|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định giá nhà tính lệ phí trước bạ Bắc Giang
Số hiệu:
|
10/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2017/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 11 tháng 4 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ NHÀ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày
29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế
ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí
trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số 33/TTr-STC ngày 17 tháng 3 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định giá nhà tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa
bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Quy định giá nhà xây dựng
mới: Có Bảng I chi tiết kèm theo.
2. Quy định tỷ lệ (%) chất
lượng còn lại đối với nhà chịu lệ phí trước bạ: Có Bảng II chi tiết kèm theo.
Điều 2.
Sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh giá nhà
Trong quá trình thực hiện
tính lệ phí trước bạ nếu thấy có loại nhà chưa quy định tại Bảng I hoặc giá
chuyển nhượng thực tế biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên so với mức giá do Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định, Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo và đề
xuất các nội dung phát sinh trong năm (bằng văn bản) gửi Sở Tài chính trước
ngày 20 tháng 11 hàng năm. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở
Xây dựng báo cáo, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung theo quy
định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01
tháng 5 năm 2017; thay thế Quyết định số 471/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 và
Quyết định số 96/2013/QĐ-UBND ngày 02/4/2013 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tối
thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với một số tài sản trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang.
Các nội dung khác không nêu
tại Quyết định này, thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 4.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài
chính, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu Hà
|
BẢNG I
GIÁ NHÀ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của
UBND tỉnh Bắc Giang)
ĐVT:
1.000 đ
SỐ TT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
GIÁ NHÀ MỚI 100%
|
A
|
Nhà ở
|
|
|
I
|
Biệt thự
|
|
|
1
|
Hạng 1 ( biệt thự song
đôi)
|
đ/m2 sàn
|
4.400
|
2
|
Hạng 2 ( biệt thự riêng biệt)
|
đ/m2 sàn
|
4.785
|
3
|
Hạng 3 ( biệt thự cao cấp)
|
đ/m2 sàn
|
5.580
|
II
|
Nhà chung cư
|
|
|
1
|
Cấp I (chiều cao >75 ÷
200m hoặc số tầng > 20 tầng hoặc tổng diện tích sàn (TDTS) > 20.000m2)
|
đ/m2 sàn
|
5.580
|
2
|
Cấp II (chiều cao > 28
÷ 75m hoặc > 8 ÷ 20 tầng hoặc TDTS > 10.000 ÷ 20.000m2)
|
đ/m2 sàn
|
4.785
|
3
|
Cấp III (chiều cao > 6
÷ 28m hoặc 2 ÷ 7 tầng hoặc tổng diện tích sàn 1.000m2 ÷ 10.000m2)
|
|
|
- Chiều cao 2 ÷ 4 tầng
|
đ/m2 sàn
|
3.670
|
- Chiều cao 5 ÷ 7 tầng
|
đ/m2 sàn
|
3.800
|
4
|
Cấp IV (chiều cao ≤ 6m hoặc
1 tầng hoặc tổng diện tích sàn <1.000m2 )
|
đ/m2 sàn
|
3.500
|
III
|
Nhà ở riêng lẻ
|
|
|
1
|
Cấp II (chiều cao
>75 ÷ 200m hoặc số tầng > 20 tầng hoặc tổng diện tích sàn (TDTS) >
20.000m2)
|
đ/m2 sàn
|
|
|
- Mái BTCT, trần BTCT, nền
lát đá cẩm thạch, cửa nhôm kính, gỗ tốt, khu WC ốp lát gạch ceramic.
|
đ/m2 sàn
|
4.430
|
|
- Mái ngói; trần ván ép; nền
lát gạch ceramic, bông, đá mài; cửa sắt xếp; khu WC loại tốt, ốp gạch men,
lát gạch ceramic
|
đ/m2 sàn
|
4.400
|
|
- Mái tôn, trần tôn lạnh,
nền lát gạch xi măng; cửa gỗ thường; khu WC loại thường ốp gạch men, lát gạch
ceramic
|
đ/m2 sàn
|
3.610
|
2
|
Cấp III (chiều cao
> 6 ÷ 28m hoặc 2 ÷ 7 tầng hoặc tổng diện tích sàn 1.000m2 đến
10.000m2)
|
|
|
- Công trình khép kín; mái
ngói, tôn kẽm; trần tôn lạnh, vật liệu mới; nền lát gạch ceramic, đá mài; cửa
sắt xếp, cửa gỗ loại tốt; khu WC loại tốt, ốp gạch men, lát gạch ceramic
|
đ/m2 sàn
|
3.640
|
- Công trình khép kín; mái
Firo xi măng; trần nhựa; nền lát gạch ceramic loại thường; cửa gỗ thường ;
khu WC loại thường ốp gạch men, lát gạch ceramic
|
đ/m2 sàn
|
2.775
|
3
|
Nhà ở cấp IV (chiều
cao ≤ 6m hoặc 1 tầng hoặc tổng diện tích sàn <1.000m2 )
|
|
|
- Nhà ở cấp IV loại 1
(công trình khép kín 1 tầng có kết cấu tường chịu lực).
|
đ/m2 sàn
|
2.230
|
- Nhà ở cấp IV loại 2 (độc
lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái bằng)
|
đ/m2 sàn
|
2.100
|
- Nhà ở cấp IV loại 3 (độc
lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói)
|
đ/m2 sàn
|
1.950
|
- Nhà ở cấp IV loại 4 (độc
lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói dạng đơn giản)
|
đ/m2 sàn
|
1.850
|
4
|
Nhà ở dưới cấp IV (Mái
tôn, firo xi măng, tường gạch, cay xỉ, ...)
|
đ/m2 sàn
|
1.750
|
IV
|
Nhà sàn
|
|
|
1
|
Nhà sàn bê tông cốt
thép (BTCT), khung cột BTCT, tường gạch
|
|
|
- Mái BTCT, nền lát gạch
men hoặc các loại gạch tương đương
|
đ/m2 sàn
|
3.700
|
- Mái ngói, nền lát gạch
men hoặc các loại gạch tương đương
|
đ/m2 sàn
|
3.440
|
- Mái tôn tráng kẽm,
firoximăng, có trần, nền lát gạch men hoặc các loại gạch tương đương
|
đ/m2 sàn
|
3.300
|
2
|
Nhà sàn nền xi măng cốt
thép, cột BT, tường gạch
|
|
|
- Mái ngói có trần
|
đ/m2 sàn
|
3.300
|
- Mái tôn màu, tráng kẽm,
có trần
|
đ/m2 sàn
|
3.250
|
3
|
Nhà sàn lót ván gỗ (gỗ
Nhóm 4), cột BT, tường gạch
|
|
|
- Mái ngói có trần
|
đ/m2 sàn
|
2.700
|
- Mái tôn màu, tráng kẽm,
có trần
|
đ/m2 sàn
|
2.450
|
4
|
Nhà BTCT, trụ gạch, cột
gỗ, tường gạch
|
|
|
- Mái ngói có trần
|
đ/m2 sàn
|
2.360
|
- Mái tôn màu tráng kẽm,
có trần
|
đ/m2 sàn
|
2.100
|
5
|
Nhà sàn nền xi măng cột
BT, trụ gạch, tường gạch, cột gỗ
|
|
|
- Mái ngói có trần
|
đ/m2 sàn
|
2.140
|
- Mái tôn màu, tráng kẽm,
có trần
|
đ/m2 sàn
|
1.890
|
6
|
Nhà sàn lót ván gỗ (gỗ
Nhóm 4), trụ BTCT, tường gạch, cột gỗ
|
|
|
- Mái ngói có trần
|
đ/m2 sàn
|
1.880
|
- Mái tôn màu, tráng kẽm,
có trần
|
đ/m2 sàn
|
1.630
|
7
|
Nhà sàn lót ván gỗ (gỗ
nhóm 4), khung cột gỗ, tường gạch
|
|
|
- Mái ngói có trần
|
đ/m2 sàn
|
1.850
|
- Mái tôn màu, tráng kẽm,
có trần
|
đ/m2 sàn
|
1.610
|
8
|
Nhà sàn lót ván gỗ (gỗ
tạp), cột gỗ, tường gạch
|
|
|
- Mái ngói có trần
|
đ/m2 sàn
|
1.200
|
- Mái tôn màu, tráng kẽm,
có trần
|
đ/m2 sàn
|
950
|
B
|
Nhà làm việc
|
|
|
1
|
Cấp I (chiều cao >75 ÷
200m hoặc số tầng > 20 tầng hoặc tổng diện tích sàn (TDTS) > 20.000m2)
|
đ/m2 sàn
|
5.500
|
2
|
Cấp II (chiều cao > 28
÷ 75m hoặc > 8 ÷ 20 tầng hoặc TDTS > 10.000 ÷ 20.000m2)
|
đ/m2 sàn
|
4.500
|
3
|
Cấp III (chiều cao > 6
÷ 28m hoặc 2 ÷ 7 tầng hoặc tổng diện tích sàn 1.000m2 ÷ 10.000m2)
|
|
|
- Chiều cao 2-4 tầng
|
đ/m2 sàn
|
3.500
|
- Chiều cao 5-7 tầng
|
đ/m2 sàn
|
3.700
|
4
|
Cấp IV (chiều cao ≤ 6m hoặc
1 tầng hoặc tổng diện tích sàn <1.000m2 )
|
đ/m2 sàn
|
3.300
|
C
|
Nhà xưởng
|
|
|
1
|
Bán mái có kết cấu: cột,
kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng gỗ hồng sắc hoặc bạch đàn, lợp Firo xi măng
không có tường bao che.
|
đ/m2 sàn
|
300
|
2
|
Bán mái có kết cấu: cột ,
kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng gỗ hồng sắc hoặc bạch đàn, lợp Firo xi măng có
tường bao che.
|
đ/m2 sàn
|
400
|
3
|
Bán mái có kết cấu: cột,
kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng sắt các loại (sắt góc, sắt hộp 40–60, thép bản
các loại) lợp tôn màu, không có tường bao che.
|
đ/m2 sàn
|
1.100
|
4
|
Bán mái có kết cấu: cột ,
kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng sắt các loại (sắt góc, sắt hộp 40–60, thép bản
các loại) lợp tôn màu, có tường bao che.
|
đ/m2 sàn
|
1.200
|
5
|
Nhà BTCT, tường gạch
|
đ/m2 sàn
|
1.800
|
D
|
Nhà kho
|
|
|
1
|
Nhà BTCT, tường gạch
|
đ/m2 sàn
|
1.800
|
2
|
Nhà mái có kết cấu: cột ,
kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng sắt các loại (sắt góc, sắt hộp 40–60, thép bản
các loại) lợp tôn màu, có tường bao che.
|
đ/m2 sàn
|
1.200
|
3
|
Nhà mái có kết cấu: cột ,
kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng gỗ hồng sắc hoặc bạch đàn, lợp Firo xi măng có
tường bao che.
|
đ/m2 sàn
|
1.000
|
E
|
Nhà tạm
|
|
|
1
|
Nhà loại A ( khung cột gỗ tạp,
mái lá, vách lá, nền gạch )
|
đ/m2 sàn
|
700
|
2
|
Nhà loại B ( khung cột gỗ
tạp, mái lá, vách lá, nền xi măng)
|
đ/m2 sàn
|
550
|
3
|
Nhà loại C ( khung cột gỗ
tạp, mái lá, vách lá, nền đất)
|
đ/m2 sàn
|
450
|
F
|
Công trình phụ
|
|
|
1
|
Nhà Bếp
|
|
|
- Nhà Bếp loại A (trần
BTCT, tường, nền ốp lát gạch men)
|
đ/m2 sàn
|
1.300
|
- Nhà Bếp loại B (tường gạch,
mái ngói, tôn)
|
đ/m2 sàn
|
800
|
- Nhà Bếp loại C (tường
cay xỉ, mái lá, firo xi măng)
|
đ/m2 sàn
|
500
|
2
|
Khu chăn nuôi
|
|
|
- Khu chăn nuôi loại A
(Xây tường gạch, nền lát gạch, mái lợp tôn)
|
đ/m2 sàn
|
600
|
- Khu chăn nuôi loại B
(Xây tường gạch, nền láng xi măng, mái lợp tôn)
|
đ/m2 sàn
|
500
|
- Khu chăn nuôi loại C (tường
cay xỉ, không lát nền, mái lợp lá)
|
đ/m2 sàn
|
350
|
- Chuồng nuôi gà, vịt xây
gạch, mái Firo xi măng, cao ≥1,5m.
|
đ/m2 sàn
|
250
|
3
|
Nhà vệ sinh
|
|
|
- Nhà vệ sinh loại A (Xây
gạch, mái BTCT, ốp lát, có bể nước trên mái)
|
đ/m2 sàn
|
2.300
|
- Nhà vệ sinh loại B (Xây
gạch, mái BTCT, ốp lát có bể nước trên mái)
|
đ/m2 sàn
|
1.500
|
- Nhà vệ sinh loại C (Xây
gạch, mái lợp firo xi măng, nền lát gạch, không có bể nước trên mái)
|
đ/m2 sàn
|
1.000
|
- Nhà vệ sinh loại D (Xây
gạch, mái lợp firo xi măng, nền lát gạch, không có tự hoại)
|
đ/m2 sàn
|
500
|
- Nhà vệ sinh chất lượng
thấp
|
đ/m2 sàn
|
200
|
|
|
|
|
BẢNG II
TỶ LỆ % CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA
NHÀ CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của
UBND tỉnh)
Thời gian sử dụng
|
Nhà biệt thự (%)
|
Nhà cấp I (%)
|
Nhà cấp II (%)
|
Nhà cấp III (%)
|
Nhà cấp IV (%)
|
- Dưới 5 năm
|
95
|
90
|
90
|
80
|
80
|
- Từ 5 năm đến dưới 10 năm
|
85
|
80
|
80
|
65
|
65
|
- Từ 10 năm đến dưới 20
năm
|
70
|
60
|
55
|
35
|
35
|
- Từ 20 năm đến 50 năm
|
50
|
40
|
35
|
25
|
23
|
- Trên 50 năm
|
30
|
25
|
25
|
20
|
20
|
Thuyết minh:
- Giá tính lệ phí trước bạ đối
với nhà là giá trị thực tế chuyển nhượng trên thị trường tại thời điểm kê khai
nộp lệ phí trước bạ. Trường hợp giá chuyển nhượng thực tế cao hơn giá quy định
của Ủy ban nhân dân tỉnh, thì tính theo giá chuyển nhượng; nếu thấp hơn thì
tính theo giá quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Thời gian sử dụng của nhà
được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến
năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ.
- Trường hợp không đủ căn cứ
xác định được năm sử dụng, thì giá tính lệ phí trước bạ áp dụng theo quy định tại
khoản 3, Điều 3 Thông tư số số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về lệ phí trước bạ.
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định giá nhà tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND ngày 11/04/2017 quy định giá nhà tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
2.864
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|