STT
|
Trích
yếu nội dung quyết định
|
Số, ký
hiệu
|
Ngày,
tháng, năm ban hành
|
Lý do
hết hiệu lực
|
01
|
Quy định giá cho thuê nhà và
giá thuê công lao động áp dụng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài lưu trú tại Bình Thuận thuê
|
721/QĐ/UB-BT
|
30/7/1994
|
Một phần nội dung được thay thế
bởi Quyết định số 781/QĐ/UB-BT ngày 29/5/1995 về việc Quy định mức giá tối
thiểu cho thuê nhà áp dụng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài lưu trú tại Bình Thuận có nhu cầu thuê nhà; các nội dung khác
không còn phù hợp vì căn cứ pháp lý để ban hành văn bản hết hiệu lực
|
02
|
Quy định thời vụ thu thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
848/QĐ/UB-BT
|
18/8/1994
|
Không còn áp dụng trên thực tế
|
03
|
Quy định giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
1499/QĐ/UB-BT
|
14/12/1994
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 31/2000/QĐ-CTUBBT ngày 26/7/2000 về việc Quy định giá các loại đất tại B.
Thuận
|
04
|
Quy định về quản lý và sử dụng
đất đô thị thuộc tỉnh Bình Thuận
|
267/QĐ/UB-BT
|
11/3/1995
|
Nội dung không phù hợp với Luật
Đất đai 2003; Nghị định số 181/2004/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/10/2004; Nghị
định số 84/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25/5/2007
|
05
|
Quy định mức thu hợp đồng đo
đạc bản đồ, hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
414/QĐ/UB-BT
|
13/3/1996
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
29/2003/QĐ-UBBT ngày 09/5/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc
Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí đo đạc lập bản đồ địa chính
(hệ tọa độ giả định) và lập hồ sơ địa chính
|
06
|
Quy định mức thu thủy lợi phí
trên địa bàn các xã Hàm Chính, Hàm Liêm, Hàm Hiệp huyện Hàm Thuận Bắc và xã
Phong Nẫm, thị xã Phan Thiết
|
1584/QĐ/UB-BT
|
17/8/1996
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 90/2006/QĐ-UBND ngày 21/11/2006 của UBND tỉnh về Quy định mức thu thủy lợi
phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
07
|
Đơn giá đền bù thiệt hại khi
Nhà nước giải tỏa thu hồi mặt bằng để xây dựng các công trình trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận
|
1711/QĐ/UB-BT
|
03/9/1996
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 2667/QĐ-CTUBBT ngày 19/10/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh
lại đơn giá đền bù thiệt hại khi Nhà nước giải tỏa thu hồi mặt bằng để xây
dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
08
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, nguyên tắc làm việc và tổ chức hoạt động của Hội đồng nghiệm thu
chất lượng kỹ thuật của phương tiện cơ giới đường bộ được cải tạo
|
2803/QĐ/UB-BT
|
20/12/1996
|
Không còn phù hợp với quy định
của pháp luật hiện hành
|
09
|
Áp dụng định mức lắp đặt và bảo
trì hệ thống chiếu sáng đô thị
|
443/QĐ/UB-BT
|
16/3/1997
|
Không còn phù hợp với quy định
của pháp luật hiện hành
|
10
|
Ban hành Quy chế xây dựng và sử
dụng quỹ bảo trợ sáng tác văn học nghệ thuật
|
2293/QĐ/UB-BT
|
04/11/1997
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 08/2005/QĐ-UBBT ngày 01/02/2005 về việc ban hành Quy định về tài trợ sáng
tạo văn học nghệ thuật tại tỉnh Bình Thuận
|
11
|
Quy định mức thu, nộp thủy lợi
phí đối với diện tích đất sản xuất nông nghiệp thuộc khu tưới của hệ thống
thủy lợi Trạm bơm điện Võ Xu – Đức Linh
|
1622/QĐ/UB-BT
|
04/8/1997
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 90/2006/QĐ-UBND ngày 21/11/2006 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc Quy định
mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
12
|
Ban hành Quy định về việc giảm
tiền mua nhà ở cho một số đối tượng khi mua nhà ở đang thuê thuộc sở hữu Nhà
nước
|
37/1998/QĐ-CTUBBT
|
11/7/1998
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 42/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 ban hành Quy định về đơn giá thuê nhà ở
thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
13
|
Về việc
đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an
ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng theo Nghị định số 22/1998/NĐ-CP
ngày 24/4/1998 của Chính phủ tại tỉnh Bình Thuận
|
1603/QĐ-CTUBBT
|
31/8/1999
|
Thay thế bằng Quyết định số
17/2003/QĐ-UBBT ngày 18/4/2003 về việc ban hành Bản quy định về việc thực
hiện Nghị định số 22/1998/NĐ-CP ngày 24/4/1998 của Chính phủ tại tỉnh Bình
Thuận
|
14
|
Quy định chế độ báo cáo viên chuyên ngành kinh tế, kỹ
thuật
|
69/1999/QĐ-CTUBBT
|
20/9/1999
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 1183/QĐ-UBND ngày 12/5/2006
|
15
|
Ban hành bộ đơn giá xây dựng
tỉnh Bình Thuận
|
73/1999/QĐ-CTUBBT
|
23/9/1999
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 48/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006 về việc ban hành các bộ đơn giá xây dựng
công trình (xây dựng - lắp đặt - khảo sát) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
16
|
Quy định giá cước vận chuyển
hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
44/1999/QĐ-CTUBBT
|
12/7/1999
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 1903/QĐ-CTUBBT ngày 03/8/2001 về việc Quy định giá cước vận chuyển hàng
hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
17
|
Quy định chế độ thu hồi sản
phẩm và phân phối nguồn kinh phí thu hồi từ các chương trình thử nghiệm của
hoạt động khuyến nông, khuyến lâm và khuyến ngư của tỉnh
|
96/1999/QĐ-CTUBBT
|
15/11/1999
|
Nội dung không còn phù hợp với
Thông tư Liên tịch số 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 06/4/2006 về
việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt
động khuyến nông, khuyến ngư
|
18
|
Quy định bảo vệ an toàn lưới
điện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
103/1999/QĐ-CTUBBT
|
17/12/1999
|
Không còn phù hợp với quy định
của pháp luật hiện hành. Bãi bỏ bằng Quyết định số 68/2006/QĐ-UBND ngày
22/8/2006
|
19
|
Quy định xử lý công trình xây
dựng vi phạm hàng lang bảo vệ an toàn lưới điện tỉnh Bình Thuận
|
37/2000/QĐ-CT-UBBT
|
14/8/2000
|
Không còn phù hợp với quy định
của pháp luật hiện hành. Bãi bỏ bằng Quyết định số 69/2006/QĐ-UBND ngày
22/8/2006
|
20
|
Ban hành bộ đơn giá xây dựng
cấp thoát nước tỉnh Bình Thuận
|
61/2000/QĐ-UBBT
|
22/12/2000
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 48/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006 về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng công
trình (xây dựng - lắp đặt - khảo sát) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
21
|
Điều chỉnh mức tiền thuê đất
cho một số doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
59/2000/QĐ-UBBT
|
11/12/2000
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 52/2006/QĐ-UBND ngày 26/6/2006 về việc Quy định về đơn giá thuê đất, thuê
mặt nước tại tỉnh Bình Thuận
|
22
|
Quy định về trình tự, thủ tục
cấp GCNQSHNƠ và QSDĐƠ tại đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
58/2000/QĐ-CTUBBT
|
07/12/2000
|
Nội dung không phù hợp với
Quyết định số 52/2007/QĐ-UBND ngày 25/9/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc
ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
23
|
Quy định tiền thuê đất, mặt
nước, mặt biển áp dụng đối với các hình thức đầu tư nước ngoài tại Bình Thuận
|
17/2000/QĐ-CTUBBT
|
29/3/2000
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 52/2006/QĐ-UBND ngày 26/6/2006 về việc Quy định về đơn giá thuê đất, thuê
mặt nước tại tỉnh Bình Thuận
|
24
|
Ban hành bộ đơn giá khảo sát
xây dựng tỉnh Bình Thuận
|
30/2001/QĐ-CTUBBT
|
29/5/2001
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 48/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006 về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng công
trình (xây dựng - lắp đặt - khảo sát) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
25
|
Ban hành Quy chế về quản lý
việc đầu tư mua sắm, sửa chữa, thanh lý, nhượng bán tài sản tại doanh nghiệp
Nhà nước
|
39/2001/QĐ-CTUBBT
|
13/7/2001
|
Nội dung không còn phù hợp với Nghị định số
199/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính của
công ty Nhà nước và quản lý vốn đầu tư vào doanh nghiệp khác; Nghị định số
187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty Nhà nước thành công ty cổ phần
|
26
|
Ban hành Quy chế tổ chức bán
đấu giá tài sản
|
47/2001/QĐ-UBBT
|
20/8/2001
|
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2006/QĐ-UBND ngày
16/02/2006
|
27
|
Quy định giá cước vận chuyển
hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
1903/QĐ-CTUBBT
|
03/8/2001
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 29/2006/QĐ-UBND ngày 14/4/2006
|
28
|
Về việc điều chỉnh lại đơn giá
đền bù thiệt hại khi Nhà nước giải tỏa thu hồi mặt bằng để xây dựng các công
trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
2667/QĐ/CT-UBBT
|
19/10/2001
|
Nội dung không còn phù hợp với
Quyết định số 27/2005/QĐ-UBND ngày 04/4/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
Quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
29
|
Ban hành Quy định về phân cấp
thẩm định kết quả đấu thầu hoặc chào giá cạnh tranh mua sắm tài sản khi sử
dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước
|
21/2002/QĐ-CTUBBT
|
08/3/2002
|
Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND
ngày 02/7/2007 bãi bỏ Quyết định số 21/2002/QĐ-CTUBBT và Quyết định số
73/2004/QĐ-UBBT ngày 29/9/2004 về việc ban hành Quy chế đấu thầu hoặc chào
hàng cạnh tranh mua sắm tài sản
|
30
|
Ban hành Quy định về huy động
quản lý và sử dụng ngày công nghĩa vụ lao động công ích hàng năm trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận
|
24/2002/QĐ-UBBT
|
13/3/2002
|
Không còn áp dụng do Pháp lệnh Nghĩa
vụ lao động công ích đã chấm dứt hiệu lực thi hành. Đã được bãi bỏ bởi Quyết
định số 95/2006/QĐ-UBND ngày 30/11/2006
|
31
|
Quy định giá các loại đất tại
tỉnh Bình Thuận
|
27/2002/QĐ-UBBT
|
09/4/2002
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 01/2005/QĐ-UBBT ngày 01/01/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về
việc Quy định giá các loại đất tại tỉnh Bình Thuận
|
32
|
Ban hành Quy định về tổ chức
thực hiện quy chế quản lý đầu tư và xây dựng các công trình hạ tầng thuộc
Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
30/2002/QĐ-UBBT
|
18/4/2002
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 36/2007/QĐ-UBND ngày 13/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban
hành Quy định về tổ chức thực hiện chương trình phát triển kinh tế - xã hội
các xã đặc biệt khó khăn
|
33
|
Ban hành Quy định chính sách,
chế độ và đơn giá để đền bù thực hiện các dự án du lịch tại tỉnh Bình Thuận
|
37/2002/QĐ-UBBT
|
22/5/2002
|
Nội dung không còn phù hợp với Luật Đất đai năm 2003 và
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004; Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày
03/12/2004 của Chính phủ
|
34
|
Quy định tạm thời về tiêu chí
làng nghề công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp tỉnh Bình Thuận
|
48/2002/QĐ-UBBT
|
31/7/2002
|
Nội dung không còn phù hợp với
Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành
nghề nông thôn và Thông tư số 16/2006/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT ngày
18/12/2006 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số
66/2006/NĐ-CP. Được bãi bỏ bằng Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 22/3/2007
|
35
|
Ban hành Quy định về lập, thẩm
định chấp thuận và tổ chức thực hiện dự án đầu tư trong nước không thuộc
nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
52/2002/QĐ-UBBT
|
23/8/2002
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
34/2004/QĐ-UBBT ngày 29/4/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định quản
lý đầu tư và xây dựng dự án bằng nguồn vốn ngân sách trong nước không thuộc
ngân sách Nhà nước
|
36
|
Quy định chế độ trợ cấp đối với
học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
64/2002/QĐ-UBBT
|
18/10/2002
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 84/2005/QĐ-UBND ngày 15/12/2005
|
37
|
Quy định giá bán điện nông thôn
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
70/2002/QĐ-UBBT
|
19/11/2002
|
Nội dung không còn phù hợp với
Nghị định số 276/2006/NĐ-CP ngày 04/12/2006. Được thay thế bằng Quyết định số
627/QĐ-UBND ngày 06/3/2007 về việc bãi bỏ Quyết định số 70/2002/QĐ-UBBT
|
38
|
Quy định định mức chi phí phục
vụ công tác đền bù giải tỏa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
1803/QĐ-CTUBBT
|
18/7/2002
|
Thay thế bằng Quyết định số
17/2003/QĐ-UBBT ngày 18/4/2003 về việc ban hành Quy định về việc thực hiện
Nghị định số 22/1998/NĐ-CP ngày 24/4/1998 của Chính phủ tại tỉnh Bình Thuận
|
39
|
Quy chế về trách nhiệm và quan
hệ phối hợp giữa Ban Đền bù giải tỏa tỉnh với các sở, ban, ngành và UBND các
huyện, thị xã, thành phố để chuẩn bị mặt bằng cho các dự án đầu tư xây dựng
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
18/2003/QĐ-UBBT
|
18/4/2003
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 785/QĐ-UBND ngày 22/3/2007 về việc thành lập Trung tâm Phát triển quỹ đất
tỉnh Bình Thuận
|
40
|
Quy định về chế độ thu, nộp và
quản lý sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
30/2003/QĐ-UBBT
|
09/5/2003
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 23/2007/QĐ-UBND ngày 11/5/2007 về việc ban hành Quy định chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
41
|
Quy định một số chính sách khuyến
khích phát triển xã hội hóa trên lĩnh vực đào tạo nghề
|
35/2003/QĐ-UBBT
|
16/5/2003
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 22/2007/QĐ-UBND ngày 10/5/2007 về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ
dạy nghề ngắn hạn đối với lao động tỉnh Bình Thuận
|
42
|
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và tỉ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp
chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
49/2003/QĐ-UBBT
|
30/7/2003
|
Thay thế bằng Quyết định số
100/2006/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc Quy định
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa
ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2007 -
2010
|
43
|
Ban hành chính sách thu hút đầu
tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn từ năm 2003 đến năm 2010
|
50/2003/QĐ-UBBT
|
01/8/2003
|
Một số quy định về chính sách
khuyến khích trái pháp luật; nội dung không còn phù hợp với Luật Đầu tư năm
2005
|
44
|
Quy chế công nhận danh hiệu Gia
đình văn hóa, Thôn văn hóa, Khu phố văn hóa, Đơn vị có nếp sống văn minh (sửa
đổi)
|
52/2003/QĐ-UBBT
|
12/8/2003
|
Nội dung không còn phù hợp với Quyết định
số 62/2006/QĐ-BVHTT ngày 23/6/2006 về việc ban hành Quy chế công nhận danh
hiệu “Gia đình văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Tổ dân số văn hóa”. Được thay thế bằng Quyết định số 2601 và 2602/QĐ-UBND
ngày 18/10/2006 của UBND tỉnh
|
45
|
Ban hành Quy định việc thực
hiện chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển hàng hóa phục vụ miền núi, hải
đảo và vùng đồng bào dân tộc
|
61/2003/QĐ-UBBT
|
11/9/2003
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 35/2006/QĐ-UBND ngày 03/5/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định
thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển hàng hóa phục vụ miền núi,
hải đảo và vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
46
|
Quy định chế độ thu nộp và quản
lý sử dụng phí bến bãi, hoa hồng bán vé và các dịch vụ tại Bến xe Bình Thuận
|
70/2003/QĐ-UBBT
|
24/10/2003
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 13/2007/QĐ-UBND ngày 05/3/2007 của UBND tỉnh về việc Quy định chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí bến bãi tại các bến xe trực thuộc Bến xe Bình
Thuận
|
47
|
Ban hành bổ sung bộ đơn giá xây
dựng cơ bản khu vực tỉnh Bình Thuận
|
84/2003/QĐ-UBBT
|
16/12/2003
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 48/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006 về việc ban hành các bộ đơn giá xây dựng
công trình (xây dựng - lắp đặt - khảo sát) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
48
|
Quy định mức thu, quản lý và sử
dụng học phí hệ phổ thông trung học ở trường bán công và hệ bán công trong
trường công lập
|
10/2004/QĐ-UBBT
|
25/02/2004
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 55/2006/QĐ-UBND ngày 12/7/2006 về việc Quy định mức thu, quản lý và sử
dụng học phí hệ trung học phổ thông bán công và hệ bán công trong trường công
lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
49
|
Quy định giá bồi thường thiệt
hại về nhà cửa, vật kiến trúc, cây trái, hoa màu, mồ mả khi Nhà nước giải tỏa
thu hồi mặt bằng để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
37/2004/QĐ-UBBT
|
17/5/2004
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 79/2005/QĐ-UBND ngày 25/11/2005 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
50
|
Quy định đơn giá và chính sách
bồi thường đất ruộng muối, ao tôm của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành
phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
38/2004/QĐ-UBBT
|
17/5/2004
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 27/2005/QĐ-UBBT ngày 04/4/2005 về việc Quy định về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
51
|
Quy định chính sách, chế độ phụ
cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố và
chế độ phụ cấp kiêm nhiệm
|
40/2004/QĐ-UBBT
|
20/5/2004
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 64/2005/QĐ-UBND ngày 07/10/2005 về việc tăng chế độ phụ cấp đối với cán bộ
không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố
|
52
|
Ban hành Quy định phân công
quản lý Nhà nước về hoạt động khoáng sản và phân cấp cấp giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
49/2004/QĐ-UBBT
|
23/6/2004
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 08/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về
việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng
sản và quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
53
|
Ban hành Quy chế quản lý trật
tự an toàn hàng hải tại cảng Phú Quý, cảng vận tải Phan Thiết và cảng cá Phan
Thiết
|
52/2004/QĐ-UBBT
|
05/7/2004
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 72/2006/QĐ-UBND ngày 01/9/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành
Quy chế quản lý trật tự an toàn giao thông đường thủy tại cảng Phú Quý, cảng
vận tải Phan Thiết và cảng cá Phan Thiết
|
54
|
Ban hành Quy định một số chính
sách khuyến khích, thu hút đầu tư phát triển các ngành sản xuất công nghiệp -
tiểu thủ công nghiệp và làng nghề công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp ưu tiên
phát triển trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
54/2004/QĐ-UBBT
|
13/7/2004
|
Nội dung không còn phù hợp với
Luật Đầu tư năm 2005 và Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính
phủ hướng dẫn thực hiện Luật Đầu tư năm 2005
|
55
|
Về việc sửa đổi Quyết định số
23/2003/QĐ-UBBT ngày 29/4/2003 của UBND tỉnh về việc Quy định về chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng tiền thu phí bến bãi tại cảng Phan Thiết
|
60/2004/QĐ-UBBT
|
12/8/2004
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 45/2006/QĐ-UBND ngày 05/6/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định
chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí bến bãi tại cảng Phan Thiết
|
56
|
Điều chỉnh, bổ sung Điều 2
Quyết định số 37/2004/QĐ-UBBT ngày 17/5/2004 của UBND tỉnh về việc Quy định
đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà cửa, vật kiến trúc, cây trái, hoa màu, mồ
mả khi Nhà nước giải tỏa thu hồi mặt bằng để xây dựng các công trình trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
66/2004/QĐ-UBBT
|
07/9/2004
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 79/2005/QĐ-UBND ngày 25/11/2005 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
57
|
Ban hành Quy chế tổ chức đấu
thầu hoặc chào cạnh tranh mua sắm tài sản
|
73/2004/QĐ-UBBT
|
29/9/2004
|
Những căn cứ pháp lý để ban
hành Quyết định số 73/2004/QĐ-UBBT đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay thực
hiện theo quy định của Luật Đấu thầu, Nghị định số 111/2006/NĐ-CP, Thông tư
số 63/2007/TT-BTC. Được bãi bỏ bằng Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND ngày
02/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
|
58
|
Sửa đổi Điều 12 Quyết định số
24/2002/CT-UBBT ngày 13/3/2002 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về huy
động, quản lý và sử dụng ngày công lao động nghĩa vụ công ích hàng năm trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
84/QĐ-CTUBBT
|
26/11/2004
|
Không còn áp dụng do Pháp lệnh
Nghĩa vụ lao động công ích đã chấm dứt hiệu lực thi hành. Nghị quyết số
02/2007/NQ-CP ngày 12/01/2007 về việc chấm dứt hiệu lực của Nghị định số
81/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Lao động nghĩa vụ công ích
|
59
|
Quy định chính sách thu hút đầu
tư trên địa bàn khu kinh tế đảo Phú Quý, tỉnh Bình Thuận
|
21/2005/QĐ-UBBT
|
21/3/2005
|
Nội dung không còn phù hợp với
Luật Đầu tư năm 2005 và Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính
phủ hướng dẫn thực hiện Luật Đầu tư năm 2005. Thực hiện theo Quyết định số
312/QĐ-TTg ngày 14/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính
sách ưu đãi đối với đảo Phú Quý, Bình Thuận
|
60
|
Quy định giá thu một phần viện
phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
50/2005/QĐ-UBND
|
17/8/2005
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 32/2007/QĐ-UBND ngày 05/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc
ban hành quy định giá thu một phần viện phí ở các cơ sở khám chữa bệnh của
Nhà nước
|
61
|
Điều chỉnh, bổ sung giá đất tại
khu dân cư trên địa bàn thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
53/2005/QĐ-UBND
|
05/9/2005
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 87/2005/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
62
|
Tăng chế độ phụ cấp hàng tháng đối
với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố
|
64/2005/QĐ-UBND
|
07/10/2005
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 87/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng mức
phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở cấp xã và thôn, khu
phố
|
63
|
Quy định giá các loại đất tại
tỉnh Bình Thuận
|
87/2005/QĐ-UBND
|
21/12/2005
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 105/2006/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
|
64
|
Điều chỉnh một số nội dung của
Quyết định số 87/2005/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 về Quy định giá các loại đất
tại tỉnh Bình Thuận
|
10/2006/QĐ-UBND
|
23/01/2006
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
105/2006/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành
Quy định giá các loại đất tại tỉnh Bình Thuận
|
65
|
Ban hành Quy định về phân cấp
thực hiện các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng đối
với công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
13/2006/QĐ-UBND
|
25/01/2006
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
28/2007/QĐ-UBND ngày 04/6/2007 về việc ban hành Quy định về phân cấp thực
hiện các nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng đối với các
công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
66
|
Ban hành Chương trình hành động
của UBND tỉnh về các giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện nhiệm vụ
phát triển kinh tế - xã hội năm 2006
|
23/2006/QĐ-UBND
|
27/3/2006
|
Hết hiệu lực thi hành do thời
gian thực hiện quyết định chỉ áp dụng trong năm 2006
|
67
|
Ban hành Quy chế nâng bậc lương
trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức lập thành tích xuất sắc
trong thực hiện nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh BT
|
49/2006/QĐ-UBND
|
22/6/2006
|
Bãi bỏ theo Quyết định số
75/2006/QĐ-UBND ngày 18/9/2006. Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 03/2005/TT-BNV,
Thông tư số 83/2005/TT-BNV
|
68
|
Quy định mức thu, quản lý và sử
dụng học phí hệ trung học phổ thông bán công và hệ bán công trong trường công
lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
55/2006/QĐ-UBND
|
12/7/2006
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 54/2007/QĐ-UBND ngày 28/9/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
69
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức bộ máy của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
310/QĐ/UB-BT
|
09/4/1994
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 3813/QĐ-CTUBBT ngày 01/9/2004
|
70
|
Vị trí chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giao thông Vận tải Bình Thuận
|
201/QĐ/UB-BT
|
22/02/1995
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 1856/2006/QĐ-UBND ngày 19/7/2006 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
71
|
Vị trí chức năng nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Lao động Thương binh và Xã hội Bình Thuận
|
202/QĐ/UB-BT
|
22/02/1995
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 25/2007/QĐ-UBND ngày 28/5/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
72
|
Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ quyền hạn của Sở Thủy sản Bình Thuận
|
335/QĐ/UB-BT
|
22/3/1995
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 3934/QĐ-UBND ngày 21/11/2005 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
73
|
Thành lập Trường Giáo dục - dạy
nghề gái mại dâm và người nghiện hút, chích ma túy
|
354/QĐ/UB-BT
|
17/4/1995
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 3172/QĐ/CT-UBBT ngày 11/11/2002
|
74
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng Bình Thuận
|
389/QĐ/UB-BT
|
25/02/1997
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 2230/2004/QĐ-CTUBBT ngày 26/5/2004
|
75
|
Quy chế hoạt động của Quỹ bảo
trợ trẻ em và Hội đồng bảo trợ Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Bình Thuận
|
20/1998/QĐ/UB-CTUBBT
|
08/5/1998
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 3333/2002/QĐ-CTUBBT ngày 17/10/2002
|
76
|
Quy chế về tổ chức và hoạt động
của Bảo tàng Bình Thuận
|
87/1998/QĐ-CTUBBT
|
27/10/1998
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 2548/2006/QĐ-UBND ngày 12/10/2006
|
77
|
Quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, bộ máy công chức và mối quan hệ công tác của Đài Phát thanh-
Truyền hình Bình Thuận
|
105/1999/QĐ/CTUBBT
|
21/12/1999
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 3455/2006/QĐ-UBND ngày 27/10/2006
|
78
|
Quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy công chức và mối quan hệ công tác của Sở Công
nghiệp Bình Thuận
|
12/2000/QĐ/CTUBBT
|
21/02/2000
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 1355/2004/QĐ-CTUBBT ngày 05/4/2004
|
79
|
Quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy công chức và mối quan hệ công tác của Sở Y tế
Bình Thuận
|
06/2000/QĐ/CTUBBT
|
20/01/2000
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 25/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006
|
80
|
Phân công, phân cấp quản lý tổ
chức bộ máy, biên chế và công chức, viên chức thuộc khu vực Nhà nước
|
44/2002/QĐ-UBBT
|
04/7/2002
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 37/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007
|
81
|
Quy chế làm việc của UBND tỉnh
Bình Thuận
|
08/2004/QĐ-UBBT
|
17/02/2004
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 51/2006/QĐ-UBND ngày 26/6/2006
|