|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 339/QĐ-UBND 2019 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Hưng Yên
Số hiệu:
|
339/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Quang
|
Ngày ban hành:
|
23/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 339/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày
23 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC
MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật ban hành văn bản QPPL;
Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày
05/10/2018 của UBND tỉnh quy định về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý
văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 23/TTr-STP ngày 09/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 02 Danh mục
1. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2018 (Mẫu số 03).
2. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2018 (Mẫu số 04).
Điều 2. Căn cứ kết quả rà
soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên công bố tại Điều 1
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh tổ chức đăng tải Quyết định này và 02 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên hết hiệu lực, ngưng hiệu
lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018 trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh
và Công báo tỉnh.
2. Sở Tư pháp tổ chức tạo
lập bổ sung Hệ cơ sở dữ liệu điện tử văn bản phục vụ rà soát và thông tin về
tình trạng pháp lý của văn bản bằng hình thức văn bản điện tử trên Trang thông
tin điện tử của Sở Tư pháp.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi
hành
Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Quang
|
Mẫu
số 03
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1.
|
Nghị quyết
|
30/2012/NQ-HĐND ngày
10/12/2012
|
V/v quy định mức chi bồi
dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh thuộc cơ quan, đơn vị tỉnh quản lý.
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết
số 156/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh quy định chế độ bồi dưỡng
đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
01/8/2018
|
2.
|
Nghị quyết
|
248/2008/NQ-HĐND ngày
15/12/2008
|
Quy định mức chi kinh phí
hỗ trợ cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân
dân, Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết
số 157/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh quy định mức phân bổ kinh
phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ
thống pháp luật của HĐND và UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2018
|
3.
|
Nghị quyết
|
216/2010/NQ-HĐND ngày
13/12/2010
|
Quy định mức thu học phí,
lệ phí thi trong các cơ sở giáo dục và đào tạo quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm
học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết
số 154/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức
thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập
trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh
Hưng Yên từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021
|
24/7/2018
|
4.
|
Nghị quyết
|
09/2014/NQ-HĐND ngày
28/7/2014
|
V/v điều chỉnh mức thu học
phí, lệ phí thi đối với các trường mầm non, trường phổ thông hệ công lập trên
địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
16/2016/NQ-HĐND ngày
07/7/2016
|
V/v sửa đổi, bổ sung mức
thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với
các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Hưng
Yên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
6.
|
Nghị quyết
|
218/2010/NQ-HĐND ngày
13/12/2010
|
Quy định về phân cấp quản
lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc tỉnh
quản lý
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết
số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh ban hành quy định phân cấp
quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Hưng Yên.
|
01/8/2018
|
7.
|
Nghị quyết
|
144/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018
|
V/v tiếp tục đẩy mạnh thực
hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018
|
Hết thời hạn quy định
trong văn bản
|
31/12/2018
|
8.
|
Nghị quyết
|
37/2010/NQ-HĐND ngày
24/3/2010
|
Quy định chế độ phụ cấp
đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một
cửa ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết
số 170/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh V/v quy định mức hỗ trợ đối
với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở cơ quan
hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2019
|
9.
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND ngày
01/9/2015
|
Quy định hỗ trợ đối với
cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học và mức thưởng
khuyến kích ưu đãi tài năng
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 01/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên quy định hỗ trợ đối
với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học; mức thưởng
khuyến kích ưu đãi tài năng và thu hút nhân tài
|
25/01/2018
|
10.
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND ngày
02/3/2011
|
Ban hành quy chế thẩm định
dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 02/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thẩm định
đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự thảo văn bản quy phạm pháp
luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
26/01/2018
|
11.
|
Quyết định
|
12/2011/QĐ-UBND ngày
20/7/2011
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế
thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ- UBND ngày 02/3/2011 của UBND tỉnh
|
12.
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND ngày
20/7/2015
|
Ban hành quy chế về công
tác thi đua, khen thưởng
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 08/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
22/02/2018
|
13.
|
Quyết định
|
10/2010/QĐ-UBND ngày
12/4/2010
|
Quy định mức thu quản lý
và sử dụng phí trông giữ xe ô tô, xe máy, xe đạp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ trông
giữ xe trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/3/2018
|
14.
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND ngày
16/8/2012
|
V/v quy định mức thu phí
qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 11/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng
đò, phà ngang sông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/3/2018
|
15.
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-UBND ngày
14/11/2007
|
V/v thành lập Trung tâm
Dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp trên cơ sở chuyển giao bộ phận
đấu giá, nhiệm vụ đấu giá từ Trung tâm Tư vấn tài chính, thẩm định giá, đấu
giá - Sở Tài chính
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của UBND tỉnh V/v đổi tên và tổ chức lại
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc sở Tư pháp Hưng Yên
|
01/4/2018
|
16.
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND ngày
12/02/2015
|
Ban hành quy định lập,
giao kế hoạch thu, chi, thanh toán và phê duyệt thẩm định báo cáo quyết toán
thu, chi Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 14/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ quản
lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý bảo trì đường bộ của
Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hưng Yên
|
15/4/2018
|
17.
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND ngày
18/5/2017
|
V/v sửa đổi một số Điều
của quy định về lập, giao kế hoạch thu, chi, thanh toán và phê duyệt, thẩm
định báo cáo quyết toán thu, chi Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh ban hành kèm theo
Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh
|
18.
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND ngày
24/10/2012
|
Quy định giá tối thiểu sản
phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế tài nguyên
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 15/2018/QĐ-UBND ngày 15/4/2018 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/5/2018
|
19.
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày
25/01/2016
|
Điều chỉnh giá tối thiểu
sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế tài
nguyên
|
20.
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND ngày
13/9/2017
|
Sửa đổi Điều 1 Quyết định
số 01/2016/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của UBND tỉnh điều chỉnh giá tối thiểu sản
phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế tài nguyên
|
21.
|
Quyết định
|
966/QĐ-UBND ngày 10/6/2011
|
V/v thành lập Quỹ hỗ trợ
phát triển hợp tác xã tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định
17/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh V/v tổ chức lại Quỹ hỗ trợ phát
triển hợp tác xã tỉnh Hưng Yên
|
05/5/2018
|
22.
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND ngày
20/7/2011
|
Ban hành quy định phân
công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 19/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp và
phân công nhiệm vụ trong quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/6/2018
|
23.
|
Quyết định
|
694/QĐ-UBND ngày 10/4/2013
|
Quy định mức đóng góp đối
với đối tượng cai nghiện tự nguyện tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 21/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh V/v quy định mức đóng góp đối
với đối tượng cai nghiện tự nguyện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/7/2018
|
24.
|
Quyết định
|
18/2009/QĐ-UBND ngày
22/9/2009
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí
mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 22/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh V/v ban hành Quy chế bảo vệ
bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
15/7/2018
|
25.
|
Quyết định
|
1492/QĐ-UBND ngày
05/9/2014
|
V/v điều chỉnh mức trợ cấp
nuôi dưỡng tập trung, mức hỗ trợ chi phí mai táng và một số chế độ chính sách
khác cho các đối tượng sống trong các cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài
công lập.
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 24/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh mức trợ
cấp nuôi dưỡng tập trung, mức hỗ trợ chi phí mai táng và một số chế độ khác
cho các đối tượng sống trong các cơ sở Bảo trợ xã hội công lập và ngoài công
lập trên địa bàn tỉnh
|
15/7/2018
|
26.
|
Quyết định
|
03/2014/QĐ-UBND ngày
14/3/2014
|
V/v ban hành Quy chế phối
hợp quản lý nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 25/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp
quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/7/2018
|
27.
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND ngày
10/3/2015
|
V/v Quy định hệ số điều
chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối
với diện tích đất vượt hạn mức đất ở khi công nhận quyền sử dụng đất, chuyển
mục đích sử dụng đất; phần diện tích đất tăng so với giấy tờ về quyền sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 28/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều
chỉnh giá đất (K) làm căn cứ thu tiền sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng
đất ở; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở; công nhận quyền sử
dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải đất ở) cho hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/8/2018
|
28.
|
Quyết định
|
1304/QĐ-UBND ngày
10/5/2017
|
Về việc áp dụng giá đất để
tính thu tiền sử dụng đất phần diện tích chưa hoàn thành nghĩa vụ tài chính
đối với trường hợp giao đất không đúng thẩm quyền trên địa bàn tỉnh
|
29.
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND ngày
30/8/2011
|
Ban hành quy định về kiểm
tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân ban hành trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 34/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về kiểm
tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên
|
20/10/2018
|
30.
|
Quyết định
|
26/2012/QĐ-UBND ngày
28/12/2012
|
V/v quy định mức chi bồi
dưỡng đối với cán bộ, công chức nhà nước tỉnh làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử
lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 35/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh
|
20/10/2018
|
31.
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND ngày
11/8/2016
|
Quy định về mức thu các
khoản thu trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 38/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh quy định mức thu học phí,
các khoản thu khác và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập
trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh
Hưng Yên từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021
|
01/11/2018
|
32.
|
Quyết định
|
17/QĐ-UBND ngày 09/01/2012
|
V/v kiện toàn cơ cấu tổ
chức Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 40/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh tổ chức lại Trung tâm Kỹ
thuật tài nguyên và môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15/11/2018
|
33.
|
Quyết định
|
102/1997/QĐ-UBND ngày
25/02/1997
|
V/v thành lập Trung tâm Y
tế dự phòng tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 46/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên thành lập Trung tâm
Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2019
|
34.
|
Quyết định
|
99/QĐ-UBND ngày 25/02/1997
|
V/v thành lập Trung tâm
Bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em - Kế hoạch hóa gia đình
|
35.
|
Quyết định
|
2271/QĐ-UBND ngày
08/11/2006
|
V/v đổi tên Trung tâm Bảo
vệ sức khỏe bà mẹ, trẻ em - kế hoạch hóa gia đình thành Trung tâm Chăm sóc
sức khỏe sinh sản
|
36.
|
Quyết định
|
2591/QĐ-UBND ngày
27/10/2004
|
V/v thành lập Trung tâm
Truyền thông giáo dục sức khỏe trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
37.
|
Quyết định
|
23/2011/QĐ-UBND ngày
18/11/2011
|
Ban hành Quy định quản lý
công nghệ tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 47/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 ban hành Quy định quản lý công nghệ tỉnh
|
01/01/2019
|
38.
|
Quyết định
|
02/2010/QĐ-UBND ngày
14/01/2010
|
Quy định công nhận nghề
truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Nghị định
số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 là căn cứ trực tiếp ban hành Quyết định số
02/2010/QĐ-UBND bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018
của Chính phủ
|
01/6/2018
|
39.
|
Quyết định
|
06/2010/QĐ-UBND ngày
12/4/2010
|
V/v quy định mức phụ cấp
đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một
cửa ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp
|
Bị thay thế bởi Quyết định
số 48/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Quy định mức hỗ trợ đối với
cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở cơ quan
hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2019
|
TỔNG SỐ: 39 VĂN BẢN
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có văn bản nào
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1
|
Nghị quyết
|
90/2009/NQ-HĐND ngày
27/7/2009
|
Về quy định mức thu lệ phí
cấp bản sao từ bản chính, lệ phí chứng thực bản sao từ sổ gốc, chứng thực chữ
ký trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Vì căn cứ trực tiếp ban
hành văn bản này là Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC- BTP ngày 17 tháng
10 năm 2008 của Liên bộ Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực. Mà ngày 30/11/2015
Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP đã bị thay thế bởi Thông tư liên
tịch số 158/2015/TTLT-BTC- BTP ngày 12/10/2015 của Liên bộ Bộ Tài chính, Bộ
Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
30/11/2015
|
2
|
Nghị quyết
|
53/1998/NQ-HĐND ngày
24/7/1998
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
mức thu một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Vì căn cứ trực tiếp ban
hành là Pháp lệnh về nhiệm vụ quyền hạn cụ thể của HĐND ở mỗi cấp có quy định
nội dung về phí và lệ phí đã bị thay thế bằng Pháp lệnh Phí và lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001
|
01/01/2002
|
3
|
Nghị quyết
|
12/2014/NQ-HĐND ngày
05/12/2014
|
Về nhiệm vụ phát triển
kinh tế xã hội năm 2015
|
Hết thời hạn quy định
trong văn bản
|
31/12/2015
|
4
|
Nghị quyết
|
07/2015/NQ-HĐND ngày
01/8/2015
|
Về tiếp tục đẩy mạnh thực
hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2015
|
Hết thời hạn quy định
trong văn bản
|
31/12/2015
|
5
|
Nghị quyết
|
38/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015
|
Về nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội năm 2016
|
Hết thời hạn quy định
trong văn bản
|
31/12/2016
|
6
|
Nghị quyết
|
41/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015
|
Về nhiệm vụ đầu tư xây
dựng cơ bản năm 2016
|
Hết thời hạn quy định
trong văn bản
|
31/12/2016
|
7
|
Nghị quyết
|
11/2016/NQ-HĐND ngày
07/07/2016
|
Về tiếp tục đẩy mạnh thực
hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016
|
Hết thời hạn quy định
trong văn bản
|
31/12/2016
|
8
|
Nghị quyết
|
79/2016/NQ-HĐND ngày
15/12/2016
|
Về tình hình thực hiện
nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017
|
Hết thời hạn quy định
trong văn bản
|
31/12/2017
|
9
|
Nghị quyết
|
80/2016/NQ-HĐND ngày
15/12/2016
|
Về dự toán ngân sách nhà
nước năm 2017
|
Hết thời hạn quy định
trong văn bản
|
31/12/2017
|
10
|
Nghị quyết
|
82/2016/NQ-HĐND ngày
15/12/2016
|
Về nhiệm vụ kế hoạch đầu
tư công năm 2017
|
Hết thời hạn quy định
trong văn bản
|
31/12/2017
|
11
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND ngày
8/3/2013
|
V/v quy định cơ chế hỗ trợ
xi măng để đầu tư các công trình đường thôn, xóm, đường ra đồng thực hiện
chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2012-2015
|
Hết thời hạn quy định
trong văn bản
|
31/12/2015
|
12
|
Quyết định
|
246/2008/QĐ-UBND ngày
15/12/2008
|
Về quy định mức thu một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
Vì căn cứ trực tiếp ban
hành là Pháp lệnh Phí và lệ phí đã bị thay thế bằng Luật Phí và lệ phí năm
2017
|
01/01/2017
|
13
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND ngày
12/8/2009
|
Về quy định mức thu lệ phí
cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Vì căn cứ trực tiếp ban
hành văn bản này là Nghị quyết số 90/2009/NQ-HĐND ngày 27/7/2009 về quy định
mức thu lệ phí cấp bản sao từ bản chính, lệ phí chứng thực bản sao từ sổ gốc,
chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Hưng Yên và Thông tư liên tịch số
92/2008/TTLT- BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Liên bộ Bộ Tài chính, Bộ
Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp
bản sao, lệ phí chứng thực. Mà ngày 30/11/2015, Nghị quyết số 90/2009/NQ-HĐND
và Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT- BTC-BTP đã bị thay thế bởi Thông tư
liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Liên bộ Bộ Tài chính,
Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
30/11/2015
|
14
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND ngày
30/11/2015
|
Về việc ban hành Quy chế
Phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Vì căn cứ trực tiếp ban
hành Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND này là Quyết định 25/2013/QĐ-TTg ngày
04/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp
thông tin cho báo chí. Mà Quyết định 25/2013/QĐ-TTg đã bị thay thế bằng Nghị
định 09/2017/NĐ-CP ngày 09/02/2017 của Chính phủ quy định chi tiết việc phát
ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước từ
ngày 30/3/2017
|
30/3/2017
|
TỔNG SỐ: 14 VĂN BẢN
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có văn bản nào
|
Mẫu
số 04
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 87/2016/NQ-HĐND ngày
15/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, chế độ thu nộp các khoản lệ
phí
|
Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết
|
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết
số 136/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
01/01/2018
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 76/2016/NQ-HĐND ngày
25/11/2016 của HĐND tỉnh quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các
cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu
giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020
|
Mục I, II Phần A - Phân
cấp nguồn thu hết hiệu lực toàn bộ Sửa đổi, bổ sung Mục III phần A - Phân cấp
nguồn thu
|
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết
số 148/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp
chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số
76/2016/NQ-HĐND ngày 25/11/2016 của HĐND tỉnh
|
01/8/2018
|
3
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày
29/12/2016 của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, chế độ thu nộp, các khoản lệ
phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Khoản 3 Điều 1
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định
số 06/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Quy định mức thu, miễn, chế
độ thu nộp, các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/02/2018
|
4
|
Quyết định
|
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày
30/12/2016 của UBND tỉnh Quy định về phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi của các
cấp chính quyền và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách giai đoạn 2017-2020
|
Điều 3, 4, 5 Chương II
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định
số 29/2018/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi của các cấp
chính quyền và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân
sách giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày
30/12/2016 của UBND tỉnh
|
15/8/2018
|
5
|
Quyết định
|
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày
09/3/2015 của UBND tỉnh quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức cán bộ,
công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên
|
Điểm b, i Khoản 1 Điều 3;
Điểm b Khoản 1 Điều 7
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định
số 39/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức cán bộ, công chức, viên
chức tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ- UBND ngày
09/3/2015 của UBND tỉnh
|
15/11/2018
|
6
|
Quyết định
|
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày
26/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên v/v ban hành Quy định một số chính sách
khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai
đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Điều 4, Điều 5, Khoản 2
Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định
số 34/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ- UBND ngày 26/12/2016
của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016
- 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
07/01/2018
|
TỔNG SỐ: 06 VĂN BẢN
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có văn bản nào
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018: Không có văn bản nào
Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 339/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2018
1.525
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|