Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng
cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Bãi bỏ Nghị quyết số
11/2004/NQ-HĐND7 ngày 13 tháng 7 năm 2004 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc
thông qua danh mục và mức thu phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ; khoản 3, khoản
4, Điều 1 Nghị quyết số 22/2004/NQ-HĐND7 ngày 09 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng
nhân dân thành phố về việc thành lập Quỹ quốc phòng, an ninh; Quỹ phòng, chống
lụt, bão và điều chỉnh, bổ sung một số loại phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
và khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 38/2005/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2005 về việc
điều chỉnh, bổ sung mức thu phí trông giữ xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm
pháp luật về trật tự an toàn giao thông và mức thu phí đấu giá tài sản./.
Số
TT
|
DANH
MỤC
|
MỨC
THU TỐI ĐA
|
A
|
PHÍ
|
|
I
|
PHÍ XÂY DỰNG
|
%
giá trị xây dựng
|
1
|
Các
công trình xây dựng của các đơn vị sản xuất, KDDV,... (trừ các thiết bị máy
móc lắp đặt)
+ Giá trị xây dựng đến 1 tỷ đồng
+ Giá trị xây dựng trên 1 tỷ đồng
đến 5 tỷ đồng
+ Giá trị xây dựng trên 5 tỷ đồng
|
0,4
0,2
0,1
|
2
|
Các
công trình là nhà ở dân cư:
- Nhà ở đô thị (bao gồm các quận
và các thị trấn thuộc các huyện):
+ Giá trị xây dựng trên 500
triệu đồng
+ Giá trị xây dựng trên 200
triệu đồng đến 500 triệu đồng
+ Giá trị xây dựng từ 200 triệu
đồng trở xuống
- Nhà ở vùng nông thôn (kể cả
ven đô thị và các thị tứ):
+ Giá trị xây dựng trên 200
triệu đồng
+ Giá trị xây dựng từ 200 triệu
đồng trở xuống
|
Đồng/công
trình
500.000
300.000
150.000
150.000
100.000
|
II
|
PHÍ ĐO ĐẠC,
LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
Đồng/m2
|
1
|
Khu vực đất ở, nhà ở đô thị tỷ
lệ 1/500
- Đất có nhà
- Đất không có nhà
- Đất nông nghiệp khu vực đô
thị và dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500
|
600
550
300
|
2
|
Đất nông nghiệp khu vực nông
thôn
- Tỷ lệ 1/500
- Tỷ lệ 1/1.000
- Tỷ lệ 1/2.000
- Tỷ lệ 1/5.000
Đất chuyên dùng khu vực đô thị
- Tỷ lệ 1/500
|
200
100
30
10
500
|
3
|
Đất nông nghiệp khu vực đô thị
- Tỷ lệ 1/1.000
- Tỳ lệ 1/2.000
|
200
180
|
4
|
Đất chuyên dùng khu vực nông
thôn & đất khác
- Tỷ lệ 1/500
- Tỷ lệ 1/1.000
|
300
100
|
5
|
Đo đạc lập hồ sơ kỹ thuật thửa
đất phục vụ cho việc cấp giấy CNQSDĐ đại trà của các đối tượng thuộc NSNN thì
thu phí đo đạc khi kiểm tra xác minh diện tích và lập hồ sơ kỹ thuật
- Đối với khu vực đô thị
- Đối với khu vực nông thôn
|
Đồng/vụ
30.000
20.000
|
III
|
PHÍ THẨM ĐỊNH
CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
Đồng/hồ
sơ
|
|
Mức thu
|
5.000.000
|
IV
|
PHÍ CHỢ
|
Đồng/ngày
|
1
|
Đối với hộ mua bán khu vực (tự
sản tự tiêu)
- 1 buổi chợ
- 1 ngày chợ
|
1.000
2.000
|
2
|
Đối với hộ cố định
|
5.000
|
V
|
PHÍ ĐẤU GIÁ
|
Đồng/hồ
sơ
|
1
|
Mức thu đối với người có tài sản
bán đấu giá
|
|
|
a) Trường hợp bán được tài sản
bán đấu giá:
|
|
|
- Từ 1.000.000 đồng trở xuống
|
50.000
|
|
- Trên 1.000.000 đồng đến
100.000.000 đồng
|
5%
giá trị tài sản
|
|
- Trên 100.000.000 đồng đến
1.000.000.000 đồng
|
5.000.000
đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng
|
|
- Trên 1.000.000.000 đồng
|
18.500.000
đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 5.000.000.000 đồng
|
|
b) Trường hợp bán đấu giá tài
sản không thành thì người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu
giá các chi phí theo quy định tại khoản 2, Điều 26, Nghị định số 05/2005/NĐ-CP
ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản.
|
|
2
|
Mức thu đối với người tham gia
đấu giá
|
|
|
a) Mức thu tương ứng với từng
mức giá khởi điểm:
|
|
|
- Từ 20.000.000 đồng trở xuống
|
20.000
|
|
- Trên 20.000.000 đồng đến
50.000.000 đồng
|
50.000
|
|
- Trên 50.000.000 đồng đến
100.000.000 đồng
|
100.000
|
|
- Trên 100.000.000 đồng đến
500.000.000 đồng
|
200.000
|
|
- Trên 500.000.000 đồng
|
500.000
|
|
b) Trường hợp cuộc đấu giá tài
sản không được tổ chức thì người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn
bộ số tiền phí đấu giá tài sản đã nộp
|
|
3
|
Đối với việc bán đấu giá quyền
sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo quy định
tại Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg
|
|
|
a) Trường hợp bán đấu giá quyền
sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân quy định tại điểm
a, khoản 1, Điều 3 của Quy chế Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu
tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo Quyết định số
216/2005/QĐ-TTg
|
|
|
- Mức giá khởi điểm từ
200.000.000 đồng trở xuống
|
100.000
|
|
- Mức giá khởi điểm trên
200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng
|
200.000
|
|
- Mức giá khởi điểm trên
500.000.000 đồng
|
500.000
|
|
b) Trường hợp bán đấu giá quyền
sử dụng đất khác quyền sử dụng đất quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 3 của
Quy chế Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất ban hành kèm theo Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg
|
|
|
- Diện tích đất từ 0,5 ha trở
xuống
|
1.000.000
|
|
- Diện tích đất trên 0,5 ha đến
2 ha
|
3.000.000
|
|
- Diện tích đất trên 2 ha đến
5 ha
|
4.000.000
|
|
- Diện tích đất trên 5 ha
|
5.000.000
|
VI
|
PHÍ THẨM ĐỊNH
KẾT QUẢ ĐẤU THẦU
|
giá
trị gói thầu
|
|
Mức thu
|
0,05%
(tối đa không quá 30.000.000đ)
|
VII
|
PHÍ QUA
PHÀ, QUA ĐÒ
|
Đồng/người/chuyến
|
1
|
Phí qua
phà
|
|
|
a) Đối với người
|
500
|
|
b) Đối với người và phương tiện
hành lý
- Người và xe gắn máy
- Người và xe đạp
- Người kèm theo hành lý (chiếm
diện tích trên 1m2 hoặc trên 100kg)
|
2.000
1.000
1.500
|
2
|
Phí qua
đò
|
|
|
- Đối với người
+ Đò ngang:
+ Đò dọc: Chiều dài của tuyến
sông dưới 2 km (nếu chiều dài tuyến sông dài hơn 2 km, thì cứ 1 km thu thêm
500 đồng)
|
500
1.000
|
|
- Đối với người và phương tiện
+ Đò ngang: Người và xe đạp
Người và xe máy
+ Đò dọc: Người và xe đạp
Người và xe máy
(Nếu chiều dài tuyến sông dài
hơn 2 km, thì cứ 1 km thu thêm 1.000 đồng)
|
1.500
2.000
1.500
2.000
|
VIII
|
PHÍ SỬ DỤNG
LỀ ĐƯỜNG, BẾN, BÃI, MẶT NƯỚC
|
|
1
|
Phí sử dụng lề đường (những lề
đường được phép đỗ)
|
Đồng/vé
|
|
- Vé tạm dừng, đỗ thông thường
|
5.000
|
|
- Vé tháng (áp dụng cho đối tượng
sử dụng vé tháng)
|
100.000
|
2
|
Phí bến, bãi đậu xe
|
Đồng/lần/chiếc
|
|
- Xe lam, Daihasu, du lịch dưới
12 ghế, xe tải trọng tải từ 1 tấn trở xuống
|
4.000
|
|
- Xe tải trên 1 tấn đến 2,5 tấn,
xe du lịch từ 12 ghế đến 15 ghế
|
6.000
|
|
- Xe khách trên 15 ghế và xe tải
trên 2,5 tấn
|
8.000
|
|
- Ba gác, xe gắn máy (loại chở
người thu tiền)
|
2.000
|
3
|
Phí sử dụng mặt nước đậu ghe
tàu
|
Đồng/lần/chiếc
|
|
- Đối tượng sử dụng mặt nước
có diện tích lớn, địa thế thuận lợi, trọng tải lớn trên 10 tấn.
|
4.000
|
|
- Đối tượng sử dụng mặt nước
có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn.
|
3.000
|
|
- Đối tượng sử dụng mặt nước
có diện tích nhỏ, địa thế không thuận lợi, trọng tải nhỏ dưới 5 tấn.
|
1.000
|
|
- Bè nuôi cá trên sông
|
5.000
đ/m2/năm
|
IX
|
PHÍ KHAI
THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
|
Đồng/thửa
đất và đồng/văn bản
|
1
|
Trích lục: Hồ sơ địa chính
Hồ sơ hành chánh
Hồ sơ thanh tra
Hồ sơ kế hoạch
|
5.000
5.000
5.000
5.000
|
2
|
Tư liệu - bản đồ
- Bản đồ tỷ lệ: 1/200, 1/500,
1/1.000
- Bản đồ tỷ lệ: 1/2.000,
1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000
|
40.000
50.000
|
X
|
PHÍ THƯ VIỆN
|
Đồng/thẻ/năm
|
1
|
Đối với người lớn
|
|
|
- Phí cấp thẻ mượn, đọc tài liệu
(kể cả ép nhựa)
|
20.000
|
|
- Phí sử dụng phòng đọc đa
phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu
có)
|
100.000
|
2
|
Đối với thiếu nhi
|
50%
mức thu đối với bạn đọc là người lớn
|
XI
|
PHÍ THẨM ĐỊNH
CẤP PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
Đồng/lần
|
|
Mức thu
|
3.000.000
|
XII
|
PHÍ TRÔNG
GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ
|
Đồng/lần/chiếc
|
1
|
Xe ô tô trên 12 chỗ; xe tải có
tải trọng trên 2,5 tấn
- Giữ một lần
- Giữ cả đêm
|
5.000
10.000
|
2
|
Xe ô tô 12 chỗ trở xuống; xe tải
có tải trọng dưới 2,5 tấn
- Giữ một lần
- Giữ cả đêm
|
4.000
8.000
|
3
|
Xe gắn máy; mô tô
- Các phường trong quận Ninh
Kiều:
+ Giữ một lần
+ Giữ cả đêm
- Các xã, phường và thị trấn
còn lại:
+ Giữ một lần
+ Giữ cả đêm
|
1.000
2.000
500
1.000
|
4
|
Xe đạp (trường hợp hợp đồng giữ
xe tháng thì do các bên thỏa thuận nhưng mức tối đa không quá quy định này
nhân số ngày gửi giữ trong tháng)
- Các phường trong quận Ninh
Kiều
- Các xã, phường, thị trấn còn
lại
|
500
200
|
XIII
|
PHÍ THAM
QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH, DI TÍCH LỊCH SỬ, CÔNG TRÌNH VĂN HÓA
|
Đồng/lần
|
|
Chợ nổi
|
2.000
|
|
Khu du lịch
|
5.000
|
|
Vườn du lịch, điểm tham quan
|
3.000
|
XIV
|
PHÍ DỰ
THI, DỰ TUYỂN
|
Đồng/thí
sinh/lần
|
1
|
- Tuyển sinh (xét tuyển) tất cả
học sinh đăng ký dự xét tuyển lớp đầu cấp trường trung học cơ sở (lớp 6), trường
trung học phổ thông (lớp10)
- Phí xét tuyển tốt nghiệp
THCS, bổ túc THCS
|
5.000
10.000
|
2
|
Thi tốt nghiệp bậc trung học:
Tất cả thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp trung học hệ phổ thông, bổ túc.
- Dự thi tốt nghiệp THPT, bổ
túc THPT
|
20.000
|
3
|
Phí dự thi, dự tuyển (theo Thông
tư liên bộ số 28/2003/TTLB/BTC - BGD&ĐT ngày 04/4/2003)
|
|
|
- Thí sinh đăng ký dự thi sơ
tuyển và dự thi vào các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và
dạy nghề (đối với các trường có tổ chức thi)
|
40.000
|
|
- Thí sinh thuộc diện xét tuyển
hoặc tuyển thẳng vào trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp, dạy
nghề, lớp 10, lớp 10 bổ túc văn hóa
|
15.000
|
|
- Sơ tuyển bao gồm tất cả các
môn (đối với các trường có tổ chức sơ tuyển trước khi thi chính thức)
|
20.000
|
|
- Dự thi văn hóa (bao gồm tất
cả các môn)
|
20.000
|
|
- Dự thi năng khiếu (bao gồm tất
cả các môn)
|
50.000
|
4
|
Phí thi nghề phổ thông
|
|
|
- Thi nghề: tin học, điện dân
dụng, mộc, tiện, sửa xe gắn máy, điện tử
|
25.000
|
|
- Thi nghề: trồng lúa, nuôi
heo, nuôi gà, nuôi cá, bắt bông kem, thêu, móc, làm và cắm hoa, nấu ăn.
|
20.000
|
5
|
Phí thi chứng chỉ ngoại ngữ
|
|
|
- Trình độ A
|
60.000
|
|
- Trình độ B
|
90.000
|
|
- Trình độ C
|
120.000
|
XV
|
PHÍ THẨM ĐỊNH
ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; KHAI THÁC SỬ DỤNG
NƯỚC MẶT; XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Mức phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
Đồng/báo
cáo
|
|
Mức thu
|
5.000.000
|
2
|
Mức phí thẩm định đề án thăm
dò nước dưới đất ứng với các quy mô khác nhau (dưới 3000 m3/ngày đêm)
|
Đồng/đề
án, báo cáo
|
|
Đề án thiết kế giếng có lưu lượng
nước đến dưới 200 m3/ngày đêm
|
200.000
|
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước
từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
550.000
|
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước
từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
1.300.000
|
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước
từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
2.500.000
|
3
|
Mức phí thẩm định báo cáo kết
quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất ứng với các quy mô khác nhau (dưới
3000 m3/ngày đêm)
|
Đồng/đề
án, báo cáo
|
|
Báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm
|
200.000
|
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu
lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
700.000
|
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu
lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
1.700.000
|
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu
lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
3.000.000
|
4
|
Mức phí thẩm định đề án, báo
cáo khai thác nước dưới đất ứng với các cấp lưu lượng khác nhau (dưới 3000
m3/ngày đêm)
|
Đồng/đề
án, báo cáo
|
|
Đề án, báo cáo khai thác có
lưu lượng nước đến dưới 200 m3/ngày đêm
|
200.000
|
|
Đề án, báo cáo khai thác có
lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
550.000
|
|
Đề án, báo cáo khai thác có
lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
1.300.000
|
|
Đề án, báo cáo khai thác có
lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
2.500.000
|
5
|
Mức phí thẩm định đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt ứng với các cấp lưu lượng khác nhau
|
Đồng/đề
án, báo cáo
|
|
Đề án cho sản xuất nông nghiệp
với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây hoặc để phát điện có công suất dưới 50kW; hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm
|
300.000
|
|
Đề án cho sản xuất nông nghiệp
với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ
50 đến dưới 200kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
900.000
|
|
Đề án cho sản xuất nông nghiệp
với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 200
đến dưới 1.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới
20.000 m3/ngày đêm
|
2.200.000
|
|
Đề án cho sản xuất nông nghiệp
với lưu lượng từ 1 đến dưới 2 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 1.000
đến dưới 2.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới
50.000 m3/ngày đêm
|
4.200.000
|
6
|
Mức phí thẩm định đề án, báo
cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi ứng với các cấp lưu lượng
khác nhau (dưới 5000 m3/ngày đêm)
|
Đồng/đề
án, báo cáo
|
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
dưới 100 m3/ngày đêm
|
300.000
|
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
900.000
|
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
2.200.000
|
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 2.000 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
4.200.000
|
7
|
Mức phí thẩm định hồ sơ hành
nghề khoan nước dưới đất (thành phố cấp)
|
700.000
|
8
|
Trường hợp gia hạn, bổ sung
|
50%
mức thu các loại phí tương ứng nêu trên
|
XVI
|
PHÍ VỆ
SINH
|
Đồng/tháng
|
1
|
Các cơ quan HCSN, cơ quan Đảng,
Đoàn thể
- Trụ sở nằm độc lập
- Trụ sở cơ quan nằm chung một
khuôn viên, thì mỗi đơn vị thu
|
15.000
10.000
|
2
|
Đối với trường học (từ mẫu
giáo đến đại học, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, bán công, dân lập, công
lập):
- Trường dưới 10 phòng
- Trường từ 10 đến 20 phòng
- Trường trên 20 phòng
|
20.000
30.000
50.000
|
3
|
Đối với công ty, xí nghiệp:
- Văn phòng nằm độc lập
- Các Công ty, Xí nghiệp sản
xuất, kinh doanh
|
50.000
70.000
|
4
|
Đối với cơ sở SXKD, DV
(Riêng đối với nhà trọ, cứ mỗi
phòng thu 3.000đ/phòng/tháng)
|
50.000
|
5
|
Đối với cửa hàng, khách sạn,
nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống
|
200.000
|
6
|
Đối với hộ buôn bán cố định tại
các chợ (không thu phí đối với các đối tượng buôn bán nhỏ, lẻ)
|
10.000
|
7
|
Đối với hộ gia đình không SXKD
nhà mặt tiền
|
10.000
|
8
|
Đối với hộ gia đình không SXKD
nhà trong hẻm
|
5.000
|
B
|
LỆ PHÍ
|
|
I
|
LỆ PHÍ HỘ TỊCH
|
|
1
|
Mức thu áp dụng tại UBND cấp
huyện, xã
|
Đồng/lần
|
|
a) Đăng ký khai sinh
|
|
|
- Đúng hạn, quá hạn, đăng ký lại
(cấp xã)
|
5.000
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai
sinh (cấp huyện)
|
10.000
|
|
- Miễn lệ phí hộ tịch về đăng
ký khai sinh cho trẻ em hộ nghèo
|
|
|
b) Đăng ký kết hôn
|
|
|
- Kết hôn (cấp xã)
|
20.000
|
|
- Đăng ký lại việc kết hôn (cấp
xã)
|
20.000
|
|
c) Đăng ký khai tử
|
|
|
- Khai tử (cấp xã)
|
5.000
|
|
- Khai tử quá hạn (cấp xã)
|
5.000
|
|
- Đăng ký lại việc tử (cấp xã)
|
5.000
|
|
d) Đăng ký nuôi con nuôi
|
|
|
- Nuôi con nuôi (cấp xã)
|
20.000
|
|
- Đăng ký lại (cấp xã)
|
20.000
|
|
e) Đăng ký giám hộ
|
|
|
- Giám hộ (cấp xã)
|
5.000
|
|
- Chấm dứt, thay đổi việc giám
hộ (cấp xã)
|
5.000
|
|
g) Đăng ký việc nhận cha, mẹ,
con
|
|
|
- Nhận cha, mẹ, con (cấp xã)
|
10.000
|
|
h) Đăng ký việc thay đổi, cải
chính hộ tịch
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ
tịch cho người dưới 14 tuổi (cấp xã)
|
10.000
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ
tịch cho người từ 14 tuổi trở lên (cấp huyện)
|
25.000
|
|
i) Điều chỉnh hộ tịch (không
phải Giấy Khai sinh, Sổ Khai sinh)
|
|
|
- Điều chỉnh nội dung trong sổ
hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác căn cứ vào sổ khai sinh, giấy khai sinh bản
chính (cấp huyện - xã)
|
25.000
|
|
k) Ghi vào sổ hộ tịch các thay
đổi hộ tịch
|
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch các thay
đổi hộ tịch (cấp huyện - xã)
|
5.000
|
|
l) Bản sao các loại giấy tờ hộ
tịch
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
từ sổ hộ tịch (cấp xã)
|
2.000
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
từ sổ hộ tịch (cấp huyện)
|
3.000
|
|
m) Giấy xác nhận hộ tịch
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận tình trạng
hôn nhân (cấp xã)
|
3.000
|
2
|
Mức thu áp dụng tại UBND thành
phố, Sở Tư pháp
|
Đồng/lần
|
|
a) Đăng ký khai sinh
|
|
|
- Đúng hạn, đăng ký lại (Sở Tư
pháp)
|
50.000
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai
sinh (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
|
- Miễn lệ phí hộ tịch về đăng
ký khai sinh cho trẻ em hộ nghèo
|
|
|
b) Đăng ký kết hôn
|
|
|
- Kết hôn (UBND TP)
|
1.000.000
|
|
- Đăng ký lại việc kết hôn (Sở
Tư pháp)
|
1.000.000
|
|
c) Đăng ký khai tử
|
|
|
- Khai tử (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
|
- Đăng ký lại việc tử (Sở Tư
pháp)
|
50.000
|
|
d) Đăng ký nuôi con nuôi
|
|
|
- Nuôi con nuôi (UBND TP)
|
2.000.000
|
|
- Đăng ký lại (Sở Tư pháp)
|
2.000.000
|
|
e) Đăng ký giám hộ
|
|
|
- Giám hộ (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
|
- Chấm dứt, thay đổi việc giám
hộ (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
|
g) Đăng ký việc nhận cha, mẹ,
con
|
|
|
- Nhận cha, mẹ, con
|
1.000.000
|
|
h) Đăng ký việc thay đổi, cải
chính hộ tịch
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ
tịch (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
|
i) Ghi vào sổ hộ tịch các việc
hộ tịch của công dân VN đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch và cấp giấy
xác nhận các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch và cấp bản
chính giấy tờ hộ tịch mới đối với những công dân ở nước ngoài về thường trú tại
Việt Nam (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
|
k) Bản sao các loại giấy tờ hộ
tịch
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
từ sổ hộ tịch (công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở
nước ngoài - Sở Tư pháp)
|
5.000
|
II
|
LỆ PHÍ HỘ
KHẨU
|
Đồng/lần
|
1
|
Cấp quận
|
|
|
- Cấp mới, cấp đổi sổ hộ khẩu
gia đình
|
15.000
|
|
- Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc
một người (nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình)
|
10.000
|
|
- Cấp mới, cấp lại giấy chứng
nhận nhân khẩu tập thể
|
10.000
|
|
- Cấp mới, cấp đổi sổ tạm trú
có thời hạn cho một hộ gia đình
|
10.000
|
|
- Cấp mới, cấp đổi giấy tạm
trú có thời hạn cho một nhân khẩu
|
5.000
|
|
- Đính chính thay đổi thông
tin trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
5.000
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
- Cấp mới, cấp đổi sổ hộ khẩu
gia đình
|
7.500
|
|
- Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc
một người (nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình)
|
5.000
|
|
- Cấp mới, cấp lại giấy chứng
nhận nhân khẩu tập thể
|
5.000
|
|
- Cấp mới, cấp đổi sổ tạm trú
có thời hạn cho một hộ gia đình
|
5.000
|
|
- Cấp mới, cấp đổi giấy tạm
trú có thời hạn cho một nhân khẩu
|
2.500
|
|
- Đính chính thay đổi thông
tin trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
2.500
|
III
|
LỆ PHÍ CHỨNG
MINH NHÂN DÂN
|
Đồng/lần
|
1
|
Cấp quận
|
|
|
- Cấp mới
|
5.000
|
|
- Cấp lại, đổi
|
6.000
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
- Cấp mới
|
2.500
|
|
- Cấp lại, đổi
|
3.000
|
IV
|
LỆ PHÍ CẤP
GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
|
Đồng/giấy
phép
|
|
- Cấp mới
|
400.000
|
|
- Cấp lại
|
300.000
|
|
- Gia hạn giấy phép
|
200.000
|
V
|
LỆ PHÍ ĐỊA
CHÍNH
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
Đồng/giấy
|
|
- Tổ chức
|
100.000
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực
các quận
|
25.000
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực
các huyện
|
12.500
|
2
|
Chứng nhận biến động đất đai
|
Đồng/lần
|
|
- Tổ chức
|
20.000
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực
các quận
|
15.000
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực
các huyện
|
7.500
|
3
|
Trích lục bản đồ địa chính,
văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
Đồng/lần
|
|
- Tổ chức
|
20.000
|
|
- Khu vực các quận
|
10.000
|
|
- Khu vực các huyện
|
5.000
|
4
|
Cấp lại, đổi giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
Đồng/lần
|
|
- Tổ chức
|
20.000
|
|
- Khu vực các quận
|
20.000
|
|
- Khu vực các huyện
|
10.000
|
VI
|
LỆ PHÍ CẤP
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
|
|
1
|
Cấp mới:
|
Đồng/giấy
|
|
- Nhà ở cho nhân dân (đối tượng
phải có giấy phép)
|
50.000
|
|
- Công trình khác
|
100.000
|
2
|
Trường hợp gia hạn
|
Đồng/lần
|
|
- Mức thu
|
10.000
|
VII
|
LỆ PHÍ CẤP
BIỂN SỐ NHÀ
|
Đồng/biển
số nhà
|
1
|
Cấp mới
|
30.000
|
2
|
Cấp lại
|
20.000
|
VIII
|
LỆ PHÍ CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
Đồng/lần
|
|
Hộ kinh doanh cá thể
|
30.000
|
|
HTX, cơ sở giáo dục, y tế, văn
hóa - thông tin do UBND quận, huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh
|
100.000
|
|
HTX, cơ sở giáo dục, y tế, văn
hóa - thông tin do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh; công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh
nghiệp nhà nước
|
200.000
|
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn
phòng đại diện của doanh nghiệp
|
20.000
|
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản
trích lục nội dung đăng ký kinh doanh.
|
2.000
|
|
Cung cấp thông tin về đăng ký
kinh doanh (miễn phí cho các cơ quan quản lý nhà nước)
|
10.000
|
|
Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hóa khi chuyển từ doanh nghiệp
nhà nước thành công ty cổ phần
|
|
IX
|
LỆ PHÍ CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
|
Đồng/giấy
phép
|
|
Mức thu đối với hoạt động tư vấn
quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án,
công trình điện; quản lý và vận hành nhà máy điện; phân phối và kinh doanh điện
|
700.000
|
X
|
LỆ PHÍ CẤP
GIẤY PHÉP THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT; GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT;
GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC
|
Đồng/giấy
|
1
|
Cấp mới
|
100.000
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép
|
50.000
|