|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1357/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính Sở Giao thông vận tải Tuyên Quang
Số hiệu:
|
1357/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Minh Huấn
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1357/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 23 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ
KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang (có
Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2.
Sở Giao thông vận tải có trách
nhiệm:
1. Đăng tải công khai
Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Trang
thông tin điện tử của cơ quan; Tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ
sơ thủ tục hành chính của các đơn vị trực thuộc; Công khai địa chỉ, số điện thoại,
địa chỉ thư điện tử, Trang thông tin điện tử của cơ quan theo quy định.
2. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân; ký kết Quy chế phối hợp với Bưu điện tỉnh
trong việc thực hiện cung ứng dịch vụ.
Điều 3.
Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về
việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông
vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ TT&TT; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Như Điều 5; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; (đăng tải)
- Trưởng phòng TH&CB;
- Lưu: VT, NC. (P.Hà)
|
CHỦ TỊCH
Phạm Minh Huấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1357/QĐ-UBND
ngày 23/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ.
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ đang khai thác.
|
2
|
Gia hạn chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
3
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành
lang an toàn
đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn,
tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý.
|
4
|
Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức thi công của
nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
5
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
6
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
7
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang
khai thác
|
8
|
Cấp phép thi công công
trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
9
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
|
10
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
11
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
12
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
13
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
14
|
Cấp lại phù hiệu xe nội
bộ
|
15
|
Cấp phù hiệu xe trung
chuyển
|
16
|
Cấp lại phù hiệu xe
trung chuyển
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
19
|
Cấp lại giấy phép đào
tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
20
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
21
|
Cấp Giấy phép xe tập
lái
|
22
|
Cấp lại Giấy phép xe tập
lái
|
23
|
Cấp giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
24
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
hành khách bằng xe buýt
|
25
|
Cấp lại phù hiệu xe
taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải hành khách bằng xe buýt
|
26
|
Cấp biển hiệu xe ô tô
vận tải khách du lịch
|
27
|
Cấp lại biển hiệu xe ô
tô vận tải khách du lịch
|
28
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô
tô vận tải khách du lịch
|
29
|
Cấp Giấy phép liên vận
Việt – Lào cho phương tiện.
|
30
|
Cấp Giấy phép liên vận
Việt Nam - Campuchia
|
31
|
Công bố đưa bến xe
khách vào khai thác
|
32
|
Công bố lại đưa bến xe
khách vào khai thác
|
33
|
Công bố đưa bến xe
hàng vào khai thác
|
34
|
Công bố đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
35
|
Công bố lại trạm dừng
nghỉ
|
36
|
Đổi Giấy phép lái
xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
37
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
38
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
39
|
Cấp biển hiệu phương
tiện thủy vận chuyển khách du lịch.
|
40
|
Cấp lại biển hiệu
phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu
lực.
|
41
|
Cấp lại biển hiệu
phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất
hoặc hỏng không sử dụng được
|
42
|
Chấp thuận vận tải
hành khách ngang sông
|
43
|
Chấp thuận vận tải
hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt
Nam
|
44
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng bến thủy nội địa
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa
|
46
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa
|
47
|
Công bố hoạt động cảng
thủy nội địa
|
48
|
Công bố lại cảng thủy
nội địa
|
49
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
50
|
Công bố
đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương
|
51
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
52
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất
luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
53
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
54
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
55
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương
|
56
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
|
57
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập
trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường
thủy nội địa địa phương
|
58
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn
giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện
an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
60
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng
tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
61
|
Dự thi, kiểm tra lấy
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng
hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy
nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
62
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy
trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở
dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao
thông vận tải
|
63
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi
chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của
Cơ sở dạy nghề
|
64
|
Dự kiểm tra lấy chứng
chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
|
65
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
66
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
67
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
68
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
69
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
70
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
71
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
73
|
Xóa giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
|
III
|
Thủ tục hành chính
thuộc lĩnh vực đăng kiểm
|
74
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
75
|
Cấp Giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
Lĩnh vực đường thủy
nội địa
|
76
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
77
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
78
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
79
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
80
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
81
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
82
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
83
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
84
|
Xóa Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
|
|
Lĩnh vực đường thủy
nội địa
|
85
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
86
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
87
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
88
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
89
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
90
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
91
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
92
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
93
|
Xóa Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1357/QĐ-UBND
ngày 23/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ.
|
39
|
Gia hạn Giấy phép liên
vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Lào
|
40
|
Gia hạn Giấy phép vận
tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
41
|
Gia hạn Giấy phép liên
vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
42
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng
|
43
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ
bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe
máy chuyên dùng
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
45
|
Di chuyển đăng ký xe
máy chuyên dùng
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển
đến
|
47
|
Sang tên đăng ký xe
máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản
lý
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
51
|
Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
52
|
Xoá sổ đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
53
|
Gia hạn Giấy phép vận
tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
54
|
Cấp mới Giấy phép lái
xe
|
55
|
Cấp lại Giấy phép lái
xe
|
56
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do
Bộ Quốc phòng cấp
|
57
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
58
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
|
59
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
22
|
Thủ tục đối với phương
tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa
|
III
|
Thủ tục hành chính
thuộc lĩnh vực đăng kiểm
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận
lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ
|
Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1357/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
1.523
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|