NGÂN HÀNG CHÍNH
SÁCH
XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3798/NHCS-TDSV
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 11
năm 2015
|
HƯỚNG DẪN
NGHIỆP VỤ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM
Căn cứ Luật Việc làm số 38/2013/QH13
ngày 16/11/2013 của Quốc Hội;
Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09/7/2015 của Chính phủ Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc
gia về việc làm;
Căn cứ Thông tư hướng dẫn số 45/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 11/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về hướng dẫn thực hiện một
số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09/7/2015 của Chính phủ Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ
quốc gia về việc làm.
Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã
hội (NHCSXH) hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng
việc làm, cụ thể như sau:
1. Phạm vi áp dụng
Văn bản này hướng dẫn nghiệp vụ cho
vay từ nguồn vốn Quỹ quốc gia về việc làm và nguồn vốn NHCSXH huy động để cho
vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm theo quy định của Luật Việc
làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc Hội và Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09/7/2015 của Chính phủ Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ
quốc gia về việc làm.
2. Nguyên tắc tín dụng
a) Người vay phải sử dụng vốn vay
đúng mục đích xin vay
b) Người vay phải trả nợ đúng hạn cả
gốc và lãi
3. Đối tượng vay vốn
a) Doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp tác
xã, tổ hợp tác, hộ kinh doanh (sau đây gọi chung là cơ sở
sản xuất, kinh doanh)
b) Người lao động
4. Điều kiện vay vốn
a) Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
- Được thành lập và hoạt động hợp
pháp;
- Có dự án vay vốn khả thi tại địa
phương, phù hợp với ngành, nghề sản xuất kinh doanh, thu hút thêm lao động vào
làm việc ổn định;
- Dự án vay vốn có xác nhận của cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền nơi thực hiện dự án;
- Có bảo đảm tiền vay theo quy định của
pháp luật.
b) Đối với người lao động
- Có năng lực
hành vi dân sự đầy đủ;
- Có nhu cầu vay vốn để tự tạo việc
làm hoặc tạo việc làm cho thành viên trong hộ hoặc thu hút thêm lao động có xác
nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nơi thực hiện dự án;
- Cư trú hợp pháp tại địa phương nơi thực
hiện dự án.
5. Mức vay
a) Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh, mức vay 01 dự án tối đa là 01 tỷ đồng và không quá 50 triệu đồng cho 01
người lao động được tạo việc làm;
b) Đối với người lao động, mức vay tối
đa là 50 triệu đồng.
6. Lãi suất vay vốn
a) Lãi suất cho vay đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh, hộ gia đình hoặc người lao động bằng lãi suất vay vốn đối với
hộ nghèo theo từng thời kỳ do Thủ tướng Chính phủ quy định;
b) Các trường hợp sau đây được vay vốn
với mức lãi suất bằng 50% lãi suất cho vay vốn theo quy định tại Điểm a Khoản
này.
- Người lao động là người dân tộc thiểu
số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, người
khuyết tật;
- Hộ gia đình vay vốn cho người lao động
mà người lao động là người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện
kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn, người khuyết tật;
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng
từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật;
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng
từ 30% tổng số lao động trở lên là người dân tộc thiểu số;
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng
từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật và người dân tộc thiểu số.
c) Lãi suất nợ quá hạn bằng 130% lãi
suất cho vay.
7. Thời hạn vay vốn
Thời hạn vay vốn không quá 60 tháng
(5 năm). Thời hạn vay vốn cụ thể do NHCSXH và đối tượng vay vốn thỏa thuận căn
cứ vào nguồn vốn, chu kỳ sản xuất, kinh doanh và khả năng trả nợ của đối tượng
vay vốn.
8. Điều kiện bảo đảm tiền vay
Đối với mức vay trên 50 triệu đồng,
cơ sở sản xuất, kinh doanh phải có tài sản bảo đảm tiền vay theo quy định của
pháp luật.
9. Phương thức cho vay
a) Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh; Hộ gia đình hoặc người lao động vay vốn thuộc nguồn vốn do Tổng Liên
đoàn lao động Việt Nam, Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam và Hội người mù Việt
Nam quản lý: NHCSXH thực hiện cho vay trực tiếp tại trụ sở chi nhánh NHCSXH tỉnh
hoặc trụ sở Phòng giao dịch (PGD) NHCSXH cấp huyện.
b) Đối với người lao động vay vốn thuộc
nguồn vốn do: UBND cấp tỉnh, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Đoàn Thanh niên cộng
sản Hồ Chí Minh, Hội Nông dân Việt Nam và Hội Cựu chiến binh Việt Nam quản lý:
NHCSXH thực hiện cho vay trực tiếp có ủy thác một số nội dung công việc trong
quy trình cho vay cho các tổ chức chính trị-xã hội và thông qua Tổ tiết kiệm và
vay vốn (TK&VV) theo quy định hiện hành của NHCSXH.
10. Thẩm định, phê duyệt hồ sơ vay
vốn
a) Đối với dự án thuộc nguồn vốn do
UBND cấp tỉnh quản lý
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ vay vốn, NHCSXH địa phương (NHCSXH nơi cho vay) tổ chức
thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án phê duyệt;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ trình duyệt, Chủ tịch UBND cấp huyện nơi thực hiện dự
án xem xét, phê duyệt. Nếu không ra quyết định phê duyệt thì trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do để NHCSXH nơi cho vay thông báo cho người vay.
b) Đối với dự án thuộc nguồn vốn do tổ
chức thực hiện chương trình quản lý
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ vay vốn, NHCSXH nơi cho vay tổ chức thẩm định, trình Thủ
trưởng cơ quan cấp tỉnh của tổ chức thực hiện chương trình xem xét, phê duyệt;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ trình duyệt, Thủ trưởng cơ quan cấp tỉnh của tổ chức thực
hiện chương trình xem xét, phê duyệt. Nếu không ra quyết định phê duyệt thì trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do để NHCSXH nơi cho vay
thông báo cho người vay.
11. Thủ tục và quy trình cho vay
trực tiếp tại trụ sở chi nhánh NHCSXH tỉnh, trụ sở
PGD NHCSXH cấp huyện
a) Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
- Hồ sơ vay vốn (02 bộ) gồm:
+ Dự án vay vốn có xác nhận của UBND
cấp xã nơi thực hiện dự án (Mẫu số 02 ban hành kèm theo
Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/11/2015 của Bộ LĐTB&XH);
+ Bản sao (có chứng thực hoặc bản sao
từ sổ gốc do cơ quan có thẩm quyền cấp) một trong các giấy tờ sau: Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, hợp đồng hợp
tác, giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh;
+ Bản sao (có chứng thực hoặc bản sao
từ sổ gốc do cơ quan có thẩm quyền cấp) giấy tờ chứng minh đối tượng ưu tiên được
vay với mức lãi suất bằng 50% lãi suất cho vay theo quy định:
(i) Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng
từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật: Bản sao Quyết định về việc
công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là
người khuyết tật do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp;
(ii) Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng
từ 30% tổng số lao động trở lên là người dân tộc thiểu số bao gồm: Danh sách
lao động là người dân tộc thiểu số, bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
hoặc thẻ căn cước công dân và bản sao hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng
của những người lao động trong danh sách;
(iii) Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng
từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật và người dân tộc thiểu số
bao gồm: Danh sách lao động là người khuyết tật và người dân tộc thiểu số, bản
sao giấy xác nhận khuyết tật của người lao động là người khuyết tật do UBND cấp
xã cấp, bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc thẻ căn cước công dân của
những lao động là người dân tộc thiểu số và bản sao hợp đồng lao động hoặc quyết
định tuyển dụng của những người lao động có trong danh sách.
+ Hồ sơ bảo đảm tiền vay (nếu có).
- Quy trình cho vay:
+ Người vay gửi hồ sơ vay vốn tới
NHCSXH nơi cho vay, cán bộ NHCSXH nơi cho vay được Giám đốc phân công thực hiện
việc kiểm tra đối chiếu tính hợp pháp, hợp lệ của bộ hồ sơ vay vốn;
+ Cán bộ NHCSXH nơi cho vay được Giám
đốc phân công tiến hành thẩm định (Mẫu số 03a ban hành kèm
theo văn bản này) kèm tài liệu, chứng từ... liên quan đến
việc thẩm định dự án, sau đó trình Trưởng phòng (Tổ trưởng)
tín dụng kiểm soát, sau đó trình Giám đốc NHCSXH nơi cho vay ký duyệt để trình
cấp có thẩm quyền ra Quyết định phê duyệt cho vay;
+ Sau khi có Quyết định phê duyệt cho
vay của cấp có thẩm quyền, cán bộ NHCSXH nơi cho vay được Giám đốc phân công
cùng người vay lập Biên bản định giá tài sản (Mẫu 10/BĐTV),
Hợp đồng thế chấp, cầm cố theo quy định của pháp luật (trường hợp phải thực hiện
bảo đảm tiền vay) và Hợp đồng tín dụng (Mẫu số 05 a ban
hành kèm theo văn bản này) trình Giám đốc NHCSXH nơi cho vay phê duyệt giải
ngân.
b) Đối với hộ gia đình hoặc người lao
động (vay vốn từ nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh
các Hợp tác xã Việt Nam và Hội người mù Việt Nam quản lý)
- Hồ sơ vay vốn (02 bộ) gồm:
+ Người lao động: Giấy đề nghị vay vốn
có xác nhận của UBND cấp xã về việc cư trú hợp pháp (Mẫu số
01a ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày
11/11/2015 của Bộ LĐTB&XH);
+ Hộ gia đình vay vốn cho người lao động:
Giấy đề nghị vay vốn có xác nhận của UBND cấp xã về việc cư trú hợp pháp (Mẫu số 01b ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 11/11/2015 của Bộ LĐTB&XH);
+ Bản sao (có chứng thực hoặc bản sao
từ sổ gốc do cơ quan có thẩm quyền cấp) giấy tờ chứng minh đối tượng ưu tiên được
vay với mức lãi suất bằng 50% lãi suất cho vay theo quy định:
(i) Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
hoặc thẻ căn cước công dân đối với người lao động là người dân tộc thiểu số
đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
(ii) Giấy xác nhận khuyết tật do UBND
xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là UBND cấp xã) cấp đối với người lao động
là người khuyết tật.
Đối với hộ gia đình vay vốn cho người
lao động thì người lao động phải có giấy tờ chứng minh đối tượng ưu tiên.
- Quy trình cho vay:
+ Hộ gia đình viết Giấy đề nghị vay vốn
có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về cư trú hợp pháp
tại địa phương (Mẫu số 01b ban hành
kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/11/2015 của
Bộ LĐTB&XH) hoặc người lao động viết Giấy đề nghị vay vốn có xác nhận của Ủy
ban nhân dân cấp xã về cư trú hợp pháp tại địa phương (Mẫu số 01a ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/11/2015 của Bộ LĐTB&XH); Bản sao giấy tờ chứng minh đối
tượng ưu tiên được vay với mức lãi suất bằng 50% lãi suất cho vay theo quy định
gửi NHCSXH nơi cho vay;
+ Cán bộ NHCSXH nơi cho vay được Giám
đốc phân công thực hiện việc kiểm tra đối chiếu tính hợp
pháp, hợp lệ của bộ hồ sơ vay vốn, sau đó tiến hành thẩm định (Mẫu số 03b ban hành kèm theo văn bản này) và trình Trưởng phòng (Tổ trưởng)
tín dụng kiểm soát, sau đó trình Giám đốc NHCSXH nơi cho vay ký duyệt để trình
cấp có thẩm quyền ra Quyết định phê duyệt cho vay;
+ Sau khi có Quyết định phê duyệt cho
vay của cấp có thẩm quyền, cán bộ NHCSXH nơi cho vay được Giám đốc phân công hướng
dẫn người vay lập Hợp đồng tín dụng (Mẫu số 05b ban hành
kèm theo văn bản này) trình Giám đốc phê duyệt giải ngân;
+ NHCSXH nơi cho vay căn cứ (Mẫu số
04/TD) lập thông báo kết quả phê duyệt cho vay gửi người vay đến trụ sở NHCSXH
nơi cho vay hoặc điểm giao dịch xã làm thủ tục nhận tiền
vay.
12. Thủ tục và quy trình cho vay
trực tiếp có ủy thác một số nội dung công việc trong quy trình cho vay cho các
tổ chức chính trị - xã hội thông qua tổ tiết kiệm vay vốn theo quy định hiện
hành của NHCSXH
- Hồ sơ vay vốn (02 bộ) gồm:
+ Giấy đề nghị vay vốn có xác nhận của
UBND cấp xã về cư trú hợp pháp (Mẫu số
01b ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày
11/11/2015 của Bộ LĐTB&XH)
+ Bản sao (có chứng thực hoặc bản sao
từ sổ gốc do cơ quan có thẩm quyền cấp) giấy tờ chứng minh đối tượng ưu tiên được
vay với mức lãi suất bằng 50% lãi suất cho vay theo quy định:
(i) Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
hoặc thẻ căn cước công dân đối với người lao động là người dân tộc thiểu số
đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
(ii) Giấy xác nhận khuyết tật do UBND
cấp xã cấp đối với người lao động là người khuyết tật.
Đối với hộ gia đình vay vốn cho người
lao động thì người lao động phải có giấy tờ chứng minh đối tượng ưu tiên.
- Quy trình cho vay:
+ Hộ gia đình viết Giấy đề nghị vay vốn
theo (Mẫu số 01b ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/11/2015 của Bộ
LĐTB&XH); Bản sao giấy tờ chứng minh đối tượng ưu tiên được vay với mức lãi
suất bằng 50% lãi suất cho vay theo quy định gửi Tổ TK&VV;
+ Tổ TK&VV nhận
hồ sơ của người vay, tiến hành họp Tổ để bình xét cho vay,
kiểm tra các yếu tố trên hồ sơ vay vốn, sau đó, Tổ trưởng tổ TK&VV trình tổ chức chính trị - xã hội cấp xã được NHCSXH ủy thác để tiến
hành thẩm định (Mẫu số 03b kèm theo
văn bản này);
+ Sau khi có kết quả thẩm định, Tổ
TK&VV lập danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn NHCSXH (Mẫu số 03/TD), Giấy đề nghị vay vốn (Mẫu số 01b) trình UBND cấp xã xác nhận trên Giấy đề nghị vay vốn về các ông/bà
thuộc hộ gia đình đang cư trú hợp pháp tại địa phương, đồng thời xác nhận trên
danh sách (Mẫu số 03/TD) về người vay có nhu cầu vay vốn để
tạo việc làm;
+ Sau khi có xác nhận của UBND cấp xã
trên Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn NHCSXH (Mẫu số
03/TD), Giấy đề nghị vay vốn (Mẫu số 01b ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 11/11/2015 của Bộ LĐTB&XH), Bản sao (có chứng thực hoặc bản sao từ sổ
gốc do cơ quan có thẩm quyền cấp) giấy tờ chứng minh đối tượng ưu tiên được vay
với mức lãi suất bằng 50% lãi suất cho vay theo quy định, Tổ trưởng tổ TK&VV
gửi toàn bộ hồ sơ đến NHCSXH nơi cho vay;
+ Nhận được hồ sơ vay vốn do Tổ
TK&VV gửi đến, cán bộ NHCSXH nơi cho vay được Giám đốc phân công thực hiện
kiểm tra đối chiếu tính hợp pháp, hợp lệ của bộ hồ sơ vay
vốn trình Trưởng phòng (Tổ trưởng) tín dụng kiểm soát, sau
đó trình Giám đốc NHCSXH nơi cho vay ký duyệt để trình cấp có thẩm quyền ra Quyết
định phê duyệt cho vay;
+ Sau khi có Quyết định cho vay của cấp
có thẩm quyền, cán bộ NHCSXH nơi cho vay hướng dẫn người vay lập sổ vay vốn,
trình Giám đốc phê duyệt giải ngân. Sau khi phê duyệt, NHCSXH nơi cho vay lập
thông báo kết quả phê duyệt giải ngân (Mẫu số 04/TD) gửi
UBND cấp xã;
+ UBND cấp xã căn cứ (Mẫu số 04/TD) thông báo cho tổ chức chính trị - xã hội cấp xã (đơn vị nhận
ủy thác) để thông báo cho Tổ TK&VV thông báo cho người vay đến điểm giao dịch
xã để làm thủ tục nhận tiền vay.
13. Tổ chức giải ngân
- Đối với đối tượng cho vay theo
phương thức quy định tại Điểm a, Khoản 9 của văn bản này thì thực hiện giải
ngân tại trụ sở chi nhánh NHCSXH tỉnh, trụ sở PGD NHCSXH cấp huyện hoặc tại điểm
giao dịch xã;
- Đối với đối tượng cho vay theo
phương thức quy định tại Điểm b, Khoản 9 của văn bản này thực hiện giải ngân
theo quy định về giao dịch xã.
Việc giải ngân có thể bằng chuyển khoản
hoặc bằng tiền mặt do người vay và Ngân hàng thỏa thuận theo quy định của pháp luật
hiện hành.
14. Định kỳ hạn trả nợ
- Cho vay ngắn hạn (từ 12 tháng trở
xuống): Trả nợ gốc một lần khi đến hạn.
- Đối với cho vay trung hạn (trên 12
tháng): Căn cứ vào nguồn vốn, chu kỳ sản xuất, kinh doanh và khả năng trả nợ của
người vay vốn để định kỳ hạn trả nợ cho phù hợp. Kỳ hạn trả nợ tối đa 6 tháng một
lần do NHCSXH nơi cho vay và người vay vốn thỏa thuận, kỳ hạn trả nợ đầu tiên tối
đa 12 tháng được tính từ ngày người vay nhận món vay đầu tiên.
15. Thu nợ, thu lãi
a) Thu nợ
NHCSXH tiến hành thu nợ trực tiếp từ
người vay theo các kỳ hạn trả nợ do người vay và Ngân hàng thỏa thuận trên Hợp đồng tín dụng hoặc sổ vay vốn. Người vay có thể trả nợ
trước hạn.
b) Thu lãi
- Đối với ngắn hạn: thu lãi của vốn
vay khi đến hạn
- Đối với trung hạn: thu lãi theo từng
kỳ hạn trả nợ đã thỏa thuận
Ngân hàng Chính sách xã hội phục vụ
và khuyến khích khách hàng trả lãi hàng tháng.
Đối với trường hợp người vay trả nợ
trước hạn thì thu nợ gốc đến đâu thu lãi đến đó.
16. Xử lý nợ đến hạn
a) Đến hạn trả nợ
Người vay có trách nhiệm trả nợ gốc,
lãi đầy đủ cho NHCSXH khi đến kỳ hạn trả nợ.
b) Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ
- Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
gặp khó khăn chưa trả được nợ theo đúng kỳ hạn trả nợ đã
thỏa thuận trong Hợp đồng tín dụng thì trước 05 ngày đến hạn trả nợ theo kỳ hạn
trả nợ phải có Giấy đề nghị điều chỉnh kỳ hạn trả nợ (mẫu
số 08/DNV&N) gửi NHCSXH nơi cho vay, NHCSXH nơi cho vay xem xét cho điều chỉnh
kỳ hạn trả nợ, nhưng không được vượt quá kỳ hạn trả nợ cuối cùng.
- Đối với hộ gia đình hoặc người lao
động gặp khó khăn chưa trả được nợ theo đúng kỳ hạn trả nợ
thì được theo dõi vào kỳ hạn trả nợ tiếp theo.
c) Gia hạn nợ
Đến kỳ hạn trả nợ cuối cùng người vay
chưa trả được nợ do nguyên nhân khách quan và có nhu cầu xin gia hạn nợ, thì
trước 5 ngày đến hạn trả nợ phải có giấy đề nghị gia hạn nợ theo (Mẫu số 09/DNV&N dùng cho cơ sở sản xuất, kinh doanh và Mẫu số 09/TD dùng hộ gia đình hoặc người lao động) gửi NHCSXH nơi cho vay
xem xét cho gia hạn nợ.
Thời hạn gia hạn nợ có thể cho gia hạn nợ một hay nhiều lần, nhưng tối đa không quá thời hạn
đã cho vay đối với cho vay ngắn hạn và tối đa không quá 1/2
thời hạn đã cho vay đối với cho vay trung hạn.
d) Chuyển nợ quá hạn
- Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh:
Đến kỳ hạn trả nợ người vay chưa trả được nợ, không được NHCSXH xem xét cho điều
chỉnh kỳ hạn trả nợ thì NHCSXH chuyển số dư đó sang nợ quá
hạn. Đến thời hạn trả nợ cuối cùng người vay chưa trả được nợ, không được NHCSXH
xem xét cho gia hạn nợ thì NHCSXH nơi cho vay chuyển toàn bộ số dư nợ còn lại
sang nợ quá hạn;
- Đối với hộ gia đình hoặc người lao
động: Đến hạn trả nợ cuối cùng người vay chưa trả được nợ, không được NHCSXH
xem xét cho gia hạn nợ thì NHCSXH nơi cho vay chuyển số dư nợ đó sang nợ quá hạn.
Khi chuyển nợ quá hạn, NHCSXH nơi cho
vay gửi thông báo cho người vay (Mẫu số 14/TD đối với hộ
gia đình hoặc người lao động và Mẫu số 05/DNV&N đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh) và báo cáo cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án để
có biện pháp thu hồi nợ hoặc chuyển hồ sơ sang cơ quan pháp luật để xử lý thu hồi
theo quy định của pháp luật.
17. Xử lý nợ rủi ro
Xử lý nợ rủi ro vốn vay thực hiện
theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế xử lý nợ rủi ro tại NHCSXH.
18. Kiểm tra, giám sát
a) Đối với cho vay trực tiếp
Chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày phát
tiền vay NHCSXH trực tiếp thực hiện kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn vay. Kết
quả kiểm tra phải được ghi vào Biên bản kiểm tra (Mẫu số
06/TD đối với hộ gia đình hoặc người lao động) trong Biên bản kiểm tra ở phần
nhận xét cần ghi rõ số lao động thực tế được tạo việc làm, duy trì và mở rộng
việc làm; (Mẫu số 06/DNV&N đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh) trong Biên bản kiểm tra tại Khoản 2, Mục I cần ghi rõ số lao động thực
tế được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm, kèm theo chứng từ, tài liệu
chứng minh cho mục đích sử dụng vốn vay.
b) Đối với cho vay có ủy thác một số
nội dung công việc trong quy trình cho vay cho các tổ chức chính trị-xã hội
thông qua tổ tiết kiệm vay vốn theo quy định hiện hành của NHCSXH
Thực hiện theo các quy định hiện hành
của nghiệp vụ ủy thác cho vay qua các tổ chức chính trị - xã hội và ủy nhiệm
cho Tổ TK&VV. Kết quả kiểm tra phải được ghi vào Biên bản kiểm tra (mẫu số
06/TD) và trong Biên bản kiểm tra ở phần nhận xét cần ghi rõ số lao động thực tế
được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm.
19. Hạch toán kế toán và lưu giữ hồ
sơ vay vốn
Việc hạch toán kế toán và lưu giữ hồ
sơ vay vốn được thực hiện theo quy định hiện hành của NHCSXH.
20. Tổ chức thực hiện
a) Chế độ báo cáo thống kê: Việc báo
cáo thống kê được thực hiện theo các quy định hiện hành của NHCSXH.
b) Các dự án vay vốn về việc làm đã
được phê duyệt trước ngày 01 tháng 9 năm 2015 thì thực hiện theo dự án đã được
phê duyệt.
c) NHCSXH các cấp có trách nhiệm tổ
chức tuyên truyền, phổ biến công khai nội dung Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày
09/07/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc
gia về việc làm, tập huấn nghiệp vụ theo nội dung văn bản này tới cán bộ
NHCSXH, cán bộ tổ chức chính trị-xã hội, Tổ trưởng Tổ TK&VV và cán bộ UBND
cấp xã. Đồng thời báo cáo UBND và Ban đại diện Hội đồng quản trị NHCSXH cấp tỉnh,
huyện để triển khai thực hiện.
d) Đối với nguồn vốn do NHCSXH nhận ủy
thác từ các địa phương, các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước để cho vay hỗ
trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm, NHCSXH nơi
nhận ủy thác căn cứ vào nội dung văn bản này tham mưu, thỏa thuận với bên ủy
thác cho phù hợp.
đ) Văn bản này có hiệu lực kể từ ngày
ký, thay thế các văn bản: văn bản số 2539/NHCS-TD ngày 16/9/2008
của Tổng Giám đốc NHCSXH về hướng dẫn quy trình thủ tục cho vay giải quyết việc
làm của Quỹ Quốc gia về việc làm; văn bản số 2812/NHCS-TD ngày 09/10/2008 của Tổng
Giám đốc NHCSXH về việc bổ sung, sửa
đổi một số điểm về nghiệp vụ cho vay giải quyết việc làm và các văn bản chỉ đạo
khác liên quan đến nghiệp vụ cho vay vốn của Quỹ quốc gia về việc làm. Những điểm
không hướng dẫn tại văn bản này, NHCSXH thực hiện theo quy định tại Nghị định số
61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc
làm và Quỹ quốc gia về việc làm, Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn thực hiện
một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ
quốc gia về việc làm.
Quá trình thực hiện nếu có vướng mắc,
các đơn vị báo cáo về Hội sở chính NHCSXH xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; để b/cáo
- Các thành viên HĐQT NHCSXH; để b/cáo
- Các thành viên CGTV HĐQT NHCSXH; để b/cáo
- Trưởng BĐD HĐQT NHCSXH các cấp;
để b/cáo
- Hội LH PNVN; để phối hợp thực
hiện
- Hội ND
VN; để phối hợp thực hiện
- TW Đoàn TNCS HCM; để phối hợp thực hiện
- Hội CCB VN; để phối hợp thực
hiện
- Tổng LĐLĐ VN; để phối hợp thực
hiện
- Hội Người Mù VN; để phối hợp
thực hiện
- Liên Minh Hợp tác xã VN; để phối
hợp thực hiện
- Tổng Giám đốc, TBKS HĐQT;
- Các PTGĐ, KTT;
- Sở Giao dịch, CN NHCSXH các tỉnh, TP;
- Các Phòng giao dịch NHCSXH huyện;
- Các Ban CMNV tại Hội sở chính;
- Trung tâm Đào tạo, Trung tâm CNTT;
- Website NHCSXH;
- Lưu: VT, TDSV.
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Văn Lý
|
Mẫu số: 03b
(Do ngân hàng lập 01 liên)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày ….. tháng ….. năm 20……
PHIẾU THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG
(Áp dụng cho hộ gia đình hoặc người lao động)
1. Họ và tên người vay vốn: ..............................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: …../ ……/……… Dân tộc: …….Giới tính: ...................................
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: ..........................................
Ngày cấp: …………………………………….Nơi cấp .........................................................
Là chủ hộ/Người đại diện cho hộ gia
đình cư trú tại: .......................................................
..........................................................................................................................................
2. Họ và tên người lao động thực hiện
dự án: ..................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: …../ ……/……… Dân tộc: …….Giới tính: ...................................
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: ...........................................
Ngày cấp: …………………………………….Nơi cấp ..........................................................
Nơi cư trú: …………………xã: …………..huyện: …………tỉnh: .........................................
Quan hệ người lao động với chủ hộ hoặc
người đại diện vay vốn: ...................................
Thuộc đối tượng được ưu tiên lãi suất:
khuyết tật/Dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn (nếu có): ........................................................................................................
Tên dự án: ..........................................................................................................................
Nơi thực hiện dự án: ...........................................................................................................
A.
NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Đánh giá thực trạng lao động và
nhu cầu vay vốn
a) Số người lao động được hỗ trợ tạo
việc làm, duy trì và mở rộng việc làm: ………..người, trong
đó:
- Lao động nữ (nếu có): .......................................................................................
người.
- Lao động là người khuyết tật (nếu
có):................................................................ người.
- Lao động là người dân tộc thiểu số
(nếu có): ..................................................... người.
b) Vốn thực hiện dự án: ...............................................................................
đồng, trong đó:
- Vốn tự có: ..........................................................................................................
đồng
- Vốn vay ngân hàng: ............................................................................................
đồng.
Để dùng vào việc: ........................................................................................
cụ thể như sau:
STT
|
Mục
đích sử dụng vốn vay
|
Số
lượng
|
Thành
tiền (đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nguồn trả nợ
- Hiệu quả của dự án, tăng thu nhập,
tăng tích lũy để trả nợ vay.....................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Trả nợ từ các nguồn khác .............................................................................................
..........................................................................................................................................
3. Kết luận: (tính khả thi của dự án,
số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm, khả năng hoàn
trả vốn):
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
B.
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CHO VAY
Căn cứ phương án xin vay và kết quả
kiểm tra, thẩm định; chúng tôi thống nhất đề nghị cấp có
thẩm quyền phê duyệt cho vay với nội dung cụ thể như sau:
1. Mức đề nghị cho vay: tổng số tiền:
....................................................................... đồng
Từ nguồn vốn: ...................................................................................................................
2. Thời hạn cho vay ………tháng
3. Lãi suất cho vay: ……….%/tháng
4. Trả gốc: ………tháng/lần;
Trả lãi theo: …………………..
5. Số lao động được hỗ trợ tạo việc
làm, duy trì và mở rộng việc làm:........ người. Trong đó:
- Số người lao động được tạo việc làm
mới (nếu có): ............................................ người.
- Lao động là người khuyết tật (nếu
có): ................................................................. người.
- Lao động là người dân tộc thiểu số
(nếu có): ........................................................ người
7. Tiền vay sử dụng vào việc: ............................................................................................
...........................................................................................................................................
CÁN
BỘ THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
TRƯỞNG
PHÒNG (TỔ TRƯỞNG) TÍN DỤNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ngày
…..tháng....năm 20 …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 05a
Lập 02 liên
01 liên lưu NH
01 liên lưu người vay
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG
Số:..../HĐ-TD
(Áp dụng cho cơ sở sản
xuất, kinh doanh)
Căn cứ bộ Luật dân sự và các quy định
pháp luật khác có liên quan;
Căn cứ Hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hỗ
trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm của Tổng Giám đốc NHCSXH tại văn
bản số 3798/NHCS-TDSV ngày 20/11/2015;
Căn cứ quyết định phê duyệt cho vay số
……./QĐ-.... ngày.... /…. / ………của…………;
Hôm nay, ngày…… tháng....
năm …….tại ......................................................................
chúng tôi gồm:
Bên cho vay (sau đây gọi tắt là Bên A)
- Tên Ngân hàng Chính sách xã hội: ................................................................................
- Địa chỉ: ............................................................................................................................
- Điện thoại: .......................................................................................................................
- Người đại diện: ……………………………..Chức vụ: ......................................................
- Giấy ủy quyền (nếu có) ...................................................................................................
- Do ông (bà) ………………………………..ủy quyền ........................................................
Bên vay
(sau đây gọi tắt là Bên B)
- Tên cơ sở sản xuất kinh doanh: .....................................................................................
- Địa chỉ:………………………………; Điện thoại: ..............................................................
- Số tài khoản tiền gửi: ……………………tại Ngân hàng: .................................................
- Đại diện là ông (bà)……………………………; Chức vụ: ................................................
- CMND số: ………………do CA………………….. cấp ngày…. /…
/…..
- Họ tên người được ủy quyền giao dịch
vay vốn: ...........................................................
- CMND số: ………………………………do CA................................ cấp ngày….
/… /…..
- Giấy ủy quyền số (nếu có): ………….do ông (bà) ........................................... ủy quyền
- Địa chỉ cư trú: .................................................................................................................
Hai Bên cùng thống nhất ký kết hợp đồng
này theo các nội dung thỏa thuận sau đây:
Điều 1- Nội dung cho vay
1.1. Tổng số tiền cho vay (bằng số): .......................................................................
đồng
Bằng chữ: .......................................................................................................................
1.2. Mục tiêu hỗ trợ tạo việc làm,
duy trì và mở rộng việc làm cho:..................... người.
1.3. Thời hạn cho vay: ………tháng; hạn trả nợ cuối cùng ngày..../..../…..
1.4. Lãi suất tiền vay:
- Lãi suất cho vay: ………%/ tháng
- Lãi suất quá hạn: ………%/tháng
- Tiền lãi trả theo: .............................................................................................................
1.5. Nợ gốc tiền vay được trả ……………tháng/lần vào các ngày:
- Ngày ……./……
/………, số tiền:........................................................................
đồng.
- Ngày ……./……
/………, số tiền:........................................................................
đồng.
- Ngày ……./……
/………, số tiền:........................................................................
đồng.
- …
Điều 2- Phát tiền vay
2.1- Bằng tiền mặt: ..............................................................................................
đồng
2.2- Bằng chuyển khoản (nếu có): ......................................................................
đồng
2.3. Phát tiền vay một hay nhiều lần .................................................................................
Điều 3- Bảo đảm tiền vay theo Hợp
đồng số.................................................................
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Điều 4- Mục đích sử dụng tiền vay
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Điều 5- Quyền và nghĩa vụ của Bên A.
5.1- Quyền của Bên A
a- Kiểm tra, giám sát quá trình vay vốn,
sử dụng vốn vay của Bên B.
b- Ngừng cho vay và báo cáo cấp có thẩm
quyền ra quyết định thu hồi nợ trước hạn nếu phát hiện bên B sử dụng vốn không
đúng mục đích và không tạo được việc làm cho người lao động như đã thỏa thuận.
c- Trường hợp phát mại tài sản.
- Nợ quá hạn trên 360 ngày
- Người vay vốn sử dụng vốn sai mục
đích yêu cầu khắc phục trả nợ trước hạn trong vòng 30 ngày nếu không thực hiện
được thì phát mại tài sản để thu hồi nợ;
- Người vay cung cấp thông tin sai sự
thật
d- Yêu cầu Bên B thực hiện đúng các
thỏa thuận ghi trong Hợp đồng này.
5.2- Nghĩa vụ của Bên A
a- Thực hiện đúng những nội dung đã
thỏa thuận trong Hợp đồng này.
b- Phát đủ số tiền vay phù hợp với tiến
độ thực hiện dự án của bên vay, thu hồi nợ (gốc và lãi) theo thỏa thuận. Tiền
lãi được tính trên vốn và thời hạn vay thực tế, không nhập lãi vào gốc vay.
c- Chịu mọi chi phí in ấn các ấn chỉ
và cung cấp đầy đủ cho Bên vay.
d- Gửi thông báo nợ đến hạn cho Bên
vay trước khi đến hạn 30 ngày.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên
B
6.1- Quyền của Bên B
a- Trả nợ trước hạn và có thể trả nợ
bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
b- Từ chối mọi yêu cầu của bên A trái
với thỏa thuận trong Hợp đồng này.
6.2- Nghĩa vụ của Bên B
a- Thực hiện đúng những nội dung đã
thỏa thuận trong Hợp đồng này.
b- Sử dụng tiền vay đúng mục đích được
duyệt. Hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm theo dự án được duyệt.
Hoàn trả đầy đủ nợ vay (cả tiền gốc và lãi) theo đúng thời
hạn ghi trong hợp đồng này.
c- Không được sử dụng tài sản hình
thành từ tiền vay để đảm bảo cho một nghĩa vụ dân sự khác, hoặc chuyển nhượng
tài sản này khi chưa trả hết nợ vay.
d- Chịu sự kiểm tra, giám sát của Bên
A trong việc vay vốn, sử dụng vốn vay và tạo việc làm cho người lao động.
Điều 7. Một số thỏa thuận
khác
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Điều 8. Hợp
đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký cho tới khi bên B hoàn thành nghĩa vụ trả nợ
cả tiền gốc và lãi.
Điều 9. Cam kết chung
1- Hai bên cam kết thực hiện nghiêm
chỉnh tất cả các điều khoản của Hợp đồng này. Mọi sửa đổi, bổ sung nội dung của
các điều khoản phải được sự thỏa thuận của hai bên bằng văn bản.
2- Trong quá trình thực hiện Hợp đồng,
nếu có tranh chấp xảy ra thì hai bên thống nhất giải quyết trên tinh thần hợp
tác. Trong trường hợp không hòa giải được thì yêu cầu cơ
quan có thẩm quyền giải quyết hoặc khởi kiện trước pháp luật.
Hợp đồng này được lập thành 02 bản có
giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản./.
ĐẠI
DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
ĐẠI
DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG
(kèm theo Hợp đồng Tín dụng số: ……/HĐ-TD ngày…../…../…….)
1. Phần theo dõi cho vay - thu nợ
- dư nợ trong hạn
Ngày
tháng năm
|
Diễn
giải
|
Số
tiền vay
|
Lãi
suất %/ tháng
|
Hạn
trả nợ cuối cùng
|
Số tiền trả nợ
|
Dư
nợ
|
Chữ
ký
|
Gốc
|
Lãi
|
Người
vay
|
Kế
toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phần theo dõi điều chỉnh kỳ hạn
trả nợ, gia hạn nợ
Ngày,
tháng, năm
|
Điều
chỉnh kỳ hạn trả nợ
|
Gia
hạn nợ
|
Chữ
ký Kế toán
|
Số
tiền
|
Đến
ngày, tháng, năm
|
Số
tiền
|
Đến
ngày, tháng, năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phần theo dõi nợ quá hạn
Ngày
tháng năm
|
Diễn
giải
|
Số
tiền chuyển nợ quá hạn
|
Lãi
suất %/tháng
|
Số
tiền trả nợ
|
Dư
nợ quá hạn
|
Chữ
ký
|
Gốc
|
Lãi
|
Người
vay
|
Kế
toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 05b
Lập 02 liên
01 liên lưu NH
01 liên lưu người vay
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG
Số: ………./HĐ-TD
(Áp dụng cho hộ gia đình hoặc người lao động)
Căn cứ bộ Luật dân sự và các quy định
pháp luật khác có liên quan;
Căn cứ Hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hỗ
trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm của Tổng Giám đốc NHCSXH tại văn bản số 3798/NHCS-TDSV ngày 20/11/2015;
Căn cứ quyết định phê duyệt cho vay số
……/QĐ-.... ngày.... /…. / …..của……………..;
Hôm nay, ngày …..tháng.... năm……. tại ........................................................................
chúng tôi gồm:
Bên cho vay (sau đây gọi tắt là Bên A)
- Tên Ngân hàng Chính sách xã hội cho
vay: ....................................................................
- Địa chỉ: .............................................................................................................................
- Điện thoại: ........................................................................................................................
- Người đại diện: ………………………………..Chức vụ: ...................................................
- Giấy ủy quyền (nếu có) ...................................................................................................
- Do ông (bà) …………………………………….ủy quyền ...................................................
Bên vay
(sau đây gọi tắt là Bên B)
- Họ tên người vay:……………………………………………; tuổi: ......................................
- CMND số: ………………………….do CA ................................. cấp ngày …../…… / ……
- Địa chỉ thường trú: .........................................................................................................
- Họ tên người lao động thực hiện dự
án vay vốn: ...........................................................
- CMND số: ……………………………….do CA ......................... cấp ngày …../…… / ……
- Địa chỉ cư trú:
.................................................................................................................
- Quan hệ với người vay: ..................................................................................................
Hai Bên cùng thống nhất ký kết Hợp đồng
này theo các nội dung thỏa thuận sau đây:
Điều 1- Nội dung cho vay
1.1. Tổng số tiền cho vay (bằng số): ........................................................
đồng
Bằng chữ: .......................................................................................................
Thời hạn cho vay: ……..tháng; hạn trả nợ cuối cùng ngày …../....../ …….
1.3. Lãi suất tiền vay:
- Lãi suất cho vay: ………%/ tháng
- Lãi suất quá hạn: ………%/tháng
- Tiền lãi trả theo: .............................................................................................
1.4. Nợ gốc tiền vay được trả tháng/lần
vào các ngày:
- Ngày ……/ ……./………, số tiền:...........................................................
đồng.
- Ngày ……/ ……./………, số tiền:...........................................................
đồng.
- Ngày ……/ ……./………, số tiền:...........................................................
đồng.
-….
Điều 2- Phát tiền vay
2.1- Bằng tiền mặt: ..................................................................................
đồng
2.2- Bằng chuyển khoản (nếu có): .............................................................
đồng
2.3. Phát tiền vay một hay nhiều lần .................................................................
Điều 3. Mục đích sử dụng tiền vay
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên
A
4.1- Quyền của Bên A
a- Kiểm tra, giám sát quá trình vay vốn, sử dụng vốn vay của Bên B.
b- Ngừng cho vay và báo cáo cấp có thẩm
quyền ra quyết định thu hồi nợ trước hạn nếu phát hiện bên B sử dụng vốn không
đúng mục đích và không tạo được việc làm cho người lao động như đã thỏa thuận.
c- Trường hợp phát mại tài sản.
- Nợ quá hạn trên 360 ngày
- Người vay vốn sử dụng vốn sai mục
đích yêu cầu khắc phục trả nợ trước hạn trong vòng 30 ngày nếu không thực hiện
được thì phát mại tài sản để thu hồi nợ;
- Người vay cung cấp thông tin sai sự
thật
d- Yêu cầu Bên B thực hiện đúng các
thỏa thuận ghi trong Hợp đồng này.
4.2- Nghĩa vụ của Bên A
a- Thực hiện đúng những nội dung đã
thỏa thuận trong Hợp đồng này.
b- Phát đủ số tiền vay phù hợp với tiến
độ thực hiện dự án của bên vay, thu hồi nợ (gốc và lãi) theo thỏa thuận. Tiền
lãi được tính trên vốn và thời hạn vay thực tế, không nhập lãi vào gốc vay.
c- Chịu mọi chi phí in ấn các ấn chỉ
và cung cấp đầy đủ cho Bên vay.
d- Gửi thông báo nợ đến hạn cho Bên
vay trước khi đến hạn 30 ngày.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên
B
5.1- Quyền của Bên B
a- Trả nợ trước hạn và có thể trả nợ
bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
b- Từ chối mọi yêu cầu của bên A trái
với thỏa thuận trong Hợp đồng này.
5.2- Nghĩa vụ của Bên B
a- Thực hiện đúng những nội dung đã
thỏa thuận trong Hợp đồng này.
b- Sử dụng tiền vay đúng mục đích được
duyệt. Hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm theo dự án được duyệt.
Hoàn trả đầy đủ nợ vay (cả tiền gốc và lãi) theo đúng thời hạn ghi trong hợp đồng
này.
c- Không được sử dụng tài sản hình
thành từ tiền vay để đảm bảo cho một nghĩa vụ dân sự khác, hoặc chuyển nhượng
tài sản này khi chưa trả hết nợ vay.
d- Chịu sự kiểm tra, giám sát của Bên
A trong việc vay vốn, sử dụng vốn vay và tạo việc làm cho người lao động.
Điều 6. Một số thỏa thuận khác
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Điều 7. Hợp
đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký cho tới khi bên B hoàn
thành nghĩa vụ trả nợ cả tiền gốc và lãi.
Điều 8. Cam kết chung
1- Hai bên cam kết thực hiện nghiêm
chỉnh tất cả các điều khoản của Hợp đồng này. Mọi sửa đổi, bổ sung nội dung của
các điều khoản phải được sự thỏa thuận của hai bên bằng văn bản.
2- Trong quá trình thực hiện Hợp đồng,
nếu có tranh chấp xảy ra thì hai bên thống nhất giải quyết trên tinh thần hợp tác. Trong trường hợp không hòa giải được thì yêu cầu cơ quan có thẩm
quyền giải quyết hoặc khởi kiện trước pháp luật.
Hợp đồng này được lập thành 02 bản có
giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản./.
ĐẠI
DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
ĐẠI
DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG
(kèm theo Hợp đồng Tín dụng số: ……/HĐ-TD ngày…../…../…….)
1. Phần theo dõi cho vay - thu nợ
- dư nợ trong hạn
Ngày
tháng năm
|
Diễn
giải
|
Số
tiền vay
|
Lãi
suất %/ tháng
|
Hạn
trả nợ cuối cùng
|
Số tiền trả nợ
|
Dư
nợ
|
Chữ
ký
|
Gốc
|
Lãi
|
Người
vay
|
Kế
toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phần theo dõi điều chỉnh kỳ hạn
trả nợ, gia hạn nợ
Ngày,
tháng, năm
|
Điều
chỉnh kỳ hạn trả nợ
|
Gia
hạn nợ
|
Chữ
ký Kế toán
|
Số
tiền
|
Đến
ngày, tháng, năm
|
Số
tiền
|
Đến
ngày, tháng, năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phần theo dõi nợ quá hạn
Ngày
tháng năm
|
Diễn
giải
|
Số
tiền chuyển nợ quá hạn
|
Lãi
suất %/tháng
|
Số
tiền trả nợ
|
Dư
nợ quá hạn
|
Chữ
ký
|
Gốc
|
Lãi
|
Người
vay
|
Kế
toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 03a
(Do ngân hàng lập 01 liên)
NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
NHCSXH huyện (tỉnh)………..
|
…………, ngày …… tháng ……. năm 20……..
|
PHIẾU THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
(Dùng
cho vay cơ sở sản xuất, kinh doanh)
1. Tên dự án: .....................................................................................................................
2. Họ, tên người đại diện vay vốn: ………………………….Chức vụ:.................................
CMND số: . ………………………….Ngày cấp: ……./…… /…………
Nơi cấp:...................
Địa chỉ liên hệ: ...................................................................................................................
3. Nơi thực hiện dự án: ......................................................................................................
A.
NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Tên Doanh nghiệp /Hợp tác xã/tổ hợp
tác/hộ kinh doanh: ...........................................
...........................................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................................................................................................
……………………. Điện thoại: ...........................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
của doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: .......
Ngày cấp: ……………………………Cơ quan cấp: ............................................................
Hoặc (Tổ hợp tác) Hợp đồng hợp tác số:
………………….do UBND xã, phường, thị trấn ……………………….chứng thực
4. Họ, tên người đại diện: ……………………………….Chức vụ: ......................................
CMND số: . ………………………….Ngày cấp: ……./…… /…………
Nơi cấp:..................
Quyết định bổ nhiệm, số …………….ngày…… /…. /……. Do ......................... quyết định
hoặc giấy ủy quyền, số ………ngày …../ ……/ ………Do................................... ủy quyền
5. Mã số thuế: ...................................................................................................................
6. Vốn điều lệ/ Vốn góp/ vốn tự có: .........................................................................
đồng.
II. PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH
1. Lịch sử phát triển (ngày thành lập,
thời gian hoạt động tại địa phương hiện tại, lý do khởi
nghiệp kinh doanh, quá trình thay đổi ngành nghề hoặc ngừng hoạt động kinh doanh...): ..........................................................
...........................................................................................................................................
2. Năng lực của người điều hành (tính
chân thật, độ tin cậy, chí tiến thủ trong kinh doanh, trình độ tính toán, tình trạng sức khỏe, sự ủng hộ của gia đình...)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Mặt hàng và dịch vụ kinh doanh
(chi tiết về sản phẩm, dịch vụ, điểm khác biệt so với các công ty khác, sức cạnh
tranh, nhu cầu của thị trường, hướng tới tầng lớp, đối tác giao dịch nào...)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Đối tác giao dịch chủ yếu
a) Đối tác mua hàng (nhà cung ứng) chủ
yếu
Đối tác mua hàng
|
Số
năm giao dịch
|
Tỷ
trọng giao dịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đối tác bán hàng (người tiêu thụ)
chủ yếu
Đối tác
bán hàng
|
Số
năm giao dịch
|
Tỷ
trọng giao dịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Điều tra thực địa (biển tên và biển
hiệu; địa chỉ và tình trạng văn phòng, cửa hàng, nhà máy, tình trạng máy móc
thiết bị, hàng tồn kho...)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
III. PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
1. Bảng tính toán lỗ, lãi
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Năm
|
Tài
liệu xác nhận
|
Năm
|
Tài
liệu xác nhận
|
1
|
Tổng doanh thu
|
|
|
|
|
2
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
|
3
|
Thuế TNDN
|
|
|
|
|
4
|
Lợi nhuận
|
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Bảng đối chiếu tài sản có và tài sản
nợ (nếu có)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Hạng
mục
|
Năm
|
Tài
liệu xác nhận
|
Năm
|
Tài
liệu xác nhận
|
1
|
Tiền mặt - tiền gửi
|
|
|
|
|
2
|
Tiền bán chịu
|
|
|
|
|
3
|
Tồn kho (vật tư, thành phẩm, sản phẩm
dở dang)
|
|
|
|
|
4
|
Tài sản cố định
|
|
|
|
|
5
|
Các tài sản khác
|
|
|
|
|
6
|
Tổng tài sản có (1+2+3+4+5)
|
|
|
|
|
7
|
Tiền mua chịu
|
|
|
|
|
8
|
Tiền vay
|
|
|
|
|
9
|
Các nợ khác
|
|
|
|
|
10
|
Tổng công nợ (7+8+9)
|
|
|
|
|
11
|
Nguồn vốn chủ sở hữu (6-10)
|
|
|
|
|
12
|
Tổng tài sản Nợ (10+11)
|
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Tình hình sử dụng lao động
Tổng số lao động hiện có: …………………người, trong đó:
- Lao động nữ (nếu có): .................................................................................
người.
- Lao động là người khuyết tật (nếu
có): ......................................................... người.
- Lao động là người dân tộc thiểu số
(nếu có): ................................................ người
Nhận xét, đánh giá:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
IV. ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG DỰ ÁN VÀ NHU
CẦU VAY VỐN
1. Nội dung dự án
a) Đánh giá hiện trạng
- Đánh giá hiện trạng văn phòng/chi
nhánh/cửa hàng kinh doanh (địa chỉ, diện tích):.......
...........................................................................................................................................
- Đánh giá hiện trạng nhà xưởng, kho
bãi (số lượng, diện tích, tình trạng hoạt động, địa chỉ): .
...........................................................................................................................................
- Đánh giá về hiện trạng trang thiết
bị, máy móc (số lượng, giá trị, tình trạng hoạt động): ........
...........................................................................................................................................
b) Đánh giá Dự án phát triển sản xuất,
kinh doanh
- Đánh giá về việc mở rộng, cải tạo nhà xưởng, kho bãi:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo: .............................................................................................
+ Chi phí mở rộng, cải tạo: ................................................................................................
- Đánh giá về đầu tư trang thiết bị,
máy móc
+ Máy móc, thiết bị (chủng loại, số
lượng, giá trị) .............................................................
+ Phương tiện (chủng loại, số lượng,
giá trị) ....................................................................
- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư,
nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị):
2. Đánh giá về phương án sử dụng
lao động
Tổng số lao động: ..................................................................................
người, trong đó:
- Số người lao động được hỗ trợ tạo
việc làm (nếu có): ..................... người, trong đó:
+ Lao động nữ (nếu có): ..................................................................................
người.
+ Lao động là người khuyết tật (nếu
có): .......................................................... người.
+ Lao động là người dân tộc thiểu số
(nếu có): ................................................ người.
- Số người lao động được duy trì và mở
rộng việc làm: ....................... người. Trong đó:
+ Lao động nữ (nếu có): ..................................................................................
người.
+ Lao động là người khuyết tật (nếu
có): .......................................................... người.
+ Lao động là người dân tộc thiểu số
(nếu có): ................................................ người.
+ Lao động là người dân tộc thiểu số (nếu có): ................................................
người.
3. Phân tích hiệu quả dự án và dự
báo thu - chi tiền mặt sau khi
vay vốn
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Hạng
mục
|
Cán
bộ thẩm định tính toán
|
Theo
dự án vay vốn của khách hàng
|
Chênh
lệch
|
Cách
tính
|
Giá
trị
|
1
|
Tổng doanh thu
|
|
|
|
|
2
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
|
3
|
Lợi nhuận
|
|
|
|
|
* Các mục trên đều là số ước tính số
thực thu, thực chi trong 1 năm dự án Nhận xét, đánh giá:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Tổng nguồn vốn thực hiện dự án: .................................................... đồng, trong đó:
- Vốn tự có: ........................................................................................................
đồng
- Vốn đề nghị vay Ngân hàng: ..............................................................................
đồng
Sử dụng vào các việc:......................................................................................................
.........................................................................................................................................
5. Thời điểm bắt đầu thực hiện dự
án: Tháng ……..năm ………..
6. Nguồn tiền trả nợ ngân hàng:
- Khấu hao tài sản từ vốn vay: .............................................................................
đồng;
- Khấu hao tài sản từ nguồn vốn tự
có: ................................................................ đồng;
- Lợi nhuận từ dự án và các nguồn
khác: ............................................................. đồng;
- Dự kiến tổng số tiền trả nợ một năm
là: ............................................................. đồng;
Nhận xét, đánh giá: ...........................................................................................................
...........................................................................................................................................
7. Tài sản bảo đảm tiền vay
STT
|
TÊN
TÀI SẢN
|
SỐ
LƯỢNG
|
GIẤY
TỜ VỀ TÀI SẢN
|
GIÁ
TRỊ
(ước
tính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá:............................................................................................................
...........................................................................................................................................
V. KẾT
LUẬN: (đánh giá chung về tình hình doanh nghiệp, tình hình
tài chính của cơ sở sản xuất kinh doanh, tính khả thi của dự án, tiềm năng sản
xuất, hiệu quả kinh tế, khả năng hoàn trả nợ, số lao động được tạo việc làm,
duy trì và mở rộng việc làm, mục đích vay vốn, điều kiện về
hồ sơ pháp lý đảm bảo tiền vay):
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
B.
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CHO VAY
Căn cứ dự án xin vay và kết quả kiểm
tra, thẩm định; chúng tôi thống nhất đề nghị cấp có thẩm
quyền duyệt cho vay với nội dung cụ thể như sau:
1. Tổng số tiền
đề nghị cho vay: ................................................................................
đồng
Bằng chữ: ...........................................................................................................................
Từ nguồn vốn: ....................................................................................................................
2. Thời hạn cho vay ………….tháng
3. Lãi suất cho vay: ………………..%/tháng
3. Trả gốc: ……………….tháng/lần;
Trả lãi theo: ……………………...
4. Tổng số lao động được tạo việc
làm, duy trì và mở rộng việc làm..................... người
Trong đó:
- Số người lao động được hỗ trợ tạo
việc làm (nếu có): ......................... người, trong
đó:
+ Lao động nữ (nếu có): ..................................................................................
người.
+ Lao động là người khuyết tật (nếu
có): .......................................................... người.
+ Lao động là người dân tộc thiểu số
(nếu có):................................................ người.
- Số người lao động được duy trì và mở rộng việc làm: ........................ người,
Trong đó:
+ Lao động nữ (nếu có): ..................................................................................
người.
+ Lao động là người khuyết tật (nếu
có): .......................................................... người.
+ Lao động là người dân tộc thiểu số
(nếu có): ................................................ người.
6. Tiền vay sử dụng vào các việc: ....................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
CÁN
BỘ THẨM ĐỊNH
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
TRƯỞNG
PHÒNG (TỔ
TRƯỞNG) TÍN DỤNG
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Ngày…… tháng.....năm 20 ……
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú: Mẫu này hướng dẫn nội dung lập báo cáo thẩm định, không phải là mẫu in sẵn để
cán bộ điền các nội dung.
Mẫu
số 17/TD
CHI NHÁNH
NHCSXH………
PGD huyện…………….
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/TTr-NHCS
|
………., ngày …… tháng …… năm ……..
|
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt dự án vay vốn hỗ
trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm
Kính
trình:…………………………………………………….
Thực hiện Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia
về việc làm; Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn thực
hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09/7/2015 của Chính phủ Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ
quốc gia về việc làm và văn bản hướng dẫn
quy trình thủ tục cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm số
3799/NHCS-TDSV ngày 20/11/2015 của Tổng Giám đốc Ngân hàng
Chính sách xã hội;
Căn cứ vào báo cáo thẩm định của
Phòng giao dịch NHCSXH huyện………………………. đối với Giấy đề nghị
vay vốn (dự án) hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm
(1) Kèm theo bảng tổng hợp đề nghị
phê duyệt dự án vay vốn từ Quỹ quốc gia về việc làm
(2) của Ông (Bà) ………………………………….Địa chỉ ....................................................
Để thực hiện dự án vay vốn: ..............................................................................................
Mức đề nghị cho vay: .................................................................................................
đồng
Thời hạn cho vay ………….tháng
Lãi suất cho vay: ……………………………………..%/tháng
Trả gốc: …………….tháng/lần;
Trả lãi theo: …………………
Trên đây là đề nghị của Phòng giao dịch
NHCSXH huyện................................................
kính trình ........................................................................................
xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Như kính trình;
- Lưu: VT, NHCS.
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú: - (1) Đối với từ hai dự án trở lên
- (2) Đối với một dự án đơn lẻ
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN……….
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /QĐ-UBND
|
………., ngày ….. tháng ….. năm 20…
|
QUYẾT
ĐỊNH
Phê
duyệt cho vay vốn từ Quỹ quốc gia về việc làm
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN
Căn cứ Luật Tổ chức của HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09/7/2015 của Chính phủ Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ
quốc gia về việc làm;
Căn cứ Thông tư hướng dẫn số 45/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 11/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về
hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định
số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ Quy định về chính sách hỗ trợ tạo
việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm.
Xét đề nghị của Giám đốc Phòng giao dịch
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện …………..tại Tờ trình số...,/TTr-NHCS
ngày.../.../20…,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt dự án vay vốn
(1) theo danh sách đính kèm bảng tổng
hợp đề nghị phê duyệt dự án vay vốn từ Quỹ quốc gia về việc làm
(2) …….do Ông (Bà) ………………………làm chủ dự án, địa chỉ: ……………….cụ thể như sau:
- Số tiền cho vay: .......................................................................................................
đồng
- Thời hạn: ………tháng
- Lãi suất: …………%/tháng
- Trả gốc: …………..tháng/lần; Trả lãi theo: ………………..
Điều 2.
Chủ dự án có trách nhiệm thực hiện dự án theo đúng mục đích, nội dung đã nêu
trong dự án. Đảm bảo vì mục tiêu hỗ trợ tạo việc làm, duy
trì và mở rộng việc làm, tổ chức sản xuất kinh doanh có hiệu quả, trả nợ gốc và lãi đúng hạn và chấp hành đầy đủ các quy định hiện hành của
Nhà nước.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND huyện, Giám đốc Phòng giao dịch NHCSXH huyện………….., Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn………… và ông (bà) có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (t/h);
- CT, PCT UBND huyện;
- PVP, VX, KTTH, TH;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
|
Ghi chú: (1) Đối với từ hai dự án trở
lên; (2) Đối với một dự án riêng lẻ
NHCSXH ……………..
NHCSXH huyện (tỉnh) ………………….
TỔNG
HỢP ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT DỰ ÁN VAY VỐN TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM
(Kèm
theo Tờ trình số: ………./TTr-NHCS
ngày…./…… /20.....của
Giám đốc PGD NHCSXH……...)
Đơn vị:
Triệu đồng, %, lao động
STT
|
Họ tên người vay
|
Nơi cư trú của người vay
|
Họ tên người thực hiện dự án
|
Nơi thực hiện dự án
|
Vốn vay thực hiện dự án
|
Số lao động thực hiện dự án
|
Số tiền vay
|
Thời hạn cho vay (tháng)
|
Lãi suất cho vay (tháng)
|
Trả nợ gốc: tháng/lần
|
Trả lãi: tháng/lần
|
Tổng số
|
Số lao động được tạo việc làm
|
Lao động nữ (nếu có)
|
Lao động là người khuyết tật (nếu)
|
Lao động là người dân tộc thiểu số (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Giám
đốc
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN ……………..
TỔNG
HỢP ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT DỰ ÁN VAY VỐN TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM
(Kèm
theo Tờ trình số: ………./TTr-NHCS
ngày…./…… /20.....của
Giám đốc PGD NHCSXH……...)
Đơn vị:
Triệu đồng, %, lao động
STT
|
Họ
tên người vay
|
Nơi
cư trú của người vay
|
Họ
tên người thực hiện dự án
|
Nơi
thực hiện dự án
|
Vốn
vay thực hiện dự án
|
Số
lao động thực hiện dự án
|
Số
tiền vay
|
Thời
hạn cho vay (tháng)
|
Lãi
suất cho vay (tháng)
|
Trả
nợ gốc: tháng/lần
|
Trả
lãi: tháng/lần
|
Tổng
số
|
Số
lao động được tạo việc làm
|
Lao
động nữ (nếu có)
|
Lao
động là người khuyết tật (nếu)
|
Lao
động là người dân tộc thiểu số (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|