TT
|
Kim loại nặng
|
PTWI
(mg/kg thể trọng)
|
Ghi chú
|
1
|
Arsen (As)
|
0,015
|
Tính theo arsen vô cơ
|
2
|
Cadmi (Cd)
|
0,007
|
|
3
|
Chì (Pb)
|
0,025
|
|
4
|
Thủy ngân (Hg)
|
0,005
|
|
5
|
Methyl thủy ngân (MeHg)
|
0,0016
|
|
6
|
Thiếc (Sn)
|
14
|
|
II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
1. Giới hạn ô nhiễm arsen (As) trong thực phẩm
TT
Tên thực phẩm
ML
(mg/kg hoặc mg/l)
1
Các sản phẩm sữa dạng bột
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm sữa dạng lỏng
0,5
3
Các sản phẩm phomat
0,5
4
Các sản phẩm chất béo từ sữa
0,5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
6
Dầu và mỡ động vật
0,1
7
Bơ thực vật, dầu thực vật
0,1
8
Rau khô, quả khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Chè và sản phẩm chè
1,0
10
Cà phê
1,0
11
Cacao và sản phẩm cacao (bao gồm sôcôla)
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gia vị (không bao gồm bột cà ri)
5,0
13
Bột cà ri
1,0
14
Muối ăn
0,5
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
16
Mật ong
1,0
17
Nước khoáng thiên nhiên
0,01
18
Nước uống đóng chai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Nớc chấm
1,0
20
Dấm
0,2
2. Giới hạn ô nhiễm cadmi (Cd) trong thực
phẩm
TT
Tên thực phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mg/kg hoặc mg/l)
1
Các sản phẩm sữa dạng bột
1,0
2
Các sản phẩm sữa dạng lỏng
1,0
3
Các sản phẩm phomat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Các sản phẩm chất béo từ sữa
1,0
5
Các sản phẩm sữa lên men
1,0
6
Thịt trâu, thịt bò, thịt lợn, thịt cừu,
thịt gia cầm
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt ngựa
0,2
8
Gan trâu, gan bò, gan lợn, gan cừu, gan gia
cầm, gan ngựa
0,5
9
Thận trâu, thận bò, thận lợn, thận cừu,
thận gia cầm, thận ngựa
1,0
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
11
Hành
0,05
12
Rau ăn quả (không bao gồm cà chua, nấm)
0,05
13
Rau ăn lá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Rau họ đậu
0,1
15
Rau ăn củ và ăn rễ (không bao gồm khoai tây
chưa gọt vỏ, cần tây)
0,1
16
Rau ăn thân
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nấm
0,2
18
Ngũ cốc (không bao gồm lúa mì, gạo, cám,
mầm)
0,1
19
Gạo trắng
0,4
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
21
Chè và sản phẩm chè
1,0
22
Cà phê
1,0
23
Cacao và sản phẩm cacao (bao gồm sôcôla)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Gia vị (bao gồm bột cà ri)
1,0
25
Muối ăn
0,5
26
Đường
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mật ong
1,0
28
Thực phẩm bổ sung
Có nguồn gốc từ rong biển khô hoặc
sản phẩm từ rong biển
3,0
Không có nguồn gốc từ rong biển khô
hoặc sản phẩm từ rong biển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Nước khoáng thiên nhiên
0,003
30
Nước uống đóng chai
0,003
31
Nước chấm
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấm
1,0
33
Cá cơm, cá ngừ, cá vền hai sọc, cá chình,
cá đối mục, cá sòng Nhật Bản, cá Luvar, cá mòi, cá trích
0,1
34
Cơ thịt cá kiếm
0,3
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
36
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ
2,0
37
Nhuyễn thể chân đầu (không bao gồm nội
tạng)
2,0
38
Thủy sản và sản phẩm thủy sản khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Giới hạn ô nhiễm chì (Pb) trong thực phẩm
TT
Tên thực phẩm
ML
(mg/kg hoặc mg/l)
1
Các sản phẩm sữa dạng bột (tính theo 1000ml
sữa pha chuẩn theo hướng dẫn của nhà sản xuất - ready to use)
0,02
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
3
Các sản phẩm phomat
0,02
4
Sữa cô đặc (sữa đặc), sữa gầy cô đặc (sữa
đặc) có bổ sung chất béo thực vật (tính theo 1000ml sữa pha chuẩn theo hướng
dẫn của nhà sản xuất)
0,02
5
Các sản phẩm chất béo từ sữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Các sản phẩm sữa lên men
0,02
7
Thịt trâu, thịt bò, thịt lợn, thịt cừu,
thịt gia cầm
0,1
8
Phụ phẩm của trâu, bò, lợn, gia cầm
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu và mỡ động vật
0,1
10
Bơ thực vật, dầu thực vật
0,1
11
Rau họ thập tự (cải) (không bao gồm cải
xoăn)
0,3
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
13
Rau ăn quả (không bao gồm nấm)
0,1
14
Rau ăn lá (không bao gồm rau bina)
0,3
15
Rau họ đậu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Rau ăn củ và ăn rễ (bao gồm khoai tây đã
gọt vỏ)
0,1
17
Nấm
0,3
18
Ngũ cốc
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại quả nhiệt đới
0,1
20
Các loại quả mọng
0,2
21
Các loại quả có múi
0,1
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
23
Các loại quả có hạt
0,1
24
Thạch và mứt (mứt quả)
1,0
25
Rau khô, quả khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
Rau, quả đóng hộp
1,0
27
Chè và sản phẩm chè
2,0
28
Cà phê
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cacao và sản phẩm cacao (bao gồm sôcôla)
2,0
30
Gia vị (bao gồm bột cà ri)
2,0
31
Muối ăn
2,0
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
33
Mật ong
2,0
34
Thức ăn công thức dành cho trẻ dưới 36
tháng tuổi (chế biến ăn liền theo hướng dẫn của nhà sản xuất - ready to use)
0,02
35
Thực phẩm bổ sung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
Nước ép rau, quả (bao gồm necta, uống liền)
0,05
37
Nước khoáng thiên nhiên
0,01
38
Nước uống đóng chai
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rượu vang
0,2
40
Nước chấm
2,0
41
Dấm
0,5
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
43
Giáp xác (không bao gồm phần thịt nâu của
ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn)
0,5
44
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ
1,5
45
Nhuyễn thể chân đầu (không bao gồm nội
tạng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Giới hạn ô nhiễm thủy ngân (Hg) trong thực
phẩm
TT
Tên thực phẩm
ML
(mg/kg hoặc mg/l)
1
Các sản phẩm sữa dạng bột
0,05
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
3
Các sản phẩm phomat
0,05
4
Các sản phẩm chất béo từ sữa
0,05
5
Các sản phẩm sữa lên men
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Chè và sản phẩm chè
0,05
7
Cà phê
0,05
8
Cacao và sản phẩm cacao (bao gồm sôcôla)
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gia vị (bao gồm bột cà ri)
0,05
10
Muối ăn
0,1
11
Đường
0,05
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
13
Thực phẩm bổ sung
0,1
14
Nước khoáng thiên nhiên
0,001
15
Nước uống đóng chai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Nước chấm
0,05
17
Dấm
0,05
18
Cá vây chân, cá da trơn, cá ngừ, cá chình,
cá sơn, cá tuyết, cá bơn lưỡi ngựa, cá cờ, cá bơn buồm, cá phèn, cá nhông
lớn, cá tuyết nhỏ, cá nhám góc, cá đuối, cá vây đỏ, cá cờ lá, cá hố, cá bao
kiếm, cá vền biển, cá mập, cá thu rắn, cá tầm, cá kiếm
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giáp xác (không bao gồm phần thịt nâu của
ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn)
0,5
20
Thủy sản và sản phẩm thủy sản khác
0,5
5. Giới hạn ô nhiễm methyl thủy ngân (MeHg)
trong thực phẩm
TT
Tên thực phẩm
ML
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Cá (không bao gồm các loại cá ăn thịt)
0,5
2
Cá ăn thịt (cá mập,
cá kiếm, cá ngừ, cá măng và các loại cá khác)
1,0
6. Giới hạn ô nhiễm thiếc (Sn) trong thực
phẩm
TT
Tên thực phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mg/kg hoặc mg/l)
1
Các sản phẩm sữa dạng bột (đựng trong bao
bì tráng thiếc)
250
2
Các sản phẩm sữa dạng lỏng (đựng trong bao
bì tráng thiếc)
250
3
Các sản phẩm phomat (đựng trong bao bì
tráng thiếc)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Các sản phẩm chất béo từ sữa (đựng trong bao
bì tráng thiếc)
250
5
Các sản phẩm sữa lên men (đựng trong bao bì
tráng thiếc)
250
6
Thịt nấu chín đóng hộp (thịt băm, thịt đùi
lợn, thịt vai lợn), thịt bò muối, thịt chế biến đóng hộp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
Sản phẩm trong các loại hộp không
tráng thiếc
50
7
Rau, quả đóng hộp
250
8
Đồ uống đóng hộp
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thực phẩm đóng hộp khác
250
III. PHƯƠNG PHÁP LẤY
MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
1. Lấy mẫu
Lấy mẫu theo hướng
dẫn tại Thông tư số 16/2009/TT-BKHCN ngày 02 tháng 6 năm 2009 của Bộ Khoa học
và Công nghệ về hướng dẫn kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hóa lưu thông
trên thị trường và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Phương pháp thử
Yêu cầu kỹ thuật quy
định trong Quy chuẩn này được thử theo các phương pháp dưới đây (có thể sử dụng
phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương):
2.1. Phương pháp xác định hàm lượng arsen
□ TCVN 7601: 2007: Thực phẩm. Xác định hàm
lượng arsen bằng phương pháp bạc dietyldithiocacbamat.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ TCVN 6626: 2000 (ISO 11969:1996) Chất lượng
nước - Xác định hàm lượng arsen - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ
thuật hydrua).
□ AOAC 973.78 Arsenic (total) Residues in
Animal Tissues - Spectrophotometric Method (Tồn dư arsen tổng số trong mô động
vật - Phương pháp quang phổ).
□ AOAC 986.15: Arsenic, cadmium, lead,
selenium and zinc in human and pet foods (Arsen, cadmi, chì, selen và kẽm trong
thực phẩm và thức ăn chăn nuôi).
2.2. Phương pháp xác định hàm lượng chì
□ TCVN 7602: 2007 (AOAC 972.25): Thực phẩm.
Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
□ TCVN 7766: 2007 (ISO 6633: 1984): Rau, quả
và sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp đo phổ hấp thụ
nguyên tử không ngọn lửa.
□ TCVN 8126: 2009: Thực phẩm. Xác định hàm
lượng chì, cadmi, kẽm, đồng và sắt. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau
khi đã phân hủy bằng vi sóng.
2.3. Phương pháp xác định hàm lượng cadmi
□ TCVN 7603: 2007 (AOAC 973.34): Thực phẩm.
Xác định hàm lượng cadmi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ TCVN 7768-2: 2007 (ISO 6561-2: 2005): Rau,
quả và sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng cadmi. Phần 2: Phương pháp đo phổ
hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
2.4. Phương pháp xác định hàm lượng thiếc
□ TCVN 7788: 2007: Đồ hộp thực phẩm - Xác
định hàm lượng thiếc bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử.
□ TCVN 7769: 2007 (ISO 17240: 2004): Sản phẩm
rau, quả - Xác định hàm lượng thiếc - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn
lửa.
2.5. Phương pháp xác định hàm lượng thủy ngân
□ TCVN 7604: 2007 (AOAC 971.21): Thực phẩm.
Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không
ngọn lửa.
□ TCVN 7877: 2008 (ISO 5666: 1999): Chất
lượng nước - Xác định thủy ngân.
2.6. Phương pháp xác định hàm lượng methyl
thủy ngân
□ AOAC 983.20: Mercury (methyl) in fish and
shellfish: Gas chromatographic method (Methyl thủy ngân trong cá và tôm cua -
Phương pháp sắc ký khí).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ AOAC 990.04: Mercury (methyl) in seafood:
Liquid chromatographic - atomic absorption spectrophotometric method (Methyl
thủy ngân trong hải sản - Phương pháp sắc ký lỏng - quang phổ hấp thụ nguyên
tử).
IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN
LÝ
Các sản phẩm thực phẩm quy định tại Mục II -
Quy định kỹ thuật phải được kiểm tra an toàn để đảm bảo sản phẩm không chứa kim
loại nặng vượt quá giới hạn ô nhiễm quy định tại Quy chuẩn này. Việc kiểm tra
các sản phẩm thực phẩm có nguy cơ ô nhiễm kim loại nặng được thực hiện theo các
quy định của pháp luật.
V. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ
CHỨC VÀ CÁ NHÂN
Tổ chức các nhân
không được nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm chứa kim loại
nặng vượt quá giới hạn ô nhiễm quy định trong quy chuẩn này.
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Giao Cục An toàn vệ sinh thực phẩm chủ trì,
phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức
việc thực hiện Quy chuẩn này.
2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục An toàn vệ
sinh thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
3. Trong trường hợp các
tiêu chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay
đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66