Địa danh
|
Nhóm đối tượng
|
Tên ĐVHC cấp
xã
|
Tên ĐVHC cấp
huyện
|
Toạ độ vị
trí tương đối của đối tượng
|
Phiên hiệu
mảnh bản đồ địa hình
|
Tọa độ
trung tâm
|
Tọa độ điểm
đầu
|
Tọa độ điểm
cuối
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
quốc lộ 51
|
KX
|
P. Kim Dinh
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 39’
24”
|
107° 02’
12”
|
10° 22’
11”
|
107° 04’
54”
|
C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d
|
sông Ăn Thịt
|
TV
|
P. Kim Dinh
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 28’
06”
|
107° 08’
27”
|
10° 25’
25”
|
107° 06’
05”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d
|
hồ Ba Cô
|
TV
|
P. Kim Dinh
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
54”
|
107° 08’
58”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
sông Bà Tìm
|
TV
|
P. Kim Dinh
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 29’
09”
|
107° 08’
13”
|
10° 28’
06”
|
107° 08’
27”
|
C-48-47-A-b+d
|
miếu Long Hòa
|
SV
|
P. Kim Dinh
|
TP. Bà Rịa
|
10° 32’
19”
|
107° 07’
54”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
khu phố Hải Dinh
|
DC
|
P. Kim Dinh
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
17”
|
107° 08’
18”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
khu phố Kim Hải
|
DC
|
P. Kim Dinh
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
27”
|
107° 07’
52”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
khu phố Kim Sơn
|
DC
|
P. Kim Dinh
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
13”
|
107° 07’
59”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
sông Long Hòa
|
TV
|
P. Kim Dinh
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 28’
42”
|
107° 06’
39”
|
10° 29’
09”
|
107° 08’
13”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d
|
sông Mũi Giụi
|
TV
|
P. Kim Dinh
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 28’
42”
|
107° 06’
39”
|
10° 28’
06”
|
107° 08’
27”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Nam Dinh
|
DC
|
P. Kim Dinh
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
08”
|
107° 08’
59”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
ngọn Năm Mươi
|
TV
|
P. Kim Dinh
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 28’
36”
|
107° 07’
30”
|
10° 28’
13”
|
107° 06’
55”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Núi Dinh
|
DC
|
P. Kim Dinh
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
14”
|
107° 09’
02”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
quốc lộ 51
|
KX
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 39’
24”
|
107° 02’
12”
|
10° 22’
11”
|
107° 04’
54”
|
C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d
|
sông Ba Cội
|
TV
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 28’
06”
|
107° 08’
27”
|
10° 28’
31”
|
107° 09’
44”
|
C-48-47-A-b+d
|
công ty cổ phần
Nhiệt điện Bà Rịa
|
KX
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
24”
|
107° 09’
53”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Trạm phân phối Khí
Bà Rịa
|
KX
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
09”
|
107° 09’
59”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
sông Bà Tìm
|
TV
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 29’
09”
|
107° 08’
13”
|
10° 28’
06”
|
107° 08’
27”
|
C-48-47-A-b+d
|
đường Cách Mạng
Tháng Tám
|
KX
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 30’
03”
|
107° 09’
21”
|
10° 29’
22”
|
107° 11’
22”
|
C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d
|
rạch Cồn Cát
|
TV
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 28’
45”
|
107° 08’
48”
|
10° 28’
10”
|
107° 08’
38”
|
C-48-47-A-b+d
|
cầu Điện Biên Phủ
|
KX
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
13”
|
107° 10’
01”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Núi Dinh
|
SV
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
10° 32’
19”
|
107° 07’
54”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Sông Dinh
|
TV
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 45’
56”
|
107° 13’
58”
|
10° 24’
55”
|
107° 06’
58”
|
C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d
|
Di tích Cách mạng
Hang Dơi
|
KX
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
10° 31’
29”
|
107° 08’
54”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
khu phố Hương Điền
|
DC
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
18”
|
107° 09’
54”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
khu phố Hương Giang
|
DC
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
55”
|
107° 09’
39”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Hương Sơn
|
DC
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
09”
|
107° 09’
31”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
khu phố Hương Tân
|
DC
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
00”
|
107° 09’
28”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
chùa Long Cốc
|
KX
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
05”
|
107° 09’
26”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
miếu Long Hòa
|
KX
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
53”
|
107° 09’
31”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
sông Long Hòa
|
TV
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 28’
06”
|
107° 08’
27”
|
10° 28’
42”
|
107° 06’
39”
|
C-48-47-A-a
|
cầu Long Hương
|
KX
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
56”
|
107° 09’
53”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
đình thần Long
Hương
|
KX
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
38”
|
107° 09’
48”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
nghĩa trang Long
Hương
|
KX
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
03”
|
107° 09’
29”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
lăng Ông Nam Hải
|
KX
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
10° 31’
04”
|
107° 09’
30”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Trung tâm Hỏa táng
Núi Dinh
|
KX
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
09”
|
107° 09’
59”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
cầu Sông Dinh
|
KX
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
37”
|
107° 09’
52”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Võ Từ Đường
|
KX
|
P. Long Hương
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
11”
|
107° 09’
50”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Long Tâm
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
50”
|
107° 11’
08”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Long Tâm
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
19”
|
107° 11’
53”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Long Tâm
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
59”
|
107° 12’
03”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Long Tâm
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
39”
|
107° 11’
23”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Long Tâm
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
28”
|
107° 11’
23”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Bệnh viện Đa khoa
Bà Rịa
|
KX
|
P. Long Tâm
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
38”
|
107° 11’
42”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
P. Long Tâm
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 31’
15”
|
107° 11’
46”
|
10° 30’
06”
|
107° 10’
19”
|
C-48-35-C-d
|
Bệnh xá Quân Y
|
KX
|
P. Long Tâm
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
34”
|
107° 11’
25”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Bàu Tràm
|
TV
|
P. Long Tâm
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
13”
|
107° 12’
02”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Long Toàn
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
31”
|
107° 11’
39”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Long Toàn
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
42”
|
107° 11’
31”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Long Toàn
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
48”
|
107° 11’
52”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Long Toàn
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
58”
|
107° 11’
34”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Long Toàn
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
32”
|
107° 11’
12”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. Long Toàn
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
08”
|
107° 11’
39”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
đường tỉnh 44A
|
KX
|
P. Long Toàn
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 29’
22”
|
107° 11’
22”
|
10° 27’
05”
|
107° 16’
50”
|
C-48-47-A-b+d
|
Trường Cao đẳng sư
phạm Bà Rịa-Vũng Tàu
|
KX
|
P. Long Toàn
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
30”
|
107° 11’
22”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
đường Cách Mạng
Tháng Tám
|
KX
|
P. Long Toàn
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 30’
03”
|
107° 09’
21”
|
10° 29’
22”
|
107° 11’
22”
|
C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d
|
Trường Cao đẳng
Nghề Dầu khí
|
KX
|
P. Long Toàn
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
15”
|
107° 11’
32”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
cầu Thủ Lưu
|
KX
|
P. Long Toàn
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
24”
|
107° 11’
18”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
sông Thủ Lựu
|
TV
|
P. Long Toàn
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 30’
34”
|
107° 10’
44”
|
10° 27’
49”
|
107° 10’
23”
|
C-48-47-A-b+d;
C-48-35-C-d
|
rạch Vũng Dằn
|
TV
|
P. Long Toàn
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 28’
52”
|
107° 11’
38”
|
10° 28’
48”
|
107° 11’
20”
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Phước Hiệp
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
40”
|
107° 10’
02”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Phước Hiệp
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
50”
|
107° 09’
59”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Phước Hiệp
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
49”
|
107° 09’
50”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Phước Hiệp
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
56”
|
107° 10’
06”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Phước Hiệp
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
50”
|
107° 10’
21”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Phước Hiệp
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
05”
|
107° 10’
06”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
đường 27 tháng 4
|
KX
|
P. Phước Hiệp
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 29’
44”
|
107° 09’
54”
|
10° 30’
57”
|
107° 10’
16”
|
C-48-35-C-d
|
quốc lộ 51
|
KX
|
P. Phước Hiệp
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 39’
24”
|
107° 02’
12”
|
10° 22’
11”
|
107° 04’
54”
|
C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d
|
đường Cách Mạng
Tháng Tám
|
KX
|
P. Phước Hiệp
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 30’ 03”
|
107° 09’
21”
|
10° 29’
22”
|
107° 11’
22”
|
C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d
|
nhà thờ Chánh Tòa
|
KX
|
P. Phước Hiệp
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
53”
|
107° 10’
07”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
cầu Điện Biên Phủ
|
KX
|
P. Phước Hiệp
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
13”
|
107° 10’
01”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Sông Dinh
|
TV
|
P. Phước Hiệp
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 45’
56”
|
107° 13’
58”
|
10° 24’
55”
|
107° 06’
58”
|
C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d
|
công viên Lê Thành
Duy
|
KX
|
P. Phước Hiệp
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
54”
|
107° 10’
00”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
cầu Long Hương
|
KX
|
P. Phước Hiệp
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
56”
|
107° 09’
53”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
KX
|
P. Phước Hiệp
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 30’
06”
|
107° 10’
19”
|
10° 29’
22”
|
107° 10’
20”
|
C-48-47-A-b+d
|
Di tích Lịch sử Nhà
Tròn
|
KX
|
P. Phước Hiệp
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
54”
|
107° 09’
57”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
cầu Sông Dinh
|
KX
|
P. Phước Hiệp
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
37”
|
107° 09’
52”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Trung tâm Văn hóa
Thông tin tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
KX
|
P. Phước Hiệp
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
05”
|
107° 09’
58”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Phước Hưng
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
12”
|
107° 10’
15”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Phước Hưng
|
TP. Bà Rịa
|
10° 31’
08”
|
107° 10’
59”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. Phước Hưng
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
24”
|
107° 10’
24”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
đường 27 tháng 4
|
KX
|
P. Phước Hưng
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 29’
44”
|
107° 09’
54”
|
10° 30’
57”
|
107° 10’
16”
|
C-48-35-C-d
|
cầu Điện Biên Phủ
|
KX
|
P. Phước Hưng
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
13”
|
107° 10’
01”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Sông Dinh
|
TV
|
P. Phước Hưng
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 45’
56”
|
107° 13’
58”
|
10° 24’
55”
|
107° 06’
58”
|
C-48-35-C-d
C-48-47-A-b+d;
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
P. Phước Hưng
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 31’
15”
|
107° 11’
46”
|
10° 30’
06”
|
107° 10’
19”
|
C-48-35-C-d
|
cầu Nhà máy Nước
|
KX
|
P. Phước Hưng
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
59”
|
107° 10’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
nhà máy Nước Sông
Dinh
|
KX
|
P. Phước Hưng
|
TP. Bà Rịa
|
10° 31’
01”
|
107° 10’
21”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
sân vận động thành
phố Bà Rịa
|
KX
|
P. Phước Hưng
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
33”
|
107° 10’
20”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
P. Phước Hưng
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 31’
30”
|
107° 11’
05”
|
10° 31’
00”
|
107° 11’
16”
|
C-48-35-C-d
|
nghĩa trang Liệt sĩ
tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
KX
|
P. Phước Hưng
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
52”
|
107° 11’
01”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Phước Nguyên
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
55”
|
107° 10’
34”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Phước Nguyên
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
39”
|
107° 11’
09”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Phước Nguyên
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
09”
|
107° 10’
52”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Phước Nguyên
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
14”
|
107° 10’
30”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Phước Nguyên
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
10”
|
107° 11’
23”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Trường Trung học phổ
thông Bà Rịa
|
KX
|
P. Phước Nguyên
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
14”
|
107° 10’
48”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Trường Trung cấp
Biên Phòng
|
KX
|
P. Phước Nguyên
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
51”
|
107° 11’
13”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
đường Cách Mạng
Tháng Tám
|
KX
|
P. Phước Nguyên
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 30’
03”
|
107° 09’
21”
|
10° 29’
22”
|
107° 11’
22”
|
C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
P. Phước Nguyên
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 31’
15”
|
107° 11’
46”
|
10° 30’
06”
|
107° 10’
19”
|
C-48-35-C-d
|
giáo xứ Long Kiên
|
KX
|
P. Phước Nguyên
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
17”
|
107° 11’
07”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
nhà thi đấu Thể dục
thể thao thành phố Bà Rịa
|
KX
|
P. Phước Nguyên
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
01”
|
107° 10’
54”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
sông Vũng Dằn
|
TV
|
P. Phước Nguyên
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 30’
34”
|
107° 10’
44”
|
10° 27’
49”
|
107° 10’
23”
|
C-48-47-A-b+d;
C-48-35-C-d
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Phước Trung
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
27”
|
107° 10’
08”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Phước Trung
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
38”
|
107° 10’
37”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Phước Trung
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
33”
|
107° 10’
35”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Phước Trung
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
11”
|
107° 10’
37”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
quốc lộ 51
|
KX
|
P. Phước Trung
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 39’
24”
|
107° 02’
12”
|
10° 22’
11”
|
107° 04’
54”
|
C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d
|
Miếu Bà
|
KX
|
P. Phước Trung
|
TP. Bà Rịa
|
10° 28’
27”
|
107° 09’
54”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Trung tâm Thương
mại Bà Rịa
|
KX
|
P. Phước Trung
|
TP. Bà Rịa
|
10° 29’
31”
|
107° 10’
08”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
đường Bạch Đằng
|
KX
|
P. Phước Trung
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 30’
06”
|
107° 10’
19”
|
10° 29’
22”
|
107° 10’
20”
|
C-48-47-A-b+d
|
đò Bến Súc
|
KX
|
P. Phước Trung
|
TP. Bà Rịa
|
10° 28’
23”
|
107° 09’
53”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
đường Cách Mạng
Tháng Tám
|
KX
|
P. Phước Trung
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 30’
03”
|
107° 09’
21”
|
10° 29’
22”
|
107° 11’
22”
|
C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d
|
cầu Cỏ May
|
KX
|
P. Phước Trung
|
TP. Bà Rịa
|
10° 27’
55”
|
107° 10’
02”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
xí nghiệp Nuôi tôm
Cỏ May
|
KX
|
P. Phước Trung
|
TP. Bà Rịa
|
10° 28’
16”
|
107° 10’
20”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
sông Cỏ May
|
TV
|
P. Phước Trung
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 27’
17”
|
107° 11’
05”
|
10° 28’
31”
|
107° 09’
44”
|
C-48-47-A-b+d
|
Sông Dinh
|
TV
|
P. Phước Trung
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 45’
56”
|
108° 13’
58”
|
10° 24’
55”
|
107° 06’
58”
|
C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d
|
sông Vũng Dằn
|
TV
|
P. Phước Trung
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 30’
34”
|
107° 10’
44”
|
10° 27’
49”
|
107° 10’
23”
|
C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d
|
Sông Dinh
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 45’
56”
|
108° 13’
58”
|
10° 24’
55”
|
107° 06’
58”
|
C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d
|
cầu Nhà máy Nước
|
KX
|
xã Tân Hưng
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
59”
|
107° 10’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
ấp Phước Tân 1
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
TP. Bà Rịa
|
10° 31’
12”
|
107° 09’
48”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
ấp Phước Tân 2
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
TP. Bà Rịa
|
10° 31’
29”
|
107° 09’
54”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
ấp Phước Tân 3
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
TP. Bà Rịa
|
10° 31’
41”
|
107° 09’
56”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
ấp Phước Tân 4
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
TP. Bà Rịa
|
10° 31’
49”
|
107° 10’
06”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
ấp Phước Tân 5
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
TP. Bà Rịa
|
10° 32’
39”
|
107° 10’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Đường xã 2
|
KX
|
xã Hòa Long
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 31’
15”
|
107° 11’
46”
|
10° 30’
06”
|
107° 10’
19”
|
C-48-35-C-d
|
Đường xã 3
|
KX
|
xã Hòa Long
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 31’
59”
|
107° 12’
37”
|
10° 31’
40”
|
107° 13’
33”
|
C-48-35-C-d
|
đường tỉnh 52
|
KX
|
xã Hòa Long
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 31’
15”
|
107° 11’
46”
|
10° 27’
05”
|
107° 16’
50”
|
C-48-35-C-d
|
quốc lộ 56
|
KX
|
xã Hòa Long
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 45’
38”
|
107° 14’
33”
|
10° 30’
06”
|
107° 10’
19”
|
C-48-35-C-d
|
Trường Trung cấp Y
tế Bà Rịa-Vũng Tàu
|
KX
|
xã Hòa Long
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
50”
|
107° 11’
40”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
ấp Bắc 1
|
DC
|
xã Hòa Long
|
TP. Bà Rịa
|
10° 31’
24”
|
107° 12’
06”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
ấp Bắc 2
|
DC
|
xã Hòa Long
|
TP. Bà Rịa
|
10° 32’
10”
|
107° 12’
35”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
ấp Bắc 3
|
DC
|
xã Hòa Long
|
TP. Bà Rịa
|
10° 31’
33”
|
107° 11’
41”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
chùa Bửu Long Tự
|
KX
|
xã Hòa Long
|
TP. Bà Rịa
|
10° 31’
40”
|
107° 12’
14”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
suối Cầu Ông Địa
|
TV
|
xã Hòa Long
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 30’
57”
|
107° 12’
38”
|
10° 30’
00”
|
107° 13’
08”
|
C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d
|
Sông Dinh
|
TV
|
xã Hòa Long
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 45’
56”
|
107° 13’
58”
|
10° 24’
55”
|
107° 06’
58”
|
C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d
|
Ấp Đông
|
DC
|
xã Hòa Long
|
TP. Bà Rịa
|
10° 31’
50”
|
107° 12’
36”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
mương Đồng Xoài
|
TV
|
xã Hòa Long
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 31’
30”
|
107° 11’
05”
|
10° 33’
02”
|
107° 11’
53”
|
C-48-35-C-d
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
xã Hòa Long
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 31’
15”
|
107° 11’
46”
|
10° 30’
06”
|
107° 10’
19”
|
C-48-35-C-d
|
chùa Kiên Linh
|
KX
|
xã Hòa Long
|
TP. Bà Rịa
|
10° 31’
24”
|
107° 12’
23”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
chùa Long Nguyên
|
KX
|
xã Hòa Long
|
TP. Bà Rịa
|
10° 31’
22”
|
107° 11’
40”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
chùa Long Quang
|
KX
|
xã Hòa Long
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
56”
|
107° 12’
28”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Ấp Nam
|
DC
|
xã Hòa Long
|
TP. Bà Rịa
|
10° 31’
16”
|
107° 12’
22”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
suối Sông Cầu
|
TV
|
xã Hòa Long
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 33’
07”
|
107° 11’
41”
|
10° 32’
34”
|
107° 10’
58”
|
C-48-35-C-d
|
Ấp Tây
|
DC
|
xã Hòa Long
|
TP. Bà Rịa
|
10° 31’
12”
|
107° 12’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã Hòa Long
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 31’
30”
|
107° 11’
05”
|
10° 31’
00”
|
107° 11’
16”
|
C-48-35-C-d
|
Đường xã 2
|
KX
|
xã Long Phước
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 31’
15”
|
107° 11’
46”
|
10° 30’
06”
|
107° 10’
19”
|
C-48-35-C-d
|
Đường xã 3
|
KX
|
xã Long Phước
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 31’
59”
|
107° 12’
37”
|
10° 31’
40”
|
107° 13’
33”
|
C-48-35-C-d
|
Đường xã 8
|
KX
|
xã Long Phước
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 31’
30”
|
107° 13’
21”
|
10° 29’
45”
|
107° 12’
46”
|
C-48-35-C-d
|
đường tỉnh 52
|
KX
|
xã Long Phước
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 31’
15”
|
107° 11’
46”
|
10° 27’
05”
|
107° 16’
50”
|
C-48-35-C-d
|
Ấp Bắc
|
DC
|
xã Long Phước
|
TP. Bà Rịa
|
10° 32’
05”
|
107° 13’
59”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thánh thất Cao Đài
|
KX
|
xã Long Phước
|
TP. Bà Rịa
|
10° 31’
27”
|
107° 13’
17”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
suối Cầu Ông Địa
|
TV
|
xã Long Phước
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 30’
57”
|
107° 12’
38”
|
10° 30’
00”
|
107° 13’
08”
|
C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d
|
suối Đá Bàng
|
TV
|
xã Long Phước
|
TP. Bà Rịa
|
|
|
10° 40’
04”
|
107° 15’
22”
|
10° 30’
37”
|
107° 14’
09”
|
C-48-35-C-d
|
Núi Đất
|
SV
|
xã Long Phước
|
TP. Bà Rịa
|
10° 33’
26”
|
107° 13’
07”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Ấp Đông
|
DC
|
xã Long Phước
|
TP. Bà Rịa
|
10° 31’
37”
|
107° 14’
02”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Di tích địa đạo
Long Phước
|
KX
|
xã Long Phước
|
TP. Bà Rịa
|
10° 32’
12”
|
107° 13’
58”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Ấp Nam
|
DC
|
xã Long Phước
|
TP. Bà Rịa
|
10° 31’
24”
|
107° 13’
28”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
ấp Phong Phú
|
DC
|
xã Long Phước
|
TP. Bà Rịa
|
10° 33’
43”
|
107° 13’
19”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
chùa Phước Hưng
|
KX
|
xã Long Phước
|
TP. Bà Rịa
|
10° 32’
56”
|
107° 13’
20”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
ấp Phước Hữu
|
DC
|
xã Long Phước
|
TP. Bà Rịa
|
10° 31’
15”
|
107° 13’
07”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
chùa Phước Long
|
KX
|
xã Long Phước
|
TP. Bà Rịa
|
10° 30’
46”
|
107° 12’
51”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Ấp Tây
|
DC
|
xã Long Phước
|
TP. Bà Rịa
|
10° 31’
50”
|
107° 13’
30”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Bàu Úc
|
TV
|
xã Long Phước
|
TP. Bà Rịa
|
10° 32’
51”
|
107° 13’
29”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
07”
|
107° 04’
06”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
53”
|
107° 04’
36”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
51”
|
107° 04’
22”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
46”
|
107° 04’
33”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
39”
|
107° 04’
27”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
08”
|
107° 04’
30”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Ba Cu
|
KX
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
54”
|
107° 04’
16”
|
10° 21’
21”
|
107° 04’
59”
|
C-48-47-A-c
|
Di tích Lịch sử văn
hóa Bạch Dinh
|
KX
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
11”
|
107° 03’
59”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
chùa Bồ Đề
|
KX
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
26”
|
107° 03’
43”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
ga cáp treo Khu du
lịch Hồ Mây
|
KX
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
04”
|
107° 03’
57”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
khu du lịch Hồ Mây
|
KX
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
39”
|
107° 03’
53”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
sân vận động Lam
Sơn
|
KX
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
12”
|
107° 04’
19”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
khu du lịch Làng
Bình An
|
KX
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
29”
|
107° 03’
32”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Lê Lợi
|
KX
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
47”
|
107° 04’
22”
|
10° 22’
26”
|
107° 04’
30”
|
C-48-47-A-c
|
Bệnh viện Lê Lợi
|
KX
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
15”
|
107° 04’
23”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Núi Lớn
|
SV
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
41”
|
107° 04’
00”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Quang Trung
|
KX
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 21’
21”
|
107° 04’
59”
|
10° 20’
54”
|
107° 04’
16”
|
C-48-47-A-c
|
chùa Tam Bảo
|
KX
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
22”
|
107° 03’
56”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
bảo tàng tỉnh Bà
Rịa- Vũng Tàu
|
KX
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
05”
|
107° 04’
06”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Trần Phú
|
KX
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
54”
|
107° 04’
16”
|
10° 22’
17”
|
107° 04’
30”
|
C-48-47-A-c
|
Bãi Trước
|
KX
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
46”
|
107° 04’
14”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Trương Công
Định
|
KX
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
33”
|
107° 04’
23”
|
10° 22’
13”
|
107° 05’
24”
|
C-48-47-A-c
|
chùa Vĩnh Nghiêm
|
KX
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
11”
|
107° 04’
13”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
giáo xứ Vũng Tàu
|
KX
|
P. 1
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
50”
|
107° 04’
33”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
31”
|
107° 04’
29”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
05”
|
107° 04’
46”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
27”
|
107° 04’
40”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
12”
|
107° 04’
13”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
20”
|
107° 04’
46”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
13”
|
107° 05’
02”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 19’
58”
|
107° 05’
08”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Bãi Dứa
|
KX
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 19’
48”
|
107° 04’
36”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Đinh Tiên
Hoàng
|
KX
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
29”
|
107° 04’
31”
|
10° 20’
27”
|
107° 04’
36”
|
C-48-47-A-c
|
đền Đức thánh Trần
|
KX
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
00”
|
107° 04’
19”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Hạ Long
|
KX
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
33”
|
107° 04’
23”
|
10° 19’
49”
|
107° 05’
10”
|
C-48-47-A-c
|
đường Hải Đăng
|
KX
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
31”
|
107° 04’
18”
|
10° 20’
08”
|
107° 04’
28”
|
C-48-47-A-c
|
đèn Hải Đăng
|
KX
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
08”
|
107° 04’
34”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Hoàng Hoa
Thám
|
KX
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
08”
|
107° 05’
18”
|
10° 20’
36”
|
107° 04’
30”
|
C-48-47-A-c
|
miếu Hòn Bà
|
KX
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 19’
30”
|
107° 05’
16”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
tượng Chúa KiTô Vua
|
KX
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 19’
39”
|
107° 04’
58”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
chùa Linh Phong
Thiên Uyển
|
KX
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
09”
|
107° 04’
44”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
chùa Linh Sơn cổ Tự
|
KX
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
24”
|
107° 04’
56”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
mũi Nghinh Phong
|
SV
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 19’
16”
|
107° 04’
56”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
chùa Ngọc Hương
|
KX
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
26”
|
107° 04’
31”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Núi Nhỏ
|
SV
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
06”
|
107° 04’
33”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
chùa Niết Bàn Tịnh
Xá
|
KX
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 19’
50”
|
107° 04’
38”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Phan Bội Châu
|
KX
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
33”
|
107° 04’
26”
|
10° 20’
29”
|
107° 04’
31”
|
C-48-47-A-c
|
đường Phan Chu
Chinh
|
KX
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
27”
|
107° 04’
36”
|
10° 20’
16”
|
107° 04’
45”
|
C-48-47-A-c
|
chùa Quan Âm Phật
Đài
|
KX
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 19’
39”
|
107° 04’
50”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Thùy Vân
|
KX
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 19’
49”
|
107° 05’
10”
|
10° 21’
18”
|
107° 06’
06”
|
C-48-47-A-c
|
bãi tắm Thùy Vân
|
KX
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
01”
|
107° 04’
36”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Trạm cấp cứu Bờ
biển 1
|
KX
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 19’
57”
|
107° 05’
20”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
chùa Từ Quang
|
KX
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
15”
|
107° 04’
16”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Võ Thị Sáu
|
KX
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 19’
53”
|
107° 04’
58”
|
10° 20’
57”
|
107° 05’
24”
|
C-48-47-A-c
|
bến tàu cánh ngầm
Vũng Tàu
|
KX
|
P. 2
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
25”
|
107° 04’
09”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. 3
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
41”
|
107° 04’
46”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. 3
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
53”
|
107° 04’
57”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. 3
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
01”
|
107° 04’
52”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. 3
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
15”
|
107° 04’
53”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. 3
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
59”
|
107° 04’
42”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Ba Cu
|
KX
|
P. 3
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
54”
|
107° 04’
16”
|
10° 21’
21”
|
107° 04’
59”
|
C-48-47-A-c
|
Trường Đại học Bà
Rịa- Vũng Tàu
|
KX
|
P. 3
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
59”
|
107° 04’
49”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Trường Cao đẳng
Nghề Bà Rịa-Vũng Tàu
|
KX
|
P. 3
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
56”
|
107° 04’
47”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Hoàng Hoa
Thám
|
KX
|
P. 3
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
08”
|
107° 05’
18”
|
10° 20’
36”
|
107° 04’
30”
|
C-48-47-A-c
|
đường Lê Hồng Phong
|
KX
|
P. 3
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
49”
|
107° 05’
42”
|
10° 21’
47”
|
107° 04’
26”
|
C-48-47-A-c
|
đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
KX
|
P. 3
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
41”
|
107° 04’
52”
|
10° 21’
14”
|
107° 05’
09”
|
C-48-47-A-c
|
chùa Phật Bửu Tự
|
KX
|
P. 3
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
10”
|
107° 04’
44”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
nhà thờ Tin Lành
|
KX
|
P. 3
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
08”
|
107° 04’
43”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
công viên Trần Hưng
Đạo
|
KX
|
P. 3
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
36”
|
107° 04’
36”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Trương Công
Định
|
KX
|
P. 3
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
33”
|
107° 04’
23”
|
10° 22’
13”
|
107° 05’
24”
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. 4
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
23”
|
107° 04’
19”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. 4
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
20”
|
107° 04’
26”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. 4
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
33”
|
107° 04’
26”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. 4
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
25”
|
107° 04’
32”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. 4
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
23”
|
107° 04’
39”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. 4
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
30”
|
107° 04’
43”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. 4
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
09”
|
107° 04’
36”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 8
|
DC
|
P. 4
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
14”
|
107° 04’
35”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 9
|
DC
|
P. 4
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
22”
|
107° 04’
53”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Ba Cu
|
KX
|
P. 4
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
54”
|
107° 04’
16”
|
10° 21’
21”
|
107° 04’
59”
|
C-48-47-A-c
|
thánh thất Cao Đài
|
KX
|
P. 4
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
29”
|
107° 04’
20”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
chùa Hưng Hiệp Tự
|
KX
|
P. 4
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
22”
|
107° 04’
32”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Lê Hồng Phong
|
KX
|
P. 4
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
49”
|
107° 05’
42”
|
10° 21’
47”
|
107° 04’
26”
|
C-48-47-A-c
|
đường Lê Lợi
|
KX
|
P. 4
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
47”
|
107° 04’
22”
|
10° 22’
26”
|
107° 04’
30”
|
C-48-47-A-c
|
đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
KX
|
P. 4
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 21’
13”
|
107° 04’
32”
|
10° 21’
37’
|
107° 04’
38”
|
C-48-47-A-c
|
chùa Thích Ca
|
KX
|
P. 4
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
23”
|
107° 04’
29”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đền Tiên Sư
|
KX
|
P. 4
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
27”
|
107° 04’
28”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
chùa Vạn Phước
|
KX
|
P. 4
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
17”
|
107° 04’
47”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
18”
|
107° 03’
37”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
51”
|
107° 03’
18”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
59”
|
107° 03’
47”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
04”
|
107° 03’
51”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
51”
|
107° 04’
08”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
35”
|
107° 04’
12”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
30”
|
107° 04’
03”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 8
|
DC
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
39”
|
107° 03’
53”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Bạch Đằng
|
KX
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 22’
54”
|
107° 03’
54”
|
10° 22’
38”
|
107° 04’
08”
|
C-48-47-A-a
|
nhà thờ Bãi Dâu
|
KX
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
16”
|
107° 03’
36”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đồn biên phòng Bến
Đá
|
KX
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
04”
|
107° 03’
40”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
nhà thờ Bến Đá
|
KX
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
58”
|
107° 03’
50”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
rạch Bến Đình
|
TV
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 22’
48”
|
107° 05’
09”
|
10° 22’
58”
|
107° 04’
07”
|
C-48-47-A-a
|
Bãi Dâu
|
KX
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
08”
|
107° 03’
33”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
mũi Gành Rái
|
SV
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
17”
|
107° 03’
29”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
khu du lịch Hồ Mây
|
KX
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
39”
|
107° 03’
53”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
chùa Hưng Thắng Tự
|
KX
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
03”
|
107° 03’
47”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
cảng Incomap
|
KX
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
47”
|
107° 04’
09”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Núi Lớn
|
SV
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
41”
|
107° 04’
00”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
chùa Quan Âm Bồ Tát
|
KX
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
23”
|
107° 03’
25”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
chùa Quảng Đức
|
KX
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
14”
|
107° 03’
39”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
chùa Quy Sơn
|
KX
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
35”
|
107° 03’
58”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
giáo xứ Sao Mai
|
KX
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
09”
|
107° 03’
27”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
chùa Thích Ca Phật
Đài
|
KX
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
33”
|
107° 04’
08”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
đường Trần Phú
|
KX
|
P. 5
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
54”
|
107° 04’
16”
|
10° 22’
17”
|
107° 04’
30”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. 7
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
02”
|
107° 04’
31”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. 7
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
14”
|
107° 04’
40”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. 7
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
57”
|
107° 04’
35”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. 7
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
45”
|
107° 04’
42”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. 7
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
28”
|
107° 04’
57”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. 7
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
44”
|
107° 05’
07”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. 7
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
01”
|
107° 04’
59”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 8
|
DC
|
P. 7
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
52”
|
107° 05’
01”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 9
|
DC
|
P. 7
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
42”
|
107° 04’
56”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
chùa Kim Liên
|
KX
|
P. 7
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
12”
|
107° 04’
42”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Lê Hồng Phong
|
KX
|
P. 7
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
49”
|
107° 05’
42”
|
10° 21’
47”
|
107° 04’
26”
|
C-48-47-A-c
|
đường Lê Lợi
|
KX
|
P. 7
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
47”
|
107° 04’
22”
|
10° 22’
26”
|
107° 04’
30”
|
C-48-47-A-c
|
tịnh xá Ngọc Đăng
|
KX
|
P. 7
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
26”
|
107° 04’
58”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Nguyễn An
Ninh
|
KX
|
P. 7
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 21’
18”
|
107° 06’
06”
|
10° 22’
17”
|
107° 04’
30”
|
C-48-47-A-c
|
đường Nguyễn Thái
Học
|
KX
|
P. 7
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 21’
37”
|
107° 04’
38”
|
10° 22’
08”
|
107° 04’
01”
|
C-48-47-A-c
|
đền Quan Thánh
|
KX
|
P. 7
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
09”
|
107° 04’
49”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
nhà thờ Tân Châu
|
KX
|
P. 7
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
08”
|
107° 04’
43”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Trương Công
Định
|
KX
|
P. 7
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
33”
|
107° 04’
23”
|
10° 22’
13”
|
107° 05’
24”
|
C-48-47-A-c
|
khu nhà ở Việt Xô
|
KX
|
P. 7
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
37”
|
107° 04’
48”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. 8
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
35”
|
107° 05’
15”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. 8
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
16”
|
107° 05’
41”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. 8
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
10”
|
107° 05’
26”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. 8
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
28”
|
107° 05’
17”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. 8
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
44”
|
107° 05’
23”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. 8
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
31”
|
107° 05’
34”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường 3 tháng 2
|
KX
|
P. 8
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 24’
48”
|
107° 09’
18”
|
10° 21’
00”
|
107° 05’
28”
|
C-48-47-A-c;
C-48-47-A-b+d;
C-48-47-A-a
|
miếu Bà Ngũ Bang
|
KX
|
P. 8
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
38”
|
107° 05’
25”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Bình Giã
|
KX
|
P. 8
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 24’
02”
|
107° 06’
53”
|
10° 21’
12”
|
107° 05’
11”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-c
|
tỉnh xá Bồ Đề
|
KX
|
P. 8
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
19”
|
107° 05’
28”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
tượng đài Dầu Khí
|
KX
|
P. 8
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
53”
|
107° 05’
28”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Lê Hồng Phong
|
KX
|
P. 8
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
49”
|
107° 05’
42”
|
10° 21’
47”
|
107° 04’
26”
|
C-48-47-A-c
|
chùa Linh Quang
|
KX
|
P. 8
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
27”
|
107° 05’
04”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Nguyễn An
Ninh
|
KX
|
P. 8
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 21’
18”
|
107° 06’
06”
|
10° 22’
17”
|
107° 04’
30”
|
C-48-47-A-c
|
đường Thi Sách
|
KX
|
P. 8
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 21’
00”
|
107° 05’
28”
|
10° 21’
04”
|
107° 05’
54”
|
C-48-47-A-c
|
đường Thống Nhất
|
KX
|
P. 8
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 21’
16”
|
107° 05’
06”
|
10° 21’
53”
|
107° 05’
28”
|
C-48-47-A-c
|
đường Thùy Vân
|
KX
|
P. 8
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 19’
49”
|
107° 05’
10”
|
10° 21’
18”
|
107° 06’
06”
|
C-48-47-A-c
|
bãi tắm Thùy Vân
|
KX
|
P. 8
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
01”
|
107° 04’
36”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Trương Công
Định
|
KX
|
P. 8
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
33”
|
107° 04’
23”
|
10° 22’
13”
|
107° 05’
24”
|
C-48-47-A-c
|
Trường Trung học
phổ thông Vũng Tàu
|
KX
|
P. 8
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
07”
|
107° 05’
41”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. 9
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
32”
|
107° 05’
11”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. 9
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
26”
|
107° 05’
07”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. 9
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
23”
|
107° 04’
56”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. 9
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
10”
|
107° 05’
11”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. 9
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
07”
|
107° 05’
17”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
xí nghiệp Lắp máy
18 tháng 3
|
KX
|
P. 9
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
39”
|
107° 05’
12”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
đường 30 tháng 4
|
KX
|
P. 9
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 39’
24”
|
107° 02’
12”
|
10° 22’
11”
|
107° 04’
54”
|
C-48-47-A-a
|
rạch Bến Đình
|
TV
|
P. 9
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 22’
48”
|
107° 05’
09”
|
10° 22’
58”
|
107° 04’
07”
|
C-48-47-A-a
|
đường Bình Giã
|
KX
|
P.9
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 24’
02”
|
107° 06’
53”
|
10° 21’
12”
|
107° 05’
11”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-c
|
bia Di tích Lịch sử
Ngã tư Giếng Nước
|
KX
|
P. 9
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
12”
|
107° 04’
58”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Nguyễn An
Ninh
|
KX
|
P. 9
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 21’
18”
|
107° 06’
06”
|
10° 22’
17”
|
107° 04’
30”
|
C-48-47-A-c
|
đường Trương Công
Định
|
KX
|
P. 9
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
33”
|
107° 04’
23”
|
10° 22’
13”
|
107° 05’
24”
|
C-48-47-A-c
|
Liên doanh Việt-Nga
Vietsopetro
|
KX
|
P. 9
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
05”
|
107° 05’
15”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. 10
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
57”
|
107° 06’
49”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. 10
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
59”
|
107° 07’
21”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. 10
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
23”
|
107° 06’
58”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Đồi 3
|
SV
|
P. 10
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
01”
|
107° 07’
25”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. 10
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
49”
|
107° 07’
26”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Đồi 4
|
SV
|
P. 10
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
40”
|
107° 06’
56”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
đồn biên phòng 518
|
KX
|
P. 10
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
15”
|
107° 06’
59”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
đường 3 tháng 2
|
KX
|
P. 10
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 24’
48”
|
107° 09’
18”
|
10° 21’
00”
|
107° 05’
28”
|
C-48-47-A-c;
C-48-47-A-b+d;
C-48-47-A-a
|
quốc lộ 51B
|
KX
|
P. 10
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 24’
48”
|
107° 09’
18”
|
10° 23’
03”
|
107° 06’
47”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d
|
đường Bình Giã
|
KX
|
P. 10
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 24’
02”
|
107° 06’
53”
|
10° 21’
12”
|
107° 05’
11”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-c
|
khu trung tâm đô
thị Chí Linh
|
KX
|
P. 10
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
46”
|
107° 06’
44”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Sông Dinh
|
TV
|
P. 10
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 45’
56”
|
107° 13’
58”
|
10° 24’
55”
|
107° 06’
58”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d
|
khu du lịch biệt
thự Thanh Bình
|
KX
|
P. 10
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
47”
|
107° 07’
35”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. 11
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 24’
07”
|
107° 07’
18”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. 11
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 24’
17”
|
107° 07’
29”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. 11
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 24’
28”
|
107° 08’
05”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. 11
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 24’
40”
|
107° 08’
08”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
đường 3 tháng 2
|
KX
|
P. 11
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 24’
48”
|
107° 09’
18”
|
10° 21’
00”
|
107° 05’
28”
|
C-48-47-A-c;
C-48-47-A- b+d;
C-48-47-A-
|
đường 30 tháng 4
|
KX
|
P. 11
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 39’
24”
|
107° 02’
12”
|
10° 22’
11”
|
107° 04’
54”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A- b+d;
C-48-47-A-
|
quốc lộ 51B
|
KX
|
P. 11
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 24’
48”
|
107° 09’
18”
|
10° 23’
03”
|
107° 06’
47”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d
|
rạch Cầu Cháy
|
TV
|
P. 11
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 23’
25”
|
107° 08’
36”
|
10° 24’
31”
|
107° 10’
33”
|
C-48-47-A-b+d
|
Trường Cao đẳng
Cộng Đồng
|
KX
|
P. 11
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
41”
|
107° 08’
27”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Sông Dinh
|
TV
|
P. 11
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 45’
56”
|
107° 13’
58”
|
10° 24’
55”
|
107° 06’
58”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d
|
Đài Thông tin Duyên
hải Vũng Tàu
|
KX
|
P. 11
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
44”
|
107° 08’
35”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
chùa Pháp Thăng Tự
|
KX
|
P. 11
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 24’
32”
|
107° 07’
55”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
cầu Rạch Bà
|
KX
|
P. 11
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 24’
10”
|
107° 07’
13”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
kênh Rạch Bà
|
TV
|
P. 11
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 24’
10”
|
107° 07’
13”
|
10° 23’
19”
|
107° 06’
28”
|
C-48-47-A-a
|
xí nghiệp Đóng tàu
Shipya Vũng Tàu
|
KX
|
P. 11
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 24’
51”
|
107° 07’
38”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Trung tâm Trác địa
Biển
|
KX
|
P. 11
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
46”
|
107° 08’
40”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Vùng Cảnh sát Biển
3
|
KX
|
P. 11
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 24’
39”
|
107° 07’
21”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 24’
27”
|
107° 08’
38”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 24’
56”
|
107° 08’
39”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 25’
11”
|
107° 08’
56”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 25’
06”
|
107° 09’
28”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 25’
05”
|
107° 10’
32”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 27’
34”
|
107° 10’
15”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
đường 3 tháng 2
|
KX
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 24’
48”
|
107° 09’
18”
|
10° 21’
00”
|
107° 05’
28”
|
C-48-47-A-c;
C-48-47-A-b+d;
C-48-47-A-a
|
đường 30 tháng 4
|
KX
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 39’
24”
|
107° 02’
12”
|
10° 22’
11”
|
107° 04’
54”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d;
C-48-47-A-c
|
quốc lộ 51B
|
KX
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 24’
48”
|
107° 09’
18”
|
10° 23’
03”
|
107° 06’
47”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d
|
miếu Bà Cát Lở
|
KX
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 25’
02”
|
107° 08’
35”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
sông Ba Cội
|
TV
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 28’
06”
|
107° 08’
27”
|
10° 28’
31”
|
107° 09’
44”
|
C-48-47-A-b+d
|
miếu Bà Phước Cơ
|
KX
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 27’
40”
|
107° 10’
11”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
rạch Cầu Cháy
|
TV
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 23’
25”
|
107° 08’
36”
|
10° 24’
31”
|
107° 10’
33”
|
C-48-47-A-b+d
|
tượng đài Liệt sĩ Cầu
Cỏ May
|
KX
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 27’
46”
|
107° 10’
07”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
sông Cây Khế
|
TV
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 25’
46”
|
107° 11’
09”
|
10° 26’
12”
|
107° 08’
51”
|
C-48-47-A-b+d
|
cầu Cỏ May
|
KX
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 27’
55”
|
107° 10’
02”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
sông Cỏ May
|
TV
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 27’
17”
|
107° 11’
05”
|
10° 28’
31”
|
107° 09’
44”
|
C-48-47-A-b+d
|
rạch Cửa Lấp
|
TV
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 27’
17”
|
107° 11’
05”
|
10° 23’
49”
|
107° 10’
07”
|
C-48-47-A-b+d
|
Sông Dinh
|
TV
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 45’
56”
|
107° 13’
58”
|
10° 24’
55”
|
107° 06’
58”
|
C-48-47-A-b+d
|
nhà thờ Hải Đăng
|
KX
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 25’
18”
|
107° 10’
32”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
chùa Hưng Thành
|
KX
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 24’
56”
|
107° 08’
27”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
nhà thờ Nam Bình
|
KX
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 25’
16”
|
107° 08’
55”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
nhà thờ Phước Thành
|
KX
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 24’
52”
|
107° 08’
19”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
đường Trường Sa
|
KX
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 26’
23”
|
107° 09’
38”
|
10° 27’
15”
|
107° 05’
38”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d
|
đường Võ Nguyên
Giáp
|
KX
|
P. 12
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 39’
24”
|
107° 02’
12”
|
10° 22’
11”
|
107° 04’
54”
|
C-48-47-A-b+d
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Nguyễn An Ninh
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
47”
|
107° 05’
31”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Nguyễn An Ninh
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
02”
|
107° 05’
23”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Nguyễn An Ninh
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
58”
|
107° 05’
32”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Nguyễn An Ninh
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
50”
|
107° 05’
49”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Nguyễn An Ninh
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
25”
|
107° 05’
55”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Nguyễn An Ninh
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
41”
|
107° 06’
24”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. Nguyễn An Ninh
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
340”
|
107° 05’
40”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường 3 tháng 2
|
KX
|
P. Nguyễn An Ninh
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 24’
48”
|
107° 09’
18”
|
10° 21’ 00”
|
107° 05’
28”
|
C-48-47-A-c;
C-48-47-A-b+d;
C-48-47-A-a
|
đường Bình Giã
|
KX
|
P. Nguyễn An Ninh
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 24’
02”
|
107° 06’
53”
|
10° 21’
12”
|
107° 05’
11”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-c
|
đường Nguyễn An
Ninh
|
KX
|
P. Nguyễn An Ninh
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 21’
18”
|
107° 06’
06”
|
10° 22’
17”
|
107° 04’
30”
|
C-48-47-A-c
|
khu giải trí
Paradise
|
KX
|
P. Nguyễn An Ninh
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
35”
|
107° 06’
02”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 24’
10”
|
107° 06’
58”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 24’
00”
|
107° 06’
39”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
44”
|
107° 06’
18”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
51”
|
107° 06’
30’ ‘
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
35”
|
107° 06’
27’
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
38”
|
107° 06’
38”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
46”
|
107° 06’
44”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 8
|
DC
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
57”
|
107° 06’
47”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 9
|
DC
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 24’
04”
|
107° 07’
05”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
đường 30 tháng 4
|
KX
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 39’
24”
|
107° 02’
12”
|
10° 22’
11”
|
107° 04’
54”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d;
C-48-47-A-c
|
quốc lộ 51B
|
KX
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 24’
48”
|
107° 09’
18”
|
10° 21’
12”
|
107° 05’
11”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d
|
đường Bình Giã
|
KX
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 24’
02”
|
107° 06’
53”
|
10° 21’
12”
|
107° 05’
11”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-c
|
Khu nhà ở Cán bộ
công nhân viên Công ty May xuất khẩu Vũng Tàu
|
KX
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 24’
00”
|
107° 07’
00”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Sông Dinh
|
TV
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 45’
56”
|
107° 13’
59”
|
10° 24’
55”
|
107° 06’
58”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-
|
khu công nghiệp
Đông Xuyên
|
KX
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 24’
12”
|
107° 06’
28”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
nhà thờ Đông Xuyên
|
KX
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 24’
08”
|
107° 07’
06”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
nhà thờ Hải Xuân
|
KX
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
56”
|
107° 06’
26”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
nhà thờ Nam Đồng
|
KX
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
30”
|
107° 06’
26”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Trường Trung học
phổ thông Nguyễn Huệ
|
KX
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
49”
|
107° 06’
55”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
cầu Rạch Bà
|
KX
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 24’
10”
|
107° 07’
13”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
kênh Rạch Bà
|
TV
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 24’
10”
|
107° 07’
13”
|
10° 23’
19”
|
107° 06’
28”
|
C-48-47-A-a
|
hồ Rạch Bà
|
TV
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 24’
07”
|
107° 07’
13”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
chợ Rạch Dừa
|
KX
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
58”
|
107° 06’
51”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
nhà thờ Thủy Giang
|
KX
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
46”
|
107° 06’
13”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
nhà thờ Trung Đồng
|
KX
|
P. Rạch Dừa
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
45”
|
107° 06’
36”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Thắng Nhất
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
39”
|
107° 06’
02”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Thắng Nhất
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
34”
|
107° 06’
17”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Thắng Nhất
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
03”
|
107° 06’
35”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Thắng Nhất
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
43”
|
107° 06’
03”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Thắng Nhất
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
06”
|
107° 06’
14”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Thắng Nhất
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
29”
|
107° 05’
54”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. Thắng Nhất
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
08”
|
107° 06’
00”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 8
|
DC
|
P. Thắng Nhất
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
01”
|
107° 05’
50”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 9
|
DC
|
P. Thắng Nhất
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
58”
|
107° 05’
57”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 10
|
DC
|
P. Thắng Nhất
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
19”
|
107° 06’
28”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
khu phố 11
|
DC
|
P. Thắng Nhất
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
57”
|
107° 06’
16”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
khi: phố 12
|
DC
|
P. Thắng Nhất
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
22”
|
107° 06’
09”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
đường 30 tháng 4
|
KX
|
P. Thắng Nhất
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 39’
24”
|
107° 02’
12”
|
10° 22’
11”
|
107° 04’
54”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A- b+d;
C-48-47-
|
lữ đoàn 171
|
KX
|
P. Thắng Nhất
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 23’
35”
|
107° 05’
52”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
đường Bình Giã
|
KX
|
P. Thắng Nhất
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 24’
02”
|
107° 06’
53”
|
10° 21’
12”
|
107° 05’
11”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Thắng Nhì
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
39”
|
107° 04’
18”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Thắng Nhì
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
16”
|
107° 04’
24”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Thắng Nhì
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
16”
|
107° 04’
04”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Thắng Nhì
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
27”
|
107° 04’
15”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Thắng Nhì
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
23”
|
107° 04’
22”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Thắng Nhì
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
19”
|
107° 04’
35”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. Thắng Nhì
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
50”
|
107° 04’
38”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 8
|
DC
|
P. Thắng Nhì
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
16”
|
107° 04’
51”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 9
|
DC
|
P. Thắng Nhì
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
32”
|
107° 04’
38”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường 30 tháng 4
|
KX
|
P. Thắng Nhì
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 39’
24”
|
107° 02’
12”
|
10° 22’
11”
|
107° 04’
54”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d;
C-48-47-A-c
|
chùa Bảo Tánh
|
KX
|
P. Thắng Nhì
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
42”
|
107° 04’
21”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
rạch Bến Đình
|
TV
|
P. Thắng Nhì
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 22’
48”
|
107° 05’
09”
|
10° 22’
58”
|
107° 04’
07”
|
C-48-47-A-a
|
thiền viện Chơn
Không
|
KX
|
P. Thắng Nhì
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
32”
|
107° 04’
11”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
khu du lịch Hồ Mây
|
KX
|
P. Thắng Nhì
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
39”
|
107° 03’
53”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Lê Lợi
|
KX
|
P. Thắng Nhì
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
47”
|
107° 04’
22”
|
10° 22’
26”
|
107° 04’
30”
|
C-48-47-A-c
|
Núi Lớn
|
SV
|
P. Thắng Nhì
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
41”
|
107° 04’
00”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
chùa Nam Sơn Tự
|
KX
|
P. Thắng Nhì
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
08”
|
107° 04’
05”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Di tích Lịch sử Nhà
Má Tám Nhung
|
KX
|
P. Thắng Nhì
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
17”
|
107° 04’
22”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
chùa Phước Lâm
|
KX
|
P. Thắng Nhì
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 22’
20”
|
107° 04’
41”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Trần Phú
|
KX
|
P. Thắng Nhì
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
54”
|
107° 04’
16”
|
10° 22’
17”
|
107° 04’
30”
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Thắng Tam
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
50”
|
107° 05’
25”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Thắng Tam
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
47”
|
107° 05’
06”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Thắng Tam
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
33”
|
107° 04’
53”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Thắng Tam
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
55”
|
107° 05’
03”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Thắng Tam
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
07”
|
107° 05’
12”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
hồ Bàu Sen
|
TV
|
P. Thắng Tam
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
45”
|
107° 05’
11”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Hoàng Hoa
Thám
|
KX
|
P. Thắng Tam
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
08”
|
107° 05’
18”
|
10° 20’
36”
|
107° 04’
30”
|
C-48-47-A-c
|
đường Lê Hồng Phong
|
KX
|
P. Thắng Tam
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
49”
|
107° 05’
42”
|
10° 21’
47”
|
107° 04’
26”
|
C-48-47-A-c
|
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
KX
|
P. Thắng Tam
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 20’
41”
|
107° 04’
52”
|
10° 21’
14”
|
107° 05’
09”
|
C-48-47-A-c
|
Bãi Sau
|
KX
|
P. Thắng Tam
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
44”
|
107° 05’
52”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đình Thắng Tam
|
KX
|
P. Thắng Tam
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 20’
29”
|
107° 04’
56”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-c
|
đường Thùy Vân
|
KX
|
P. Thắng Tam
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 19’
49”
|
107° 05’
10”
|
10° 21’
18”
|
107° 06’
06”
|
C-48-47-A-c
|
đường Võ Thị Sáu
|
KX
|
P. Thắng Tam
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 19’
53”
|
107° 04’
58”
|
10° 20’
57”
|
107° 05’
24”
|
C-48-47-A-c
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 27’
48”
|
107° 04’
54”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 28’
24”
|
107° 03’
38”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 27’
00”
|
107° 05’
35”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 27’
24”
|
107° 05’
49”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 27’
29”
|
107° 05’
54”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 27’
37”
|
107° 05’
38”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 27’
21”
|
107° 06’
31”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Thôn 9
|
DC
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 26’
24”
|
107° 07’
53”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Thôn 10
|
DC
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 27’
56”
|
107° 05’
32”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
đồi 84
|
SV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 28’
02”
|
107° 03’
52”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
đồn biên phòng 530
|
KX
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 26’
15”
|
107° 07’
11”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
sông Ăn Thịt
|
TV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 28’
06”
|
107° 08’
27”
|
10° 25’
25”
|
107° 06’
05”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d
|
sông Ba Cội
|
TV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 28’
06”
|
107° 08’
27”
|
10° 28’
31”
|
107° 09’
44”
|
C-48-47-A-b+d
|
vàm Bà Lộc
|
TV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 26’
51”
|
107° 08’
23”
|
10° 26’
45”
|
107° 08’
55”
|
C-48-47-A-b+d
|
cầu Ba Nanh
|
KX
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 28’
52”
|
107° 05’
28”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
chùa Ba Ông
|
KX
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 28’
04”
|
107° 03’
13”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
ngọn Bãi Bùn
|
TV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 27’
57”
|
107° 04’
48”
|
10° 28’
23”
|
107° 05’
12”
|
C-48-47-A-a
|
sông Bãi Bùn
|
TV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 28’
19”
|
107° 05’
20”
|
10° 28’
52”
|
107° 05’
03”
|
C-48-47-A-a
|
miếu Bến Đá
|
KX
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 28’
30”
|
107° 03’
35”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
thôn Bến Điệp
|
DC
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 26’
48”
|
107° 04’
29”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
sông Bến Điệp
|
TV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 42’
21”
|
107° 09’
44”
|
10° 24’
55”
|
107° 06’
58”
|
C-48-47-A-a
|
rạch Bến Gỗ
|
TV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 26’
35”
|
107° 05’
01”
|
10° 26’
08”
|
107° 05’
30”
|
C-48-47-A-a
|
rạch Bến Kinh
|
TV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 27’
22”
|
107° 05’
46”
|
10° 27’
45”
|
107° 06’
01”
|
C-48-47-A-a
|
sông Bộ Hành
|
TV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 29’
00”
|
107° 05’
15”
|
10° 28’
42”
|
107° 06’
39”
|
C-48-47-A-a
|
sông Bò Hóc
|
TV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 28’
18”
|
107° 05’
21”
|
10° 28’
20”
|
107° 05’
58”
|
C-48-47-A-a
|
bến Cồn Bần
|
KX
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 27’
38”
|
107° 06’
00”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
rạch Cồn Bần
|
TV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 27’
45”
|
107° 06’
01”
|
10° 28’
20”
|
107° 05’
58”
|
C-48-47-A-a
|
Bến Đá
|
KX
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 28’
38”
|
107° 03’
29”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Sông Dinh
|
TV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 45’
56”
|
107° 13’
58”
|
10° 24’
55”
|
107° 06’
58”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d
|
rạch Gò Găng
|
TV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 26’
10”
|
107° 07’
57”
|
10° 25’
27”
|
107° 06’
55”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d
|
rạch Hàm Sấu
|
TV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 27’
10”
|
107° 05’
43”
|
10° 26’
39”
|
107° 05’
38”
|
C-48-47-A-a
|
đường Hoàng Sa
|
KX
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 30’
03”
|
107° 05’
55”
|
10° 27’
56”
|
107° 05’
21”
|
C-48-47-A-a
|
chùa Hưng Long Tự
|
KX
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 21’
56”
|
107° 04’
34”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Bến Kinh
|
KX
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 27’
38”
|
107° 06’
08”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
chùa Long Sơn Tự
|
KX
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 27’
25”
|
107° 04’
25”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
đồn biên phòng Long
Sơn
|
KX
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 28’
30”
|
107° 03’
23”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
hồ Mang Cá
|
TV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 27’
48”
|
107° 04’
37”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
rạch Mũi Giụi
|
TV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 27’
08”
|
107° 08’
01”
|
10° 27’
29”
|
107° 07’
30”
|
C-48-47-A-b+d
|
sông Mũi Giụi
|
TV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 28’
42”
|
107° 06’
39”
|
10° 28’
06”
|
107° 08’
27”
|
C-48-47-A-b
|
Núi Nứa
|
SV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 27’
21”
|
107° 05’
19”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
vàm Ông Bền
|
TV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 28’
23”
|
107° 02’
35”
|
10° 28’
00”
|
107° 01’
55”
|
C-48-47-A-a
|
sông Ông Bông
|
TV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 28’
23”
|
107° 05’
28”
|
10° 28’
20”
|
107° 05’
58”
|
C-48-47-A-a
|
lăng Ông Nam Hải
|
KX
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 26’
49”
|
107° 04’
26”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
chùa Quang Đội
|
KX
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 28’
24”
|
107° 03’
59”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
miếu Quang Đội
|
KX
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 26’
16”
|
107° 08’
05”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
thôn Rạch Già
|
DC
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 27’
14”
|
107° 04’
40”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Sông Rạng
|
TV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 29’
00”
|
107° 05’
15”
|
10° 28’
23”
|
107° 02’
35”
|
C-48-47-A-a
|
Rạch Sấu
|
TV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 25’
31”
|
107° 08’
05”
|
10° 25’
08”
|
107° 08’
25”
|
C-48-47-A-b+d
|
rạch Tắc Đôi
|
TV
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 28’
15”
|
107° 04’
34”
|
10° 28’
52”
|
107° 04’
47”
|
C-48-47-A-a
|
đường Trường Sa
|
KX
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
|
|
10° 26’
23”
|
107° 09’
38”
|
10° 27’
15”
|
107° 05’
38”
|
C-48-47-A-a;
C-48-47-A-b+d
|
đình thần xã Long
Sơn
|
KX
|
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu
|
10° 27’
41”
|
107° 04’
27”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
57”
|
107° 14’
42”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Khu phố 2
|
DC
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
02”
|
107° 14’
35”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Khu phố 3
|
DC
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
15”
|
107° 14’
25”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Khu phố 4
|
DC
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
51”
|
107° 14’
26”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Khu phố 5
|
DC
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
36”
|
107° 14’
26”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Khu phố 6
|
DC
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
45”
|
107° 14’
52”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Khu phố 7
|
DC
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
31”
|
107° 14’
35”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
quốc lộ 56
|
KX
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 45’
38”
|
107° 14’
33”
|
10° 30’
06”
|
107° 10’
19”
|
C-48-35-C-b
|
Miếu Bà
|
KX
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 32’
51”
|
107° 14’
43”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
chùa Bửu Quang
|
KX
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
37”
|
107° 15’
12”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
tượng đài Chiến
thắng Bình Giã
|
KX
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
21”
|
107° 14’
46”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
suối Đá Bàng
|
TV
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 40’
04”
|
107° 15’
22”
|
10° 30’
37”
|
107° 14’
09”
|
C-48-35-D-a;
C-48-35-C-b
|
suối Đưa Em
|
TV
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 39’
48”
|
107° 13’
05”
|
10° 38’
33”
|
107° 12’
46”
|
C-48-35-C-b
|
ấp Hoàng Giao
|
DC
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
26”
|
107° 14’
00”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
đền thờ Liệt sĩ
huyện Châu Đức
|
KX
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
23”
|
107° 14’
45”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Trung tâm Thương
mại huyện Châu Đức
|
KX
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
57”
|
107° 14’
17”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Trung tâm Văn hóa
Thể thao huyện Châu Đức
|
KX
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
35”
|
107° 14’
12”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Trung tâm Hành
chính chính trị huyện Châu Đức
|
KX
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
27”
|
107° 14’
24”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên huyện Châu Đức
|
KX
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
07”
|
107° 14’
28”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
bưu điện huyện Châu
Đức
|
KX
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
02”
|
107° 14’
23”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Trung tâm Y tế
huyện Châu Đức
|
KX
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
59”
|
107° 14’
21”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
ấp Kim Giao
|
DC
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
53”
|
107° 13’
19”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
đường Lê Hồng Phong
|
KX
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 39’
53”
|
107° 10’
04”
|
10° 38’
30”
|
107° 21’
52”
|
C-48-35-C-b
|
Suối Lúp
|
TV
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 41’
56”
|
107° 14’
27”
|
10° 37’
40”
|
107° 10’
51”
|
C-48-35-C-b
|
Hội thánh Tin lành
Miền Nam-Châu Đức
|
KX
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
04”
|
107° 14’
42”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
cụm công nghiệp
Ngãi Giao
|
KX
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
15”
|
107° 13’
00”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Giáo xứ Ngãi Giao
|
KX
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
41”
|
107° 14’
34”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Trường Trung học
phổ thông Nguyễn Du
|
KX
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
45”
|
107° 14’
17”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Trường Trung học
phổ thông Nguyễn Trãi
|
KX
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
05”
|
107° 14’
29”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Núi Nhan
|
SV
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
38”
|
107° 12’
59”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
hồ Núi Nhan
|
TV
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
29”
|
107° 12’
52”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
ấp Phú Giao 1
|
DC
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
30”
|
107° 14’
50”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
ấp Phú Giao 2
|
DC
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
37”
|
107° 14’
39”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
cầu Suối Lúp
|
KX
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
12”
|
107° 14’
03”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 39’
36”
|
107° 14’
32”
|
10° 38’
58”
|
107° 14’
23”
|
C-48-35-C-b
|
chùa Từ Quang
|
KX
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
15”
|
107° 14’
22”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
ấp Vinh Thanh
|
DC
|
TT. Ngãi Giao
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
02”
|
107° 14’
56”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
quốc lộ 56
|
KX
|
xã Bàu Chinh
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 45’
38”
|
107° 14’
33”
|
10° 30’
06”
|
107° 10’
19”
|
C-48-35-C-b
|
Suối Chích
|
TV
|
xã Bàu Chinh
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 41’
02”
|
107° 13’
09”
|
10° 38’
19”
|
107° 09’
42”
|
C-48-35-C-b
|
Nhà văn hóa dân tộc
Bàu Chinh
|
KX
|
xã Bàu Chinh
|
H. Châu Đức
|
10° 41’
02”
|
107° 15’
03”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
núi Gà Bươi
|
SV
|
xã Bàu Chinh
|
H. Châu Đức
|
10° 40’
47”
|
107° 13’
01”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
chùa Như Ý
|
KX
|
xã Bàu Chinh
|
H. Châu Đức
|
10° 40’
42”
|
107° 15’
51”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
thôn Tân Bình
|
DC
|
xã Bàu Chinh
|
H. Châu Đức
|
10° 41’
07”
|
107° 11’
42”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Tân Châu
|
DC
|
xã Bàu Chinh
|
H. Châu Đức
|
10° 40’
30”
|
107° 15’
31”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Tân Hiệp
|
DC
|
xã Bàu Chinh
|
H. Châu Đức
|
10° 41’
05”
|
107° 13’
53”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Tân Hòa
|
DC
|
xã Bàu Chinh
|
H. Châu Đức
|
10° 41’
31”
|
107° 15’
34”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Tân Hưng
|
DC
|
xã Bàu Chinh
|
H. Châu Đức
|
10° 40’
54”
|
107° 12’
29”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Tân Phú
|
DC
|
xã Bàu Chinh
|
H. Châu Đức
|
10° 40’
19”
|
107° 14’
44”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Tân Xuân
|
DC
|
xã Bàu Chinh
|
H. Châu Đức
|
10° 40’
52”
|
107° 15’
12”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Trường Dân tộc nội
trú tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
KX
|
xã Bàu Chinh
|
H. Châu Đức
|
10° 40’
50”
|
107° 14’
51”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
quốc lộ 56
|
KX
|
xã Bình Ba
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 45’
38”
|
107° 14’
33”
|
10° 30’
06”
|
107° 10’
19”
|
C-48-35-C-b;
C-48-35-C-d
|
giáo xứ Bình Ba
|
KX
|
xã Bình Ba
|
H. Châu Đức
|
10° 37’
07”
|
107° 14’
00”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
ấp Bình Đức
|
DC
|
xã Bình Ba
|
H. Châu Đức
|
10° 36’
56”
|
107° 13’
58”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
ấp Bình Mỹ
|
DC
|
xã Bình Ba
|
H. Châu Đức
|
10° 36’
40”
|
107° 13’
37”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên Cao su Bà Rịa
|
KX
|
xã Bình Ba
|
H. Châu Đức
|
10° 37’
00”
|
107° 14’
11”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Suối Cơm
|
TV
|
xã Bình Ba
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 39’
19”
|
107° 11’
13”
|
10° 37’
54”
|
107° 10’
37”
|
C-48-35-C-b
|
suối Đá Bàng
|
TV
|
xã Bình Ba
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 40’
04”
|
107° 15’
22”
|
10° 30’
37”
|
107° 14’
09”
|
C-48-35-D-a
|
hồ Đá Đen
|
TV
|
xã Bình Ba
|
H. Châu Đức
|
10° 37’
31”
|
107° 10’
02”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
ấp Đức Trung
|
DC
|
xã Bình Ba
|
H. Châu Đức
|
10° 37’
22”
|
107° 14’
01”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
đường Hội Bài-Đá
Bạc- Phước Tân
|
KX
|
xã Bình Ba
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 35’
57”
|
107° 10’
02”
|
10° 33’
28”
|
107° 18’
38”
|
C-48-35-D-c
|
Suối Lúp
|
TV
|
xã Bình Ba
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 41’
56”
|
107° 14’
27”
|
10° 37’
40”
|
107° 10’
51”
|
C-48-35-C-b
|
Suối Nhạc
|
TV
|
xã Bình Ba
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 39’
08”
|
107° 12’
04”
|
10° 37’
51”
|
107° 10’
51”
|
C-48-35-C-b
|
chùa Phổ Quang
|
KX
|
xã Bình Ba
|
H. Châu Đức
|
10° 36’
59”
|
107° 14’
07”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Suối Son
|
TV
|
xã Bình Ba
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 36’
29”
|
107° 13’
52”
|
10° 34’
56”
|
107° 10’
07”
|
C-48-35-C-d
|
ấp Suối Lúp
|
DC
|
xã Bình Ba
|
H. Châu Đức
|
10° 37’
57”
|
107° 11’
37”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
bệnh viện Tâm thần
tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
KX
|
xã Bình Ba
|
H. Châu Đức
|
10° 35’
10”
|
107° 14’
50”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
đền thờ Liệt sĩ
Trung đoàn E33
|
KX
|
xã Bình Ba
|
H. Châu Đức
|
10° 37’
00”
|
107° 13’
55”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
suối Đá Bàng
|
TV
|
xã Bình Giã
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 40’
04”
|
107° 15’
22”
|
10° 30’
37”
|
107° 14’
09”
|
C-48-35-D-a
|
ấp Đông Linh
|
DC
|
xã Bình Giã
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
07”
|
107° 15’
57”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
đồi Gia Hòa
|
SV
|
xã Bình Giã
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
41”
|
107° 16’
05”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
ấp Gia Hòa Yên
|
DC
|
xã Bình Giã
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
50”
|
107° 16’
05”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
ấp Kim Bình
|
DC
|
xã Bình Giã
|
H. Châu Đức
|
10° 41’
24”
|
107° 16’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
suối Lồ Ô
|
TV
|
xã Bình Giã
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 38’
15”
|
107° 15’
17”
|
10° 32’
41”
|
107° 20’
49”
|
C-48-35-D-a
|
ấp Lộc Hòa
|
DC
|
xã Bình Giã
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
17”
|
107° 15’
45”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
đường Mỹ Xuân-Ngãi
Giao-Hòa Bình
|
KX
|
xã Bình Giã
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 39’
53”
|
107° 10’
04”
|
10° 38’
30”
|
107° 21’
52”
|
C-48-35-C-b;
C-48-35-D-a
|
ấp Nghi Lộc
|
DC
|
xã Bình Giã
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
04”
|
107° 16’
16”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
suối Tầm Bó
|
TV
|
xã Bình Giã
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 45’
25”
|
107° 15’
15”
|
10° 40’
46”
|
107° 21’
01”
|
C-48-35-B-c;
C-48-35-D-a
|
ấp Vĩnh An
|
DC
|
xã Bình Giã
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
58”
|
107° 15’
45”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
ấp Vĩnh Bình
|
DC
|
xã Bình Giã
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
38”
|
107° 15’
04”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
giáo xứ Vĩnh Châu
|
KX
|
xã Bình Giã
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
03”
|
107° 16’
12”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
giáo xứ Vinh Hà
|
KX
|
xã Bình Giã
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
59”
|
107° 15’
42”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Bình Trung
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
50”
|
107° 16’
30”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Bình Trung
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
40”
|
107° 16’
33”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Bình Trung
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
45”
|
107° 16’
57”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Bình Trung
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
45”
|
107° 17’
09”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Bình Trung
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
53”
|
107° 17’
04”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Bình Trung
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
57”
|
107° 16’
38”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
đường tỉnh 765
|
KX
|
xã Bình Trung
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 32’
28”
|
107° 16’
03”
|
10° 40’
36”
|
107° 18’
30”
|
C-48-35-D-a
|
bia tưởng niệm
Chiến thắng Bình Giã
|
KX
|
xã Bình Trung
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
47”
|
107° 17’
14”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
Suối Đá
|
TV
|
xã Bình Trung
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 37’
32”
|
107° 16’
32”
|
10° 36’
26”
|
107° 16’
11”
|
C-48-35-D-c;
C-48-35-D-a
|
suối Đá Bàng
|
TV
|
xã Bình Trung
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 40’
04”
|
107° 15’
22”
|
10° 30’
37”
|
107° 14’
09”
|
C-48-35-D-c;
C-48-35-D-a
|
núi Giao Ninh
|
SV
|
xã Bình Trung
|
H. Châu Đức
|
10° 37’
10”
|
107° 17’
26”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
suối Lồ Ô 2
|
TV
|
xã Bình Trung
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 37’
10”
|
107° 17’
03”
|
10° 33’
49”
|
107° 18’
18”
|
C-48-35-D-c
|
Hồ Mên
|
TV
|
xã Bình Trung
|
H. Châu Đức
|
10° 37’
26”
|
107° 16’
46”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c;
C-48-35-D-a
|
đường Mỹ Xuân-Ngãi
Giao-Hòa Bình
|
KX
|
xã Bình Trung
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 39’
53”
|
107° 10’
04”
|
10° 38’
30”
|
107° 21’
52”
|
C-48-35-C-b;
C-48-35-D-a
|
suối Tầm Bó
|
TV
|
xã Bình Trung
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 45’
25”
|
107° 15’
15”
|
10° 40’
46”
|
107° 21’
01”
|
C-48-35-B-c;
C-48-35-D-a
|
giáo xứ Vinh Trung
|
KX
|
xã Bình Trung
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
48”
|
107° 10’
53”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
Suối Cả
|
TV
|
xã Cù Bị
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 46’
44”
|
107° 12’
08”
|
10° 44’
42”
|
107° 09’
08”
|
C-48-35-A-d;
C-48-35-C-b
|
thôn Chòi Đông
|
DC
|
xã Cù Bị
|
H. Châu Đức
|
10° 43’
20”
|
107° 09’
02”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
đường xã Cù Bị
|
KX
|
xã Cù Bị
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 44’
01”
|
107° 08’
14”
|
10° 45’
38”
|
107° 14’
33”
|
C-48-35-C-b
|
nông trường Cù Bị
|
KX
|
xã Cù Bị
|
H. Châu Đức
|
10° 45’
25”
|
107° 12’
21”
|
|
|
|
|
C-48-35-A-d
|
thôn Đồng Tâm
|
DC
|
xã Cù Bị
|
H. Châu Đức
|
10° 44’
16”
|
107° 11’
08”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Đồng Tiến
|
DC
|
xã Cù Bị
|
H. Châu Đức
|
10° 43’
57”
|
107° 10’
52”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
suối Gia Hốp
|
TV
|
xã Cù Bị
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 44’
55”
|
107° 14’
19”
|
10° 42’
23”
|
107° 10’
52”
|
C-48-35-C-b
|
đội Giác Ma
|
SV
|
xã Cù Bị
|
H. Châu Đức
|
10° 43’
43”
|
107° 12’
02”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Hiệp Cường
|
DC
|
xã Cù Bị
|
H. Châu Đức
|
10° 44’
32”
|
107° 11’
58”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Suối Le
|
TV
|
xã Cù Bị
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 43’
28”
|
107° 08’
21”
|
10° 43’
16”
|
107° 08’
15”
|
C-48-35-C-b
|
giáo xứ Mai Khôi
|
KX
|
xã Cù Bị
|
H. Châu Đức
|
10° 44’
45”
|
107° 12’
28”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Phước Chí
|
DC
|
xã Cù Bị
|
H. Châu Đức
|
10° 43’
27”
|
107° 09’
23”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Phước Cường
|
DC
|
xã Cù Bị
|
H. Châu Đức
|
10° 42’
45”
|
107° 09’
52”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
chùa Phước Duyên
|
KX
|
xã Cù Bị
|
H. Châu Đức
|
10° 44’ 30”
|
107° 12’
04”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
cụm kho Quốc Phòng
|
KX
|
xã Cù Bị
|
H. Châu Đức
|
10° 44’
00”
|
107° 08’
54”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Suối Sóc
|
TV
|
xã Cù Bị
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 45’
38”
|
107° 12’
23”
|
10° 44’
42”
|
107° 09’
08”
|
C-48-35-A-d;
C-48-35-C-b
|
suối Sông Xoài
|
TV
|
xã Cù Bị
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 43’
21”
|
107° 09’
44”
|
10° 41’
10”
|
107° 09’
49”
|
C-48-35-C-b
|
sông Trà Răng
|
TV
|
xã Cù Bị
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 45’
56”
|
107° 13’
58”
|
10° 24’
55”
|
107° 06’
58”
|
C-48-35-A-d;
C-48-35-C-b
|
thôn Việt Cường
|
DC
|
xã Cù Bị
|
H. Châu Đức
|
10° 44’
40”
|
107° 12’
24”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Đường xã 2
|
KX
|
xã Đá Bạc
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 31’
15”
|
107° 11’
46”
|
10° 30’
06”
|
107° 10’
19”
|
C-48-35-C-d
|
đường tỉnh 52
|
KX
|
xã Đá Bạc
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 31’
15”
|
107° 11’
46”
|
10° 27’
05”
|
107° 16’
50”
|
C-48-35-C-d
|
quốc lộ 56
|
KX
|
xã Đá Bạc
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 45’
38”
|
107° 14’
33”
|
10° 30’
06”
|
107° 10’
19”
|
C-48-35-C-d
|
đường tỉnh 765
|
KX
|
xã Đá Bạc
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 32’
28”
|
107° 16’
03”
|
10° 40’
36”
|
107° 18’
30”
|
C-48-35-D-c
|
thôn Bàu Điển
|
DC
|
xã Đá Bạc
|
H. Châu Đức
|
10° 35’
39”
|
107° 16’
52”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
thôn Bình Sơn
|
DC
|
xã Đá Bạc
|
H. Châu Đức
|
10° 35’
51”
|
107° 15’
39”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
cụm công nghiệp Đá
Bạc 1-Châu Đức
|
KX
|
xã Đá Bạc
|
H. Châu Đức
|
10° 34’
55”
|
107° 16’
48”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
hồ Đá Bàng
|
TV
|
xã Đá Bạc
|
H. Châu Đức
|
10° 33’
35”
|
107° 15’
03”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d;
C-48-35-D-c
|
suối Đá Bàng
|
TV
|
xã Đá Bạc
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 40’
04”
|
107° 15’
22”
|
10° 30’
37”
|
107° 14’
09”
|
C-48-35-C-d
|
Suối Giàu
|
TV
|
xã Đá Bạc
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 37’
29”
|
107° 18’
52”
|
10° 34’
07”
|
107° 20’
45”
|
C-48-35-D-c
|
đường Hội Bài-Đá
Bạc- Phước Tân
|
KX
|
xã Đá Bạc
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 35’
57”
|
107° 10’
02”
|
10° 33’
28”
|
107° 18’
38”
|
C-48-35-D-c
|
thôn Lồ Ô
|
DC
|
xã Đá Bạc
|
H. Châu Đức
|
10° 37’
36”
|
107° 15’
15”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
suối Lồ Ô
|
TV
|
xã Đá Bạc
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 38’
15”
|
107° 15’
17”
|
10° 32’
41”
|
107° 20’
49”
|
C-48-35-D-a
|
suối Lồ Ô 2
|
TV
|
xã Đá Bạc
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 37’
10”
|
107° 17’
03”
|
10° 33’
49”
|
107° 18’
18”
|
C-48-35-D-c
|
Suối Mấu
|
TV
|
xã Đá Bạc
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 34’
41”
|
107° 16’
26”
|
10° 34’
04”
|
107° 17’
25”
|
C-48-35-D-c
|
Trường Trung học
phổ thông Ngô Quyền
|
KX
|
xã Đá Bạc
|
H. Châu Đức
|
10° 35’
03”
|
107° 13’
42”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
thôn Nhân Hòa
|
DC
|
xã Đá Bạc
|
H. Châu Đức
|
10° 36’
52”
|
107° 15’
05”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
thôn Phú Sơn
|
DC
|
xã Đá Bạc
|
H. Châu Đức
|
10° 35’
42”
|
107° 16’
21”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
thôn Phước An
|
DC
|
xã Đá Bạc
|
H. Châu Đức
|
10° 35’
10”
|
107° 15’
19”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
thôn Phước Trung
|
DC
|
xã Đá Bạc
|
H. Châu Đức
|
10° 33’
58”
|
107° 14’
35”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thôn Quảng Phú
|
DC
|
xã Đá Bạc
|
H. Châu Đức
|
10° 34’
06”
|
107° 14’
17”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
quốc lộ 56
|
KX
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 45’ 38”
|
107° 14’
33”
|
10° 30’
06”
|
107° 10’
19”
|
C-48-35-C-b
|
nông trường cao su
Châu Thành
|
KX
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
10° 42’
03”
|
107° 13’
38”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Suối Đá
|
TV
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 43’
48”
|
107° 13’
50”
|
10° 40’
03”
|
107° 09’
54”
|
C-48-35-C-b
|
núi Gà Bươi
|
SV
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
10° 42’
29”
|
107° 15’
14”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
thôn Hiệp Long
|
DC
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
10° 41’
48”
|
107° 13’
24”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Hoa Long
|
DC
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
10° 42’
17”
|
107° 12’
23”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Hoàng Long
|
DC
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
10° 42’
12”
|
107° 14’
56”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Hưng Long
|
DC
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
10° 42’
09”
|
107° 14’
23”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Trung tâm Thương
mại Kim Long
|
KX
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
10° 42’
18”
|
107° 14’
35”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
giáo xứ Kim Long
|
KX
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
10° 41’
29”
|
107° 14’
42”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
chùa Kim Long
|
KX
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
10° 41’
50”
|
107° 14’
28”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
địa đạo Kim Long
|
KX
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
10° 43’
15”
|
107° 13’
44”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
hồ Kim Long
|
TV
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
10° 41’
55”
|
107° 12’
20”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Lạc Long
|
DC
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
10° 41’
42”
|
107° 14’
23”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Suối Lúp
|
TV
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 41’
56”
|
107° 14’
27”
|
10° 37’
40”
|
107° 10’
51”
|
C-48-35-C-b
|
thôn Quảng Long
|
DC
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
10° 42’
38”
|
107° 13’
46”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
suối Tầm Bó
|
TV
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 45’
25”
|
107° 15’
15”
|
10° 40’
46”
|
107° 21’
01”
|
C-48-35-B-c;
C-48-35-D-a
|
hồ Tầm Bó
|
TV
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
10° 42’
00”
|
107° 15’
53”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
thôn Tam Long
|
DC
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
10° 43’
24”
|
107° 13’
35”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Tân Long
|
DC
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
10° 41’
30”
|
107° 11’
51”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Thạch Long
|
DC
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
10° 41’
56”
|
107° 14’
56”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Thành Long
|
DC
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
10° 41’
42”
|
107° 14’
43”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Trường Trung học
phổ thông Trần Phú
|
KX
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
10° 43’
27”
|
107° 14’
10”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
bia tưởng niệm
Trung đoàn 4
|
KX
|
xã Kim Long
|
H. Châu Đức
|
10° 42’
47”
|
107° 14’
26”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Sông Ca
|
TV
|
xã Láng Lớn
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 39’
20”
|
107° 09’
56”
|
10° 38’
11”
|
107° 09’
36”
|
C-48-35-C-b
|
Suối Chích
|
TV
|
xã Láng Lớn
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 41’
02”
|
107° 13’
09”
|
10° 38’
19”
|
107° 09’
42”
|
C-48-35-C-b
|
Suối Cơm
|
TV
|
xã Láng Lớn
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 39’
19”
|
107° 11’
13”
|
10° 37’
54”
|
107° 10’
37”
|
C-48-35-C-b
|
Suối Đá
|
TV
|
xã Láng Lớn
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 43’
48”
|
107° 13’
50”
|
10° 40’
03”
|
107° 09’
54”
|
C-48-35-C-b
|
hồ Đá Đen
|
TV
|
xã Láng Lớn
|
H. Châu Đức
|
10° 37’
31”
|
107° 10’
02”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
suối Đưa Em
|
TV
|
xã Láng Lớn
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 39’
48”
|
107° 13’
05”
|
10° 38’
33”
|
107° 12’
46”
|
C-48-35-C-b
|
chùa Long Hoa
|
KX
|
xã Láng Lớn
|
H. Châu Đức
|
10° 40’
28”
|
107° 10’
26”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
đường Mỹ Xuân-Ngãi
Giao-Hòa Bình
|
KX
|
xã Láng Lớn
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 39’
53”
|
107° 10’
04”
|
10° 38’
30”
|
107° 21’
52”
|
C-48-35-C-b;
C-48-35-D-a
|
giáo họ Phước Ân
|
KX
|
xã Láng Lớn
|
H. Châu Đức
|
10° 40’
03”
|
107° 10’
05”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
cầu Sông Xoài
|
KX
|
xã Láng Lớn
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
20”
|
107° 09’
56”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Sông Xoài 1
|
DC
|
xã Láng Lớn
|
H. Châu Đức
|
10° 40’
34”
|
107° 09’
47”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Sông Xoài 2
|
DC
|
xã Láng Lớn
|
H. Châu Đức
|
10° 40’
56”
|
107° 11’
11”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Sông Xoài 3
|
DC
|
xã Láng Lớn
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
45”
|
107° 10’
07”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Sông Xoài 4
|
DC
|
xã Láng Lớn
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
00”
|
107° 10’
28”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Sông Xoài 5
|
DC
|
xã Láng Lớn
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
55”
|
107° 10’
47”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
cầu Suối Đá
|
KX
|
xã Láng Lớn
|
H. Châu Đức
|
10° 40’
21”
|
107° 10’
04”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Tân Giao
|
DC
|
xã Láng Lớn
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
44”
|
107° 11’
42”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
suối Trà Răng
|
TV
|
xã Láng Lớn
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 45’
56”
|
107° 13’
58”
|
10° 24’
55”
|
107° 06’
58”
|
C-48-35-C-b
|
Sông Xoài
|
TV
|
xã Láng Lớn
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 45’
56”
|
107° 13’
58”
|
10° 24’
55”
|
107° 06’
58”
|
C-48-35-C-b
|
Đường xã 2
|
KX
|
xã Nghĩa Thành
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 31’
15”
|
107° 11’
46”
|
10° 30’
06”
|
107° 10’
19”
|
C-48-35-C-d
|
quốc lộ 56
|
KX
|
xã Nghĩa Thành
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 45’
38”
|
107° 14’
33”
|
10° 30’
06”
|
107° 10’
19”
|
C-48-35-C-d
|
chùa Bửu Sơn Kỳ
Hương
|
KX
|
xã Nghĩa Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 34’
54”
|
107° 11’
47”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
kênh Cấp Một
|
TV
|
xã Nghĩa Thành
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 34’
44”
|
107° 10’
08”
|
10° 33’
38”
|
107° 10’
50”
|
C-48-35-C-d
|
khu công nghiệp-đô
thị Châu Đức
|
KX
|
xã Nghĩa Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 34’
10”
|
107° 11’
18”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Sông Dinh
|
TV
|
xã Nghĩa Thành
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 45’
56”
|
107° 13’
58”
|
10° 24’
55”
|
107° 06’
58”
|
C-48-35-C-d
|
suối Đá Nghệ
|
TV
|
xã Nghĩa Thành
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 34’
56”
|
107° 10’
07”
|
10° 34’
44”
|
107° 10’
08”
|
C-48-35-C-d
|
giáo xứ Hữu Phước
|
KX
|
xã Nghĩa Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 35’
05”
|
107° 12’
10”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Suối Lùng
|
TV
|
xã Nghĩa Thành
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 34’
01”
|
107° 10’
33”
|
10° 32’
38”
|
107° 10’
51”
|
C-48-35-C-d
|
chợ Nghĩa Thành
|
KX
|
xã Nghĩa Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 34’
45”
|
107° 12’
21”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thôn Quảng Tây
|
DC
|
xã Nghĩa Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 34’
56”
|
107° 11’
50”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thôn Quảng Thành 1
|
DC
|
xã Nghĩa Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 34’
47”
|
107° 12’
45”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thôn Quảng Thành 2
|
DC
|
xã Nghĩa Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 34’
33”
|
107° 13’
05”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Suối Son
|
TV
|
xã Nghĩa Thành
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 36’
29”
|
107° 13’
52”
|
10° 34’
56”
|
107° 10’
07”
|
C-48-35-C-d
|
thôn Sông Cầu
|
DC
|
xã Nghĩa Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 33’
39”
|
107° 12’
37”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
cầu Sông Cầu
|
KX
|
xã Nghĩa Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 33’
18”
|
107° 12’
21”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
suối Sông Cầu
|
TV
|
xã Nghĩa Thành
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 33’
07”
|
107° 11’
41”
|
10° 32’
34”
|
107° 10’
58”
|
C-48-35-C-d
|
chùa Tịnh Quang
|
KX
|
xã Nghĩa Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 34’
35”
|
107° 13’
05”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thôn Trung Nghĩa
|
DC
|
xã Nghĩa Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 34’
32”
|
107° 12’
03”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thánh thất Trung
Nghĩa
|
KX
|
xã Nghĩa Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 34’
54”
|
107° 12’
22”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thôn Vinh Sơn
|
DC
|
xã Nghĩa Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 35’
01”
|
107° 12’
30”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
đường tỉnh 765
|
KX
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 32’
28”
|
107° 16’
03”
|
10° 40’
36”
|
107° 18’
30”
|
C-48-35-D-a
|
ấp Công Thành
|
DC
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 41’
58”
|
107° 16’
34”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
núi Đất Đỏ
|
SV
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 40’
40”
|
107° 17’
36”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
ấp Đạt Thành
|
DC
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 41’
43”
|
107° 16’
18”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
Suối Đôi
|
TV
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 43’
47”
|
107° 17’
38”
|
10° 43’
47”
|
107° 18’
02”
|
C-48-35-D-a
|
suối Gia Hoét
|
TV
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 41’
22”
|
107° 17’
46”
|
10° 40’
16”
|
107° 19’
13”
|
C-48-35-D-a
|
hồ Gia Hoét
|
TV
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 42’
13”
|
107° 17’
12”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
ấp Hậu Cần
|
DC
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 42’
49”
|
107° 15’
37”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
núi Hậu Cần
|
SV
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 42’
04”
|
107° 15’
43”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
ấp Hiệp Thành
|
DC
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 43’
02”
|
107° 17’
45”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
nghĩa trang huyện
Châu Đức
|
KX
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 41’
30”
|
107° 16’
41”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
Núi Le
|
SV
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 43’
56”
|
107° 17’
05”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
ấp Nhân Thành
|
DC
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 40’
06”
|
107° 17’
19”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
chùa Quảng Thành
|
KX
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 41’
54”
|
107° 16’
15”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
giáo xứ Quảng Thành
|
KX
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 41’
54”
|
107° 16’
32”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
hồ Suối Sao
|
TV
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 42’
53”
|
107° 18’
09”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
cầu Tầm Bó
|
KX
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 41’
55
|
107° 16’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
hồ Tầm Bó
|
TV
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 42’
00”
|
107° 15’
53”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
suối Tầm Bó
|
TV
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 45’
25”
|
107° 15’
15”
|
10° 40’
46”
|
107° 21’
01”
|
C-48-35-B-c;
C-48-35-D-a
|
ấp Tân Bang
|
DC
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 44’
08”
|
107° 16’
49”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
ấp Tân Thành
|
DC
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 42’
13”
|
107° 17’
42”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
Suối Thề
|
TV
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 44’
23”
|
107° 16’
43”
|
10° 44’
49”
|
107° 18’
05”
|
C-48-35-D-a
|
ấp Tiến Thành
|
DC
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 41’
51”
|
107° 16’
43”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
ấp Trung Thành
|
DC
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 41’
49”
|
107° 17
29”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
nhà máy Chế biến Mủ
cao su Xà Bang
|
KX
|
xã Quảng Thành
|
H. Châu Đức
|
10° 43’
07”
|
107° 14’
58”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thác Hòa Bình *
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
02”
|
107° 21’
20”
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
chùa Khánh Tân
|
KX
|
xã Sơn Bình
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
43”
|
107° 21’
09”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
Suối Khỉ
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 37’
37”
|
107° 20’
35”
|
10° 36’
46”
|
107° 21’
02”
|
C-48-35-D-c;
C-48-35-D-a
|
đường Mỹ Xuân-Ngãi
Giao-Hòa Bình
|
KX
|
xã Sơn Bình
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 39’
53”
|
107° 10’
04”
|
10° 38’
30”
|
107° 21’
52”
|
C-48-35-C-b;
C-48-35-D-a
|
Sông Ray
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 46’
20”
|
107° 24’
17”
|
10° 27’
31”
|
107° 20’
36”
|
C-48-35-D-a
|
giáo xứ Sơn Bình
|
KX
|
xã Sơn Bình
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
40”
|
107° 20’
05”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
chợ Sơn Bình
|
KX
|
xã Sơn Bình
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
52”
|
107° 19’
40”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
ấp Sơn Lập
|
DC
|
xã Sơn Bình
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
38”
|
107° 19’
57”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
ấp Sơn Tân
|
DC
|
xã Sơn Bình
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
09”
|
107° 19’
59”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
ấp Sơn Thành
|
DC
|
xã Sơn Bình
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
52”
|
107° 20’
14”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
cầu Sông Ray
|
KX
|
xã Sơn Bình
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
30”
|
107° 21’
52”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
hồ Sông Ray
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
49”
|
107° 21’
20”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
thác Sông Ray
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
05”
|
107° 21’
17”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
suối Tầm Bó
|
TV
|
xã Sơn Bình
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 45’
25”
|
107° 15’
15”
|
10° 40’
46”
|
107° 21’
01”
|
C-48-35-D-a
|
ấp Tân Bình
|
DC
|
xã Sơn Bình
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
53”
|
107° 21’
08”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
ấp Tân Lập
|
DC
|
xã Sơn Bình
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
33”
|
107° 20’
18”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
ấp Xuân Hòa
|
DC
|
xã Sơn Bình
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
17”
|
107° 19’
52”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
ấp Xuân Trường
|
DC
|
xã Sơn Bình
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
14”
|
107° 19’
48”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
quốc lộ 56
|
KX
|
xã Suối Nghệ
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 45’
38”
|
107° 14’
33”
|
10° 30’
06”
|
107° 10’
19”
|
C-48-35-C-d
|
khu công nghiệp-đô
thị Châu Đức
|
KX
|
xã Suối Nghệ
|
H. Châu Đức
|
10° 36’
38”
|
107° 10’
03”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
hồ Đá Đen
|
TV
|
xã Suối Nghệ
|
H. Châu Đức
|
10° 37’
31”
|
107° 10’
02”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
thôn Đức Mỹ
|
DC
|
xã Suối Nghệ
|
H. Châu Đức
|
10° 35’
30”
|
107° 13’
17”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
giáo xứ Đức Mỹ
|
KX
|
xã Suối Nghệ
|
H. Châu Đức
|
10° 35’
26”
|
107° 13’
38”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thôn Gio An
|
DC
|
xã Suối Nghệ
|
H. Châu Đức
|
10° 35’
28”
|
107° 12’
19”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
đường Hội Bài-Đá
Bạc- Phước Tân
|
KX
|
xã Suối Nghệ
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 35’
57”
|
107° 10’
02”
|
10° 33’
28”
|
107° 18’
38”
|
C-48-35-D-c
|
thôn Hữu Phước
|
DC
|
xã Suối Nghệ
|
H. Châu Đức
|
10° 35’
23”
|
107° 11’
49”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Suối Lúp
|
TV
|
xã Suối Nghệ
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 41’
56”
|
107° 14’
27”
|
10° 37’
40”
|
107° 10’
51”
|
C-48-35-C-b
|
Núi Nghé
|
SV
|
xã Suối Nghệ
|
H. Châu Đức
|
10° 36’
03”
|
107° 11’
06”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
giáo xứ Quảng Nghệ
|
KX
|
xã Suối Nghệ
|
H. Châu Đức
|
10° 35’
30”
|
107° 10’
03”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Suối Son
|
TV
|
xã Suối Nghệ
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 36’
29”
|
107° 13’
52”
|
10° 34’
56”
|
107° 10’
07”
|
C-48-35-C-d
|
thôn Suối Nghệ
|
DC
|
xã Suối Nghệ
|
H. Châu Đức
|
10° 35’
46”
|
107° 12’
54”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thôn Trung Sơn
|
DC
|
xã Suối Nghệ
|
H. Châu Đức
|
10° 35’
40”
|
107° 12’
31”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Sông Xoài
|
TV
|
xã Suối Nghệ
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 45’
56”
|
107° 13’
58”
|
10° 24’
55”
|
107° 06’
58”
|
C-48-35-C-d
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Suối Rao
|
H. Châu Đức
|
10° 34’
57”
|
107° 18’
52”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Suối Rao
|
H. Châu Đức
|
10° 35’
46”
|
107° 19’
48”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Suối Rao
|
H. Châu Đức
|
10° 35’
37”
|
107° 20’
16”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Suối Rao
|
H. Châu Đức
|
10° 35’
02”
|
107° 19’
43”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
nhà thờ Biệt Lập
Suối Rao
|
KX
|
xã Suối Rao
|
H. Châu Đức
|
10° 35’
14”
|
107° 19’
36”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
chùa Chánh Giác
|
KX
|
xã Suối Rao
|
H. Châu Đức
|
10° 34’
32”
|
107° 20’
25”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
Suối Giàu
|
TV
|
xã Suối Rao
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 37’
29”
|
107° 18’
52”
|
10° 34’
07”
|
107° 20’
45”
|
C-48-35-D-c
|
đường Hội Bài-Đá
Bạc- Phước Tân
|
KX
|
xã Suối Rao
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 35’
57”
|
107° 10’
02”
|
10° 33’
28”
|
107° 18’
38”
|
C-48-35-D-c
|
suối Lồ Ô
|
TV
|
xã Suối Rao
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 38’
15”
|
107° 15’
17”
|
10° 33’
13”
|
107° 20’
46”
|
C-48-35-D-c
|
suối Lồ Ô 2
|
TV
|
xã Suối Rao
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 37’
10”
|
107° 17’
03”
|
10° 33’
49”
|
107° 18’
18”
|
C-48-35-D-c
|
Sông Ray
|
TV
|
xã Suối Rao
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 46’
20”
|
107° 24’
17”
|
10° 27’
31”
|
107° 20’
36”
|
C-48-35-D-c
|
Núi Sọ
|
SV
|
xã Suối Rao
|
H. Châu Đức
|
10° 35’
38”
|
107° 17’
57”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
hồ Suối Giàu
|
TV
|
xã Suối Rao
|
H. Châu Đức
|
10° 35’
35”
|
107° 19’
08”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
suối Tà Lùng
|
TV
|
xã Suối Rao
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 37’
42”
|
107° 19’
00”
|
10° 34’
19”
|
107° 20’
48”
|
C-48-35-D-c
|
quốc lộ 56
|
KX
|
xã Xà Bang
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 45’
38”
|
107° 14’
33”
|
10° 30’
06”
|
107° 10’
19”
|
C-48-35-C-b;
C-48-35-A-d
|
ấp Bàu Sen
|
DC
|
xã Xà Bang
|
H. Châu Đức
|
10° 44’
20”
|
107° 15’
36”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
rừng lịch sử Bàu
Sen
|
KX
|
xã Xà Bang
|
H. Châu Đức
|
10° 44’
02”
|
107° 15’
19”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
ấp Bông Sen
|
DC
|
xã Xà Bang
|
H. Châu Đức
|
10° 43’
18”
|
107° 15’
37”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên Cao su Bà Rịa
|
KX
|
xã Xà Bang
|
H. Châu Đức
|
10° 45’
11”
|
107° 15’
06”
|
|
|
|
|
C-48-35-B-c
|
Suối Đá
|
TV
|
xã Xà Bang
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 43’
48”
|
107° 13’
50”
|
10° 40’
03”
|
107° 09’
54”
|
C-48-35-C-b
|
nhà thờ Đức Hiệp
|
KX
|
xã Xà Bang
|
H. Châu Đức
|
10° 43’
40”
|
107° 12’
48”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
suối Gia Hốp
|
TV
|
xã Xà Bang
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 44’
55”
|
107° 14’
19”
|
10° 42’
23”
|
107° 10’
52”
|
C-48-35-C-b
|
chùa Lạc Bang
|
KX
|
xã Xà Bang
|
H. Châu Đức
|
10° 43’
41”
|
107° 14’
36”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
ấp Liên Đức
|
DC
|
xã Xà Bang
|
H. Châu Đức
|
10° 42’
25”
|
107° 11’
28”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
ấp Liên Hiệp 1
|
DC
|
xã Xà Bang
|
H. Châu Đức
|
10° 43’
37”
|
107° 13’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
ấp Liên Hiệp 2
|
DC
|
xã Xà Bang
|
H. Châu Đức
|
10° 44’
21”
|
107° 13’
55”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
ấp Liên Lộc
|
DC
|
xã Xà Bang
|
H. Châu Đức
|
10° 43’
48”
|
107° 14’
20”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
ấp Liên Sơn
|
DC
|
xã Xà Bang
|
H. Châu Đức
|
10° 45’
18”
|
107° 14’
33”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
suối Tầm Bó
|
TV
|
xã Xà Bang
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 45’
25”
|
107° 15’
15”
|
10° 40’
46”
|
107° 21’
01”
|
C-48-35-B-c;
C-48-35-D-a
|
bia tưởng niệm
Chiến thắng Tằm Bó
|
KX
|
xã Xà Bang
|
H. Châu Đức
|
10° 43’
27”
|
107° 15’
26”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
sông Trà Răng
|
TV
|
xã Xà Bang
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 45’
56”
|
107° 13’
58”
|
10° 24’
55”
|
107° 06’
58”
|
C-48-35-A-d;
C-48-35-C-b
|
đền thờ Liệt sĩ Xà
Bang
|
KX
|
xã Xà Bang
|
H. Châu Đức
|
10° 43’
26”
|
107° 15’
33”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
ấp Xà Bang 1
|
DC
|
xã Xà Bang
|
H. Châu Đức
|
10° 43’
31”
|
107° 14’
31”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
ấp Xà Bang 2
|
DC
|
xã Xà Bang
|
H. Châu Đức
|
10° 43’
27”
|
107° 14’
52”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
nông trường cao su
Bình Ba
|
KX
|
xã Xuân Sơn
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
07”
|
107° 19’
08”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
Suối Giàu
|
TV
|
xã Xuân Sơn
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 37’
29”
|
107° 18’
52”
|
10° 34’
07”
|
107° 20’
45”
|
C-48-35-D-c
|
đường Mỹ Xuân-Ngãi
Giao-Hòa Bình
|
KX
|
xã Xuân Sơn
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 39’ 53”
|
107° 10’
04”
|
10° 38’
30”
|
107° 21’
52”
|
C-48-35-C-b;
C-48-35-D-a
|
Trường Trung học
phổ thông Nguyễn Văn Cừ
|
KX
|
xã Xuân Sơn
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
42”
|
107° 18’
32”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
Núi Nứa
|
SV
|
xã Xuân Sơn
|
H. Châu Đức
|
10° 37’
15”
|
107° 18’
52”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
ấp Quảng Giao
|
DC
|
xã Xuân Sơn
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
01”
|
107° 18’
30”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
ấp Quảng Hà
|
DC
|
xã Xuân Sơn
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
03”
|
107° 19’
04”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
ấp Sơn Hòa
|
DC
|
xã Xuân Sơn
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
25”
|
107° 18’
39”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
giáo xứ Sơn Hòa
|
KX
|
xã Xuân Sơn
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
14”
|
107° 18’
47”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
chùa Sơn Linh
|
KX
|
xã Xuân Sơn
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
56”
|
107° 18’
46”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
ấp Sơn Thuận
|
DC
|
xã Xuân Sơn
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
29”
|
107° 19’
01”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
suối Tà Lùng
|
TV
|
xã Xuân Sơn
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 37’
42”
|
107° 19’
00”
|
10° 34’
19”
|
107° 20’
48”
|
C-48-35-D-c
|
suối Tầm Bó
|
TV
|
xã Xuân Sơn
|
H. Châu Đức
|
|
|
10° 45’
25”
|
107° 15’
15”
|
10° 40’
46”
|
107° 21’
01”
|
C-48-35-B-c;
C-48-35-D-a
|
giáo xứ Xuân Sơn
|
KX
|
xã Xuân Sơn
|
H. Châu Đức
|
10° 38’
43”
|
107° 19’
14”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
ấp Xuân Tân
|
DC
|
xã Xuân Sơn
|
H. Châu Đức
|
10° 39’
25”
|
107° 19’
18”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
ấp Xuân Thọ
|
DC
|
xã Xuân Sơn
|
H. Châu Đức
|
10° 37’
18”
|
107° 18’
33”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
đường tỉnh 52
|
KX
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 31’
15”
|
107° 11’
46”
|
10° 27’
05”
|
107° 16’
50”
|
C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d
|
quốc lộ 55
|
KX
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 29’
45”
|
107° 12’
46”
|
10° 34’
53”
|
107° 34’
03”
|
C-48-47-A-b+d;
C-48-35-D-d
|
đường tỉnh 44B
|
KX
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 29’
06”
|
107° 13’
07”
|
10° 27’
05”
|
107° 16’
50”
|
C-48-47-A-b+d;
C-48-47-B-a
|
Hầm bí mật Anh hùng
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đẹp
|
KX
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 28’
53”
|
107° 16’
06”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
kênh Bà Đáp
|
TV
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 30’
39”
|
107° 14’
18”
|
10° 28’
15”
|
107° 19’
15”
|
C-48-47-B-a;
C-48-47-A-b+d
|
Mương Bồng
|
TV
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 28’
56”
|
107° 15’
07”
|
10° 28’
11”
|
107° 14’
56”
|
C-48-47-A-b+d;
C-48-47-B-a
|
chùa Bửu Quang
|
KX
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 29’
14”
|
107° 15’
37”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
chùa Bửu Thắng
|
KX
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 29’
09”
|
107° 16’
55”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
cầu Đất Đỏ
|
KX
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 29’
17”
|
107° 15’
06”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
chợ Đất Đỏ
|
KX
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 29’
27”
|
107° 16’
11”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
suối Đất Đỏ
|
TV
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 30’
51”
|
107° 14’
42”
|
10° 28’
56”
|
107° 15’
07”
|
C-48-35-C-d;
C-48-47-B-a
|
núi Gia Quy
|
SV
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 30’
23”
|
107° 16’
10”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
khu phố Hiệp Hòa
|
DC
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 28’
49”
|
107° 16’
22”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
đình Hiệp Hòa
|
KX
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 28’
37”
|
107° 16’
19”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
mương Hóa Giang-Ba
Cầu
|
TV
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 27’
50”
|
107° 15’
38”
|
10° 27’
27”
|
107° 15’
53”
|
C-48-47-B-a
|
khu phố Hòa Hội
|
DC
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 28’
43”
|
107° 15’
33”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
đình Hòa Long
|
KX
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 28’
28”
|
107° 16’
05”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
nghĩa trang Liệt sĩ
liên huyện Long Điền-Đất Đỏ
|
KX
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 29’
11”
|
107° 15’
19”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
Suối Ngang
|
TV
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 32’
54”
|
107° 17’
25”
|
10° 30’
25”
|
107° 15’
12”
|
C-48-35-D-c
|
chùa Phước Hiệp
|
KX
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 28’
35”
|
107° 15’
32”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
chùa Phước Lộc
|
KX
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 29’
36”
|
107° 15’
22”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
khu phố Phước Sơn
|
DC
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 29’
50”
|
107° 16’
16”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
chùa Phước Sơn
|
KX
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 30’
00”
|
107° 16’
22”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
đình Phước Thọ
|
KX
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 29’
01”
|
107° 16’
11”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
khu phố Phước Thới
|
DC
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 29’
25”
|
107° 16’
28”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
khu phố Phước Trung
|
DC
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 29’
04”
|
107° 16’
28”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
chùa Sắc Tứ Vạn An
|
KX
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 28’
06”
|
107° 16’
05”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
khu phố Thanh Bình
|
DC
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 29’
36”
|
107° 15’
35”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
khu phố Thanh Long
|
DC
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 29’
45”
|
107° 15’
52”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
đình-chùa Thạnh Mỹ
|
KX
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 30’
00”
|
107° 16’
09”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c;
C-48-47-B-a
|
nhà thờ Thánh Tâm
|
KX
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 29’
33”
|
107° 15’
49”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
khu phố Thanh Tân
|
DC
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 29’
09”
|
107° 15’
36”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
nhà văn hóa Thị
trấn Đất Đỏ
|
KX
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 29’
21”
|
107° 16’
01”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
Trường Cao đẳng
Nghề tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
KX
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 29’
15”
|
107° 15’
25”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
khu phố Tường Thành
|
DC
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 28’
44”
|
107° 16’
00”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
nhà lưu niệm Võ Thị
Sáu
|
KX
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 29’
23”
|
107° 16’
01”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
công viên Tượng đài
Võ Thị Sáu
|
KX
|
TT. Đất Đỏ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 29’
28”
|
107° 16’
08”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
khu du lịch Bến
Thành- Long Hải
|
KX
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 24’
29”
|
107° 16’
34”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
chùa Bửu Long
|
KX
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 25’
38”
|
107° 17’
10”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
xí nghiệp Chế biến
Hải sản Xuất khẩu 3
|
KX
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 25’
09”
|
107° 17’
23”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
khu phố Hải An
|
DC
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 25’
46”
|
107° 17’
32”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
khu phố Hải Lạc
|
DC
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 25’
29”
|
107° 17’
26”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
khu phố Hải Phúc
|
DC
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 25’
25”
|
107° 17’
08”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
khu phố Hải Sơn
|
DC
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 25’
02”
|
107° 16’
57”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
khu phố Hải Tân
|
DC
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 25’
14”
|
107° 17’
08”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
khu phố Hải Trung
|
DC
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 25’
43”
|
107° 17’
24”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
chùa Linh quang
Tịnh xá Hòn Một
|
KX
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 24’
23”
|
107° 16’
15”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
đền thờ Liệt sĩ
huyện Đất Đỏ
|
KX
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 24’
24”
|
107° 15’
33”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
mũi Kỳ Vân
|
SV
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 22’
51”
|
107° 15’
15”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu mộ Lăng Cá Ông
|
KX
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 25’
57”
|
107° 18’
01”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
khu phố Lộc An
|
DC
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 25’
56”
|
107° 17’
50”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
khu căn cứ Lịch sử
Cách mạng Minh Đạm
|
KX
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 24’
26”
|
107° 15’
37”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
núi Minh Đạm
|
SV
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 24’
07”
|
107° 15’
08”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
Trung tâm Giống hải
sản Nam Bộ
|
KX
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 26’
19”
|
107° 18’
00”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
khu phố Phước An
|
DC
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 25’
53”
|
107° 17’
40”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
khu phố Phước Điền
|
DC
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 25’
33”
|
107° 16’
45”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
đồn biên phòng
Phước Hải
|
KX
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 24’
27”
|
107° 16’
19”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
thánh thất Phước
Hải
|
KX
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 25’
48”
|
107° 17’
26”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
chợ Phước Hải
|
KX
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 25’
09”
|
107° 17’
01”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
khu phố Phước Trung
|
DC
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 25’
39”
|
107° 17’
22”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
đền thờ Liệt sĩ thị
trấn Phước Hải
|
KX
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 25’
45”
|
107° 17’
12”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
miếu Bà Thiên Hậu
Ngươn Quân
|
KX
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 25’
53”
|
107° 17’
05”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
khu du lịch Thùy
Dương
|
KX
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 23’
53”
|
107° 16’
02”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
thiền viện Trúc lâm
Chân Nguyên
|
KX
|
TT. Phước Hải
|
H. Đất Đỏ
|
10° 23’
53”
|
107° 15’
46”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
quốc lộ 55
|
KX
|
xã Láng Dài
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 29’
45”
|
107° 12’
46”
|
10° 34’
53”
|
107° 34’
03”
|
C-48-47-A-b+d;
C-48-35-D-d
|
cầu Bà Lá
|
KX
|
xã Láng Dài
|
H. Đất Đỏ
|
10° 30’
10”
|
107° 19’
22”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
suối Bà Lá
|
TV
|
xã Láng Dài
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 31’
03”
|
107° 18’
54”
|
10° 30’
05”
|
107° 19’
31”
|
C-48-35-D-c
|
ấp Cây Cám
|
DC
|
xã Láng Dài
|
H. Đất Đỏ
|
10° 31’
20”
|
107° 21’
04”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
cầu Cống Nhẫn
|
KX
|
xã Láng Dài
|
H. Đất Đỏ
|
10° 31’
26”
|
107° 21’
41”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
Sông Đăng
|
TV
|
xã Láng Dài
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 30’
21”
|
107° 21’
13”
|
10° 29’
52”
|
107° 22’
26”
|
C-48-35-D-c;
C-48-47-B-a
|
bia chiến tích Dốc
Cây Cám
|
KX
|
xã Láng Dài
|
H. Đất Đỏ
|
10° 31’
14”
|
107° 21’
12”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
ấp Gò Sâm
|
DC
|
xã Láng Dài
|
H. Đất Đỏ
|
10° 31’
43”
|
107° 21’
50”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
ấp Láng Dài
|
DC
|
xã Láng Dài
|
H. Đất Đỏ
|
10° 29’
32”
|
107° 19’
08”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
Trường Trung học cơ
sở Láng Dài
|
KX
|
xã Láng Dài
|
H. Đất Đỏ
|
10° 30’
25”
|
107° 20’
16”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
Trường Tiểu học
Láng Dài 1
|
KX
|
xã Láng Dài
|
H. Đất Đỏ
|
10° 30’
25”
|
107° 20’
16”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
suối Lồ Ô
|
TV
|
xã Láng Dài
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 38’
15”
|
107° 15’
17”
|
10° 32’
41”
|
107° 20’
49”
|
C-48-35-D-c
|
Sông Ray
|
TV
|
xã Láng Dài
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 46’
20”
|
107° 24’
17”
|
10° 27’
31”
|
107° 20’
36”
|
C-48-35-B-d;
C-48-47-B-a
|
Suối Sâu
|
TV
|
xã Láng Dài
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 30’
30”
|
107° 21’
45”
|
10° 33’
02”
|
107° 21’
12”
|
C-48-35-D-c
|
đập Sông Ray
|
KX
|
xã Láng Dài
|
H. Đất Đỏ
|
10° 32’
40”
|
107° 21’
39”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
ấp Thanh An
|
DC
|
xã Láng Dài
|
H. Đất Đỏ
|
10° 30’
14”
|
107° 20’
14”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
Suối Tre
|
TV
|
xã Láng Dài
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 31’
57”
|
107° 21’
41”
|
10° 32’
33”
|
107° 21’
27”
|
C-48-35-D-c
|
Cầu Trọng
|
KX
|
xã Láng Dài
|
H. Đất Đỏ
|
10° 31’
20”
|
107° 22’
10”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
ấp An Bình
|
DC
|
xã Lộc An
|
H. Đất Đỏ
|
10° 29’
29”
|
107° 21’
13”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
ấp An Điền
|
DC
|
xã Lộc An
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27
09”
|
107° 18’
58”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
ấp An Hải
|
DC
|
xã Lộc An
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27’
57”
|
107° 20’
21”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã Lộc An
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27’
11”
|
107° 19’
24”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
sông Bà Đáp
|
TV
|
xã Lộc An
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 28’
27”
|
107° 19’
49”
|
10° 28’
02”
|
107° 21’
05”
|
C-48-47-B-a
|
Sông Đăng
|
TV
|
xã Lộc An
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 30’ 21”
|
107° 21’
13”
|
10° 29’
52”
|
107° 22’
26”
|
C-48-35-D-c;
C-48-47-B-a
|
cảng cá huyện Đất
Đỏ
|
KX
|
xã Lộc An
|
H. Đất Đỏ
|
10° 28’
00”
|
107° 21’
00”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
đồn biên phòng Lộc
An
|
KX
|
xã Lộc An
|
H. Đất Đỏ
|
10° 28’
03”
|
107° 21’
07”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
Ụ tàu Lộc An
|
KX
|
xã Lộc An
|
H. Đất Đỏ
|
10° 28’
01”
|
107° 20’
50”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
Trường Trung học cơ
sở Lộc An
|
KX
|
xã Lộc An
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27’
29”
|
107° 19’
38”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
Trường Tiểu học Lộc
An
|
KX
|
xã Lộc An
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27’
33”
|
107° 19’
50”
|
|
|
|
|
c-48-47-B-a
|
Trường Mầm non Lộc
An
|
KX
|
xã Lộc An
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27’
27”
|
107° 19’
49”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
Trung tâm Văn
hóa-Học tập Cộng đồng Lộc An
|
KX
|
xã Lộc An
|
H. Đất Đỏ
|
10° 21’
25”
|
107° 19’
50”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
cảng cá Xã Lộc An
|
KX
|
xã Lộc An
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27’
49”
|
107° 20’
50”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
đền Liệt sĩ Lộc An
|
KX
|
xã Lộc An
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27
15”
|
107° 19’
27”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
vịnh Lộc An
|
TV
|
xã Lộc An
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27’
43”
|
107° 20’
29”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
cầu Ông Hem 1
|
KX
|
xã Lộc An
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27’
40”
|
107° 19’
30”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
cầu Ông Hem 2
|
KX
|
xã Lộc An
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27
50”
|
107° 20’
10”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
rạch Ông Hem
|
TV
|
xã Lộc An
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 27’
40”
|
107° 20’
02”
|
10° 27’
45”
|
107° 20’
16”
|
C-48-47-B-a
|
Sông Ray
|
TV
|
xã Lộc An
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 46’
20”
|
107° 24’
17”
|
10° 27’
31”
|
107° 20’
36”
|
C-48-35-B-d;
C-48-47-B a
|
Cầu Sa
|
KX
|
xã Lộc An
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27’
11”
|
107° 18’
45”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
Sông Sao
|
TV
|
xã Lộc An
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 29’
27”
|
107° 21’
43”
|
10° 29’
10”
|
107° 22’
06”
|
C-48-47-B-a
|
đường tỉnh 44A
|
KX
|
xã Long Mỹ
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 29’
22”
|
107° 11’
22”
|
10° 27’
05”
|
107° 16’
50”
|
C-48-47-B-a
|
đường tỉnh 44B
|
KX
|
xã Long Mỹ
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 29’
06”
|
107° 13’
07”
|
10° 27’
05”
|
107° 16’
50”
|
C-48-47-A-b+d;
C-48-47-B-a
|
hồ Bút Thiền
|
TV
|
xã Long Mỹ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 26’
56”
|
107° 15’
01”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a;
C-48-47-A-b+d
|
núi Châu Viên
|
SV
|
xã Long Mỹ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 25’
36”
|
107° 14’
34”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a;
C-48-47-A-b+d
|
hội quán Hưng Ninh
Tự
|
KX
|
xã Long Mỹ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 26’
12”
|
107° 17
21”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
chùa Long Hội Tự
|
KX
|
xã Long Mỹ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 26’
59”
|
107° 16’
43”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
Trường Tiểu học
Long
Mỹ
|
KX
|
xã Long Mỹ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 26’ 23”
|
107° 16’
24”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
đền thờ Liệt sĩ xã Long Mỹ
|
KX
|
xã Long Mỹ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 26’ 20”
|
107° 16’
14”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
ấp Mỹ An
|
DC
|
xã Long Mỹ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 26’ 39”
|
107° 16’
28”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
ấp Mỹ Hòa
|
DC
|
xã Long Mỹ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 25’ 54”
|
107° 15’
39”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
ấp Mỹ Thuận
|
DC
|
xã Long Mỹ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 26’ 06”
|
107° 16’
39”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
hồ Sở Bông
|
TV
|
xã Long Mỹ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 25’ 29”
|
107° 15’
49”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
Bàu Tây
|
TV
|
xã Long Mỹ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 26’ 18”
|
107° 16’
07”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
đường tỉnh 52
|
KX
|
xã Long Tân
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 31’ 15”
|
107° 11’
46”
|
10° 27’ 05”
|
107° 16’
50”
|
C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d
|
suối Đá Bàng
|
TV
|
xã Long Tân
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 40’ 04”
|
107° 15’
22”
|
10° 30’ 37”
|
107° 14’
09”
|
C-48-35-C-d
|
hồ Đá Bàng
|
TV
|
xã Long Tân
|
H. Đất Đỏ
|
10° 33’ 35”
|
107° 15’
03”
|
|
|
|
|
|
hồ Lồ Ô
|
TV
|
xã Long Tân
|
H. Đất Đỏ
|
10° 33’ 31”
|
107° 19’
26”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
suối Lồ Ô
|
TV
|
xã Long Tân
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 38’ 15”
|
107° 15’
17”
|
10° 32’ 41”
|
107° 20’ 49”
|
C-48-35-D-c
|
Thập tự giá Long Tân
|
KX
|
xã Long Tân
|
H. Đất Đỏ
|
10° 33’ 08”
|
107° 15’
50”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
Suối Mấu
|
TV
|
xã Long Tân
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 34’ 41”
|
107° 16’
26”
|
10° 34’ 04”
|
107° 17’
25”
|
C-49-35-D-c
|
Suối Ngang
|
TV
|
xã Long Tân
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 32’ 54”
|
107° 17’
25”
|
10° 30’ 25”
|
107° 15’
12”
|
C-48-35-D-c
|
hồ Suối Môn
|
TV
|
xã Long Tân
|
H. Đất Đỏ
|
10° 33’ 12”
|
107° 16’
44”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
ấp Tân Hiệp
|
DC
|
xã Long Tân
|
H. Đất Đỏ
|
10° 33’ 06”
|
107° 15’
18”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã Long Tân
|
H. Đất Đỏ
|
10° 32’ 27”
|
107° 16’
44”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
ấp Tân Thuận
|
DC
|
xã Long Tân
|
H. Đất Đỏ
|
10° 33’ 39”
|
107° 16’
40”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Núi Thơm
|
SV
|
xã Long Tân
|
H. Đất Đỏ
|
10° 33’ 50”
|
107° 15’
54”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
đường tỉnh 52
|
KX
|
xã Phước Hội
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 31’ 15”
|
107° 11’
46”
|
10° 27’ 05”
|
107° 16’
50”
|
C-48-35-C-d;
C-48-47-A-b+d
|
đường tỉnh 44A
|
KX
|
xã Phước Hội
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 29’ 22”
|
107° 11’
22”
|
10° 27’ 05”
|
107° 16’
50”
|
C-48-47-B-a
|
đường tỉnh 44B
|
KX
|
xã Phước Hội
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 29’ 06”
|
107° 13’
07”
|
10° 27’ 05”
|
107° 16’
50”
|
C-48-47-A-b+d;
C-48-47-B-a
|
kênh Bà Đáp
|
TV
|
xã Phước Hội
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 30’ 39”
|
107° 14’
18”
|
10° 28’ 15”
|
107° 19’
15”
|
C-48-47-B-a;
C-48-47-A-b+d
|
suối Bà Tùng
|
TV
|
xã Phước Hội
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 29’ 24”
|
107° 17’
00”
|
10° 28’ 27”
|
107° 19’
49”
|
C-48-47-B-a
|
cầu Cây Me
|
KX
|
xã Phước Hội
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27’ 32”
|
107° 16’
40”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
Cầu Cụt
|
KX
|
xã Phước Hội
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27’ 18”
|
107° 16’
46”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
Cầu Dài
|
KX
|
xã Phước Hội
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27’ 23”
|
107° 16’
44”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
cầu Đập Quay
|
KX
|
xã Phước Hội
|
H. Đất Đỏ
|
10° 28’ 14”
|
107° 19’
15”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
mương Hóa Giang-Ba Cầu
|
TV
|
xã Phước Hội
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 27’ 50”
|
107° 15’
38”
|
10° 27’ 27”
|
107° 15’
53”
|
C-48-47-B-a
|
ấp Hội Mỹ
|
DC
|
xã Phước Hội
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27’ 01”
|
107° 17’
04”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
chùa Linh Sơn
|
KX
|
xã Phước Hội
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27’ 44”
|
107° 16’
30”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
nghĩa trang Phước Hội
|
KX
|
xã Phước Hội
|
H. Đất Đỏ
|
10° 28’ 47”
|
107° 19’
21”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
chợ liên xã Phước Hội-Long Mỹ
|
KX
|
xã Phước Hội
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27’ 06”
|
107° 16’
45”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
ấp Phước Lộc
|
DC
|
xã Phước Hội
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27’ 35”
|
107° 16’
07”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
ấp Phước Lợi
|
DC
|
xã Phước Hội
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27’ 55”
|
107° 16’
34”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
đình Phước
Lợi
|
KX
|
xã Phước Hội
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27’ 48”
|
107° 16’
42”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
thánh thất Phước Long Hội
|
KX
|
xã Phước Hội
|
H. Đất Đỏ
|
10° 26’ 46”
|
107° 17’
02”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
Cầu Sa
|
KX
|
xã Phước Hội
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27’ 11”
|
107° 18’
45”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-3
|
ấp Tân Hội
|
DC
|
xã Phước Hội
|
H. Đất Đỏ
|
10° 26’ 44”
|
107° 17’
23”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
chùa Thích Ca
|
KX
|
xã Phước Hội
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27’ 57”
|
107° 16’
31”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
đền Liệt sĩ xã Phước Hội
|
KX
|
xã Phước Hội
|
H. Đất Đỏ
|
10° 27’ 21”
|
107° 16’
58”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
quốc lộ 55
|
KX
|
xã Phước Long Thọ
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 29’ 45”
|
107° 12’
46”
|
10° 34’ 53”
|
107° 34’
03”
|
C-48-47-A-b+d;
C-48-35-D-d
|
cầu Bà Lá
|
KX
|
xã Phước Long Thọ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 30’ 10”
|
107° 19’
22”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
suối Bà Lá
|
TV
|
xã Phước Long Thọ
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 31’ 03”
|
107° 18’
54”
|
10° 30’ 05”
|
107° 19’
31”
|
C-48-35-D-c
|
suối Bà Tùng
|
TV
|
xã Phước Long Thọ
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 29’ 24”
|
107° 17’
00”
|
10° 28’ 27”
|
107° 19’
49”
|
C-48-47-B-a
|
khu công nghiệp Đất Đỏ 1
|
KX
|
xã Phước Long Thọ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 30’ 44”
|
107° 17’
35”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
chùa Long Thọ
|
KX
|
xã Phước Long Thọ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 30’ 09”
|
107° 17’
49”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
suối Mả Trốc
|
TV
|
xã Phước Long Thọ
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 30’ 27”
|
107° 17’
30”
|
10° 30’ 05”
|
107° 19’
31”
|
C-48-35-D-c
|
ấp Phước Sơn
|
DC
|
xã Phước Long Thọ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 30’ 49”
|
107° 19’
12”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
ấp Phước Thới
|
DC
|
xã Phước Long Thọ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 30’ 08”
|
107° 17’
02”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
ấp Phước Trung
|
DC
|
xã Phước Long Thọ
|
H. Đất Đỏ
|
10° 29’ 14”
|
107° 17’
04”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
Suối Sậy
|
TV
|
xã Phước Long Thọ
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 31’ 55”
|
107° 19’
29”
|
10° 30’ 55”
|
107° 19’
02”
|
C-48-35-D-c
|
Suối Sỏi
|
TV
|
xã Phước Long Thọ
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 32’ 55”
|
107° 18’
41”
|
10° 31’ 56”
|
107° 19’
02”
|
C-48-35-D-c
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã Phước Long Thọ
|
H. Đất Đỏ
|
|
|
10° 31’ 00”
|
107° 18’
12”
|
10° 33’ 19”
|
107° 19’
38”
|
C-48-35-D-c
|
Đường xã 10
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 29’ 45”
|
107° 12’
46”
|
10° 29’ 45”
|
107° 12’
46”
|
C-48-47-A-b+d
|
đường tỉnh 44 A
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 29’ 22”
|
107° 11’
22”
|
10° 27’ 05”
|
107° 16’
50”
|
C-48-47-A-b+d
|
quốc lộ 55
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 29’ 45”
|
107° 12’
46”
|
10° 34’ 53”
|
107° 34’
03”
|
C-48-47-A-b+d
|
Chùa Bà
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 19”
|
107° 12’
32”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
kênh Bà Đáp
|
TV
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 30’ 39”
|
107° 14’
18”
|
10° 28’ 15”
|
107° 19’
15”
|
C-48-47-A-b+d;
C-48-35-C-d
|
suối Cầu Ngang
|
TV
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 30’ 00”
|
107° 13’
08”
|
10° 29’ 32”
|
107° 13’
37”
|
C-48-47-A-b+d
|
khu du lịch Cẩm Lệ
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 32”
|
107° 12’
00”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
miếu Cây Quéo
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 39”
|
107° 12’
27”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
sông Cỏ May
|
TV
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 27’ 17”
|
107° 11’
05”
|
10° 28’ 31”
|
107° 09’
44”
|
C-48-47-A-b+d
|
đường Dương Bạch Mai
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 29’ 45”
|
107° 12’
46”
|
10° 29’ 14”
|
107° 13’
30”
|
C-48-47-A-b+d
|
Bưu điện-Trung tâm viễn thông huyện
Long Điền
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 07”
|
107° 12’
47”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
đền thờ Liệt sĩ huyện Long Điền
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 25”
|
107° 13’
24”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Trung tâm Văn hóa- Thông tin-thể
thao huyện Long Điền
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 18”
|
107° 13’
37”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện
Long Điền
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 54”
|
107° 13’
02”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Điện lực huyện Long Điền
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 31”
|
107° 13’
08”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Long An
|
DC
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 04”
|
107° 12’
08”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
miếu Bà Long An
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 60”
|
107° 12’
06”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
chùa Long Bàng
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 13”
|
107° 12’
56”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Long Bình
|
DC
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 52”
|
107° 12’
29”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
nhà thờ Long Điền
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 06”
|
107° 12’
48”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
nhà hát Long Điền
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 09”
|
107° 12’
39”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
chợ Long Điền
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 40”
|
107° 12’
49”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Long Hiệp
|
DC
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 36”
|
107° 12’
15”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Long Lâm
|
DC
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 21”
|
107° 12’
47”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Long Liên
|
DC
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 46”
|
107° 12’
26”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Long Nguyên
|
DC
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 17”
|
107° 12’
14”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
miếu Long Nguyên
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 09”
|
107° 11’
59”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
đình Long Phương
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 23”
|
107° 13’
21”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Long Phượng
|
DC
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 15”
|
107° 13’
12”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
chùa Long Quy
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 20”
|
107° 12’
00”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Long Sơn
|
DC
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 59”
|
107° 12’
60”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Long Tân
|
DC
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 12”
|
107° 12’
25”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
chùa Long Triêm
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 53”
|
107° 12’
26”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
chùa Long Vân
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 59”
|
107° 12’
54”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
tịnh xá Ngọc Điền
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 40”
|
107° 12’ 36”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
chùa Phước Duyên
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 24”
|
107° 11’
55”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Bàu Thành
|
TV
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 23”
|
107° 13’
32”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
chùa Thiện Quang
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 00”
|
107° 12’
23”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 29’ 54”
|
107° 12’
59”
|
10° 29’ 28”
|
107° 13’
37”
|
C-48-47-A-b+d
|
đường Võ Thị Sáu
|
KX
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 29’ 22”
|
107° 11’
22”
|
10° 29’ 10”
|
107° 13’
41”
|
C-48-47-A-b+d
|
sông Vũng Dằn
|
TV
|
TT. Long Điền
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 30’ 34”
|
107° 10’
44”
|
10° 27’ 49”
|
107° 10’
23”
|
C-48-47-A-b+d
|
Đoàn An-Điều dưỡng 298
|
KX
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 23’ 12”
|
107° 14’
06”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu nghỉ dưỡng
ANOASIS
|
KX
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 22’ 55”
|
107° 14’
26”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
chùa Bà Chào
|
KX
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 23’ 56”
|
107° 13’
51”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
đội công tác hành chính Biên Phòng
|
KX
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 23’ 19”
|
107° 14’
04”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
núi Châu Viên
|
SV
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 25’ 36”
|
107° 14’
34”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a;
C-48-47-A-b+d
|
Mộ Cô
|
KX
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 22’ 49”
|
107° 14’
20”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
mũi Cơm Thiêu
|
SV
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 22’ 41”
|
107° 14’
29”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu nghỉ dưỡng DEAWON
|
KX
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 23’ 00”
|
107° 14’
07”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Dinh Cô
|
KX
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 23’ 15”
|
107° 13’
57”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Hải An
|
DC
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 35”
|
107° 13’
53”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Hải Bình
|
DC
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 59”
|
107° 13’
07”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Hải Điền
|
DC
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 23’ 51”
|
107° 13’
57”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Hải Hà 1
|
DC
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 53”
|
107° 13’
27”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Hải Hà 2
|
DC
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 14”
|
107° 13’
15”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Hải Hòa
|
DC
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 23’ 48”
|
107° 13’
58”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Hải Lộc
|
DC
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 08”
|
107° 13’
29”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Hải Phong 1
|
DC
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 23’ 29”
|
107° 13’
46”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Hải Phong 2
|
DC
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 23’ 38”
|
107° 13’
41”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Hải Sơn
|
DC
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 23’ 33”
|
107° 13’
54”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
chợ Hải Sơn
|
KX
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 23’ 35”
|
107° 13’
51”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Hải Tân
|
DC
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 23’ 07”
|
107° 14’
25”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Hải Trung
|
DC
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 23’ 22”
|
107° 14’
03”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khu phố Hải Vân
|
DC
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 23’ 48”
|
107° 13’
25”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
núi Hòn Dựng
|
SV
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 59”
|
107° 10’
04”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Huỳnh Hổ Động
|
KX
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 16”
|
107° 14’
41”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
mũi Kỳ Vân
|
SV
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 22’ 51”
|
107° 15’
15”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
miếu Lâm Tùng Sơn
|
KX
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 23’ 57”
|
107° 14’
50”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Trung tâm điều dưỡng Thương binh và
Người có công Long Đất
|
KX
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 23’ 36”
|
107° 13’
57”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
chợ Long Hải
|
KX
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 37”
|
107° 13’
17”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
khách sạn Long Hải
|
KX
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 14”
|
107° 13’
02”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
đền thờ Liệt sĩ Long Hải
|
KX
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 23’ 03”
|
107° 14’
23”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
tịnh xá Ngọc Hải
|
KX
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 22’ 55”
|
107° 14’
17”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
tịnh xá Ngọc Lâm
|
KX
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 23’ 28”
|
107° 14’
11”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
điện Tam Thế
|
KX
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 13”
|
107° 14’
34”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
đường trung tâm Thị trấn Long Hải 1
|
KX
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 29’ 22”
|
107° 11’
22”
|
10° 27’ 05”
|
107° 16’
50”
|
C-48-47-A-b+d
|
đường trung tâm Thị trấn Long Hải 2
|
KX
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 25’ 04”
|
107° 13’
02”
|
10° 22’ 51”
|
107° 15’
11”
|
C-48-47-A-b+d;
C-48-47-B-a
|
chùa Thường Hạnh
|
KX
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 07”
|
107° 14’
11”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
núi Trương Phi
|
SV
|
TT. Long Hải
|
H. Long Điền
|
10° 23’ 32”
|
107° 14’
49”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
đường xã 14
|
KX
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 29’ 16”
|
107° 14’
28”
|
10° 25’ 53”
|
107° 12’
34”
|
C-48-47-A-b+d
|
quốc lộ 55
|
KX
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 29’ 45”
|
107° 12’ 46”
|
10° 34’ 53”
|
107° 34’
03”
|
C-48-47-A-b+d
|
đường tỉnh 44A
|
KX
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 29’ 22”
|
107° 11’
22”
|
10° 27’ 05”
|
107° 16’
50”
|
C-48-47-A-b+d
|
đường tỉnh 44B
|
KX
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 29’ 06”
|
107° 13’
07”
|
10° 27’ 05”
|
107° 16’
50”
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp An Bình
|
DC
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 58”
|
107° 13’
13”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 03”
|
107° 13’
28”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
chùa An Hòa
|
KX
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 46”
|
107° 13’
21”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp An Lộc
|
DC
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 29”
|
107° 12’
47”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
cụm công nghiệp An Ngãi
|
KX
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
10° 26’ 19”
|
107° 13’
04”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp An Phước
|
DC
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 43”
|
107° 13’
19”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp An Thạnh
|
DC
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
10° 27’ 43”
|
107° 12’
43”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
miếu Bà Cửu Thiên
|
KX
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 12”
|
107° 12’
53”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
kênh Bà Đáp
|
TV
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 30’ 39”
|
107° 14’
18”
|
10° 28’ 15”
|
107° 19’
15”
|
C-48-47-A-b+d;
C-48-35-C-d
|
miếu Bà Ngũ Hành
|
KX
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
10° 26’ 31”
|
107° 12’
57”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
sông Cỏ May
|
TV
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 27’ 17”
|
107° 11’
05”
|
10° 28’ 31”
|
107° 09’
44”
|
C-48-47-A-b+d
|
sông Cửa Lấp
|
TV
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 27’ 17”
|
107° 11’
05”
|
10° 23’ 49”
|
107° 10’
07”
|
C-48-47-A-b+d
|
núi Đá Dựng
|
SV
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
10° 27’ 06”
|
107° 13’
45”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
núi Hòn Dung
|
SV
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
10° 26’ 14”
|
107° 13’
33”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo
đơn huyện
|
KX
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
10° 26’ 11”
|
107° 13’
11”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
chùa Long An
|
KX
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 42”
|
107° 13’
00”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
chùa Long Hòa
|
KX
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
10° 27’ 60”
|
107° 12’
46”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
cảng Minh Tiến
|
KX
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
10° 26’ 16”
|
107° 12’
48”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Cầu Mốc
|
KX
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 18”
|
107° 14’
07”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
nhà máy Xử lý Khí Nam Côn Sơn
|
KX
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
10° 27’ 35”
|
107° 13’
07”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Cầu Ngang
|
KX
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 17”
|
107° 13’
50”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
miếu Tam Vì
|
KX
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
10° 27’ 55”
|
107° 12’
44”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
đường Võ Thị Sáu
|
KX
|
xã An Ngãi
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 29’ 22”
|
107° 11’
22”
|
10° 29’ 10”
|
107° 13’
41”
|
C-48-47-A-b+d
|
đường xã 14
|
KX
|
xã An Nhứt
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 29’ 16”
|
107° 14’
28”
|
10° 25’ 53”
|
107° 12’
34”
|
C-48-47-A-b+d
|
quốc lộ 55
|
KX
|
xã An Nhứt
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 29’ 45”
|
107° 12’
46”
|
10° 34’ 53”
|
107° 34’
03”
|
C-48-47-A-b+d
|
chùa An Bửu
|
KX
|
xã An Nhứt
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 27”
|
107° 14’
40”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp An Đồng
|
DC
|
xã An Nhứt
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 60”
|
107° 14’
30”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã An Nhứt
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 05”
|
107° 14’
48”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp An Lạc
|
DC
|
xã An Nhứt
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 21”
|
107° 14’
32”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
chùa An Long
|
KX
|
xã An Nhứt
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 11”
|
107° 14’
25”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
cầu An Nhứt
|
KX
|
xã An Nhứt
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 18”
|
107° 14’
07”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
miếu An Nhứt
|
KX
|
xã An Nhứt
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 53”
|
107° 14’
45”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp An Trung
|
DC
|
xã An Nhứt
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 11”
|
107° 14’
37”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
kênh Bà Đáp
|
TV
|
xã An Nhứt
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 30’ 39”
|
107° 14’ 18”
|
10° 28’ 15”
|
107° 19’
15”
|
C-48-47-A-b+d;
C-48-35-C-d
|
cầu Bà Nghè
|
KX
|
xã An Nhứt
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 42”
|
107° 14’
10”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Mương Bồng
|
TV
|
xã An Nhứt
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 28’ 11”
|
107° 15’
07”
|
10° 28’ 11”
|
107° 14’
56”
|
C-48-47-A-b+d;
C-48-47-B-a
|
thánh thất Cao Đài
|
KX
|
xã An Nhứt
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 16”
|
107° 14’
43”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
cầu Đất Đỏ
|
KX
|
xã An Nhứt
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 17”
|
107° 15’
06”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
suối Đất Đỏ
|
TV
|
xã An Nhứt
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 30’ 51”
|
107° 14’
42”
|
10° 28’ 56”
|
107° 15’
07”
|
C-48-35-C-d;
C-48-47-B-a
|
đền thờ Liệt sĩ xã An Nhứt
|
KX
|
xã An Nhứt
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 03”
|
107° 14’
52”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Trung tâm Y tế Long Điền
|
KX
|
xã An Nhứt
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 10”
|
107° 14’
24”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Cầu Mốc
|
KX
|
xã An Nhứt
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 18”
|
107° 14’
07”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
công ty SangSeung Việt Nam
|
KX
|
xã An Nhứt
|
H. Long Điền
|
10° 29’ 15”
|
107° 14’
48”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Đường xã 5
|
KX
|
xã Phước Hưng
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 25’ 10”
|
107° 13’
02”
|
10° 24’ 15”
|
107° 10’
42”
|
C-48-47-A-b+d
|
đường tỉnh 44 A
|
KX
|
xã Phước Hưng
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 29’ 22”
|
107° 11’
22”
|
10° 27’ 05”
|
107° 16’
50”
|
C-48-47-A-b+d
|
rạch Cái Chanh
|
TV
|
xã Phước Hưng
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 25’ 40”
|
107° 13’
06”
|
10° 25’ 29”
|
107° 12’
41”
|
C-48-47-A-b+d
|
núi Châu Viên
|
SV
|
xã Phước Hưng
|
H. Long Điền
|
10° 25’ 36”
|
107° 14’
34”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a;
C-48-47-A-b+d
|
sông Cửa Lấp
|
TV
|
xã Phước Hưng
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 27’ 17”
|
107° 11’
05”
|
10° 23’ 49”
|
107° 10’
07”
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Hải Lâm
|
DC
|
xã Phước Hưng
|
H. Long Điền
|
10° 25’ 31”
|
107° 13’
22”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
nhà thờ Hải Lâm
|
KX
|
xã Phước Hưng
|
H. Long Điền
|
10° 25’ 27”
|
107° 13’
10”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Hải Sơn
|
DC
|
xã Phước Hưng
|
H. Long Điền
|
10° 25’ 32”
|
107° 13’
08”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
núi Hòn Dung
|
SV
|
xã Phước Hưng
|
H. Long Điền
|
10° 26’ 14”
|
107° 13’
33”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
núi Hòn Dựng
|
SV
|
xã Phước Hưng
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 59”
|
107° 10’
04”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
cảng Hưng Thái
|
KX
|
xã Phước Hưng
|
H. Long Điền
|
10° 25’ 14”
|
107° 12’
38”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Lò Vôi
|
DC
|
xã Phước Hưng
|
H. Long Điền
|
10° 25’ 14”
|
107° 12’
55”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
đình Phước Hưng
|
KX
|
xã Phước Hưng
|
H. Long Điền
|
10° 25’ 17”
|
107° 12’
47”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
nhà thờ Phước Hưng
|
KX
|
xã Phước Hưng
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 48”
|
107° 12’
17”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Phước Lâm
|
DC
|
xã Phước Hưng
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 53”
|
107° 12’
32”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Phước Lộc
|
DC
|
xã Phước Hưng
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 31”
|
107° 12’
35”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
miếu Phước Lộc
|
KX
|
xã Phước Hưng
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 36”
|
107° 12’
57”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Phước Thọ
|
DC
|
xã Phước Hưng
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 46”
|
107° 12’
50”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
công ty Cấp nước tỉnh Bà Rịa-Vũng
Tàu
|
KX
|
xã Phước Hưng
|
H. Long Điền
|
10° 25’ 19”
|
107° 13’
05”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
đền thờ Liệt sĩ xã Phước Hưng
|
KX
|
xã Phước Hưng
|
H. Long Điền
|
10° 25’ 52”
|
107° 13’
49”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Đường xã 5
|
KX
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 25’ 10”
|
107° 13’
02”
|
10° 24’ 15”
|
107° 10’
42”
|
C-48-47-A-b+d
|
đồn biên phòng 504
|
KX
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 31”
|
107° 11’
16”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
cầu Cửa Lấp
|
KX
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 25’ 21”
|
107° 11’
00”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
sông Cửa Lấp
|
TV
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 27’ 17”
|
107° 11’
05”
|
10° 23’ 49”
|
107° 10’
07”
|
C-48-47-A-b+d
|
chùa Linh Giác
|
KX
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 18”
|
107° 11’
02”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Chùa Mõ
|
KX
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 51”
|
107° 11’
19”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Phước An
|
DC
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 06”
|
107° 10’
47”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Phước Bình
|
DC
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 42”
|
107° 12’
01”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
nhà thờ Phước Bình
|
KX
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 51”
|
107° 11’
55”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Phước Hiệp
|
DC
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 17”
|
107° 10’
45”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
cảng cá Phước Hiệp
|
KX
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 06”
|
107° 10’
29”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Phước Hòa
|
DC
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 40”
|
107° 11’
36”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Phước Hương
|
DC
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 16”
|
107° 10’
55”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Phước Lộc
|
DC
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 08”
|
107° 10’
34”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Phước Lợi
|
DC
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 41”
|
107° 11’
30”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Phước Tân
|
DC
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 46”
|
107° 11’
20”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Phước Thái
|
DC
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 25’ 00”
|
107° 11’
57”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Phước
Thắng
|
DC
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 43”
|
107° 11’
43”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Phước Thiện
|
DC
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 55”
|
107° 11’
46”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Phước Thuận
|
DC
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 33”
|
107° 11’
16”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
bưu điện Phước Tỉnh
|
KX
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 21”
|
107° 11’
12”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
nhà thờ Phước Tỉnh
|
KX
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 15”
|
107° 10’
44”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 12”
|
107° 10’
58”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Tân Lập
|
DC
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 22”
|
107° 11’
05”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Tân Phước
|
DC
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 18”
|
107° 11’
10”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
nhà thờ Tân Phước
|
KX
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 15”
|
107° 11’
02”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
cảng cá Tân Phước
|
KX
|
xã Phước Tỉnh
|
H. Long Điền
|
10° 24’ 27”
|
107° 11’
06”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
đường xã 14
|
KX
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 29’ 16”
|
107° 14’
28”
|
10° 25’ 53”
|
107° 12’
34”
|
C-48-47-A-b+d
|
đường tỉnh 44B
|
KX
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 29’ 06”
|
107° 13’
07”
|
10° 27’ 05”
|
107° 16’
50”
|
C-48-47-A-b+d
|
kênh Bà Đáp
|
TV
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 30’ 39”
|
107° 14’
18”
|
10° 28’ 15”
|
107° 19’
15”
|
C-48-47-B-a;
C-48-47-A-b+d
|
cầu Bà Nghè
|
KX
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 42”
|
107° 14’
10”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Mộ Bà Rịa
|
KX
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 32”
|
107° 14’
10”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Mương Bồng
|
TV
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 28’ 56”
|
107° 15’
07”
|
10° 28’ 11”
|
107° 14’
56”
|
C-48-47-B-a;
C-48-47-A-b+d
|
hồ Bút Thiền
|
TV
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
10° 26’ 56”
|
107° 15’
01”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a;
C-48-47-A-b+d
|
chùa Bửu Quang
|
KX
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 33”
|
107° 13’
42”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
núi Châu Viên
|
SV
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
10° 25’ 36”
|
107° 14’
34”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a;
C-48-47-A-b+d
|
núi Đá Dựng
|
SV
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
10° 27’ 06”
|
107° 13’
45”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
đình Hắc Lăng
|
KX
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 27”
|
107° 13’
47”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
núi Hòn Dung
|
SV
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
10° 26’ 14”
|
107° 13’
33”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
Ban chỉ huy quân
sự huyện Long Điền
|
KX
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 37”
|
107° 14’
04”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
nghĩa trang huyện Long Điền
|
KX
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
10° 26’ 41”
|
107° 14’
51”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Phước Bình
|
DC
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 07”
|
107° 13’
49”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Phước Hưng
|
DC
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 20”
|
107° 14’
08”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Phước Lăng
|
DC
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 32”
|
107° 13’
42”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
chùa Phước Linh
|
KX
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 30”
|
107° 14’
09”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Phước Nghĩa
|
DC
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
10° 27’ 59”
|
107° 14’
03”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Phước Trinh
|
DC
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
10° 27’ 41”
|
107° 14’
54”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
ấp Phước Trung
|
DC
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
10° 27’ 55”
|
107° 13’
43”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
trường bắn Quân Khu 7
|
KX
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
10° 26’ 37”
|
107° 14’
31”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
chùa Thiên Bửu Tháp
|
KX
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 10”
|
107° 13’
26”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
chùa Thiên Thai
|
KX
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
10° 28’ 04”
|
107° 13’
27”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã Tam Phước
|
H. Long Điền
|
|
|
10° 28’ 47”
|
107° 14’
04”
|
10° 30’ 39”
|
107° 14’
18”
|
C-48-47-A-b+d
|
cảng Bà Rịa Serece
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 21”
|
107° 01’
36”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
nhà máy Đóng tàu Ba Son
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 33’ 12”
|
107° 00’
57”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
rạch Bàn Thạch
|
TV
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 33’ 57”
|
107° 01’
42”
|
10° 32’ 48”
|
107° 01’
25”
|
C-48-35-C-c
|
Cảng Dầu
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 36’ 33”
|
107° 01’
07”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
chùa Dược Sư
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 54”
|
107° 03’
34”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
đường Độc Lập
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 39’ 24”
|
107° 02’
12”
|
10° 22’ 11”
|
107° 04’
54”
|
C-48-35-C-c
|
chùa Hộ Pháp
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 17”
|
107° 02’
25”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
nhà máy Xi măng Holcim
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 36’ 16”
|
107° 01’
17”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
chùa Huệ Chiếu
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 36’ 03”
|
107° 03’
29”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
chùa Hương Tích
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 06”
|
107° 03’
14”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Tân
Thành
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 12”
|
107° 03’
10”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
chùa Khánh Hòa
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 18”
|
107° 03’
49”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
chùa Kiều Đàm
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 17”
|
107° 03’
57”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
khu nghỉ dưỡng
Lesco
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 00”
|
107° 03’
48”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
Rạch Mương
|
TV
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 36’ 44”
|
107° 06’
05”
|
10.° 36’
39”
|
107° 00’
41”
|
C-48-35-C-a;
C-48-35-C-b
|
khu phố Ngọc Hà
|
DC
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 36’ 15”
|
107° 02’
31”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
cầu Ngọc Hà
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 36’ 25”
|
107° 03’
12”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
giáo xứ Ngọc Hà
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 36’ 23”
|
107° 02’
59”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
chùa Ngọc Hoa Nghiêm
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 28”
|
107° 04’
24”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
đường Nguyễn Huệ
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 34’ 43”
|
107° 03’
13”
|
10° 34’ 45”
|
107° 01’
49”
|
C-48-35-C-c
|
đường Nguyễn Văn Linh
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 36’ 03”
|
107° 03’
11”
|
10° 36’ 00”
|
107° 02’
15”
|
C-48-35-C-c
|
chùa Như Lai
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 33”
|
107° 04’
23”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
chùa Niết Bàn
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 32”
|
107° 04’
31”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
đường Phan Chu Trinh
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 36’ 17”
|
107° 03’
12”
|
10° 36’ 20”
|
107° 02’
16”
|
C-48-35-C-c
|
chùa Phổ Chiếu
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 36’ 04”
|
107° 03’
39”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
đình thần Phú Mỹ
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 53”
|
107° 03’
37”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
nhà máy Nhiệt điện Phú Mỹ
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 21”
|
107° 01’
33”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
khu công nghiệp Phú Mỹ 1
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 29”
|
107° 02’
05”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
khu công nghiệp Phú Mỹ 2
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 19”
|
107° 01’
52”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
chùa Phước Quang
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 36’ 03”
|
107° 02’
54”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
cảng Nhà máy Thép Posco
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 33’ 41”
|
107° 01’
05”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
chùa Quan Âm
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 15”
|
107° 03’
41”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
khu phố Quảng Phú
|
DC
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 51”
|
107° 02’
57”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
chùa Quy Sơn
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 09”
|
107° 04’
24”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
cảng Sài Gòn
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 13”
|
107° 01’
20”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
Suối Sao
|
TV
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 35’ 30”
|
107° 06’
02”
|
10° 37’ 03”
|
107° 01’
55”
|
C-48-35-C-c
|
khu phố Tân Hạnh
|
DC
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 15”
|
107° 04’
20”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
khu phố Tân Ngọc
|
DC
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 36’ 20”
|
107° 03’
38”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
khu phố Tân Phú
|
DC
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 36’ 05”
|
107° 04’
04”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
cảng quốc tế Thị Vải
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 40”
|
107° 01’
33”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
cảng tổng hợp Thị Vải
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 40”
|
107° 01’
36”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
núi Thị Vải
|
SV
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 28”
|
107° 05’
27”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
sông Thị Vải
|
TV
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 38’ 41”
|
107° 00’
44”
|
10° 30’ 00”
|
106° 59’
48”
|
C-48-35-C-a;
C-48-35-C-c
|
đường Tôn Thất Tùng
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 35’ 11”
|
107° 03’
14”
|
10° 35’ 36”
|
107° 04’
43”
|
C-48-35-C-c
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 35’ 21”
|
107° 03’
13”
|
10° 35’ 23”
|
107° 01’
57”
|
C-48-35-C-c
|
đường Trường Chinh
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 35’ 54”
|
107° 03’
09”
|
10° 36’ 22”
|
107° 04’
31”
|
C-48-35-C-c
|
khu phố Vạn Hạnh
|
DC
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 26”
|
107° 03’
37”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
chùa Vạn Pháp Quang Đại Tòng Lâm
|
KX
|
TT. Phú Mỹ
|
H. Tân Thành
|
10° 36’ 09”
|
107° 03’
21”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
núi Bao Quan
|
SV
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
10° 33’ 28”
|
107° 07’
51”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thôn Bàu Phượng
|
DC
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
10° 36’ 46”
|
107° 08’
45”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Suối Cát
|
TV
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 33’ 38”
|
107° 08’
57”
|
10° 33’ 57”
|
107° 10’
15”
|
C-48-35-C-d
|
nhà thờ Châu Pha
|
KX
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 21”
|
107° 08’
39”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
suối Châu Pha
|
TV
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 42’ 20”
|
107° 08’
32”
|
10° 34’ 13”
|
107° 10’
12”
|
C-48-35-C-b;
C-48-35-C-d
|
hồ Châu Pha
|
TV
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
10° 36’ 34”
|
107° 08’
01”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
đường Châu Pha-Sông Xoài
|
KX
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 38’ 19”
|
107° 08’
16”
|
10° 35’ 22”
|
107° 08’
42”
|
C-48-35-C-d
|
đường Châu Pha-Phước Tân
|
KX
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 35’ 22”
|
107° 08’
42”
|
10° 31’ 09”
|
107° 10’
28”
|
C-48-35-C-d
|
suối Giao Kèo
|
TV
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 33’ 48”
|
107° 06’
39”
|
10° 34’ 56”
|
107° 09’
12”
|
C-48-35-C-c;
C-48-35-C-d
|
đường Hắc Dịch-Tóc Tiên-Châu Pha
|
KX
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 38’ 36”
|
107° 07’
16”
|
10° 35’ 17”
|
107° 08’
47”
|
C-48-35-C-d
|
núi Ông Hựu
|
SV
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
10° 33’ 12”
|
107° 09’
03”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thôn Suối Tre
|
DC
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 54”
|
107° 09’
22”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
núi Sương Mù
|
SV
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
10° 32’ 41”
|
107° 09’
08”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thôn Tân Châu
|
DC
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
10° 32’ 51”
|
107° 10’
03”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thôn Tân Hà
|
DC
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
10° 36’ 22”
|
107° 08’
51”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thôn Tân Lễ A
|
DC
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 10”
|
107° 09’
41”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thôn Tân Lễ B
|
DC
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 40”
|
107° 09’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thôn Tân Long
|
DC
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 07”
|
107° 08’
48”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thôn Tân Ninh
|
DC
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 19”
|
107° 08’ 28”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thôn Tân Phú
|
DC
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 20”
|
107° 08’
50”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thôn Tân Ro
|
DC
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
10° 36’ 05”
|
107° 08’
45”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thôn Tân Sơn
|
DC
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 03”
|
107° 09’
10”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thôn Tân Tiến
|
DC
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 45”
|
107° 08’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thôn Tân Trung
|
DC
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
10° 33’ 49”
|
107° 09’
59”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
núi Tân Trung
|
SV
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
10° 33’ 52”
|
107° 09’
45”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
chùa Thiên Long
|
KX
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 23”
|
107° 09’
06”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Núi Trọc
|
SV
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 37”
|
107° 08’
15”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
chùa Vạn Phước
|
KX
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 16”
|
107° 09’
25”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Sông Xoài
|
TV
|
xã Châu Pha
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 45’ 56”
|
107° 13’
58”
|
10° 24’ 55”
|
107° 06’
58”
|
C-48-35-C-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 39’ 31”
|
107° 08’
11”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 45”
|
107° 07’
40”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 39’ 33”
|
107° 07’
04”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 37’ 40”
|
107° 07’
21”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 11”
|
107° 06’
55”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
Trung tâm Nghiên cứu Cây ăn quả miền
Đông Nam Bộ
|
KX
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 19”
|
107° 08’
16”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
suối Châu Pha
|
TV
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 42’ 20”
|
107° 08’
32”
|
10° 34’ 13”
|
107° 10’
12”
|
C-48-35-C-b;
C-48-35-C-d
|
suối Đá Vàng
|
TV
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 40’ 58”
|
107° 07’
25”
|
10° 39’ 52”
|
107° 05’
59”
|
C-48-35-C-a
|
khu công nghiệp B1 Đại Dương
|
KX
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 54”
|
107° 04’
29”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
nhà máy thép Nhật-Việt Đồng Tiến
|
KX
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 07”
|
107° 04’
34”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
chùa Đức Sơn
|
KX
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 38”
|
107° 06’
20”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
đền thờ Liệt sĩ Hắc
Dịch
|
KX
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 56”
|
107° 07 31”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
chợ Hắc Dịch
|
KX
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 21”
|
107° 07’
09”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
Trung tâm Văn hóa Học tập Cộng đồng
Hắc Dịch
|
KX
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 18”
|
107° 06’
41”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Hắc Dịch
|
KX
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 38”
|
107° 07’
21”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
Trường Trung học phổ thông Hắc Dịch
|
KX
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 26”
|
107° 07’
16”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
địa đạo Hắc Dịch
|
KX
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 41’ 08”
|
107° 07’
55”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
đường Hắc Dịch-Tóc Tiên-Châu
Pha
|
KX
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 38’ 36”
|
107° 07’
16”
|
10° 35’ 17”
|
107° 08’
47”
|
C-48-35-C-a
|
cụm công nghiệp Hắc Dịch 1
|
KX
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 38”
|
107° 05’
15”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
Rạch Mương
|
TV
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 36’ 44”
|
107° 06’
05”
|
10° 36’ 39”
|
107° 00’
41”
|
C-48-35-C-a;
C-48-35-C-b
|
đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao
|
KX
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 37’ 27”
|
107° 03’
12”
|
10° 40’ 01”
|
107° 08’
40”
|
C-48-35-C-a
|
cầu Nhà Bè
|
KX
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 40’ 04”
|
107° 08’
22”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
hồ Nhà Bè
|
TV
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 40’ 19”
|
107° 08’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
ấp Nông Trường
|
DC
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 09”
|
107° 08’
15”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Trại Công an Quận 5
|
KX
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 39’ 31”
|
107° 06’
04”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
ấp Suối Nhum
|
DC
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 09”
|
107° 05’
28”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
đập Suối Nhum
|
KX
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 37’ 50”
|
107° 05’
34”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
ấp Trảng Cát
|
DC
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 45”
|
107° 04’
59”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
chợ Trảng Cát
|
KX
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 29”
|
107° 05’
12”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
ấp Trảng Lớn
|
DC
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 33”
|
107° 05’
57”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
nhà thờ Xuân Ngọc
|
KX
|
xã Hắc Dịch
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 45”
|
107° 05’
54”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
quốc lộ 51
|
KX
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 39’ 24”
|
107° 02’
12”
|
10° 22’ 11”
|
107° 04’
54”
|
C-48-35-C-c
|
vàm Bà Riêu Lớn
|
TV
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 38’ 46”
|
107° 01’
14”
|
10° 38’ 41”
|
107° 00’
44”
|
C-48-35-C-a
|
ấp Bến Đình
|
DC
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 37’ 31”
|
107° 03’
03”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
chùa Bửu Thiên
|
KX
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 37’ 30”
|
107° 03’
08”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
tắc Cá Trùng
|
TV
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 38’ 09”
|
107° 00’
42”
|
10° 36’ 55”
|
107° 00’
17”
|
C-48-35-C-a;
C-48-35-C-c
|
đạo Cao Đài
|
KX
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 37’ 29”
|
107° 03’
17”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
rạch Cầu Cháy
|
TV
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 38’ 33”
|
107° 02’
19”
|
10° 37’ 14”
|
107° 02’
14”
|
C-48-35-C-a;
C-48-35-C-c
|
khu công nghiệp B1 Conac
|
KX
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 28”
|
107° 04’
18”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
khu công nghiệp B1 Đại Dương
|
KX
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 54”
|
107° 04’
29”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
chùa Huệ Minh
|
KX
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 36’ 51”
|
107° 03’
22”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
chùa Huệ Quang
|
KX
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 37’ 57”
|
107° 02’
50”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
chùa Hưng Phú
|
KX
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 12”
|
107° 03’
10”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
Suối Keo
|
TV
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 39’ 16”
|
107° 05’
19”
|
10° 37’ 28”
|
107° 03’
35”
|
C-48-35-C-a
|
Suối Lội
|
TV
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 37’ 43”
|
107° 06’
31”
|
10° 37’ 28”
|
107° 04’
21”
|
C-48-35-C-c
|
Rạch Mương
|
TV
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 36’ 44”
|
107° 06’
05”
|
10° 36’ 39”
|
107° 00’
41”
|
C-48-35-C-a;
C-48-35-C-b
|
ấp Mỹ Tân
|
DC
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 37’ 48”
|
107° 03’
22”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
ấp Mỹ Thạnh
|
DC
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 36’ 54”
|
107° 03’
29”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
đình thần Mỹ Xuân
|
KX
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 37’ 15”
|
107° 03’
08”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
khu công nghiệp Mỹ Xuân
|
KX
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 44”
|
107° 02’
03”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao
|
KX
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 37’ 27”
|
107° 03’
12”
|
10° 40’ 01”
|
107° 08’
40”
|
C-48-35-C-b;
C-48-35-C-c
|
tịnh xá Ngọc Đức
|
KX
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 19”
|
107° 03’
07”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
tịnh xá Ngọc Xuân
|
KX
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 08”
|
107° 03’
20”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
ấp Phú Hà
|
DC
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 14”
|
107° 02’
43”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
giáo xứ Phú Hà
|
KX
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 53”
|
107° 02’
42”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
ấp Phú Thạnh
|
DC
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 37’ 18”
|
107° 03’
45”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
chùa Phước Hội
|
KX
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 37’ 17”
|
107° 04’
08”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
ấp Phước Hưng
|
DC
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 39’ 19”
|
107° 03’
06”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
chùa Phước Khánh
|
KX
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 37’ 45”
|
107° 04’
35”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
ấp Phước Lập
|
DC
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 52”
|
107° 02’
53”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
chùa Phước Nguyên
|
KX
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 37’ 41”
|
107° 04’
22”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
ấp Phước Thạnh
|
DC
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 36’ 57”
|
107° 02’
59”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
Suối Sao
|
TV
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 35’ 30”
|
107° 06’
02”
|
10° 37’ 03”
|
107° 01’
55”
|
C-48-35-C-c
|
giáo xứ Thanh Phong
|
KX
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 36’ 43”
|
107° 03’
27”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
ấp Thị Vải
|
DC
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 37’ 33”
|
107° 03’
25”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
cầu Thị Vải
|
KX
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 37’ 16”
|
107° 03’
16”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
sông Thị Vải
|
TV
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 38’ 41”
|
107° 00’
44”
|
10° 30’ 00”
|
106° 59’
48”
|
C-48-35-C-a;
C-48-35-C-c
|
khu công nghiệp B1 Tiến Hùng
|
KX
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 39’ 06”
|
107° 04’
06”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
nhà thờ Tin Lành
|
KX
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 39’ 08”
|
107° 02’
23”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
chùa Từ Ân
|
KX
|
xã Mỹ Xuân
|
H. Tân Thành
|
10° 37’ 59”
|
107° 03’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
quốc lộ 51
|
KX
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 39’ 24”
|
107° 02’
12”
|
10° 22’ 11”
|
107° 04’
54”
|
C-48-35-C-c
|
khu công nghiệp Cái Mép
|
KX
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 30’ 32”
|
107° 01’
29”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
rạch Cống Đội
|
TV
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 31’ 46”
|
107° 04’
31”
|
10° 31’ 58”
|
107° 02’
57”
|
C-48-35-C-c
|
Suối Đá
|
TV
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 33’ 41”
|
107° 06’
50”
|
10° 31’ 46”
|
107° 04’
31”
|
C-48-35-C-c
|
rạch Giếng Muối
|
TV
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 32’ 49”
|
107° 04’
02”
|
10° 32’ 23”
|
107° 03’
26”
|
C-48-35-C-c
|
Rạch Hai
|
TV
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 30’ 42”
|
107° 01’
31”
|
10° 30’ 30”
|
107° 02’
18”
|
C-48-35-C-c
|
ấp Hải Sơn
|
DC
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 32’ 07”
|
107° 04’
44”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
giáo xứ Hải Sơn
|
KX
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 32’ 15”
|
107° 04’
29”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
hồ Hải Sơn
|
TV
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 32’ 14”
|
107° 04’
18”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
ngọn Hộ Bài
|
TV
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 29’ 55”
|
107° 01’
26”
|
10° 28’ 31”
|
107° 01’
36”
|
C-48-47-A-a
|
ấp Lam Sơn
|
DC
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 32’ 11”
|
107° 04’
47”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
chợ Lam Sơn
|
KX
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 31’ 50”
|
107° 04’
42”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
giáo xứ Lam Sơn
|
KX
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 31’ 56”
|
107° 04’
49”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm
|
KX
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 32’ 31”
|
107° 04’
46”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt
|
KX
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 32’ 58”
|
107° 04’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
tu viện Mân Côi
|
KX
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 32’ 53”
|
107° 04’
18”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
chùa Minh Khiết
|
KX
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 31’ 46”
|
107° 05’
16”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
sông Mỏ Nhát
|
TV
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 34’ 01”
|
107° 02’
48”
|
10° 28’ 23”
|
107° 02’
35”
|
C-48-47-A-a;
C-48-35-C-c
|
rạch Ngã Tư
|
TV
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 31’ 38”
|
107° 02’
37”
|
10° 31’ 20”
|
107° 00’
40”
|
C-48-35-C-c
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai
|
KX
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 32’ 23”
|
107° 05’
00”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
tắc Nhận Con
|
TV
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 28’ 48”
|
107° 01’
38”
|
10° 28’ 58”
|
107° 01’
01”
|
C-48-47-A-a
|
ngọn Nhu Bé
|
TV
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 28’ 51”
|
107° 01’
38”
|
10° 28’ 33”
|
107° 02’
34”
|
C-48-47-A-a
|
ngọn Nhu Đầu
|
TV
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 30’ 28”
|
107° 03’
11”
|
10° 29’ 13”
|
107° 02’
53”
|
C-48-47-A-a;
C-48-35-C-c
|
ngọn Nhu Giữa
|
TV
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 29’ 37”
|
107° 02’
04”
|
10° 29’ 06”
|
107° 02’
46”
|
C-48-47-A-a
|
Rạch Ông
|
TV
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 30’ 54”
|
107° 03’
03”
|
10° 29’ 39”
|
107° 00’
52”
|
C-48-35-C-c
|
vàm Ông Bền
|
TV
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 28’ 23”
|
107° 02’
35”
|
10° 28’ 00”
|
107° 01’
55”
|
C-48-47-A-a
|
núi Ông Trịnh
|
SV
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 10”
|
107° 04’
42”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
dòng Phao Lô Lam Sơn
|
KX
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 31’ 51”
|
107° 05’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
khu công nghiệp Phú Mỹ 3
|
KX
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 31’ 20”
|
107° 03’
50”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
chợ Phước Hòa
|
KX
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 32’ 29”
|
107° 04’
15”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
Trường Mầm non Phước Hòa
|
KX
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 32’ 35”
|
107° 04’
55”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
Trường Trung học cơ sở Phước Hòa
|
KX
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 32’ 35”
|
107° 04’
09”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
ấp Phước Sơn
|
DC
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 32’ 09”
|
107° 05’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
sông Tắc Lớn
|
TV
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 29’ 39”
|
107° 00’
52”
|
10° 28’ 43”
|
107° 00’
45”
|
C-48-47-A-a
|
ấp Tân Lộc
|
DC
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 32’ 02”
|
107° 05’ 11”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
đan viện Thánh Mẫu Phước Hòa
|
KX
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 33’ 01”
|
107° 04’
11”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
sông Thị Vải
|
TV
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 38’ 41”
|
107° 00’
44”
|
10° 30’ 00”
|
106° 59’
48”
|
C-48-35-C-a;
C-48-35-C-c
|
Rạch Tre
|
TV
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 31’ 46”
|
107° 04’
31”
|
10° 29’ 00”
|
107° 05’
15”
|
C-48-47-A-a;
C-48-35 C-c
|
vàm Treo Gùi
|
TV
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 29’ 39”
|
107° 00’
52”
|
10° 29’ 33”
|
107° 00’
09”
|
C-48-47-A-a
|
chùa Vạn Thông Phật Đường
|
KX
|
xã Phước Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 32’ 47”
|
107° 04’
15”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Sông Xoài
|
H. Tân Thành
|
10° 40’ 06”
|
107° 08’
28”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
ấp Cầu Mới
|
DC
|
xã Sông Xoài
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 17”
|
107° 08’
30”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
ấp Cầu Ri
|
DC
|
xã Sông Xoài
|
H. Tân Thành
|
10° 39’ 03”
|
107° 08’
17”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
Trung tâm Nghiên cứu Cây ăn quả miền
Đông Nam Bộ
|
KX
|
xã Sông Xoài
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 19”
|
107° 08’
16”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
suối Châu Pha
|
TV
|
xã Sông Xoài
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 42’ 20”
|
107° 08’
32”
|
10° 34’ 13”
|
107° 10’
12”
|
C-48-35-C-b;
C-48-35-C-d
|
hồ Đá Đen
|
TV
|
xã Sông Xoài
|
H. Tân Thành
|
10° 37’ 31”
|
107° 10’
02”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
chùa Giác Hoằng
|
KX
|
xã Sông Xoài
|
H. Tân Thành
|
10° 41’ 34”
|
107° 08’
42”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao
|
KX
|
xã Sông Xoài
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 37’ 27”
|
107° 03’
12”
|
10° 40’ 01”
|
107° 08’
40”
|
C-48-35-C-a
|
tịnh xá Ngọc Quang
|
KX
|
xã Sông Xoài
|
H. Tân Thành
|
10° 39’ 45”
|
107° 09’
41”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
cầu Nhà Bè
|
KX
|
xã Sông Xoài
|
H. Tân Thành
|
10° 40’ 04”
|
107° 08’
22”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
hồ Nhà Bè
|
TV
|
xã Sông Xoài
|
H. Tân Thành
|
10° 40’ 19”
|
107° 08’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
đường Nông Trường-Bàu Phương
|
KX
|
xã Sông Xoài
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 38’ 19”
|
107° 08’
16”
|
10° 35’ 17”
|
107° 08’
47”
|
C-48-35-C-b
|
ấp Phước Bình
|
DC
|
xã Sông Xoài
|
H. Tân Thành
|
10° 41’ 42”
|
107° 08’
11”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
miếu Quan Âm
|
KX
|
xã Sông Xoài
|
H. Tân Thành
|
10° 40’ 02”
|
107° 09’
37”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
cầu Sông Xoài
|
KX
|
xã Sông Xoài
|
H. Tân Thành
|
10° 39’ 20”
|
107° 09’
56”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
chợ Sông Xoài
|
KX
|
xã Sông Xoài
|
H. Tân Thành
|
10° 40’ 00”
|
107° 08’
55”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
suối Sông Xoài
|
TV
|
xã Sông Xoài
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 45’ 56”
|
107° 13’
58”
|
10° 24’ 55”
|
107° 06’
58”
|
C-48-35-C-b
|
đường Sông Xoài-Cù Bị
|
KX
|
xã Sông Xoài
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 42’ 40”
|
107° 09’
15”
|
10° 40’ 01”
|
107° 08’
40”
|
C-48-35-C-b
|
ấp Sông Xoài 1
|
DC
|
xã Sông Xoài
|
H. Tân Thành
|
10° 41’ 11”
|
107° 09’
15”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
ấp Sông Xoài 2
|
DC
|
xã Sông Xoài
|
H. Tân Thành
|
10° 40’ 27”
|
107° 09’
17”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
chùa Van Tuệ
|
KX
|
xã Sông Xoài
|
H. Tân Thành
|
10° 40’ 29”
|
107° 08’
34”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-b
|
quốc lộ 51
|
KX
|
xã Tân Hải
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 39’ 24”
|
107° 02’
12”
|
10° 22’ 11”
|
107° 04’
54”
|
C-48-35-C-c
|
cầu Ba Nanh
|
KX
|
xã Tân Hải
|
H. Tân Thành
|
10° 28’ 52”
|
107° 05’
28”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
sông Bộ Hành
|
TV
|
xã Tân Hải
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 29’ 00”
|
107° 05’
15”
|
10° 28’ 42”
|
107° 06’
39”
|
C-48-47-A-a
|
thôn Cát Hải
|
DC
|
xã Tân Hải
|
H. Tân Thành
|
10° 30’ 10”
|
107° 05’
26”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
thôn Chu Hải
|
DC
|
xã Tân Hải
|
H. Tân Thành
|
10° 30’ 00”
|
107° 06’
49”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
Suối Đá
|
TV
|
xã Tân Hải
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 32’ 52”
|
107° 07’ 51”
|
10° 29’ 47”
|
107° 06’
16”
|
C-48-35-C-c;
C-48-35-C-d
|
Núi Dinh
|
SV
|
xã Tân Hải
|
H. Tân Thành
|
10° 32’ 19”
|
107° 07’
54”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
thôn Đông Hải
|
DC
|
xã Tân Hải
|
H. Tân Thành
|
10° 30’ 22”
|
107° 07’
08”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
đường Hoàng Sa
|
KX
|
xã Tân Hải
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 30’ 03”
|
107° 05’
55”
|
10° 27’ 56”
|
107° 05’
21”
|
C-48-47-A-a
|
thôn Láng Cát
|
DC
|
xã Tân Hải
|
H. Tân Thành
|
10° 30’ 25”
|
107° 05’
29”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
sông Long Hòa
|
TV
|
xã Tân Hải
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 28’ 42”
|
107° 06’
39”
|
10° 29’ 09”
|
107° 08’
13”
|
C-48-47-A-a
|
thôn Nam Hải
|
DC
|
xã Tân Hải
|
H. Tân Thành
|
10° 30’ 00”
|
107° 07’
16”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
thôn Phước Hải
|
DC
|
xã Tân Hải
|
H. Tân Thành
|
10° 30’ 09”
|
107° 06’
34”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
cầu Rạch Ván
|
KX
|
xã Tân Hải
|
H. Tân Thành
|
10° 29’ 57”
|
107° 06’
23”
|
|
|
|
|
C-48-47-A-a
|
suối Rạch Ván
|
TV
|
xã Tân Hải
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 29’ 55”
|
107° 05’
59”
|
10° 28’ 38”
|
107° 06’
22”
|
C-48-47-A-a
|
Rạch Tre
|
TV
|
xã Tân Hải
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 31’ 46”
|
107° 04’
31”
|
10° 29’ 00”
|
107° 05’
15”
|
C-48-47-A-a;
C-48-35-C-c
|
quốc lộ 51
|
KX
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 39’ 24”
|
107° 02’
12”
|
10° 22’ 11”
|
107° 04’
54”
|
C-48-35-C-c
|
núi Bao Quan
|
SV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 28”
|
107° 07’
51”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
chùa Bồng Lai
|
KX
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 31’ 18”
|
107° 05’
15”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
sông Cá Cóc
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 34’ 01”
|
107° 02’
48”
|
10° 28’ 23”
|
107° 02’
35”
|
C-48-47-A-a;
C-48-35-C-c
|
ngọn Cá Xép
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 29’ 13”
|
107° 04’
41”
|
10° 28’ 52”
|
107° 03’
47”
|
C-48-47-A-a
|
Núi Dinh
|
SV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 32’ 19”
|
107° 07’
54”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Tắc Hào
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 29’ 29”
|
107° 03’
40”
|
10° 29’ 04”
|
107° 03’
57”
|
C-48-47-A-a
|
đường Hội Bài-Tóc Tiên
|
KX
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 35’ 29”
|
107° 07’
51”
|
10° 30’ 59”
|
107° 04’
53”
|
C-48-35-C-c
|
chùa Hưng Sơn
|
KX
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 30’ 56”
|
107° 04’
57”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
đền thờ Hùng Vương
|
KX
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 31’ 00”
|
107° 05’
03”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
thiền đường Liễu Quán 2
|
KX
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 31’ 27”
|
107° 05’
39”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
Linh Sơn Cổ Tự
|
KX
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 31’ 05”
|
107° 05’
07”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
ngọn Lưu Thuyền
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 30’ 02”
|
107° 04’
28”
|
10° 29’ 36”
|
107° 03’
14”
|
C-48-47-A-a
|
tịnh xá Ngọc Lâm
|
KX
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 32’ 06”
|
107° 06’
32”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
tịnh xá Ngọc Sơn Dinh
|
KX
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 32’ 01”
|
107° 06’
40”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
rạch Ngọn Ông Mến
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 29’ 40”
|
107° 04’
39”
|
10° 29’ 14”
|
107° 05’
19”
|
C-48-47-A-a
|
khu Di tích Núi Dinh
|
KX
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 32’ 01”
|
107° 07 03”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
thôn Phước Hiệp
|
DC
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 31’ 18”
|
107° 04’
51”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
đình thần Phước Hòa
|
KX
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 31’ 04”
|
107° 05’
04”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
thôn Phước Long
|
DC
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 31’ 03”
|
107° 05’
03”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
thôn Phước Tấn
|
DC
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 31’ 27”
|
107° 05’
25”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
thôn Phước Thành
|
DC
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 32’ 24”
|
107° 06’
21”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
Sông Rạng
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 29’ 00”
|
107° 05’
15”
|
10° 28’ 23”
|
107° 02’ 35”
|
C-48-47-A-a
|
tắc So Đũa
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 29’ 18”
|
107° 02’
58”
|
10° 28’ 52”
|
107° 03’
46”
|
C-48-47-A-a
|
chợ Tân Hòa
|
KX
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 31’ 10”
|
107° 05’
07”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
Trường Mầm non Tân Hòa
|
KX
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 31’ 13”
|
107° 05’
04”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
chùa Tổ Đình Linh Sơn 1
|
KX
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 31’ 38”
|
107° 07’
04”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
chùa Tổ Đình Linh Sơn 2
|
KX
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
10° 31’ 25”
|
107° 04’
57”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
Rạch Tre
|
TV
|
xã Tân Hòa
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 31’ 46”
|
107° 04’
31”
|
10° 29’ 00”
|
107° 05’
15”
|
C-48-47-A-a;
C-48-35-C-c
|
quốc lộ 51
|
KX
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 39’ 24”
|
107° 02’
12”
|
10° 22’ 11”
|
107° 04’
54”
|
C-48-35-C-c
|
Miếu Bà
|
KX
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
10° 32’ 49”
|
107° 01’
46”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
chùa Bà Hai
|
KX
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 03”
|
107° 04’
36”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
rạch Ba Sình
|
TV
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 35’ 01”
|
107° 05’
21”
|
10° 33’ 16”
|
107° 03’
00”
|
C-48-35-C-c
|
rạch Bàn Thạch
|
TV
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 33’ 57”
|
107° 01’
42”
|
10° 32’ 48”
|
107° 01’
25”
|
C-48-35-C-c
|
rạch Bốt Đổ
|
TV
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 32’ 56”
|
107° 02’
40”
|
10° 32’ 17”
|
107° 02’
59”
|
C-48-35-C-c
|
sông Cá Cóc
|
TV
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 34’ 01”
|
107° 02’
48”
|
10° 28’ 23”
|
107° 02’
35”
|
C-48-47-A-a;
C-48-35-C-c
|
chùa Chuần Đề
|
KX
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
10° 33’ 59”
|
107° 03’
30”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
cảng Đức Hạnh
|
KX
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
10° 33’ 20”
|
107° 03’
08”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
rạch Giếng Muối
|
TV
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 32’ 49”
|
107° 04’
02”
|
10° 32’ 23”
|
107° 03’
26”
|
C-48-35-C-c
|
tịnh xá Minh Tâm
|
KX
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 38”
|
107° 03’
08”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
rạch Ngã Tư
|
TV
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 31’ 38”
|
107° 02’
37”
|
10° 31’ 20”
|
107° 00’
40”
|
C-48-35-C-c
|
tịnh xá Ngọc Phật
|
KX
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 43”
|
107° 04’
11”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
chùa Ngọc Quang
|
KX
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 39”
|
107° 03’
05”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
chùa Ngọc Tăng
|
KX
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 35”
|
107° 04’
18”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
rạch Ngọn Cùng
|
TV
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 32’ 18”
|
107° 01’
60”
|
10° 31’ 35”
|
107° 02’
04”
|
C-48-35-C-c
|
ấp Ông Trịnh
|
DC
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 01”
|
107° 03’
09”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
núi Ông Trịnh
|
SV
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 10”
|
107° 04’
42”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
rạch Ông Trịnh
|
TV
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 33’ 16”
|
107° 03’
00”
|
10° 32’ 51”
|
107° 01’
43”
|
C-48-35-C-c
|
tịnh thất Pháp Hoa
|
KX
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 40”
|
107° 03’
50”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
xí nghiệp Đá Phước Hòa
|
KX
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
10° 33’ 26”
|
107° 04’
01”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
ấp Phước Lộc
|
DC
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
10° 33’ 20”
|
107° 03’
57”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
giáo xứ Phước Lộc
|
KX
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
10° 33’ 12”
|
107° 04’
01”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
ấp Song Vĩnh
|
DC
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 31”
|
107° 03’
36”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
giáo xứ Song Vĩnh
|
KX
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 23”
|
107° 03’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
núi Thị Vải
|
SV
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 28”
|
107° 05’
27”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
sông Thị Vải
|
TV
|
xã Tân Phước
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 38’ 41”
|
107° 00’
44”
|
10° 30’ 00”
|
106° 59’
48”
|
C-48-35-C-a;
C-48-35-C-c
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
10° 37’ 07”
|
107° 07’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
10° 36’ 14”
|
107° 07’
19”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 31”
|
107° 07’
43”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 38”
|
107° 07’
14”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
10° 37’ 34”
|
107° 05’
11”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-a
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
10° 36’ 33”
|
107° 05’
28”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
đồi 42
|
SV
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 07”
|
107° 07’
59”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
núi Bao Quan
|
SV
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
10° 38’ 28”
|
107° 07’
51”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
hồ Châu Pha
|
TV
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
10° 36’ 34”
|
107° 08’
01”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-d
|
Suối Đá
|
TV
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 33’ 41”
|
107° 06’
49”
|
10° 31’ 46”
|
107° 04’
31”
|
C-48-35-C-c
|
suối Giao Kèo
|
TV
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 33’ 48”
|
107° 06’
39”
|
10° 34’ 56”
|
107° 09’
12”
|
C-48-35-C-c;
C-48-35-C-d
|
đường Hắc Dịch-Tóc Tiên-Châu Pha
|
KX
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 38’ 36”
|
107° 07’
16”
|
10° 35’ 17”
|
107° 08’
47”
|
C-48-35-C-c
|
đường Hội Bài-Tóc Tiên- Châu Pha
|
KX
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 35’ 29”
|
107° 07’
51”
|
10° 30’ 59”
|
107° 04’
53”
|
C-48-35-C-a
|
nghĩa địa huyện Tân Thành
|
KX
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 59”
|
107° 07’
19”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
Suối Lôi
|
TV
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 37’ 43”
|
107° 06’
31”
|
10° 37’ 28”
|
107° 04’
21”
|
C-48-35-C-c
|
đập Mù U
|
KX
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 48”
|
107° 07’
07”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
Rạch Mương
|
TV
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 36’ 44”
|
107° 06’
05”
|
10° 36’ 39”
|
107° 00’
41”
|
C-48-35-C-a;
C-48-35-C-b
|
đường Phú Mỹ-Tóc Tiên
|
KX
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 35’ 55”
|
107° 03’
11”
|
10° 36’ 30”
|
107° 07’
08”
|
C-48-35-C-c
|
Suối Sao
|
TV
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
|
|
10° 35’ 30”
|
107° 06’
02”
|
10° 37’ 03”
|
107° 01’
55”
|
C-48-35-C-c
|
núi Thị Vải
|
SV
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 28”
|
107° 05’
27”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
khu xử lý chất thải tập trung Tóc
Tiên
|
KX
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
10° 34’ 48”
|
107° 07’ 42”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
chợ Tóc Tiên
|
KX
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
10° 36’ 05”
|
107° 07’
25”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
núi Tóc Tiên
|
SV
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
10° 35’ 08”
|
107° 06’
18”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
giáo xứ Xuân Hà
|
KX
|
xã Tóc Tiên
|
H. Tân Thành
|
10° 37’ 10”
|
107° 07’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-C-c
|
quốc lộ 55
|
KX
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 29’ 45”
|
107° 12’
46”
|
10° 34’ 53”
|
107° 34’
03”
|
C-48-36-C-c;
C-48-47-A-b+d
|
đường 27 tháng 4
|
KX
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 31’ 52”
|
107° 23’
35”
|
10° 32’ 38”
|
107° 24’
51”
|
C-48-35-D-d
|
công ty trách nhiệm hữu hạn Đồng
Tháp Mười
|
KX
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 31’ 52”
|
107° 24’
22”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Sông Hòa
|
TV
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 33’ 04”
|
107° 26’
10”
|
10° 30’ 56”
|
107° 24’
09”
|
C-48-35-D-d
|
giáo xứ Hòa Phước
|
KX
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 31’ 59”
|
107° 23’
32”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện
Xuyên Mộc
|
KX
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 27”
|
107° 24’
39”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc
|
KX
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 24”
|
107° 24’
40”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
sân vận động huyện Xuyên Mộc
|
KX
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 13”
|
107° 24’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
bưu điện huyện Xuyên Mộc
|
KX
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 13”
|
107° 24’
08”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
khu phố Láng Sim
|
DC
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 08”
|
107° 24’
20”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
khu phố Phước An
|
DC
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 31’ 44”
|
107° 23’
51”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
chùa Phước Duyên
|
KX
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 31’ 45”
|
107° 24’
05”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
khu phố Phước Hòa
|
DC
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 10”
|
107° 23’
41”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
khu phố Phước Lộc
|
DC
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 34”
|
107° 24’
45”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
khu phố Phước Tiến
|
DC
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 02”
|
107° 24’
19”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
cầu Sông Kinh
|
KX
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 30’ 47”
|
107° 24’
08”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
hồ Sông Kinh
|
TV
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 30’ 55”
|
107° 24’
25”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
khu phố Thạnh Sơn
|
DC
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 03”
|
107° 23’
59”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
chợ thị trấn Phước Bửu
|
KX
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 09”
|
107° 23’
55”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
chi hội Tin lành
|
KX
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 06”
|
107° 23’
59”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
đường Võ Thị Sáu
|
KX
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 45’ 41”
|
107° 23’
28”
|
10° 32’ 10”
|
107° 23’
51”
|
C-48-35-B-d;
C-48-47-B-b
|
khu phố Xóm Rẫy
|
DC
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 21”
|
107° 24’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Trường Trung học phổ thông Xuyên Mộc
|
KX
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 23”
|
107° 24’
26”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
hồ Xuyên Mộc
|
TV
|
TT. Phước Bửu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 35”
|
107° 24’
11”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Bàu Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 41’ 39”
|
107° 23’
17”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Bàu Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 40’ 44”
|
107° 23’
04”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Bàu Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 58”
|
107° 29’ 32”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
đường tỉnh 328
|
KX
|
xã Bàu Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 45’ 41”
|
107° 23’
28”
|
10° 32’ 10”
|
107° 23’
51”
|
C-48-35-B-d;
C-48-47-B-d
|
ấp 2 Đông
|
DC
|
xã Bàu Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 41’ 10”
|
107° 22’
54”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
ấp 2 Tây
|
DC
|
xã Bàu Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 41’ 07”
|
107° 22’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
ấp 2B
|
DC
|
xã Bàu Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 41’ 09”
|
107° 23’
06”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
ấp 3B
|
DC
|
xã Bàu Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 40’ 50”
|
107° 26’
56”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
suối Bòn Bon
|
TV
|
xã Bàu Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 41’ 58”
|
107° 22’
31”
|
10° 40’ 36”
|
107° 21’
24”
|
C-48-45-D-b;
C-48-35-D-a
|
suối Dân Y
|
TV
|
xã Bàu Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 41’ 53”
|
107° 24’
30”
|
10° 37’ 30”
|
107° 25’
57”
|
C-48-35-D-b
|
nông trường cao su Hòa Bình 2
|
KX
|
xã Bàu Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 40’ 41”
|
107° 23’
51”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
giáo xứ Hòa Lâm
|
KX
|
xã Bàu Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 40’ 50”
|
107° 23’
26”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
Suối Le
|
TV
|
xã Bàu Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 41’ 51”
|
107° 23’
57”
|
10° 39’ 27”
|
107° 26’
02”
|
C-48-35-D-b
|
Suối Lê
|
TV
|
xã Bàu Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 42’ 33”
|
107° 23’
55”
|
10° 43’ 16”
|
107° 21’
29”
|
C-48-45-D-b;
C-48-35-D-a
|
Bàu Non
|
TV
|
xã Bàu Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 41’ 01”
|
107° 26’
31”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
suối Nùng Tung
|
TV
|
xã Bàu Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 41’ 51”
|
107° 23’
17”
|
10° 40’ 36”
|
107° 21’
24”
|
C-48-45-D-b;
C-48-35-D-a
|
Sông Ray
|
TV
|
xã Bàu Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 46’ 20”
|
107° 24’
17”
|
10° 27’ 31”
|
107° 20’
36”
|
C-48-35-B-d;
C-48-47-B-a
|
hồ Sông Ray
|
TV
|
xã Bàu Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 41’ 36”
|
107° 21’
12”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
quốc lộ 55
|
KX
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 29’ 45”
|
107° 12’
46”
|
10° 34’ 53”
|
107° 34’
03”
|
C-48-36-C-c;
C-48-47-A-b+d
|
Suối Bang
|
TV
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 45’ 25”
|
107° 29’
21”
|
10° 37’ 01”
|
107° 33’
57”
|
C-48-36-C-a;
C-48-36-C-c
|
ấp Bến Lội
|
DC
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 14”
|
107° 32’
50”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
ấp Bình An
|
DC
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 34’ 01”
|
107° 33’
16”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
công ty Chế biến Thủy sản đông lạnh
Bình Châu
|
KX
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 03”
|
107° 32’
56”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
giáo xứ Bình Châu
|
KX
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 34”
|
107° 32’
16”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
Hạt Kiểm lâm Bình Châu
|
KX
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 34’ 56”
|
107° 32’
58”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
khu du lịch Suối nước nóng Bình Châu
|
KX
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 36’ 07”
|
107° 33’
15”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
chợ Bình Châu
|
KX
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 23”
|
107° 32’
49”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
ấp Bình Hải
|
DC
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 37”
|
107° 32’
37”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
ấp Bình Hòa
|
DC
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 53”
|
107° 32’
32”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
ấp Bình Minh
|
DC
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 32”
|
107° 32’
46”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
ấp Bình Tân
|
DC
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 04”
|
107° 32’
42”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
ấp Bình Thắng
|
DC
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 37’ 14”
|
107° 33’
06”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
ấp Bình Tiến
|
DC
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 35’ 04”
|
107° 32’
05”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
ấp Bình Trung
|
DC
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 49”
|
107° 32’
22”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
tịnh thất Bửu Hạnh
|
KX
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 43”
|
107° 32’
18”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
chùa Bửu Lâm Tự
|
KX
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 25”
|
107° 32’
43”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
suối Đầm La
|
TV
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 42’ 37”
|
107° 28’
20”
|
10° 38’ 43”
|
107° 31’
51”
|
C-48-35-D-b;
C-48-36-C-a
|
cầu Hồ Đắng
|
KX
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 31’ 23”
|
107° 31’
17”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
núi Hồ Linh
|
SV
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 30’ 32”
|
107° 30’
46”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
núi Hồng Nhung
|
SV
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 36’ 02”
|
107° 30’
35”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
ấp Khu 1
|
DC
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 35’ 08”
|
107° 33’
37”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
ấp Láng Găng
|
DC
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 34’ 27”
|
107° 31’
26”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
khu nghỉ dưỡng Long Châu
|
KX
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 36’ 33”
|
107° 33’
37”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
cầu Một Ngàn
|
KX
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 38’ 24”
|
107° 32’
31”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
Suối Nhỏ
|
TV
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 33’ 40”
|
107° 31’
01”
|
10° 34’ 31”
|
107° 33’
32”
|
C-48-36-C-c
|
cầu Nước Mặn
|
KX
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 34’ 53”
|
107° 34’
03”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
cầu Suối Đá
|
KX
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 34’ 09”
|
107° 32’
45”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
cầu Suối Đá 2
|
KX
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 34’ 31”
|
107° 33’
32”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
ấp Thanh Bình 1
|
DC
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 25”
|
107° 32’
36”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
ấp Thanh Bình 2
|
DC
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 30”
|
107° 32’
02”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
ấp Thanh Bình 3
|
DC
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 10”
|
107° 32’
34”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
nhà nghỉ dưỡng Lão thành phố Hồ Chí
Minh
|
KX
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 35’ 02”
|
107° 33’
40”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
ấp Thèo Nèo
|
DC
|
xã Bình Châu
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 48”
|
107° 31’
07”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
quốc lộ 55
|
KX
|
xã Bông Trang
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 29’ 45”
|
107° 12’
46”
|
10° 34’ 53”
|
107° 34’
03”
|
C-48-36-C-c;
C-48-47-A-b+d
|
giáo xứ Bông Trang
|
KX
|
xã Bông Trang
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 15”
|
107° 27’
32”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Suối Cạn
|
TV
|
xã Bông Trang
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 32’ 57”
|
107° 27’
06”
|
10° 29’ 21”
|
107° 11’
21”
|
C-48-35-D-d
|
Suối Cát
|
TV
|
xã Bông Trang
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 40’ 38”
|
107° 23’
16”
|
10° 33’ 04”
|
107° 26’
10”
|
C-48-35-D-d
|
suối Cát 2
|
TV
|
xã Bông Trang
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 34’
343”
|
107° 27’
50”
|
10° 33’ 06”
|
107° 26’
24”
|
C-48-35-D-d
|
Suối Đá
|
TV
|
xã Bông Trang
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 41’ 53”
|
107° 24’
30”
|
10° 29’ 39”
|
107° 22’
30”
|
C-48-35-D-b;
C-48-35-D-d
|
núi Đá Dắt
|
SV
|
xã Bông Trang
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 31’ 06”
|
107° 27’
47”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Sông Hỏa
|
TV
|
xã Bông Trang
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 33’ 04”
|
107° 26’
10”
|
10° 30’ 56”
|
107° 24’
09”
|
C-48-35-D-d
|
suối La Gum
|
TV
|
xã Bông Trang
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 36’ 31”
|
107° 28’
22”
|
10° 34’ 34”
|
107° 27’
50”
|
C-48-35-D-b;
C-48-35-D-d
|
chùa Quảng Đức-Bông Trang
|
KX
|
xã Bông Trang
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 07”
|
107° 27’
14”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
cầu Sông Hỏa
|
KX
|
xã Bông Trang
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’
529”
|
107° 25’
54”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
hồ Sông Hỏa
|
TV
|
xã Bông Trang
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 34’ 34”
|
107° 27’
50”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
cầu Suối Cát 1
|
KX
|
xã Bông Trang
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 09”
|
107° 26’
17”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
cầu Suối Cát 2
|
KX
|
xã Bông Trang
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 12”
|
107° 26’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Suối Sụp
|
TV
|
xã Bông Trang
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 31’ 36”
|
107° 26’
27”
|
10° 31’ 37”
|
107° 25’
30”
|
C-48-35-D-d
|
ấp Trang Định
|
DC
|
xã Bông Trang
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 15”
|
107° 27’
53”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
ấp Trang Nghiêm
|
DC
|
xã Bông Trang
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 19”
|
107° 27’
24”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
ấp Trang Hoàng
|
DC
|
xã Bông Trang
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 22”
|
107° 26’
52”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
ấp Trang Hùng
|
DC
|
xã Bông Trang
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 08”
|
107° 27’
34”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
ấp Trang Trí
|
DC
|
xã Bông Trang
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 06”
|
107° 26’
56”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Suối Ụ
|
TV
|
xã Bông Trang
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 35’ 14”
|
107° 27’
28”
|
10° 33’ 53”
|
107° 26’
26”
|
C-48-35-D-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 07”
|
107° 28’
47”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 27”
|
107° 29’
08”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 06”
|
107° 29’
14”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 03”
|
107° 29’
52”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
quốc lộ 55
|
KX
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 29’ 45”
|
107° 12’
46”
|
10° 34’ 53”
|
107° 34’
03”
|
C-48-47-A-b+d;
C-48-36-C-c
|
chốt biên phòng 492
|
KX
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 30’ 09”
|
107° 27’
59”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
khu bảo tồn thiên nhiên Bình
Châu-Phước Bửu
|
KX
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 29’ 40”
|
107° 26’
33”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d;
C-48-65-C-c;
C-48-47-B-b
|
Nhà máy Xử lý rác Bưng Riềng
|
KX
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 34’ 27”
|
107° 30’
18”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
Trường Phổ thông trung học Bưng
Riềng
|
KX
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 13”
|
107° 30’
01”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
đường Bưng Riềng-Hồ Cốc
|
KX
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 33’ 12”
|
107° 28’
58”
|
10° 29’ 59”
|
107° 28’
14”
|
C-48-35-D-d
|
chùa Bửu Lâm
|
KX
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 58”
|
107° 29’
14”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Núi Đá
|
SV
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 31’ 04”
|
107° 29’
23”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Suối Đá
|
TV
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 36’ 31”
|
107° 29’
30”
|
10° 32’ 03”
|
107° 29’
51”
|
C-48-35-D-d
|
núi Đá Dắt
|
SV
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 31’ 06”
|
107° 27’
47”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
núi Hai Cô 1
|
SV
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 30’ 31”
|
107° 30’
21”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
trạm Hải Đăng Ba Kiểm
|
KX
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 30’ 45”
|
107° 30’
05”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
núi Hồ Linh
|
SV
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 30’ 43”
|
107° 30’
05”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
giáo xứ Hòa An
|
KX
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 14”
|
107° 29’
07”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
khu du lịch Hương Phong
|
KX
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 29’ 57”
|
107° 28’
09”
|
|
|
|
|
C-48-35-B-b
|
Bàu Nhám
|
TV
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 49”
|
107° 29’
17”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
bưng Ông Xèng
|
SV
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 31’ 01”
|
107° 30’
26”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
khu du lịch Sài Gòn-Bình Châu
|
KX
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 29’ 57”
|
107° 28’
25”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
núi Tâm Bồ
|
SV
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 30’ 29”
|
107° 29’
15”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Bàu Tròn
|
TV
|
xã Bưng Riềng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 58”
|
107° 29’
32”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Hòa Bình
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 36’ 55”
|
107° 22’
45”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Hòa Bình
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 37’ 15”
|
107° 22’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Hòa Bình
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 37’ 25”
|
107° 22’
43”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Hòa Bình
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 37’ 51”
|
107° 22’
15”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Hòa Bình
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 38’ 17”
|
107° 22’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Hòa Bình
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 35’ 48”
|
107° 23’
04”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Ấp 7
|
DC
|
xã Hòa Bình
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 37’ 56”
|
107° 22’
42”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
Ấp 8
|
DC
|
xã Hòa Bình
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 37’ 57”
|
107° 22’
25”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
đường tỉnh 328
|
KX
|
xã Hòa Bình
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 45’ 41”
|
107° 23’
28”
|
10° 32’ 10”
|
107° 23’
51”
|
C-48-35-B-d;
C-48-47-B-b
|
chùa Bình Quan
|
KX
|
xã Hòa Bình
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 37’ 33”
|
107° 22’
00”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
Suối Chua
|
TV
|
xã Hòa Bình
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 38’ 24”
|
107° 23’
36”
|
10° 35’ 36”
|
107° 25’
29”
|
C-48-35-D-b;
C-48-35-D-d
|
Suối Đá
|
TV
|
xã Hòa Bình
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 40’ 38”
|
107° 23’
16”
|
10° 38’ 48”
|
107° 25’
10”
|
C-48-35-D-b
|
Suối Gạo
|
TV
|
xã Hòa Bình
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 38’ 22”
|
107° 24’
13”
|
10° 36’ 37”
|
107° 24’
54”
|
C-48-35-D-b;
C-48-35-D-d
|
Suối Gấu
|
TV
|
xã Hòa Bình
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 38’ 06”
|
107° 24’
07”
|
10° 36’ 05”
|
107° 25’
20”
|
C-48-35-D-b;
C-48-35-D-d
|
nhà máy Chế biến Mủ cao su Hòa Bình
|
KX
|
xã Hòa Bình
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 38’ 23”
|
107° 22’
09”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
công ty cổ phần Cao su Hòa Bình
|
KX
|
xã Hòa Bình
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 35’ 44”
|
107° 23’
46”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Trường Trung học phổ thông Hòa Bình
|
KX
|
xã Hòa Bình
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 36’ 59”
|
107° 22’
31”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
thác Hòa Bình*
|
TV
|
xã Hòa Bình
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 38’ 02”
|
107° 21’
20”
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
giáo xứ Hòa Xuân
|
KX
|
xã Hòa Bình
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 37’ 24”
|
107° 22’
16”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
Suối Ly
|
TV
|
xã Hòa Bình
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 38’ 28”
|
107° 22’
29”
|
10° 37’ 24”
|
107° 22’
30”
|
C-48-35-D-b;
C-48-35-D-d
|
Sông Ray
|
TV
|
xã Hòa Bình
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 46’ 20”
|
107° 24’
17”
|
10° 27’ 31”
|
107° 20’
36”
|
C-48-47-B-a;
C-48-35-B-d
|
cầu Sông Ray
|
KX
|
xã Hòa Bình
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 38’ 30”
|
107° 21’
52”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
chùa Viên Quan
|
KX
|
xã Hòa Bình
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 36’ 11”
|
107° 22’
56”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
đường tỉnh 329
|
KX
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 33’ 57”
|
107° 25’
19”
|
10° 42’ 53”
|
107° 30’
29”
|
C-48-36-C-a;
C-48-35-D-b
|
Suối Bang
|
TV
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 45’ 25”
|
107° 29’
21”
|
10° 37’ 01”
|
107° 33’
57”
|
C-48-36-C-a;
C-48-36-C-c
|
chùa Bảo Quang
|
KX
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 41’ 36”
|
107° 30’
30”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-a
|
Bào Bàu
|
TV
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 41’ 58”
|
107° 27’
29”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
Suối Các
|
TV
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 45’ 25”
|
107° 29’
21”
|
10° 43’ 29”
|
107° 29’ 34”
|
C-48-35-B-d;
C-48-35-D-b
|
suối Cầu 4
|
TV
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 40’ 56”
|
107° 27’
29”
|
10° 38’ 31”
|
107° 29’
07”
|
C-48-35-D-b
|
suối Cầu 5
|
TV
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 42’ 37”
|
107° 28’
20”
|
10° 38’ 43”
|
107° 31’
51”
|
C-48-35-D-b
|
suối Cầu Sáu
|
TV
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 42’ 20”
|
107° 30’
09”
|
10° 39’ 14”
|
107° 31’
52”
|
C-48-36-C-a
|
suối Đầm La
|
TV
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 42’ 37”
|
107° 28’
20”
|
10° 38’ 43”
|
107° 31’
51”
|
C-48-35-C-a;
C-48-35-D-b
|
sông Đu Đủ
|
TV
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 42’ 44”
|
107° 32’
19”
|
10° 37’ 30”
|
107° 33’
47”
|
C-48-36-C-a
|
nông trường cao su Hòa Lâm
|
KX
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 41’ 44”
|
107° 27’
39”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
giáo xứ Hòa Thuận
|
KX
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 41’ 25”
|
107° 29’
45”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
núi Mây Tàu
|
SV
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 46’ 23”
|
107° 30’
18”
|
|
|
|
|
C-48-36-A-c
|
ấp Phú Bình
|
DC
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 41’ 28”
|
107° 30’
08”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-a
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 41’ 37”
|
107° 29’
40”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
ấp Phú Lâm
|
DC
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 40’ 28”
|
107° 41’
54”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
ấp Phú Lộc
|
DC
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 41’ 23”
|
107° 28’
49”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
ấp Phú Quý
|
DC
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 40’ 38”
|
107° 28’
24”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
ấp Phú Sơn
|
DC
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 40’ 57”
|
107° 31’
37”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
ấp Phú Tài
|
DC
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 41’ 05”
|
107° 28’
46”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
ấp Phú Tâm
|
DC
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 41’ 39”
|
107° 30’
07”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
ấp Phú Thiện
|
DC
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 41’ 36”
|
107° 30’
18”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-a
|
ấp Phú Thọ
|
DC
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 41’ 18”
|
107° 29’
15”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
ấp Phú Vinh
|
DC
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 42’ 13”
|
107° 30’
36”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-a
|
cầu Số 4
|
KX
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 40’ 16”
|
107° 28’
07”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
cầu Số 5
|
KX
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 40’ 48”
|
107° 28’
42”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
cầu Số 6
|
KX
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 41’ 37”
|
107° 30’
26”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-a
|
hồ Suối Các
|
TV
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 42’ 19”
|
107° 29’
32”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
suối Tà Rằng
|
TV
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 44’ 58”
|
107° 29’
57”
|
10° 42’ 44”
|
107° 32’
19”
|
C-48-36-C-a
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng
Tàu
|
KX
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 39’ 54”
|
107° 30’
16”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-a
|
Trung tâm Hướng nghiệp và Dạy nghề
tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
KX
|
xã Hòa Hiệp
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 39’ 25”
|
107° 31’
17”
|
|
|
|
|
C-48-36-C-a
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 35’ 18”
|
107° 25’
54”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 37’ 10”
|
107° 25’
49”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 36’ 57”
|
107° 26’
15”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 37’ 56”
|
107° 26’
39”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 39’ 23”
|
107° 27’
36”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 37’ 39”
|
107° 25’
45”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Ấp 7
|
DC
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 39’ 42”
|
107° 26’
14”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
đường tỉnh 329
|
KX
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 33’ 57”
|
107° 25’
19”
|
10° 42’ 53”
|
107° 30’
29”
|
C-48-36-C-a;
C-48-35-D-b
|
Suối Cát
|
TV
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 40’ 38”
|
107° 23’
16”
|
10° 33’ 04”
|
107° 26’
10”
|
C-48-35-D-d
|
suối Cầu 3
|
TV
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 40’ 01”
|
107° 26’
29”
|
10° 39’ 17”
|
107° 26’
52”
|
C-48-35-D-b
|
suối Cầu 4
|
TV
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 40’ 56”
|
107° 27’
29”
|
10° 38’ 31”
|
107° 29’
07”
|
C-48-35-D-b
|
Suối Chua
|
TV
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 38’ 24”
|
107° 23’
36”
|
10° 35’ 36”
|
107° 25’
29”
|
C-48-35-D-b;
C-48-35-D-d
|
suối Dân Y
|
TV
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 41’ 53”
|
107° 24’
30”
|
10° 37’ 30”
|
107° 25’
57”
|
C-48-35-D-b
|
Suối Đá
|
TV
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 38’ 17”
|
107° 26’
52”
|
10° 34’ 34”
|
107° 27’
50”
|
C-48-35-D-b;
C-48-35-D-d
|
Suối Đồn
|
TV
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 34’ 55”
|
107° 24’
09”
|
10° 35’ 18”
|
107° 25’
37”
|
C-48-35-D-d
|
Suối Gạo
|
TV
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 38’ 22”
|
107° 24’
13”
|
10° 36’ 37”
|
107° 24’
54”
|
C-48-35-D-b;
C-48-35-D-d
|
Suối Gấu
|
TV
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 38’ 06”
|
107° 24’
07”
|
10° 36’ 05”
|
107° 25’
20”
|
C-48-35-D-b;
C-48-35-D-d
|
công ty cổ phần Cao su Hòa Bình
|
KX
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 39’ 40”
|
107° 27’
09”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
giáo xứ Hòa Hội
|
KX
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 37’ 01”
|
107° 26’
18”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
suối La Gum
|
TV
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 36’ 31”
|
107° 28’
22”
|
10° 34’ 34”
|
107° 27’
50”
|
C-48-35-D-b;
C-48-35-D-d
|
chùa Phổ Quang Hòa Hội
|
KX
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 36’ 43”
|
107° 26’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
cầu Số 1
|
KX
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 35’ 08”
|
107° 25’
49”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
cầu Số 3
|
KX
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 37’ 56”
|
107° 26’
55”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
cầu Số 4
|
KX
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 40’ 16”
|
107° 28’
07”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
Suối Sóc
|
TV
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 40’ 38”
|
107° 23’
16”
|
10° 36’ 05”
|
107° 25’
20”
|
C-48-35-D-d
|
Suối Ụ
|
TV
|
xã Hòa Hội
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 35’ 14”
|
107° 27’
28”
|
10° 33’ 53”
|
107° 26’
26”
|
C-48-35-D-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Hòa Hưng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 39’ 51”
|
107° 22’
54”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Hòa Hưng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 39’ 57”
|
107° 23’
08”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Hòa Hưng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 39’ 25”
|
107° 22’
51”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
đường tỉnh 328
|
KX
|
xã Hòa Hưng
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 45’ 41”
|
107° 23’
28”
|
10° 32’ 10”
|
107° 23’
51”
|
C-48-35-B-d;
C-48-47-B-b
|
ấp 4A
|
DC
|
xã Hòa Hưng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 38’ 48”
|
107° 22’
39”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
ấp 4B
|
DC
|
xã Hòa Hưng
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
Suối Đá
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 39’ 53”
|
107° 23’
16”
|
10° 38’ 48”
|
107° 25’
10”
|
C-48-35-D-b
|
suối Dân Y
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 41’ 53”
|
107° 24’
30”
|
10° 37’ 30”
|
107° 25’
57”
|
C-48-35-D-b
|
công ty cổ phần Cao su Hòa Bình
|
KX
|
xã Hòa Hưng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 39’ 44”
|
107° 25’
21”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
giáo xứ Hòa Hưng
|
KX
|
xã Hòa Hưng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 39’ 27”
|
107° 22’
44”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
Suối Le
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 41’ 51”
|
107° 23’
57”
|
10° 39’ 27”
|
107° 26’
02”
|
C-48-35-D-b
|
Bàu Mo
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 39’ 08”
|
107° 23’
04”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
suối Nùng Tung
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 41’ 51”
|
107° 23’
17”
|
10° 40’ 36”
|
107° 21’
24”
|
C-48-45-D-b;
C-48-35-D-a
|
Sông Ray
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 46’ 20”
|
107° 24’
17”
|
10° 27’ 31”
|
107° 20’
36”
|
C-48-47-B-a;
C-48-35-B-d
|
Bàu Sen
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 38’ 42”
|
107° 23’
46”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
hồ Sông Ray
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 41’ 36”
|
107° 21’
12”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-a
|
chùa Viên Hưng
|
KX
|
xã Hòa Hưng
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 39’ 32”
|
107° 23’
07”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
đường tỉnh 328
|
KX
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 45’ 41”
|
107° 23’
28”
|
10° 32’ 10”
|
107° 23’
51”
|
C-48-35-B-d;
C-48-47-B-b
|
ấp Bà Rịa
|
DC
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 12”
|
107° 23’
01”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
đường Bình Ba Đá Bạc- Phước Tân
Xuyên Mộc
|
KX
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 34’ 20”
|
107° 21’
01”
|
10° 33’ 01”
|
107° 26’
26”
|
C-48-35-D-c
|
tỉnh thất Bửu Thọ
|
KX
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 39”
|
107° 22’
51”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
suối Cây Da
|
TV
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 34’ 24”
|
107° 24’
02”
|
10° 32’ 58”
|
107° 24’
19”
|
C-48-35-D-c
|
Đồi Đá
|
SV
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 38”
|
107° 21’
45”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
Suối Đồn
|
TV
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 34’ 55”
|
107° 24’
09”
|
10° 35’ 18”
|
107° 25’
37”
|
C-48-35-D-d
|
công ty cổ phần Cao su Hòa Bình
|
KX
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 34’ 27”
|
107° 23’
07”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
giáo xứ Hòa Sơn
|
KX
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 34’ 10”
|
107° 22’
49”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
giáo xứ Hòa Tân
|
KX
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 41”
|
107° 23’
35”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
chùa Kim Sơn Tự
|
KX
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 27”
|
107° 23’
01”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Núi Lá
|
SV
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 02”
|
107° 22’
58”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
kênh N1
|
TV
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 32’ 03”
|
107° 23’
19”
|
10° 31’ 53”
|
107° 22’
15”
|
C-48-35-D-c
|
Sông Ray
|
TV
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 46’ 20”
|
107° 24’
17”
|
10° 27’ 31”
|
107° 20’
36”
|
C-48-47-B-a;
C-48-35-B-d
|
cầu Sông Ray
|
KX
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 34’ 20”
|
107° 21’
01”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
đập Sông Ray
|
KX
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 40”
|
107° 21’
39”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 34’ 34”
|
107° 23’
14”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
sân vận động Tân An
|
KX
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 34’ 55”
|
107° 23’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
ấp Tân Rú
|
DC
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 34’ 23”
|
107° 21’
30”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
ấp Tân Trang
|
DC
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 10”
|
107° 23’
16”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
ấp Thạnh Sơn 2A
|
DC
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 59”
|
107° 23’
36”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
ấp Thạnh Sơn 2B
|
DC
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 17”
|
107° 23’
12”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
ấp Thạnh Sơn 3
|
DC
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 51”
|
107° 23’
02”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
ấp Thanh Sơn 4
|
DC
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 34’ 22”
|
107° 22’
56”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
ấp Việt Kiều
|
DC
|
xã Phước Tân
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 38”
|
107° 23’
36”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
quốc lộ 55
|
KX
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 29’ 45”
|
107° 12’
46”
|
10° 34’ 53”
|
107° 34’
03”
|
C-48-47-A-b+d;
C-48-36-C-c
|
đường tỉnh 328
|
KX
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 45’ 41”
|
107° 23’
28”
|
10° 32’ 10”
|
107° 23’
51”
|
C-48-35-B-d;
C-48-47-B-b
|
ấp Bến Cát
|
DC
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 28’ 26”
|
107° 22’
08”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
rạch Bến Cát
|
TV
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 28’ 50”
|
107° 22’
24”
|
10° 28’ 33”
|
107° 22’
02”
|
C-48-47-B-a
|
khu bảo tồn thiên nhiên Bình
Châu-Phước Bửu
|
KX
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 29’ 40”
|
107° 26’
33”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d;
C-48-65-C-c;
C-48-47-B-b
|
Cầu Dài
|
KX
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 31’ 33”
|
107° 22’
37”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Núi Giữa
|
SV
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 30’ 50”
|
107° 25’
05”
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
ấp Gò Cà
|
DC
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 29’ 52”
|
107° 24’
22”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-b
|
ấp Gò Cát
|
DC
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 31’ 10”
|
107° 22’
26”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
ấp Hồ Tràm
|
DC
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 28’ 41”
|
107° 25’
27”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-b
|
khu du lịch Hồ Tràm
|
KX
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 28’ 20”
|
107° 26’ 14”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-b
|
suối Hồ Tràm
|
TV
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 28’ 29”
|
107° 24’
12”
|
10° 28’ 31”
|
107° 25’
42”
|
C-48-47-B-b
|
Sông Hỏa
|
TV
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 33’ 04”
|
107° 26’
10”
|
10° 30’ 56”
|
107° 24’
09”
|
C-48-35-D-d
|
Núi Kho
|
SV
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 30’ 32”
|
107° 24’
58”
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
Sông Kinh
|
TV
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 30’ 56”
|
107° 24’
09”
|
10° 29’ 39”
|
107° 22’
30”
|
C-48-35-D-d;
C-48-47-B-b
|
Núi Le
|
SV
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 31’ 16”
|
107° 23’
37”
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
khu du lịch Lộc An
|
KX
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 28’ 13”
|
107° 22’
51”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-b
|
núi Mộ Ông
|
SV
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 30’ 59”
|
107° 25’
01”
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
kênh N1
|
TV
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 32’ 03”
|
107° 23’
19”
|
10° 31’ 53”
|
107° 22’
15”
|
C-48-35-D-c
|
ấp Ông Tô
|
DC
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 30’ 13”
|
107° 22’
47”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
đồn biên phòng Phước Thuận
|
KX
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 28’ 25”
|
107° 26’
14”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-b
|
đình liệt sĩ Phước Thuận- Phước Bửu
|
KX
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 30’ 53”
|
107° 24’
01”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Sông Ray
|
TV
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 46’ 20”
|
107° 24’
17”
|
10° 27’ 31”
|
107° 20’
36”
|
C-48-47-B-a;
C-48-35-B-d
|
cầu Sông Kinh
|
KX
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 30’ 47”
|
107° 24’
08”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
đập Sông Kinh
|
KX
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 30’ 42”
|
107° 24’
17”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
bia Di tích Lịch sử Tàu không số
|
KX
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 28’ 05”
|
107° 21’
42”
|
|
|
|
|
C-48-47-B-a
|
ấp Thạnh Sơn 1A
|
DC
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 31’ 52”
|
107° 23’
20”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
ấp Thạnh Sơn 2A
|
DC
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 31’ 42”
|
107° 23’
32”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Cầu Trọng
|
KX
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 31’ 20”
|
107° 22’
10”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-c
|
ấp Xóm Rây
|
DC
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 31’ 17”
|
107° 23’
48”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
bến xe Xuyên Mộc
|
KX
|
xã Phước Thuận
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 01”
|
107° 23’
27”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
đường tỉnh 328
|
KX
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 45’ 41”
|
107° 23’
28”
|
10° 32’ 10”
|
107° 23’
51”
|
C-48-35-B-d;
C-48-47-B-b
|
ấp 4B
|
DC
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 43’ 20”
|
107° 24’
07”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
đồi Bát Man
|
SV
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 45’ 32”
|
107° 25’
25”
|
|
|
|
|
C-48-35-B-d
|
ấp Bàu Chiên
|
DC
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 43’ 41”
|
107° 24’
20”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
ấp Bàu Hàm
|
DC
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 41’ 54”
|
107° 26’
04”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
ấp Bàu Ngứa
|
DC
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 43’ 13”
|
107° 26’
01”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
ấp Bàu Sôi
|
DC
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 44’ 31”
|
107° 23’
00”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
Suối Cạn
|
TV
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 43’ 20”
|
107° 23’
44”
|
10° 44’ 47”
|
107° 23’
14”
|
C-48-35-D-b
|
suối Cầu Trò
|
TV
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 47’ 17”
|
107° 27’
10”
|
10° 47’ 39”
|
107° 26’
03”
|
C-48-35-B-d
|
nông trường cao su Hòa Bình 2
|
KX
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 42’ 21”
|
107° 24’
23”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
trường bắn quốc gia Khu vực 3
|
KX
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 47’ 39”
|
107° 26’
03”
|
|
|
|
|
C-48-35-B-d
|
Suối Lê
|
TV
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 42’ 33”
|
107° 23’
55”
|
10° 43’ 16”
|
107° 21’
29”
|
C-48-45-D-b;
C-48-35-D-a
|
núi Mây Tàu
|
SV
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 46’ 23”
|
107° 30’
18”
|
|
|
|
|
C-48-36-A-c
|
cầu Ông Thung
|
KX
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 43’ 42”
|
107° 26’
02”
|
|
|
|
|
C-48-35-B-d
|
Sông Ray
|
TV
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 46’ 20”
|
107° 24’
17”
|
10° 27’ 31”
|
107° 20’
36”
|
C-48-35-B-d;
C-48-47-B-a
|
cầu Sông Ray
|
KX
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 45’ 41”
|
107° 23’
28”
|
|
|
|
|
C-48-35-B-d
|
hồ Sông Ray
|
TV
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 41’ 36”
|
107° 21’
12”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
ấp Suối Lê
|
DC
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 43’ 19”
|
107° 22’
59”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
trại cải tạo T345
|
KX
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 44’ 39”
|
107° 23’
56”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
Sông Trong
|
TV
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 46’ 44”
|
107° 28’
37”
|
10° 27 31”
|
107° 20’
36”
|
C-48-35-B-d
|
cầu Xa Ác
|
KX
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 45’ 01”
|
107° 24’
11”
|
|
|
|
|
C-48-35-B-d
|
suối Xa Ác
|
TV
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 43’ 20”
|
107° 23’
44”
|
10° 44’ 34”
|
107° 22’
42”
|
C-48-35-D-b
|
trại giam Xuyên Mộc A
|
KX
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 45’ 52”
|
107° 23’
53”
|
|
|
|
|
C-48-35-B-d
|
trại giam Xuyên Mộc B
|
KX
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 44’ 57”
|
107° 24’
22”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b
|
trại giam Xuyên Mộc C
|
KX
|
xã Tân Lâm
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 45’ 32”
|
107° 25’
55”
|
|
|
|
|
C-48-35-B-d
|
quốc lộ 55
|
KX
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 29’ 45”
|
107° 12’
46”
|
10° 34’ 53”
|
107° 34’
03”
|
C-48-47-A-b+d;
C-48-36-C-c
|
đường tỉnh 329
|
KX
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 33’ 57”
|
107° 25’
19”
|
10° 42’ 53”
|
107° 30’
29”
|
C-48-36-C-a;
C-48-35-D-b
|
đường Bình Ba Đá Bạc- Phước Tân
Xuyên Mộc
|
KX
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 34’ 20”
|
107° 21’
01”
|
10° 33’ 01”
|
107° 26’
26”
|
C-48-35-D-c
|
Suối Cát
|
TV
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 40’ 38”
|
107° 23’
16”
|
10° 33’ 04”
|
107° 26’
10”
|
C-48-35-D-d
|
suối Cây Da
|
TV
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 34’ 24”
|
107° 24’
02”
|
10° 32’ 58”
|
107° 24’
19”
|
C-48-35-D-d
|
Núi Đất
|
SV
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 34’ 45”
|
107° 24’
46”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
Suối Đồn
|
TV
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 34’ 55”
|
107° 24’
09”
|
10° 35’ 18”
|
107° 25’
37”
|
C-48-35-D-d
|
Sông Hỏa
|
TV
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
|
|
10° 33’ 04”
|
107° 26’
10”
|
10° 30’ 56”
|
107° 24’
09”
|
C-48-35-D-d
|
nghĩa trang huyện Xuyên Mộc
|
KX
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 34’ 46”
|
107° 24’
31”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
chùa Minh Quang
|
KX
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 31”
|
107° 25’
06”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
ấp Nhân Đức
|
DC
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 34’ 28”
|
107° 24’
48”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
ấp Nhân Hòa
|
DC
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 34’ 17”
|
107° 25’
40”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
ấp Nhân Nghĩa
|
DC
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 28”
|
107° 25’
17”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
ấp Nhân Phước
|
DC
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 13”
|
107° 24’
49”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
ấp Nhân Tâm
|
DC
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 54”
|
107° 25’
30”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
ấp Nhân Thuận
|
DC
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 34’ 26”
|
107° 25’
14”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
ấp Nhân Tiến
|
DC
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 59”
|
107° 25’
09”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
ấp Nhân Trí
|
DC
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 29”
|
107° 24’
51”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
ấp Nhân Trung
|
DC
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 32’ 43”
|
107° 25’
09”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
cầu Số 1
|
KX
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 35’ 08”
|
107° 25’
49”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
cầu Suối Cát 1
|
KX
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 12”
|
107° 26’
13”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
chùa Tân Bửu
|
KX
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 44”
|
107° 24’
48”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
giáo xứ Văn Côi
|
KX
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 34’ 20”
|
107° 24’
51”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|
đình Xuyên Mộc
|
KX
|
xã Xuyên Mộc
|
H. Xuyên Mộc
|
10° 33’ 46”
|
107° 25’
35”
|
|
|
|
|
C-48-35-D-d
|