TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
tính
|
Phương
pháp thử
|
1
|
Độ ẩm
|
%
|
TCVN 4326
(ISO 6496)
|
2
|
Protein thô
|
%
|
TCVN 4328-1
(ISO 5983-1) hoặc ISO 5983-2
|
3
|
Năng lượng trao đổi
(ME)
|
Kcal/kg
|
Sử dụng
phương pháp thông dụng hiện hành đã được xác nhận giá trị sử dụng
|
4
|
Xơ thô
|
%
|
TCVN 4329 (ISO 6865)
|
5
|
Canxi
|
%
|
TCVN 1526-1
(ISO 6490-1) hoặc TCVN 1537 (ISO 6869) hoặc ISO 27085
|
6
|
Phospho
|
%
|
TCVN 1525 (ISO
6491) hoặc ISO 27085
|
7
|
Lysine
|
%
|
TCVN 5281 (ISO
5510)
|
8
|
Methionine +
Cystine
|
%
|
AOAC 994.12
|
9
|
Threonine
|
%
|
AOAC 999.13
|
10
|
Khoáng tổng số
(hoặc tro thô)
|
%
|
TCVN 4327 (ISO
5984)
|
11
|
Cát sạn (khoáng
không tan trong axit clohydric)
|
%
|
ISO 5985
|
12
|
Hoá chất, kháng
sinh (nếu có)
|
mg/kg
|
Sử dụng phương
pháp thông dụng hiện hành đã được xác nhận giá trị sử dụng
|
2.1.1.2. Đối với premix vitamin
Bảng
2 – Các chỉ tiêu đối với premix vitamin
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
Phương
pháp thử
1
Độ ẩm
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Các loại vitamin
đơn
IU/kg hoặc
mg/kg
Sử dụng
phương pháp thông dụng hiện hành đã được xác nhận giá trị sử dụng
3
Cát sạn (khoáng
không tan trong axit clohydric)
%
ISO 5985
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg
Sử dụng phương
pháp thông dụng hiện hành đã được xác nhận giá trị sử dụng
5
Chất mang
%
Sử dụng
phương pháp thông dụng hiện hành đã được xác nhận giá trị sử dụng
2.1.1.3. Đối với
premix khoáng
Bảng
3 – Các chỉ tiêu đối với premix khoáng
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
tính
Phương
pháp thử
1
Độ ẩm
%
TCVN 4326 (ISO
6496)
2
Các nguyên tố khoáng
% hoặc mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Cát sạn (khoáng
không tan trong axit clohydric)
%
ISO 5985
4
Chất mang
%
Sử dụng phương
pháp thông dụng hiện hành đã được xác nhận giá trị sử dụng
2.1.1.4. Đối với premix
vitamin – khoáng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
Phương
pháp thử
1
Độ ẩm
%
TCVN 4326 (ISO
6496)
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IU/kg hoặc mg/kg
Sử dụng phương
pháp thông dụng hiện hành đã được xác nhận giá trị sử dụng
3
Các nguyên tố
khoáng
% hoặc mg/kg
4
Cát sạn (khoáng
không tan trong axit clohydric)
%
ISO 5985
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoá chất,
kháng sinh (nếu có)
mg/kg
Sử
dụng phương pháp thông dụng hiện hành đã được xác nhận giá trị sử dụng
6
Chất mang
%
Sử dụng phương
pháp thông dụng hiện hành đã được xác nhận giá trị sử dụng
2.1.1.5. Đối với phụ gia
thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học hoặc nguyên liệu thức ăn chăn nuôi đơn
Bảng
5 – Các chỉ tiêu đối với phụ gia thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học
hoặc nguyên liệu thức ăn chăn nuôi đơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
Phương
pháp thử
1
Các chỉ
tiêu cảm quan (màu, mùi)
Tuỳ thuộc
vào bản chất của hoạt chất
Sử dụng
phương pháp thông dụng hiện hành đã được xác nhận giá trị sử dụng
2
Hàm lượng chất
chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất mang
2.1.2. Khảo
nghiệm
thức ăn chăn nuôi trên lợn
2.1.2.1. Số lượng
lợn khảo nghiệm
Số lượng lợn
khảo nghiệm và số lần lặp lại tuỳ thuộc vào thiết kế thí nghiệm. Độ tin cậy của
kết quả thí nghiệm cần được đánh giá theo phương pháp thống kê sinh học phù
hợp.
2.1.2.2. Khảo nghiệm thức ăn chăn nuôi trên lợn thịt
Bảng
6 – Các chỉ tiêu đối với lợn thịt
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Khả năng tăng khối
lượng
g/ngày
Sử dụng phương pháp
thông dụng hiện hành đã được xác nhận giá trị sử dụng
2
Hệ số tiêu tốn thức ăn (FCR)
kg thức
ăn/kg tăng khối lượng
2.1.2.3. Khảo nghiệm thức
ăn chăn nuôi trên lợn đực giống
Bảng
7 – Các chỉ tiêu đối với lợn đực giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Phương pháp
xác định
1
Thể tích xuất tinh
(V)
ml
Sử dụng phương pháp
thông dụng hiện hành đã được xác nhận giá trị sử dụng
2
Hoạt lực của tinh
trùng (A)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Nồng độ tinh trùng
(C)
triệu/ml
5
Tổng số tinh trùng
tiến thẳng (VAC)
tỷ
6
Tỷ lệ tinh trùng kỳ
hình (K)
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
8 – Các chỉ
tiêu đối với lợn
nái sinh sản
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Phương
pháp xác định
1
Số lợn con sơ sinh sống/ổ
con
Sử dụng phương pháp
thông dụng hiện hành đã được xác nhận giá trị sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số con 21 ngày
tuổi/ổ
con
3
Khối lượng lợn con
sơ sinh còn sống/ổ
kg
4
Khối lượng lợn con
lúc 21 ngày tuổi/ổ
kg
2.1.2.5. Khảo
nghiệm đánh giá
mức độ tồn dư
các chất độc hại
trong các sản phẩm động vật trong
trường hợp phát hiện có dấu hiệu vi phạm QCVN về vệ sinh an toàn thực phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Kiểm định
2.2.1. Kiểm định thức ăn chăn nuôi thông qua
phân tích các chỉ tiêu chất lượng trong phòng thí nghiệm
Kiểm định một số chỉ tiêu hoặc tất cả
các chỉ tiêu trong bản công bố Tiêu chuẩn cơ sở về chất lượng sản phẩm với tần
suất mỗi năm không quá 2 lần. Trong trường hợp cần thiết, có thể kiểm định theo
yêu cầu đối với tất cả các chỉ tiêu hoặc một số chỉ tiêu trong bản công bố Tiêu
chuẩn cơ sở.
2.2.2.
Kiểm
định thức ăn chăn nuôi trên lợn
Kiểm định một số chỉ
tiêu hoặc tất cả các chỉ tiêu tại mục 2.1.2. khi có yêu cầu.
2.3. Điều kiện
cơ sở khảo nghiệm,
kiểm định
2.3.1. Điều kiện
đối với phòng thí nghiệm: được
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ định.
2.3.2. Điều kiện đối với đơn vị thực hiện
khảo nghiệm, kiểm định
Cơ sở thực hiện khảo nghiệm, kiểm định thức
ăn chăn nuôi phải có đủ điều kiện sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Có địa điểm phù hợp và đảm bảo vệ sinh thú
y, vệ sinh môi trường theo quy định của pháp luật;
c) Có cơ sở vật chất,
trang thiết bị phù hợp với việc khảo nghiệm, kiểm định từng loại thức ăn;
d) Có hoặc
thuê nhân viên kỹ thuật có trình độ từ đại học trở lên về chuyên ngành chăn
nuôi, chăn nuôi thú y.
2.4. Thời
gian khảo nghiệm, kiểm định trên lợn
Thời gian
khảo nghiệm tối thiểu là một chu kì nuôi tương ứng với đối tượng vật nuôi sử
dụng thức ăn chăn nuôi cần khảo nghiệm,kiểm định.
2.5. Địa điểm
khảo nghiệm, kiểm định
Tại cơ sở đủ
kiều kiện thực hiện việc phân tích các chỉ tiêu liên quan đến hoạt động khảo
nghiệm, kiểm định thức ăn chăn nuôi được Bộ Nông nghiệp và Phát triển chỉ
định.
Tại cơ sở đã đăng ký hoạt động khảo nghiệm, kiểm định thức ăn chăn nuôi
với cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn công nhận.
III. QUY ĐỊNH
VỀ QUẢN LÝ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1. Cục
Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu
trách nhiệm tổ chức, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện
Quy chuẩn này theo phân công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
3.1.2. Việc
thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện
hành.
3.2. Tổ chức
thực hiện
3.2.1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên
quan đến khảo nghiệm, kiểm định thức ăn chăn nuôi lợn phải thực hiện theo đúng
quy chuẩn này.
3.2.2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Cục Chăn
nuôi phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này.
3.2.3. Trong
trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế
thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới do Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành.
3.2.4. Trong
trường hợp Việt Nam ký kết hiệp định song phương hoặc đa phương mà có những
điều khoản khác với quy định trong Quy chuẩn này thì thực hiện theo điều khoản
của hiệp định song phương hoặc đa phương đó./.