|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
73/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Lương Ngọc Bính
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
73/2013/NQ-HĐND
|
Quảng
Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG
KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2011 - 2015, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12
năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản
ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số
15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Khoáng sản;
Qua xem xét Tờ trình số
1373/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về
việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng
Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020; sau khi nghe Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng
khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 với
những nội dung chính như sau:
1. Điều chỉnh diện tích,
vị trí tọa độ 34 khu vực mỏ, diện tích giảm từ 194,00 ha còn 169,50 ha (giảm
24,50 ha), trong đó:
- Điều chỉnh giảm diện
tích tại 01 khu vực mỏ sét gạch ngói từ 16,0 ha xuống còn 5,0 ha (giảm 11,0
ha), tài nguyên dự báo 0,15 triệu m³ và 01 khu vực mỏ cát san lấp từ 15,0 ha
xuống còn 1,50 ha (giảm 13,50 ha), tài nguyên dự báo 0,10 triệu m³;
- Điều chỉnh vị trí tọa
độ 32 khu vực mỏ, cụ thể:
+ 01 khu vực mỏ sét gạch
ngói, diện tích 35,0 ha, tài nguyên dự báo 1,0 triệu m³;
+ 29 khu vực mỏ cát, sỏi
lòng sông làm vật liệu xây dựng thông thường, diện tích 111,0 ha, tài nguyên dự
báo 1,76 triệu m³;
+ 02 khu vực mỏ cát san
lấp, diện tích 17,0 ha, tài nguyên dự báo 0,75 triệu m³.
(Danh mục các khu vực mỏ
điều chỉnh diện tích, vị trí tọa độ được quy định chi tiết tại Phụ lục I kèm
theo).
2. Bổ sung vào quy hoạch
thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015,
tầm nhìn đến năm 2020 thêm 05 khu vực mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường với diện tích 37,90 ha, gồm:
- 02 khu vực mỏ đá làm
vật liệu xây dựng thông thường với diện tích 16,20 ha, tài nguyên dự báo 4,0
triệu m³;
- 03 khu vực mỏ cát san
lấp với diện tích 21,70 ha, tài nguyên dự báo 1,49 triệu m³.
(Danh mục các khu vực mỏ
bổ sung vào quy hoạch được quy định chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
3. Điều chỉnh đưa ra khỏi
quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011
- 2015, tầm nhìn đến năm 2020, gồm 68 khu vực mỏ, diện tích 2.040,10 ha, bao
gồm:
- 02 khu vực mỏ đá vôi
làm vật liệu xây dựng thông thường, diện tích: 21,20 ha, tài nguyên dự báo:
21,0 triệu m³;
- 01 khu vực mỏ sét gạch,
diện tích 20,0 ha, tài nguyên dự báo 1,0 triệu m³;
- 02 khu vực mỏ cát xây
dựng, diện tích 13,0 ha, tài nguyên dự báo: 0,23 triệu m³;
- 01 khu vực mỏ cát san
lấp, diện tích 20,0 ha, tài nguyên dự báo: 0,8 triệu m³;
- 07 khu vực mỏ vàng,
diện tích: 440,0 ha, tài nguyên dự báo: 16.590,0 kg;
- 22 khu vực mỏ sắt, sắt
laterit, diện tích: 481,0 ha, tài nguyên dự báo: 2,55 triệu tấn;
- 06 khu vực mỏ quặng
titan, diện tích: 629,0 ha, tài nguyên dự báo: 348.750 tấn;
- 10 khu vực mỏ phụ gia
xi măng với diện tích: 100,0 ha, tài nguyên dự báo: 5,37 triệu m³, bao gồm:
+ 03 khu vực mỏ đá
caosilic, diện tích 9,0 ha, tài nguyên dự báo: 2,70 triệu m³;
+ 02 khu vực mỏ silicit,
diện tích 26,0 ha, tài nguyên dự báo: 0,62 triệu m³;
+ 04 khu vực mỏ đá phiến
sét đen, diện tích 45,0 ha, tài nguyên dự báo: 1,25 triệu m³;
+ 01 khu vực mỏ đá phiến
sét than, diện tích 20,0 ha, tài nguyên dự báo 0,8 triệu m³;
- 01 khu vực mỏ sét xi
măng với diện tích: 8,9 ha, tài nguyên dự báo: 980.000 m³;
- 03 khu vực mỏ quặng
phosphorit với diện tích: 4,5 ha, tài nguyên dự báo: 60.000 tấn;
- 03 khu vực mỏ quặng
mangan với diện tích: 167,0 ha, tài nguyên dự báo: 0,122 triệu tấn;
- 01 khu vực mỏ pegmatit,
diện tích: 2,5 ha, tài nguyên dự báo: 1.691.000 m³;
- 01 khu vực mỏ quặng chì
kẽm, diện tích: 13,0 ha, tài nguyên dự báo: 98.968 tấn;
- 01 khu vực mỏ quặng
Wonfram, diện tích: 5,0 ha, tài nguyên dự báo: Chưa xác định;
- 01 khu vực mỏ than đá
với diện tích: 3,0 ha, tài nguyên dự báo: Chưa xác định;
- 01 khu vực mỏ đá
granit, diện tích: 100,0 ha, tài nguyên dự báo: 5 triệu m³;
- 01 khu vực mỏ đá
cericit, diện tích: 10,0 ha, tài nguyên dự báo: 0,5 triệu m³;
- 04 khu vực mỏ nước
nóng, nước khoáng với diện tích: 2,0 ha (mỏ nước khoáng Thanh Lâm, lưu lượng
0,1 lít/s, mỏ nước khoáng Đồng Nghèn, lưu lượng 0,2 lít/s, mỏ nước khoáng
Troóc, lưu lượng 0,52 lít/s, mỏ nước khoáng khe Sốt, lưu lượng 0,2 lít/s);
(Danh mục các khu vực mỏ
điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch được quy định chi tiết tại Phụ lục III kèm
theo)
4. Sau khi điều chỉnh, bổ
sung, đưa ra khỏi quy hoạch một số khu vực mỏ khoáng sản thì Quy hoạch thăm dò,
khai thác, sử dụng khoáng sản giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 của
tỉnh gồm có 148 khu vực mỏ với diện tích 2.240,80 ha, bao gồm:
- 58 khu vực mỏ đá làm
vật liệu xây dựng thông thường với diện tích: 1.457,50 ha, tài nguyên dự báo:
996,23 triệu m³;
- 36 khu vực mỏ sét gạch
ngói với diện tích: 356,10 ha, tài nguyên dự báo: 10,42 triệu m³;
- 29 khu vực mỏ cát, sỏi
xây dựng với diện tích: 111,0 ha, tài nguyên dự báo: 76 triệu m³;
- 24 khu vực mỏ cát san
lấp với diện tích: ha, tài nguyên dự báo:
triệu m³;
- 01 khu vực mỏ than bùn,
diện tích: 12,0 ha, tài nguyên dự báo: 0,012 triệu m³.
(Danh mục các khu vực mỏ
được quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn
2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 được quy định chi tiết tại Phụ lục IV và Bản
đồ kèm theo).
Điều
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có những vấn đề
phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều
3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm
vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện
Nghị quyết này.
Điều
4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông
qua và thay thế Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2011 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng
khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12
tháng 12 năm 2013./.
PHỤ LỤC I
KHU VỰC MỎ ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, TỌA ĐỘ QUY
HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2011 -
2015, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày
12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh
Quảng Bình đã được thông qua tại NQ số 31/2011/NQ-HĐND ngày 01/12/2011 của
HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng
sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020
|
TT
|
Loại khoáng sản
|
Khu vực khoáng sản
|
Diện tích
(ha)
|
Điểm góc
|
Tọa độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060
|
Tài nguyên dự báo (triệu m³)
|
Điểm góc
|
Tọa độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060
|
Diện tích (ha)
|
Tài nguyên dự báo
(triệu m³)
|
X (m)
|
Y (m)
|
X (m)
|
Y (m)
|
Tăng
|
Giảm
|
Tổng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(17)
|
I
|
CÁC KHU VỰC ĐIỀU CHỈNH GIẢM DIỆN TÍCH: 02 KHU VỰC
|
1
|
Sét gạch
ngói
|
Xóm Cà, xã
Hòa Trạch, huyện Bố Trạch
|
16,00
|
1
|
1.939.924
|
548.374
|
0,40
|
1
|
1.939.950
|
549.050
|
0,00
|
-11,00
|
5,00
|
0,15
|
2
|
1.939.023
|
548.834
|
2
|
1.939.920
|
549.195
|
3
|
1.939.401
|
549.601
|
3
|
1.939.880
|
549.184
|
4
|
1.939.496
|
549.791
|
4
|
1.939.830
|
549.350
|
5
|
1.938.532
|
548.384
|
5
|
1.939.750
|
549.320
|
6
|
1.938.895
|
548.128
|
6
|
1.939.650
|
549.320
|
7
|
1.941.441
|
553.441
|
7
|
1.939.720
|
549.140
|
8
|
1.941.762
|
553.562
|
8
|
1.939.798
|
549.079
|
9
|
1.941.676
|
553.719
|
9
|
1.939.880
|
549.050
|
10
|
1.941.369
|
553.594
|
|
|
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh
Quảng Bình đã được thông qua tại NQ số 31/2011/NQ-HĐND ngày 01/12/2011 của
HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng
sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020
|
Lý do điều chỉnh
|
TT
|
Loại khoáng sản
|
Khu vực khoáng sản
|
Diện tích (ha)
|
Điểm góc
|
Tọa độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060
|
Tài nguyên dự báo (triệu m³)
|
Điểm góc
|
Tọa độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060
|
Diện tích (ha)
|
Tài nguyên dự báo (triệu m³)
|
X (m)
|
Y (m)
|
X (m)
|
Y (m)
|
Tăng
|
Giảm
|
Tổng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(17)
|
(18)
|
2
|
Cát san lấp
|
Xã Quảng
Thọ, huyện Quảng Trạch
|
15,00
|
1
|
1.936.731
|
555.450
|
0,60
|
1
|
1.963.540
|
548.559
|
0,00
|
-13,50
|
1,50
|
0,10
|
Điều chỉnh giảm diện tích do đã khai thác hết một phần
trữ lượng
|
2
|
1.963.578
|
548.620
|
3
|
1.963.524
|
548.626
|
4
|
1.963.503
|
548.713
|
5
|
1.963.392
|
548.753
|
6
|
1.963.388
|
548.637
|
7
|
1.963.419
|
548.673
|
8
|
1.963.506
|
548.583
|
Cộng
|
31,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
0,00
|
-24,50
|
6,50
|
0,25
|
|
II
|
CÁC KHU VỰC ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ TỌA ĐỘ: 32 KHU VỰC
|
3
|
Sét gạch
ngói
|
Quảng
Châu, xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch
|
35,00
|
1
|
1.975.486
|
539.226
|
1,00
|
1
|
1.977.258
|
538.707
|
0,00
|
0,00
|
35,00
|
1,00
|
Điều chỉnh tọa độ cho phù hợp với thực tế
|
2
|
1.975.889
|
539.449
|
2
|
1.977.281
|
538.898
|
3
|
1.975.675
|
539.828
|
3
|
1.977.026
|
538.862
|
4
|
1.975.047
|
539.949
|
4
|
1.977.003
|
538.675
|
5
|
1.975.075
|
539.682
|
5
|
1.975.942
|
539.606
|
|
|
|
6
|
1.975.488
|
540.198
|
7
|
1.975.250
|
539.880
|
8
|
1.975.370
|
539.362
|
4
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Vực Rò, xã
Minh Hóa, huyện Minh Hóa
|
0,50
|
1
|
1.964.278
|
497.965
|
0,01
|
1
|
1.964.261
|
497.859
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
0,01
|
Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm
khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP
|
2
|
1.964.353
|
497.985
|
3
|
1.964.245
|
497.973
|
4
|
1.964.202
|
497.834
|
5
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Lau Mách,
xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa
|
1,00
|
1
|
1.966.950
|
501.300
|
0,01
|
1
|
1.967.044
|
501.275
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
0,01
|
Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm
khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP
|
2
|
1.967.048
|
501.371
|
3
|
1.966.964
|
501.369
|
4
|
1.966.833
|
501.262
|
5
|
1.966.837
|
501.236
|
6
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Ba Tâm, xã
Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
2,00
|
1
|
1.980.819
|
502.899
|
0,02
|
1
|
1.980.708
|
502.557
|
0,00
|
0,00
|
2,00
|
0,02
|
2
|
1.980.715
|
502.543
|
3
|
1.980.857
|
502.583
|
4
|
1.980.861
|
502.888
|
5
|
1.980.622
|
503.114
|
6
|
1.980.601
|
503.098
|
7
|
1.980.844
|
502.875
|
8
|
1.980.848
|
502.589
|
7
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Đồng Lào,
xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
3,00
|
1
|
1.979.285
|
503.631
|
0,03
|
1
|
1.979.576
|
503.054
|
0,00
|
0,00
|
3,00
|
0,03
|
2
|
1.979.586
|
503.065
|
3
|
1.979.104
|
503.503
|
4
|
1.979.094
|
503.492
|
8
|
Cát xây
dựng
|
Thượng
nguồn thác Dài, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
2,00
|
1
|
1.977.976
|
507.015
|
0,02
|
1
|
1.978.110
|
506.787
|
0,00
|
0,00
|
2,00
|
0,02
|
2
|
1.978.130
|
506.796
|
3
|
1.977.989
|
507.053
|
4
|
1.977.771
|
507.122
|
5
|
1.977.714
|
507.375
|
6
|
1.977.683
|
507.374
|
7
|
1.977.753
|
507.095
|
8
|
1.977.968
|
507.028
|
9
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Khe Còi, xã
Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
2,00
|
1
|
1.976.158
|
509.446
|
0,02
|
1
|
1.977.599
|
507.986
|
0,00
|
0,00
|
2,00
|
0,02
|
Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm
khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP
|
2
|
1.977.595
|
508.002
|
3
|
1.977.317
|
507.958
|
4
|
1.977.109
|
508.080
|
5
|
1.976.956
|
508.415
|
6
|
1.976.933
|
508.405
|
7
|
1.977.086
|
508.076
|
8
|
1.977.310
|
507.943
|
10
|
Cát xây
dựng
|
Hạ Đình, xã
Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
2,00
|
1
|
1.975.415
|
510.942
|
0,02
|
1
|
1.975.497
|
510.793
|
0,00
|
0,00
|
2,00
|
0,02
|
2
|
1.975.576
|
511.030
|
3
|
1.975.543
|
511.034
|
4
|
1.975.458
|
510.801
|
11
|
Cát xây
dựng
|
Bãi Nèng,
xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
3,00
|
1
|
1.975.655
|
511.998
|
0,03
|
1
|
1.975.626
|
511.214
|
0,00
|
0,00
|
3,00
|
0,03
|
2
|
1.975.809
|
511.646
|
3
|
1.975.739
|
511.951
|
4
|
1.975.582
|
512.245
|
5
|
1.975.552
|
512.240
|
6
|
1.975.704
|
511.951
|
7
|
1.975.780
|
511.654
|
8
|
1.975.603
|
511.221
|
12
|
Cát xây
dựng
|
Cồn Soi, xã
Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
3,00
|
1
|
1.974.522
|
512.397
|
0,03
|
1
|
1.975.180
|
511.962
|
0,00
|
0,00
|
3,00
|
0,03
|
2
|
1.975.215
|
512.035
|
3
|
1.974.616
|
512.225
|
4
|
1.974.566
|
512.105
|
13
|
Cát xây
dựng
|
São Phong,
xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
4,00
|
1
|
1.971.163
|
517.690
|
0,04
|
1
|
1.972.798
|
516.763
|
0,00
|
0,00
|
4,00
|
0,04
|
Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm
khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP
|
2
|
1.972.815
|
516.771
|
3
|
1.972.608
|
517.259
|
4
|
1.972.590
|
517.251
|
5
|
1.971.763
|
517.438
|
6
|
1.971.783
|
517.470
|
7
|
1.971.260
|
517.684
|
8
|
1.970.600
|
518.046
|
9
|
1.970.583
|
518.024
|
10
|
1.971.239
|
517.647
|
14
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Minh Cầm,
xã Phong Hóa, xã Mai Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
5,00
|
1
|
1.973.014
|
519.440
|
0,05
|
1
|
1.971.136
|
518.709
|
0,00
|
0,00
|
5,00
|
0,05
|
2
|
1.971.194
|
518.759
|
3
|
1.970.831
|
519.121
|
4
|
1.970.762
|
519.073
|
15
|
Cát xây dựng
|
Đuồi 27, xã
Mai Hóa huyện Tuyên Hóa
|
2,00
|
1
|
1.969.026
|
522.744
|
0,02
|
1
|
1.969.063
|
522.270
|
0,00
|
0,00
|
2,00
|
0,02
|
2
|
1.969.178
|
522.296
|
3
|
1.969.065
|
522.514
|
4
|
1.969.030
|
522.888
|
5
|
1.969.051
|
523.283
|
6
|
1.969.002
|
523.283
|
7
|
1.968.967
|
522.661
|
16
|
Cát xây
dựng
|
Bãi Bơi, xã
Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
7,00
|
1
|
1.966.715
|
526.815
|
0,07
|
1
|
1.966.783
|
526.993
|
0,00
|
0,00
|
7,00
|
0,20
|
2
|
1.966.861
|
526.837
|
2
|
1.966.728
|
527.289
|
3
|
1.966.787
|
527.322
|
3
|
1.966.849
|
527.728
|
4
|
1.966.654
|
527.308
|
4
|
1.966.736
|
527.761
|
|
5
|
1.966.628
|
527.292
|
6
|
1.966.679
|
526.973
|
17
|
Cát xây
dựng
|
Bãi Rì Rì,
xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
11,00
|
1
|
1.966.787
|
527.322
|
0,11
|
1
|
1.966.962
|
527,703
|
0,00
|
0,00
|
11,00
|
0,53
|
Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm
khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP
|
2
|
1.966.654
|
527.308
|
2
|
1.967.094
|
527,989
|
3
|
1.967.048
|
527.890
|
3
|
1.967.331
|
528,124
|
4
|
1.966.953
|
527.919
|
4
|
1.967.314
|
528,258
|
5
|
1.966.729
|
527.755
|
5
|
1.966.740
|
527,764
|
18
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Bồng Lai,
xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch
|
3,00
|
1
|
1.946.658
|
537.722
|
0,03
|
1
|
1.946.253
|
538.313
|
0,00
|
0,00
|
3,00
|
0,03
|
2
|
1.946.244
|
538.321
|
3
|
1.946.163
|
538.215
|
4
|
1.946.042
|
538.153
|
5
|
1.945.963
|
537.966
|
6
|
1.945.870
|
537.953
|
7
|
1.945.802
|
537.909
|
8
|
1.945.842
|
537.788
|
9
|
1.945.805
|
537.703
|
10
|
1.945.490
|
537.513
|
11
|
1.945.500
|
537.502
|
12
|
1.945.816
|
537.695
|
13
|
1.945.853
|
537.789
|
14
|
1.945.821
|
537.904
|
15
|
1.945.871
|
537.943
|
16
|
1.945.968
|
537.957
|
17
|
1.946.059
|
538.144
|
18
|
1.946.176
|
538.203
|
19
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Hà Su, xã
Hưng Trạch, huyện Bố Trạch
|
3,00
|
1
|
1.946.658
|
538.882
|
0,03
|
1
|
1.948.866
|
538.170
|
0,00
|
0,00
|
3,00
|
0,03
|
Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm
khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP
|
2
|
1.948.915
|
538.177
|
3
|
1.948.844
|
538.750
|
4
|
1.948.637
|
538.962
|
5
|
1.948.622
|
538.951
|
6
|
1.948.830
|
538.742
|
7
|
1.947.947
|
539.157
|
8
|
1.947.947
|
539.175
|
9
|
1.947.772
|
539.149
|
10
|
1.947.589
|
539.055
|
11
|
1.947.472
|
538.759
|
12
|
1.947.406
|
538.726
|
13
|
1.947.144
|
538.980
|
14
|
1.947.065
|
538.937
|
15
|
1.946.991
|
538.690
|
16
|
1.946.855
|
538.698
|
17
|
1.946.752
|
538.859
|
18
|
1.946.605
|
538.962
|
19
|
1.946.453
|
538.984
|
20
|
1.946.406
|
538.832
|
21
|
1.946.420
|
538.822
|
22
|
1.946.468
|
538.971
|
23
|
1.946.602
|
538.946
|
24
|
1.946.746
|
538.845
|
25
|
1.946.829
|
538.684
|
26
|
1.947.010
|
538.658
|
27
|
1.947.086
|
538.921
|
28
|
1.947.148
|
538.949
|
29
|
1.947.404
|
538.697
|
30
|
1.947.478
|
538.729
|
31
|
1.947.604
|
539.039
|
32
|
1.947.784
|
539.130
|
20
|
Cát xây
dựng
|
Ba Rền, xã
Phú Định, huyện Bố Trạch
|
2,00
|
1
|
1.928.932
|
549.965
|
0,02
|
1
|
1.927.272
|
550.321
|
0,00
|
0,00
|
2,00
|
0,02
|
Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm
khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP
|
2
|
1.927.267
|
550.328
|
3
|
1.927.080
|
550.251
|
4
|
1.927.084
|
550.238
|
5
|
1.927.068
|
550.398
|
6
|
1.927.029
|
550.446
|
7
|
1.926.999
|
550.446
|
8
|
1.926.966
|
550.429
|
9
|
1.926.929
|
550.506
|
10
|
1.926.895
|
550.559
|
11
|
1.926.859
|
550.581
|
12
|
1.926.797
|
550.533
|
13
|
1.926.754
|
550.514
|
14
|
1.926.651
|
550.501
|
15
|
1.926.587
|
550.478
|
16
|
1.926.589
|
550.474
|
17
|
1.926.652
|
550.495
|
18
|
1.926.758
|
550.508
|
19
|
1.926.802
|
550.528
|
20
|
1.926.859
|
550.575
|
21
|
1.926.892
|
550.554
|
22
|
1.926.923
|
550.503
|
23
|
1.926.962
|
550.421
|
24
|
1.926.998
|
550.441
|
25
|
1.927.025
|
550.442
|
26
|
1.927.063
|
550.392
|
21
|
Cát xây
dựng
|
Bãi Nông Trường, thị trấn Nông Trường Việt
Trung, huyện Bố Trạch
|
3,00
|
1
|
1.930.501
|
552.463
|
0,03
|
1
|
1.933.720
|
553.551
|
0,00
|
0,00
|
3,00
|
0,03
|
Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm
khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP
|
2
|
1.933.721
|
553.610
|
3
|
1.933.525
|
553.624
|
4
|
1.933.518
|
553.567
|
5
|
1.932.664
|
553.224
|
6
|
1.932.641
|
553.239
|
7
|
1.932.218
|
553.026
|
8
|
1.931.931
|
552.527
|
9
|
1.931.438
|
552.332
|
10
|
1.931.040
|
552.526
|
11
|
1.930.733
|
552.533
|
12
|
1.930.562
|
552.461
|
13
|
1.930.168
|
552.419
|
14
|
1.930.035
|
551.795
|
15
|
1.930.086
|
551.519
|
16
|
1.929.841
|
551.443
|
17
|
1.929.506
|
551.452
|
18
|
1.929.402
|
551.321
|
19
|
1.929.287
|
551.182
|
20
|
1.929.252
|
550.996
|
21
|
1.929.080
|
550.886
|
22
|
1.929.100
|
550.748
|
23
|
1.928.953
|
550.576
|
24
|
1.928.913
|
550.566
|
25
|
1.928.922
|
550.510
|
26
|
1.928.948
|
550.476
|
27
|
1.928.918
|
550.388
|
28
|
1.928.926
|
550.384
|
29
|
1.928.970
|
550.477
|
30
|
1.928.932
|
550.519
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
1.928.926
|
550.557
|
|
|
|
|
|
32
|
1.928.964
|
550.570
|
33
|
1.929.121
|
550.740
|
34
|
1.929.099
|
550.880
|
35
|
1.929.268
|
550.982
|
36
|
1.929.296
|
551.160
|
37
|
1.929.428
|
551.311
|
38
|
1.929.517
|
551.420
|
39
|
1.929.841
|
551.414
|
40
|
1.930.093
|
551.472
|
41
|
1.930.130
|
551.539
|
42
|
1.930.107
|
551.898
|
43
|
1.930.191
|
552.397
|
44
|
1.930.562
|
552.433
|
45
|
1.930.754
|
552.498
|
46
|
1.931.047
|
552.489
|
47
|
1.931.432
|
552.285
|
48
|
1.931.951
|
552.496
|
49
|
1.932.256
|
552.984
|
50
|
1.928.689
|
552.313
|
51
|
1.928.687
|
552.324
|
52
|
1.928.417
|
552.402
|
53
|
1.928.467
|
552.513
|
54
|
1.928.136
|
552.536
|
55
|
1.928.136
|
552.508
|
56
|
1.928.453
|
552.505
|
57
|
1.928.407
|
552.396
|
22
|
Cát xây
dựng
|
Hà Bùng, xã
Nam Trạch, huyện Bố Trạch
|
5,00
|
1
|
1.936.731
|
555.450
|
0,05
|
1
|
1.936.805
|
555.461
|
0,00
|
0,00
|
5,00
|
0,05
|
Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm
khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP
|
2
|
1.936.806
|
555.492
|
3
|
1.936.015
|
555.668
|
4
|
1.935.665
|
555.572
|
5
|
1.935.663
|
555.535
|
6
|
1.936.015
|
555.622
|
23
|
Cát xây
dựng
|
Hạ nguồn
cầu Sao Sa, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch
|
5,00
|
1
|
1.936.731
|
555.450
|
0,05
|
1
|
1.938.968
|
555.573
|
0,00
|
0,00
|
5,00
|
0,05
|
2
|
1.939.005
|
555.574
|
3
|
1.938.873
|
555.869
|
4
|
1.939.034
|
556.195
|
5
|
1.939.015
|
556.207
|
6
|
1.938.860
|
555.867
|
7
|
1.938.849
|
556.413
|
8
|
1.938.852
|
556.437
|
9
|
1.938.652
|
556.432
|
10
|
1.938.343
|
556.072
|
11
|
1.938.362
|
556.063
|
12
|
1.938.663
|
556.414
|
13
|
1.937.883
|
555.418
|
14
|
1.937.900
|
555.435
|
15
|
1.937.681
|
555.592
|
16
|
1.937.662
|
555.572
|
24
|
Cát xây dựng
|
Lòi Trúc,
xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch
|
3,00
|
1
|
1.939.437
|
556.185
|
0,03
|
1
|
1.940.493
|
557.459
|
0,00
|
0,00
|
3,00
|
0,03
|
Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm
khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP
|
2
|
1.940.478
|
557.467
|
3
|
1.939.935
|
556.909
|
4
|
1.939.974
|
556.886
|
5
|
1.939.623
|
556.301
|
6
|
1.939.612
|
556.308
|
7
|
1.939.290
|
556.103
|
8
|
1.939.298
|
556.082
|
25
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Bãi Rình
Rình, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh
|
2,50
|
1
|
1.917.231
|
547.638
|
0,03
|
1
|
1.917.747
|
548.014
|
0,00
|
0,00
|
2,50
|
0,03
|
2
|
1.917.770
|
548.037
|
3
|
1.917.649
|
548.104
|
4
|
1.917.436
|
547.817
|
5
|
1.917.460
|
547.803
|
6
|
1.917.656
|
548.072
|
26
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Bãi Cơm, xã
Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
5,00
|
1
|
1.916.160
|
563.093
|
0,05
|
1
|
1.914.952
|
560.895
|
0,00
|
0,00
|
5,00
|
0,05
|
2
|
1.914.992
|
560.877
|
3
|
1.915.529
|
561.467
|
4
|
1.915.617
|
562.223
|
5
|
1.916.233
|
563.202
|
6
|
1.916.176
|
563.257
|
7
|
1.915.567
|
562.240
|
8
|
1.915.477
|
561.497
|
27
|
Cát, sỏi xây dựng
|
Bãi Lùi, xã
Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
10,00
|
1
|
1.916.973
|
562.622
|
0,10
|
1
|
1.916.898
|
562.412
|
0,00
|
0,00
|
10,00
|
0,10
|
Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm
khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP
|
2
|
1.916.966
|
562.418
|
3
|
1.917.108
|
562.954
|
4
|
1.916.734
|
563.959
|
5
|
1.916.666
|
563.928
|
6
|
1.917.032
|
562.945
|
28
|
Cát, sỏi xây dựng
|
Chu Kê, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy
|
3,00
|
1
|
1.891.273
|
580.004
|
0,03
|
1
|
1.891.409
|
579.803
|
0,00
|
0,00
|
3,00
|
0,03
|
2
|
1.891.428
|
579.815
|
3
|
1.891.299
|
580.056
|
4
|
1.891.116
|
580.021
|
5
|
1.891.018
|
580.184
|
6
|
1.890.708
|
580.328
|
7
|
1.890.703
|
580.302
|
8
|
1.890.994
|
580.149
|
9
|
1.891.094
|
579.981
|
10
|
1.891.284
|
580.017
|
29
|
Cát, sỏi xây dựng
|
Bản Chuôn, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy
|
3,00
|
1
|
1.892.762
|
580.242
|
0,03
|
1
|
1.893.393
|
580.106
|
0,00
|
0,00
|
3,00
|
0,03
|
2
|
1.893.390
|
580.150
|
3
|
1.893.132
|
580.111
|
4
|
1.892.813
|
580.375
|
5
|
1.892.613
|
580.149
|
6
|
1.892.257
|
580.198
|
7
|
1.892.113
|
579.966
|
8
|
1.892.150
|
579.956
|
9
|
1.892.294
|
580.137
|
10
|
1.892.620
|
580.083
|
11
|
1.892.864
|
580.267
|
12
|
1.893.117
|
580.057
|
30
|
Cát, sỏi xây dựng
|
Thác Cóc,
xã Trường Thủy, huyện Lệ Thủy
|
3,00
|
1
|
1.897.057
|
581.194
|
0,03
|
1
|
1.897.331
|
582.918
|
0,00
|
0,00
|
3,00
|
0,03
|
Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm
khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP
|
2
|
1.897.317
|
582.957
|
3
|
1.897.060
|
582.889
|
4
|
1.897.127
|
582.381
|
5
|
1.896.985
|
582.326
|
6
|
1.896.673
|
582.523
|
7
|
1.896.546
|
581.766
|
8
|
1.896.588
|
581.752
|
9
|
1.896.708
|
582.454
|
10
|
1.896.975
|
582.274
|
11
|
1.897.169
|
582.344
|
12
|
1.897.111
|
582.827
|
13
|
1.897.115
|
581.075
|
14
|
1.897.100
|
581.084
|
15
|
1.896.845
|
580.760
|
16
|
1.896.863
|
580.751
|
17
|
1.895.761
|
580.227
|
18
|
1.895.759
|
580.259
|
19
|
1.895.342
|
580.161
|
20
|
1.895.338
|
580.132
|
31
|
Cát, sỏi xây dựng
|
Thượng
nguồn cầu Mỹ Trạch xã Mỹ Thủy, xã Mai Thủy, xã Trường Thủy và xã Văn Thủy,
huyện Lệ Thủy
|
10,00
|
1
|
1.898.386
|
585.251
|
0,10
|
1
|
1.899.730
|
584.662
|
0,00
|
0,00
|
10,00
|
0,18
|
2
|
1.899.722
|
584.690
|
3
|
1.899.231
|
584.541
|
4
|
1.899.083
|
584.592
|
5
|
1.897.982
|
585.499
|
6
|
1.897.008
|
585.455
|
7
|
1.896.829
|
585.294
|
8
|
1.897.103
|
584.950
|
9
|
1.897.488
|
584.259
|
10
|
1.897.507
|
584.271
|
11
|
1.897.119
|
584.963
|
12
|
1.896.857
|
585.292
|
13
|
1.897.013
|
585.433
|
14
|
1.897.967
|
585.477
|
15
|
1.899.074
|
584.564
|
16
|
1.899.226
|
584.513
|
32
|
Cát xây
dựng
|
Hạ nguồn
cầu Mỹ Trạch, xã Mỹ Thủy và xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy
|
3,00
|
1
|
1.901.864
|
585.005
|
0,05
|
1
|
1.902.270
|
585.206
|
0,00
|
0,00
|
3,00
|
0,05
|
Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa
độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định
15/2012/NĐ-CP
|
|
2
|
1.902.204
|
585.270
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1.901.746
|
584.962
|
|
|
|
|
|
|
4
|
1.901.776
|
584.933
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
146,00
|
|
|
|
2,13
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
146,00
|
2,76
|
|
33
|
Cát san lấp
|
Thanh Bình,
xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch
|
7,00
|
1
|
1.969.969
|
547.071
|
0,35
|
1
|
1.969.970
|
547.072
|
0,00
|
0,00
|
7,00
|
0,35
|
Điều chỉnh tọa độ cho phù hợp với thực tế
|
2
|
1.969.990
|
547.155
|
|
2
|
1.969.990
|
547.155
|
3
|
1.969.438
|
547.310
|
|
3
|
1.969.438
|
547.310
|
4
|
1.969.399
|
547.198
|
|
4
|
1.969.400
|
547.198
|
5
|
1.969.662
|
547.098
|
|
5
|
1.969.662
|
547.098
|
|
|
|
|
6
|
1.968.140
|
547.149
|
|
|
|
|
7
|
1.968.185
|
547.270
|
|
|
|
|
8
|
1.967.856
|
547.386
|
|
|
|
|
9
|
1.967.393
|
547.444
|
|
|
|
|
10
|
1.967.389
|
547.404
|
|
|
|
|
11
|
1.967.698
|
547.383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh
Quảng Bình đã được thông qua tại NQ số 31/2011/NQ-HĐND ngày 01/12/2011 của
HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng
sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020
|
TT
|
Loại khoáng sản
|
Khu vực khoáng sản
|
Diện tích (ha)
|
Điểm góc
|
Tọa độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060
|
Tài nguyên dự báo (triệu m³)
|
Điểm góc
|
Tọa độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060
|
Diện tích (ha)
|
Tài nguyên dự báo
(triệu m³)
|
X (m)
|
Y (m)
|
X (m)
|
Y (m)
|
Tăng
|
Giảm
|
Tổng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(17)
|
35
|
Cát san lấp
|
Bàu Mía, xã
Đại Trạch, huyện Bố Trạch
|
10,00
|
1
|
1.942.165
|
560.191
|
0,40
|
1
|
1.944.468
|
559.182
|
0,00
|
0,00
|
10,00
|
0,40
|
2
|
1.942.288
|
560.476
|
2
|
1.944.533
|
559.269
|
3
|
1.942.032
|
560.664
|
3
|
1.944.294
|
559.471
|
4
|
1.941.908
|
560.329
|
4
|
1.944.262
|
559.372
|
|
|
|
5
|
1.943.384
|
559.517
|
|
|
|
6
|
1.943.439
|
559.620
|
|
|
|
7
|
1.943.222
|
559.749
|
|
|
|
8
|
1.943.158
|
559.653
|
|
|
|
9
|
1.942.146
|
560.215
|
|
|
|
10
|
1.942.169
|
560.259
|
|
|
|
11
|
1.941.992
|
560.352
|
|
|
|
12
|
1.941.969
|
560.308
|
|
|
|
13
|
1.941.654
|
560.756
|
|
|
|
14
|
1.941.749
|
560.897
|
|
|
|
15
|
1.941.614
|
560.981
|
|
|
|
16
|
1.941.470
|
561.089
|
|
|
|
17
|
1.941.433
|
560.937
|
|
|
|
18
|
1.941.528
|
560.837
|
Cộng
|
17,00
|
|
|
|
0,75
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
17,00
|
0,75
|
Tổng
cộng
|
194,00
|
|
|
|
3,88
|
|
|
|
0,00
|
-24,50
|
169,50
|
3,76
|
PHỤ LỤC II
CÁC KHU VỰC MỎ BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG
KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2011 - 2015, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Loại
khoáng sản
|
Khu vực
khoáng sản
|
Diện
tích (ha)
|
Loại
đất
|
Điểm góc
|
Tọa độ
VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060
|
Tài
nguyên dự báo (triệu m³)
|
Ghi chú
|
X (m)
|
Y (m)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đá vôi làm VLXD thông thường
|
Lèn Thanh
Thủy, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
11,80
|
|
1
|
1.968.314
|
524.802
|
3,30
|
|
2
|
1.968.360
|
524.874
|
3
|
1.968.247
|
524.938
|
4
|
1.968.279
|
524.970
|
5
|
1.967.795
|
525.566
|
6
|
1.967.711
|
525.485
|
7
|
1.967.869
|
525.172
|
8
|
1.967.943
|
525.257
|
9
|
1.968.002
|
525.152
|
10
|
1.968.026
|
525.007
|
2
|
Đá vôi làm VLXD thông thường
|
Lèn Áng, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy
|
4,40
|
NCS
|
1
|
1.906.123
|
568.807
|
0,70
|
|
2
|
1.906.103
|
568.980
|
3
|
1.905.903
|
569.077
|
4
|
1.905.939
|
568.788
|
3
|
Cát san lấp (cát xây dựng)
|
Thôn Đơn Sa, xã Quảng Phúc, huyện Quảng
Trạch
|
5,70
|
RST
|
1
|
1.962.654
|
548.637
|
0,30
|
|
2
|
1.962.737
|
548.851
|
3
|
1.962.583
|
548.923
|
4
|
1.962.469
|
548.901
|
5
|
1.962.418
|
548.757
|
4
|
Cát san lấp (cát xây dựng)
|
Thôn Tân
Định, xã Hải Ninh, huyện Quảng Ninh
|
6,00
|
RST
|
1
|
1.921.040
|
575.062
|
0,39
|
|
2
|
1.921.156
|
575.223
|
3
|
1.920.938
|
575.425
|
4
|
1.920.802
|
575.284
|
5
|
Cát san lấp (cát xây dựng)
|
Thôn Phù Lưu, xã Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy
|
10,00
|
RST
|
1
|
1.904.318
|
593.237
|
0,80
|
|
2
|
1.904.194
|
593.335
|
3
|
1.903.874
|
593.020
|
4
|
1.903.835
|
592.782
|
5
|
1.903.967
|
592.788
|
6
|
1.904.065
|
592.984
|
|
Tổng
cộng
|
37,90
|
|
|
|
|
5,49
|
|
PHỤ
LỤC III
CÁC KHU VỰC MỎ ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI
THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2011 - 2015, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày
12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Loại khoáng sản
|
Khu vực khoáng sản
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
Điểm góc
|
Tọa độ VN-2000 múi 60, kinh tuyến trục 1050
|
Tài nguyên dự báo
|
|
X (m)
|
Y (m)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
1
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Thanh
Long, Quy Hóa, huyện Minh Hóa
|
1,20
|
NCS
|
1
|
1.968.285
|
497.802
|
1 triệu m³
|
|
2
|
1.968.447
|
497.932
|
|
3
|
1.968.392
|
497.998
|
|
4
|
1.968.228
|
497.876
|
|
2
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Vịnh,
xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch
|
20,00
|
NCS
|
1
|
1.964.063
|
533.961
|
20 triệu m³
|
|
2
|
1.964.012
|
534.287
|
|
3
|
1.963.851
|
534.448
|
|
4
|
1.963.779
|
534.394
|
|
5
|
1.963.961
|
534.166
|
|
6
|
1.963.907
|
534.036
|
|
3
|
Sét gạch
ngói
|
Cồn Cùng,
xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy
|
20,00
|
LUK
|
1
|
1.893.428
|
583.218
|
1 triệu m³
|
|
2
|
1.893.949
|
583.552
|
|
3
|
1.893.752
|
593.717
|
|
4
|
1.893.121
|
583.417
|
|
4
|
Cát xây
dựng, sa khoáng
|
Rào Trổ,
xã Ngư Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
10,00
|
SON
|
1
|
1.978.507
|
522.770
|
0,2 triệu m³
|
|
5
|
Cát XD hạ
nguồn cầu Đá Mài
|
Thị trấn
Nông Trường Việt Trung, huyện Bố Trạch
|
3,00
|
SON
|
1
|
1.933.593
|
554.884
|
0,03 triệu m³
|
|
6
|
Cát san lấp
(xây dựng)
|
Bàu Bàng,
xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch
|
20,00
|
BCS
|
1
|
1.939.489
|
561.728
|
0,8 triệu m³
|
|
2
|
1.939.526
|
561.892
|
|
3
|
1.939.398
|
561.940
|
|
4
|
1.939.469
|
562.216
|
|
5
|
1.938.326
|
562.193
|
|
6
|
1.938.973
|
562.624
|
|
|
7
|
1.938.780
|
562.385
|
|
8
|
1.939.188
|
562.029
|
|
9
|
1.939.179
|
562.837
|
|
7
|
Vàng
|
Khe Nang, xã Kim Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
100,00
|
RSN
|
1
|
1.989.292
|
498.891
|
3.555 kg
|
|
2
|
1.989.555
|
499.093
|
|
3
|
1.987.482
|
502.471
|
|
4
|
1.987.258
|
502.311
|
|
8
|
Vàng
|
Suối Kin, xã Ngư Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
50,00
|
RSK
|
1
|
1.978.628
|
527.135
|
Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò
|
|
2
|
1.978.648
|
527.527
|
|
3
|
1.977.241
|
527.550
|
|
4
|
1.977.221
|
527.158
|
|
9
|
Vàng
|
Khe Chứa,
xã Ngân Thủy huyện Lệ Thủy
|
80,00
|
RSN
|
1
|
1.896.302
|
567.749
|
9.475 kg
|
|
2
|
1.896.696
|
568.028
|
|
3
|
1.895.757
|
569.434
|
|
4
|
1.895.390
|
569.125
|
|
10
|
Vàng
|
Khe Rêu, xã
Kim Thủy, huyện Lệ Thủy
|
50,00
|
RSN
|
1
|
1.988.848
|
574.264
|
1.000 kg
|
|
2
|
1.989.060
|
574.328
|
|
3
|
1.988.280
|
576.041
|
|
4
|
1.988.074
|
575.896
|
|
11
|
Vàng
|
Đường 16,
xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy
|
50,00
|
RSN
|
1
|
1.988.121
|
507.707
|
Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò
|
|
2
|
1.988.255
|
572.277
|
|
3
|
1.887.927
|
572.270
|
|
4
|
1.887.771
|
570.727
|
|
12
|
Vàng sa
khoáng
|
Bản Rưm
(làng Ho), xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy
|
60,00
|
BHK
|
1
|
1.980.703
|
567.663
|
60 kg
|
|
2
|
1.980.670
|
567.774
|
|
3
|
1.881.741
|
568.046
|
|
4
|
1.881.978
|
567.820
|
|
5
|
1.881.851
|
567.423
|
|
6
|
1.881.581
|
567.406
|
|
7
|
1.982.136
|
567.796
|
|
8
|
1.982.377
|
567.938
|
|
9
|
1.982.625
|
568.185
|
|
10
|
1.983.345
|
568.036
|
|
11
|
1.983.841
|
567.841
|
|
12
|
1.982.404
|
567.676
|
|
13
|
1.881.683
|
673.526
|
|
13
|
Vàng
|
Đường 10,
xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy
|
50,00
|
RSN
|
1
|
1.988.415
|
559.026
|
2.500 kg
|
|
2
|
1.988.413
|
559.476
|
|
3
|
1.988.400
|
559.499
|
|
4
|
1.988.390
|
558.987
|
|
14
|
Laterit
|
Liêm Hóa,
xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa
|
15,00
|
BHK
|
1
|
1.963.110
|
494.615
|
0,15 triệu tấn
|
|
2
|
1.962.828
|
495.012
|
|
3
|
1.962.618
|
494.654
|
|
4
|
1.962.938
|
494.376
|
|
15
|
Laterit
|
Thanh Liêm,
xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa
|
20,00
|
BHK
|
1
|
1.961.744
|
499.178
|
0,2 triệu tấn
|
|
2
|
1.961.421
|
499.861
|
|
3
|
1.961.216
|
499.603
|
|
4
|
1.961.578
|
499.006
|
|
16
|
Sắt Laterit
|
Thôn 4 xã Đức Hóa, huyện Tuyên
Hóa
|
30,00
|
RST
|
1
|
1.970.923
|
512.094
|
0,015 triệu tấn
|
|
2
|
1.970.917
|
512.522
|
|
3
|
1.970.414
|
512.841
|
|
4
|
1.970.185
|
512.418
|
|
17
|
Quặng sắt
|
Đường 15 xã Hương Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
60,00
|
RSK
|
1
|
1.992.815
|
488.414
|
0,06 triệu tấn
|
|
2
|
1.992.887
|
488.887
|
|
3
|
1.991.036
|
489.945
|
|
4
|
1.990.946
|
489.858
|
|
5
|
1.991.213
|
489.368
|
|
18
|
Quặng sắt
|
Đường 15
xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
10,00
|
RSK
|
1
|
1.990.772
|
595.842
|
28785 tấn
|
|
2
|
1.990.566
|
595.391
|
|
3
|
1.990.767
|
595.381
|
|
4
|
1.990.545
|
595.849
|
|
19
|
Laterit
|
Xã Quảng
Tiến, huyện Quảng Trạch
|
7,00
|
RST
|
1
|
1.974.379
|
539.176
|
Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò
|
|
2
|
1.974.244
|
539.335
|
|
3
|
1.974.048
|
539.209
|
|
4
|
1.974.024
|
538.953
|
|
20
|
Laterit
|
Linh Cận
Sơn, xã Quảng Sơn, huyện Quảng Trạch
|
10,00
|
DCS
|
1
|
1.960.448
|
536.339
|
200.000 tấn
|
|
2
|
1.960.311
|
536.441
|
|
3
|
1.960.121
|
536.182
|
|
4
|
1.960.252
|
535.773
|
|
21
|
Sắt
|
Vân Tiền, xã Quảng Lưu,
huyện Quảng Trạch
|
10,00
|
RST
|
1
|
1.971.178
|
538.474
|
Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò
|
|
2
|
1.970.918
|
538.704
|
|
3
|
1.970.656
|
538.587
|
|
4
|
1.971.045
|
538.268
|
|
22
|
Sắt
|
Thủy Vực,
xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch
|
5,00
|
DCS
|
1
|
1.986.505
|
537.710
|
Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò
|
|
2
|
1.986.298
|
537.680
|
|
3
|
1.986.264
|
537.430
|
|
4
|
1.986.534
|
537.544
|
|
23
|
Sắt
|
Đá Đen, xã
Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch
|
5,00
|
DCS
|
1
|
1.981.065
|
540.306
|
Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò
|
|
2
|
1.980.793
|
540.307
|
|
3
|
1.980.710
|
540.123
|
|
4
|
1.981.007
|
540.112
|
|
24
|
Sắt
|
Vực Tròn,
xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch
|
5,00
|
DCS
|
1
|
1.980.163
|
536.058
|
Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò
|
|
2
|
1.979.896
|
536.469
|
|
3
|
1.979.832
|
536.448
|
|
4
|
1.980.052
|
535.990
|
|
25
|
Sắt
|
Đất Đỏ, xã
Quảng Châu, huyện Quảng Trạch
|
5,00
|
DCS
|
1
|
1.977.349
|
539.980
|
Chưa xác định được tài nguyên
|
|
2
|
1.977.074
|
540.045
|
|
3
|
1.977.065
|
539.832
|
|
4
|
1.977.244
|
539.764
|
|
26
|
Sắt Laterit
|
Mỹ Sơn, xã Cự Nẫm, huyện Bố
Trạch
|
60,00
|
RST
|
1
|
1.952.620
|
543.629
|
0,12 triệu tấn
|
|
2
|
1.952.174
|
544.402
|
|
3
|
1.951.555
|
544.155
|
|
4
|
1.952.175
|
543.292
|
|
27
|
Sắt
|
Thọ Lộc,
xã Sơn Lộc, huyện Bố Trạch
|
20,00
|
RST
|
1
|
1.951.440
|
544.984
|
38.600 tấn
|
|
2
|
1.951.508
|
546.621
|
|
3
|
1.951.364
|
546.621
|
|
4
|
1.951.329
|
544.988
|
|
28
|
Sắt
|
Khe Ngang,
xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
|
165,00
|
RST
|
1
|
1.952.001
|
532.036
|
193067 tấn
|
|
2
|
1.952.110
|
532.803
|
|
3
|
1.951.904
|
532.811
|
|
4
|
1.951.808
|
532.038
|
|
5
|
1.952.739
|
532.903
|
|
6
|
1.952.647
|
535.224
|
|
7
|
1.951.754
|
535.209
|
|
8
|
1.951.741
|
533.787
|
|
9
|
1.951.943
|
533.794
|
|
10
|
1.951.999
|
534.828
|
|
11
|
1.952.184
|
534.833
|
|
12
|
1.952.301
|
533.002
|
|
13
|
1.953.377
|
535.305
|
|
14
|
1.953.377
|
535.984
|
|
15
|
1.953.156
|
535.984
|
|
16
|
1.953.156
|
535.305
|
|
29
|
Sắt Laterit
|
Đại Phúc,
xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh
|
1,00
|
RST
|
1
|
1.911.246
|
570.911
|
25000 tấn
|
|
2
|
1.911.177
|
571.020
|
|
3
|
1.911.111
|
570.926
|
|
4
|
1.911.209
|
570.856
|
|
30
|
Sắt Laterit
|
Vạn Ninh,
xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh
|
10,00
|
RSM
|
1
|
1.909.968
|
571.325
|
444062 tấn
|
|
2
|
1.909.942
|
571.598
|
|
3
|
1.909.808
|
571.676
|
|
4
|
1.909.773
|
571.725
|
|
5
|
1.909.708
|
571.691
|
|
6
|
1.909.734
|
571.571
|
|
7
|
1.909.715
|
571.452
|
|
8
|
1.909.761
|
571.410
|
|
9
|
1.909.681
|
571.232
|
|
10
|
1.909.812
|
571.060
|
|
11
|
1.909.853
|
571.075
|
|
12
|
1.909.843
|
571.337
|
|
13
|
1.909.891
|
571.296
|
|
31
|
Sắt Laterit
|
Trùng Bèn,
xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh
|
2,00
|
RST
|
1
|
1.907.777
|
568.158
|
0,03 triệu tấn
|
|
2
|
1.907.778
|
568.229
|
|
3
|
1.907.600
|
568.239
|
|
4
|
1.907.608
|
568.140
|
|
32
|
Laterit
|
Bản Rào Đá,
Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
10,00
|
RST
|
1
|
1.907.506
|
564.443
|
100.000 tấn
|
|
2
|
1.907.436
|
564.695
|
|
3
|
1.907.079
|
564.632
|
|
4
|
1.907.128
|
564.328
|
|
33
|
Laterit
|
Hoành Viễn,
Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy
|
10,00
|
RSM
|
1
|
1.903.225
|
576.241
|
50.000 tấn
|
|
2
|
1.903.044
|
576.560
|
|
3
|
1.902.792
|
576.299
|
|
4
|
1.903.041
|
576.109
|
|
34
|
Sắt Laterit
|
Sen Thủy,
xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy
|
15,00
|
RST
|
1
|
1.896.843
|
597.514
|
375000 tấn
|
|
2
|
1.896.495
|
597.822
|
|
3
|
1.896.309
|
597.518
|
|
4
|
1.896.651
|
597.235
|
|
35
|
Sắt
|
Mu Gi, xã
Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy
|
6,00
|
RSK
|
1
|
1.886.808
|
550.518
|
520.000 tấn
|
|
2
|
1.886.626
|
550.733
|
|
3
|
1.886.464
|
550.576
|
|
4
|
1.886.665
|
550.358
|
|
36
|
Titan
|
Thôn Thượng Bắc, Ngư Thủy Trung, huyện Lệ
Thủy
|
30,00
|
BCS
|
1
|
1.907.015
|
594.374
|
7500 tấn
|
|
2
|
1.907.072
|
594.400
|
|
3
|
1.904.675
|
597.435
|
|
4
|
1.904.623
|
597.386
|
|
37
|
Titan
|
Xã Ngư
Thủy Bắc, huyện Lệ Thủy
|
10,00
|
RST
|
1
|
1.907.697
|
593.489
|
2500 tấn
|
|
2
|
1.907.731
|
593.579
|
|
3
|
1.907.085
|
593.356
|
|
4
|
1.907.056
|
593.330
|
|
5
|
1.906.871
|
593.949
|
|
6
|
1.906.832
|
593.993
|
|
7
|
1.906.446
|
593.918
|
|
8
|
1.906.674
|
593.720
|
|
38
|
Titan
|
Tây Liêm
Bắc, xã Ngư Thủy Nam, huyện Lệ Thủy
|
150,00
|
RST
|
1
|
1.900.396
|
600.724
|
105.000 tấn
|
|
2
|
1.900.538
|
600.855
|
|
3
|
1.899.108
|
603.492
|
|
4
|
1.898.800
|
603.906
|
|
5
|
1.898.404
|
603.643
|
|
6
|
1.898.946
|
602.892
|
|
7
|
1.899.306
|
602.227
|
|
8
|
1.899.483
|
601.856
|
|
9
|
1.899.703
|
601.435
|
|
10
|
1.900.018
|
601.071
|
|
11
|
1.900.148
|
600.815
|
|
39
|
Titan
|
Xã Ngư
Thủy Nam, huyện Lệ Thủy
|
15,00
|
RST
|
1
|
1.898.490
|
604.491
|
3750 tấn
|
|
2
|
1.898.847
|
604.872
|
|
3
|
1.898.676
|
605.088
|
|
4
|
1.898.304
|
604.738
|
|
40
|
Titan
|
Bàu Dum,
bàu Sen xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy
|
274,00
|
RST
|
1
|
1.901.194
|
600.780
|
125000 tấn
|
|
2
|
1.901.343
|
601.150
|
|
3
|
1.901.050
|
602.532
|
|
4
|
1.901.175
|
602.730
|
|
5
|
1.901.087
|
602.914
|
|
6
|
1.900.685
|
603.136
|
|
7
|
1.900.293
|
603.388
|
|
8
|
1.899.937
|
600.300
|
|
9
|
1.899.727
|
600.286
|
|
10
|
1.899.793
|
600.187
|
|
11
|
1.899.996
|
600.147
|
|
12
|
1.900.154
|
599.583
|
|
13
|
1.900.891
|
598.922
|
|
14
|
1.900.805
|
598.576
|
|
15
|
1.900.088
|
602.730
|
|
16
|
1.900.094
|
603.773
|
|
17
|
1.899.901
|
603.223
|
|
18
|
1.899.511
|
602.458
|
|
|
|
|
|
|
19
|
1.899.335
|
600.780
|
|
|
20
|
1.898.493
|
601.150
|
|
21
|
1.898.425
|
602.532
|
|
22
|
1.898.459
|
602.730
|
|
23
|
1.898.099
|
602.914
|
|
24
|
1.898.105
|
603.136
|
|
25
|
1.897.578
|
603.388
|
|
26
|
1.897.345
|
603.907
|
|
27
|
1.897.803
|
603.773
|
|
28
|
1.897.998
|
603.223
|
|
29
|
1.897.603
|
602.458
|
|
30
|
1.898.004
|
602.156
|
|
31
|
1.898.557
|
601.985
|
|
32
|
1.899.263
|
601.522
|
|
41
|
Titan
|
Đông Sen
Thủy, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy
|
150,00
|
RST
|
1
|
1.899.334
|
601.149
|
105.000 tấn
|
|
2
|
1.899.702
|
601.434
|
|
3
|
1.898.946
|
602.892
|
|
4
|
1.898.109
|
604.006
|
|
5
|
1.897.751
|
603.733
|
|
6
|
1.898.105
|
603.388
|
|
7
|
1.898.099
|
603.136
|
|
8
|
1.898.459
|
602.914
|
|
9
|
1.898.425
|
602.730
|
|
10
|
1.898.493
|
602.532
|
|
42
|
Đá caosilic
|
Xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
3,00
|
RST
|
1
|
1.972.410
|
512.426
|
0,3 triệu m³
|
|
2
|
1.972.267
|
512.397
|
|
3
|
1.972.302
|
512.182
|
|
4
|
1.972.424
|
512.188
|
|
43
|
Đá caosilic
|
Thôn Kim
Nại, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh
|
1,00
|
RST
|
1
|
1.912.756
|
568.647
|
0,02 triệu m³
|
|
2
|
1.912.794
|
568.705
|
|
3
|
1.912.670
|
568.812
|
|
4
|
1.912.662
|
568.737
|
|
44
|
Đá caosilic
|
Km 0 đường
10, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh
|
5,00
|
RST
|
1
|
1.910.245
|
569.545
|
2,38 triệu m³
|
|
2
|
1.910.200
|
569.844
|
|
3
|
1.910.007
|
569.890
|
|
4
|
1.910.089
|
569.563
|
|
45
|
Silicit (đá phiến sét đen)
|
Pheo, xã
Trung Hóa, huyện Minh Hóa
|
20,00
|
DCS
|
1
|
1.964.564
|
494.744
|
0,5 triệu m³
|
|
2
|
1.964.221
|
495.292
|
|
3
|
1.963.956
|
495.044
|
|
4
|
1.964.368
|
494.565
|
|
46
|
Silicit phụ
gia xi măng
|
Xã Cao
Quảng,huyện Tuyên Hóa
|
6,00
|
RSN
|
1
|
1.967.775
|
521.021
|
0,12 triệu m³
|
|
2
|
1.967.558
|
521.257
|
|
3
|
1.967.418
|
521.144
|
|
4
|
1.967.666
|
520.952
|
|
47
|
Đá phiến
sét đen
|
Thôn Sy, xã
Hóa Phúc, huyện Minh Hóa
|
20,00
|
RSM
|
1
|
1.980.309
|
485.931
|
0,5 triệu m³
|
|
2
|
1.979.948
|
486.185
|
|
3
|
1.979.575
|
485.849
|
|
4
|
1.979.932
|
485.610
|
|
48
|
Đá phiến
sét đen
|
Xã Yên Hóa,
huyện Minh Hóa
|
10,00
|
RST
|
1
|
1.973.979
|
495.672
|
0,25 triệu m³
|
|
2
|
1.974.311
|
495.805
|
|
3
|
1.974.019
|
495.460
|
|
4
|
1.973.921
|
495.466
|
|
49
|
Đá phiến
sét đen
|
Km 497, xã
Thượng Hóa, huyện Minh Hóa
|
2,00
|
RSN
|
1
|
1.957.520
|
499.493
|
0,05 triệu m³
|
|
2
|
1.957.607
|
499.514
|
|
3
|
1.957.547
|
499.759
|
|
4
|
1.957.478
|
499.499
|
|
60
|
Đá phiến
sét, xen cát kết
|
Hạ Trường, xã Quảng Trường, huyện Quảng
Trạch
|
13,00
|
RST
|
1
|
1.965.686
|
536.656
|
0,45 triệu m³
|
|
2
|
1.965.855
|
536.705
|
|
3
|
1.965.677
|
536.656
|
|
4
|
1.965.492
|
536.347
|
|
51
|
Đá phiến
sét than
|
Xã Thanh
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
20,00
|
RSK
|
1
|
1.992.749
|
481.315
|
0,8 triệu m³
|
|
2
|
1.992.991
|
481.462
|
|
3
|
1.992.427
|
482.048
|
|
4
|
1.992.240
|
481.873
|
|
52
|
Sét xi măng
|
Km 3 đường
10, thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy
|
8,90
|
RST
|
1
|
1.906.830
|
569.030
|
0,98 triệu m³
|
|
2
|
1.906.856
|
569.200
|
|
3
|
1.906.760
|
569.469
|
|
4
|
1.906.492
|
569.028
|
|
53
|
Phosphorit
|
Kim Lũ, xã Kim Lũ, huyện Tuyên
Hóa
|
0,50
|
NCS
|
1
|
1.984.059
|
497.646
|
Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò
|
|
2
|
1.984.081
|
497.689
|
|
3
|
1.984.017
|
497.744
|
|
4
|
1.983.987
|
497.675
|
|
54
|
Phosphorit
|
Rào Trù, xã
Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
3,00
|
NCS
|
1
|
1.912.019
|
560.978
|
0,06 triệu tấn
|
|
55
|
Phosphorit
|
Động Tri,
xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy
|
1,00
|
NCS
|
1
|
1.906.810
|
564.880
|
Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò
|
|
2
|
1.906.658
|
564.967
|
|
3
|
1.906.634
|
564.929
|
|
4
|
1.906.673
|
564.839
|
|
56
|
Mangan
|
Xã
Hồng Hóa, huyện Minh Hóa
|
25,00
|
RST
|
1
|
1.977.419
|
493.930
|
Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò
|
|
2
|
1.976.908
|
494.890
|
|
3
|
1.976.637
|
494.666
|
|
4
|
1.977.267
|
493.851
|
|
57
|
Mangan
|
Tăng Hóa,
xã Hóa Sơn, huyện Minh Hóa
|
20,00
|
RSK
|
1
|
1.961.418
|
489.477
|
Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò
|
|
2
|
1.961.320
|
489.607
|
|
3
|
1.960.737
|
488.911
|
|
4
|
1.960.937
|
488.749
|
|
58
|
Mangan
|
Xã Kim Hóa, xã Thuận Hóa, xã
Nam Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
122,00
|
LNC+ RST
|
1
|
1.982.204
|
499.875
|
122000 tấn
|
|
2
|
1.982.375
|
500.024
|
|
3
|
1.980.465
|
502.259
|
|
4
|
1.980.281
|
502.067
|
|
5
|
1.973.397
|
510.732
|
|
6
|
1.973.401
|
510.983
|
|
7
|
1.972.181
|
511.897
|
|
8
|
1.972.019
|
511.451
|
|
59
|
Pegmatit
|
Phú Định,
xã Phú Định, huyện Bố Trạch
|
2,50
|
RST
|
1
|
1.944.943
|
542.507
|
1691000 tấn
|
|
2
|
1.944.827
|
542.720
|
|
3
|
1.944.736
|
542.679
|
|
4
|
1.944.856
|
542.459
|
|
60
|
Chì kẽm
|
Mỹ Đức, xã
Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy
|
13,00
|
RST
|
1
|
1.907.348
|
567.048
|
98968 tấn
|
|
2
|
1.907.070
|
567.232
|
|
3
|
1.906.825
|
566.903
|
|
4
|
1.907.167
|
566.744
|
|
61
|
Wonfram
|
Kim Lũ, xã Kim Hóa, huyện Tuyên
Hóa
|
5,00
|
RSN
|
1
|
1.986.232
|
495.625
|
Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò
|
|
2
|
1.986.074
|
496.018
|
|
3
|
1.985.955
|
495.981
|
|
4
|
1.986.148
|
495.520
|
|
62
|
Than đá
|
Xóm Nha, xã
Xuân Hóa, huyện Minh Hóa
|
3,00
|
RSM
|
1
|
1.970.039
|
493.972
|
Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò
|
|
2
|
1.969.971
|
494.123
|
|
3
|
1.969.811
|
494.055
|
|
4
|
1.969.902
|
493.888
|
|
63
|
Đá Granit
|
Khe Coòng
xã Phú Định, huyện Bố Trạch
|
100,00
|
RSK
|
1
|
1.925.550
|
548.114
|
5 triệu m³
|
|
2
|
1.925.579
|
549.133
|
|
3
|
1.924.608
|
549.162
|
|
4
|
1.924.562
|
548.143
|
|
64
|
Cericit
|
Cây Khế, xã
Cự Nẫm, huyện Bố Trạch
|
10,00
|
RST
|
1
|
1.947.967
|
541.187
|
0,5 triệu m³
|
|
2
|
1.947.694
|
541.460
|
|
3
|
1.947.521
|
541.094
|
|
4
|
1.947.887
|
541.033
|
|
65
|
Nước
khoáng và nước nóng
|
Thanh Lâm, xã Ngư Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
0,50
|
SON
|
1
|
1.979.059
|
524.624
|
0,l lít/s
|
|
66
|
Nước khoáng
|
Đồng Nghèn,
xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
|
0,50
|
SON
|
1
|
1.953.640
|
528.837
|
0,2 lít/s
|
|
67
|
Nước khoáng
Troóc
|
Xã Xuân
Trạch, huyện Bố Trạch
|
0,50
|
MNC
|
1
|
1.953.610
|
523.686
|
0,52 lít/s
|
|
68
|
Nước khoáng
|
Khe nước
Sốt, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch
|
0,50
|
MNC
|
1
|
1.972.565
|
541.558
|
0,2 lít/s
|
|
Tổng cộng
|
2.040,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC IV
KHU VỰC MỎ SAU KHI ĐÃ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ
DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2011 - 2015, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Loại khoáng sản
|
Khu vực khoáng sản
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
Điểm góc
|
Tọa độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060
|
Tài nguyên dự báo
(triệu m³)
|
X (m)
|
Y (m)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG: 58 KHU VỰC
|
1
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Km 37 đường
12A xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa
|
10,00
|
NCS
|
1
|
1.960.476
|
474.862
|
5,00
|
2
|
1.960.712
|
475.225
|
3
|
1.960.403
|
475.237
|
4
|
1.960.242
|
475.144
|
2
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Bãi Dinh,
xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa
|
10,00
|
NCS
|
1
|
1.963.845
|
475.963
|
5,00
|
2
|
1.963.975
|
476.014
|
3
|
1.963.870
|
476.215
|
4
|
1.963.651
|
476.274
|
5
|
1.963.559
|
476.125
|
6
|
1.962.822
|
475.912
|
7
|
1.962.860
|
476.089
|
8
|
1.962.663
|
476.115
|
9
|
1.962.700
|
475.943
|
3
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Hà Nông, xã
Dân Hóa, huyện Minh Hóa
|
3,00
|
NCS
|
1
|
1.970.122
|
475.562
|
1,50
|
2
|
1.970.136
|
475.748
|
3
|
1.969.960
|
475.769
|
4
|
1.969.958
|
475.575
|
4
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Cài
Xái, xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa
|
15,00
|
NCS
|
1
|
1.978.304
|
483.432
|
4,87
|
2
|
1.978.299
|
483.760
|
3
|
1.977.785
|
483.717
|
4
|
1.977.818
|
483.441
|
5
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Đa
Năng, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa
|
45,00
|
NCS
|
1
|
1.968.433
|
488.334
|
45,00
|
2
|
1.968.895
|
488.669
|
3
|
1.968.279
|
489.454
|
4
|
1.968.000
|
489.325
|
6
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Ngầm Rinh,
xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa
|
85,00
|
NCS
|
1
|
1.961.105
|
495.661
|
75,00
|
2
|
1.961.179
|
495.868
|
3
|
1.960.181
|
496.778
|
4
|
1.959.809
|
496.160
|
5
|
1.960.220
|
495.661
|
7
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Bạt Nạt, xã
Xuân Hóa, huyện Minh Hóa
|
20,00
|
NCS
|
1
|
1.970.362
|
493.422
|
20,00
|
2
|
1.970.409
|
493.598
|
3
|
1.970.001
|
494.085
|
4
|
1.969.790
|
493.621
|
8
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Hung,
xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa
|
3,00
|
NCS
|
1
|
1.971.810
|
496.365
|
1,25
|
2
|
1.971.774
|
496.522
|
3
|
1.971.620
|
496.588
|
4
|
1.971.674
|
496.317
|
9
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Lạc
Thiện, xã Minh Hóa và xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa
|
25,00
|
NCS
|
1
|
1.967.861
|
500.741
|
25,00
|
2
|
1.967.899
|
501.040
|
3
|
1.967.005
|
501.147
|
4
|
1.967.010
|
500.915
|
5
|
1.967.150
|
500.834
|
10
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Ông
Bắc, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
4,80
|
NCS
|
1
|
1.997.266
|
482.469
|
0,39
|
2
|
1.997.326
|
482.549
|
3
|
1.997.105
|
482.751
|
4
|
1.997.029
|
482.653
|
11
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Thống
Lĩnh, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
20,00
|
NCS
|
1
|
1.995.710
|
483.803
|
4,01
|
2
|
1.995.771
|
483.955
|
3
|
1.995.122
|
484.405
|
4
|
1.994.827
|
485.065
|
5
|
1.994.654
|
485.077
|
6
|
1.995.097
|
484.279
|
12
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Lâm
Hóa, xã Lâm Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
35,00
|
NCS
|
1
|
1.984.292
|
479.758
|
30,00
|
2
|
1.984.544
|
480.019
|
3
|
1.984.544
|
480.337
|
4
|
1.984.061
|
480.360
|
5
|
1.984.054
|
479.791
|
6
|
1.983.871
|
479.870
|
7
|
1.983.939
|
480.457
|
8
|
1.983.732
|
480.482
|
9
|
1.983.747
|
479.874
|
13
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Hung Cá
Tràu, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
2,00
|
NCS
|
1
|
1.984.612
|
497.320
|
1,50
|
2
|
1.984.634
|
497.332
|
3
|
1.984.647
|
497.487
|
4
|
1.984.492
|
497.442
|
14
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Hung Ba
Tâm, xã Thuận Hóa, Tuyên Hóa
|
16,00
|
NCS
|
1
|
1.981.472
|
501.329
|
4,36
|
2
|
1.981.561
|
501.565
|
3
|
1.981.166
|
501.761
|
4
|
1.980.985
|
501.503
|
15
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Thượng Lào,
xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
20,00
|
NCS
|
1
|
1.980.031
|
502.544
|
15,00
|
2
|
1.980.319
|
502.675
|
3
|
1.980.192
|
502.881
|
4
|
1.979.972
|
502.944
|
5
|
1.979.856
|
502.768
|
16
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Xuân Canh,
xã Thuận Hóa, Tuyên Hóa
|
146,00
|
NCS
|
1
|
1.978.589
|
504.231
|
100,00
|
2
|
1.978.853
|
504.434
|
3
|
1.978.083
|
506.404
|
4
|
1.977.835
|
506.194
|
5
|
1.977.699
|
506.403
|
6
|
1.977.171
|
505.979
|
17
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Ong, xã
Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
61,00
|
NCS
|
1
|
1.976.899
|
507.595
|
32,15
|
2
|
1.977.052
|
507.743
|
3
|
1.977.005
|
507.904
|
4
|
1.976.847
|
507.746
|
5
|
1.977.425
|
506.455
|
6
|
1.977.460
|
506.664
|
7
|
1.977.094
|
507.333
|
8
|
1.976.826
|
506.870
|
9
|
1.976.631
|
507.047
|
10
|
1.976.438
|
506.948
|
11
|
1.976.632
|
506.381
|
18
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Cây Trỗ
(hung Mè), xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
110,00
|
NCS
|
1
|
1.973.774
|
512,205
|
37,09
|
2
|
1.974.327
|
512,789
|
3
|
1.974.098
|
513,214
|
4
|
1.973.718
|
513,178
|
5
|
1.972.903
|
512,859
|
6
|
1.973.603
|
513,184
|
7
|
1.973.252
|
512,776
|
8
|
1.973.356
|
512,273
|
9
|
1.973.376
|
513,458
|
10
|
1.973.520
|
513,724
|
11
|
1.973.891
|
513,751
|
12
|
1.973.579
|
514,120
|
13
|
1.973.332
|
513,903
|
14
|
1.973.228
|
513,549
|
19
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Cụt
Tai, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
17,00
|
NCS
|
1
|
1.971.146
|
511.380
|
8,50
|
2
|
1.971.427
|
511.531
|
3
|
1.971.111
|
512.171
|
4
|
1.971.004
|
512.072
|
20
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Minh
Cầm, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
6,00
|
NCS
|
1
|
1.972.027
|
515.580
|
7,00
|
2
|
1.971.939
|
515.708
|
3
|
1.971.716
|
515.628
|
4
|
1.971.754
|
515.354
|
21
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Min h
Cầm, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
65,00
|
NCS
|
1
|
1.969.154
|
520.428
|
55,71
|
2
|
1.969.260
|
520.471
|
3
|
1.968.731
|
521.798
|
4
|
1.968.388
|
522.040
|
5
|
1.968.024
|
521.933
|
6
|
1.967.999
|
521.560
|
22
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Hung,
xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
29,00
|
NCS
|
1
|
1.968.286
|
522.558
|
8,71
|
2
|
1.968.140
|
522.967
|
3
|
1.967.816
|
523.377
|
4
|
1.967.704
|
523.263
|
5
|
1.967.718
|
522.602
|
23
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Thanh
Thủy, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
11,80
|
NCS
|
1
|
1.968.314
|
524.802
|
3,30
|
2
|
1.968.360
|
524.874
|
3
|
1.968.247
|
524.938
|
4
|
1.968.279
|
524.970
|
5
|
1.967.795
|
525.566
|
6
|
1.967.711
|
525.485
|
7
|
1.967.869
|
525.172
|
8
|
1.967.943
|
525.257
|
9
|
1.968.002
|
525.152
|
10
|
1.968.026
|
525.007
|
24
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Hung Đồng
Thọ, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa
|
10,00
|
NCS
|
1
|
1.965.334
|
516.528
|
9,90
|
2
|
1.965.359
|
517.057
|
3
|
1.965.184
|
516.935
|
4
|
1.965.045
|
516.634
|
25
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Đồng
Hung, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa
|
2,00
|
NCS
|
1
|
1.965.184
|
516.935
|
2,50
|
2
|
1.965.184
|
517.022
|
3
|
1.965.053
|
517.109
|
4
|
1.965.012
|
517.023
|
26
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Vịnh,
xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
7,00
|
NCS
|
1
|
1.964.242
|
531.540
|
1,33
|
2
|
1.964.380
|
531.935
|
3
|
1.964.211
|
531.882
|
4
|
1.964.099
|
531.560
|
27
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Cụt
Tai, xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch
|
10,00
|
NCS
|
1
|
1.964.345
|
531.926
|
2,46
|
2
|
1.964.337
|
531.955
|
3
|
1.964.007
|
531.875
|
4
|
1.964.039
|
531.484
|
5
|
1.964.088
|
531.475
|
6
|
1.964.224
|
531.891
|
28
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Bạch
Mã, xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch
|
6,20
|
NCS
|
1
|
1.963.663
|
531,205
|
3,50
|
2
|
1.963.504
|
531,505
|
3
|
1.963.419
|
531,422
|
4
|
1.963.419
|
531,250
|
5
|
1.963.510
|
531,274
|
6
|
1.963.546
|
531,200
|
29
|
Đá riolit
(đá xây dựng)
|
Khe Lau, xã
Quảng Đông, huyện Quảng Trạch
|
35,00
|
RST
|
1
|
1.984.133
|
548.779
|
13,66
|
2
|
1.984.232
|
549.073
|
3
|
1.984.092
|
549.155
|
4
|
1.984.112
|
549.722
|
5
|
1.983.906
|
550.115
|
6
|
1.983.678
|
550.135
|
7
|
1.983.662
|
549.813
|
8
|
1.983.984
|
549.792
|
9
|
1.983.724
|
548.858
|
30
|
Đá riolit
(đá xây dựng)
|
Khe Chay,
xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch
|
35,00
|
RST
|
1
|
1.983.361
|
549.238
|
30,15
|
2
|
1.983.360
|
549.797
|
3
|
1.982.860
|
549.795
|
4
|
1.982.861
|
549.267
|
5
|
1.982.535
|
549.134
|
6
|
1.982.526
|
548.935
|
7
|
1.982.844
|
549.005
|
8
|
1.983.046
|
549.176
|
9
|
1.983.054
|
549.333
|
10
|
1.982.307
|
549.217
|
11
|
1.982.383
|
549.337
|
12
|
1.982.269
|
549.420
|
13
|
1.982.190
|
549.299
|
31
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Khe Cuồi xã
Quảng Đông, huyện Quảng Trạch
|
3,00
|
RST
|
1
|
1.981.884
|
549.070
|
2,00
|
2
|
1.982.001
|
549.152
|
3
|
1.981.901
|
549.320
|
4
|
1.981.776
|
549.238
|
32
|
Đá cát kết
|
Vực Sanh xã
Hạ Trạch, huyện Bố Trạch
|
10,00
|
RST
|
1
|
1.956.479
|
544.874
|
1,80
|
2
|
1.956.386
|
545.337
|
3
|
1.956.260
|
545.294
|
4
|
1.956.192
|
544.794
|
33
|
Đá cát kết
|
Cồn Roọng,
xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch
|
10,00
|
RST
|
1
|
1.954.685
|
552.852
|
4,30
|
2
|
1.954.633
|
552.912
|
3
|
1.954.169
|
552.627
|
4
|
1.954.290
|
552.369
|
34
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Khe Ngang,
xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
|
2,50
|
NCS
|
1
|
1.951.632
|
530.149
|
1,61
|
2
|
1.951.629
|
530.361
|
3
|
1.951.509
|
530.361
|
4
|
1.951.517
|
530.151
|
35
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Hung
Cùng, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
|
50,00
|
NCS
|
1
|
1.951.635
|
530.420
|
44,11
|
2
|
1.951.692
|
530.769
|
3
|
1.951.355
|
531.903
|
4
|
1.951.114
|
531.884
|
5
|
1.951.101
|
531.645
|
6
|
1.951.312
|
531.557
|
7
|
1.951.348
|
531.071
|
8
|
1.951.148
|
531.146
|
9
|
1.951.230
|
530.490
|
36
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Hung
Khuýt, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
|
2,50
|
NCS
|
1
|
1.951.034
|
530.192
|
2,00
|
2
|
1.951.126
|
530.277
|
3
|
1.950.989
|
530.423
|
4
|
1.950.898
|
530.338
|
37
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Hung
Xóm, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
|
2,00
|
NCS
|
1
|
1.951.022
|
531.236
|
2,00
|
2
|
1.951.086
|
531.311
|
3
|
1.950.939
|
531.444
|
4
|
1.950.877
|
531.367
|
38
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Thôn 3, xã
Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
|
5,00
|
Núi đá (NCS)
|
1
|
1.949.927
|
529.420
|
2,25
|
2
|
1.949.567
|
529.247
|
3
|
1.949.635
|
529.112
|
4
|
1.949.809
|
529.089
|
5
|
1.949.966
|
529.370
|
39
|
Đá sừng (đá
xây dựng)
|
Khe Chuối,
xã Phú Định, huyện Bố Trạch
|
20,00
|
NCS
|
1
|
1.946.981
|
542.131
|
1,13
|
2
|
1.946.976
|
542.436
|
3
|
1.946.152
|
542.396
|
4
|
1.946.147
|
542.205
|
40
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Thác Chuối,
xã Phú Định, huyện Bố Trạch
|
1,50
|
DCS
|
1
|
1.929.231
|
548.990
|
0,17
|
2
|
1.929.337
|
549.065
|
3
|
1.929.172
|
549.163
|
4
|
1.929.155
|
549.093
|
41
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Khe
Cát, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh
|
20,00
|
NCS
|
1
|
1.911.877
|
547.091
|
20,00
|
2
|
1.912.109
|
547.528
|
3
|
1.911.761
|
547.721
|
4
|
1.911.524
|
547.280
|
42
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Trường
Sơn, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh
|
15,00
|
Núi đá (NCS)
|
1
|
1.905.801
|
545.837
|
25,50
|
2
|
1.905.740
|
546.380
|
3
|
1.905.492
|
546.390
|
4
|
1.905.489
|
545.834
|
43
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Bến Tiêm,
xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh
|
1,50
|
NCS
|
1
|
1.911.317
|
554.879
|
1,80
|
2
|
1.911.235
|
555.062
|
3
|
1.911.098
|
555.000
|
4
|
1.911.180
|
554.818
|
44
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Khe
Ngang, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
80,00
|
NCS
|
1
|
1.912.944
|
561.974
|
66,82
|
2
|
1.912.686
|
562.266
|
3
|
1.912.471
|
562.125
|
4
|
1.912.387
|
561.829
|
5
|
1.912.354
|
561.761
|
6
|
1.912.218
|
561.756
|
7
|
1.912.203
|
561.625
|
8
|
1.912.571
|
561.460
|
9
|
1.911.828
|
560.735
|
10
|
1.911.641
|
561.615
|
11
|
1.911.152
|
561.511
|
12
|
1.911.339
|
560.632
|
13
|
1.911.940
|
562.447
|
14
|
1.911.939
|
562.658
|
15
|
1.911.552
|
562.621
|
16
|
1.911.551
|
562.399
|
45
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Con Rào
Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
25,00
|
NCS
|
1
|
1.912.944
|
561.969
|
15,87
|
2
|
1.913.283
|
562.306
|
3
|
1.913.009
|
562.799
|
4
|
1.912.685
|
562.268
|
46
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Khe
Giây, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
60,00
|
NCS
|
1
|
1.914.120
|
562.472
|
51,96
|
2
|
1.913.851
|
563.171
|
3
|
1.913.148
|
562.543
|
4
|
1.913.533
|
561.956
|
47
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Rào
Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
80,00
|
NCS
|
1
|
1.913.097
|
563.345
|
41,65
|
2
|
1.913.245
|
563.882
|
3
|
1.913.047
|
563.981
|
4
|
1.911.811
|
563.336
|
5
|
1.911.828
|
562.708
|
6
|
1.912.543
|
563.105
|
7
|
1.912.927
|
563.436
|
48
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Con Rào
Đá, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
2,30
|
NCS
|
1
|
1.912.049
|
565.774
|
0,51
|
2
|
1.911.969
|
565.950
|
3
|
1.911.848
|
565.911
|
4
|
1.911.928
|
565.732
|
49
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Áng
Sơn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh
|
12,00
|
NCS
|
1
|
1.908.302
|
569.489
|
4,87
|
2
|
1.908.480
|
569.600
|
3
|
1.908.489
|
569.848
|
4
|
1.908.110
|
569.930
|
5
|
1.908.119
|
569.552
|
50
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Bạch
Đàn, xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy
|
2,50
|
NCS
|
1
|
1.886.017
|
561.461
|
2,00
|
2
|
1.886.017
|
561.562
|
3
|
1.885.767
|
561.562
|
4
|
1.885.767
|
561.461
|
51
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Khe
Giữa, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy
|
30,00
|
NCS
|
1
|
1.893.241
|
562.185
|
20,00
|
2
|
1.893.350
|
562.364
|
3
|
1.893.308
|
562.713
|
4
|
1.893.485
|
563.437
|
5
|
1.893.054
|
563.375
|
6
|
1.893.098
|
562.689
|
52
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Km 7+500
đường 10, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy
|
3,00
|
NCS
|
1
|
1.904.481
|
566.875
|
1,12
|
2
|
1.904.474
|
567.047
|
3
|
1.904.282
|
567.228
|
4
|
1.904.307
|
567.086
|
5
|
1.904.403
|
566.909
|
53
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Áng, xã
Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy
|
4,40
|
NCS
|
1
|
1.906.123
|
568.807
|
0,70
|
2
|
1.906.103
|
568.980
|
3
|
1.905.903
|
569.077
|
4
|
1.905.939
|
568.788
|
54
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Dân
Chủ, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy
|
9,00
|
NCS
|
1
|
1.905.165
|
569.865
|
3,00
|
2
|
1.904.983
|
570.097
|
3
|
1.904.729
|
570.171
|
4
|
1.904.591
|
570.064
|
5
|
1.904.637
|
569.952
|
6
|
1.904.879
|
569.977
|
7
|
1.904.893
|
569.857
|
55
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Một,
Đội Dân Chủ, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy
|
5,00
|
Núi đá (NCS)
|
1
|
1.903.975
|
571.079
|
1,16
|
2
|
1.904.073
|
571.209
|
3
|
1.904.076
|
571.342
|
4
|
1.904.034
|
571.356
|
5
|
1.903.929
|
571.219
|
6
|
1.903.936
|
571.093
|
7
|
1.904.007
|
570.593
|
8
|
1.904.034
|
570.752
|
9
|
1.903.997
|
570.772
|
10
|
1.903.837
|
570.671
|
11
|
1.903.846
|
570.591
|
56
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Sầm, xã
Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy
|
50,00
|
NCS
|
1
|
1.903.836
|
571.373
|
39,00
|
2
|
1.904.079
|
571.699
|
3
|
1.903.928
|
571.888
|
4
|
1.903.721
|
571.542
|
5
|
1.903.692
|
571.442
|
6
|
1.903.799
|
572.019
|
7
|
1.903.671
|
572.214
|
8
|
1.903.277
|
572.194
|
9
|
1.903.050
|
571.920
|
10
|
1.903.250
|
571.525
|
57
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Am, xã
Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy
|
1,50
|
NCS
|
1
|
1.902.755
|
572.518
|
0,14
|
2
|
1.902.701
|
572.463
|
3
|
1.902.814
|
572.316
|
4
|
1.902.853
|
572.387
|
58
|
Đá vôi làm
VLXD thông thường
|
Lèn Bạc, xã
Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy
|
85,00
|
NCS
|
1
|
1.902.902
|
573.032
|
83,61
|
2
|
1.902.444
|
573.994
|
3
|
1.901.754
|
573.784
|
4
|
1.901.956
|
572.672
|
Cộng
|
1457,5
|
|
|
|
|
994,92
|
II
|
SÉT GẠCH NGÓI: 36 KHU VỰC
|
59
|
Sét gạch
ngói
|
Tân Lợi, xã
Hóa Hợp, huyện Minh Hóa
|
8,00
|
BHK
|
1
|
1974095
|
486915
|
0,24
|
2
|
1.974.266
|
487.019
|
3
|
1.974.034
|
487.331
|
4
|
1.973.848
|
487.233
|
60
|
Sét gạch
ngói
|
Liêm Hóa
xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa
|
10,00
|
BHK
|
1
|
1.962.925
|
494.537
|
0,20
|
2
|
1.963.186
|
494.574
|
3
|
1.963.128
|
494.926
|
4
|
1.962.840
|
494.889
|
61
|
Sét gạch
ngói
|
Thanh Liêm,
xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa
|
10,00
|
BHK
|
1
|
1.962.240
|
499.033
|
0,20
|
2
|
1.962.048
|
499.481
|
3
|
1.961.908
|
499.422
|
4
|
1.961.951
|
499.328
|
5
|
1.961.936
|
498.972
|
62
|
Sét gạch
ngói
|
Xã Minh
Hóa, huyện Minh Hóa
|
7,00
|
BHK
|
1
|
1.966.606
|
501.540
|
0,14
|
2
|
1.966.785
|
501.729
|
3
|
1.966.536
|
501.895
|
4
|
1.966.392
|
501.720
|
63
|
Sét gạch
ngói
|
Cổ Liêm, xã
Tân Hóa, huyện Minh Hóa
|
5,00
|
BCS
|
1
|
1.967.668
|
503.026
|
0,15
|
2
|
1.967.581
|
503.354
|
3
|
1.967.440
|
503.266
|
4
|
1.967.516
|
502.984
|
64
|
Sét gạch
ngói
|
Xã Thanh
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
7,00
|
BHK
|
1
|
1.989.834
|
482.878
|
0,14
|
2
|
1.990.061
|
482.993
|
3
|
1.989.908
|
483.214
|
4
|
1.989.677
|
483.101
|
65
|
Sét gạch
ngói
|
Ba Tâm, xã
Lê Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
6,00
|
BCS
|
1
|
1.979.872
|
501.802
|
0,18
|
2
|
1.980.219
|
501.826
|
3
|
1.980.145
|
501.982
|
4
|
1.980.066
|
502.081
|
66
|
Sét gạch
ngói
|
Mũi Ôm, xã
Quảng Kim, huyện Quảng Trạch
|
10,00
|
BHK
|
1
|
1.981.610
|
544.756
|
0,30
|
2
|
1.981.720
|
545.142
|
3
|
1.981.468
|
545.183
|
4
|
1.981.351
|
544.791
|
67
|
Sét gạch
ngói
|
Mũi Ôm, xã
Quảng Phú, huyện Quảng Trạch
|
5,00
|
BHK
|
1
|
1.977.648
|
545.836
|
0,10
|
2
|
1.977.579
|
546.057
|
3
|
1.977.368
|
546.006
|
4
|
1.977.427
|
545.789
|
68
|
Sét gạch
ngói
|
Quảng Châu,
xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch
|
35,00
|
BHK
|
1
|
1.977.258
|
538.707
|
1,00
|
2
|
1.977.281
|
538.898
|
3
|
1.977.026
|
538.862
|
4
|
1.977.003
|
538.675
|
5
|
1.975.942
|
539.606
|
6
|
1.975.488
|
540.198
|
7
|
1.975.250
|
539.880
|
8
|
1.975.370
|
539.362
|
69
|
Sét gạch
ngói
|
Đập Tân
Sơn, xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch
|
25,00
|
RST
|
1
|
1.974.019
|
540.017
|
0,10
|
2
|
1.973.880
|
540.281
|
3
|
1.973.296
|
540.382
|
4
|
1.973.331
|
540.002
|
5
|
1.975.031
|
542.479
|
6
|
1.973.538
|
542.554
|
7
|
1.973.350
|
541.543
|
70
|
Sét gạch
ngói
|
Khe Am, xã
Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch
|
30,00
|
RST
|
1
|
1.973.719
|
542.562
|
0,60
|
2
|
1.973.679
|
542.794
|
3
|
1.973.756
|
542.887
|
4
|
1.973.925
|
542.770
|
5
|
1.973.951
|
542.810
|
6
|
1.973.764
|
543.101
|
7
|
1.974.014
|
543.904
|
8
|
1.973.724
|
543.966
|
9
|
1.973.690
|
543.354
|
10
|
1.973.357
|
543.394
|
11
|
1.973.338
|
543.291
|
12
|
1.973.658
|
543.246
|
13
|
1.973.677
|
542.987
|
14
|
1.973.580
|
542.898
|
15
|
1.973.415
|
542.926
|
16
|
1.973.407
|
542.876
|
17
|
1.973.554
|
542.807
|
18
|
1.973.634
|
542.564
|
71
|
Sét gạch
ngói
|
Dinh Cự, xã
Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch
|
6,00
|
BHK
|
1
|
1.970.471
|
540.485
|
0,12
|
2
|
1.970.410
|
540.760
|
3
|
1.970.297
|
540.792
|
4
|
1.970.267
|
540.482
|
72
|
Sét gạch
ngói
|
Xã Quảng
Tiên, huyện Quảng Trạch
|
6,00
|
BHK
|
1
|
1.962.815
|
534.639
|
0,12
|
2
|
1.963.037
|
534.751
|
3
|
1.962.919
|
534.954
|
4
|
1.962.688
|
534.853
|
73
|
Sét gạch
ngói
|
Troóc, xã
Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
|
5,00
|
BHK
|
1
|
1.952.086
|
529.458
|
0,15
|
2
|
1.952.338
|
529.452
|
3
|
1.952.206
|
529.702
|
4
|
1.952.038
|
529.652
|
74
|
Sét gạch
ngói
|
Cự Nẫm, xã
Cự Nẫm, huyện Bố Trạch
|
7,00
|
BHK
|
1
|
1.947.476
|
542.064
|
0,14
|
2
|
1.947.656
|
542.290
|
3
|
1.947.450
|
542.428
|
4
|
1.947.269
|
542.292
|
75
|
Sét gạch
ngói
|
Thọ Lộc, xã
Sơn Lộc, huyện Bố Trạch
|
10,00
|
BHK
|
1
|
1.950.614
|
546.373
|
0,24
|
2
|
1.950.470
|
546.737
|
3
|
1.950.258
|
546.629
|
4
|
1.950.311
|
546.244
|
76
|
Sét gạch
ngói
|
Xóm Cà, xã
Hòa Trạch, huyện Bố Trạch
|
5,00
|
BHK
|
1
|
1.939.950
|
549.050
|
0,15
|
2
|
1.939.920
|
549.195
|
3
|
1.939.880
|
549.184
|
4
|
1.939.830
|
549.350
|
5
|
1.939.750
|
549.320
|
6
|
1.939.650
|
549.320
|
7
|
1.939.720
|
549.140
|
8
|
1.939.798
|
549.079
|
9
|
1.939.880
|
549.050
|
77
|
Sét gạch
ngói
|
Hồ Bàu
Làng, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch
|
8,00
|
SMN
|
1
|
1.939.322
|
551.731
|
0,24
|
2
|
1.939.640
|
551.723
|
3
|
1.939.514
|
552.063
|
4
|
1.939.322
|
552.024
|
78
|
Sét gạch
ngói
|
Đồng Vụng,
xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch
|
6,00
|
CHN
|
1
|
1.940.745
|
554.232
|
0,18
|
2
|
1.940.737
|
554.347
|
3
|
1.940.345
|
554365
|
4
|
1.940.360
|
554.194
|
79
|
Sét gạch
ngói
|
Đồng
Trương, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch
|
3,40
|
LUK
|
1
|
1.942.622
|
556.241
|
0,14
|
2
|
1.942.603
|
556.368
|
3
|
1.942.425
|
556.482
|
4
|
1.942.399
|
556.089
|
80
|
Sét gạch
ngói
|
Sen Bàng,
xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch
|
10,00
|
LUC + BHK
|
1
|
1.939.082
|
552.290
|
0,30
|
2
|
1.939.205
|
552.367
|
3
|
1.939.098
|
552.626
|
4
|
1.938.340
|
552.311
|
5
|
1.938.369
|
552.248
|
6
|
1.939.024
|
552.479
|
81
|
Sét gạch
ngói
|
Đồng Vàng,
xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch
|
7,00
|
LUK
|
1
|
1.937.005
|
556.094
|
0,14
|
2
|
1.937.010
|
556.264
|
3
|
1.936.608
|
556.277
|
4
|
1.936.600
|
556.102
|
82
|
Sét gạch
ngói
|
Phú Quý,
thị trấn Nông Trường Việt Trung, huyện Bố Trạch
|
5,00
|
BHK
|
1
|
1.933.364
|
554.808
|
0,12
|
2
|
1.933.430
|
554.086
|
3
|
1.933.292
|
554.151
|
4
|
1.933.187
|
554.896
|
83
|
Sét gạch
ngói
|
Cầu Bốn, xã
Thuận Đức, thành phố Đồng Hới
|
4,00
|
LNC
|
1
|
1.932.730
|
559.558
|
0,10
|
2
|
1.932.747
|
559.662
|
3
|
1.932.365
|
559.646
|
4
|
1.932.662
|
559.558
|
5
|
1.932.524
|
558.732
|
6
|
1.932.550
|
558.772
|
7
|
1.932.483
|
558.781
|
8
|
1.932.494
|
558.737
|
9
|
1.932.530
|
558.929
|
10
|
1.932.560
|
559.004
|
11
|
1.932.399
|
559.077
|
12
|
1.932.396
|
559.059
|
13
|
1.932.540
|
558.993
|
14
|
1.932.519
|
558.934
|
15
|
1.932.890
|
558.970
|
16
|
1.932.921
|
559.024
|
17
|
1.932.654
|
559.210
|
18
|
1.932.624
|
559.178
|
19
|
1.932.650
|
559.091
|
20
|
1.932.716
|
559.036
|
21
|
1.932.829
|
559.030
|
84
|
Sét gạch
ngói
|
Ba Đa, xã
Nghĩa Ninh, thành phố Đồng Hới
|
4,00
|
RST
|
1
|
1.926.661
|
562.754
|
0,08
|
2
|
1.926.890
|
562.961
|
3
|
1.926.569
|
563.022
|
85
|
Sét gạch
ngói
|
Ba Đa, xã
Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh
|
7,70
|
BHK
|
1
|
1.926.531
|
562.982
|
0,14
|
2
|
1.926.405
|
562.999
|
3
|
1.926.298
|
562.796
|
4
|
1.926.562
|
562.615
|
86
|
Sét gạch
ngói
|
Xóm Cồn, xã
Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh
|
15,00
|
LUK
|
1
|
1.925.785
|
565,684
|
0,53
|
2
|
1.925.818
|
566,093
|
3
|
1.925.498
|
566,254
|
4
|
1.925.467
|
565,815
|
87
|
Sét gạch
ngói
|
Phúc Duệ, xã
Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh
|
5,00
|
BHK
|
1
|
1.922.521
|
565.577
|
0,10
|
2
|
1.922.494
|
565.801
|
3
|
1.922.308
|
565.871
|
4
|
1.922.263
|
565.651
|
88
|
Sét gạch
ngói
|
Long Đại,
xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh
|
20,00
|
LUK
|
1
|
1.918.915
|
566.364
|
0,50
|
2
|
1.918.910
|
566.842
|
3
|
1.918.495
|
566.837
|
4
|
1.918.495
|
566.369
|
89
|
Sét gạch
ngói
|
Trọt Me, xã
Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh
|
9,00
|
CHN
|
1
|
1.909.601
|
569.549
|
0,27
|
2
|
1.909.534
|
569.736
|
3
|
1.909.153
|
569.545
|
4
|
1.909.274
|
569.332
|
|
90
|
Sét gạch
ngói
|
Ngã ba Dân
Chủ, xã Ngân Thủy và thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy
|
5,00
|
RST
|
1
|
1.906.300
|
569.324
|
0,15
|
2
|
1.906.234
|
569.468
|
3
|
1.905.981
|
569.344
|
4
|
1.906.055
|
569.266
|
91
|
Sét gạch
ngói
|
Phú Kỳ, xã
Phú Thủy, huyện Lệ Thủy
|
12,00
|
LUC
|
1
|
1.903.803
|
576.304
|
1,80
|
2
|
1.904.024
|
576.488
|
3
|
1.903.888
|
576.840
|
4
|
1.903.579
|
576.654
|
92
|
Sét gạch
ngói
|
Tam Hương,
xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy
|
8,00
|
BCS + RST
|
1
|
1.902.709
|
575.640
|
0,16
|
2
|
1.902.515
|
575.945
|
3
|
1.902.338
|
575.814
|
4
|
1.902.549
|
575.504
|
93
|
Sét gạch
ngói
|
Phú Lương,
xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy
|
10,00
|
BHK
|
1
|
1.903.041
|
576.108
|
0,20
|
2
|
1.903.248
|
576.326
|
3
|
1.903.044
|
576.509
|
4
|
1.903.792
|
576.229
|
94
|
Sét gạch
ngói
|
Thống Nhất,
xã Mỹ Thủy, huyện Lệ Thủy
|
20,00
|
LUK
|
1
|
1.899.639
|
585,066
|
1,00
|
2
|
1.899.920
|
585,496
|
3
|
1.899.397
|
585,823
|
4
|
1.899.365
|
585,287
|
Cộng
|
356,10
|
|
|
|
|
10,42
|
III
|
CÁT SỎI XÂY DỰNG: 29 KHU VỰC
|
95
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Vực Rò, xã
Minh Hóa, huyện Minh Hóa
|
0,50
|
SON
|
1
|
1.964.261
|
497.859
|
0,01
|
2
|
1.964.353
|
497.985
|
3
|
1.964.245
|
497.973
|
4
|
1.964.202
|
497.834
|
96
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Lau Mách,
xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa
|
1,00
|
SON
|
1
|
1.967.044
|
501.275
|
0,01
|
2
|
1.967.048
|
501.371
|
3
|
1.966.964
|
501.369
|
4
|
1.966.833
|
501.262
|
5
|
1.966.837
|
501.236
|
97
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Ba Tâm, xã
Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
2,00
|
SON
|
1
|
1.980.708
|
502.557
|
0,02
|
2
|
1.980.715
|
502.543
|
3
|
1.980.857
|
502.583
|
4
|
1.980.861
|
502.888
|
5
|
1.980.622
|
503.114
|
6
|
1.980.601
|
503.098
|
7
|
1.980.844
|
502.875
|
8
|
1.980.848
|
502.589
|
98
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Đồng Lào,
xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
3,00
|
SON
|
1
|
1.979.576
|
503.054
|
0,03
|
2
|
1.979.586
|
503.065
|
3
|
1.979.104
|
503.503
|
4
|
1.979.094
|
503.492
|
99
|
Cát xây
dựng
|
Thượng
nguồn thác Dài, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
2,00
|
SON
|
1
|
1.978.110
|
506.787
|
0,02
|
2
|
1.978.130
|
506.796
|
3
|
1.977.989
|
507.053
|
4
|
1.977.771
|
507.122
|
5
|
1.977.714
|
507.375
|
6
|
1.977.683
|
507.374
|
7
|
1.977.753
|
507.095
|
8
|
1.977.968
|
507.028
|
100
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Khe Còi, xã
Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
2,00
|
SON
|
1
|
1.977.599
|
507.986
|
0,02
|
2
|
1.977.595
|
508.002
|
3
|
1.977.317
|
507.958
|
4
|
1.977.109
|
508.080
|
5
|
1.976.956
|
508.415
|
6
|
1.976.933
|
508.405
|
7
|
1.977.086
|
508.076
|
8
|
1.977.310
|
507.943
|
101
|
Cát xây
dựng
|
Hạ Đình, xã
Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
2,00
|
SON
|
1
|
1.975.497
|
510.793
|
0,02
|
2
|
1.975.576
|
511.030
|
3
|
1.975.543
|
511.034
|
4
|
1.975.458
|
510.801
|
102
|
Cát xây
dựng
|
Bãi Nèng,
xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
3,00
|
SON
|
1
|
1.975.626
|
511.214
|
0,03
|
2
|
1.975.809
|
511.646
|
3
|
1.975.739
|
511.951
|
4
|
1.975.582
|
512.245
|
5
|
1.975.552
|
512.240
|
6
|
1.975.704
|
511.951
|
7
|
1.975.780
|
511.654
|
8
|
1.975.603
|
511.221
|
103
|
Cát xây
dựng
|
Cồn Soi, xã
Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
3,00
|
SON
|
1
|
1.975.180
|
511.962
|
0,03
|
2
|
1.975.215
|
512.035
|
3
|
1.974.616
|
512.225
|
4
|
1.974.566
|
512.105
|
104
|
Cát xây
dựng
|
São Phong,
xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
4,00
|
SON
|
1
|
1.972.798
|
516.763
|
0,04
|
2
|
1.972.815
|
516.771
|
3
|
1.972.608
|
517.259
|
4
|
1.972.590
|
517.251
|
5
|
1.971.763
|
517.438
|
6
|
1.971.783
|
517.470
|
7
|
1.971.260
|
517.684
|
8
|
1.970.600
|
518.046
|
9
|
1.970.583
|
518.024
|
10
|
1.971.239
|
517.647
|
105
|
Cát, sỏi xây
dựng
|
Minh Cầm,
xã Phong Hóa, xã Mai Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
5,00
|
SON
|
1
|
1.971.136
|
518.709
|
0,05
|
2
|
1.971.194
|
518.759
|
3
|
1.970.831
|
519.121
|
4
|
1.970.762
|
519.073
|
106
|
Cát xây
dựng
|
Đuồi 27, xã
Mai Hóa huyện Tuyên Hóa
|
2,00
|
SON
|
1
|
1.969.063
|
522.270
|
0,02
|
2
|
1.969.178
|
522.296
|
3
|
1.969.065
|
522.514
|
4
|
1.969.030
|
522.888
|
5
|
1.969.051
|
523.283
|
6
|
1.969.002
|
523.283
|
7
|
1.968.967
|
522.661
|
107
|
Cát xây
dựng
|
Bãi Bơi, xã
Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
7,00
|
SON
|
1
|
1.966.783
|
526.993
|
0,20
|
2
|
1.966.728
|
527.289
|
3
|
1.966.849
|
527.728
|
4
|
1.966.736
|
527.761
|
5
|
1.966.628
|
527.292
|
6
|
1.966.679
|
526.973
|
108
|
Cát xây
dựng
|
Bãi Rì Rì,
xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
11,00
|
SON
|
1
|
1.966.962
|
527,703
|
0,53
|
2
|
1.967.094
|
527,989
|
3
|
1.967.331
|
528,124
|
4
|
1.967.314
|
528,258
|
5
|
1.966.740
|
527,764
|
109
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Bồng Lai,
xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch
|
3,00
|
SON
|
1
|
1.946.253
|
538.313
|
0,03
|
2
|
1.946.244
|
538.321
|
3
|
1.946.163
|
538.215
|
4
|
1.946.042
|
538.153
|
5
|
1.945.963
|
537.966
|
6
|
1.945.870
|
537.953
|
7
|
1.945.802
|
537.909
|
8
|
1.945.842
|
537.788
|
9
|
1.945.805
|
537.703
|
10
|
1.945.490
|
537.513
|
11
|
1.945.500
|
537.502
|
12
|
1.945.816
|
537.695
|
13
|
1.945.853
|
537.789
|
14
|
1.945.821
|
537.904
|
15
|
1.945.871
|
537.943
|
16
|
1.945.968
|
537.957
|
17
|
1.946.059
|
538.144
|
18
|
1.946.176
|
538.203
|
110
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Hà Su, xã
Hưng Trạch, huyện Bố Trạch
|
3,00
|
SON
|
1
|
1.948.866
|
538.170
|
0,03
|
2
|
1.948.915
|
538.177
|
3
|
1.948.844
|
538.750
|
4
|
1.948.637
|
538.962
|
5
|
1.948.622
|
538.951
|
6
|
1.948.830
|
538.742
|
7
|
1.947.947
|
539.157
|
8
|
1.947.947
|
539.175
|
9
|
1.947.772
|
539.149
|
10
|
1.947.589
|
539.055
|
11
|
1.947.472
|
538.759
|
12
|
1.947.406
|
538.726
|
13
|
1.947.144
|
538.980
|
14
|
1.947.065
|
538.937
|
15
|
1.946.991
|
538.690
|
16
|
1.946.855
|
538.698
|
17
|
1.946.752
|
538.859
|
18
|
1.946.605
|
538.962
|
19
|
1.946.453
|
538.984
|
20
|
1.946.406
|
538.832
|
21
|
1.946.420
|
538.822
|
22
|
1.946.468
|
538.971
|
23
|
1.946.602
|
538.946
|
24
|
1.946.746
|
538.845
|
25
|
1.946.829
|
538.684
|
26
|
1.947.010
|
538.658
|
27
|
1.947.086
|
538.921
|
|
|
|
|
|
28
|
1.947.148
|
538.949
|
|
29
|
1.947.404
|
538.697
|
30
|
1.947.478
|
538.729
|
31
|
1.947.604
|
539.039
|
32
|
1.947.784
|
539.130
|
111
|
Cát xây
dựng
|
Ba Rền, xã
Phú Định, huyện Bố Trạch
|
2,00
|
SON
|
1
|
1.927.272
|
550.321
|
0,02
|
2
|
1.927.267
|
550.328
|
3
|
1.927.080
|
550.251
|
4
|
1.927.084
|
550.238
|
5
|
1.927.068
|
550.398
|
6
|
1.927.029
|
550.446
|
7
|
1.926.999
|
550.446
|
8
|
1.926.966
|
550.429
|
9
|
1.926.929
|
550.506
|
10
|
1.926.895
|
550.559
|
11
|
1.926.859
|
550.581
|
12
|
1.926.797
|
550.533
|
13
|
1.926.754
|
550.514
|
14
|
1.926.651
|
550.501
|
15
|
1.926.587
|
550.478
|
16
|
1.926.589
|
550.474
|
17
|
1.926.652
|
550.495
|
18
|
1.926.758
|
550.508
|
19
|
1.926.802
|
550.528
|
20
|
1.926.859
|
550.575
|
21
|
1.926.892
|
550.554
|
22
|
1.926.923
|
550.503
|
23
|
1.926.962
|
550.421
|
24
|
1.926.998
|
550.441
|
25
|
1.927.025
|
550.442
|
26
|
1.927.063
|
550.392
|
112
|
Cát xây
dựng
|
Bãi Nông
Trường, thị trấn Nông Trường Việt Trung, huyện Bố Trạch
|
3,00
|
SON
|
1
|
1.933.720
|
553.551
|
0,03
|
2
|
1.933.721
|
553.610
|
3
|
1.933.525
|
553.624
|
4
|
1.933.518
|
553.567
|
5
|
1.932.664
|
553.224
|
6
|
1.932.641
|
553.239
|
7
|
1.932.218
|
553.026
|
8
|
1.931.931
|
552.527
|
9
|
1.931.438
|
552.332
|
10
|
1.931.040
|
552.526
|
11
|
1.930.733
|
552.533
|
12
|
1.930.562
|
552.461
|
13
|
1.930.168
|
552.419
|
14
|
1.930.035
|
551.795
|
15
|
1.930.086
|
551.519
|
16
|
1.929.841
|
551.443
|
17
|
1.929.506
|
551.452
|
18
|
1.929.402
|
551.321
|
19
|
1.929.287
|
551.182
|
20
|
1.929.252
|
550.996
|
21
|
1.929.080
|
550.886
|
22
|
1.929.100
|
550.748
|
23
|
1.928.953
|
550.576
|
24
|
1.928.913
|
550.566
|
25
|
1.928.922
|
550.510
|
26
|
1.928.948
|
550.476
|
27
|
1.928.918
|
550.388
|
28
|
1.928.926
|
550.384
|
29
|
1.928.970
|
550.477
|
30
|
1.928.932
|
550.519
|
31
|
1.928.926
|
550.557
|
32
|
1.928.964
|
550.570
|
33
|
1.929.121
|
550.740
|
34
|
1.929.099
|
550.880
|
35
|
1.929.268
|
550.982
|
|
|
|
|
|
36
|
1.929.296
|
551.160
|
|
37
|
1.929.428
|
551.311
|
38
|
1.929.517
|
551.420
|
39
|
1.929.841
|
551.414
|
40
|
1.930.093
|
551.472
|
41
|
1.930.130
|
551.539
|
42
|
1.930.107
|
551.898
|
43
|
1.930.191
|
552.397
|
44
|
1.930.562
|
552.433
|
45
|
1.930.754
|
552.498
|
46
|
1.931.047
|
552.489
|
47
|
1.931.432
|
552.285
|
48
|
1.931.951
|
552.496
|
49
|
1.932.256
|
552.984
|
50
|
1.928.689
|
552.313
|
51
|
1.928.687
|
552.324
|
52
|
1.928.417
|
552.402
|
53
|
1.928.467
|
552.513
|
54
|
1.928.136
|
552.536
|
55
|
1.928.136
|
552.508
|
56
|
1.928.453
|
552.505
|
57
|
1.928.407
|
552.396
|
113
|
Cát xây
dựng
|
Hà Bùng, xã
Nam Trạch, huyện Bố Trạch
|
5,00
|
SON
|
1
|
1.936.805
|
555.461
|
0,05
|
2
|
1.936.806
|
555.492
|
3
|
1.936.015
|
555.668
|
4
|
1.935.665
|
555.572
|
5
|
1.935.663
|
555.535
|
6
|
1.936.015
|
555.622
|
114
|
Cát xây
dựng
|
Hạ nguồn
cầu Sao Sa, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch
|
5,00
|
SON
|
1
|
1.938.968
|
555.573
|
0,05
|
2
|
1.939.005
|
555.574
|
3
|
1.938.873
|
555.869
|
4
|
1.939.034
|
556.195
|
5
|
1.939.015
|
556.207
|
6
|
1.938.860
|
555.867
|
|
|
|
|
|
7
|
1.938.849
|
556.413
|
|
8
|
1.938.852
|
556.437
|
9
|
1.938.652
|
556.432
|
10
|
1.938.343
|
556.072
|
11
|
1.938.362
|
556.063
|
12
|
1.938.663
|
556.414
|
13
|
1.937.883
|
555.418
|
14
|
1.937.900
|
555.435
|
15
|
1.937.681
|
555.592
|
16
|
1.937.662
|
555.572
|
115
|
Cát xây
dựng
|
Lòi Trúc,
xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch
|
3,00
|
SON
|
1
|
1.940.493
|
557.459
|
0,03
|
2
|
1.940.478
|
557.467
|
3
|
1.939.935
|
556.909
|
4
|
1.939.974
|
556.886
|
5
|
1.939.623
|
556.301
|
6
|
1.939.612
|
556.308
|
7
|
1.939.290
|
556.103
|
8
|
1.939.298
|
556.082
|
116
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Bãi Rình
Rình, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh
|
2,50
|
SON
|
1
|
1.917.747
|
548.014
|
0,03
|
2
|
1.917.770
|
548.037
|
3
|
1.917.649
|
548.104
|
4
|
1.917.436
|
547.817
|
5
|
1.917.460
|
547.803
|
6
|
1.917.656
|
548.072
|
117
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Bãi Cơm, xã
Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
5,00
|
SON
|
1
|
1.914.952
|
560.895
|
0,05
|
2
|
1.914.992
|
560.877
|
3
|
1.915.529
|
561.467
|
4
|
1.915.617
|
562.223
|
5
|
1.916.233
|
563.202
|
6
|
1.916.176
|
563.257
|
7
|
1.915.567
|
562.240
|
8
|
1.915.477
|
561.497
|
118
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Bãi Lùi, xã
Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
10,00
|
SON
|
1
|
1.916.898
|
562.412
|
0,10
|
2
|
1.916.966
|
562.418
|
3
|
1.917.108
|
562.954
|
4
|
1.916.734
|
563.959
|
5
|
1.916.666
|
563.928
|
6
|
1.917.032
|
562.945
|
119
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Chu Kê, xã
Kim Thủy, huyện Lệ Thủy
|
3,00
|
SON
|
1
|
1.891.409
|
579.803
|
0,03
|
2
|
1.891.428
|
579.815
|
3
|
1.891.299
|
580.056
|
4
|
1.891.116
|
580.021
|
5
|
1.891.018
|
580.184
|
6
|
1.890.708
|
580.328
|
7
|
1.890.703
|
580.302
|
8
|
1.890.994
|
580.149
|
9
|
1.891.094
|
579.981
|
10
|
1.891.284
|
580.017
|
120
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Bản Chuôn,
xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy
|
3,00
|
SON
|
1
|
1.893.393
|
580.106
|
0,03
|
2
|
1.893.390
|
580.150
|
3
|
1.893.132
|
580.111
|
4
|
1.892.813
|
580.375
|
5
|
1.892.613
|
580.149
|
6
|
1.892.257
|
580.198
|
7
|
1.892.113
|
579.966
|
8
|
1.892.150
|
579.956
|
9
|
1.892.294
|
580.137
|
10
|
1.892.620
|
580.083
|
11
|
1.892.864
|
580.267
|
12
|
1.893.117
|
580.057
|
121
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Thác Cóc,
xã Trường Thủy, huyện Lệ Thủy
|
3,00
|
SON
|
1
|
1.897.331
|
582.918
|
0,03
|
2
|
1.897.317
|
582.957
|
3
|
1.897.060
|
582.889
|
4
|
1.897.127
|
582.381
|
5
|
1.896.985
|
582.326
|
6
|
1.896.673
|
582.523
|
7
|
1.896.546
|
581.766
|
8
|
1.896.588
|
581.752
|
9
|
1.896.708
|
582.454
|
10
|
1.896.975
|
582.274
|
11
|
1.897.169
|
582.344
|
12
|
1.897.111
|
582.827
|
13
|
1.897.115
|
581.075
|
14
|
1.897.100
|
581.084
|
15
|
1.896.845
|
580.760
|
16
|
1.896.863
|
580.751
|
17
|
1.895.578
|
580.134
|
18
|
1.895.582
|
580.207
|
19
|
1.895.016
|
580.362
|
20
|
1.894.949
|
580.087
|
122
|
Cát, sỏi
xây dựng
|
Thượng
nguồn cầu Mỹ Trạch xã Mỹ Thủy, xã Mai Thủy, xã Trường Thủy và xã Văn Thủy,
huyện Lệ Thủy
|
10,00
|
SON
|
1
|
1.899.730
|
584.662
|
0,18
|
2
|
1.899.722
|
584.690
|
3
|
1.899.231
|
584.541
|
4
|
1.899.083
|
584.592
|
5
|
1.897.982
|
585.499
|
6
|
1.897.008
|
585.455
|
7
|
1.896.829
|
585.294
|
8
|
1.897.103
|
584.950
|
9
|
1.897.488
|
584.259
|
10
|
1.897.507
|
584.271
|
11
|
1.897.119
|
584.963
|
12
|
1.896.857
|
585.292
|
13
|
1.897.013
|
585.433
|
14
|
1.897.967
|
585.477
|
15
|
1.899.074
|
584.564
|
16
|
1.899.226
|
584.513
|
123
|
Cát xây
dựng
|
Hạ nguồn
cầu Mỹ Trạch, xã Mỹ Thủy và xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy
|
3,00
|
SON
|
1
|
1.902.270
|
585.206
|
0,05
|
2
|
1.902.204
|
585.270
|
3
|
1.901.746
|
584.962
|
4
|
1.901.776
|
584.933
|
124
|
111,00
|
|
|
|
|
1,76
|
IV
|
CÁT SAN LẤP: 24 KHU VỰC
|
|
|
|
|
|
|
124
|
Cát san lấp
|
Thanh Bình,
xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch
|
7,00
|
BCS
|
1
|
1.969.954
|
546.892
|
0,35
|
2
|
1.969.964
|
546.916
|
3
|
1.969.527
|
547.040
|
4
|
1.969.508
|
547.001
|
5
|
1.969.772
|
546.902
|
6
|
1.968.140
|
547.149
|
7
|
1.968.185
|
547.270
|
8
|
1.967.856
|
547.386
|
9
|
1.967.393
|
547.444
|
10
|
1.967.389
|
547.404
|
11
|
1.967.698
|
547.383
|
125
|
Cát san lấp
|
Xã Quảng
Xuân, huyện Quảng Trạch
|
20,00
|
RSM
|
1
|
1.966.263
|
547.585
|
0,80
|
2
|
1.966.261
|
548.049
|
3
|
1.966.125
|
548.057
|
4
|
1.965.937
|
547.630
|
126
|
Cát san lấp
|
Xã Quảng
Thọ, huyện Quảng Trạch
|
1,50
|
RSM
|
1
|
1.963.540
|
548.559
|
0,10
|
2
|
1.963.578
|
548.620
|
3
|
1.963.524
|
548.626
|
4
|
1.963.503
|
548.713
|
5
|
1.963.392
|
548.753
|
6
|
1.963.388
|
548.637
|
7
|
1.963.419
|
548.673
|
8
|
1.963.506
|
548.583
|
127
|
Cát san lấp
|
Thôn Đơn
Sa, xã Quảng Phúc, huyện Quảng Trạch
|
5,70
|
RST
|
1
|
1.962.654
|
548.637
|
0,30
|
2
|
1.962.737
|
548.851
|
3
|
1.962.583
|
548.923
|
4
|
1.962.469
|
548.901
|
5
|
1.962.418
|
548.757
|
128
|
Cát san lấp
|
Cửa sông
Gianh, xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch
|
40,00
|
SON
|
1
|
1.958.705
|
551.870
|
0,80
|
2
|
1.959.260
|
552.817
|
3
|
1.958.923
|
553.018
|
4
|
1.958.426
|
552.088
|
129
|
Cát san lấp
|
Cửa sông Lý
Hòa, xã Đức Trạch, huyện Bố Trạch
|
15,00
|
SON
|
1
|
1.950.875
|
556.217
|
0,60
|
2
|
1.951.117
|
556.491
|
3
|
1.950.760
|
556.701
|
4
|
1.950.509
|
556.427
|
130
|
Cát san lấp
|
Thôn 4, xã
Đồng Trạch, huyện Bố Trạch
|
20,00
|
RSM
|
1
|
1.949.007
|
556.085
|
0,80
|
2
|
1.949.148
|
556.249
|
3
|
1.948.431
|
556.920
|
4
|
1.948.304
|
556.776
|
131
|
Cát san lấp
|
Xã Trung
Trạch, huyện Bố Trạch
|
6,00
|
BCS
|
1
|
1.946.334
|
558.027
|
0,24
|
2
|
1.946.336
|
558.153
|
3
|
1.946.136
|
558.150
|
4
|
1.946.136
|
558.024
|
5
|
1.944.774
|
558.879
|
6
|
1.944.858
|
558.993
|
7
|
1.944.653
|
559.143
|
8
|
1.944.587
|
559.005
|
132
|
Cát san lấp
|
Bàu Mía, xã
Đại Trạch, huyện Bố Trạch
|
10,00
|
BCS
|
1
|
1.944.468
|
559.182
|
0,40
|
2
|
1.944.533
|
559.269
|
3
|
1.944.294
|
559.471
|
4
|
1.944.262
|
559.372
|
5
|
1.943.384
|
559.517
|
6
|
1.943.439
|
559.620
|
7
|
1.943.222
|
559.749
|
|
|
|
|
|
8
|
1.943.158
|
559.653
|
|
9
|
1.942.222
|
560.174
|
10
|
1.942.249
|
560.218
|
11
|
1.941.881
|
560.409
|
12
|
1.941.851
|
560.369
|
13
|
1.941.654
|
560.756
|
14
|
1.941.749
|
560.897
|
15
|
1.941.614
|
560.981
|
16
|
1.941.470
|
561.089
|
17
|
1.941.433
|
560.937
|
18
|
1.941.528
|
560.837
|
133
|
Cát san lấp
|
Cửa sông
Dinh, xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch
|
20,00
|
SON
|
1
|
1.942.596
|
561.440
|
0,90
|
2
|
1.942.995
|
561.866
|
3
|
1.942.723
|
562.073
|
4
|
1.942.312
|
561.632
|
134
|
Cát san lấp
|
Cửa sông
Nhật Lệ, thành phố Đồng Hới
|
20,00
|
SON
|
1
|
1.934.535
|
566.841
|
0,40
|
2
|
1.935.084
|
567.226
|
3
|
1.934.916
|
567.479
|
4
|
1.934.350
|
567.069
|
135
|
Cát san lấp
|
Thôn Hà
Thiệp, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh
|
7,00
|
RSM
|
1
|
1.924.531
|
569.771
|
0,28
|
2
|
1.924.639
|
569.908
|
3
|
1.924.490
|
570.206
|
4
|
1.924.411
|
570.160
|
5
|
1.924.412
|
570.058
|
6
|
1.924.704
|
570.470
|
7
|
1.924.804
|
570.562
|
8
|
1.924.690
|
570.658
|
9
|
1.924.589
|
570.572
|
136
|
Cát san lấp
|
Khe Dinh
Thủy, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh
|
15,00
|
RST
|
1
|
1.922.404
|
570.759
|
0,60
|
2
|
1.922.480
|
570.826
|
3
|
1.922.364
|
571.178
|
4
|
1.922.285
|
571.294
|
5
|
1.922.115
|
571.416
|
6
|
1.922.045
|
571.364
|
7
|
1.922.157
|
571.230
|
8
|
1.922.249
|
571.245
|
9
|
1.922.325
|
571.143
|
|
|
|
|
|
10
|
1.922.248
|
571.049
|
|
11
|
1.922.288
|
570.906
|
12
|
1.922.824
|
570.838
|
13
|
1.922.881
|
570.902
|
14
|
1.922.740
|
571.029
|
15
|
1.922.776
|
571.058
|
16
|
1.922.648
|
571.238
|
17
|
1.922.587
|
571.192
|
18
|
1.922.713
|
571.012
|
19
|
1.922.674
|
570.966
|
20
|
1.922.424
|
571.297
|
21
|
1.922.462
|
571.351
|
22
|
1.922.081
|
571.673
|
23
|
1.922.032
|
571.620
|
137
|
Cát san lấp
|
Mỹ Trung,
xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh
|
10,00
|
RST
|
1
|
1.921.028
|
572.561
|
0,40
|
2
|
1.921.163
|
572.721
|
3
|
1.920.975
|
572.826
|
4
|
1.921.355
|
573.802
|
5
|
1.921.355
|
574.002
|
6
|
1.921.255
|
574.002
|
7
|
1.921.255
|
573.802
|
8
|
1.919.179
|
572.969
|
9
|
1.919.239
|
573.082
|
10
|
1.919.203
|
573.103
|
11
|
1.919.169
|
573.044
|
12
|
1.919.062
|
573.111
|
13
|
1.919.043
|
573.194
|
14
|
1.918.948
|
573.324
|
15
|
1.918.907
|
573.289
|
16
|
1.918.993
|
573.183
|
17
|
1.919.039
|
573.140
|
18
|
1.919.042
|
573.086
|
19
|
1.918.034
|
574.264
|
20
|
1.918.106
|
574.390
|
21
|
1.917.817
|
574.577
|
22
|
1.917.793
|
574.472
|
138
|
Cát san lấp
|
Thôn Tân
Định, xã Hải Ninh, huyện Quảng Ninh
|
6,00
|
RST
|
1
|
1.921.040
|
575.062
|
0,39
|
2
|
1.921.156
|
575.223
|
3
|
1.920.938
|
575.425
|
4
|
1.920.802
|
575.284
|
139
|
Cát san lấp
|
Xã Hồng
Thủy, huyện Lệ Thủy
|
20,00
|
RSM
|
1
|
1.914.927
|
579.781
|
0,80
|
2
|
1.915.067
|
579.994
|
3
|
1.914.474
|
580.447
|
4
|
1.914.300
|
580.243
|
140
|
Cát san lấp
|
Thôn Mốc
Định, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy
|
10,00
|
BCS (3 ha); RST (5 ha)
|
1
|
1.912.550
|
581.828
|
0,20
|
2
|
1.912.517
|
582.011
|
3
|
1.912.119
|
581.754
|
4
|
1.912.326
|
581.493
|
141
|
Cát san lấp
|
Thôn Thạch Thượng 1, xã Hồng Thủy, huyện Lệ
Thủy
|
8,00
|
RST
|
1
|
1.913.710
|
579.661
|
0,16
|
2
|
1.913.496
|
579.852
|
3
|
1.913.321
|
579.633
|
4
|
1.913.536
|
579.446
|
142
|
Cát san lấp
|
Xã Thanh
Thủy, huyện Lệ Thủy
|
10,00
|
RST
|
1
|
1.911.132
|
584.179
|
0,40
|
2
|
1.911.057
|
584.362
|
3
|
1.910.474
|
584.112
|
4
|
1.910.513
|
583.993
|
143
|
Cát san lấp
|
Thanh Mỹ,
xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy
|
10,00
|
BCS (7,5 ha); RST (2,5 ha)
|
1
|
1.910.073
|
585.708
|
0,20
|
2
|
1.909.797
|
586.249
|
3
|
1.909.670
|
586.184
|
4
|
1.909.906
|
585.627
|
144
|
Cát san lấp
|
Thôn Mỹ
Duyệt (Khu A), xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy
|
10,00
|
BCS
|
1
|
1.908.798
|
586.461
|
0,20
|
2
|
1.908.887
|
586.568
|
3
|
1.908.812
|
586.657
|
4
|
1.908.917
|
586.799
|
5
|
1.908.862
|
586.931
|
6
|
1.908.422
|
586.464
|
145
|
Cát san lấp
|
Thôn Mỹ
Duyệt (Khu B), xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy
|
7,00
|
RST
|
1
|
1.908.271
|
586.601
|
0,14
|
2
|
1.908.620
|
586.991
|
3
|
1.908.535
|
587.064
|
4
|
1.908.180
|
586.728
|
146
|
Cát san lấp
|
Hòa Luật
Nam, xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy
|
10,00
|
RST
|
1
|
1.907.905
|
586.107
|
0,40
|
2
|
1.908.077
|
586.755
|
3
|
1.907.790
|
586.702
|
4
|
1.907.781
|
586.167
|
147
|
Cát san lấp
|
Thôn Phù
Lưu, xã Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy
|
10,00
|
RST
|
1
|
1.904.318
|
593.237
|
0,80
|
2
|
1.904.194
|
593.335
|
3
|
1.903.874
|
593.020
|
4
|
1.903.835
|
592.782
|
5
|
1.903.967
|
592.788
|
6
|
1.904.065
|
592.984
|
Cộng
|
298,20
|
|
|
|
|
10,66
|
V
|
THAN BÙN: 01 KHU VỰC
|
148
|
Than bùn
|
Bàu Sen, xã
Quảng Phương, huyện Quảng Trạch
|
12,00
|
BCS
|
1
|
1.969.061
|
543.245
|
0,012
|
2
|
1.969.082
|
543.442
|
3
|
1.968.503
|
543.488
|
4
|
1.968.490
|
543.222
|
Tổng cộng
|
2234,8
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 73/2013/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 73/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020
3.983
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|