|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4692/QĐ-UBND 2018 kế hoạch sử dụng đất thị xã Long Khánh Đồng Nai 2019
Số hiệu:
|
4692/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4692/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THỊ XÃ LONG KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 1533/TTr-UBND ngày
26 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thị xã Long Khánh, Tờ trình số 1618/TTr-STNMT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã
Long Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực
hiện trong năm 2019
STT
|
Chỉ
tiêu các loại đất
|
Tổng
số dự án
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
5
|
26,28
|
2
|
Đất an ninh
|
2
|
0,17
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
20,30
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
0,27
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
2
|
1,87
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2
|
2,85
|
7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
66
|
160,09
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
2
|
0,73
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
3
|
1,45
|
|
- Đất cơ sở GD-ĐT
|
12
|
8,36
|
- Đất giao thông
|
33
|
143,01
|
|
- Đất thủy lợi
|
10
|
2,04
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
4
|
2,96
|
|
- Đất chợ
|
2
|
1,54
|
8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1
|
5,00
|
9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
0,24
|
10
|
Đất ở tại nông thôn
|
3
|
26,99
|
11
|
Đất ở tại đô thị
|
3
|
1,54
|
12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
11
|
0,98
|
13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
24
|
10,05
|
14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
47,49
|
15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
2
|
130,00
|
16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
9
|
7,28
|
17
|
Đất khu vui chơi, giải trí CC
|
4
|
28,89
|
18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1
|
22,08
|
|
Tổng
|
140
|
492,38
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã Long Khánh được Ủy ban nhân dân thị xã
Long Khánh ký xác nhận ngày 26 tháng 12 năm 2018)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
tại nông thôn: 36,0 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 3,86 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
tại đô thị: 6,0 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 0,14 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân là 1,5 ha;
- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn
nuôi của các xã) cho toàn thị xã là 5,0 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là
1,0 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân là 1,5 ha;
- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa
sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân là 16,0 ha;
- Chuyển từ đất phi nông nghiệp không
phải đất ở sang đất ở là 3,0 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất
năm 2019
STT
|
Chỉ tiêu
các loại đất
|
Tổng
số dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
5
|
26,28
|
26,28
|
2
|
Đất an ninh
|
2
|
0,17
|
0,17
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
20,30
|
20,30
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
0,27
|
0,27
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
63
|
156,64
|
104,38
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
2
|
0,73
|
0,73
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
3
|
1,45
|
1,45
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
10
|
6,35
|
4,19
|
|
- Đất giao thông
|
33
|
142,91
|
93,08
|
|
- Đất thủy lợi
|
10
|
2,04
|
1,78
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
4
|
2,96
|
2,96
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,20
|
0,20
|
6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1
|
5,00
|
5,00
|
7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
0,24
|
0,24
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
|
1
|
4,58
|
4,58
|
9
|
Đất ở tại đô
thị
|
1
|
0,50
|
0,50
|
10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
10
|
0,95
|
0,95
|
11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
24
|
10,05
|
10,05
|
12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
47,49
|
47,49
|
13
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
2
|
130,00
|
130,00
|
14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
9
|
7,28
|
7,28
|
15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
3
|
27,20
|
27,20
|
16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1
|
22,08
|
17,98
|
|
Tổng
|
127
|
459,04
|
402,68
|
4. Số lượng dự án có sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2019
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
phòng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích (ha)
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2
|
6,14
|
2
|
0,28
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
1
|
6,11
|
1
|
0,26
|
-
|
-
|
|
- Đất thủy lợi
|
1
|
0,03
|
1
|
0,02
|
|
|
2
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1
|
22,08
|
1
|
9,43
|
-
|
-
|
Tổng
|
3
|
28,22
|
3
|
9,71
|
-
|
-
|
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch
sử dụng đất
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1
|
1,14
|
2
|
Đất giao thông
|
3
|
2,40
|
|
Tổng
|
4
|
3,54
|
(Chi
tiết các dự án thể hiện
tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
15.804,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.187,71
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
722,09
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
592,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
13.900,48
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
4,74
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
41,83
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
77,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.370,83
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
44,13
|
2.2
|
Đất an ninh
|
69,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
381,13
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
46,30
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
102,96
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.084,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
24,24
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
14,05
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
47,07
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
14,98
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
8,46
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
4,06
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
781,89
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
292,16
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
14,32
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1,28
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
40,78
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
114,15
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
181,30
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
9,37
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
28,96
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
3,89
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
146,18
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
15,66
|
*
|
Đất đô thị*
|
949,86
|
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
385,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
9,71
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
8,92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
369,97
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,81
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
17,43
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1,25
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,11
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
0,50
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,31
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,13
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
3,58
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,15
|
|
- Đất giao thông
|
3,41
|
2.7
|
Đất ở tại nông
thôn
|
0,42
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
10,14
|
2.9
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
0,68
|
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phỉ
nông nghiệp
|
459,69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
13,71
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
8,92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
440,42
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,81
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
16,00
|
-
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
16,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
3,00
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thị xã Long Khánh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập
kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất
và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng
đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện
sang năm 2019, Ủy ban nhân dân thị xã Long Khánh có trách nhiệm rà soát tiến độ
thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng
nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...), trong đó
tách riêng các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý
kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số
145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời,
Ủy ban nhân dân thị xã Long Khánh có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ
thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục
pháp lý của các dự án này trong năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thị xã Long Khánh; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã
Long Khánh; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi
hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thị xã Long
Khánh;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2019 THỊ XÃ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (xã, phường)
|
Diện
tích kế hoạch
|
|
I. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH 2018
|
|
|
|
1. Đất Quốc phòng
|
|
|
1
|
Thao trường huấn
luyện cho lực lượng vũ trang
|
Suối
Tre
|
15,65
|
2
|
Công trình phòng thủ TX.Long Khánh.
|
Bảo
Quang
|
4,89
|
3
|
Công trình phòng thủ TX.Long Khánh
|
Bình
Lộc
|
5,39
|
4
|
Trung đội Dân quân thường Trực KCN
Suối Tre
|
Bảo
Vinh
|
0,15
|
5
|
Trung đội Dân quân thường Trực KCN
Long Khánh
|
Bình
Lộc
|
0,20
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
6
|
Đồn Công an KCN Long Khánh
|
Bình
Lộc
|
0,15
|
7
|
Trụ sở Công an Phường Xuân An
|
Xuân
An
|
0,02
|
|
3. Đất khu công nghiệp
|
|
|
8
|
Khu công nghiệp Suối Tre
|
Suối
Tre
|
18,00
|
9
|
Khu cây xanh cách ly - Khu công
nghiệp Suối Tre
|
Suối
Tre
|
2,30
|
|
4. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
10
|
Cụm Công nghiệp Bàu Trâm (Xưởng Sản
xuất gạch không nung)
|
Bàu
Trâm
|
0,27
|
|
5. Đất trụ sở Cơ quan
|
|
|
11
|
Trụ sở công an xã Bàu Sen
|
Bàu
Sen
|
0,04
|
12
|
Trụ sở công an xã Bảo Vinh
|
Bảo Vinh
|
0,05
|
13
|
Ban chỉ huy quân sự phường Xuân
Trung
|
Xuân
Trung
|
0,04
|
14
|
Ban chỉ huy quân sự phường Phú Bình
|
Phú
Bình
|
0,05
|
15
|
Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Quang
|
Bảo
Quang
|
0,20
|
16
|
Hạt kiểm lâm liên huyện
|
Xuân
Tân
|
0,08
|
17
|
Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Vinh
|
Bảo
Vinh
|
0,05
|
18
|
Trụ sở công an xã Hàng Gòn
|
Hàng
Gòn
|
0,20
|
19
|
Trụ sở công an xã Bảo Quang
|
Bảo Quang
|
0,04
|
20
|
Ban chỉ huy quân sự xã Hàng Gòn
|
Hàng
Gòn
|
0,20
|
21
|
Trụ sở PGD Long Khánh - Chi nhánh
NH Chính sách XH tỉnh Đồng Nai
|
Bảo
Vinh
|
0,03
|
|
6. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
22
|
Trạm xăng dầu ấp Bàu Trâm
|
Bàu
Trâm
|
0,10
|
|
7. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
23
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Xưởng
gia công, chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ)
|
Bàu
Trâm
|
0,80
|
24
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (C.ty
TNHH Hưng Nguyên)
|
Bảo
Quang
|
2,05
|
|
8. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
8.1. Đất giáo dục
|
|
|
25
|
Trường mầm non - Tiểu học Tổ Ong
Vàng
|
Bảo Vinh
|
1,03
|
26
|
Trường MN Xuân An (Quang Trung)
|
Xuân
An
|
0,08
|
27
|
Mở rộng Trường PTTH Trần Phú
|
Suối
Tre
|
1,62
|
28
|
Mở rộng trường
MN 19/5
|
Xuân
Lập
|
2,20
|
29
|
Trường mẫu giáo Phú Bình (công viên
Hòa Bình)
|
Phú
Bình
|
0,30
|
30
|
Trường mầm non Xuân Tân
|
Xuân
Tân
|
0,29
|
31
|
Trường mầm non Hàng Gòn
|
Hàng
Gòn
|
0,89
|
32
|
Mở rộng Trường TH Phan Chu Trinh
|
Xuân
An
|
0,01
|
33
|
Mở rộng Trường THCS Bảo Quang
|
Bảo
Quang
|
0,20
|
34
|
Trường MG Vành Khuyên (mở rộng)
|
Bàu
Trâm
|
0,25
|
|
8.2. Đất cơ sở y tế
|
|
|
35
|
Phòng khám đa khoa Tâm An - Long
Khánh
|
Bảo
Vinh
|
1,20
|
36
|
Trạm y tế Hàng Gòn
|
Hàng
Gòn
|
0,20
|
|
8.3. Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
37
|
Trung tâm Văn hóa, thể thao và HTCĐ
phường Xuân Trung
|
Xuân
Trung
|
0,13
|
38
|
Trung tâm văn hóa, thể thao và HTCĐ
|
Hàng
Gòn
|
0,60
|
|
8.4. Đất giao thông
|
|
|
39
|
Đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết
(đoạn qua xã Hàng Gòn, thị xã Long Khánh)
|
Hàng
Gòn
|
35,28
|
40
|
Đường CMT8 (nối dài)
|
X.An;
X.Hòa
|
5,30
|
41
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài
(XD tuyến đường nối từ CMT8 sang NTM Khai)
|
Xuân
Hòa
|
3,09
|
42
|
Đường qua khu đô thị mới từ Nguyễn
Trãi đến Lê Hồng Phong (Đường từ đường 908 nối dài đến đường Xuân Tân - Xuân
Định)
|
X.Hòa;
P.Bình; Xuân Tân
|
6,11
|
43
|
Nâng cấp hệ thống thoát nước và vỉa
hè đường Hùng Vương (Cải tạo tuyến đường Hùng Vương)
|
Xuân
Hòa
|
5,99
|
44
|
Đường ranh Xuân Bình-Phú Bình-Bàu
Sen
|
X.Bình,
B.Sen
|
4,50
|
45
|
Đường Lý Thái Tổ (Đoạn mở mới theo Quy hoạch)
|
Xuân
Hòa
|
2,50
|
46
|
Đường Phạm Lạc (D9-X.Thanh)
|
Xuân
Thanh
|
0,88
|
47
|
Đường Ngô Quyền (Đoạn từ đường Duy
Tân đến đường Thành Thái)
|
Bảo Vinh
|
2,75
|
48
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Huỳnh Văn Nghệ
|
Xuân
Trung
|
1,21
|
49
|
Nâng cấp đường Nguyễn Trung Trực
|
X.Trung,
B.Vinh
|
1,79
|
50
|
Đường QL1 - Xuân Lập (Đoạn từ
đường số 4-Xuân Lập)
|
Suối
Tre; X.Lập
|
6,99
|
51
|
Đường Suối Chồn - Bầu Cối (nâng cấp, mở rộng)
|
Bảo Vinh, Bảo Quang
|
11,38
|
52
|
Đường số 4 Xuân Tân
|
Xuân
Tân
|
2,57
|
53
|
Đường số 5 Xuân Tân
|
Xuân
Tân
|
1,72
|
54
|
Đường giao thông nông thôn khu 1, ấp
Cẩm Tân
|
Xuân
Tân
|
1
0,46
|
55
|
Đường Xoài Quéo (đường Bàu Đục -
Phú Mỹ)
|
Bàu
Sen
|
2,04
|
56
|
Đường vào vùng KKCN cầu Be
|
Xuân
Lập
|
1,01
|
57
|
Đường số 10 (tổ 14 B.Trâm đi tổ 10
B.Sầm)
|
Bàu
Trâm
|
1,00
|
58
|
Đường mùa Hè Xanh
|
Bàu
Trâm
|
0,78
|
59
|
Quốc lộ 1 vòng tránh TX. Long Khánh
|
S.Tre,
B.Sen, X.Tân
|
23,28
|
60
|
Đường số 3 nối dài đi Phú Bình
|
Xuân
Tân
|
1,24
|
61
|
Đường vào trường Bình Minh
|
Xuân
Bình
|
0,06
|
62
|
Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (mở rộng)
|
Bình
Lộc
|
9,09
|
63
|
Đường QL1 -
Xuân Lập (Đoạn từ đường 21/4 đến đường số 4 xã Suối Tre)
|
Xuân
Bình; Bàu Sen; Xuân Lập
|
5,41
|
64
|
Đường Song hành 21/4, đoạn qua khu
phân lô tại ấp Núi Tung, xã Suối Tre
|
Suối
Tre
|
1,80
|
|
8.5. Đất thủy lợi
|
|
|
65
|
Thoát lũ xã Xuân Lập
|
Xuân
Lập
|
0,29
|
66
|
Hệ thống thoát lũ tổ 11 và 3C Bảo
Vinh
|
Bảo
Vinh
|
0,34
|
67
|
Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc thị xã
Long Khánh (Mương thoát nước lưu vực Xuân Thiện-Bình Lộc
|
Bình
Lộc
|
0,85
|
68
|
Hệ thống cấp nước tập trung ấp
Trung Tâm
|
Xuân
Lập
|
0,10
|
69
|
Hệ thống cấp nước tập trung ấp Phú
Mỹ
|
Xuân
Lập
|
0,05
|
70
|
Mương thoát nước Làng dân tộc Chơro
(Gđ1)
|
Bảo
Vinh
|
0,03
|
71
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu
Sen
|
Bàu
Sen
|
0,10
|
72
|
Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước
tập trung
|
Hàng
Gòn
|
0,13
|
73
|
Hồ chứa nước dự phòng
|
Xuân
Bình
|
0,05
|
74
|
Hệ thống cấp nước tập trung ấp Bàu
cối xã Bảo Quang
|
Bảo
Quang
|
0,10
|
|
8.6. Năng lượng
|
|
|
75
|
Trạm biến áp 110kV KCN Long Khánh và đấu nối
|
Suối Tre, Xuân Trung
|
0,68
|
76
|
Đường dây 110kV
Xuân Lộc - Cẩm Mỹ và TBA 110kV Cẩm
Mỹ
|
Hàng
Gòn
|
0,05
|
77
|
Lưới điện trung thế nông thôn sinh
hoạt thị xã (Tuyến tổ 24 ấp Suối Tre)
|
Suối
Tre
|
0,83
|
78
|
Lưới điện trung thế nông thôn sinh
hoạt thị xã (Tuyến tổ 8, khu Suối Hôn, xã Xuân Lập).
|
Xuân
Lập
|
1,40
|
|
8.7. Đất chợ
|
|
|
79
|
Chợ Bình Lộc ấp 1
|
Bình
Lộc
|
0,20
|
80
|
Chợ khu dân cư và TĐC Bảo Vinh
|
Bảo
Vinh
|
1,34
|
|
9. Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
|
|
81
|
Khu căn cứ cách mạng Thị ủy Long Khánh
|
Bảo
Quang
|
5,00
|
|
10. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
82
|
Nghĩa trang Hàng Gòn (mở rộng)
|
Hàng
Gòn
|
47,49
|
|
11. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
83
|
Mỏ đá xây dựng núi Nứa 2
|
Xuân
lập
|
50,00
|
84
|
Mỏ Puzolan Núi Nứa
|
Xuân
Lập
|
80,00
|
|
12. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
85
|
Nhà văn hóa ấp Ruộng Lớn
|
Bảo
Vinh
|
0,05
|
86
|
Nhà văn hóa ấp Ruộng Hời
|
Bảo
Vinh
|
0,05
|
87
|
Nhà văn hóa khu phố 1
|
Phú
Bình
|
0,05
|
88
|
Nhà văn hóa và khu thể thao ấp Bảo
Vinh A
|
Bảo
Vinh
|
0,05
|
89
|
Làng văn hóa đồng bào dân tộc Chơ
Ro (Gđ1)
|
Bảo Vinh
|
6,91
|
90
|
Nhà văn hóa khu phố 4
|
Xuân
Thanh
|
0,02
|
91
|
Nhà văn hóa ấp Nông Doanh
|
Xuân
Tân
|
0,05
|
92
|
Nhà văn hóa ấp 2 Bình Lộc (mở rộng)
|
Bình
Lộc
|
0,05
|
|
13. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
93
|
Khu công viên cây xanh Cua Heo (Công viên cây xanh phường Xuân Trung)
|
Xuân
Trung
|
0,73
|
94
|
Khu cây xanh dọc Suối Rết
|
Xuân
An; Xuân Hòa; Phú Bình
|
25,82
|
|
14. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
95
|
Tu đoàn tình thương
|
Bàu
Trâm
|
0,27
|
96
|
Chùa Bảo Sơn (cơ sở bảo trợ xã hội)
|
Bàu
Trâm
|
0,24
|
97
|
Tịnh thất Từ Lâm
|
Xuân
Bình
|
0,10
|
98
|
Họ đạo Long Khánh (CĐTN)
|
Bảo
Vinh
|
0,08
|
|
15. Đất ở
|
|
|
99
|
Trung tâm thương mại và dân cư Long
Khánh (Đất ở dự án)
|
Xuân
Bình
|
0,5
|
100
|
Khu đất 4D
|
Xuân
Lập
|
1,16
|
101
|
Dự án XD nhà ở cho cán bộ LLVT Quân
khu 7
|
Bảo
Vinh
|
4,58
|
|
16. Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
|
|
102
|
Kiên cố hạ lưu Suối Cải (chống ngập
úng khu vực Suối Cải)
|
Các
phường, xã
|
22,08
|
|
17. Các khu đất đấu giá
|
|
|
103
|
Trung tâm thương mại Long Khánh và
dân cư Long Khánh (Thửa 83, 1 phần thửa 11 tờ BĐ số 13 phường Xuân Bình).
|
Xuân
Bình
|
1,77
|
104
|
Thửa đất số 01, tờ BĐ số 14 phường Xuân An (Bệnh viện Đa khoa Long Khánh cũ)
|
Xuân
An
|
1,69
|
105
|
Khu đất tại phường Xuân Bình (thửa
số 133, tờ BĐĐC số 3)
|
Xuân
Bình
|
0,93
|
106
|
Các thửa đất đấu giá tại phường
Xuân Bình (10 thửa).
|
Xuân
Bình
|
0,11
|
|
II - CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI
|
|
|
|
1. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
1.1. Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
107
|
Trường mầm non Bảo Quang
|
Bảo
Quang
|
0,51
|
|
1.2. Đất cơ sở y tế
|
|
|
108
|
Trạm y tế xã Bảo
Quang
|
Bảo
Quang
|
0,05
|
|
1.3. Đất giao thông
|
|
|
109
|
Xây dựng, mở rộng mặt đường, bố trí
làng chờ chuyển hướng tại hai nút giao QL1 - Hùng Vương (Điểm bến xe Long Khánh và điểm Công viên Tượng Đài).
|
Xuân
Trung, Xuân Bình, Xuân Hòa
|
1,95
|
110
|
Nâng cấp đường ĐT.763 (đoạn qua thị
xã Long Khánh).
|
Bảo
Quang
|
0,05
|
111
|
Trần Thượng Xuyên (Đường N2)
|
Xuân
Trung
|
0,40
|
112
|
Đường N4
|
Xuân
Trung
|
0,20
|
113
|
Đường Võ Duy Dương
|
Xuân
Bình
|
1,73
|
114
|
Đường tổ 7 ấp Ruộng Tre đi tổ 4 ấp Bảo Quang
|
Bảo
Quang
|
0,30
|
115
|
Đường Ruộng Tre (Đường Dân Tộc -
Cánh đồng)
|
Bảo
Quang
|
0,15
|
|
3. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
116
|
Nhà văn hóa ấp Tân Phong
|
Xuân
Tân
|
0,05
|
|
4. Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
|
|
117
|
Công viên dọc đường Huỳnh Văn Nghệ
|
Xuân
Trung
|
0,65
|
|
5. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
118
|
Chùa Huyền Trang
|
Bảo
Quang
|
0,79
|
119
|
Tịnh thất Minh Trí
|
Bảo
Vinh
|
0,08
|
120
|
Tịnh Thất Tung Sơn
|
Suối
Tre
|
1,93
|
121
|
Tịnh thất Vĩnh Ân
|
Xuân
Tân
|
0,31
|
122
|
Tịnh thất Liễu Không
|
Bảo
Quang
|
0,19
|
123
|
Tịnh thất Thiên Nhân
|
Bình
Lộc
|
0,50
|
124
|
Cộng đoàn mến thánh giá
|
Bàu
Sen
|
0,09
|
125
|
Giáo xứ Chính
Toà
|
Xuân
Bình
|
1,32
|
126
|
Giáo xứ Xuân Khánh
|
Xuân
Hòa
|
0,6
|
127
|
Cộng Đoàn Mến Thánh giá Xuân Khánh
|
Xuân
Hòa
|
0,07
|
128
|
Giáo xứ An Lộc
|
Xuân
Lập
|
0,5
|
129
|
Giáo xứ Cẩm Tân
|
Xuân
Tân
|
0,88
|
130
|
Giáo xứ Bình Khánh
|
Bình
Lộc
|
0,39
|
131
|
Cộng đoàn MTG Suối Tre
|
Suối
Tre
|
0,22
|
132
|
Cộng đoàn MTG Núi Tung
|
Suối
Tre
|
0,13
|
133
|
Tịnh thất Tâm Pháp
|
Bão
Quang
|
0,20
|
134
|
Tịnh thất Kiến Cơ
|
Bình
Lộc
|
0,50
|
135
|
Tịnh thất Phước Nguyên
|
Binh
Lộc
|
0,08
|
136
|
Tịnh thất Kim Cang
|
Bình
Lộc
|
0,32
|
137
|
Chùa Liên Thành
|
Bàu
Trâm
|
0,26
|
|
6. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
138
|
Hệ thống thu
gom và xử lý nước thải Làng văn hóa Đồng bào dân tộc Chơro
|
Bảo
Vinh
|
0,24
|
|
7. Các khu đất đấu giá
|
|
|
139
|
Khu đất đấu giá
|
Bảo
Vinh
|
21,25
|
140
|
Khu đất cổ phần đầu tư và xây dựng
79
|
Xuân
Bình
|
0,98
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm (xã,thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Năm
đăng ký kế hoạch
|
Lý
do
|
1
|
Khu thể dục - thể thao Long Khánh
|
Bảo Vinh
|
1,14
|
2017
|
Không
khả thi thực hiện
|
2
|
Đường nội Đồng ruộng Chàm
|
Bàu
Trâm
|
1,00
|
2017
|
Không
khả thi thực hiện
|
3
|
Đường nhánh ấp Cẩm Tân
|
Xuân
Tân
|
0,40
|
2016
|
Không
khả thi thực hiện
|
4
|
Đường nội đồng tổ 2
|
Xuân
Tân
|
1,00
|
2017
|
Không
khả thi thực hiện
|
Quyết định 4692/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4692/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
1.779
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|