TT
|
Loại xe
|
Chiều cao hoa lốp (mm)
|
1
|
Ô tô con đến 09 chỗ (kể cả chỗ người lái), ô tô con chuyên
dùng
|
Không nhỏ hơn 1,6
|
2
|
Ô tô khách trên 09 chỗ (kể cả chỗ người lái)
|
Không nhỏ hơn 2,0
|
3
|
Ô tô tải, ô tô chuyên dùng
|
Không nhỏ hơn 1,0
|
2.5. Hệ thống treo: đầy đủ, đúng hồ sơ kỹ thuật, lắp ghép
đúng và chắc chắn, không nứt gẫy, không rò rỉ dầu và khí nén, đảm bảo cân bằng
thân xe.
2.6. Hệ thống lái:
- Các cụm, chi tiết đúng hồ sơ kỹ thuật, lắp ghép đúng và
chắc chắn, đầy đủ các chi tiết kẹp chặt và phòng lỏng, các chi tiết được bôi
trơn theo quy định.
2.6.1. Vô lăng lái: đúng kiểu loại, không nứt vỡ, định vị
đúng và bắt chặt với trục lái.
2.6.2. Trục lái: đúng kiểu loại, lắp ghép đúng và chắc chắn,
không rơ dọc trục và rơ ngang.
2.6.3. Cơ cấu lái: đúng kiểu loại, không rò rỉ dầu thành
giọt, lắp ghép đúng và chắc chắn, đủ chi tiết kẹp chặt và phòng lỏng.
2.6.4. Thanh và đòn dẫn động lái: đúng kiểu loại, không biến
dạng, không có vết nứt, đủ các chi tiết kẹp chặt và phòng lỏng, lắp ghép đúng
và chắc chắn.
2.6.5. Các khớp cầu và khớp chuyển hướng: đúng kiểu loại,
lắp ghép đúng và chắc chắn, đủ chi tiết phòng lỏng, không rơ, không có tiếng
kêu khi lắc vô lăng lái, không có vết nứt. Vỏ bọc chắn bụi không được thủng
rách.
2.6.6. Ngõng quay lái: đúng kiểu loại, không biến dạng,
không có vết nứt, không rơ giữa bạc và trục, không rơ khớp cầu. Lắp ghép đúng
và chắc chắn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 10° đối với ô tô con (kể cả ô tô con chuyên dùng), ô tô
khách đến 12 chỗ kể cả người lái, ô tô có tải trọng đến 1.500 kG.
- 20° đối với ô tô khách trên 12 chỗ kể cả người lái.
- 25° đối với ô tô tải có tải trọng trên 1.500 kG.
- Giới hạn độ rơ góc vô lăng lái của các loại ô tô chuyên
dùng tương ứng với giới hạn của ô tô cơ sở hoặc theo tài liệu kỹ thuật của nhà
sản xuất.
2.6.8. Trợ lực lái: Lắp ghép đúng và chắc chắn, đảm bảo hoạt
động bình thường và có hiệu quả, không rò rỉ dầu thành giọt, không có sự rò rỉ
khí nén, không được có sự khác biệt lớn giữa lực lái trái và lực lái phải.
2.6.9. Độ trượt ngang của bánh xe dẫn hướng: ở vị trí tay
lái thẳng độ trượt ngang không lớn hơn 5 mm/m khi thử trên băng thử.
2.7. Hệ thống phanh:
2.7.1. Các cụm, chi tiết đúng hồ sơ kỹ thuật, lắp ghép đúng
và chắn chắn. Đầy đủ các chi tiết kẹp chặt và phòng lỏng.
2.7.2. Không được rò rỉ dầu phanh hoặc khí nén trong hệ
thống, các ống dẫn dầu hoặc khí không được rạn nứt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.4. Đối với hệ thống phanh dẫn động khí nén (phanh hơi):
áp suất của hệ thống phanh hơi phải đạt áp suất quy định theo tài liệu kỹ
thuật. Bình chứa khí nén đủ số lượng theo hồ sơ kỹ thuật, không rạn nứt. Các
van đầy đủ, hoạt động bình thường.
2.7.5. Trợ lực phanh đúng theo hồ sơ kỹ thuật, kín khít,
hoạt động tốt.
2.7.6. Hiệu quả của phanh chính và phanh dừng xe:
Hiệu quả phanh chính khi thử trên đường:
- Thử trên mặt đường bê tông nhựa hoặc bê tông xi măng bằng
phẳng và khô, hệ số bám ϕ
không nhỏ hơn 0,6. - Hiệu
quả phanh được đánh giá bằng một trong hai chỉ tiêu quãng đường phanh Sp
(m) hoặc gia tốc chậm dần lớn nhất khi phanh Jp max (m/s2) với Chế
độ thử phương tiện không tải ở tốc độ 30 km/h và được quy định như sau:
Phân nhóm
Quãng đường phanh S (m)
Gia tốc phanh J max (m/s2)
Nhóm 1: Ô tô con, kể cả ô tô con chuyên dùng đến 09 chỗ
(kể cả người lái)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không nhỏ hơn 5,8
Nhóm 2: Ô tô tải có trọng lượng toàn bộ không lớn hơn
8.000 kG, ô tô khách trên 09 chỗ ngồi (kể cả người lái) có tổng chiều dài
không lớn hơn 7,5m:
Không lớn hơn 9,5
Không nhỏ hơn 5,0
Nhóm 3: Ô tô hoặc đoàn ô tô có trọng lượng toàn bộ lớn hơn
8.000 kG, ô tô khách trên 09 chỗ ngồi (kể cả người lái) có tổng chiều dài lớn
hơn 7,5m
Không lớn hơn 11,0
Không nhỏ hơn 4,2
Nhóm 4: Mô tô ba bánh, xe lam và xích lô máy
Không lớn hơn 8,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi phanh, quĩ đạo chuyển động của phương tiện không lệch
quá 8° so với phương chuyển động ban đầu và không lệch khỏi hành lang 3,50m.
Hiệu quả phanh chính khi thử trên băng thử:
- Chế độ thử: Phương tiện không tải
- Tổng lực phanh không nhỏ hơn 50% trọng lượng phương tiện
không tải G0 đối với tất cả các loại xe.
- Sai lệch lực phanh trên một trục (giữa bánh bên phải và
bên trái): KSL = (PF lớn - PF nhỏ). 100 % / PF lớn KSL không được lớn hơn 25%.
Phanh dừng xe (điều khiển bằng tay hoặc chân):
- Chế độ thử: Phương tiện không tải
- Dừng được ở độ dốc 20% đối với tất cả các loại xe khi thử
trên dốc hoặc tổng lực phanh PFt không nhỏ hơn 16% trọng lượng phương tiện
không tải G0 khi thử trên băng thử. Quãng đường phanh không lớn hơn 6 m khi thử
phanh trên đường với vận tốc xe chạy 15 km/h.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đủ số lượng, đúng với hồ sơ kỹ thuật, lắp ghép đúng và chắc
chắn, không nứt vỡ.
2.8.1. Đèn chiếu sáng phía trước:
- Đồng bộ, đủ dải sáng xa và gần;
- Khi kiểm tra bằng thiết bị: cường độ sáng của một đèn
chiếu xa (Pha) không nhỏ hơn 10.000 cd. Theo phương thẳng đứng chùm sáng không
được hướng lên trên và không được hướng xuống dưới quá 2%. Theo phương ngang
chùm sáng của đèn bên phải không được lệch trái quá 2%, không được lệch phải
quá 1%; chùm sáng của đèn bên trái không được lệch phải hoặc trái quá 2%.
- Khi kiểm tra bằng quan sát: dải sáng xa (Pha) không nhỏ
hơn 100 m với chiều rộng 4 m, dải sáng gần không nhỏ hơn 50 m. ánh sáng trắng.
2.8.2. Các đèn tín hiệu: Đồng bộ, đủ số lượng, đúng vị trí,
lắp ghép chắc chắn. Riêng đèn xin đường phải có tần số nháy từ 60 đến 120
lần/phút và thời gian khởi động từ lúc bật công tắc đến khi đèn sáng không quá
3 giây.
- Khi kiểm tra bằng thiết bị, tiêu chuẩn như sau:
Loại đèn
Vị trí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cường độ sáng (cd)
Đèn tín hiệu xin đường
Trước
Vàng
80 đến 700
Sau
Vàng
40 đến 400
Đèn tín hiệu kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trắng
2 đến 60
Sau
Đỏ
1 đến 12
Đèn tín hiệu phanh
Sau
Đỏ
20 đến 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau
Trắng
2 đến 60
- Khi kiểm tra bằng quan sát: trong điều kiện ánh sáng ban
ngày phải nhận biết được tín hiệu rõ ràng ở khoảng cách 20 m đối với đèn phanh,
đèn xin đường và 10 m đối với đèn tín hiệu kích thước, đèn soi biển số.
2.8.3. Còi điện:
Âm lượng đo ở khoảng cách 2m tính từ đầu xe, cao 1,2m không
nhỏ hơn 90 dB (A), không lớn hơn 115 dB (A).
3. Quy định về tiêu chuẩn bảo vệ môi
trường của phương tiện cơ giới đường bộ
Phương tiện cơ giới đường bộ phải bảo đảm các tiêu chuẩn về
bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
đối tượng và mức bắt buộc áp dụng các Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường đối với
các phương tiện giao thông đường bộ.
4. Chu kỳ kiểm định kỹ thuật phương
tiện cơ giới đường bộ quy định như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chu kỳ (tháng)
Chu kỳ đầu
Chu kỳ định kỳ
Ô TÔ TẢI (chở hàng hoá):
- Xe nhập khẩu chưa qua sử dụng; xe sản xuất, lắp ráp tại Việt
Nam.
- Xe hoán cải, cải tạo
24
12
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ô TÔ CON (kể cả ô tô con chuyên dùng) ĐẾN 09 CHỖ (kể cả người
lái):
- Xe nhập khẩu chưa qua sử dụng; xe sản xuất, lắp ráp tại Việt
Nam:
+ Có kinh doanh vận tải
+ Không kinh doanh vận tải
- Xe hoán cải, cải tạo
+ Có kinh doanh vận tải
+ Không kinh doanh vận tải
24
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
12
18
06
12
Ô TÔ KHÁCH TRÊN 09 CHỖ KỂ CẢ NGƯỜI LÁI:
- Xe nhập khẩu chưa qua sử dụng; Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt
Nam:
+ Có kinh doanh vận tải
+ Không kinh doanh vận tải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Có kinh doanh vận tải
18
24
12
06
12
06
LOẠI PHƯƠNG TIỆN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chu kỳ (tháng)
Chu kỳ đầu
18
Chu kỳ định kỳ
12
PHƯƠNG TIỆN BA BÁNH CÓ ĐỘNG CƠ:
- Xe nhập khẩu chưa qua sử dụng; Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt
Nam:
+ Có kinh doanh vận tải
+ Không kinh doanh vận tải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Có kinh doanh vận tải
+ Không kinh doanh vận tải
24
30
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
24
06
12
Tất cả các loại phương tiện đã sản xuất hơn 7 năm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
06
Chu kỳ đầu áp dụng đối với phương tiện mới 100%; phương tiện
hoán cải, cải tạo có sử dụng tổng thành đã qua sử dụng và phương tiện đã qua sử
dụng chỉ áp dụng chu kỳ kiểm định định kỳ.
(Bổ sung theo Quyết định số
4331/2002/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải)
5. Kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường đối với ô tô khách có thời gian sử dụng từ 15 năm trở lên và ô tô
tải có thời gian sử dụng từ 20 năm trở lên
- Tất cả các ô tô khách (bao gồm các ô tô chở người trên 09
chỗ ngồi kể cả chỗ người lái) có thời gian sử dụng tính từ năm sản xuất từ 15
năm trở lên, và ô tô tải các loại (bao gồm ô tô tải, tải chuyên dùng) có thời
gian sử dụng tính từ năm sản xuất từ 20 năm trở lên phải được kiểm tra an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường giữa kỳ, vào thời điểm sau 03 tháng kể từ lần
kiểm định trước đó, tại Trạm Đăng kiểm quản lý Sổ kiểm định. Kiểm tra giữa kỳ
phải thực hiện đầy đủ các hạng mục quy định trong tiêu chuẩn.
- Nếu kế quả kiểm tra giữa kỳ thoả mãn tiêu chuẩn, phương
tiện sẽ được cấp tiếp Giấy Chứng nhận và Tem kiểm định ATKT & BVMT có thời
hạn 3 tháng;
- Nếu kết quả kiểm tra định kỳ và giữa kỳ không thoả mãn
tiêu chuẩn, phương tiện được phép sửa chữa, khắc phục để kiểm tra lại. Nếu lần
kiểm tra thứ hai phương tiện vẫn không thoả mãn tiêu chuẩn thì sẽ không được
phép bảo dưỡng, sửa chữa để tham gia giao thông nữa.