|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 51/QĐ-UBND 2015 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần Kon Tum
Số hiệu:
|
51/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lại Xuân Lâm
|
Ngày ban hành:
|
03/02/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 51/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 03
tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH KON TUM BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM
2014
(Từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2014)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày
06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày
06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
tại Tờ trình số 09/TTr-STP ngày 28/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014, cụ thể:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực
toàn bộ gồm 64 văn bản (phụ lục 1).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực
một phần gồm 32 văn bản (phụ lục 2).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Quyết định này được công bố công khai trên Cổng
thông tin điện tử tỉnh, trang thông tin điện tử Sở Tư pháp, trang thông tin điện
tử UBND các huyện, thành phố và đăng trên Công báo tỉnh Kon Tum.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn
cứ danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu
lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014 tiến hành rà soát để sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ, bãi bỏ theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ, bãi bỏ các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành (nếu có).
3. Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhật danh mục văn
bản tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ cơ sở dữ liệu làm cơ sở pháp lý phục vụ
cho việc kiểm tra, xử lý văn bản theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP
ngày 12/4/2010 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp,
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện,
thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (t/h);
- Công báo tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh:
- Lưu: VT-NC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Xuân Lâm
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 02 năm 2015 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; thời
gian ban hành
|
Tên gọi của văn
bản
Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
01
|
Nghị quyết
|
02/2014/NQ-HĐND
ngày 11/7/2014
|
Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 về
tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng an ninh 06
tháng đầu năm 2014; nhiệm vụ, giải pháp thực hiện 06 tháng cuối năm 2014
|
Hết hiệu lực theo thời hạn và nội dung của văn bản.
|
31/12/2014
|
02
|
Nghị quyết
|
03/2010/NQ-HĐND
ngày 05/4/2010
|
Về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách
đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã.
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố.
|
13/7/2014
|
03
|
Nghị quyết
|
20/2012/NQ-HĐND
ngày 12/7/2012
|
Về hỗ trợ kinh phí hoạt động của các chức danh ở
thôn, tổ dân phố.
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố.
|
13/7/2014
|
04
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND ngày
05/4/2012
|
Về học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh về mức thu học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh
Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học,
cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với cơ sở dạy nghề).
|
13/7/2014
|
05
|
Nghị quyết
|
13/2013/NQ-HĐND
ngày 02/7/2013
|
Về học phí các trường công lập năm học 2013- 2014
(đối với các trường mầm non, phổ thông, chuyên nghiệp) và năm 2013 (đối với
các cơ sở đào tạo nghề) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh về mức thu học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh
Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học,
cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với cơ sở dạy nghề).
|
13/7/2014
|
06
|
Nghị quyết
|
37/2013/NQ-HĐND
ngày 20/12/2013
|
Về sửa đổi Nghị quyết số 05/2012/NQ- HĐND ngày
05/4/2012 và Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh về mức thu học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh
Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học,
cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với cơ sở dạy nghề).
|
13/7/2014
|
07
|
Nghị quyết
|
Khóa VI, kỳ họp thứ
4 ngày 09/01/1993
|
Về việc ban hành chế độ phụ cấp tạm thời đối với
cán bộ xã, phường, thị trấn trong tỉnh Kon Tum.
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh v/v bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp.
|
11/7/2014
|
08
|
Nghị quyết
|
Khóa VII, kỳ họp
thứ 9 ngày 26/12/1999
|
Về miễn nộp tiền lệ phí địa chính và lệ phí trước
bạ cho hộ người dân tộc thiểu số ở địa phương đang sử dụng đất được xét để cấp
quyền sử dụng đất.
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh v/v bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp.
|
11/7/2014
|
09
|
Nghị quyết
|
27/2007/NQ-HĐND
ngày 07/12/2007
|
Về việc phân loại đơn vị hành chính tỉnh Kon Tum.
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh v/v bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp.
|
11/7/2014
|
10
|
Nghị quyết
|
10/2008/NQ-HĐND
ngày 09/9/2008
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến
một số khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh về quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản
trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
20/12/2014
|
11
|
Nghị quyết
|
04/2010/NQ-HĐND
ngày 05/4/2010
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến
và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon
Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh về quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản
trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
20/12/2014
|
12
|
Nghị quyết
|
10/2013/NQ-HĐND
ngày 04/7/2013.
|
Về quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với
xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với
xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
20/12/2014
|
13
|
Nghị quyết
|
02/2011/NQ-HĐND
ngày 07/04/2011
|
Về quy định nội dung chi, mức chi phục vụ công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
1. Các khoản chi có tính chất đặc thù đảm bảo cho
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật (trừ công tác hòa giải ở cơ sở) được
thay thế bởi Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Kon
Tum về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
2. Quy định về mức chi hòa giải ở cơ sở được thay
thế bởi Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Kon Tum
V/v quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
|
1. Mức chi công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
hết hiệu lực từ ngày 21/7/2014
2. Mức chi hòa giải ở cơ sở hết hiệu lực lừ ngày
20/12/2014
|
14
|
Nghị quyết
|
27/2012/NQ-HĐND
ngày 16/7/2012
|
Về ban hành giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
(có đính chính theo Văn bản số 33/HĐND-CTHĐ ngày 16/8/2012 của HĐND tỉnh
Kon Tum)
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
của HĐND tỉnh về bãi bỏ các Nghị quyết về ban hành giá dịch vụ khám, chữa bệnh
đối với các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
11/12/2014
|
15
|
Nghị quyết
|
14/2013/NQ-HĐND
ngày 02/7/2013
|
Về ban hành bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 Về bãi bỏ các Nghị quyết về ban hành giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối
với các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
11/12/2014
|
16
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND
ngày 21/3/2012
|
Ban hành tiêu chí học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
Thay thế bởi Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
của UBND tỉnh Kon Tum ban hành tiêu chí học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
|
06/7/2014
|
17
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND
ngày 17/01/2013
|
Về bổ sung trường và địa bàn xét học sinh bán trú
|
Thay thế bởi Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày
26/6/2014 của UBND tỉnh Kon Tum ban hành tiêu chí học sinh bán trú trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
|
06/7/2014
|
18
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-UBND
ngày 27/8/2013
|
Về học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
Thay thế bởi Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
22/7/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Về mức thu học phí các trường công lập trên địa
bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại
học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với cơ sở dạy nghề).
|
01/8/2014
|
19
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND
ngày 10/02/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
37/2013/QĐ-UBND của UBND tỉnh Kon Tum
|
Thay thế bởi Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
22/7/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Về mức thu học phí các trường công lập trên địa
bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại
học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với cơ sở dạy nghề);
|
01/8/2014
|
20
|
Chỉ thị
|
02/CT-UBND ngày
21/01/2011
|
Về triển khai thi hành Nghị định số 40/2010/NĐ-CP
ngày 12/4/2010 của Chính phủ về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Thay thế bởi Chỉ thị số 02/2014/CT-UBND ngày
26/4/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Về việc tăng cường công tác kiểm tra, xử lý
văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
06/5/2014
|
21
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND
ngày 19/4/2011
|
Về việc quy định nội dung chi, mức chi phục vụ
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
1. Các khoản chi có tính chất đặc thù đảm bảo cho
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật (trừ công tác hòa giải ở cơ sở)
được thay thế bởi Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh
Kon Tum về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
2. Quy định về mức chi hòa giải ở cơ sở được thay
thế bởi Quyết định số 70/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc
quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
|
1. Múc chi có tính chất đặc thù đảm bảo cho công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật hết hiệu lực từ ngày 31/7/2014
2. Mức chi hòa giải ở cơ sở hết hiệu lực từ ngày
29/12/2014
|
22
|
Quyết định
|
30/2009/QĐ-UBND
ngày 15/5/2009
|
Về quy định thời gian mở, đóng cửa hàng ngày đối
với các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Thay thế bởi Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND, ngày
04/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Về việc quy định thời gian hoạt động của điểm
truy cập internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử.
|
14/9/2014
|
23
|
Quyết định
|
48/2007/QĐ-UBND
ngày 17/10/2007
|
Về việc ủy quyền cấp, sửa đổi, gia hạn giấy phép
hoạt động điện lực
|
Thay thế bởi Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày
28/8/2014 của UBND tỉnh Về việc ủy quyền cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung và
thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực.
|
08/09/2014
|
24
|
Quyết định
|
91/2004/QĐ-UB ngày
27/12/2004
|
Về việc ban hành chính sách khuyến công áp dụng
trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định 69/2014/QĐ-UBND ngày
08/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương
và quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
|
18/12/2014
|
25
|
Quyết định
|
55/2012/QĐ-UBND
ngày 24/12/2012
|
Về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2013
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của
UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
|
01/01/2014
|
26
|
Quyết định
|
25/2009/QĐ-UBND
ngày 15/4/2009
|
Về việc ban hành Quy định (tạm thời) về trình tự,
thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Kon
Tum
|
Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của
UBND tỉnh Kon Tum ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khoáng sản thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
|
01/5/2014
|
27
|
Quyết định
|
06/2010/QĐ-UBND
ngày 04/3/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định
(tạm thời) trình tự thủ tục cấp phép hoạt động khoáng sản ban hành kèm theo QĐ
số 25/2009/QĐ-UBND ngày 15/4/2009 của UBND tỉnh
|
Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của
UBND tỉnh Kon Tum ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khoáng sản thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
|
01/5/2014
|
28
|
Quyết định
|
48/2013/QĐ-UBND
ngày 14/11/2013
|
Về việc ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Thay thế bởi Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014
của UBND tỉnh Kon Tum Ủy quyền cấp Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
26/9/2014
|
29
|
Quyết định
|
46/2013/QĐ-UBND
ngày 04/11/2013
|
Về việc quy định cụ thể mức bồi thường, hỗ trợ theo
quy định tại Nghị định số 81/2009/NĐ-CP ngày 12/10/2009 của Chính phủ
|
Thay thế bởi Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày
16/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Quy định cụ thể mức bồi thường, hỗ trợ theo
quy định tại Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ.
|
26/9/2014
|
30
|
Quyết định
|
75/2009/QĐ-UBND
ngày 23/12/2009
|
Về việc quy định cụ thể về hỗ trợ khi Nhà nước
thu hồi đất
|
1. Thời gian hỗ trợ, mức hỗ trợ đối với người bị
thu hồi đất ở mà không còn chỗ ở khác nếu không được bố trí vào nhà ở tạm được
quy định tại gạch đầu dòng thứ 3, điểm 1.1, Khoản 1, Điều 1 của Quyết định số
75/2009/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày
27/01/2014 của UBND tỉnh Kon Tum.
2. Được thay thế bởi Quyết định số 53/2014/QĐ-
UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Ban hành quy định cụ thể một số nội
dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Kon Tum
|
1. Thời gian hỗ trợ, mức hỗ trợ đối với người bị
thu hồi đất ở mà không còn chỗ ở khác nêu không được bố trí vào nhà ở tạm được
quy định tại gạch đầu dòng thứ 3, điểm 1.1. Khoản 1 Điều 1 của Quyết định số
75/2009/QĐ- UBND hết hiệu lực kể từ ngày 06/02/2014
2. Các nội dung còn lại của Quyết định số
75/2009/QĐ- UBND hết hiệu lực từ ngày 29/9/2014
|
31
|
Quyết định
|
32/2011/QĐ-UBND
ngày 24/10/2011
|
Về việc quy định mức hỗ trợ khi thu hồi đất nông
nghiệp trong khu dân cư và đất vườn ao không được công nhận là đất ở, hỗ trợ
chuyển đổi nghề nghiệp và tạo việc làm quy định tại Điều 21 và Điều 22 Nghị định
số 69/2009/NĐ-CP
|
Thay thế bởi Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày
19/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
|
29/9/2014
|
32
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND
ngày 27/01/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 75/2009/QĐ-UBND về
việc quy định cụ thể về hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất
|
Thay thế bởi Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014
của UBND tỉnh Kon Tum Ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
29/9/2014
|
33
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND
ngày 29/3/2013
|
Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản
thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai và quy đổi trọng lượng ra khối
lượng làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Thay thế bởi Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày
28/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản
thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai và quy đổi trọng lượng ra khối
lượng làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
08/11/2014
|
34
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND
ngày 15/8/2011
|
Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với
khoáng sản quặng sắt khai thác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Thay thế bởi Quyết định số 60/2014/QD-UBND ngày
28/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc quy định giá tối thiểu tính thuế tài
nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản; nước thiên nhiên trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
|
08/11/2014
|
35
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND
ngày 15/8/2013
|
Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với
một số loại tài nguyên khoáng sản: đất, đá, cát, sỏi; nước thiên nhiên; vàng
sa khoáng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Thay thế bởi Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày
28/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc quy định giá tối thiểu tính thuế tài
nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản; nước thiên nhiên trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
|
08/11/2014
|
36
|
Quyết định
|
47/2007/QĐ-UBND
ngày 01/10/2007
|
Về việc quy định diện tích đất tối thiểu được
tách thửa
|
Thay thế bởi Quyết định 62/2014/QĐ-UBND ngày 18/11/2014
của UBND tỉnh Kon Tum về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối
với đất ở.
|
28/11/2014
|
37
|
Quyết định
|
03/2009/QĐ-UBND
ngày 14/01/2009
|
Về việc ban hành Bảng giá thu một phần viện phí tại
Trạm Y tế xã.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND, ngày
25/01/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND
ngày 14/01/2009 của UBND tỉnh Kon Tum ban hành Bảng giá thu một phần viện phí
tại Trạm Y tế xã.
|
04/02/2014
|
38
|
Quyết định
|
18/2003/QĐ-UB ngày
23/4/2003
|
Về việc ban hành quy định khám, chữa bệnh cho người
nghèo
|
Thay thế bởi Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày
23/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Ban hành quy định về trình tự, thủ tục, mức
hỗ trợ và công tác quản lý, sử dụng quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh
Kon Tum.
|
03/11/2014
|
39
|
Quyết định
|
41/2012/QĐ-UBND
ngày 23/8/2012
|
Ban hành quy chế quản lý lao động là người nước
ngoài trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Thay thế bởi Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 15/10/2014
của UBND tỉnh Kon Tum Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước
ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
25/10/2014
|
40
|
Quyết định
|
47/2013/QĐ-UBND
ngày 12/11/2013
|
Quy định việc khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển
kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Thay thế bởi Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày
20/11/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Quy định về khai thác quỹ đất để đầu tư phát
triển kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
30/11/2014
|
41
|
Quyết định
|
56/2012/QĐ-UBND
ngày 24/12/2012
|
Về việc ban hành Quy chế tiếp công dân tại Trụ sở
tiếp công dân tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày
01/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở
Tiếp công dân tỉnh Kon Tum
|
11/12/2014
|
42
|
Quyết định
|
32/2010/QĐ-UBND
ngày 12/8/2010
|
Ban hành quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường
huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND, ngày 16/9/2014 của
UBND tỉnh Kon Tum về ban hành quy định việc quản lý, khai thác và bảo trì
công trình đường bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Kon Tum.
|
26/9/2014
|
43
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND
ngày 29/01/2013
|
Về việc ban hành Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Thay thế bởi Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày
29/01/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành Bảng đơn giá nhà cửa, vật
kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
08/02/2014
|
44
|
Quyết định
|
53/2012/QĐ-UBND ngày
12/12/2012
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm
quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Thay thế bởi Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày
08/5/2014 của UBND tỉnh Kon Tum ban hành Quy định phân công, phân cấp trách
nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
|
18/05/2014
|
45
|
Quyết định
|
88/QĐ-CT ngày
10/03/2011
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh V/v kiện toàn Hội
đồng bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày
18/11/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành quy trình bán, cho thuê nhà
ở cũ và bàn giao, tiếp nhận quỹ nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
|
28/11/2014
|
46
|
Quyết định
|
08/2000/QĐ-UB ngày
14/3/2000
|
V/v Ban hành bản quy định điều chỉnh, bổ sung bán
nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày
18/11/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành quy trình bán, cho thuê nhà
ở cũ và bàn giao, tiếp nhận quỹ nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
|
28/11/2014
|
47
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND
ngày 09/4/2013
|
Về việc ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên
địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2013
|
Thay thế bởi Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND, ngày
27/01/2014 của UBND tỉnh Kon Tum V/v ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2014.
|
06/02/2014
|
48
|
Quyết định
|
431/QĐ-UB ngày
13/6/2000
|
Ban hành quy chế tổ chức, quản lý khu rừng đặc dụng
Đăk Uy
|
Thay thế bởi Quyết định 61/2014/QĐ-UBND ngày
03/11/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức hoạt động của Ban Quản lý rừng đặc dụng Đăk Uy.
|
13/11/2014
|
49
|
Quyết định
|
30/2011/QĐ-UBND
ngày 17/10/2011
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa
bàn thành phố Kon Tum
|
Thay thế bởi Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày
11/3/2014 của UBND tỉnh Kon Tum v/v ban hành giá nước sạch sinh hoạt trên địa
bàn thành phố Kon Tum.
|
21/3/2014
|
50
|
Quyết định
|
37/2012/QĐ-UBND
ngày 21/8/2012
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày
24/7/2012 về việc điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố
Kon Tum
|
Thay thế bởi Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày
11/3/2014 của UBND tỉnh Kon Tum v/v ban hành giá nước sạch sinh hoạt trên địa
bàn thành phố Kon Tum.
|
21/3/2014
|
51
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND
ngày 17/01/2014
|
Về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban
hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Hủy bỏ bởi Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày
28/3/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc hủy bỏ Quyết định số 01/2014 ngày
27/01/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính
ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
28/3/2014
|
52
|
Quyết định
|
34/2010/QĐ-UBND ngày
25/8/2010
|
Về việc ban hành Quy định về quy trình mua sắm, sửa
chữa và thanh lý xe ô tô công trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp,
ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình của nhà nước, các công ty do nhà
nước làm chủ sở hữu và các đơn vị khác thụ hưởng ngân sách tỉnh thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc bãi bỏ Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND
ngày 25/8/2010 của UBND tỉnh Kon Tum v/v ban hành Quy định về quy trình mua sắm,
sửa chữa và thanh lý xe ô tô công trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình của nhà nước, các công
ty do nhà nước làm chủ sở hữu và các đơn vị khác thụ hưởng ngân sách tỉnh thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh.
|
01/5/2014
|
53
|
Quyết định
|
36/2011/QĐ-UBND
ngày 11/11/2011
|
Về việc Quy định giá tính lệ phí trước bạ xe ô
tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND, ngày 06/5/2014
của UBND tỉnh Kon Tum V/v Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài
sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
16/5/2014
|
54
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND
ngày 13/3/2012
|
Về việc bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe
ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày
06/5/2014 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối
với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
16/5/2014
|
55
|
Quyết định
|
57/2012/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước
bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày
06/5/2014 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối
với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
16/5/2014
|
56
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND
ngày 10/9/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước
bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày
06/5/2014 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối
với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
16/5/2014
|
57
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND
ngày 09/4/2013
|
Về việc bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe
ô tô, xe gắn trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày
06/5/2014 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối
với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
16/5/2014
|
58
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ- UBND
ngày 20/6/2007
|
V/v ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản
lý, sử dụng và thanh toán và quyết toán mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với các lĩnh
vực trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của
UBND tỉnh Kon Tum về ban hành lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh tinh Kon Tum.
|
31/07/2014
|
59
|
Quyết định
|
57/2008/QĐ-UBND
ngày 29/12/2008
|
Về việc chấm dứt hiệu lực thi hành chính sách do Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014
của UBND tỉnh Kon Tum về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh
ban hành.
|
05/10/2014
|
60
|
Quyết định
|
20/2010/QĐ-UBND
ngày 27/4/2010
|
Về chức danh, số lượng và một số chế độ chính
sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã theo Nghị định
số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày
21/7/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính
sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ
dân phố.
|
01/8/2014
|
61
|
Quyết định
|
34/2012/QĐ- UBND
ngày 20/8/2012
|
Về hỗ trợ kinh phí hoạt động của các chức danh ở
thôn, tổ dân phố
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014
của UBND tỉnh Kon Tum về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố.
|
01/8/2014
|
62
|
Quyết định
|
175/1998/QĐ-UB
ngày 5/12/1998
|
Ban hành chính sách tạm thời đối với cán bộ, công
chức tỉnh Kon Tum
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày
25/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
do UBND tỉnh ban hành.
|
05/10/2014
|
63
|
Quyết định
|
407/QĐ-UB ngày
31/3/1998
|
V/v sửa đổi bổ sung QĐ số 175/1998/QĐ-UB ngày
5/12/1998 của UBND tỉnh về ban hành chính sách tạm thời đối với cán bộ, công
chức tỉnh Kon Tum
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày
25/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
do UBND tỉnh ban hành.
|
05/10/2014
|
64
|
Quyết định
|
04/1999/QD-UB ngày
05/02/1999
|
V/v bổ sung một số chính sách đối với cán bộ,
công chức của tỉnh theo quy định tại Quyết định số 175/1998/QĐ-UB ngày 05/2/1998
của UBND tỉnh Kon Tum.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày
25/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
do UBND tỉnh ban hành.
|
05/10/2014
|
Tổng số 64 văn
bản
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2015 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng ban hành văn bản; tên gọi và trích yếu nội dung của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 04/2008/NQ-HĐND, ngày 17/7/2008 của HĐND thông
qua Đề án về chế độ phụ cấp, trang phục, công cụ hỗ trợ cho lực lượng bảo vệ
dân phố
|
Mức phụ cấp cho Ban bảo vệ dân phố tại quy định
khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 04/2008/NQ-NĐND
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố (Nghị
quyết số 04/2014/NQ-HĐND được thông qua ngày 03/7/2014).
|
13/07/2014
|
2
|
Nghị quyết
|
33/2011/NQ-HĐND, ngày 05/12/2011 Về chế độ, chính
sách cho lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Mức phụ cấp hàng tháng đối với Chỉ huy phó Ban Chỉ
huy Quân sự cấp xã và Thôn đội trưởng quy định tại khoản 2, Điều 1, Nghị quyết
số 33/2011/NQ-HĐND
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố (Nghị
quyết số 04/2014/NQ-HĐND được thông qua ngày 03/7/2014).
|
13/07/2014
|
3
|
Nghị quyết
|
21/2012/NQ-HĐND, ngày 12/7/2012 Về bổ sung số lượng
lực lượng Công an xã Kon Tum
|
Mức phụ cấp hàng tháng đối với Phó Trưởng Công an
và Công an viên thường trực tại xã quy định tại Điều 1, Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố
(Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND được thông qua ngày 03/7/2014).
|
13/07/2014
|
4
|
Nghị quyết
|
03/2008/NQ-HĐND, ngày 17/7/2008 Về phương án hỗ
trợ mạng lưới thú y viên cơ sở tỉnh Kon Tum
|
Mức phụ cấp hàng tháng đối với Trưởng ban thú y, thú
y viên quy định tại khoản 3, Điều 1, Nghị quyết số 03/2008/NQ-HĐND
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố (Nghị
quyết số 04/2014/NQ-HĐND được thông qua ngày 03/7/2014).
|
13/07/2014
|
5
|
Nghị quyết
|
36/2011/NQ-HĐND, ngày 05/12/2011 Về quy hoạch
phát triển sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân tỉnh Kon Tum giai đoạn
2011- 2020, định hướng đến năm 2025
|
Mức phụ cấp hàng tháng đối với nhân viên y tế ở tổ
dân phố quy định tại điểm 4.1, khoản 4, Điều 1, Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố (Nghị
quyết số 04/2014/NQ-HĐND được thông qua ngày 03/7/2014).
|
13/07/2014
|
6
|
Nghị quyết
|
37/2011/NQ-HĐND, ngày 05/12/2011 về Quy hoạch
phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011 - 2020, định hướng
đến năm 2025
|
Điểm 3.1, khoản 3, Điều 1 về thực hiện mô hình
đào tạo học sinh dân tộc thiểu số chất lượng cao tại Trường Trung học phổ
thông dân tộc nội trú tỉnh Kon Tum
|
Sửa đổi bởi Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh v/v sửa đổi Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày
05/12/2011 của HĐND tỉnh Kon Tum v/v phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục
và đào tạo tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025 (Nghị
quyết 09/2014/NQ-HĐND được thông qua ngày 03/7/2014).
|
13/07/2014
|
7
|
Nghị quyết
|
01/2007/NQ-HĐND, ngày 27/3/2007 của HĐND khóa IX,
kỳ họp chuyên đề về điều chỉnh và ban hành mới các loại phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
1. Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
đối với các lĩnh vực quy định tại khoản 8, Mục II, Phụ lục số 02 ban hành kèm
theo Nghị quyết số 01/2007/NQ- HĐND
2. Mức thu phí quy định tại khoản 8, Mục I, Phụ lục
số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND
|
1. Bãi bỏ bởi Nghị quyết 10/2014/QĐ-UBND ngày 11/7/2014
của HĐND tỉnh về ban hành lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung
cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Nghị quyết
10/2014/QĐ-UBND được thông qua ngày 03/7/2014).
2. Thay thế bởi Nghị quyết số 37/2014/NQ-HĐND ngày
12/12/2014 của HĐND tỉnh, về thông qua Đề án thu phí tham quan danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Nghị
quyết số 37/2014/NQ-HĐND được thông qua ngày 10/12/2014).
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh tỉnh Kon Tum hết
hiệu lực từ ngày 13/07/2014
Mức thu phí quy định tại khoản 8, Mục 1, Phụ lục
số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND hết hiệu lực thi hành kể
từ ngày 20/12/2014
|
8
|
Nghị quyết
|
Khóa VII, kỳ họp thứ 2, ngày 20/7/1995, về các
chuyên đề, đề án
|
1- Mục II “Dự án xóa đói giảm nghèo”
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp.
|
11/7/2014
|
2- Mục III “Quy chế quản lý nguồn vốn giải quyết
việc làm”
|
3- Mục IV “Quy chế phối hợp giữa Ban chỉ đạo
327/CT với các sở, ban, ngành của tỉnh”
|
4- Mục V “Đề án xử lý các doanh nghiệp kinh
doanh thua lỗ”
|
9
|
Nghị quyết
|
Khóa VII, kỳ họp thứ 3 ngày 22/12/1995
|
Khoản 4, Mục II “Phương án thu các khoản tiền
vé đất”
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum ban hành không còn phù hợp.
|
11/7/2014
|
10
|
Nghị quyết
|
Khóa VII, kỳ họp thứ 6 ngày 04/7/1997
|
Mục II “Phương án xử lý vốn xóa đói giảm nghèo
“
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp.
|
11/7/2014
|
11
|
Nghị quyết
|
Khóa VII, kỳ họp thứ 7 ngày 27/12/1997 về các
chuyên đề do UBND tỉnh
|
1- Mục III “Điều chỉnh mức, đối tượng phụ thu
tiền điện”;
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp.
|
11/7/2014
|
2- Mục IV “Thực hiện chính sách đối với cán bộ
công chức”
|
12
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết khóa VII, kỳ họp thứ 8 ngày 20/7/1998
|
1- Mục I “Tờ trình chuyển các khoản đầu tư cho
vay không lãi từ ngân sách tỉnh sang quỹ đầu tư của tỉnh”;
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp.
|
11/7/2014
|
2- Mục II “Tờ trình chuyển kết dư ngân sách địa
phương năm 1997 trích lập quỹ dự trữ tài chính”.
|
13
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết số 12/1999/NQ- HĐND ngày 25/12/1990
|
1- Mục V “Tờ trình số 64/TTr-UB ngày
17/12/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp quyết định đầu tư cho Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã”;
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp.
|
11/7/2014
|
2- Mục VIII “Về báo cáo tình hình thực hiện
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về miễn tiền lệ phí địa chính, lệ phí
trước bạ”.
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 20/2000/NQ-HĐND ngày 11/5/2000, kỳ họp bất thường,
Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII.
|
Mục I “Tờ trình số 22/TTr-UB ngày 09/5/2000 về
việc điều chỉnh, bổ sung nội dung thu được phân cấp tại Tờ trình số 67/TTr-UB
ngày 21/12/1999 ngày (tại khoản thuế nhà, đất mục a phần II)”,
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp.
|
11/7/2014
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 23/2000/NQ-HĐND ngày 12/7/2000, kỳ họp thứ 2,
Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII.
|
Mục III “Tờ trình số 29/TTr-UB ngày 16/6/2000 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc trích một phần nguồn thu để lại cho ngân sách tỉnh,
chuyển bổ sung vào quỹ hỗ trợ phát triển”.
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp.
|
11/7/2014
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 05/2001/NQ-HĐND ngày 03/01/2001, tại kỳ họp thứ
3, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII.
|
Mục V “Tờ trình số 67/TTr-UB ngày 13/12/2000 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về chiến lược xóa đói giảm nghèo 2001 - 2005; chương
trình xóa đói giảm nghèo 2001 - 2005; Đề án trích ngân sách tỉnh bù lãi suất
cho các hộ nghèo ở các xã vùng 3, các xã biên giới”.
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp.
|
11/7/2014
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 04/2002/NQ-HĐND ngày 21/01/2002, kỳ họp thứ 5
|
1- Mục V “Tờ trình số 08/TT-UB ngày 08/01/2002
của Ủy ban nhân dân tỉnh về đấu thầu khai thác và bán đấu giá gỗ tròn rừng tự
nhiên năm 2001”.
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp.
|
11/7/2014
|
2- Mục IX “Tờ trình số 04/TT-UB ngày
04/01/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh thu phí sử dụng bến bãi đối
với các doanh nghiệp nhập khẩu gỗ từ Lào”.
|
3- Mục X “Tờ trình 05/TT-UB ngày 04/01/2002 của
Ủy ban nhân dân tỉnh xin chủ trương bổ sung một số chính sách về lĩnh vực xóa
đói giảm nghèo trên địa bàn tỉnh”:
|
4- Mục XIV “về ban lâm nghiệp xã”;
|
5- Mục XV “Về triển khai thực hiện cải cách
hành chính”
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 14/2003/NQ-HĐND ngày 28/7/2003, kỳ họp thứ 8,
Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII
|
Mục 6 “Tờ trình 37/TT-UB ngày 07/7/2003 của
UBND tỉnh về kế hoạch huy động vốn của các thành phần kinh tế vào đầu tư xây
dựng kết cấu hạ tầng trong các khu đô thị, khu công nghiệp bằng hình thức sử
dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng”.
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp.
|
11/7/2014
|
19
|
Nghị quyết
|
Số 19/2004/NQ-HĐND ngày 14/12/2004, kỳ họp thứ 3,
HĐND tỉnh khóa IX
|
Mục VI “Tờ trình số 86/TT-UB ngày 02/12/2004 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh tăng mức thu phí sử dụng bãi
gỗ nhập khẩu từ Lào và cơ chế khuyến khích đối với các doanh nghiệp có nhập
khẩu gỗ chế biến tại địa bàn tỉnh Kon Tum”.
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp.
|
11/7/2014
|
20
|
Nghị quyết
|
26/2012/NQ-HĐND, ngày 12/7/2012, Khóa 10, kỳ họp
thứ 4 về phân bổ nguồn thu tiền quyền sử dụng rừng
|
Tiền quyền sử dụng rừng và phân bổ nguồn thu tiền
quyền sử dụng rừng.
|
Điều chỉnh, bổ sung bởi Nghị quyết số
36/2014/NQ-UBND, ngày 11/12/2014, ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Về điều chỉnh,
bổ sung Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 4 về phân bổ nguồn thu tiền quyền sử dụng rừng (Nghị
quyết số 36/2014/NQ-UBND được thông qua ngày 10/12/2014).
|
20/12/2014
|
21
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-UBND, ngày 09/01/2012 Về việc phê duyệt
quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân tỉnh Kon
Tum giai đoạn 2011-2020 định hướng đến năm 2025
|
Mức phụ cấp hàng tháng đối với Nhân viên y tế
công tác tại các tổ dân phố được quy định tại điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1.
|
Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của
UBND tỉnh Kon Tum về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố.
|
01/8/2014
|
22
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-UBND, ngày 27/8/2013 về học phí các
trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Gạch đầu dòng thứ 2, khoản 1, Điều 1 về học phí
các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số
12/2014/QĐ-UBND, ngày 10/02/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND của UBND tỉnh Kon Tum (Quyết định số
12/2014/QĐ-UBND hết hiệu lực và thay thế bởi Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND
ngày 22/7/2014 Về mức thu học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon
Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học, cao
đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với cơ sở dạy nghề).
|
20/02/2014
|
23
|
Quyết định
|
45/2012/QĐ-UBND, ngày 10/9/2012 Ban hành quy định
về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Mức chi 2% phục vụ cho công tác thanh tra, kiểm tra,
giám sát hoạt động dạy thêm, học thêm quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 4 và
sửa đổi mức chi tại Điểm b, Khoản 1, Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND, ngày
19/02/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc bãi bỏ mức chi phục vụ cho công tác
thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động dạy thêm, học thêm tại QĐ số
45/2012/QĐ-UBND ngày 10/9/2012 của UBND tỉnh Kon Tum.
|
01/03/2014
|
24
|
Quyết định
|
47/2011/QĐ-UBND, ngày 26/12/2011 Về việc phê duyệt
Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020, định
hướng đến năm 2025
|
Sửa đổi điểm 3.1, khoản 3, Điều 1
|
Sửa đổi bởi Quyết định 42/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014
của UBND tỉnh Kon Tum về việc sửa đổi Quyết định số 47/2011/QĐ-UBND ngày
26/12/2011 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục
và đào tạo tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025.
|
02/8/2014
|
25
|
Quyết định
|
31/2008/QĐ-UBND, ngày 01/8/2008 về phê duyệt
phương án hỗ trợ mạng lưới thú y viên cơ sở tỉnh Kon Tum
|
Mức phụ cấp hàng tháng đối với Trưởng ban Thú y
và Thú y viên được quy định tại Khoản 5, Điều 1.
|
Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của
UBND tỉnh Kon Tum về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố.
|
01/08/2014
|
26
|
Quyết định
|
32/2008/QĐ-UBND, ngày 07/8/2008 về chế độ phụ cấp,
trang phục, công cụ hỗ trợ cho lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon
Tum
|
Mức phụ cấp hàng tháng đối với Trưởng ban, Phó
Trưởng ban, Tổ trưởng, Tổ phó, Tổ viên Ban bảo vệ dân phố được quy định tại
Khoản 1, Điều 1.
|
Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của
UBND tỉnh Kon Tum về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố.
|
01/08/2014
|
27
|
Quyết định
|
22/2011/QĐ-UBND, ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh Kon
Tum V/v phê duyệt Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự
nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
- Phạm vi áp dụng tại Khoản 1, Điều 1 của Quyết định;
- Mục II, phần thứ hai của Đề án;
- Điểm 2.2, Khoản 2, Điều 1 của Quyết định:
- Tiết 3.2.2, điểm 3, Mục III, phần thứ 2 của Đề
án.
|
Sửa đổi bởi Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày
19/02/2014 của UBND tỉnh Kon Tum v/v sửa đổi một phần QĐ 22/2011/QĐ-UBND ngày
29/8/2011 V/v Phê duyệt Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng
tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
01/03/2014
|
28
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND tỉnh Kon
Tum Về việc Quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô
tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối
với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum, chi tiết tại Phụ lục
I, II kèm theo.
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
55/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Về việc sửa đổi, bổ sung
Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn
tỉnh Kon Tum.
|
16/10/2014
|
29
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND, ngày 06/01/2012 của UBND tỉnh Kon
Tum Quy định một số chính sách đặc thù đối với các xã trọng điểm đặc biệt khó
khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Khoản 1, Điều 3, Quy định ban hành kèm theo Quyết
định số 01/2012/QĐ-UBND.
|
Sửa đổi bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày
26/2/2014 của UBND tỉnh Kon Tum v/v Sửa đổi Khoản 1, Điều 3, Quy định ban
hành kèm theo QĐ số 01/2012/QĐ-UBND ngày 06/01/2012 của UBND tỉnh quy định một
số chính sách đặc thù đối với các xã trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
|
08/3/2014
|
30
|
Quyết định
|
16/2013/QD-UBND, ngày 20/3/2013 của UBND tỉnh Kon
Tum về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục xây dựng và ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
- Đoạn cuối, Khoản 1, Điều 5; Điều 24; Điều 25 của
Quy định kèm theo
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
26/2014/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Quy định trình tự, thủ tục xây dựng và ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh
Kon Tum ban hành kèm theo QĐ 16/2013/QĐ-UBND, ngày 20/3/2013 của UBND tỉnh.
|
03/5/2014
|
31
|
Quyết định
|
35/2012/QĐ-UBND, ngày 20/8/2012 của UBND tỉnh Kon
Tum Về việc bổ sung số lượng lực lượng Công an xã tỉnh Kon Tum
|
Mức phụ cấp hàng tháng đối với Phó Trưởng Công an
xã tại các xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự, xã loại 1, xã loại 2
và Công an viên thường trực các xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự được
quy định tại Điều 1.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014
của UBND tỉnh Kon Tum về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố.
|
01/8/2014
|
32
|
Quyết định
|
43/2011/QĐ-UBND, ngày 22/12/2011 của UBND tỉnh
Kon Tum Về chế độ, chính sách cho lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
Mức phụ cấp hàng tháng đối với Chỉ huy phó Ban Chỉ
huy Quân sự cấp xã và Thôn đội trưởng được quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết
định số 43/2011/QĐ-UBND.
|
Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của
UBND tỉnh Kon Tum về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố.
|
01/8/2014
|
Tổng số: 32 văn bản
|
Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 51/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 công bố Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014
4.383
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|