TT
|
Sản phẩm
|
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch lấy mẫu
|
Giới hạn cho phép
(CFU/ml hoặc CFU/g)
|
Phân loại chỉ tiêu
|
n
|
c
|
m
|
M
|
1.1
|
Các sản phẩm sữa dạng lỏng
|
Enterobacteriaceae
|
5
|
2
|
< 1
|
5
|
A
|
L. monocytogens(1)
|
5
|
0
|
102
|
A
|
1.2
|
Các sản phẩm sữa dạng bột
|
Enterobacteriaceae
|
5
|
0
|
101
|
A
|
Staphylococci dương tính với coa gulase
|
5
|
2
|
101
|
102
|
A
|
Nội độc tố của
Staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin)
|
5
|
0
|
KPH
(2)
|
B
|
L. monocytogens(1)
|
5
|
0
|
102
|
A
|
Salmonella
|
5
|
0
|
KPH (2)
|
A
|
1.3
|
Các sản phẩm phomat
|
1.3.1
|
Phomat được sản xuất từ sữa tươi nguyên
liệu
|
Staphylococci dương tính với coagulase
|
5
|
2
|
104
|
105
|
A
|
Nội độc tố của Staphylococcus
(Staphylococcal enterotoxin)
|
5
|
0
|
KPH(2)
|
B
|
L. monocytogens(1)
|
5
|
0
|
102
|
A
|
Salmonella
|
5
|
0
|
KPH(2)
|
A
|
1.3.2
|
Phomat được sản xuất từ sữa đã qua xử lý
nhiệt
|
E. coli
|
5
|
2
|
102
|
103
|
A
|
Staphylococci dương tính với coagulase
|
5
|
2
|
102
|
103
|
A
|
Nội độc tố của Staphylococcus
(Staphylococcal enterotoxin)
|
5
|
0
|
KPH(2)
|
B
|
L. monocytogens(1)
|
5
|
0
|
102
|
A
|
Salmonella
|
5
|
0
|
KPH (2)
|
A
|
1.3.3
|
Phomat whey (sản xuất từ whey đã qua xử lý
nhiệt)
|
E. coli
|
5
|
2
|
102
|
103
|
A
|
Staphylococci dương tính với coagulase
|
5
|
2
|
102
|
103
|
A
|
Nội độc tố của
Staphylococcus(Staphylococcal enterotoxin)
|
5
|
0
|
KPH(2)
|
B
|
L. monocytogens(1)
|
5
|
0
|
102
|
A
|
1.3.4
|
Phomat tươi được sản xuất từ sữa hoặc
whey (sữa hoặc whey đã qua xử lý nhiệt)
|
Staphylococci dương tính với coagulase
|
5
|
2
|
101
|
102
|
A
|
Nội độc tố của
Staphylococcus(Staphylococcal enterotoxin)
|
5
|
0
|
KPH(2)
|
B
|
L. monocytogens(1)
|
5
|
0
|
102
|
A
|
|
Các sản phẩm phomat khác
|
L. monocytogens(1)
|
5
|
0
|
102
|
A
|
1.4
|
Các sản phẩm chất
béo từ sữa
|
1.4.1
|
Cream và bơ
|
E. coli
|
5
|
2
|
101
|
102
|
A
|
L. monocytogens(1)
|
5
|
0
|
102
|
A
|
Salmonella
|
5
|
0
|
KPH (2)
|
A
|
1.4.2
|
Chất béo sữa, dầu bơ, chất béo sữa đã
tách nước, dầu bơ đã tách nước và chất béo từ sữa dạng phết
|
L. monocytogens(1)
|
5
|
0
|
102
|
A
|
1.5
|
Các sản phẩm sữa lên men
|
1.5.1
|
Các sản phẩm sữa lên men đã qua xử lý nhiệt
|
Enterobacteriaceae
|
5
|
2
|
< 1
|
5
|
A
|
|
|
L. monocytogens(1)
|
5
|
0
|
102
|
A
|
1.5.2
|
Các sản phẩm sữa lên men không qua xử lý
nhiệt
|
L. monocytogens(1)
|
5
|
0
|
102
|
A
|
Ghi chú:
(1) đối với sản phẩm
dùng ngay
(2) trong 25g hoặc 25ml
2. Giới hạn ô nhiễm
vi sinh vật trong trứng và sản phẩm trứng
TT
Sản
phẩm
Chỉ
tiêu
Kế
hoạch lấy mẫu
Giới
hạn cho phép (CFU/ml hoặc CFU/g)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n
c
m
M
2.1
Các sản phẩm trứng
Enterobacteriaceae
5
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
B
Salmonella
5
0
KPH
(2)
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Giới hạn ô nhiễm
vi sinh vật trong thịt và sản phẩm thịt
TT
Sản
phẩm
Chỉ
tiêu
Kế
hoạch lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân
loại chỉ tiêu
n
c
m
M
3.1
Thịt và sản phẩm
chế biến từ thịt sử dụng trực tiếp không cần xử lý nhiệt
TSVSVHK
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5x105
5x106
B
E. coli
5
2
5x101
5x102
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0
KPH(2)
A
3.2
Thịt và sản phẩm
chế biến từ thịt phải qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng
TSVSVHK
5
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5x106
B
E. coli
5
2
5x102
5x103
B
Salmonella
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
KPH
(2)
A
3.3
Gelatine và
collagen
Salmonella
5
0
KPH
(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Giới hạn ô nhiễm
vi sinh vật trong thủy sản và sản phẩm thủy sản
TT
Sản
phẩm
Chỉ
tiêu
Kế
hoạch lấy mẫu
Giới
hạn cho phép (CFU/g)
Phân
loại chỉ tiêu
n
c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
4.1
Nhuyễn thể hai mảnh
vỏ, động vật chân bụng, động vật da gai, hải tiêu (tunicates) còn sống
E. coli
1
0
230(3)
700(3)
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0
KPH(2)
A
4.2
Giáp xác và động
vật thân mềm có vỏ hoặc đã bỏ vỏ gia nhiệt
E. coli
5
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
B
Staphylococci dương
tính với coagulase
5
2
102
103
B
Salmonella
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
KPH
(2)
A
Ghi chú:
(2) trong 25g hoặc 25ml
(3) MPN/100g cơ thịt và
nội dịch
5. Giới hạn ô nhiễm
vi sinh vật trong sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ từ 0 đến 36 tháng
tuổi
TT
Sản
phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kế
hoạch lấy mẫu
Giới
hạn cho phép (CFU/g)
Phân
loại chỉ tiêu
n
c
m
M
5.1
Sản phẩm dinh dưỡng
công thức sạng bột cho trẻ đến12 tháng tuổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
0
KPH
(2)
A
Enterobacter
sakazakii
30
0
KPH(4)
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
0
KPH
(4)
B
Bacillus cereus giả
định
5
1
5x101
5x102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2
Sản phẩm dinh dưỡng
công thức với các mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
Salmonella
30
0
KPH
(2)
A
Enterobacter
sakazakii
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KPH(4)
A
Enterobacteriaceae
10
0
KPH
(4)
B
Bacillus cereus giả
định
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5x101
5x102
B
5.3
Sản phẩm dinh dưỡng
công thức với mục đích ăn dặm cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
Enterobacteriaceae
5
0
KPH
(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Salmonella
30
0
KPH
(2)
A
5.4
Thực phẩm chế biến
từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
Coliform
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<
3
20
A
Salmonella
10
0
KPH
(2)
A
Ghi chú:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4) trong 10g hoặc 10ml
6. Giới hạn ô nhiễm
vi sinh vật trong rau, quả và sản phẩm rau, quả
TT
Sản
phẩm
Chỉ
tiêu
Kế
hoạch lấy mẫu
Giới
hạn cho phép (CFU/g)
Phân
loại chỉ tiêu
n
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
M
6.1
Rau mầm (ăn ngay
không qua xử lý nhiệt)
Salmonella
5
0
KPH
(2)
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rau ăn sống
E. coli
5
2
102
103
B
Salmonella
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KPH
(2)
A
6.3
Quả ăn ngay
E. coli
5
2
102
103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Salmonella
5
0
KPH
(2)
A
7. Giới hạn ô nhiễm
vi sinh vật trong kem
TT
Sản
phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kế
hoạch lấy mẫu
Giới
hạn cho phép (CFU/ml hoặc CFU/g)
Phân
loại chỉ tiêu
n
c
m
M
7.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Enterobacteriaceae
5
2
101
102
B
Salmonella
5
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Ghi chú: (2) trong
25g hoặc 25ml
8. Giới hạn ô nhiễm
vi sinh vật trong nước khoáng thiên nhiên đóng chai, nước uống đóng chai và
nước đá dùng liền
8.1. Kiểm tra lần
đầu
TT
Chỉ tiêu
Lượng mẫu (ml)
Yêu cầu
Phân
loại chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E. coli hoặc
coliform chịu nhiệt
1 x 250
KPH
A
8.1.2
Coliform tổng số
1 x 250
Nếu số vi khuẩn
(bào tử) ≥ 1 và ≤ 2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ 2
Nếu số vi khuẩn
(bào tử) > 2 thì loại bỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.3
Streptococci fecal
1 x 250
A
8.1.4
Pseudomonas
aeruginosa
1 x 250
A
8.1.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 50
A
8.2. Kiểm tra lần
thứ hai
TT
Chỉ tiêu
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn cho phép
(CFU/ml)
Phân loại chỉ tiêu
n
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
M
8.2.1
Coliform tổng số
4
1
0
2
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Streptococci fecal
4
1
0
2
A
8.2.3
Pseudomonas aeruginosa
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
2
A
8.2.4
Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit
4
1
0
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III.
PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
1. Lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Phương pháp thử
Yêu cầu kỹ thuật quy
định trong Quy chuẩn này được thử theo các phương pháp dưới đây (các phương
pháp này không bắt buộc áp dụng, có thể sử dụng phương pháp thử khác tương
đương):
- TCVN 4884: 2005
(ISO 4833:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp
định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C.
- TCVN 4829: (ISO
6579: 2002) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát
hiện Salmonella trên đĩa thạch.
- TCVN 7924-1: 2008
(ISO 16649 -1: 2001) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương
pháp định lượng Escherichia coli dương tính - glucuronidaza, Phần 1: Kỹ thuật
đếm khuẩn lạc ở bromo-4-clo-3-indolylb
-D-glucuronid.b44oC sử dụng màng lọc
và 5-
- TCVN 7924-2: 2008
(ISO 16649 -2: 2001) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương
pháp định lượng Escherichia coli dương tính - glucuronidaza, Phần 2: Kỹ thuật
đếm khuẩn lạc ở b44oC sử
dụng 5-bromo-4-clo-3- indolyl β-D-glucuronid.
- TCVN 7924-3: 2008
(ISO 16649 -3: 2001) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương
pháp định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza, Phần 3: Kỹ thuật
đếm số có xác suất lớn nhất sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl- β-d-glucuronid.
- TCVN 7700-2: 2007
(ISO 11290-2:1998, With amd 1: 2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes, Phần 2:
Phương pháp định lượng.
- TCVN 4830-1:2005
(ISO 6888-1:1999, with Amd, 1:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn
nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với
coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch, Phần 1: Kỹ
thuật sử dụng môi trường Baird-Parker.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 4830-3:2005
(ISO 6888-3: 2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương
pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase
(Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch, Phần 3: Phát hiện và
dùng kỹ thuật đếm số có xác xuất lớn nhất (MPN) để đếm số lượng nhỏ.
- TCVN 6191-2:1996
(ISO 6461-2:1986) Chất lượng nước - Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí
khử sulfit (Clostridia), Phần 2: Phương pháp màng lọc.
- TCVN 4882:2007 (ISO
4831: 2006) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định
lượng coliforms - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
- TCVN 6848:2007 (ISO
4832: 2006) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định
lượng coliforms - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
- TCVN 5518-1:2007
(ISO 21528-1: 2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương
pháp phát hiện và định lượng Enterobactericeae, Phần 1: phát hiện và định lượng
bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh.
- TCVN 7850-2008
(ISO/TS 22964:2006) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương
pháp phát hiện và định lượng Enterobacter sakazakii.
- ISO 16266:2006
Water quality - Detection and enumeration of Pseudomonas aeruginosa - Method by
membrane filtration (Chất lượng nước - Phát hiện và định lượng Pseudomonas
aeruginosa - Phương pháp lọc màng).
- ISO 7899-2:2000
Water quality - Detection and enumeration of intestinal enterococci, Part 2:
Membrane filtration method (Chất lượng nước - Phát hiện và đếm khuẩn liên cầu
khuẩn đường ruột, Phần 2: Phương pháp lọc màng).
IV.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các thực phẩm
đã được quy định trong “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học
trong thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007
của Bộ Y tế nhưng chưa được quy định trong
Quy chuẩn kỹ thuật
này sẽ tiếp tục áp dụng theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT.
V.
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Tổ chức, cá nhân chỉ
được phép sản xuất, kinh doanh và xuất khẩu, nhập khẩu các thực phẩm phù hợp
với giới hạn ô nhiễm vi sinh vật được quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.
VI.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Giao Cục An toàn
vệ sinh thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan
hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.
2. Căn cứ vào yêu cầu
quản lý, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi,
bổ sung Quy chuẩn này.
3. Trong trường hợp
các tiêu chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự
thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản mới./.