Loại chi tiết
(xem điều 5)
|
Nẹp
|
Dạng (dạng 3 gân) ở đó chiều dài
mũi đinh nhỏ hơn chiều dài có ích
|
Đinh các loại (dạng V) có chiều
dài mũi đinh bằng chiều dài có ích
|
Đinh mặt cắt chữ nhật
|
Vít định vị
|
- Các nẹp đinh kết cấu một đoạn
- Đinh và vít định vị dùng độc
lập
- Các nẹp không trượt có góc định
vị và các vít có kết cấu nhiều phần
|
- Chiều dài có ích/số lỗ vít.
- Góc q, b giữa nẹp và đinh
hoặc vít định vị - đo bằng độ.
|
Kích thước mặt cắt của mũi đinh
Đường kính thân
Chiều dài mũi đinh
Chiều dài có ích
Chiều dài tổng
Đường kính ống dẫn
|
Kích thước mặt cắt mũi đinh
Chiều dài có ích
Chiều dài tổng
Đường kính ống dẫn
|
Kích thước mặt cắt d và h (xem hình
1 và 2)
Chiều dài có ích
Chiều dài tổng
|
Đường kính ren
Đường kính thân
Chiều dài ren
Chiều dài có ích
Chiều dài tổng
Đường kính ống dẫn
|
Nẹp góc hiệu chỉnh của chi tiết
nhiều phần
|
Chiều dài có ích/số lỗ vít
Góc nhỏ nhất và lớn nhất, q giữa nẹp và đinh hoặc vít định vị, đo
bằng o
|
|
|
|
|
Đinh trượt và nẹp vít
|
Chiều dài trục tang
Chiều dài có ích/số lỗ vít
Góc, q, giữa nẹp và đinh hoặc vít định vị, đo bằng o
|
Kích thước mặt cắt của mũi đinh
Đường kích thân
Chiều dài mũi đinh
Chiều dài có ích
|
Kích thước mặt cắt mũi đinh
Đường kính thân
Chiều dài có ích
|
|
Đường kính ren
Đường kính thân
Chiều dài ren
Chiều dài có ích
|
Chú thích
1) Kích thước tuyến tính được đo
bằng milimét.
2) Thuật ngữ dùng trong bảng được
ghi trong hình đến hình 7.
3) Kích thước quan trọng nhất để
phẫu thuật là chiều dài có ích của đinh và vít định vị chữ nhỏ.
|
5.4. Ống dẫn đinh hoặc vít định
vị
5.4.1. Lỗ ống dẫn hiện nay
sử dụng một trong các kích thước sau:
a) đường kính danh nghĩa 2,80 mm
hoặc đường kính thực nhỏ nhất 2,80 mm;
b) đường kính danh nghĩa 2,20 mm
hoặc đường kính thực nhỏ nhất 2,20 mm;
c) đường kính danh nghĩa 2,00 mm
hoặc đường kính thực nhỏ nhất 2,00 mm.
Chú thích 4 - Lỗ có đường kính danh
nghĩa 2,80 mm là phù hợp để sử dụng cho dây dẫn có đường kính 2,50 mm.
Lỗ có đường kính danh nghĩa 2,20 mm
là phù hợp để sử dụng cho dây dẫn có đường kính 1,6 mm và 2,00 mm.
Lỗ có đường kính danh nghĩa 2,00 mm
là phù hợp để sử dụng cho dây dẫn có đường kính 1,5 mm.
5.4.2. Chiều dày nhỏ nhất
của thành ống dẫn đinh hoặc vít định vị được quy định trong bảng 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước tính bằng milimet
Vật
liệu của đinh và vít
Chiều
dày nhỏ nhất của thành ống dẫn đối với lỗ dẫn có đường kính thực nhỏ nhất
2
2,8
Thép không gỉ
Hợp kim đúc nền côban
Hợp kim gia công áp lực nền côban
Hợp kim gia công áp lực titan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,79
0,79
1
1,35
0,79
0,79
1,29
5.5. Các đầu của đinh không
trượt và vít định vị
5.5.1. Chiều sâu rãnh cắt có
ích của ren vít để đưa vào tạo thành đầu đinh không được nhỏ hơn 8 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.3. Các ren vít có rãnh
cắt dẫn vào và cho các ống lót ren vít dẫn ra là M6, M8 x 1, M7, M10 x 1 phù
hợp với ISO 261, cấp dung sai 6H/6g phù hợp với ISO 965-2.
5.6. Góc giữa nẹp đùi và đinh
hoặc vít định vị
5.6.1. Trong trường hợp các
nẹp trong đó không có điều kiện điều chỉnh góc giữa nẹp và đinh hoặc vít định
vị, thì góc giữa nẹp và đinh hoặc vít định vị sẽ không khác trị số danh nghĩa
do người sản xuất quy định là lớn hơn 2 o.
5.6.2. Nếu như có điều kiện
để điều chỉnh góc giữa nẹp và đinh hoặc vít định vị thì góc lớn nhất hoặc nhỏ
nhất không khác trị số danh nghĩa do người sản xuất quy định là lớn hơn 2 o.
Chú thích 5 - Trong cả hai trường
hợp, ứng suất sinh ra do cấy ghép là rất lớn ở rìa mép giữa đinh và nẹp, vì vậy
vùng này cần phải đặc biệt vững. Các phương pháp thử phải được coi trọng.
5.7. Các lỗ vít
Các lỗ vít phải phù hợp với TCVN
6798 : 2001 (ISO 5836) và TCVN 6797 : 2001 (ISO 9269).
Chú thích 6 - Kiểu lỗ tùy thuộc vào
loại vít xương và nẹp sử dụng.
5.8. Khe hở thân ống trượt và
đinh hoặc vít định vị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Các thành
phần phụ để lắp ráp các chi tiết định vị có kết cấu nhiều phần
6.1. Đai ốc và đầu bulông
6.1.1. Các ren vít của đai
ốc và bulông phải phù hợp với 5.5.3.
6.1.2. Chiều rộng từ các mặt
cắt đai ốc 6 cạnh và đầu bu lông phải phù hợp với ISO 272.
6.2. Bạc khóa và miếng đệm
Bạc khóa và miếng đệm được chế tạo
bằng chất dẻo (xem 3.2) và các ren vít phải phù hợp với điều 5.5.3.
Khi sử dụng đai ốc được làm khít
trong bạc khóa nilon, phải đảm bảo đai ốc được xiết chặt sao cho ren của đinh
hoặc vít nằm trong lớp bạc nilon.
Nếu như vì lý do nào đó mà đai ốc
rơi khỏi đinh hoặc vít trong khi thao tác thì cần loại bỏ và thay bằng một đai
ốc mới.
Các điều kiện tương tự được áp dụng
khi các bộ phận của đinh hoặc vít được kẹp chặt với bulông, có gắn với lớp khóa
đệm bằng chất dẻo đưa vào.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoàn thiện bề mặt là làm sạch các
bavia, các vết xước và các khuyết tật khác nhìn thấy bằng mắt thường.
8. Bao gói
Bao gói phải phù hợp với ISO 6018 :
1987, các mép phải được kẹp chặt.
9. Ghi nhãn
9.1. Ghi nhãn dụng cụ
Mỗi dụng cụ hoặc phần chính hoặc
dụng cụ nhiều chi tiết phải được ghi nhãn phù hợp với ISO 6018 : 1987 và với
yêu cầu cụ thể được ghi ở bảng 3 bao gồm kích thước của từng chi tiết.
9.2 Ghi mác gói hàng
Gói hàng được ghi mác phù hợp với
ISO 6018 : 1987; Việc ghi mác có quan hệ với kích thước được ghi ở bảng 3.
Một gói đơn hoặc biển gắn vào bao
gói có nội dung như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) đường kính của dây dẫn và mũi
khoan bằng dây thép;
c) cỡ kích và các loại vít xương
được quy định trong ISO 5835 hoặc ISO 9268 mà dụng cụ được sử dụng;
d) giới thiệu các khử trùng và bảo
quản dụng cụ gồm quy trình chi tiết thích hợp và dụng cụ phục vụ cho các thiết
bị điều chỉnh;
e) đối với các đinh có mặt cắt
không phải hình chữ nhật và đối với các vít định vị có dạng (b hoặc c của dụng
cụ) được quy định:
- các chỉ dẫn và chú ý về kỹ thuật
cấy ghép chính xác nhằm giảm tới mức tối thiểu những rủi ro làm vỡ cổ xương đùi
(xem chú thích ở điều 5.2.2).
- đối với những đinh có mặt cắt chữ
nhật có (dạng A) của dụng cụ cần phải được nêu rõ:
Chỉ dẫn và chú ý về kỹ thuật cấy
ghép.
Bảng
3 - Yêu cầu ghi mác các chi tiết định vị và gói hàng
Chi
tiết hoặc thành phần chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu
cầu ghi mác
Các
dụng cụ định vị có kết cấu 1 chi tiết
Cỡ
kích của đinh và nẹp và góc giữa đinh và nẹp phải phù hợp với điều 8
Đinh
và vít định vị dùng độc lập
Kích
thước phù hợp với điều 8
Dụng
cụ định vị có kết cấu nhiều chi tiết
Nẹp:
Góc
định vị
Kích
thước phải phù hợp với điều 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trượt
Đinh
Không
trượt
Trượt
Vít
định vị
Không
trượt
Trượt
Chú thích - Xem chú thích điều 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích - Xem chú thích điều 1.
Hình
2 - Giới thiệu chung và tên gọi các kích thước của nẹp đinh một chi tiết dùng
cho đầu dưới xương đùi
Chú thích - Xem chú thích điều 1.
Hình
3 - Giới thiệu chung và tên gọi các kích thước của đinh dùng độc lập
Chú thích - Xem chú thích điều 1.
Hình
4 - Giới thiệu chung và tên gọi các kích thước của vít định vị dùng độc lập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích - Xem chú thích điều 1.
Hình
5 - Giới thiệu chung và tên gọi các kích thước của nẹp xương có đinh hoặc vít
định vị có góc điều chỉnh hoặc góc cố định dùng ở đầu trên xương đùi
Chú thích
1) Một số dạng nẹp xương và đinh
trượt hoặc vít không coi là vít nén.
2) Xem chú thích điều 1.
Hình
6 - Giới thiệu chung và tên gọi các kích thước của nẹp xương và đinh trượt hoặc
vít định vị dùng ở đầu trên xương đùi
Chú thích - Xem chú thích điều 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66