|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 337/QĐ-UBND danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết Bà Rịa Vũng Tàu 2017
Số hiệu:
|
337/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tịnh
|
Ngày ban hành:
|
17/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 337/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng
Tàu, ngày 17 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY
ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA–VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Chỉ thị số 24/CT-UBND ngày 01 tháng 12
năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc thực hiện ngay các
giải pháp nâng cao chất lượng cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách
hành chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 71/TTr-STP ngày 18 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này 453 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với
quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày
25/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố
danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy
định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
1. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo qui định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực đường thủy
nội địa
|
1
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công
công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa
địa phương)
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
2
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức
hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp
bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
II. Lĩnh vực đường bộ
|
3
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ
sở đào tạo lái xe ô tô
|
10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
4
|
Sang tên đăng ký xe máy
chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
5
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
6
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
7
|
Thỏa thuận thi công xây
dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ
đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
8
|
Chấp thuận thiết kế và
phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ thuộc thẩm quyền của
Sở Giao thông vận tải
|
10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
08 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
9
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
10
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
11
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang
khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
2. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
|
I. Lĩnh vực An toàn
thực phẩm và Dinh dưỡng
|
1
|
Cấp giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
13 ngày
|
10 ngày
|
|
2
|
Cấp giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
13 ngày
|
10 ngày
|
|
II. Lĩnh vực Khám chữa
bệnh
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
60 ngày
|
55 ngày
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
địa điểm
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
9
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh
viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép
hoạt động)
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư
nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp
dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng,
đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
29
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
30
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
31
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
35
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do
cấp không đúng thẩm quyền
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
36
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn.
|
90 ngày
|
85 ngày
|
|
III. Lĩnh vực Dược – Mỹ
phẩm
|
37
|
Cấp phép nhập khẩu viện
trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ thuộc tỉnh và thuốc
nhận viện trợ là các thuốc Generic
|
15 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
|
38
|
Thẩm định điều kiện sản
xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
40 ngày làm việc
|
35 ngày làm việc
|
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở dược liệu đối với trường hợp bổ sung
phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
40 ngày làm việc
|
35 ngày làm việc
|
|
40
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất đóng trên địa bàn tỉnh,
thành phố
|
17 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
|
41
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất
khẩu, nhập khẩu thuốc (cấp liên thôn với cấp giấy GPs)
|
40 ngày làm việc
|
35 ngày làm việc
|
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán
buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (cấp liên thôn với cấp giấy GPs)
|
40 ngày làm việc
|
35 ngày làm việc
|
|
43
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán
buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (cấp liên thôn với cấp giấy GPs)
|
40 ngày làm việc
|
35 ngày làm việc
|
|
44
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược
|
30 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
|
45
|
Trả lại Chứng chỉ hành
nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề
nghị
|
35 ngày
|
30 ngày
|
|
46
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng
ký hành nghề dược
|
30 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
|
47
|
Đăng ký thuốc gia công của
thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản
xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục
V-Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
3 tháng
|
2 tháng 20 ngày
|
|
48
|
Cho phép tổ chức, cá nhân
xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm
không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện
|
7 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
|
49
|
Duyệt dự trù thuốc thành
phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán
buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành
(trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ giao thông vận tải), cơ sở
nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y – dược
|
7 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
|
3. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy phép xây dựng
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
20 ngày
|
18 ngày
|
|
2
|
Điều chỉnh Giấy phép xây
dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban Nhân dân tỉnh
|
20 ngày
|
18 ngày
|
|
3
|
Cấp Giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
10 ngày
|
7 ngày
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày
|
14 ngày
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày
|
14 ngày
|
|
6
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
15 ngày
|
14 ngày
|
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày
|
14 ngày
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
15 ngày
|
14 ngày
|
|
9
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
15 ngày
|
14 ngày
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
15 ngày
|
14 ngày
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
10 ngày
|
9 ngày
|
|
12
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
10 ngày
|
9 ngày
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
15 ngày
|
14 ngày
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.
|
10 ngày
|
9 ngày
|
|
15
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
10 ngày
|
9 ngày
|
|
4. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
1
|
Thẩm định và thông báo
quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng
năm của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
30 ngày
|
25 ngày
|
|
2
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
10 ngày
|
08 ngày
|
|
3
|
Giải quyết khiếu nại lần
đầu tại cấp tỉnh.
|
30 ngày
|
25 ngày
|
|
4
|
Giải quyết Khiếu nại lần
hai tại cấp tỉnh
|
45 ngày
|
40 ngày
|
|
5
|
Giải quyết tố cáo tại cấp
tỉnh
|
60 ngày
|
55 ngày
|
|
6
|
Cấp phát, thanh toán,
quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền UBND tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
|
03 ngày
|
02 ngày
|
|
7
|
Trình tự xác định giá trị
quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước
giao đất không thu tiền sử dụng đất.
|
15 ngày
|
10 ngày
|
|
5. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
|
I. Lĩnh vực Năng lượng
|
|
1.
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát
triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (Đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch
chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV).
|
Không quá 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quá 07 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ ngày
|
|
|
II. Lĩnh vực Điện
|
|
2.
|
Cấp Giấy phép hoạt động
phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
Không quá 15 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quá 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ(Trừ Côn Đảo)
|
|
|
3.
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu
tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh
doanh tại địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ(Trừ Côn Đảo)
|
|
|
4.
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám
sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh
doanh tại địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ(Trừ Côn Đảo)
|
|
|
5.
|
Cấp giấy phép hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
Không quá 15 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quá 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ(Trừ Côn Đảo)
|
|
|
6.
|
Cấp giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Không quá 15 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quá 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ(Trừ Côn Đảo)
|
|
|
7.
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ
an toàn điện
|
20 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
8.
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
10 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
9.
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi,
bổ sung thẻ an toàn điện
|
20 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
III. Lĩnh vực Dầu khí
|
|
10.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng
dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
50 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
35 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
11.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG
có dung tích kho dưới 5.000m3
|
50 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
35 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
12.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG
có dung tích kho dưới 5.000m3
|
50 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
35 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
IV. Lĩnh vực Khoa học
công nghệ
|
|
13.
|
Cấp thông báo xác nhận
công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
V. Lĩnh vực Bảo vệ
người tiêu dùng
|
|
14.
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu/
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Chậm nhất 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Chậm nhất 14 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
|
|
VI. Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
15.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
Chậm nhất 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Chậm nhất 11 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
|
|
16.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
11 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
17.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
11 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
18.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
15 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
11 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
19.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
10 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
20.
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
10 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
21.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
30 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
21 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
22.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
30 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
21 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
23.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
30 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
21 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
24.
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
30 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
21 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
25.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
30 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
21 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
26.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
30 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
21 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
27.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
14 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
28.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
14 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
29.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
14 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
30.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
30 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
21 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
30 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
21 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
32.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
30 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
21 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
33.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
30 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
21 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
34.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
07 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
35.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
07 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
36.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
07 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
37.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
30 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
21 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
38.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
07 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
39.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
07 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
40.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
07 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
41.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
30 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
21 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
42.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
43.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
44.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
45.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
30 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
21 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
46.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
30 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
21 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
47.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
30 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
21 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
48.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
30 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
21 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
VII. Lĩnh vực Công
nghiệp tiêu dùng
|
|
49.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
50.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
11 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
51.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
11 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
52.
|
Cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
53.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
11 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
54.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
11 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
55.
|
Cấp Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)
|
20 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
14 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
56.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)
|
10 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
57.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)
|
10 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
VIII. Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại
|
|
58.
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung
nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
IX. Lĩnh vực Hóa chất
|
|
59.
|
Cấp Giấy chứng nhận sản
xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
09 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
60.
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
09 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
61.
|
Cấp giấy chứng nhận sản
xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
12 ngày là việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
09 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
62.
|
Xác nhận biện pháp phòng
ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
20 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
14 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
63.
|
Xác nhận khai báo hóa chất
sản xuất
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
64.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
20 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
14 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
X. Lĩnh vực Công nghiệp
nặng
|
|
65.
|
Tham gia ý kiến về thiết
kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng Công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C
|
Không quá 20 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với dự án nhóm B và không quá 15
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với dự án nhóm C.
|
Không quá 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với dự án nhóm B và không quá 07
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với dự án nhóm C.
|
|
|
|
XI. Lĩnh vực An toàn
thực phẩm
|
|
66.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
22 ngày là việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
67.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
a) Trường hợp cấp lại do
Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 10 (mười) ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
b) Trường hợp cấp lại do
cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt
hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 22 ngày khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
c) Trường hợp cấp lại do
cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ
nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ mặt hàng kinh doanh: 10 (mười)
ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
a) Trường hợp cấp lại do
Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 07 (bảy) ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
b) Trường hợp cấp lại do
cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt
hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 10 ngày khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
c) Trường hợp cấp lại do
cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ
nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ mặt hàng kinh doanh: 07 (bảy)
ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
|
|
68.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
22 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
69.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công
thương thực hiện
|
a) Trường hợp cấp lại do
Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận
hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
b) Trường hợp cấp lại do
cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy
trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 22 (hai mươi hai) ngày
làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
c) Trường hợp cấp lại do
cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ
nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất : 10 (mười)
ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
|
a) Trường hợp cấp lại do
Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ
sơ đầy đủ hợp lệ.
b) Trường hợp cấp lại do
cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy
trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 10 (mười) ngày làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
c) Trường hợp cấp lại do
cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ
nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất : bảy (bảy)
ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
|
|
|
|
70.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
15 ngày kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
71.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
05 ngày kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
72.
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
Tiếp nhận, thông báo hồ sơ
hợp lệ và thời gian kiểm tra kiến thức: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ);
Cấp Giấy xác nhận kiến
thức an toàn thực phẩm: 03 ngày làm việc (kể từ ngày tổ chức kiểm tra kiến
thức đối với những người đã đạt trên 80% số câu trả lời đúng).
|
Tiếp nhận, thông báo hồ sơ
hợp lệ và thời gian kiểm tra kiến thức: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ);
Cấp Giấy xác nhận kiến
thức an toàn thực phẩm: 03 ngày làm việc (kể từ ngày tổ chức kiểm tra kiến
thức đối với những người đã đạt trên 80% số câu trả lời đúng).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban dân tộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
1
|
Quy định chế độ trợ cấp
cho sinh viên là người dân tộc thiểu số đang theo học tại các trường đại học,
cao đẳng, trung học chuyên nghiệp có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu
|
01/7 hàng năm
|
01/6 hàng năm
|
|
7. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục xuất cảnh
|
08 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
8. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
1
|
Xử lý đơn
|
Thời gian xử lý đơn khiếu
nại, tố cáo thuộc thẩm quyền là 10 ngày
|
Thời gian xử lý đơn khiếu
nại, tố cáo thuộc thẩm quyền là 07 ngày, không thuộc thẩm quyền là 05 ngày.
|
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần
đầu
|
Thời hạn kể từ ngày nhận
được đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền đến khi ra thông báo thụ lý giải quyết
hoặc không giải quyết là 10 ngày
|
Thời hạn kể từ ngày nhận
được đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền đến khi ra thông báo thụ lý giải quyết
hoặc không giải quyết là 07 ngày
|
|
3
|
Giải quyết tố cáo
|
Thời hạn kể từ ngày nhận
được đơn tố cáo thuộc thẩm quyền đến khi ra thông báo thụ lý giải quyết hoặc
không giải quyết là 10 ngày
|
Thời hạn kể từ ngày nhận
được đơn tố cáo thuộc thẩm quyền đến khi ra thông báo thụ lý giải quyết hoặc
không giải quyết là 07 ngày
|
|
9. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
01
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh
|
15 ngày
|
10 ngày
|
|
02
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
15 ngày
|
7 ngày
|
|
03
|
Thủ tục cấp giấy phép in
gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
10 ngày
|
7 ngày
|
|
04
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
15 ngày
|
10 ngày
|
|
05
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ
chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
10 ngày
|
7 ngày
|
|
06
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu
chính
|
30 ngày
|
25 ngày
|
|
07
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính
|
10 ngày
|
7 ngày
|
|
08
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
bưu chính khi hết hạn
|
10 ngày
|
7 ngày
|
|
09
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
7 ngày
|
5 ngày
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được
|
7 ngày
|
5 ngày
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất
bản bản tin (trong nước)
|
10 ngày
|
7 ngày
|
|
12
|
Thủ tục cho phép thành lập
và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các
cơ quan báo chí
|
30 ngày
|
25 ngày
|
|
13
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
15 ngày
|
10 ngày
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày
|
7 ngày
|
|
10. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu.
Stt
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
30 ngày
|
20 ngày
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký đất đai
lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
30 ngày
|
20 ngày
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
15 ngày
|
10 ngày
|
|
4
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
30 ngày
|
25 ngày
|
|
5
|
Thẩm định cấp giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ
|
5 ngày
|
4,5 ngày
|
|
II. Lĩnh vực Môi trường
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
30 ngày
|
29 ngày
|
|
7
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất (trường hợp hư hỏng hoặc mất)
|
10 ngày
|
09 ngày
|
|
8
|
Xác nhận hoàn thành từng
phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường hoặc phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung
|
40 ngày
|
39 ngày
|
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
50 ngày
|
49 ngày
|
|
III. Lĩnh vực Tài
nguyên nước
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức, cá nhân
|
17 ngày
|
16 ngày
|
|
11
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
17 ngày
|
16 ngày
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
11 ngày
|
10 ngày
|
|
IV. Lĩnh vực Địa chất
khoáng sản
|
13
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
45 ngày
|
44 ngày
|
|
14
|
Trả lại Giấy phép khai
thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
45 ngày
|
44 ngày
|
|
15
|
Cấp Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
30 ngày
|
29 ngày
|
|
16
|
Gia hạn giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
15 ngày
|
14 ngày
|
|
17
|
Chuyển nhượng quyền thăm
dò khoáng sản
|
45 ngày
|
44 ngày
|
|
11. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
1
|
Thành lập, cho phép thành
lập trường trung học phổ thông
|
40 ngày
|
35 ngày
|
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo
dục đối với trường trung học phổ thông
|
20 ngày
|
17 ngày
|
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
40 ngày
|
35 ngày
|
|
5
|
Giải thể trường trung học
phổ thông
|
20 ngày
|
17 ngày
|
|
5
|
Thành lập trường trung cấp
chuyên nghiệp
|
35 ngày
|
30 ngày
|
|
6
|
Cho phép trường trung cấp
chuyên nghiệp hoạt động
|
25 ngày
|
22 ngày
|
|
7
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung cấp chuyên nghiệp
|
30 ngày
|
27 ngày
|
|
8
|
Giải thể trường trung cấp
chuyên nghiệp
|
20 ngày
|
17ngày
|
|
9
|
Thành lập trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
30 ngày
|
27 ngày
|
|
10
|
Sáp nhập, giải thể Trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
30 ngày
|
27 ngày
|
|
11
|
Xếp hạng Trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
30 ngày
|
25 ngày
|
|
12
|
Công nhận trường mầm non
đạt chuẩn Quốc gia
|
40 ngày
|
25 ngày
|
|
13
|
Công nhận trường Tiểu học
đạt chuẩn Quốc gia
|
60 ngày
|
28 ngày
|
|
14
|
Công nhận trường trung học
cơ sở đạt chuẩn Quốc gia
|
Không quy định
|
28,5 ngày
|
|
15
|
Công nhận trường trung học
phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
Không quy định
|
28,5 ngày
|
|
16
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên
|
40 ngày
|
35 ngày
|
|
17
|
Cho phép hoạt động giáo
dục đối với trường trung học phổ thông chuyên
|
20 ngày
|
17 ngày
|
|
18
|
Thành lập và công nhận hội
đồng quản trị trường đại học tư thục
|
30 ngày
|
25ngày
|
|
19
|
Thành lập và công nhận hội
đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
30 ngày
|
25 ngày
|
|
20
|
Thành lập và công nhận Hội
đồng quản trị trường cao đẳng tư thục
|
30 ngày
|
25 ngày
|
|
12. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực văn hoá
|
01
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
|
15 ngày
|
14 ngày
|
|
02
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
03
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài tham dự triển lãm
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
04
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ
hội
|
10 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
|
05
|
Giám định văn hoá phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
10 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
|
06
|
Cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
|
07
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hoá, Thể
thao và Du lịch)
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
08
|
Cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hoá, Thể thao và Du
lịch)
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
09
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ
đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền
của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
10
|
Thủ tục tiếp nhận thông
báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm
quyền của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
II. Lĩnh vực Di sản Văn
hóa
|
12
|
Đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
|
13
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30 ngày
|
28 ngày
|
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
30 ngày
|
28 ngày
|
|
III. Lĩnh vực Thể dục
thể thao
|
15
|
Đăng cai tổ chức Giải thi
đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động thể dục thể hình
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động vũ đạo giải trí
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động bơi, lặn
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
IV. Lĩnh vực Gia đình
|
22
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
23
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
24
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
25
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
13. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà
Rịa – Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định (ngày)
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày)
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ các công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1,
2, 6, 7, 8 và 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004
|
25 ngày hoặc
15 ngày tùy trường hợp
|
24 ngày hoặc
14 ngày tùy trường hợp
|
Giảm 01 ngày
|
2
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào hệ thống công trình thủy lợi
|
30
|
29
|
Giảm 01 ngày
|
3
|
Gia hạn sử dụng, điều
chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.
|
15
|
14
|
Giảm 01 ngày
|
II. Lĩnh vực Quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
05
|
3,5
|
Giảm 1,5 ngày
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm
|
13
|
10
|
Giảm 03 ngày
|
III. Lĩnh vực Bảo vệ
thực vật
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
21
|
20
|
Giảm 01 ngày
|
7
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuộc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
10
|
05
|
Giảm 05 ngày
|
IV. Lĩnh vực Chế biến
nông lâm sản và Nghề muối
|
8
|
Kiểm tra chất lượng muối
nhập khẩu
|
03
|
2,5
|
Giảm 0,5 ngày
|
V. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
9
|
Chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
08
|
07
|
Giảm 01 ngày
|
10
|
Cấp đổi giấy chứng nhận
trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.
|
03
|
02
|
Giảm 01 ngày
|
11
|
Đăng ký bổ sung loài nuôi
động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.
|
05
|
04
|
Giảm 01 ngày
|
12
|
Cấp giấy phép khai thác
động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.
|
20
|
18
|
Giảm 02 ngày
|
13
|
Cấp giấy phép khai thác
động vật rừng thông thường không vì mục đích thương mại.
|
13
|
11
|
Giảm 2 ngày
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục
đích khác
|
35
|
33
|
Giảm 02 ngày
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn
gốc lô giống
|
15
|
14
|
Giảm 01 ngày
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn
gốc lô cây con
|
15
|
14
|
Giảm 01 ngày
|
17
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp
|
18
|
16
|
Giảm 02 ngày
|
18
|
Cấp phép khai thác, tận
dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm,
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
13
|
12
|
Giảm 01 ngày
|
19
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
36
|
35
|
Giảm 01 ngày
|
20
|
Cấp phép khai thác chính,
tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
10
|
09
|
Giảm 01 ngày
|
21
|
Đăng ký trại nuôi sinh
sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực
vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của Cites
|
07
|
06
|
Giảm 01 ngày
|
22
|
Đăng ký trại nuôi sinh
sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực
vật hoang dã, nguy cấp, quý hiếm theo quy định pháp luật Việt Nam, không quy
định tại các Phụ lục của Công ước Cites
|
07
|
06
|
Giảm 01 ngày
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận trại
nuôi gấu
|
15
|
14
|
Giảm 01 ngày
|
24
|
Giao nộp Gấu cho Nhà nước
|
+ Trường hợp chuyển giao
gấu trên địa bàn tỉnh: 05 ngày.
+ Trường hợp chuyển giao
gấu ngoài địa bàn tỉnh: 10 ngày.
|
+ Trường hợp chuyển giao
gấu trên địa bàn tỉnh: 04 ngày.
+ Trường hợp chuyển giao
gấu ngoài địa bàn tỉnh: 09 ngày.
|
Giảm 01 ngày
|
25
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế
chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
10
|
09
|
Giảm 01 ngày
|
26
|
Thẩm định và phê duyệt dự
án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
21
|
20
|
Giảm 01 ngày
|
27
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn)
|
20-35
|
19-34
|
Giảm 01 ngày
|
28
|
Thu hồi rừng của tổ chức
được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có
thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
30
|
28
|
Giảm 02 ngày
|
29
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng
đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
35
|
33
|
Giảm 02 ngày
|
30
|
Thẩm định, phê duyệt dự án
đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
35
|
33
|
Giảm 02 ngày
|
31
|
Thẩm định, phê duyệt cho
Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để
kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
35
|
33
|
Giảm 02 ngày
|
32
|
Thẩm định, phê duyệt cho
Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân
khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí
lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
35
|
33
|
Giảm 02 ngày
|
33
|
Thẩm định, phê duyệt cho
Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các
đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối
với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
35
|
33
|
Giảm 02 ngày
|
34
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
35
|
33
|
Giảm 02 ngày
|
VI. Lĩnh vực Chăn nuôi
|
35
|
Kiểm dịch động vật tham
gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (sản phẩm động
vật trong nước)
|
6
|
3
|
Giảm 03 ngày
|
36
|
Kiểm dịch sản phẩm động
vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật trong nước)
|
6
|
3
|
Giảm 03 ngày
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đối với các cơ sở sản xuất, ương nuôi con
giống; cơ sở thu gom, kinh doanh giống thủy sản; cơ sở nuôi trồng thủy sản
tập trung thuộc địa bàn cơ quan quản lý; Khu cách ly kiểm dịch động vật thủy
sản xuất, nhập khẩu, cơ sở nuôi đăng ký chứng nhận an toàn dịch bệnh trên địa
bàn tỉnh theo ủy quyền của Cục Thú y)
|
20
|
18
|
Giảm 02 ngày
|
38
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
thú y
|
05
|
03
|
Giảm 02 ngày
|
39
|
Gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y
|
05
|
03
|
Giảm 02 ngày
|
40
|
Kiểm dịch thủy sản giống
vận chuyển trong nước
|
04
|
03
|
Giảm 01 ngày
|
VII. Lĩnh vực Thủy sản
|
41
|
Xác nhận nguyên liệu thủy
sản khai thác
|
02
|
1,5
|
Giảm 0,5 ngày
|
42
|
Chứng nhận thủy sản khai
thác
|
02
|
1,5
|
Giảm 0,5 ngày
|
43
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
|
03
|
02
|
Giảm 01 ngày
|
44
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên
tàu cá
|
03
|
02
|
Giảm 01 ngày
|
45
|
Cấp giấy phép khai thác
thủy sản
|
05
|
04
|
Giảm 01 ngày
|
46
|
Cấp gia hạn giấy phép khai
thác thủy sản
|
02
|
1,5
|
Giảm 0,5 ngày
|
47
|
Cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
05
|
04
|
Giảm 01 ngày
|
48
|
Cấp văn bản chấp thuận
đóng mới, cải hoán tàu cá
|
07
|
05
|
Giảm 02 ngày
|
14. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I, II thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
|
15 ngày
|
10 ngày
|
(Thời gian quy định này
lấy theo thời gian quy định tại thủ tục hành chính đã công bố, trường hợp khi
thực hiện Luật Xây dựng mới, nếu thời gian giải quyết theo quy định có thay
đổi thì thời gian cắt giảm là 30% so với thời gian quy định mới)
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng đối
với công trình tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
|
20 ngày
|
14 ngày
|
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp tỉnh
|
20 ngày
|
14 ngày
|
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình quảng cáo
|
20 ngày
|
14 ngày
|
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình theo tuyến
|
20 ngày
|
14 ngày
|
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình không theo tuyến
|
20 ngày
|
14 ngày
|
|
7
|
Cấp giấy phép sửa chữa,
cải tạo công trình
|
20 ngày ( đối với công trình) 15 ngày (nhà ở riêng lẻ)
|
14 ngày ( đối với công trình) 10 ngày ( nhà ở riêng lẻ)
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
10 ngày
|
6 ngày
|
|
9
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
10 ngày
|
6 ngày
|
|
10
|
Điều chỉnh giấy phép xây
dựng
|
20 ngày ( đối với công trình) 15 ngày ( nhà ở riêng lẻ)
|
14 ngày (đối với công trình) 10 ngày ( nhà ở riêng lẻ)
|
|
11
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
20 ngày ( bao gồm thời gian thực hiện của Sở Xây dựng và thời gian
trình UBND tỉnh ký)
|
14 ngày ( trong đó Sở Xây dựng thực hiện 10 ngày, UBND tỉnh ký 04 ngày)
|
|
12
|
Đăng ký, công bố thông tin
cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh
|
30 ngày (bao gồm thời gian thực hiện của Sở Xây dựng và thời gian trình
UBND tỉnh duyệt đưa lên trang thông tin điện tử)
|
15 ngày ( trong đó Sở Xây dựng thực hiện 10 ngày, UBND tỉnh duyệt đưa
lên trang thông tin điện tử của UBND tỉnh 05 ngày)
|
|
13
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh
|
10 ngày (bao gồm thời gian thực hiện của Sở Xây dựng và thời gian trình
UBND tỉnh duyệt đưa lên trang thông tin điện tử)
|
6 ngày ( trong đó Sở Xây dựng thực hiện 03 ngày, UBND tỉnh duyệt đưa
lên trang thông tin điện tử của UBND tỉnh 03 ngày)
|
|
14
|
Cấp giấy phép cho nhà thầu
nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C
|
15 ngày
|
10 ngày
|
|
15
|
Cấp giấy phép cho nhà thầu
nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng
|
15 ngày
|
10 ngày
|
|
16
|
Điều chỉnh giấy phép cho
nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C và
nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng
|
15 ngày
|
10 ngày
|
|
17
|
Cấp giấy phép di dời công
trình
|
20 ngày
|
14 ngày
|
|
18
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự
án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý
|
45 ngày ( trong đó Sở Xây dựng 30 ngày, UBND tỉnh 15 ngày)
|
30 ngày(trong đó Sở Xây dựng 20 ngày, UBND tỉnh 10 ngày)
|
|
19
|
Cấp giấy phép quy hoạch
xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia
|
45 ngày ( trong đó Sở Xây dựng 30 ngày, UBND tỉnh 15 ngày)
|
30 ngày(trong đó Sở Xây dựng 20 ngày, UBND tỉnh 10 ngày)
|
|
20
|
Cung cấp thông tin quy hoạch
xây dựng
|
15 ngày
|
10 ngày
|
|
21
|
Cấp chứng chỉ Quy hoạch
xây dựng
|
15 ngày
|
10 ngày
|
|
22
|
Điều chỉnh đối với các dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây
dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉn
|
30 ngày (dự án không lấy ý kiến thồng nhất của Bộ Xây dựng) 45 ngày (dự
án lấy ý kiến thồng nhất của Bộ Xây dựng)
|
20 ngày (dự án không lấy ý kiến thồng nhất của Bộ Xây dựng, trong đó Sở
Xây dựng 15 ngày, UBND tỉnh 05 ngày) 35 ngày (dự án lấy ý kiến thồng nhất của
Bộ Xây dựng, trong đó Sở Xây dựng 15 ngày, UBND tỉnh 05 ngày, Bộ Xây dựng 15
ngày)
|
|
23
|
Lấy ý kiến của các sở: Xây
dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công
trình di tích cấp tỉnh
|
15 ngày
|
10 ngày
|
|
24
|
Tiếp nhận công bố hợp quy
sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
07 ngày
|
04 ngày
|
|
25
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
10 ngày
|
07 ngày
|
|
26
|
Giải quyết tố cáo tại cấp
tỉnh
|
Trường hợp thường: 60 ngày;
-Trường hợp phức tạp 90
ngày
-Trường hợp gia hạn
thường: 30 ngày;
-Trường hợp gia hạn phức
tạp: 60 ngày
|
Trường hợp thường: 45 ngày;
-Trường hợp phức tạp 60
ngày
-Trường hợp gia hạn
thường: 20 ngày;
-Trường hợp gia hạn phức
tạp: 45 ngày
|
|
15. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục
|
Thời gian giải quyết theo quy định (ngày)
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày)
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Đầu tư
|
1
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
15
|
12
|
|
2
|
Hiệu chỉnh thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3
|
2
|
|
3
|
Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
|
12
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
|
12
|
|
5
|
Bảo đảm đầu tư trong
trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
30
|
25
|
|
II. Lĩnh vực Thành lập
và Hoạt động của doanh nghiệp
|
6
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp (Đối với doanh nghiệp tư nhân)
|
3
|
2
|
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân)
|
3
|
2
|
|
8
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân)
|
3
|
2
|
|
9
|
Báo cáo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
|
10
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
|
11
|
Thông báo mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
3
|
2
|
|
13
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
3
|
2
|
|
14
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
3
|
2
|
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
2
|
|
16
|
Hiệu đính, cập nhật bổ
sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
2
|
|
III. Lĩnh vực đấu thầu
|
17
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu
|
20
|
18
|
|
IV. Lĩnh vực Khiếu, nại
tố cáo
|
18
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
10
|
8
|
|
19
|
Giải quyết khiếu nại lần
đầu tại cấp tỉnh
|
30
|
24
|
|
20
|
Giải quyết khiếu nại lần
hai tại cấp tỉnh
|
45
|
36
|
|
21
|
Giải quyết tố cáo tại cấp
tỉnh
|
60
|
48
|
|
16. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục
|
Thời gian giải quyết theo quy định (ngày)
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày)
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Thi đua
khen thưởng
|
1
|
Thủ tục tặng danh hiệu
Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
|
15
|
14
|
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua
cấp tỉnh
|
45
|
14
|
|
3
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
07
|
06
|
|
4
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp
tỉnh
|
15
|
14
|
|
5
|
Danh hiệu Tập thể lao động
xuất sắc
|
15
|
14
|
|
6
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất
|
03
|
02
|
|
II. Lĩnh vực Hội, Tổ
chức phi chính phủ
|
7
|
Thủ tục thẩm định thành
lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
35
|
15
|
|
8
|
Thủ tục thẩm định tổ chức
lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
40
|
15
|
|
9
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
40
|
15
|
|
10
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động.
|
15
|
14
|
|
11
|
Công nhận Ban vận động
thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
30
|
28
|
|
12
|
Cho phép thành lập hội có
phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
30
|
28
|
|
13
|
Phê duyệt Điều lệ hội có
phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
30
|
28
|
|
14
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
30
|
28
|
|
15
|
Cho phép đổi tên Hội có
phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
30
|
28
|
|
16
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ Quỹ
|
15
|
14
|
|
17. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Bổ trợ tư
pháp (ngày làm việc )
|
01
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
07
|
06
|
|
02
|
Thay đổi thành viên hợp
danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
07
|
06
|
|
03
|
Miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
10
|
09
|
|
04
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp
|
07
|
06
|
|
05
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm
dứt hoạt động.
|
07
|
06
|
|
06
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt
hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động.
|
07
|
06
|
|
07
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài
|
15
|
14
|
|
08
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm Trọng tài
|
10
|
09
|
|
09
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
15
|
14
|
|
10
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
07
|
06
|
|
11
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
trọng tài
|
15
|
14
|
|
12
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
09
|
|
13
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
15
|
14
|
|
14
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
15
|
14
|
|
15
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
07
|
06
|
|
16
|
Chấm dứt hoạt động Trung
tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
07
|
06
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
15
|
14
|
|
18
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
07
|
06
|
|
19
|
Đăng ký tập sự lại hành
nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
07
|
06
|
|
20
|
Từ chối hướng dẫn tập sự
(trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ
điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
07
|
06
|
|
21
|
Trong trường hợp người tập
sự đề nghị thay đổi
|
07
|
06
|
|
22
|
Trong trường hợp tổ chức
hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc
bị chuyển đổi, giải thể
|
07
|
06
|
|
23
|
Đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
10
|
09
|
|
24
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
07
|
06
|
|
25
|
Trong trường hợp tổ chức
hành nghề luật sư bị thu hồi GĐKHĐ hoặc trưởng VPLS, GĐ Cty Luật TNHH MTV
hoặc tất cả các thành viên của Cty luật hợp danh, thành viên của Cty Luật
TNHH 02 TV trở lên bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
|
07
|
06
|
|
26
|
Trong trường hợp chấm dứt
hoạt động do Trưởng VPLS, GĐ Cty Luật TNHH MTV chết.
|
07
|
06
|
|
27
|
Hợp nhất công ty luật
|
10
|
09
|
|
28
|
Sáp nhập công ty luật
|
10
|
09
|
|
II. Lĩnh vực Phổ biến
giáo dục pháp luật
|
29
|
Thủ tục công nhận báo cáo
viên pháp luật.
|
05 ngày
|
04 ngày
|
|
30
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo
viên pháp luật.
|
05 ngày
|
04 ngày
|
|
III. Lĩnh vực Trợ giúp
pháp lý
|
31
|
Đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
07 ngày
|
06 ngày
|
|
32
|
Thay đổi giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
07 ngày
|
06 ngày
|
|
IV. Lĩnh vực Bồi thường
nhà nước
|
33
|
Thủ tục giải quyết bồi
thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
65 ngày
|
60 ngày
|
|
34
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
35
|
Thủ tục chi trả tiền bồi
thường
|
25 ngày
|
20 ngày
|
|
V. Lĩnh vực Quốc tịch
|
36
|
Thông báo có quốc tịch
nước ngoài
|
10 ngày
|
07 ngày
|
|
37
|
Cấp giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
38
|
Cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam ở trong nước
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
VI. Lĩnh vực Nuôi con
nuôi
|
39
|
Thủ tục người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi
|
35 ngày
|
30 ngày
|
|
40
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài.
|
05 ngày
|
03 ngày
|
|
18. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định (ngày)
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày)
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
(hạng A)
|
30
|
25
|
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
(hạng A)
|
30
|
25
|
|
3
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
(hạng A)
|
30
|
25
|
|
4
|
Gửi thỏa ước lao động tập
thể cấp doanh nghiệp
|
15
|
13
|
|
5
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
15
|
12
|
|
6
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu
sử dụng người lao động nước ngoài
|
15
|
12
|
|
7
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày
|
10
|
08
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
30
|
26
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng
|
30
|
26
|
|
10
|
Gia hạn Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
30
|
26
|
|
11
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
15
|
13
|
|
12
|
Gia hạn giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
15
|
13
|
|
13
|
Hưởng chế độ mai táng phí,
trợ cấp 1 lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
10
|
09
|
|
14
|
Giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
10
|
09
|
|
15
|
Giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
10
|
09
|
|
16
|
Giải quyết chế độ đối với
Anh hùng Lưc lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
10
|
08
|
|
17
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
20
|
18
|
|
18
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
20
|
18
|
|
19
|
Giải quyết chế độ người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế
|
10
|
09
|
|
20
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
10
|
09
|
|
21
|
Di chuyển hồ sơ người có
công cách mạng
|
25
|
22
|
|
22
|
Giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
10
|
09
|
|
23
|
Thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo
vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
10
|
09
|
|
24
|
Đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp.
|
10
|
08
|
|
25
|
Đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp.
|
10
|
08
|
|
26
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp và doanh nghiệp.
|
10
|
08
|
|
27
|
Xác nhận mẫu phôi chứng
chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
05
|
04
|
|
28
|
Giải quyết khiếu nại lần
đầu tại Sở
|
30; 45
|
29; 44
|
45 ngày là trường hợp phức tạp
|
29
|
Giải quyết khiếu nại lần
hai tại Sở
|
45; 60
|
44; 59
|
60 ngày là trường hợp phức tạp
|
30
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
15
|
13
|
|
31
|
Gia hạn quyết định công
nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
10
|
09
|
|
32
|
Cấp giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
15
|
14
|
|
33
|
Cấp lại giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
07
|
06
|
|
34
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
07
|
06
|
|
35
|
Gia hạn giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
07
|
06
|
|
36
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
05
|
04
|
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
20
|
19
|
|
38
|
Thay đổi giấy phép hoạt
động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
20
|
19
|
|
39
|
Gia hạn giấy phép hoạt
động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
15
|
14
|
|
19. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong
lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương.
|
5 ngày
|
4,5 ngày
|
Từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
15 ngày
|
11 ngày
|
Nt
|
3
|
Thủ tục đăng ký thông tin
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách
nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
5 ngày
|
4,5 ngày
|
Nt
|
4
|
Thủ tục công bố sử dụng
dấu định lượng
|
5 ngày
|
4 ngày
|
Nt
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
5 ngày
|
4 ngày
|
Nt
|
6
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra
nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập
khẩu
|
10 ngày
|
9 ngày
|
Nt
|
7
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
05 ngày
|
04 ngày
|
nt
|
8
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh
|
05 ngày
|
04 ngày
|
Nt
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
30 ngày
|
25 ngày
|
Nt
|
10
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế)
|
60 ngày
|
55 ngày
|
Nt
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của
Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
15 ngày
|
12 ngày
|
Nt
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
07 ngày
|
06 ngày
|
Nt
|
13
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp.
|
20 ngày
|
19 ngày
|
Nt
|
14
|
Thủ tục miễn nhiệm giám
định viên tư pháp
|
10 ngày
|
09 ngày
|
Nt
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất.
|
10 ngày
|
09 ngày
|
Nt
|
16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát.
|
10 ngày
|
09 ngày
|
nt
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị
rách, nát.
|
10 ngày
|
09 ngày
|
Nt
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị
mất.
|
10 ngày
|
09 ngày
|
Nt
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
10 ngày
|
09 ngày
|
Nt
|
20
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
10 ngày
|
09 ngày
|
Nt
|
20. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Lữ hành
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
II. Lĩnh vực Khách sạn
|
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục
|
|
|
|
1
|
vụ khách du lịch đối với
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
15 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
|
2
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
15 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
|
3
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
15 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
|
4
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
30 ngày
|
27 ngày
|
|
5
|
Thẩm định lại, xếp hạng cơ
sở lưu trú du lịch hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
30 ngày
|
27 ngày
|
|
6
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch, hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho
khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
30 ngày
|
27 ngày
|
|
7
|
Thẩm định lại, xếp hạng
lại cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà
ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
30 ngày
|
27 ngày
|
|
Tổng cộng: 453 thủ tục
Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 337/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1.204
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|