0,25g
Aga
15,0g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ pH phải nằm trong khoảng 5.5 ÷ 6.5; nếu
không phải chỉnh pH bằng dung dịch HCl hoặc NaCl. Sau khi trộn, các hợp phần
được khử trùng bằng cách lấp trong vòng 15 phút ở áp suất 108KPa và nhiệt độ 120oC.
Dưới điều kiện khử trùng, dung dịch được rót vào 6 đĩa petri (150/20mm), khoảng
65ml mỗi đĩa và để đông đặc.
1.2.3. Chất cấy: Thêm vào khoảng 10ml nước
cất vô trùng chứa khoảng 0,005% chất thấm ướt không độc vào một môi trường nuôi
cấy phụ (đã được ủ từ 10 đến 14 ngày) để thử nghiệm vi sinh trong điều kiện
sinh trưởng mạnh. Các bào tử sẽ phát triển trong huyền phù, sau đó được hoà tan
trong 100ml nước cất vô trùng.
1.2.4. Gia công mẫu
Cắt 3 miếng mẫu phản quang kích thước 76mm
76mm rồi dán lên 3 tấm nhôm đã được chuẩn bị bề mặt. Nhúng hoàn toàn 3 vật mẫu
đó vào thiết bị chứa nước có dòng nước chảy liên tục trong 24 giờ, sau đó nhấc
3 vật mẫu ra và làm khô.
Thiết bị ngâm mẫu phải có một thể tích đủ lớn
để đựng một lượng nước nhiều hơn không dưới 50 lần khối lượng của toàn bộ tấm
mẫu đem ngâm. Nước chảy vào thùng phải rơi trực tiếp trên mặt mẫu thử và chảy
với tốc độ dòng là 5 ÷ 10 lít/giờ. Độ pH của nước nằm trong khoảng 6,0 ÷ 8,0.
1.2.5. Giai đoạn gây mầm: Trong điều kiện vô
trùng, nhúng từng mẫu thử vào trong dung dịch rượu etylic 70o khoảng vài giây,
rửa mẫu bằng nước cất sau đó đặt mẫu một cách chắc chắn lên mặt phẳng aga đóng
rắn trên mỗi đĩa petri tương ứng sao cho bề mặt lớp phủ phản quang phải tiếp
xúc với môi trường nuôi cấy. Dùng pipet đã được khử trùng, hút khoảng 1,0 đến
1,5ml chất cấy, nhỏ lên trên bề mặt mẫu thử và môi trường xung quanh vật mẫu.
1.2.6. Giai đoạn ủ: Giai đoạn ủ sẽ kéo dài 14
ngày trong nhiệt độ khoảng 28,9oC 32oC và độ ẩm tương đối từ 85% 90%.
1.2.7. Kiểm tra So sánh 3 mẫu chuẩn với 3
miếng mẫu phản quang thử nghiệm để kiểm tra sự phát triển của nguồn gây mầm.
1.2.8. Kết quả thử nghiệm Sau khi kết thúc
quá trình ủ, kiểm tra các mẫu bằng cách quan sát sự phát triển của nấm. Lau mẫu
bằng một mảnh vải mỏng xốp mềm được tẩm rượu etylic 70o. Quan sát sự phá huỷ
mẫu do nấm gây ra. Mẫu sẽ đạt tiêu chuẩn nếu không thấy các điểm rỗ hay rạn nứt
trên bề mặt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Yêu cầu kỹ thuật
2.1.1. Độ bền va đập: Khi chịu thử va đập ở
phần 2.2.1, trên lớp phủ phản quang không xuất hiện bất cứ sự đứt gẫy hay tách
lớp nằm ngoài phần diện tích va đập.
2.1.2. Độ bền uốn: Lớp phủ sẽ phải đủ độ mềm dẻo
chống đứt gãy khi thử nghiệm theo hướng dẫn ở phần 2.2.2.
2.1.3. Độ bám dính: Khi được thử nghiệm ở
phần 2.2.3, độ kết dính của lớp phủ phản quang đảm bảo độ bám dính khi chịu
được lực kéo có tải trọng 0,79 kg đối với lớp lót loại 1,2 và 3 và tải trọng
0,45kg đối với lớp lót loại 4 trong 5 phút mà độ bong liên kết không lớn hơn
25,4mm.
2.1.4. Thử nghiệm khí hậu nhân tạo: Lớp phủ
phản quang phải bền trong khí quyển, và khi được thử nghiệm theo phần mục 4.6,
sự đứt gãy, bong tróc, phồng rộp, xảy ra không đáng kể. Đồng thời độ co ngót
của lớp phủ phản quang không vượt quá 0,8mm.
Độ phản quang sau chu kỳ thử nghiệm khí hậu
nhân tạo được đo tại góc quan sát 0,2o và góc tới là - 4o và + 30o.
Hệ số phản quang của lớp phủ khi đó không nhỏ hơn 1% hệ số phản quang tối thiểu
(RA) được đưa ra trong bảng 13 dưới đây:
Hệ số phản quang tối
thiểu Bảng 13
Loại
Thời gian thử
nghiệm khí hậu nhân tạo (giờ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
500
65% của bảng 2
II
500
65% của bảng 4
III
500
80% của bảng 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2200
80% của bảng 6
V
2200
80% của bảng 8
VI
250
50% của bảng 10
2.2. Phương pháp thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.2. Độ bền uốn: Miếng phản quang sẽ được
uốn cong qua 1 trục có đường kính 3,2mm theo bề mặt dính bám. Để dễ kiểm tra,
người ta bôi bột tan lên bề mặt dính bám trước khi uốn quanh trục. Mẫu thử có
kích thước 70mm x 279 mm; nhiệt độ khi thử nghiệm là 25 ± 2oC.
2.2.3. Độ bám dính: Dán miếng phản quang kích
thước 25,4 mm x 152 mm lên tấm mẫu có chiều dày ít nhất là 1,0mm đã được làm
sạch bề mặt như ở mục 4.2. Điều kiện tiến hành thử nghiệm như quy định ở mục
4.1 và sau đó đặt một khối lượng lên phần đuôi của bản mẫu thử (không có dán
lớp phủ phản quang) bằng cách treo vật nặng một cách tự do theo hướng vuông góc
90oC đối với bề mặt tấm mẫu thử trong 5 phút. Không cho phép mối dán
ghép bị bóc ra nhiều hơn 25,4mm.
2.2.4. Độ bền khí hậu: Thực hiện thử nghiệm
khí hậu nhân tạo cho 4 mẫu phản quang trong một khoảng thời gian quy định. Làm sạch
mẫu thử bằng cách ngâm trong dung dịch HCl 5% trong 45 giây, rửa nước và lau
khô bằng khăn mềm, sạch, sau đó đánh giá hệ số phản quang (mục - 4.3). Lấy kết
quả trung bình của 4 mẫu.
CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN
1. TCVN 5569 - 1992 - Phương pháp chuẩn bị
mẫu thử.
2. ASTM-E810-Test-method for coefficient of retroreflection
or retroreflective sheeting.(Phương pháp thử nghiệm hệ số phản xạ hoặc sự phản
xạ của màng phản quang).
3. A STM E805 - Practice for indentification of
instrumental methods of color or color - difference, measurement of materials.
(Thực nghiệm xác định phương pháp đo màu và sự khác màu của vật liệu).
4. ASTM - E97 - Test method for diretional
reflectance factor, 45 - deg o deg, of opaque speciments by broad - band filter
reflectometry. (Xác định yếu tố phản quang bằng máy đo phản quang lọc bằng dải
băng rộng).
5. TCVN 2101 - 1993 - Xác định độ bóng của
màng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66