Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-2:1997 thép cốt bê tông dự ứng lực

Số hiệu: TCVN6284-2:1997 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1997 Ngày hiệu lực:
ICS:77.140.60 Tình trạng: Đã biết

Đường kính danh nghĩa

mm

Giới hạn, bền kéo danh nghĩa1)

N/mm2

Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa

mm2

Khối lượng một đơn vị dài

Giá trị2)

Bán kính uốn

mm

Danh nghĩa3) g/m

Sai lệch cho phép g/m

Lực lớn nhất4)

kN

Lực chảy 0,1%

kN

8

8

7

7

6

6

5

5

4

4

3

3

2,5

2,5

1470

1570

1570

1670

1670

1770

1670

1770

1670

1770

1770

1860

1860

1960

50,3

50,3

38,5

38,5

28,3

28,3

19,6

19,6

12,6

12,6

7,07

7,07

4,91

4,91

395

395

302

302

222

222

154

154

98,9

98,9

55,5

55,5

38,5

38,5

± 5,9

± 5,9

± 4,3

± 4,3

± 3,7

± 3,7

± 3,1

± 3,1

± 2,0

± 2,0

± 1,5

± 1,5

± 1,25

± 1,25

73,9

79,0

60,4

64,3

47,3

50,1

32,7

34,7

21,0

22,3

12,5

13,1

9,13

9,62

59,1

63,2

48,3

51,4

37,8

40,1

26,2

27,8

16,8

17,8

10,0

10,5

7,3

7,7

20

20

20

20

15

15

15

15

10

10

7,5

7,5

7,5

7,5

1) Giới hạn bền kéo danh nghĩa chỉ là tên gọi mà thôi và được tính từ diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa và lực lớn nhất và được làm tròn đến 10 N/mm2.

2) Vì sai lệch về khối lượng của một đơn vị chiều dài là nhỏ nên các lực đặc tính được quy định khác với các ứng suất.

3) Khối lượng của một đơn vị chiều dài được tính với khối lượng riêng của thép là 7,85 kg/dm3.

4) Để chứng minh sự thích ứng của vật liệu dùng trong một số trường hợp đặc biệt (chẳng hạn tà vẹt của đường sắt, lò phản ứng hay các bồn chứa) cần có yêu cầu là lực tại điểm tổng độ dãn dài 1% ít nhất phải bằng 80% lực lớn nhất.

6.1.3 Độ hồi phục

Độ hồi phục ở 1000 giờ với lực ban đầu bằng 70% lực lớn nhất theo quy định ở bảng 1 không được lớn hơn 10%.

Nếu có yêu cầu, một phép thử như trên sẽ được tiến hành với lực ban đầu bằng 60% lực lớn nhất (xem bảng 1). Trong trường hợp này độ hồi phục không được vượt quá 8%.

6.1.4 Giới hạn bền mỏi

Nếu khách hàng và người sản xuất thỏa thuận thì vật liệu phải không bị phá hủy mỏi ở tần số 2 x 106 chu kỳ của ứng suất tác động giảm từ giá trị cực đại bằng 70% giới hạn bền kéo danh nghĩa. Phạm vi ứng suất sẽ là 200N/mm2 đối với dây trơn và 180 N/mm2 đối với dây có vết ấn hay vằn.

6.2 Kích thước và các tính chất của dây được khử ứng suất

6.2.1 Kích thước, khối lượng và các tính chất thử kéo

Xem bảng 2.

6.2.2 Độ dãn dài và độ dẻo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tất cả các dây phải chịu được thử uốn gập nêu trong cột cuối cùng của bảng 2. Số lần uốn nhỏ nhất là bốn đối với dây trơn và ba đối với dây có vết ấn hoặc dây vằn.

Bảng 2 - Kích thước, khối lượng và tính chất thử kéo của dây đã được khử ứng suất

Đường kính danh nghĩa

mm

Giới hạn, bền kéo danh nghĩa1)

N/mm2

Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa

mm2

Khối lượng của một đơn vị dài

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bán kính uốn

mm

Danh nghĩa3) g/m

Sai lệch cho phép g/m

Lực lớn nhất4)

kN

Lực ứng với giới hạn chảy

0,1%4,5,6

kN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kN

12,2

12,2

10

10

9

8

8

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

6

5

5

4

4

1470

1570

1470

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1470

1570

1670

1570

1670

1670

1770

1670

1770

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1770

117

117

78,5

78,5

63,6

50,3

50,3

38,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28,3

28,3

19,6

19,6

12,6

12,6

918

918

617

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

499

395

395

302

302

222

222

154

154

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

98,9

± 10,5

± 10,5

± 8,6

± 8,6

± 7,2

± 5,9

± 5,9

± 4,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 3,7

± 3,7

± 3,1

± 3,1

± 2,0

± 2,0

172

184

115

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

93,5

79,0

84,0

60,4

64,3

47,3

50,1

32,7

34,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22,3

138

147

92,3

98,6

74,8

65,6

69,7

50,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39,3

41,6

27,2

28,8

17,5

18,5

141

151

94,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

76,7

67,1

71,4

51,3

54,7

40,2

42,6

27,8

29,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,0

30

30

25

25

25

20

20

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

15

15

15

10

10

1) Giới hạn độ bền kéo danh nghĩa chỉ là tên gọi mà thôi và nó được tính từ diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa và lực lớn nhất và được làm tròn đến 10 N/mm2.

2) Vì độ sai lệch về khối lượng của một đơn vị chiều dài là nhỏ nên các lực đặc tính được quy định khác với ứng suất.

3) Khối lượng của một đơn vị chiều dài được tính với khối lượng riêng của thép là 7,85 kg/dm3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5) Modun đàn hồi có thể lấy bằng 205 kN/mm2 ± 10kN/mm2

6) Lực ứng với giới hạn chảy 0,1% là bắt buộc và lực ứng với giới hạn chảy 0,2% chỉ là tham khảo (xem TCVN 6248-1 : 1997) trừ khi có những thỏa thuận khác.

5.2.3 Độ hồi phục

Độ hồi phục được xác định ở 1000 giờ với lực ban đầu bằng 70% lực lớn nhất được quy định trong bảng 2.

Nếu như được yêu cầu thì độ hồi phục ở 1000 giờ cũng được xác định với lực ban đầu bằng 60% và 80% lực lớn nhất (xem bảng 2). Giá trị hồi phục lớn nhất được ghi trong bảng 3.

Bảng 3 – Giá trị hồi phục lớn nhất

Lực ban đầu tính bằng phần trăm so với lực lớn nhất

Độ hồi phục, %

Cấp 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70

8,0

2,5

60

4,5

1,0

80

12,0

4,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu khách hàng và người sản xuất thỏa thuận thì vật liệu phải bền, không bị phá hủy mỏi ở tần số 2x106 chu kỳ của việc tăng giảm ứng suất lớn nhất bằng 70% giới hạn bền kéo danh nghĩa. Phạm vi ứng suất là 200 N/mm2 đối với dây trơn và 180 N/mm2 đối với dây có vết ấn và dây vằn.

Trong trường hợp không có số liệu thì dùng 100 N/mm2 làm phạm vi ứng suất quy ước đối với dây lượn sóng bề mặt.

7. Ký hiệu

Ddây được đặt hàng theo TCVN 6284-1 : 1997 (ISO 6934-1) và được ký hiệu như sau:

a) TCVN 6284-2 : 1997 (ISO 6934-2);

b) chữ cái chỉ chế độ gia công;

M là dây cuộn máy xem TCVN 6284-1 : 1997 (ISO 6934-1);

S là dây được khử ứng suất xem TCVN 6284-1 : 1997 (ISO 6934-1);

c) chữ cái chỉ bề mặt dây xem TCVN 6284-1 : 1997 (ISO 6934-1);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I là có vết ấn

C là có lượn sóng

R là có vằn

d) đường kính danh nghĩa, tính bằng milimet;

e) giới hạn bền kéo danh nghĩa, tính bằng niutơn trên milimet vuông;

f) độ hồi phục (Hồi phục cấp 1 hay Hồi phục cấp 2)

Ví dụ:

Dây có vết ấn được khử ứng suất có đường kính danh nghĩa 7mm, giới hạn bền kéo 1570 N/mm2 và hồi phục cấp 1 được ký hiệu như sau:

TCVN 6284-2 : 1997 (ISO 6934-2) – SI – 7 – 1570 – Hồi phục độ 1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các điều kiện cung cấp phải phù hợp với TCVN 6284-1 : 1997 và các yêu cầu sau:

8.1 Kích cỡ cuộn

Đường kính trong của cuộn do khách hàng và người sản xuất thỏa thuận.

Dây được khử ứng suất phải được cuộn với đường kính to hơn để tránh sự thay đổi các tính chất cơ học và để đảm bảo độ thẳng yêu cầu (xem 8.2).

Ví dụ về đường kính cuộn thích hợp được nêu trong phục lục B. Đường kính cuộn nhỏ nhất không được nhỏ hơn 200 lần đường kính dây.

8.2 Độ cong của dây được khử ứng suất

Khi đặt một đoạn dây trên một bề mặt bằng phẳng, độ cong lớn nhất của 1 mét chiều dài dây so với đường cơ bản không được lớn hơn 30 mm đối với mọi đường kính của dây.

 

PHỤ LỤC A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Ví dụ về vết ấn và lượn sóng

A.1. Vết ấn

Ví dụ sau đây nêu ra một kiểu sắp xếp các vết ấn được dùng rất rộng rãi. Các kích thước danh nghĩa của các vết ấn liên quan đến đường kính danh nghĩa của dây được trình bày trên hình A.1 và bảng A.1. Các kiểu khác của các vết ấn cũng có thể được dùng.

Hình A.1 – Các vết ấn

Bảng A.1 – Kích thước danh nghĩa của vết ấn

Kích thước tính bằng milimet

Đường kính danh nghĩa của dây

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước danh nghĩa của vết ấn

Độ sâu

a

Chiều dài

l

Khoảng cách giữa các vết ấn

≤ 5,0

0,12 ± 0,05

3,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 5,0

0,15 ± 0,05

5,0

8,0

A.2 Lượn sóng

Ví dụ sau đây nêu ra hai phương pháp lượn sóng: xoắn và phẳng đơn. Chiều cao tổng của sóng (bao gồm cả đường kính dây) và bước sóng được trình bày trên hình A.2 và bảng A.2. Các dạng lượn sóng khác cũng có thể được dùng.

Chiều dài của sóng

Hình A.2 – Các kiểu lượn sóng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểu lượn sóng

Bước sóng

Chiều cao tổng của sóng
(kể cả đường kính dây, d)

Xoắn

Phẳng đơn

Bước sóng ngắn

5 d đến 10 d

5% d đến 10% d

10% d đến 20% d

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8 d đến 12 d

6% d đến 12% d

12% d đến 25% d

 

PHỤ LỤC B

(Tham khảo)

ĐƯỜNG KÍNH TRONG CỦA CUỘN KIẾN NGHỊ ÁP DỤNG

Các đường kính trong của cuộn kiến nghị áp dụng được nêu ra trong bảng B.1.

Bảng B.1 – Đường kính trong của cuộn kiến nghị áp dụng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

Đường kính trong của cuộn kiến nghị áp dụng

m

4

1,25 hay 2

5

1,5 hay 2

6,7 và 8

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,5

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-2:1997 (ISO 6394/2 : 1991) về thép cốt bê tông dự ứng lực - phần 2: dây kéo nguội

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8.588

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.107.11
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!