|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định số 68/QĐ-UBND 2016 thủ tục hành chính mới sửa đổi bãi bỏ Sở Nông nghiệp Điện Biên
Số hiệu:
|
68/QĐ-CTUBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
14/01/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 68/QĐ-CTUBND
|
Điện Biên, ngày 14 tháng 01 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN
BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của
Bộ Tư pháp Hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình
hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 23 thủ tục hành chính mới ban hành/03 thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung/34 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.
(Chi tiết theo
biểu Phụ lục đính kèm)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 68/QĐ-CTUBND ngày 14/01/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục Thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an toàn thực
phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.
|
Nông nghiệp
|
Chi cục BVTV
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đối với lô vật thể quá
cảnh
|
Nông nghiệp
|
Chi cục BVTV
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đối với lô vật thể nhập khẩu
|
Nông nghiệp
|
Chi cục BVTV
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đối với lô vật
thể xuất khẩu/tái xuất khẩu
|
Nông nghiệp
|
Chi cục BVTV
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật nội địa
|
Nông nghiệp
|
Chi cục BVTV
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
tại địa phương.
|
Nông nghiệp
|
Chi cục BVTV
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động
trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật.
|
Nông nghiệp
|
Chi cục BVTV
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận bồi dưỡng
chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.
|
Nông nghiệp
|
Chi cục BVTV
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận tập huấn an
toàn hóa chất bảo vệ thực vật .
|
Nông nghiệp
|
Chi cục BVTV
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Nông nghiệp
|
Chi cục BVTV
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
Nông nghiệp
|
Chi cục BVTV
|
12
|
Cấp giấy phép vận
chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật
|
Nông nghiệp
|
Chi cục BVTV
|
13
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
Nông nghiệp
|
Chi cục QLCL NLTS
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn.
|
Nông nghiệp
|
Chi cục QLCL NLTS
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy
chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (ATTP).
|
Nông nghiệp
|
Chi cục QLCL NLTS
|
16
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm.
|
Nông nghiệp
|
Chi cục QLCL NLTS
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc thú y.
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Thú y
|
18
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc thú y.
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Thú y
|
19
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Thú y
|
20
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển
trong tỉnh
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Thú y
|
21
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận
chuyển trong tỉnh
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Thú y
|
22
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật
vận chuyển ra ngoài tỉnh.
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Thú y
|
B. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
23
|
Thẩm định, Phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
II. Danh mục Thủ tục hành chính Sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
T-DBI-198517-TT
|
Đăng ký xác nhận lần đầu nội dung quảng
cáo thực phẩm
|
Nông nghiệp
|
Chi cục QLCL NLTS
|
2
|
T-DBI-198532-TT
|
Đăng ký xác nhận lại nội dung quảng cáo
thực phẩm
|
Nông nghiệp
|
Chi cục QLCL NLTS
|
B. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
3
|
T-DBI-017186-TT
|
Phê duyệt phương án thanh lý,
chuyển đổi mục đích sử dụng rừng, đất lâm nghiệp.
|
Lâm
nghiệp
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
III. Danh mục Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
A. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
1.
|
T-DBI-257201-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi
khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
- Văn bản QPPL quy định việc bãi
bỏ TTHC: Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH 13 ngày 25/11/2013
và Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
quy định trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận hành nghề xử lý kiểm dịch thực
vật.
|
2.
|
T-DBI-257203-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề xông
hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
3.
|
T-DBI-257204-TT
|
Cấp thẻ xông hơi khử trùng vật thể
bảo quản nội địa
|
4.
|
T-DBI-257207-TT
|
Cấp lại thẻ xông hơi khử trùng vật
thể bảo quản nội địa
|
5.
|
DBI-257208-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
6.
|
T-DBI-257209-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
7.
|
T-DBI-257164-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đối với lô vật
thể quá cảnh
|
Văn bản quy phạm pháp luật quy
định các TTHC đã hết hiệu lực thi hành như:
- Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 36/2001/PL-UBTVQH10 ngày 08/8/2001.
- Thông tư số 65/2012/TT-BNNPTNT
ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng BNNPTNT quy định về trình tự thủ tục cấp giấy
chứng nhận KDTV.
- Thông tư số 88/2007/TT-BNNPTNT
ngày 01/11/2007 của Bộ trưởng BNNPTNT hướng dẫn thực hiện công tác KDTV nội
địa
|
8.
|
T-DBI-257167-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đối với lô vật
thể nhập khẩu
|
9.
|
T-DBI-257171-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đối với lô vật
thể xuất khẩu
|
10.
|
T-DBI-257172-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đối với lô vật
thể tái xuất khẩu
|
11.
|
T-DBI-257200-TT
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật nội địa
|
12.
|
T-DBI-257174-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Văn bản quy phạm pháp luật quy định các TTHC đã hết hiệu
lực thi hành như:
- Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
36/2001/PL-UBTVQH10 ngày 08/8/2001
Thông tư 14/2013/TT-BNNPTNT, ngày 25/2/2013 quy định về
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV
|
13.
|
T-DBI-257179-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
Văn bản quy phạm pháp luật quy
định các TTHC đã hết hiệu lực thi hành như:
- Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 36/2001/PL-UBTVQH10 ngày 08/8/2001
- Thông tư 03/2013/TT-BNNPTNT,
ngày 11/01/2013 quy định về quản lý thuốc BVTV.
|
14.
|
T-DBI-257180-TT
|
Cấp giấy phép vận
chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật
|
15.
|
T-DBI-257185-TT
|
Cấp Giấy chứng chỉ hành nghề
sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
- Luật BV&KDTV số 41/2013/HQ13
ngày 25/11/2013;
- Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
8/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc
BVTV.
|
16.
|
T-DBI-257195-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề sản
xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
17.
|
T-DBI-257176-TT
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc BVTV
|
18.
|
T-DBI-257196-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
19.
|
T-DBI-257198-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
20.
|
T-DBI-014296-TT
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện
chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật
|
21.
|
T-DBI-014959-TT
|
Thông qua nội dung hội thảo thuốc bảo vệ thực vật ở địa
phương (quảng cáo trên báo chí
tại địa phương )
|
22.
|
T-DBI-014981-TT
|
Thông qua nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa
phương
|
23.
|
T-DBI-199048-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn
|
- Điều 27 Thông tư
45/2014/TT-BNNPTNT ban hành ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư
nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm rau quả chè an toàn.
|
24.
|
T-DBI-199049-TT
|
Tiếp nhận công bố sản phẩm rau,
quả, chè an toàn (Trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá của Tổ chức
chứng nhận)
|
- Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT ngày
09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về quản lý sản xuất rau, quả
và chè an toàn.
|
25.
|
T-DBI-199050-TT
|
Tiếp nhận công bố sản phẩm
rau, quả chè an toàn (Trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám
sát nội bộ)
|
26.
|
T-DBI-198177-TT
|
Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn
(Áp dụng đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh)
|
- Điều 4, Chương I Thông tư
48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy
định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ
chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất Nông nghiệp tốt
|
27.
|
T-DBI-198187-TT
|
Chứng nhận VietGAP cho rau, quả và chè an toàn
|
- Điểm 2, Khoản 3, Điều 1 Thông tư 17/2011/TT-BNN ngày
06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị
quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
- Điều 26 Thông tư 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy
sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực
hành sản xuất Nông nghiệp tốt.
|
B. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
28.
|
T-DBI-199164-TT
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
- TTHC này hiện tại thực hiện sửa đổi theo Thông tư số 07/2011/TT-BNNPTNT-BTNMT ngày 29/01/2011 của liên Bộ: Nông nghiệp và PTNT và Bộ Tài nguyên và Môi trường về Hướng dẫn một số nội dung về giao rừng, thuê rừng gắn liền với giao đất , thuê đất lâm nghiệp.
Vì vậy các TTHC này nay chuyển sang thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường.
|
29.
|
T-DBI-199044-TT
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
30.
|
T-DBI-199039-TT
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Áp dụng đối với Chủ rừng là tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài)
|
31.
|
T-DBI-199040-TT
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền hàng năm nay giải thể, phá sản
|
32.
|
T-DBI-100352-TT
|
Thu hồi rừng đối với các trường
hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển
rừng và khoản 2 Điều 26 nghị định số 23/2006/NĐ-CP thuộc thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh (trường hợp thu hồi rừng chưa có dự án đầu tư)
|
33.
|
T-DBI-199191-TT
|
Thẩm định, phê duyệt dự án
hỗ trợ trồng rừng sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh
|
- Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg
ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách phát triển rừng
sản xuất, Quyết định này sẽ hết hiệu lực vào ngày 31/12/2015.
|
34.
|
T-DBI-199213-TT
|
Hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng
đối với tổ chức ngoài quốc doanh
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định số 68/QĐ-CTUBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông nghiệp tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định số 68/QĐ-CTUBND ngày 14/01/2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông nghiệp tỉnh Điện Biên
1.064
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|