TT
|
NỘI DUNG
|
ĐIỂM
|
|
Chuẩn
|
Trừ
|
Thưởng
|
Đạt
|
I.
|
TỔ CHỨC, MẠNG LƯỚI, CSVC, THUỐC, TTB
|
8.50
|
1.25
|
4.50
|
|
1
|
Tuyến tỉnh
|
2.00
|
|
|
|
1.1
|
Có khoa sơ sinh ở BV nhi/sản-nhi/phụ sản tỉnh/đơn
nguyên sơ sinh
|
|
|
|
|
BVĐK tỉnh đang hoạt động
|
|
|
|
|
Có
|
1.00
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
1.2
|
Có kế hoạch của địa phương đào tạo chuyển đổi hộ
sinh trung học lên cao đẳng, đại học
|
|
|
|
|
|
Có
|
1.00
|
|
|
|
|
Không
|
|
1.00
|
|
|
2
|
Tuyến huyện
|
1. 00
|
|
|
|
|
Có đơn nguyên sơ sinh tại bệnh viện đa khoa tuyến
huyện (có Quyết định thành lập, có cơ sở vật chất, trang thiết bị tối thiểu:
CPAP, đèn chiếu điều trị vàng da, hệ thống thở oxy, bộ HSSS, có bác sỹ và điều
dưỡng được đào tạo về chăm sóc, điều trị sơ sinh bệnh lý)
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
Trung du
|
Miền núi
|
|
|
|
|
>60% số BVĐK
huyện
|
>80% số BVĐK
huyện
|
1.00
|
|
|
|
30-60% số BVĐK
huyện
|
50-80% số BVĐK
huyện
|
0.50
|
|
|
|
20-<30% số
BVĐK huyện
|
30-<50% số
BVĐK huyện
|
0.25
|
|
|
|
3
|
Tuyến xã
|
5.50
|
|
|
|
3.1
|
Có ít nhất 2 công cụ quản lý thai là số khám thai
và bảng quản lý thai
|
|
|
|
|
|
≥90% số xã
|
2.00
|
|
|
|
60-<90% số xã
|
1.00
|
|
|
|
<60% số xã
|
|
0.25
|
|
|
3.2
|
Có tài liệu truyền thông để hướng dẫn cho khách
hàng
|
|
|
|
|
|
>50% số xã
|
0.50
|
|
|
|
30-50% số xã
|
0.25
|
|
|
|
3.3
|
Có phòng/góc tư vấn
|
|
|
|
|
|
>90% số xã
|
1.00
|
|
|
|
60-90% số xã
|
0.50
|
|
|
|
3.4
|
Có góc sơ sinh trong phòng đẻ
|
|
|
|
|
|
100% số xã có đỡ đẻ
|
1.00
|
|
|
|
80- < 100% số xã có đỡ đẻ
|
0.50
|
|
|
|
3.5
|
Có Oxytocin trong phòng đẻ
|
|
|
|
|
|
100% số xã có đỡ đẻ
|
1.00
|
|
|
|
90 - <100% xã có đỡ đẻ
|
0.50
|
|
|
|
3.6
|
Số xã có hộ sinh cao đẳng trở lên
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
Trung du
|
Miền núi
|
|
|
|
|
≥10%
|
≥5%
|
|
|
3.00
|
|
5- <10%
|
3-<5%
|
|
|
2.00
|
|
3.7
|
Triển khai Sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ và trẻ em
|
|
|
|
|
|
>90% số xã
|
|
|
1.50
|
|
70-<90% số
xã
|
|
|
1.00
|
|
30-<70% số
xã
|
|
|
0.50
|
|
II
|
HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM CSSKSS
|
42.75
|
5.00
|
2.50
|
|
1
|
Triển khai các hoạt động chuyên môn:
|
8.50
|
|
|
|
1.1
|
Có phòng khám ĐK hoặc chuyên khoa được thành lập
|
2.00
|
|
|
|
1.2
|
Khám và xử trí các bệnh thông thường ở trẻ em
|
|
|
|
|
|
Có
|
0.50
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
1.3
|
Khám và tư vấn dinh dưỡng
|
|
|
|
|
|
Có
|
0.50
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
1.4
|
Khám và điều trị NKDSS/NKLTQDTD
|
|
|
|
|
|
Có
|
0.50
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
1.5
|
Tư vấn xét nghiệm sàng lọc HIV, viêm gan B, giang
mai cho phụ nữ có thai
|
|
|
|
|
|
Có
|
0.50
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
1.6
|
Phá thai đến hết 7 tuần tuổi thai
|
|
|
|
|
|
Có
|
0.50
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
1.7
|
Dịch vụ sức khỏe sinh sản thân thiện vị thành
niên (gồm cả truyền thông, tư vấn, cung cấp biện pháp tránh thai, điều trị
NKĐSS thông
|
|
|
|
|
|
Có
|
0.50
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
1.8
|
Tư vấn và xử trí các rối loạn tiền mãn kinh và
mãn kinh
|
|
|
|
|
|
Có
|
0.50
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
1.9
|
Khám, tư vấn về SKSS nam giới
|
|
|
|
|
|
Có
|
0.50
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
1.10
|
Siêu âm sàng lọc dị tật bào thai
|
|
|
|
|
|
Có
|
0.50
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
1.11
|
Nghiệm pháp axit axetic/lugol
|
|
|
|
|
|
Có
|
0.50
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
1.12
|
Thực hiện xét nghiệm tế bào học hoặc sinh học
phân tử để phát hiện sớm tổn thương cổ tử cung (hoặc lấy bệnh phẩm gửi xét
nghiệm)
|
|
|
|
|
|
Có
|
0.50
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
1.13
|
Soi cổ tử cung
|
|
|
|
|
|
Có
|
0.50
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
1.14
|
Đốt điện hoặc đốt laser hoặc áp lạnh cổ tử cung
|
|
|
|
|
|
Có
|
0.50
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
1.15
|
Triệt sản nam
|
|
|
|
|
|
Có
|
|
|
0.25
|
|
Không
|
|
|
|
|
1.16
|
Triệt sản nữ
|
|
|
|
|
|
Có
|
|
|
0.25
|
|
Không
|
|
|
|
|
2
|
Công tác phòng chống nhiễm khuẩn, bảo vệ môi
trường:
|
5.00
|
|
|
|
2.1
|
Các phòng thủ thuật, triệt sản, phòng đẻ (nếu có)
đều có bồn, nước sạch, nước chín và phương tiện rửa tay; hoặc có điểm rửa tay
tập trung
* Quan sát các phòng
|
0.50
|
|
|
|
2.2
|
Trung tâm có tủ sấy khô, nồi hấp ướt, có đủ trang
thiết bị/dụng cụ, hóa chất cho công tác chống nhiễm khuẩn và đang vận hành tốt
* Quan sát khu vực chống nhiễm khuẩn, đề nghị
xuất trình, hỏi cán bộ phụ trách
|
0.50
|
|
|
|
2.3
|
Thực hiện đúng quy trình vô khuẩn
* Quan sát (hoặc hỏi cán bộ) các bước Khử nhiễm,
Làm sạch, Khử khuẩn, Tiệt khuẩn đối với một số dụng cụ và đồ vải (chú ý dụng
cụ hút thai)
|
|
|
|
|
Có
|
0.50
|
|
|
|
Không
|
|
0.25
|
|
|
2.4
|
CBYT thực hiện đúng nguyên tắc vô khuẩn khi cung
cấp dịch vụ, thực hiện thủ thuật, phẫu thuật
*Quan sát (hoặc hỏi cán bộ) rửa tay, đi găng,
trang phục, quan sát một số dịch vụ, thủ thuật như khám phụ khoa...
|
|
|
|
|
Có
|
0.50
|
|
|
|
Không
|
|
0.25
|
|
|
2.5
|
Tổ chức dây chuyền chống nhiễm khuẩn một chiều
* Quan sát khu vực chống nhiễm khuẩn, hỏi cán
bộ phụ trách
|
0.50
|
|
|
|
2.6
|
Có phân loại chất thải rắn y tế (chất thải sinh hoạt,
chất thải nhiễm khuẩn, mô và cơ quan người, vật sắc nhọn...) và xử lý đúng
quy định
* Quan sát, hỏi cán bộ phụ trách
|
1.00
|
|
|
|
2.7
|
Có xử lý chất thải lỏng đúng quy định
* Quan sát, hỏi cán bộ phụ trách
|
1.00
|
|
|
|
2.8
|
Có đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc kế hoạch
bảo vệ môi trường
* Quan sát, hỏi cán bộ phụ trách
|
0.50
|
|
|
|
3
|
Công tác truyền thông tư vấn:
|
1.50
|
|
|
|
3.1
|
Bố trí phòng và thực hiện hoạt động truyền thông
tư vấn
* Quan sát, hỏi cán bộ phụ trách
|
|
|
|
|
|
Có
|
1.00
|
|
|
|
3.2
|
Phòng truyền thông tư vấn có đủ phương tiện trực
quan (sách báo, tờ rơi, tranh lật, video...)
* Quan sát
|
0.50
|
|
|
|
3.3
|
Có tư vấn qua điện thoại
|
|
|
0.25
|
|
4
|
Công tác dược và vật tư y tế
|
1.50
|
|
|
|
4.1
|
Sử dụng thuốc/phương tiện tránh thai (PTTT) đúng
nguyên tắc: nhập trước xuất trước, kiểm kê thuốc/PTTT định kỳ, không để thuốc/PTTT
quá hạn.
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0.50
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
|
0.25
|
|
|
4.2
|
Có sổ sách, báo cáo tình hình sử dụng thuốc/PTTT
|
0.50
|
|
|
|
4.3
|
Kho đựng thuốc/PTTT đạt yêu cầu (sạch, thoáng, ngăn
nắp, dễ tìm, có giá kệ, có điều hòa/quạt thông gió, có đủ thẻ kho, hạn ngắn xếp
ở ngoài, hạn dài xếp ở trong)
* Quan sát, kiểm tra thẻ kho
|
|
|
|
|
Có
|
0.50
|
|
|
|
Không (thiếu 1 trong các điều kiện trên)
|
|
0.25
|
|
|
5
|
Công tác đào tạo:
|
4.50
|
|
|
|
5.1
|
Được cấp chứng nhận là cơ sở đào tạo liên tục
|
|
|
|
|
Cấp tỉnh trở lên (mã C)
|
1.00
|
|
|
|
Cấp khu vực (mã B)
|
|
1.00
|
|
|
5.2
|
Thực hiện kế hoạch đào tạo liên tục
|
|
|
|
|
90-100%
|
2.00
|
|
|
|
80% -<90%
|
1.00
|
|
|
|
5.3
|
Cử cán bộ đi đào tạo (lại) hoặc đào tạo nâng cao
trình độ về một trong các nội dung: Chuyên môn, ngoại ngữ, quản lý, chính trị
|
|
|
|
|
Có
|
0.50
|
|
|
|
Không
|
|
0.25
|
|
|
5.4
|
Có cán bộ biết ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc
|
|
|
|
|
30% cán bộ có bằng B ngoại ngữ trở lên hoặc
10% cán bộ biết tiếng dân tộc
|
0.50
|
|
|
|
5.5
|
Trung tâm có tủ sách chuyên môn hoặc thư viện
|
0.50
|
|
|
|
6
|
Công tác chỉ đạo tuyến:
|
12.75
|
|
|
|
6.1
|
Có kế hoạch chỉ đạo tuyến và phân công cán bộ phụ
trách theo cơ sở
* Xem bản kế hoạch chỉ đạo tuyến
|
|
|
|
|
|
Có
|
1.00
|
|
|
|
Không
|
|
0.25
|
|
|
6.2
|
Tỷ lệ huyện/xã được giám sát/chỉ đạo tuyến
* Xem sổ/báo cáo chỉ đạo tuyến, bảng kiểm
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ xã được tuyến tỉnh giám sát: chấm điểm theo
số xã của tỉnh
|
|
|
|
|
|
- Tỉnh/Tp có ≥ 350 xã:
|
|
|
|
|
Nếu là tỉnh đồng
bằng
|
Nếu là tỉnh miền
núi (có trên 50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥20 % số xã
|
≥10% số xã
|
4.00
|
|
|
|
10- <20% số
xã
|
5 - <10% số
xã
|
3.00
|
|
|
|
<10 % số xã
|
<5% số xã
|
2.00
|
|
|
|
- Tỉnh/Tp có từ 200 đến < 350 xã:
|
|
|
|
|
Nếu là tỉnh đồng
bằng
|
Nếu là tỉnh miền
núi (có trên 50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥30 % số xã
|
≥10% số xã
|
4.00
|
|
|
|
20- <30% số
xã
|
5 - <10% số
xã
|
3.00
|
|
|
|
<20% số xã
|
<5% số xã
|
2.00
|
|
|
|
- Tỉnh/Tp có từ 120 đến < 200 xã:
|
|
|
|
|
Nếu là tỉnh đồng
bằng
|
Nếu là tỉnh miền
núi (có trên 50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥40% số xã
|
≥20% số xã
|
4.00
|
|
|
|
30- <40% số xã
|
15 - <20% số
xã
|
3.00
|
|
|
|
<30% số xã
|
<15% số xã
|
2.00
|
|
|
|
- Tỉnh/Tp có <120 xã:
|
|
|
|
|
Nếu là tỉnh đồng
bằng
|
Nếu là tỉnh miền
núi (có trên 50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥50% số xã
|
≥20% số xã
|
4.00
|
|
|
|
40 - <50% số
xã
|
15 - <20% số
xã
|
3.00
|
|
|
|
<40% số xã
|
<15 % số xã
|
2.00
|
|
|
|
6.2.2
|
Tỷ lệ bệnh viện và TTYT huyện được tuyến tỉnh
giám sát
|
|
|
|
|
|
Nếu là tỉnh đồng
bằng
|
Nếu là tỉnh miền
núi (có trên 50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
100% số huyện
|
>70% số huyện
|
3.75
|
|
|
|
90- <100% số
huyện
|
50- < 70% số
huyện
|
3.00
|
|
|
|
<90% số huyện
|
<50% số huyện
|
2.00
|
|
|
|
6.3
|
Kết quả kiểm tra TYT xã
* Đối chiếu với kết quả kiểm tra một xã lựa chọn
ngẫu nhiên (chọn xã có đỡ đẻ, cho điểm theo bảng kiểm, điểm tối đa là 3)
|
3.00
|
|
|
|
6.4
|
Có văn bản phản hồi với các đơn vị sau mỗi đợt
giám sát
|
1.00
|
|
|
|
7
|
Công tác thẩm định tử vong mẹ
|
2.00
|
|
|
|
7.1
|
Thực hiện báo cáo về tình hình TVM (Xem báo cáo)
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo, đúng hạn
|
2.00
|
|
|
|
Có báo cáo, không đúng hạn
|
|
0.50
|
|
|
Không có báo cáo
|
|
1.00
|
|
|
7.2
|
Đối với các tỉnh có tử vong mẹ: có thực hiện thẩm
định 100% ca TVM
|
|
|
0.50
|
|
8
|
Nghiên cứu khoa học
|
0.50
|
|
|
|
|
Có ≥ 1 đề tài, sáng kiến khoa học từ cấp ngành
|
0.50
|
|
|
|
Có ≥ 1 đề tài, sáng kiến khoa học từ cấp cơ sở
|
0.25
|
|
|
|
Có ≥ 1 đề tài, sáng kiến khoa học cấp tỉnh trở
lên
|
|
|
0.25
|
|
9
|
Phối kết hợp giữa Trung tâm CSSKSS/KSBT/đơn vị
tương đương và các đơn vị
* Xem văn bản (dưới dạng bản cam kết, hợp đồng
trách nhiệm, biên bản ghi nhớ, công văn, quyết định, kế hoạch...)
|
1.50
|
|
|
|
9.1
|
Phối kết hợp với Khoa sản, Khoa Nhi/sơ sinh của Bệnh
viện đa khoa; Bệnh viện Phụ sản/Bệnh viện Nhi/Bệnh viện Sản - Nhi và các đơn
vị/chương trình y tế khác
|
0.50
|
|
|
|
9.2
|
Có văn bản phối hợp với Bệnh viện để thực hiện:
- Chỉ thị 06/CT-BYT ngày 11/8/2017 (hoặc Chỉ thị số
01/CT-BYT ngày 09/01/2015) về việc tăng cường chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ
sơ sinh nhằm giảm tử vong mẹ, tử vong sơ sinh;
- Quyết định 1142/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về tổ chức thực hiện đơn nguyên sơ sinh và góc sơ sinh tại các
tuyến y tế
- Quyết định số 4673 /QĐ-BYT ngày 10/11/2014 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về Chăm sóc thiết yếu bà mẹ, trẻ sơ sinh trong và ngay sau
đẻ (EENC)
|
0.50
|
|
|
|
9.3
|
Có quy chế/cơ chế/văn bản phối hợp với Trung tâm phòng
chống HIV/AIDS về việc thực hiện dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
|
0.50
|
|
|
|
10
|
Giao ban và báo cáo, thống kê
|
5.00
|
|
|
|
10.1
|
Báo cáo định kỳ về công tác CSSKSS và các báo cáo
theo yêu cầu của Bộ Y tế gửi đúng thời gian quy định, đủ số liệu.
* Phần này do Vụ SKBMTE chấm
|
|
|
|
|
|
Có
|
|
1.00
|
|
|
Không
|
|
|
1.00
|
|
10.2
|
Báo cáo về dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
* Phần này do Vụ SKBMTE chấm
|
|
|
|
|
|
Đủ và chính xác
|
|
1.00
|
|
|
Không đủ
|
|
|
1.00
|
|
10.3
|
Có theo dõi và báo cáo tình hình nhân sự và tổ chức
mạng lưới CSSKSS và cập nhật hàng năm
* Xem sổ hoặc báo cáo
|
|
|
|
|
|
Có
|
2.00
|
|
|
|
Không
|
|
0.25
|
|
|
10.4
|
Tổ chức họp giao ban với tuyến huyện theo định kỳ
hệ CSSKSS
* Xem biên bản họp giao ban
|
|
|
|
|
|
Có
|
1.00
|
|
|
|
Không
|
|
0.25
|
|
|
III
|
TÌNH HÌNH CCDV SKSS CƠ BẢN TẠI TUYẾN TỈNH, HUYỆN
VÀ TUYẾN XÃ
*Xem sổ sách, báo cáo, quan sát
|
33.00
|
5.25
|
3.75
|
|
1
|
Bệnh viện tuyến tỉnh
|
7.25
|
2.50
|
1.00
|
|
1.1
|
Thực hiện thường quy Quy trình chuyên môn của Bộ
Y tế về:
- Chăm sóc thiết yếu bà mẹ, trẻ sơ sinh trong và
ngay sau đẻ
- Chăm sóc thiết yếu bà mẹ, trẻ sơ sinh trong và
ngay sau mổ lấy thai
*Quan sát, hỏi cán bộ phụ trách
|
|
|
|
|
|
Chăm sóc thiết yếu BM&TSS trong đẻ thường
(>90% số ca đẻ thường)
|
1.50
|
|
|
|
Chăm sóc thiết yếu BM& TSS trong đẻ mổ
(>50% số ca mổ đẻ)
|
1.00
|
|
|
|
Không thực hiện chăm sóc thiết yếu BM&TSS
trong đẻ thường
|
|
1.00
|
|
|
Không thực hiện chăm sóc thiết yếu BM&TSS
trong đẻ mổ
|
|
0.50
|
|
|
1.2
|
Sử dụng Corticoid trong điều trị dọa đẻ non
|
|
|
|
|
|
Có
|
1.00
|
|
|
|
Không
|
|
0.25
|
|
|
1.3
|
Tiêm Vitamin K1 cho trẻ sơ sinh
|
|
|
|
|
|
Có
|
1.00
|
|
|
|
Không
|
|
0.50
|
|
|
1.4
|
Tiêm Vaccin Viêm gan B cho trẻ sơ sinh trong 24
giờ đầu sau sinh
|
|
|
|
|
|
Có
|
0.75
|
|
|
|
Không
|
|
0.25
|
|
|
1.5
|
Tư vấn, XN HIV cho PNCT và chuyển gửi PNCT có kết
quả XN sàng lọc HIV dương tính đến cơ sở chăm sóc, điều trị HIV/AIDS
|
|
|
|
|
|
Có
|
0.75
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
1.6
|
Điều trị ARV cho PNCT HIV (+) trong giai đoạn chuyển
dạ và điều trị dự phòng cho trẻ sinh ra từ mẹ nhiễm HIV
|
|
|
|
|
|
Có
|
0.75
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
1.7
|
Chuyển gửi mẹ nhiễm HIV/mẹ có kết quả sàng lọc
HIV dương tính trong giai đoạn chuyển dạ và con của họ sau sinh đến cơ sở
chăm sóc, điều trị HIV/AIDS theo quy định
|
|
|
|
|
|
Có
|
0.50
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
1.8
|
Bệnh viện thực hiện Tiêu chí về Nuôi con bằng sữa
mẹ thuộc phần E. Tiêu chí đặc thù chuyên khoa của Bộ tiêu chí đánh giá chất
lượng bệnh viện ban hành kèm theo Quyết định số 6858/QĐ-BYT ngày 18 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế đạt từ mức 4 trở lên trong lần đánh giá gần nhất.
|
|
|
1.00
|
|
2
|
Tuyến huyện - Bệnh viện
|
9.75
|
0.50
|
|
|
2.1
|
Mổ lấy thai
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
100% số bệnh viện
huyện thực hiện được mổ lấy thai (nếu thời gian vận chuyển trung bình từ
thôn bản đến cơ sở y tế có thể thực hiện phẫu thuật sản phụ khoa ≥ 2h)
|
≥70% số bệnh viện
huyện thực hiện được mổ lấy thai (nếu thời gian vận chuyển trung bình từ
thôn bản đến cơ sở y tế có thể thực hiện phẫu thuật sản phụ khoa ≥ 2h)
|
1.00
|
|
|
|
80-<100%
|
50-<70%
|
0.50
|
|
|
|
70-<80%
|
40-<50%
|
0.25
|
|
|
|
2.2
|
Mổ cắt tử cung cấp cứu
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi (>50%
số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
100% số BV huyện
thực hiện được mổ cắt tử cung cấp cứu (nếu thời gian vận chuyển trung bình từ
thôn bản đến cơ sở y tế có thể thực hiện phẫu thuật ≥ 2h)
|
≥ 70% số BV huyện
thực hiện được mổ cắt tử cung cấp cứu (nếu thời gian vận chuyển trung bình từ
thôn bản đến cơ sở y tế có thể thực hiện phẫu thuật ≥ 2h)
|
0.75
|
|
|
|
80-<100%
|
50-<70%
|
0.50
|
|
|
|
70-<80%
|
40-<50%
|
0.25
|
|
|
|
2.3
|
Mổ chửa ngoài tử cung
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và trung du:
|
Miền núi (>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
100% số BV huyện
thực hiện được mổ chửa ngoài tử cung (nếu thời gian vận chuyển trung bình từ
thôn bản đến CSYT có thể thực hiện phẫu thuật sản phụ khoa ≥ 2h)
|
70% số BV huyện
thực hiện được mổ chửa ngoài tử cung (nếu thời gian vận chuyển trung bình từ
thôn bản đến cơ sở y tế có thể thực hiện phẫu thuật sản phụ khoa ≥ 2h)
|
0.75
|
|
|
|
80-<100%
|
50-< 70%
|
0.50
|
|
|
|
70-<80%
|
40-<50%
|
0.25
|
|
|
|
2.4
|
Truyền máu
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
100% số BV huyện
thực hiện được truyền máu (nếu thời gian vận chuyển trung bình từ thôn bản
đến cơ sở y tế có thể thực hiện được truyền máu ≥ 2h)
|
70% số BV huyện
thực hiện được truyền máu (nếu thời gian vận chuyển trung bình từ thôn bản
đến cơ sở y tế có thể thực hiện được truyền máu ≥ 2h)
|
0.75
|
|
|
|
80-<100%
|
50-<70%
|
0.50
|
|
|
|
<80%
|
<50%
|
0.25
|
|
|
|
2.5
|
Sử dụng MgSO4 trong dự phòng và điều
trị tiền sản giật, sản giật
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi (>50%
số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
100% số huyện
|
≥90% số huyện
|
1.00
|
|
|
|
70-<100%
|
60-<90%
|
0.50
|
|
|
|
2.6
|
Thực hiện thường quy Quy trình chuyên môn của Bộ Y
tế về chăm sóc thiết yếu bà mẹ, trẻ sơ sinh trong và ngay sau đẻ (>80% số
ca đẻ thường)
*Quan sát, hỏi cán bộ phụ trách
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
>90% số huyện
|
>80% số huyện
|
1.00
|
|
|
|
70-<90%
|
60-<80%
|
0.50
|
|
|
|
<70%
|
<60%
|
|
0.50
|
|
|
2.7
|
Số huyện có đơn nguyên sơ sinh triển khai được
Chăm sóc trẻ từ 1500g trở lên, không suy hô hấp nặng và có thể bú mẹ hoặc
nuôi dưỡng qua đường tiêu hóa
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥60% số huyện
|
≥80% số huyện
|
1.00
|
|
|
|
30-<60%
|
50-<80%
|
0.50
|
|
|
|
2.8
|
Số huyện có đơn nguyên sơ sinh điều trị được nhiễm
khuẩn sơ sinh
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥60% số huyện
|
≥80% số huyện
|
0.50
|
|
|
|
30-<60%
|
50-<80%
|
0.25
|
|
|
|
2.9
|
Số huyện có đơn nguyên sơ sinh triển khai chiếu
đèn điều trị vàng da
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥60% số huyện
|
≥80% số huyện
|
0.50
|
|
|
|
30-<60%
|
50-<80%
|
0.25
|
|
|
|
2.10
|
Số huyện có đơn nguyên sơ sinh sử dụng CPAP để điều
trị suy hô hấp sơ sinh
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥60% số huyện
|
≥80% số huyện
|
0.50
|
|
|
|
40-<60%
|
50-<80%
|
0.25
|
|
|
|
2.11
|
Phá thai bằng phương pháp hút chân không đến hết
12 tuần tuổi thai
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥40% số huyện
|
≥30% số huyện
|
0.50
|
|
|
|
30-<40%
|
20-<30%
|
0.25
|
|
|
|
2.12
|
Tư vấn, xét nghiệm HIV cho PNCT và chuyển gửi
PNCT có kết quả xét nghiệm sàng lọc HIV dương tính đến cơ sở chăm sóc, điều
trị
|
|
|
|
|
|
Có
|
1.00
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
2.13
|
Điều trị ARV cho PNCT HIV (+) trong giai đoạn
chuyển dạ và điều trị dự phòng cho trẻ sinh ra từ mẹ nhiễm HIV
|
|
|
|
|
|
Có
|
0.25
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
2.14
|
Chuyển gửi cặp mẹ nhiễm HIV/mẹ có kết quả sàng lọc
HIV dương tính
|
|
|
|
|
|
Có
|
0.25
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến huyện - Khoa CSSKSS
|
3.50
|
|
0.25
|
|
3.1
|
Khám thai
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥75% số huyện
|
≥50% số huyện
|
0.50
|
|
|
|
50-< 75%
|
30-<50%
|
0.25
|
|
|
|
3.2
|
Khám và điều trị viêm nhiễm phụ khoa
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥75% số huyện
|
≥50% số huyện
|
0.50
|
|
|
|
50-<75%
|
30-<50%
|
0.25
|
|
|
|
3.3
|
Tiêm thuốc tránh thai
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥80% số huyện
|
≥50% số huyện
|
0.50
|
|
|
|
60-<80%
|
30-<50%
|
0.25
|
|
|
|
3.4
|
Cấy thuốc tránh thai
|
|
|
|
|
|
Có cung cấp
|
|
|
|
0.25
|
|
3.5
|
Đặt/tháo DCTC
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥90% số huyện
|
≥70% số huyện
|
0.50
|
|
|
|
70-<90%
|
50-<70%
|
0.25
|
|
|
|
3.6
|
Xử trí các tai biến, tác dụng phụ khi sử dụng các
biện pháp tránh thai
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi (>50%
số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥90% số huyện
|
≥70% số huyện
|
0.50
|
|
|
|
70-<90%
|
50-<70%
|
0.25
|
|
|
|
3.7
|
Phá thai bằng phương pháp hút chân không đến hết
7 tuần tuổi thai
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥80% số huyện
|
≥60% số huyện
|
0.50
|
|
|
|
60-<80%
|
40-<60%
|
0.25
|
|
|
|
3.8
|
Giám sát hỗ trợ chuyên môn cho tuyến xã
|
|
|
|
|
|
Có
|
0.50
|
|
|
|
Không
|
|
|
|
|
4
|
Tuyến xã
|
12.50
|
2.25
|
2.59
|
|
4.1
|
Khám và quản lý thai
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥95% số xã
|
≥80% số xã
|
1.00
|
|
|
|
90-<95%
|
60-<80%
|
0.50
|
|
|
|
80-<90%
|
50-<60%
|
0.25
|
|
|
|
<80%
|
<50%
|
|
0.50
|
|
|
4.3
|
Tiêm vắc xin phòng uốn ván cho phụ nữ có thai
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥90% số xã
|
≥70% số xã
|
1.00
|
|
|
|
80-<90%
|
60-<70%
|
0.50
|
|
|
|
<80%
|
<60%
|
|
0.25
|
|
|
4.4
|
Tư vấn, hướng dẫn sử dụng viên sắt/axit
folic/viên đa vi chất cho phụ
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi (>50%
số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥90% số xã
|
≥70% số xã
|
1.00
|
|
|
|
80-<90%
|
60-<70%
|
0.50
|
|
|
|
70-<80%
|
50-<60%
|
0.25
|
|
|
|
<70%
|
<50%
|
|
0.25
|
|
|
4.5
|
Theo dõi chuyển dạ bằng Biểu đồ chuyển dạ
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
|
≥80% số xã có đỡ
đẻ
|
≥70% số xã có đỡ
đẻ
|
1.00
|
|
|
|
|
60-<80%
|
60-<70%
|
0.50
|
|
|
|
4.6
|
Thực hiện thường quy Quy trình chuyên môn của Bộ
Y tế về Chăm sóc thiết yếu bà mẹ, trẻ sơ sinh trong và ngay sau đẻ
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥85% số xã có đỡ
đẻ
|
≥60% số xã có đỡ
đẻ
|
1.00
|
|
|
|
60-<85%
|
40-<60%
|
0.50
|
|
|
|
50-<60%
|
30-<40%
|
0.25
|
|
|
|
<50%
|
<30%
|
|
0.50
|
|
|
4.7
|
Bóc rau nhân tạo/Kiểm soát tử cung khi có băng
huyết
|
|
|
|
|
|
≥70% số xã có đỡ
đẻ
|
≥70% số xã có đỡ
đẻ
|
1.00
|
|
|
|
60-<70%
|
60-< 70%
|
0.50
|
|
|
|
50-<60%
|
50-<60%
|
0.25
|
|
|
|
4.8
|
Sử dụng MgSO4 trong xử trí ban đầu tiền
sản giật-sản giật
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi (>50%
số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥70% số xã có đỡ
đẻ
|
≥50% số xã có đỡ
đẻ
|
|
|
0.50
|
|
<70%
|
<50%
|
|
|
0.25
|
|
4.9
|
Hồi sức sơ sinh cơ bản
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥85% số xã có đỡ
đẻ
|
≥70% số xã có đỡ
đẻ
|
0.50
|
|
|
|
60-<85%
|
50-<70%
|
0.25
|
|
|
|
<60%
|
<50%
|
|
0.25
|
|
|
4.10
|
Tiêm Vitamin K1 cho trẻ sơ sinh
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi (>50%
số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥90% số xã có đỡ
đẻ
|
≥70% số xã có đỡ
đẻ
|
1.00
|
|
|
|
80-<90%
|
60-<70%
|
0.50
|
|
|
|
<80%
|
<60%
|
|
0.25
|
|
|
4.11
|
Tiêm Vaccin Viêm gan B cho trẻ sơ sinh trong 24
giờ đầu sau sinh
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
>20% số xã
có đỡ đẻ
|
>15% số xã
có đỡ đẻ
|
|
|
0.50
|
|
<20%
|
<15%
|
|
|
0.25
|
|
4.12
|
Dịch vụ sức khỏe sinh sản thân thiện với vị thành
niên (một trong các dịch vụ: tư vấn, cung cấp biện pháp tránh thai, điều trị
NKĐSS thông thường)
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥70% số xã
|
≥50% số xã
|
|
|
0.50
|
|
60-< 70%
|
40-<50%
|
|
|
0.25
|
|
4.13
|
Khám và điều trị các bệnh thường gặp ở trẻ em
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥80% số xã
|
≥70% số xã
|
0.50
|
|
|
|
60-<80%
|
50-<70%
|
0.25
|
|
|
|
4.14
|
Khám và điều trị nhiễm khuẩn đường sinh sản thông
thường
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥80% số xã
|
≥70% số xã
|
0.50
|
|
|
|
60-<80%
|
60-< 70%
|
0.25
|
|
|
|
4.15
|
Tiêm thuốc tránh thai
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥80% số xã
|
≥70% số xã
|
0.50
|
|
|
|
60-<80%
|
60-<70%
|
0.25
|
|
|
|
4.16
|
Đặt/tháo dụng cụ tử cung
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥80% số xã
|
≥70% số xã
|
0.50
|
|
|
|
60-<80%
|
60-<70%
|
0.25
|
|
|
|
4.17
|
Phá thai bằng phương pháp hút chân không đến hết
7 tuần tuổi thai
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥50% số xã
|
≥40% số xã
|
|
|
0.50
|
|
40-<50%
|
30-<40%
|
|
|
0.25
|
|
4.18
|
Tư vấn về xét nghiệm HIV cho phụ nữ có thai
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥50% số xã
|
≥40% số xã
|
1.00
|
|
|
|
40-<50%
|
30-<40%
|
0.50
|
|
|
|
4.19
|
Xét nghiệm protein nước tiểu cho phụ nữ có thai
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥70% số xã
|
≥50% số xã
|
1.00
|
|
|
|
60-<70%
|
40-<50%
|
0.50
|
|
|
|
50-<60%
|
30-<40%
|
0.25
|
|
|
|
<50%
|
<30%
|
|
0.25
|
|
|
4.20
|
Siêu âm sản phụ khoa
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥30% số xã
|
≥25% số xã
|
|
|
0.50
|
|
20-<30%
|
20-<25%
|
|
|
0.25
|
|
4.21
|
Sàng lọc ung thư cổ tử cung bằng nghiệm pháp axit
axetic/lugol; hoặc lấy bệnh phẩm gửi tuyến trên (làm xét nghiệm tế bào học hoặc
sinh học phân tử phát hiện sớm tổn thương cổ tử cung)
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥70% số xã
|
≥50% số xã
|
1.00
|
|
|
|
40-<70%
|
30-<50%
|
0.50
|
|
|
|
IV
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỈ TIÊU TRONG TOÀN TỈNH/TP
|
15.75
|
1.25
|
0.00
|
0.00
|
|
*Xem sổ sách, báo cáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được quản lý thai
|
1.25
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥95%
|
≥80%
|
1.25
|
|
|
|
85-<95%
|
60-<80%
|
0.50
|
|
|
|
2a
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai 3 lần trở lên
trong 3 thời kỳ
|
1.50
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥85%
|
≥70%
|
1.50
|
|
|
|
70-<85%
|
60-< 70%
|
1.00
|
|
|
|
60-<70%
|
50-<60%
|
0.50
|
|
|
|
2b
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai 4 lần trở lên
trong 3 thời kỳ
|
1.00
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥60%
|
≥40%
|
1.00
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được tiêm phòng uốn ván đủ liều
|
1.00
|
|
|
|
|
Đồng bằng và trung du:
|
Miền núi (>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥90%
|
≥85%
|
1.00
|
|
|
|
85-<90
|
75-<85%
|
0.50
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được cán bộ y tế chăm sóc
|
1.50
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥95%
|
≥80%
|
1.50
|
|
|
|
90-<95%
|
60-<80%
|
1.00
|
|
|
|
<90%
|
<60%
|
|
0.25
|
|
|
5
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ tại cơ sở y tế
|
1.00
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥95%
|
≥60%
|
1.00
|
|
|
|
85-<95%
|
40-<60%
|
0.50
|
|
|
|
6
|
Thực hiện thường quy Quy trình chuyên môn của
Bộ Y tế về Chăm sóc thiết yếu bà mẹ, trẻ sơ sinh trong và ngay sau đẻ
|
1.00
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥80% số ca đẻ
thường
|
≥60%
|
1.00
|
|
|
|
60-<80% số
ca đẻ thường
|
40- <60%
|
0.50
|
|
|
|
7
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ và trẻ sơ sinh được chăm sóc
sau sinh (42 ngày)
|
1.00
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥80%
|
≥60%
|
1.00
|
|
|
|
60-<80%
|
40-<60%
|
0.50
|
|
|
|
8
|
Phá thai
|
1.50
|
|
|
|
8.1
|
Tỷ số phá thai giảm so với năm trước
|
1.00
|
|
|
|
8.2
|
Tai biến do phá thai giảm so với năm trước
|
0.50
|
|
|
|
9
|
Tỷ lệ sơ sinh dưới 2500g
|
1.00
|
|
|
|
|
Giảm so với năm trước
|
1.00
|
|
|
|
10
|
Phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi
|
4.00
|
|
|
|
10.1
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ < 5 tuổi (cân nặng/tuổi)
đạt so với kế hoạch được giao
|
|
|
|
|
|
Đạt so với kế hoạch
|
1,00
|
|
|
|
Không đạt so với kế hoạch
|
|
0.50
|
|
|
10.2
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ <5 tuổi (chiều cao/tuổi)
đạt so với kế hoạch
|
|
|
|
|
|
Đạt so với kế hoạch
|
1.00
|
|
|
|
10.3
|
Tỷ lệ TE < 2 tuổi SDD (thể thấp còi, nhẹ cân)
được theo dõi tình trạng dinh dưỡng (cân nặng, chiều cao) hàng tháng
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥95%
|
≥80%
|
1.00
|
|
|
|
90-< 95%
|
70-<80%
|
0.50
|
|
|
|
<90%
|
<70%
|
|
0.25
|
|
|
10.4
|
Tỷ lệ TE < 2 tuổi không bị SDD được theo dõi
tình trạng dinh dưỡng hàng quý (3 tháng/lần) và trẻ từ 2 tuổi đến dưới 5 tuổi
không bị SDD được theo dõi tình trạng dinh dưỡng 6 tháng /1 lần
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng và
trung du:
|
Miền núi
(>50% số huyện miền núi)
|
|
|
|
|
≥95%
|
≥ 90%
|
1.00
|
|
|
|
90- < 95%
|
80- <90%
|
0.50
|
|
|
|
<90%
|
<80%
|
|
0.25
|
|
|
|
TỔNG SỐ ĐIỂM
|
|
100.00
|
12.75
|
10.75
|
|
Thời gian giám sát: ……………Giờ
Ngày/tháng/năm:........................................................
Trạm Y tế được giám sát:
..................................................................................................
Đoàn giám sát:
..................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Bảng kiểm tra này dùng để kiểm tra tại trạm y tế
xã và cho điểm công tác chỉ đạo tuyến của Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
tỉnh/Tp tại mục II-6.3.
- Phương pháp kiểm tra: quan sát thực tế; phỏng vấn
cán bộ; xem xét sổ ghi chép, báo cáo.
- Đánh dấu (√) những thông tin phù hợp vào cột
“có”/ “không”.
Mục 1 “Bố trí đủ các phòng...”: Nếu không đủ điều
kiện có thể bố trí ghép như sau:
+ Phòng khám trẻ em hoặc Phòng khám thai có thể
ghép với Phòng khám chung.
+ Có thể ghép Phòng đẻ với Phòng thủ thuật. Nếu
Phòng đẻ hoặc Phòng thủ thuật ghép với Phòng khám phụ khoa thì không được điểm
vì không đảm bảo nguyên tắc vô khuẩn.
- Mục 2 “Đủ thuốc thiết yếu về SKSS”: cho điểm nếu
có đủ 11 nhóm thuốc thiết yếu theo Hướng dẫn Quốc gia về các dịch vụ CSSKSS, mỗi
nhóm có ít nhất hai loại thuốc.
- Mục 3 “Đủ trang thiết bị thiết yếu”: đối với bộ hồi
sức sơ sinh, có máy hút nhớt hoặc bóng hút nhớt sơ sinh cùng cho điểm.
- Mục 10 "Tư vấn, hướng dẫn, cung cấp viên sắt/axit
folic/viên đa vi chất cho phụ nữ có thai": Kê đơn để bà mẹ mua thuốc cũng
được điểm.
- Mục 18 "Hồi sức trẻ sơ sinh cơ bản": có
cán bộ được đào tạo cũng cho điểm.
+ 20-24 câu “Có” : 3 điểm + 15-19 câu “Có”: 2 điểm
+ 10-14 câu “Có”: 1 điềm + < 10 câu “Có” : 0 điểm