STT
|
Các loại dịch vụ kỹ thuật y tế
|
Mức thu quy định tại Thông tư số 03
|
Mức thu tại các cơ sở y tế tuyến huyện, thành phố
|
Mức thu tại BVĐK tỉnh và các bệnh viện chuyên khoa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
B1
|
|
|
|
|
|
1
|
Chọc dò tuỷ sống
|
7.000
|
35.000
|
21.000
|
26.000
|
2
|
Đặt ống dẫn lưu màng phổi
|
25.000
|
80.000
|
52.000
|
65.000
|
3
|
Mở khí quản
|
40.000
|
180.000
|
110.000
|
138.000
|
4
|
Chọc dò màng tim
|
20.000
|
80.000
|
50.000
|
63.000
|
5
|
Rửa dạ dày
|
7.000
|
30.000
|
18.000
|
23.000
|
6
|
Đốt mục cóc
|
8.000
|
30.000
|
19.000
|
24.000
|
7
|
Cắt sùi mào gà
|
12.000
|
60.000
|
36.000
|
45.000
|
8
|
Chấm Ni tơ, AT
|
3.000
|
10.000
|
6.000
|
8.000
|
9
|
Đốt Hydradenome
|
10.000
|
50.000
|
30.000
|
38.000
|
10
|
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi
|
15.000
|
65.000
|
40.000
|
50.000
|
11
|
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư
|
30.000
|
130.000
|
80.000
|
100.000
|
12
|
Bạch biến
|
15.000
|
65.000
|
40.000
|
50.000
|
13
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
15.000
|
70.000
|
42.000
|
53.000
|
14
|
Cắt đường rò mông
|
35.000
|
120.000
|
77.000
|
96.000
|
15
|
Lột nhẹ da mặt
|
70.000
|
300.000
|
185.000
|
231.000
|
16
|
Móng quặp
|
20.000
|
80.000
|
50.000
|
63.000
|
17
|
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ
|
10.000
|
50.000
|
30.000
|
38.000
|
18
|
Sinh thiết thận
|
12.000
|
45.000
|
28.000
|
35.000
|
19
|
Sinh thiết thận dưới siêu âm
|
60.000
|
200.000
|
130.000
|
163.000
|
20
|
Sinh thiết vú
|
40.000
|
100.000
|
70.000
|
88.000
|
21
|
Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ
dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)
|
500.000
|
1.200.000
|
850.000
|
1.063.000
|
22
|
Soi khớp có sinh thiết
|
120.000
|
320.000
|
220.000
|
275.000
|
23
|
Soi màng phổi
|
30.000
|
180.000
|
105.000
|
131.000
|
24
|
Soi thực quản dạ dày gắp giun
|
50.000
|
250.000
|
150.000
|
188.000
|
25
|
Soi dạ dày + Tiêm hoặc kẹp cầm máu
|
50.000
|
250.000
|
150.000
|
188.000
|
26
|
Soi ruột non + Sinh thiết
|
230.000
|
320.000
|
275.000
|
320.000
|
27
|
Soi ruột non + tiêm ( hoặc kẹp cầm
máu)/ cắt polyp
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
28
|
Soi đại tràng + Tiêm/ kẹp cầm
máu
|
270.000
|
320.000
|
295.000
|
320.000
|
29
|
Soi
trực tràng + Tiêm / thắt trĩ
|
100.000
|
150.000
|
125.000
|
150.000
|
30
|
Soi bàng quang + Chụp thận ngược
dòng
|
350.000
|
450.000
|
400.000
|
450.000
|
31
|
Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo
dụng cụ nong)
|
300.000
|
2.000.000
|
1.150.000
|
1.438.000
|
32
|
Đặt stent thực quản qua nội soi
(chưa bao gồm stent)
|
450.000
|
800.000
|
625.000
|
781.000
|
33
|
Nội soi tai
|
14.000
|
70.000
|
42.000
|
53.000
|
34
|
Nội soi mũi xoang
|
14.000
|
70.000
|
42.000
|
53.000
|
35
|
Nội soi buồng tử cung để sinh
thiết
|
34.000
|
170.000
|
102.000
|
128.000
|
36
|
Nội soi ống mật chủ
|
22.000
|
110.000
|
66.000
|
83.000
|
37
|
Nội soi niệu quản
|
22.000
|
110.000
|
66.000
|
83.000
|
38
|
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm
có gây mê (kể cả thuốc )
|
450.000
|
700.000
|
575.000
|
700.000
|
39
|
Nội soi lồng ngực
|
450.000
|
700.000
|
575.000
|
700.000
|
40
|
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)
|
450.000
|
700.000
|
575.000
|
700.000
|
41
|
Nội soi đường mật, tuỵ, ngược
dòng lấy sỏi, giun hay dị vật
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
1.500.000
|
42
|
Đo áp lực đồ bàng quang
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
78.000
|
43
|
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
78.000
|
44
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
78.000
|
45
|
Niệu dòng đồ
|
12.000
|
35.000
|
23.000
|
29.000
|
46
|
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
78.000
|
47
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
78.000
|
48
|
Mở rộng miệng lỗ sáo
|
12.000
|
45.000
|
28.000
|
35.000
|
49
|
Chọc hút nang gan qua siêu âm
|
20.000
|
80.000
|
50.000
|
63.000
|
50
|
Chọc hút nang thận qua siêu âm
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
78.000
|
51
|
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi
(ngoài cơ thể )
|
100.000
|
300.000
|
200.000
|
250.000
|
52
|
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả
Sonde JJ)
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
1.500.000
|
53
|
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng
đổ cement ( chưa bao gồm cement hoá học )
|
300.000
|
800.000
|
550.000
|
688.000
|
54
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua
hệ thống kín
|
350.000
|
500.000
|
425.000
|
500.000
|
55
|
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất
độc qua đường tiêu hoá
|
370.000
|
650.000
|
510.000
|
638.000
|
56
|
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị
suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% - 500ml)
|
800.000
|
2.000.000
|
1.400.000
|
1.750.000
|
57
|
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch
trung tâm (CVP)
|
20.000
|
80.000
|
50.000
|
63.000
|
58
|
Đặt catheter động mạch quay
|
250.000
|
450.000
|
350.000
|
438.000
|
59
|
Đặt catheter động mạch theo dõi
huyết áp liên tục
|
300.000
|
600.000
|
450.000
|
563.000
|
60
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục
|
280.000
|
500.000
|
390.000
|
488.000
|
61
|
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim
|
200.000
|
300.000
|
250.000
|
300.000
|
62
|
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
|
500.000
|
800.000
|
650.000
|
800.000
|
63
|
Điều trị hạ kali/canxi máu
|
120.000
|
180.000
|
150.000
|
180.000
|
64
|
Điều trị thải độc bằng phương
pháp tăng cường bài niệu
|
400.000
|
650.000
|
525.000
|
650.000
|
65
|
Sử dụng antidote trong điều trị
ngộ độc cấp
|
100.000
|
200.000
|
150.000
|
188.000
|
66
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
150.000
|
350.000
|
250.000
|
313.000
|
67
|
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở
bệnh nhân ngộ độc cấp
|
350.000
|
650.000
|
500.000
|
625.000
|
68
|
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết
thanh kháng nọc độc
|
370.000
|
750.000
|
560.000
|
700.000
|
69
|
Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý
|
350.000
|
550.000
|
450.000
|
550.000
|
70
|
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm
độc hoá chất ngoài da
|
120.000
|
180.000
|
150.000
|
180.000
|
71
|
Lọc máu liên tục (01 lần) chưa
bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL
|
600.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
1.500.000
|
72
|
Lọc tách huyết tương (01 lần)
chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh
|
600.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1.125.000
|
73
|
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn
của CT Scanner
|
500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
938.000
|
74
|
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu
âm
|
65.000
|
120.000
|
92.000
|
115.000
|
|
Y học
dân tộc - phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
1
|
Giao thoa
|
4.000
|
10.000
|
7.000
|
9.000
|
2
|
Bàn kéo
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
19.000
|
3
|
Bồn xoáy
|
4.000
|
10.000
|
7.000
|
9.000
|
4
|
Tập do liệt thần kinh trung ương
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
9.000
|
5
|
Tập do cứng khớp
|
3.000
|
12.000
|
7.000
|
9.000
|
6
|
Tập do liệt ngoại biên
|
3.000
|
10.000
|
6.000
|
8.000
|
7
|
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ
trị liệu
|
4.000
|
15.000
|
9.000
|
11.000
|
8
|
Chẩn đoán điện
|
2.000
|
10.000
|
6.000
|
8.000
|
9
|
Kẽo dãn cột sống thắt lưng bằng
máy kéo EL TRAC
|
8.000
|
20.000
|
14.000
|
18.000
|
10
|
Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo
EL TRAC
|
4.000
|
10.000
|
7.000
|
9.000
|
11
|
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu
đùi
|
2.000
|
5.000
|
3.000
|
4.000
|
12
|
Tập với xe đạp tập
|
2.000
|
5.000
|
3.000
|
4.000
|
13
|
Tập với hệ thống ròng rọc
|
2.000
|
5.000
|
3.000
|
4.000
|
14
|
Thuỷ trị liệu (cả thuốc)
|
40.000
|
50.000
|
45.000
|
50.000
|
15
|
Vật lý trị liệu hô hấp
|
3.000
|
10.000
|
6.000
|
8.000
|
16
|
Vật lý trị liệu chỉnh hình
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
9.000
|
17
|
Phục hồi chức năng xương chậu của
sản phụ sau sinh đẻ
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
9.000
|
18
|
Vật lý trị liệu phòng ngừa các
biến chứng do bất động
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
9.000
|
19
|
Tập dưỡng sinh
|
2.000
|
7.000
|
4.000
|
5.000
|
20
|
Điện vi dòng giảm đau
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
9.000
|
21
|
Xoa bóp bằng máy
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
9.000
|
22
|
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút
)
|
20.000
|
30.000
|
25.000
|
30.000
|
23
|
Xoa bóp toàn thân (60 phút )
|
30.000
|
50.000
|
40.000
|
50.000
|
24
|
Xông hơi
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
13.000
|
25
|
Giác hơi
|
4.000
|
12.000
|
8.000
|
10.000
|
26
|
Bó êm cẳng tay
|
2.000
|
7.000
|
4.000
|
5.000
|
27
|
Bó êm cẳng chân
|
2.000
|
8.000
|
5.000
|
6.000
|
28
|
Bó êm đùi
|
4.000
|
12.000
|
8.000
|
10.000
|
29
|
Chẩn đoán điện thần kinh cơ
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
19.000
|
30
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
9.000
|
31
|
Điện từ trường cao áp
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
9.000
|
32
|
Laser chiếu ngoài
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
9.000
|
33
|
Laser nội mạch
|
25.000
|
30.000
|
27.000
|
30.000
|
34
|
Laser thẩm mỹ
|
25.000
|
30.000
|
27.000
|
30.000
|
35
|
Sóng xung kích điều trị
|
20.000
|
30.000
|
25.000
|
30.000
|
36
|
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp
|
300.000
|
450.000
|
375.000
|
450.000
|
37
|
Nẹp chỉnh hình trên gối
|
600.000
|
900.000
|
750.000
|
900.000
|
38
|
Nép cổ tay - bàn tay
|
150.000
|
300.000
|
225.000
|
281.000
|
39
|
áo chỉnh hình cột sống thắt lưng
|
700.000
|
900.000
|
800.000
|
900.000
|
40
|
Giày chỉnh hình
|
300.000
|
450.000
|
375.000
|
450.000
|
41
|
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi -
bàn chân
|
700.000
|
1.000.000
|
850.000
|
1.000.000
|
42
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
300.000
|
450.000
|
375.000
|
450.000
|
B3
|
Các phẫu
thuật, thủ thuật theo chuyên khoa
|
|
|
|
|
B3.1
|
Ngoại khoa
|
|
|
|
|
1
|
Cố định gãy xương sườn
|
20.000
|
35.000
|
27.000
|
34.000
|
2
|
Nắn, bó gãy xương đòn
|
30.000
|
50.000
|
40.000
|
50.000
|
3
|
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không
có chỉ định mổ
|
30.000
|
50.000
|
40.000
|
50.000
|
4
|
Nắn, bó gẫy xương gót
|
30.000
|
50.000
|
40.000
|
50.000
|
5
|
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
|
40.000
|
150.000
|
95.000
|
119.000
|
6
|
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm
|
30.000
|
120.000
|
75.000
|
94.000
|
7
|
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch
|
30.000
|
120.000
|
75.000
|
94.000
|
8
|
Phẫu thuật thừa ngón
|
40.000
|
170.000
|
105.000
|
131.000
|
9
|
Phẫu thuật dính ngón
|
50.000
|
270.000
|
160.000
|
200.000
|
10
|
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò
súng
|
30.000
|
120.000
|
75.000
|
94.000
|
11
|
Đặt Iradium ( lần )
|
100.000
|
450.000
|
275.000
|
344.000
|
12
|
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng
xung (thuỷ điện lực)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.875.000
|
13
|
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi
niệu quản, sỏi bàng quang)
|
700.000
|
900.000
|
800.000
|
900.000
|
14
|
Phẫu thuật tim loại Blalock
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.500.000
|
4.375.000
|
15
|
Phẫu thuật cắt ống động mạch
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.500.000
|
4.375.000
|
16
|
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.500.000
|
4.375.000
|
17
|
Phẫu thuật nong van động mạch chủ
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.500.000
|
4.375.000
|
18
|
Phẫu thuật cắt màng tim rộng
|
3.000.000
|
5.000.000
|
4.000.000
|
5.000.000
|
19
|
Phẫu
thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
5.313.000
|
20
|
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm
sinh/ sửa van tim/ thay van tim...) chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và
van tim nhân tạo
|
3.000.000
|
7.000.000
|
5.000.000
|
6.250.000
|
21
|
Phẫu thuật thay động mạch chủ
(chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo).
|
3.000.000
|
7.000.000
|
5.000.000
|
6.250.000
|
22
|
Phẫu
thuật ghép van tim đồng loại (homograft) chưa bao gồm máy tim phổi
|
3.000.000
|
7.000.000
|
5.000.000
|
6.250.000
|
23
|
Phẫu thuật u tim/ vết thương
tim... (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
3.000.000
|
7.000.000
|
5.000.000
|
6.250.000
|
24
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
(chưa bao gồm máy tim phổi )
|
3.000.000
|
7.000.000
|
5.000.000
|
6.250.000
|
25
|
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động
mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi
|
2.700.000
|
6.000.000
|
4.350.000
|
5.438.000
|
26
|
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử
dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
5.313.000
|
27
|
Thông tim ống lớn (chưa bao gồm
bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)
|
500.000
|
1.200.000
|
850.000
|
1.063.000
|
28
|
Nong vao hai lá/ Nong van động mạch
phổi/ Nong van động mạch chủ ( chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng
tim trước nong và bộ bóng nong van)
|
1.000.000
|
1.800.000
|
1.400.000
|
1.750.000
|
29
|
Bịt thông liên nhĩ/ thông liên
thất/ bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng
cụ bít lỗ thông )
|
1.000.000
|
1.800.000
|
1.400.000
|
1.750.000
|
30
|
Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng
cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
31
|
Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máu tạo
nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)
|
650.000
|
1.000.000
|
825.000
|
1.000.000
|
32
|
Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc
mạch
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
33
|
Nút túi phình mạch não (chưa bao
gồm Micro Guide Wire can thiệp, Micro Catheter, Guiding catheter và Matrix
Coiols)
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
34
|
Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm
Micro Guide Wire can thiệp Guiding Catheter )
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
35
|
Nút thông động tĩnh mạch cánh
xoang hang (chưa bao gồm Guiding Catheter, Micro Catheter dùng quả bóng/
ballon)
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
36
|
Thăm dò huyết động bằng Swan
Ganz
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
37
|
Thằm dò điện sinh lý trong buồng
tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
1.500.000
|
38
|
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
39
|
Phẫu thuật dẫn lưu não thất -
màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.875.000
|
40
|
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường
|
2.000.000
|
3.500.000
|
2.750.000
|
3.438.000
|
41
|
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
42
|
Phẫu thuật vi phẫu u não thất
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
43
|
Phẫu thuật vi mẫu u não đường giữa
|
3.000.000
|
4.500.000
|
3.750.000
|
4.500.000
|
44
|
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch
não
|
2.500.000
|
4.000.000
|
3.250.000
|
4.000.000
|
45
|
Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
46
|
Quang động học (PTD) trong điều
trị u não ác tính
|
3.500.000
|
5.000.000
|
4.250.000
|
5.000.000
|
47
|
Mở thông dạ dày nội soi
|
2.000.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
2.500.000
|
48
|
Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội
soi
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
1.500.000
|
49
|
Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội
soi điều trị ung thư sớm
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
50
|
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua
nội soi tá tràng
|
1.800.000
|
2.000.000
|
1.900.000
|
2.000.000
|
51
|
Nong đường mật qua nội soi tá
tràng
|
1.800.000
|
2.000.000
|
1.900.000
|
2.000.000
|
52
|
Lấy sỏi/giun đường mật qua nội
soi tá tràng
|
2.400.000
|
3.000.000
|
2.700.000
|
3.000.000
|
53
|
Phẫu thuật trĩ tắc mạch
|
12.000
|
35.000
|
23.000
|
29.000
|
54
|
Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/
dạ dày/ đại tràng/ trực tràng)
|
350.000
|
800.000
|
575.000
|
719.000
|
55
|
Đặt
stent đường mật/ tuỵ ( chưa bao gồm stent)
|
650.000
|
1.200.000
|
925.000
|
1.156.000
|
56
|
Đốt
sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần: Tính cho 02 lần đầu tiên)
|
500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
938.000
|
57
|
Đốt
sóng cao tần điều trị ung thư gan ( 1 lần: tính cho những lần tiếp theo)
|
300.000
|
700.000
|
500.000
|
625.000
|
58
|
Thắt
vỡ giãn tĩnh mạch thực quản
|
50.000
|
125.000
|
87.000
|
109.000
|
59
|
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực
quản
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
60
|
Phẫu thuật nội soi điều trị trào
ngược thực quản, dạ dày
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
61
|
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội
soi ngực và bụng
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
3.000.000
|
62
|
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày
(chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
1.500.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
2.500.000
|
63
|
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột
(chưa bao gồm mắt cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
64
|
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần
kinh X trong điều trị loét dạ dầy
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
65
|
Phẫu thuật nội soi ung thư đại/
trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.875.000
|
66
|
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật
cao (phương pháp long) chưa bao gồm máy cắt nối tự động
|
500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
1.250.000
|
67
|
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống
mật chủ
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.875.000
|
68
|
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ
bụng
|
2.000.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
2.500.000
|
69
|
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử
dụng máy cắt (chưa bao gồm cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)
|
1.500.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
2.500.000
|
70
|
Phẫu thuật nội soi cắt lách
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
71
|
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá
tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
trong máy cắt nối)
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
72
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật
hay dị vật đường mật
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
73
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.875.000
|
74
|
Phẫu thuật cắt cơ cơ Oddi và
nong đường mật qua ERCP
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
75
|
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật
và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)
|
1.800.000
|
2.500.000
|
2.150.000
|
2.500.000
|
76
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật,
mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột
|
2.000.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
2.500.000
|
77
|
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng
thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm cắt gan siêu âm)
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
78
|
Phẫu thuật nội soi cắt gan
|
2.000.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
2.500.000
|
79
|
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh
lý gan mật khác
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
80
|
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực
tràng 1 thì
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.875.000
|
81
|
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm
sinh 1 thì
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.875.000
|
82
|
Phẫu thuật nội soi cắt thận/u
sau phúc mạc
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
83
|
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang
thận
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.875.000
|
84
|
Phẫu thuật nội soi cắt bàng
quang, tạo hình bàng quang
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.875.000
|
85
|
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản
bằng nội soi
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.875.000
|
86
|
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt
qua nội soi
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
87
|
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng
laser ( chưa bao gồm dây cáp quang)
|
500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
1.250.000
|
88
|
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền
liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
1.500.000
|
89
|
Đặt Prothese cố định sàn chậu
vào mỏm nhô xương cụt
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
90
|
Đo các chỉ số niệu động học
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.875.000
|
91
|
Ghép thận, niệu quản tự thân có
sử dụng vi phẫu
|
3.000.000
|
4.000.000
|
3.500.000
|
4.000.000
|
92
|
Phẫu thuật thay đốt sống (chưa
bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
2.813.000
|
93
|
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ
(chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
2.813.000
|
94
|
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt
lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
2.813.000
|
95
|
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả
đợt điều trị) ( chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
5.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
12.500.000
|
96
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối
(chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
2.813.000
|
97
|
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần
(chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.750.000
|
2.188.000
|
98
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp
háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
2.813.000
|
99
|
Phẫu
thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.750.000
|
2.188.000
|
100
|
Phẫu thuật tạo hình khớp háng
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.875.000
|
101
|
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép
bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp vít và xương bảo quản)
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.750.000
|
2.188.000
|
102
|
Phẫu thuật kết hợp xương trên
màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
2.813.000
|
103
|
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp
vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.750.000
|
2.188.000
|
104
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp
háng/khớp vai/cổ chân
|
500.000
|
2.000.000
|
1.250.000
|
1.563.000
|
105
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây
chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)
|
700.000
|
2.200.000
|
1.450.000
|
1.813.000
|
106
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân
(chưa bao gồm gân nhân tạo)
|
700.000
|
2.200.000
|
1.450.000
|
1.813.000
|
107
|
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da
có cuống mạch
|
700.000
|
2.200.000
|
1.450.000
|
1.813.000
|
108
|
Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm
đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
2.813.000
|
109
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị
cò ngón tay do liệt vận động
|
1.000.000
|
1.600.000
|
1.300.000
|
1.600.000
|
110
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị
bàn chân rủ do liệt vận động
|
1.000.000
|
1.600.000
|
1.300.000
|
1.600.000
|
111
|
Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp
xương
|
500.000
|
1.200.000
|
850.000
|
1.063.000
|
112
|
Tạo hình khí phế quản
|
7.000.000
|
10.000.000
|
8.500.000
|
10.000.000
|
113
|
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt ( bệnh
lý)
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
114
|
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế
bào đáy/ tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật
tạo hình
|
800.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
1.200.000
|
115
|
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao
gồm phương tiện cố định)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
2.813.000
|
116
|
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt
da có cuống mạch liền
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
117
|
Phẫu thuật chỉnh bản chân khèo
(chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
1.500.000
|
118
|
Phẫu thuật làm vận động khớp gối
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
119
|
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chẩn
(chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
1.500.000
|
B3.2
|
Sản phụ khoa
|
|
|
|
|
1
|
Làm thuốc âm đạo
|
2.000
|
5.000
|
3.000
|
4.000
|
2
|
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do
mổ cũ/ nạo thai khó
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
78.000
|
3
|
Hút thai dưới 12 tuần
|
30.000
|
80.000
|
55.000
|
69.000
|
4
|
Nạo phá thai 3 tháng giữa
|
100.000
|
350.000
|
225.000
|
281.000
|
5
|
Nạo hút thai trứng
|
20.000
|
70.000
|
45.000
|
56.000
|
6
|
Hút
thai có gây mê tĩnh mạch
|
80.000
|
200.000
|
140.000
|
175.000
|
7
|
Đặt/
tháo dụng cụ tử cung
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
13.000
|
8
|
Khâu
vòng tử cung/ tháo vòng khó
|
30.000
|
80.000
|
55.000
|
69.000
|
9
|
Đốt
laser cổ tử cung
|
6.000
|
20.000
|
13.000
|
16.000
|
10
|
Tiêm nhân Chorio
|
5.000
|
12.000
|
8.000
|
11.000
|
11
|
Nong đặt dụng cụ tử cung chống
dính buồng tử cung
|
10.000
|
25.000
|
17.000
|
22.000
|
12
|
Chọc ối chẩn đoán trước sinh,
nuôi cấy tế bào
|
70.000
|
180.000
|
125.000
|
156.000
|
13
|
Chọc ối điều trị đa ối
|
10.000
|
35.000
|
22.000
|
28.000
|
14
|
Khâu rách cùng đồ
|
25.000
|
80.000
|
52.000
|
66.000
|
15
|
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy
tia điều trị viêm tắc sữa
|
5.000
|
12.000
|
8.000
|
11.000
|
16
|
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng
cứng: chưa kể thuốc gây tê)
|
150.000
|
400.000
|
275.000
|
344.000
|
17
|
Bóc nhân xơ vú
|
70.000
|
150.000
|
110.000
|
138.000
|
18
|
Trích ápxe Bartholin
|
30.000
|
120.000
|
75.000
|
94.000
|
19
|
Bóc nang Bartholin
|
65.000
|
180.000
|
122.000
|
153.000
|
20
|
Triệt sản nam
|
30.000
|
100.000
|
65.000
|
81.000
|
21
|
Triệt sản nữ
|
50.000
|
150.000
|
100.000
|
125.000
|
22
|
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán
|
150.000
|
400.000
|
275.000
|
344.000
|
23
|
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh
thai
|
150.000
|
700.000
|
425.000
|
531.000
|
24
|
Phẫu thuật nội soi u nang buồng
trứng
|
500.000
|
1.200.000
|
850.000
|
1.063.000
|
25
|
Phẫu thuật u nang buồng trứng
|
250.000
|
500.000
|
375.000
|
469.000
|
26
|
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn
đường âm đạo
|
300.000
|
1.200.000
|
750.000
|
938.000
|
27
|
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng
tiêm Matrotexat dưới siêu âm
|
120.000
|
350.000
|
235.000
|
294.000
|
28
|
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động
mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide Wire can thiệp, Micro Catheter, hạt nhựa
PVA)
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
1.500.000
|
29
|
Chọc hút u nang buồng trứng cơ
năng dưới siêu âm
|
150.000
|
400.000
|
275.000
|
344.000
|
30
|
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động
mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa
|
350.000
|
1.300.000
|
825.000
|
1.031.000
|
31
|
Phẫu thuật lấy thai lần 1
|
150.000
|
450.000
|
300.000
|
375.000
|
32
|
Phẫu thuật lấy thai lần 2
|
180.000
|
600.000
|
390.000
|
488.000
|
33
|
Phẫu thuật lấy thai lần 3 trở
lên
|
250.000
|
800.000
|
525.000
|
656.000
|
34
|
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn
âm đạo, tầng sinh môn
|
180.000
|
500.000
|
340.000
|
425.000
|
35
|
Nội xoay thai
|
80.000
|
350.000
|
215.000
|
269.000
|
36
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung
|
200.000
|
650.000
|
425.000
|
531.000
|
37
|
Chọc hút noãn
|
2.500.000
|
3.600.000
|
3.050.000
|
3.600.000
|
38
|
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/ trứng
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.750.000
|
2.188.000
|
39
|
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi
|
700.000
|
1.500.000
|
1.100.000
|
1.375.000
|
40
|
Sinh thiết tinh hoàn lấy sinh
trùng + ICSI
|
1.800.000
|
2.700.000
|
2.250.000
|
2.700.000
|
41
|
Đo tim thai bằng Doppler
|
12.000
|
35.000
|
23.000
|
29.000
|
42
|
Theo dõi tim thai và cơn co tử
cung bằng monitoring
|
30.000
|
70.000
|
50.000
|
63.000
|
43
|
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ
khoa
|
1.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
2.500.000
|
44
|
Thụ tinh nhân tạo IUI
|
80.000
|
250.000
|
165.000
|
206.000
|
45
|
Thụ tinh trong ống nghiệm thường
(IVF) chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy
|
2.000.000
|
5.000.000
|
3.500.000
|
4.375.000
|
46
|
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI
(chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
2.200.000
|
5.400.000
|
3.800.000
|
4.750.000
|
47
|
Xin trứng - làm IVF/ ICSI (chưa
bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
5.313.000
|
48
|
Phí lưu trữ phôi/trứng/ tinh
trùng (1 năm)
|
800.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
1.200.000
|
49
|
Phẫu
thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
B3.3
|
Mắt
|
|
|
|
|
1
|
Đo
khúc xạ máy
|
3.000
|
5.000
|
4.000
|
5.000
|
2
|
Nghiệm
pháp phát hiện Glôcôm
|
20.000
|
40.000
|
30.000
|
38.000
|
3
|
Điện
chẩm
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
31.000
|
4
|
Sắc
giác
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
19.000
|
5
|
Điện võng mạc
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
31.000
|
6
|
Đo tính công suất thuỷ tinh thể
nhân tạo
|
10.000
|
15.000
|
12.000
|
15.000
|
7
|
Đo thị lực khách quan
|
25.000
|
40.000
|
32.000
|
40.000
|
8
|
Đánh bờ mi
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
9.000
|
9
|
Chữa bỏng mắt do hàn điện
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
9.000
|
10
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
10.000
|
15.000
|
12.000
|
15.000
|
11
|
Điện di điều trị ( 1 lần )
|
5.000
|
8.000
|
6.000
|
8.000
|
12
|
Mức độ nhãn ( có độn hoặc không
độn)
|
220.000
|
400.000
|
310.000
|
388.000
|
13
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
110.000
|
400.000
|
255.000
|
319.000
|
14
|
Nặn
tuyến bờ mi
|
7.000
|
10.000
|
8.000
|
10.000
|
15
|
Lấy
sạn vôi kết mạc
|
7.000
|
10.000
|
8.000
|
10.000
|
16
|
Đốt
lông xiêu
|
10.000
|
12.000
|
11.000
|
12.000
|
17
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh 1 mắt
|
200.000
|
470.000
|
335.000
|
419.000
|
18
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh 2 mắt
|
250.000
|
550.000
|
400.000
|
500.000
|
19
|
Phẫu thuật Epicanthus 1 mắt
|
250.000
|
500.000
|
375.000
|
469.000
|
20
|
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc
trẻ đẻ non (2 mắt )
|
300.000
|
500.000
|
400.000
|
500.000
|
21
|
Rạch giác mạc nan hoa 1 mắt
|
200.000
|
250.000
|
225.000
|
250.000
|
22
|
Rạch giác mạc nan hoa 2 mắt
|
250.000
|
320.000
|
285.000
|
320.000
|
23
|
Phẫu thuật lác có Faden 1 mắt
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
24
|
Phẫu thuật tạo mí 1 mắt
|
250.000
|
500.000
|
375.000
|
469.000
|
25
|
Phẫu thuật tạo mí 2 mắt
|
300.000
|
700.000
|
500.000
|
625.000
|
26
|
Phẫu thuật sụp mí 1 mắt
|
350.000
|
650.000
|
500.000
|
625.000
|
27
|
Phẫu thuật lác 2 mắt
|
450.000
|
600.000
|
525.000
|
600.000
|
28
|
Phẫu thuật lác 1 mắt
|
300.000
|
400.000
|
350.000
|
400.000
|
29
|
Soi bóng đồng tử
|
5.000
|
8.000
|
6.000
|
8.000
|
30
|
Phẫu thuật cắt bè
|
200.000
|
450.000
|
325.000
|
406.000
|
31
|
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt,
chưa gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
938.000
|
32
|
Phẫu thuật cắt bao sau
|
200.000
|
250.000
|
225.000
|
250.000
|
33
|
Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài
bao ( 1 mắt, chưa bao gồm ông silicon)
|
300.000
|
600.000
|
450.000
|
563.000
|
34
|
Phẫu thuật tiền phòng
|
200.000
|
400.000
|
300.000
|
375.000
|
35
|
Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể
|
300.000
|
500.000
|
400.000
|
500.000
|
36
|
Phẫu thuật cắt màng đồng tử
|
200.000
|
280.000
|
240.000
|
280.000
|
37
|
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền
phòng
|
600.000
|
800.000
|
700.000
|
800.000
|
38
|
Phẫu thuật u mi không vá da
|
150.000
|
450.000
|
300.000
|
375.000
|
39
|
Phẫu thuật u có vá da tạo hình
|
300.000
|
600.000
|
450.000
|
563.000
|
40
|
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt
|
300.000
|
600.000
|
450.000
|
563.000
|
41
|
Phẫu thuật u kết mạc nông
|
150.000
|
300.000
|
225.000
|
281.000
|
42
|
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt
giả
|
200.000
|
400.000
|
300.000
|
375.000
|
43
|
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt
giả
|
200.000
|
350.000
|
275.000
|
344.000
|
44
|
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi
|
150.000
|
350.000
|
250.000
|
313.000
|
45
|
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp
khâu mi
|
500.000
|
800.000
|
650.000
|
800.000
|
46
|
Lấy
dị vật tiền phòng
|
150.000
|
400.000
|
275.000
|
344.000
|
47
|
Lấy
dị vật hốc mắt
|
200.000
|
500.000
|
350.000
|
438.000
|
48
|
Cắt
dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn
|
500.000
|
600.000
|
550.000
|
600.000
|
49
|
Khâu
giác mạc đơn thuần
|
150.000
|
220.000
|
185.000
|
220.000
|
50
|
Khâu
củng mạc đơn thuần
|
200.000
|
270.000
|
235.000
|
270.000
|
51
|
Khâu
củng giác mạc phức tạp
|
500.000
|
600.000
|
550.000
|
600.000
|
52
|
Khâu
giác mạc phức tạp
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
53
|
Khâu
củng mạc phức tạp
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
54
|
Mở tiền phòng rửa máu/ mủ
|
200.000
|
400.000
|
300.000
|
375.000
|
55
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
150.000
|
300.000
|
225.000
|
281.000
|
56
|
Khấu vết thương phần mềm, tổn
thương vùng mắt
|
200.000
|
600.000
|
400.000
|
500.000
|
57
|
Chích mủ hốc mắt
|
150.000
|
230.000
|
190.000
|
230.000
|
58
|
Khâu da mi kết mạc bị rách
|
160.000
|
300.000
|
230.000
|
288.000
|
59
|
Cắt bỏ túi lệ
|
250.000
|
500.000
|
375.000
|
469.000
|
60
|
Cắt mộng đơn thuần
|
200.000
|
450.000
|
325.000
|
406.000
|
61
|
Cắt mộng áp Mytomycin
|
200.000
|
470.000
|
335.000
|
419.000
|
62
|
Gọt gác mạc
|
150.000
|
430.000
|
290.000
|
363.000
|
63
|
Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa
bao gồm ống Silicon)
|
400.000
|
700.000
|
550.000
|
688.000
|
64
|
Khâu cò mi
|
150.000
|
190.000
|
170.000
|
190.000
|
65
|
Phủ kết mạc
|
200.000
|
350.000
|
275.000
|
344.000
|
66
|
Cắt u kết mạc không vá
|
180.000
|
250.000
|
215.000
|
250.000
|
67
|
Ghép màng ối điều trị loét giác
mạc
|
550.000
|
700.000
|
625.000
|
700.000
|
68
|
Mộng tái phát phức tạp có ghép
màng ối kết mạc
|
500.000
|
600.000
|
550.000
|
600.000
|
69
|
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/
loét giác mạc lâu tiền/ thủng giác mạc
|
500.000
|
750.000
|
625.000
|
750.000
|
70
|
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự
thân
|
400.000
|
500.000
|
450.000
|
500.000
|
71
|
Quang đông thể mi điều trị
Glôcôm
|
50.000
|
100.000
|
75.000
|
94.000
|
72
|
Tạo hình vùng bè bằng Laser
|
80.000
|
150.000
|
115.000
|
144.000
|
73
|
Cắt mống mắt chu biên bằng laser
|
80.000
|
150.000
|
115.000
|
144.000
|
74
|
Mở bao sau bằng Laser
|
80.000
|
150.000
|
115.000
|
144.000
|
75
|
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm
hơi tiền phòng
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
76
|
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU
|
300.000
|
500.000
|
400.000
|
500.000
|
77
|
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể
ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
500.000
|
700.000
|
600.000
|
700.000
|
78
|
Tháo dầu Silicon phẫu thuật
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
79
|
Điện đông thể mi
|
120.000
|
200.000
|
160.000
|
200.000
|
80
|
Siêu âm điều trị ( 1 ngày )
|
10.000
|
15.000
|
12.000
|
15.000
|
81
|
Siêu âm chẩn đoán ( 1 mắt )
|
15.000
|
20.000
|
17.000
|
20.000
|
82
|
Điện
rung mắt quang động
|
25.000
|
40.000
|
32.000
|
40.000
|
83
|
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ
chức
|
20.000
|
40.000
|
30.000
|
38.000
|
84
|
Lấy huyết thanh đóng ống
|
20.000
|
30.000
|
25.000
|
30.000
|
85
|
Cắt chỉ giác mạc
|
10.000
|
15.000
|
12.000
|
15.000
|
86
|
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc
mùa xuân (áp tia b)
|
10.000
|
15.000
|
12.000
|
15.000
|
87
|
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc
không ghép kết mạc
|
200.000
|
500.000
|
350.000
|
438.000
|
88
|
Tách dính mi cầu ghép kết mạc
|
400.000
|
750.000
|
575.000
|
719.000
|
89
|
Phẫu thuật hẹp khe mi
|
150.000
|
250.000
|
200.000
|
250.000
|
90
|
Phẫu thuật tháo cò mi
|
40.000
|
60.000
|
50.000
|
60.000
|
91
|
U hạt, u gai kết mạc ( cắt bỏ u)
|
20.000
|
80.000
|
50.000
|
63.000
|
92
|
U bạch mạch kết mạc
|
10.000
|
40.000
|
25.000
|
31.000
|
93
|
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ
bằng Laser Excimer ( 01 mắt )
|
1.500.000
|
3.500.000
|
2.500.000
|
3.125.000
|
94
|
Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng
phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.875.000
|
95
|
Ghép giác mạc ( 01 mắt, chưa bao
gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.875.000
|
96
|
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều
trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai Silicon, đầu cắt dịch
kính, Laser nỗi nhãn
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.875.000
|
97
|
Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu
biên.
|
120.000
|
250.000
|
185.000
|
231.000
|
B3.4
|
Tai - Mũi - Họng
|
|
|
|
|
1
|
Làm thuốc thanh quản/ tai (không
kể tiền thuốc)
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
13.000
|
2
|
Lấy dị vật họng
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
19.000
|
3
|
Đốt họng bằng khí Ni tơ lỏng
|
40.000
|
100.000
|
70.000
|
88.000
|
4
|
Đốt họng bằng khí CO2 (bằng
áp lực)
|
35.000
|
75.000
|
55.000
|
69.000
|
5
|
Nhét bấc mũi trước cầm máu
|
12.000
|
20.000
|
16.000
|
20.000
|
6
|
Nhét bấc mũi sau cầm máu
|
15.000
|
50.000
|
32.000
|
40.000
|
7
|
Trích màng nhĩ
|
10.000
|
30.000
|
20.000
|
25.000
|
8
|
Thông vòi nhĩ
|
5.000
|
30.000
|
17.000
|
21.000
|
9
|
Nong vòi nhĩ
|
3.000
|
10.000
|
6.000
|
8.000
|
10
|
Chọc hút dịch vành tai
|
4.000
|
15.000
|
9.000
|
11.000
|
11
|
Chích rạch vành tai
|
7.000
|
25.000
|
16.000
|
20.000
|
12
|
Lấy nút biểu bì ống tai
|
7.000
|
25.000
|
16.000
|
20.000
|
13
|
Hút xoang dưới áp lực
|
5.000
|
20.000
|
12.000
|
15.000
|
14
|
Nâng, nắn sống mũi
|
30.000
|
120.000
|
75.000
|
94.000
|
15
|
Khí dung
|
2.000
|
8.000
|
5.000
|
6.000
|
16
|
Rửa
tai, rửa mũi, xông họng
|
3.000
|
15.000
|
9.000
|
11.000
|
17
|
Nạo VA
|
30.000
|
100.000
|
65.000
|
81.000
|
18
|
Bẻ cuốn mũi
|
8.000
|
40.000
|
24.000
|
30.000
|
19
|
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ
|
60.000
|
180.000
|
120.000
|
150.000
|
20
|
Nhét meche mũi
|
12.000
|
40.000
|
26.000
|
33.000
|
21
|
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên
|
12.000
|
40.000
|
26.000
|
33.000
|
22
|
Đốt họng hạt
|
8.000
|
25.000
|
16.000
|
20.000
|
23
|
Chọc hút u nang sàn mũi
|
8.000
|
25.000
|
16.000
|
20.000
|
24
|
Cắt polyp ống tai
|
8.000
|
20.000
|
14.000
|
18.000
|
25
|
Sinh thiết vòm mũi họng
|
8.000
|
25.000
|
16.000
|
20.000
|
26
|
Soi thanh quản treo cặt hạt xơ
|
40.000
|
125.000
|
82.000
|
103.000
|
27
|
Soi thanh quản cắt papilloma
|
40.000
|
125.000
|
82.000
|
103.000
|
28
|
Soi thanh khí phế quản bằng ống
mềm
|
20.000
|
70.000
|
45.000
|
56.000
|
29
|
Soi
thực quản bằng ống mềm
|
20.000
|
70.000
|
45.000
|
56.000
|
30
|
Đốt Amidan áp lạnh
|
30.000
|
100.000
|
65.000
|
81.000
|
31
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)
|
50.000
|
150.000
|
100.000
|
125.000
|
32
|
Cầm
máu mũi bằng Meroxeo ( 2 bên)
|
80.000
|
220.000
|
150.000
|
188.000
|
33
|
Thông vòi nhĩ nội soi
|
20.000
|
60.000
|
40.000
|
50.000
|
34
|
Nong
vòi nhĩ nội soi
|
20.000
|
60.000
|
40.000
|
50.000
|
35
|
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng
Meroxeo (1 bên )
|
70.000
|
150.000
|
110.000
|
138.000
|
36
|
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng
Meroxeo (1 bên)
|
90.000
|
250.000
|
170.000
|
213.000
|
37
|
Nội soi Tai Mũi Họng
|
80.000
|
180.000
|
130.000
|
163.000
|
38
|
Mổ sào bào thượng nhĩ
|
250.000
|
600.000
|
425.000
|
531.000
|
39
|
Đo sức cản của mũi
|
25.000
|
65.000
|
45.000
|
56.000
|
40
|
Đo thính lực đơn âm
|
7.000
|
30.000
|
18.000
|
23.000
|
41
|
Đo trên ngưỡng
|
8.000
|
35.000
|
21.000
|
26.000
|
42
|
Đo
sức nghe lời
|
5.000
|
25.000
|
15.000
|
19.000
|
43
|
Đo
phản xạ cơ bàn đạp
|
4.000
|
15.000
|
9.000
|
11.000
|
44
|
Đo
nhĩ lượng
|
4.000
|
15.000
|
9.000
|
11.000
|
45
|
Chỉ
định dùng máy trợ thính(hướng dẫn)
|
10.000
|
35.000
|
22.000
|
28.000
|
46
|
Đo
OAE ( 1 lần )
|
7.000
|
30.000
|
18.000
|
23.000
|
47
|
Đo
ABR ( 1 lần )
|
30.000
|
150.000
|
90.000
|
113.000
|
48
|
Phẫu
thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)
|
3.500.000
|
6.500.000
|
5.000.000
|
6.250.000
|
49
|
Phẫu thuật nội soi lấy u/ điều trị
rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)
|
2.000.000
|
5.000.000
|
3.500.000
|
4.375.000
|
50
|
Phẫu
thuật cấy máy trợ thính tai giữa chưa bao gồm máy trợ thính
|
3.500.000
|
6.500.000
|
5.000.000
|
6.250.000
|
51
|
Phẫu
thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII
|
1.500.000
|
4.800.000
|
3.150.000
|
3.938.000
|
52
|
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền
âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/ Prothese)
|
2.000.000
|
5.000.000
|
3.500.000
|
4.375000
|
53
|
Ghép thanh khí quản đặt stent
(chưa baogồm stent)
|
2.000.000
|
5.000.000
|
3.500.000
|
4.375.000
|
54
|
Nối khí quản tận - tận trong điều
trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.2500.000
|
5.313.000
|
55
|
Phẫu thuật đỉnh xương đá
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
2.813.000
|
56
|
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh
khí quản (chưa bao gồm stent)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
5.313.000
|
57
|
Cắt thanh quản có tái tạo phát
âm (chưa bao gồm stent/van phát âm, thanh toản điện)
|
2.000.000
|
4.500.000
|
3.250.000
|
4.063.000
|
58
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch
máu vùng đầu cổ
|
7.000.000
|
11.000.000
|
9.000.000
|
11.000.000
|
59
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch
vòm mũi họng
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
5.313.000
|
60
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u vùng
mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
3.000.000
|
6.500.000
|
4.750.000
|
5.938.000
|
61
|
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng
lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi.
|
3.500.000
|
7.000.000
|
5.250.000
|
6.563.000
|
62
|
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt
bằng vạt da cơ xương
|
2.500.000
|
5.000.000
|
3.750.000
|
4.688.000
|
63
|
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây
thần kinh VII
|
2.700.000
|
5.000.000
|
3.850.000
|
4.813.000
|
64
|
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội
soi
|
2.500.000
|
5.500.000
|
4.000.000
|
5.000.000
|
65
|
Cắt u cuộn cảnh
|
3.000.000
|
5.500.000
|
4.250.000
|
5.313.000
|
66
|
Phẫu thuật áp xe não
|
3.500.000
|
5.000.000
|
4.250.000
|
5.000.000
|
67
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư
Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
|
1.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
3.750.000
|
68
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có
tái tạo vạt cơ da
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.500.000
|
4.375.000
|
69
|
Phẫu thuật laser cắt ung thư
thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống khí quản)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
5.313.000
|
70
|
Phẫu thuật laser trong khối u vùng
họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
5.313.000
|
71
|
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền
hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất )
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.500.000
|
4.375.000
|
72
|
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa nạo
sàng, ngách trán, xoang bướm
|
2.500.000
|
4.000.000
|
3.250.000
|
4.000.000
|
73
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo
ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
2.700.000
|
5.000.000
|
3.850.000
|
4.813.000
|
B3.5
|
Răng
- Hàm - Mặt
|
|
|
|
|
B3.5.1
|
Phẫu
thuật răng, miệng
|
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản
|
30.000
|
100.000
|
65.000
|
81.000
|
2
|
Phẫu
thuật nhổ răng khó
|
35.000
|
120.000
|
77.000
|
96.000
|
3
|
Phẫu
thuật cắt lợi trùm
|
30.000
|
60.000
|
45.000
|
56.000
|
4
|
Rách
áp xe trong miệng
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
31.000
|
5
|
Rạch
áp xe dẫn lưu ngoài miệng
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
31.000
|
6
|
Cố định tạm thời gẫy xương hàm
(buộc chỉ thép, băng cố định)
|
40.000
|
130.000
|
85.000
|
106.000
|
7
|
Nhổ
chân răng
|
20.000
|
80.000
|
50.000
|
63.000
|
8
|
Mổ lấy nang răng
|
30.000
|
140.000
|
85.000
|
106.000
|
9
|
Cắt cuống 1 chân
|
30.000
|
120.000
|
75.000
|
94.000
|
10
|
Nạo túi lợi 1 sextant
|
8.000
|
30.000
|
19.000
|
24.000
|
11
|
Nắn trật khớp thái dương hàm
|
7.000
|
25.000
|
16.000
|
20.000
|
12
|
Lấy u lành dưới 3cm
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
13
|
Lấy u lành trên 3cm
|
300.000
|
500.000
|
400.000
|
500.000
|
14
|
Lấy
sỏi ống Wharton
|
300.000
|
500.000
|
400.000
|
500.000
|
15
|
Nhổ răng ngầm dưới xương
|
200.000
|
360.000
|
280.000
|
350.000
|
16
|
Nhổ
răng mọc lạc chỗ
|
100.000
|
200.000
|
150.000
|
188.000
|
17
|
Bấm gai xương trên 02 ổ răng
|
40.000
|
80.000
|
60.000
|
75.000
|
18
|
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả
|
60.000
|
110.000
|
85.000
|
106.000
|
19
|
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh
má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
80.000
|
130.000
|
105.000
|
130.000
|
20
|
Cắm và cố định lại một răng bật
khỏi huyệt ổ răng
|
130.000
|
230.000
|
180.000
|
225.000
|
21
|
Nẹp liên kết điều trị viêm quanh
răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
|
500.000
|
780.000
|
640.000
|
780.000
|
22
|
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ
răng 1 vùng
|
200.000
|
400.000
|
300.000
|
375.000
|
23
|
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở
lên
|
70.000
|
150.000
|
110.000
|
138.000
|
24
|
Phẫu thuật ghép xương và màng
tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)
|
250.000
|
350.000
|
300.000
|
350.000
|
B3.5.2
|
Điều
trị răng
|
|
|
|
|
1
|
Hàn
răng sữa sâu ngà
|
50.000
|
70.000
|
60.000
|
70.000
|
2
|
Trám bít hố rãnh
|
50.000
|
90.000
|
70.000
|
88.000
|
3
|
Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi
phục
|
50.000
|
110.000
|
80.000
|
100.000
|
4
|
Điều trị tuỷ răng sữa một chân
|
150.000
|
210.000
|
180.000
|
210.000
|
5
|
Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân
|
170.000
|
260.000
|
215.000
|
260.000
|
6
|
Chụp thép làm sẵn
|
120.000
|
170.000
|
145.000
|
170.000
|
7
|
Răng sâu ngà
|
80.000
|
140.000
|
110.000
|
138.000
|
8
|
Răng viêm tuỷ hồi phục
|
80.000
|
160.000
|
120.000
|
150.000
|
9
|
Điều trị tuỷ răng số 1,2,3
|
200.000
|
300.000
|
250.000
|
300.000
|
10
|
Điều trị tuỷ răng số 4,5
|
200.000
|
370.000
|
285.000
|
356.000
|
11
|
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới
|
400.000
|
600.000
|
500.000
|
600.000
|
12
|
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm
trên
|
450.000
|
730.000
|
590.000
|
730.000
|
13
|
Điều trị tuỷ lại
|
500.000
|
870.000
|
685.000
|
856.000
|
14
|
Hàn Composite cổ răng
|
150.000
|
250.000
|
200.000
|
250.000
|
15
|
Hàn thẩm mỹ composite (veneer)
|
200.000
|
350.000
|
275.000
|
344.000
|
16
|
Phục hồi thân răng có chốt
|
200.000
|
350.000
|
275.000
|
344.000
|
17
|
Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng,
đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
500.000
|
900.000
|
700.000
|
875.000
|
18
|
Tẩy
trắng răng 2 hàm (có máng, đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
800.000
|
1.300.000
|
1.050.000
|
1.300.000
|
B3.5.3
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
|
|
1
|
Hàm khung đúc (chưa tính răng )
|
400.000
|
750.000
|
575.000
|
719.000
|
2
|
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần
(14 răng )
|
400.000
|
650.000
|
525.000
|
650.000
|
B3.5.4
|
Răng giả cố định
|
|
|
|
|
1
|
Răng giả cố định trên Implant (
chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)
|
2.000.000
|
4.800.000
|
3.400.000
|
4.250.000
|
2
|
Một đơn vị sứ kim loại
|
500.000
|
700.000
|
600.000
|
700.000
|
3
|
Một đơn vị sứ toàn phần
|
600.000
|
1.000.000
|
800.000
|
1.000.000
|
4
|
Một trụ thép
|
400.000
|
550.000
|
475.000
|
550.000
|
5
|
Một chụp thép cầu nhựa
|
450.000
|
600.000
|
525.000
|
600.000
|
6
|
Cầu nhựa 3 đơn vị
|
130.000
|
220.000
|
175.000
|
219.000
|
7
|
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
B3.5.5
|
Nắn
chính răng
|
|
|
|
|
1
|
Hàm
dự phòng loại tháo lắp
|
270.000
|
500.000
|
385.000
|
481.000
|
2
|
Hàm
dự phòng loại gắn chặt
|
550.000
|
750.000
|
650.000
|
750.000
|
3
|
Lực
nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)
|
1.500.000
|
2.400.000
|
1.950.000
|
2.400.000
|
4
|
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask
(đã bao gồm Facemask)
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
5
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại
tháo lắp đơn giản
|
500.000
|
900.000
|
700.000
|
875.000
|
6
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại
tháo lắp phức tạp
|
800.000
|
1.500.000
|
1.150.000
|
1.438.000
|
7
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn
chặt từng phần cung răng
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
8
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn
chặt toàn cung răng đơn giản
|
4.000.000
|
5.800.000
|
4.900.000
|
5.800.000
|
9
|
Hàm điều trị chỉnh hình lại gắn
chặt toàn cung răng phức tạp ( kéo răng ngầm...)
|
5.000.000
|
7.000.000
|
6.000.000
|
7.000.000
|
10
|
Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp
|
150.000
|
220.000
|
185.000
|
220.000
|
11
|
Hàm duy trì kết quả loại cố định
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
12
|
Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán
(hai hàm )
|
30.000
|
70.000
|
50.000
|
63.000
|
B3.5.6
|
Sửa lại hàm cũ
|
|
|
|
|
1
|
Làm lại hàm
|
150.000
|
200.000
|
175.000
|
200.000
|
2
|
Sửa hàm
|
30.000
|
60.000
|
45.000
|
56.000
|
3
|
Gắn lại chụp, cầu ( 1 đơn vị)
|
40.000
|
50.000
|
45.000
|
50.000
|
B3.5.7
|
Các phẫu thuật hàm mặt
|
|
|
|
|
1
|
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục
hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.875.000
|
2
|
Phẫu thuật cắt xương hàm trên/
hàm dưới, điều trị lệch khớp cần và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm
nẹp, vít thay thế )
|
1.500.000
|
2.400.000
|
1.950.000
|
2.400.000
|
3
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới
do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít ( 1 bên) ( chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
700.000
|
1.200.000
|
950.000
|
1.188.000
|
4
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới
do bệnh lý và tái tạo bằng xưng, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít
(chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.000.000
|
2.100.000
|
1.550.000
|
1.938.000
|
5
|
Phẫu thuật cắt đoạn hàm dưới do
bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít
(chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.000.000
|
2.200.000
|
1.600.000
|
2.000.000
|
6
|
Phẫu thuật cắt đoạn hàm dưới do
bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp,
vít thay thế)
|
2.000.000
|
3.200.000
|
2.600.000
|
3.200.000
|
7
|
Phẫu thuật điều trị lép mặt (
chưa bao gồm vật liệu thay thế )
|
1.000.000
|
1.900.000
|
1.450.000
|
1.813.000
|
8
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương
hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế
)
|
800.000
|
1.800.000
|
1.300.000
|
1.625.000
|
9
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương
hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế )
|
1.000.000
|
1.950.000
|
1.475.000
|
1.844.000
|
10
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương
hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc ti tan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng
ti tan và vít thay thế)
|
800.000
|
1.800.000
|
1.300.000
|
1.625.000
|
11
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm
2 bên và tái tạo bằng khớp đúc ti tan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng ti
tan và vít)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.875.000
|
12
|
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo
tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần
kinh)
|
1.000.000
|
2.100.000
|
1.550.000
|
1.938.000
|
13
|
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng
mặt bằng vạt da cơ ( chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.000.000
|
1.950.000
|
1.475.000
|
1.844.000
|
14
|
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng
hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.875.000
|
15
|
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng
hàm mặt
|
900.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
1.688.000
|
16
|
Phẫu thuật cắt u bạch lớn vùng
hàm mặt
|
900.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
1.688.000
|
17
|
Phẫu thuật đa chấn thương vùng
hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.875.000
|
18
|
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch
lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.100.000
|
2.200.000
|
1.650.000
|
2.063.000
|
19
|
Phẫu thuật ghép xương ổ răng
trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương )
|
1.200.000
|
2.300.000
|
1.750.000
|
2.188.000
|
20
|
Tái tạo chỉnh hình xương mặt
trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.100.000
|
2.200.000
|
1.650.000
|
2.063.000
|
21
|
Phẫu thuật tại tạo xương quanh răng
bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo
mô)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.875.000
|
22
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương
hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)
|
800.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1.500.000
|
23
|
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu
(chưa bao gồm nẹp vít)
|
800.000
|
1.700.000
|
1.250.000
|
1.563.000
|
24
|
Phẫu thuật điều trị gãy gò má
cung tiếp 2 bên ( chưa bao gồm nẹp vít)
|
800.000
|
1.900.000
|
1.350.000
|
1.688.000
|
25
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương
hàm trên (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.875.000
|
26
|
Phẫu thuật u lành tính tuyến dưới
hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
1.000.000
|
2.100.000
|
1.550.000
|
1.938.000
|
27
|
Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa
bao gồm vật liệu thay thế )
|
1.000.000
|
1.850.000
|
1.425.000
|
1.781.000
|
28
|
Phẫu thuật tạo mô hình một bên
|
600.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1.125.000
|
29
|
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên
|
700.000
|
1.300.000
|
1.000.000
|
1.250.000
|
30
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm
miệng
|
600.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1.125.000
|
31
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm
miệng tạo vạt thành hầu
|
600.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1.125.000
|
32
|
Phẫu thuật căng da mặt
|
600.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1.125.000
|
33
|
Cắt u nang giáp móng
|
800.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1.500.000
|
34
|
Cắt u nang cạnh cổ
|
800.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1.500.000
|
35
|
Cắt nang xương hàm từ 2 -5cm
|
900.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
1.688.000
|
36
|
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm
trên, tạo vét hạch
|
1.000.000
|
1.950.000
|
1.475.000
|
1.844.000
|
37
|
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm
dưới, nạo vét hạch
|
1.000.000
|
1.950.000
|
1.475.000
|
1.844.000
|
38
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo
mặt
|
700.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
1.313.000
|
39
|
Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm
|
700.000
|
1.500.000
|
1.100.000
|
1.375.000
|
40
|
Dùng laser, sóng cao tần trong
điều trị sẹo > 2cm
|
650.000
|
1.300.000
|
975.000
|
1.219.000
|
41
|
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm
toả lan, áp xe vùng hàm mặt
|
700.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
1.313.000
|
42
|
Phẫu thuật khâu phục hồi vết
thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.
|
750.000
|
1.500.000
|
1.125.000
|
1.406.000
|
43
|
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo
rò viêm xương vùng hàm mặt
|
750.000
|
1.500.000
|
1.125.000
|
1.406.000
|
44
|
Cắt bỏ nang sàn miệng
|
800.000
|
1.650.000
|
1.225.000
|
1.531.000
|
45
|
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm
|
800.000
|
1.650.000
|
1.225.000
|
1.531.000
|
46
|
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V
ngoại biên
|
800.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1.500.000
|
47
|
Phẫu thuật tạo hình phanh
môi/phanh má/phanh lưỡi bám nhấp (gây mê nội khí quản)
|
700.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
1.313.000
|
48
|
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng
hàm mặt ( gây mê nội khí quản)
|
750.000
|
1.500.000
|
1.125.000
|
1.406.000
|
49
|
Tiêm
xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
|
400.000
|
800.000
|
600.000
|
750.000
|
50
|
Phẫu thuật nắn sai khớp thái
dương hàm đến muộn
|
650.000
|
1.300.000
|
975.000
|
1.219.000
|
51
|
Sinh thiết u phần mềm và xương
hàm mặt (gây mê nội khí quản )
|
750.000
|
1.500.000
|
1.125.000
|
1.406.000
|
52
|
Phẫu
thuật lấy răng ngầm trong xương
|
850.000
|
1.650.000
|
1.250.000
|
1.563.000
|
B3.6
|
Bỏng
|
|
|
|
|
1
|
Thay băng bỏng (1 lần )
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
78.000
|
2
|
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân
bỏng
|
40.000
|
100.000
|
70.000
|
88.000
|
3
|
Sử dụng giường khí hoá lỏng điều
trị bỏng nặng (01 ngày )
|
80.000
|
120.000
|
100.000
|
120.000
|
4
|
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm
tách trong 24h ( chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.875.000
|
5
|
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm
tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc có dây dẫn đi kèm )
|
1.500.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
2.500.000
|
6
|
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm
tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
800.000
|
1.500.000
|
1.150.000
|
1.438.000
|
7
|
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm
tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm )
|
1.300.000
|
2.300.000
|
1.800.000
|
2.250.000
|
8
|
Ghép da di loại (da ếch, da lợn...)
trong điều trị bỏng ( chưa bao gồm da ghép)
|
30.000
|
50.000
|
40.000
|
50.000
|
9
|
Ghép da tự thân trong điều trị bỏng
|
45.000
|
60.000
|
52.000
|
60.000
|
10
|
Ghép màng tế báo nuôi cấy trong
điều trị bỏng ( chưa bao gồm màng nuôi)
|
100.000
|
300.000
|
200.000
|
250.000
|
11
|
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy
siêu âm doppler
|
50.000
|
90.000
|
70.000
|
88.000
|
12
|
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA
gamma
|
50.000
|
70.000
|
60.000
|
70.000
|
13
|
Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản
sau lạnh
|
30.000
|
55.000
|
42.000
|
53.000
|
14
|
Điều trị vết thương bỏng bằng màng
nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
|
100.000
|
300.000
|
200.000
|
250.000
|
15
|
Điều trị bằng ôxy cao cáp
|
60.000
|
100.000
|
80.000
|
100.000
|
B3.7
|
Các
phẫu thuật, thủ thuật khác
|
|
|
|
|
|
Phẫu
thuật
|
|
|
|
|
1
|
Phẫu
thuật loại Đặc biệt
|
500.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
1.875.000
|
2
|
Phẫu
thuật loại 1
|
300.000
|
1.800.000
|
1.050.000
|
1.313.000
|
3
|
Phẫu
thuật loại 2
|
180.000
|
1.000.000
|
590.000
|
738.000
|
4
|
Phẫu
thuật loại 3
|
150.000
|
800.000
|
475.000
|
594.000
|
|
Thủ
thuật
|
|
|
|
|
1
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
300.000
|
1.200.000
|
750.000
|
938.000
|
2
|
Thủ thuật loại 1
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
513.000
|
3
|
Thủ thuật loại 2
|
70.000
|
450.000
|
260.000
|
325.000
|
4
|
Thủ thuật loại 3
|
50.000
|
200.000
|
125.000
|
156.000
|
Chi tiết danh mục các Phẫu
thuật Thủ thuật khác của Mục B3.7 theo Quyết định số 3535/QĐ-UBND ngày
03/10/2008 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt chi tiết danh mục các loại dịch vụ kỹ
thuật y tế.
|
B4
|
Xét nghiệm và thăm dò chức năng
|
|
|
|
|
B4.1
|
Xét
nghiệm huyết học - miễn dịch
|
|
|
|
|
1
|
Kháng thể kháng nhân và Anti - ds DNA
|
150.000
|
250.000
|
200.000
|
250.000
|
2
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng
máy đếm tự động
|
12.000
|
30.000
|
21.000
|
26.000
|
3
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng
máy đếm laser
|
15.000
|
40.000
|
27.000
|
34.000
|
4
|
Nhuộm
hồng cầu lưới trên máy tự động
|
12.000
|
35.000
|
23.000
|
29.000
|
5
|
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động
)
|
25.000
|
60.000
|
42.000
|
53.000
|
6
|
Huyết đồ ( sử dụng máy đếm
laser)
|
30.000
|
60.000
|
45.000
|
56.000
|
7
|
Độ
tập trung tiểu cầu
|
6.000
|
12.000
|
9.000
|
11.000
|
8
|
Tìm
mảnh vỡ hồng cầu ( bằng máy)
|
8.000
|
15.000
|
11.000
|
14.000
|
9
|
Tìm
hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy )
|
8.000
|
15.000
|
11.000
|
14.000
|
10
|
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu
|
6.000
|
30.000
|
18.000
|
23.000
|
11
|
Tập trung bạch cầu
|
10.000
|
25.000
|
17.000
|
21.000
|
12
|
Máu lắng (bằng máy tự động )
|
20.000
|
30.000
|
25.000
|
30.000
|
13
|
Nhuộm hồng cầu sắt ( Nhuộm
Peris)
|
15.000
|
30.000
|
22.000
|
28.000
|
14
|
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu
|
20.000
|
60.000
|
40.000
|
50.000
|
15
|
Nhuộm Phosphatase acid
|
30.000
|
65.000
|
47.000
|
59.000
|
16
|
Cấy cụm tế bào tuỷ
|
350.000
|
500.000
|
425.000
|
500.000
|
17
|
Xét nghiệm hoà hợp (
Cross-Match) trong phát máu
|
20.000
|
30.000
|
25.000
|
30.000
|
18
|
Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương
|
20.000
|
70.000
|
45.000
|
56.000
|
19
|
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô
tuỷ xương
|
20.000
|
70.000
|
45.000
|
56.000
|
20
|
Lách đồ
|
20.000
|
50.000
|
35.000
|
44.000
|
21
|
Hoá mô miễn dịch tuỷ xương ( 01
marker)
|
70.000
|
160.000
|
115.000
|
144.000
|
22
|
Thời gian Prothombin ( PT %,
PTs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick)
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
31.000
|
23
|
Thời gian thromboplastin hoạt
hoá từng phần ( APTT)
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
31.000
|
24
|
Thời gian thrombin (TT)
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
31.000
|
25
|
Tiềm yếu tố kháng đông đường ngoại
sinh
|
30.000
|
70.000
|
50.000
|
63.000
|
26
|
Tiềm yếu tố kháng đông đường nội
sinh
|
35.000
|
100.000
|
67.000
|
84.000
|
27
|
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp
Ethanol)
|
12.000
|
25.000
|
18.000
|
23.000
|
28
|
Nghiệm pháp von - Kaulla
|
15.000
|
45.000
|
30.000
|
38.000
|
29
|
Định lượng yếu tố đông máu (mức
cho mỗi yếu tố)
|
50.000
|
150.000
|
100.000
|
125.000
|
30
|
Định lượng D - Dimer
|
160.000
|
220.000
|
190.000
|
220.000
|
31
|
Định lượng Protein S
|
80.000
|
220.000
|
150.000
|
188.000
|
32
|
Định lượng Protein C
|
150.000
|
220.000
|
185.000
|
220.000
|
33
|
Định lượng Yếu tố Thrombomodulin
|
60.000
|
180.000
|
120.000
|
150.000
|
34
|
Định lượng đồng yếu tố
Ristocetin
|
70.000
|
180.000
|
125.000
|
156.000
|
35
|
Định lượng yếu tố von -
Willebrand ( v- WF)
|
70.000
|
180.000
|
125.000
|
156.000
|
36
|
Định lượng yếu tố:PAL-1/PAL- 2
|
70.000
|
180.000
|
125.000
|
156.000
|
37
|
Định lượng Plasminogen
|
70.000
|
180.000
|
125.000
|
156.000
|
38
|
Định lượng a2 anti - plasmin (a2
AP)
|
70.000
|
180.000
|
125.000
|
156.000
|
39
|
Định lượng b - Thromboglobulin
(bTG)
|
70.000
|
180.000
|
125.000
|
156.000
|
40
|
Định lượng t - PA
|
70.000
|
180.000
|
125.000
|
156.000
|
41
|
Định lượng anti Thrombin III
|
60.000
|
120.000
|
90.000
|
113.000
|
42
|
Định lượng a2
Macroglobulin (a MG )
|
60.000
|
180.000
|
120.000
|
150.000
|
43
|
Định lượng chất ức chế C1
|
60.000
|
180.000
|
120.000
|
150.000
|
44
|
Định lượng yếu tố Heparin
|
60.000
|
180.000
|
120.000
|
150.000
|
45
|
Định lượng yếu tố kháng Xa
|
70.000
|
220.000
|
145.000
|
181.000
|
46
|
Ngưng tập tiểu cầu với ADP/
Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/Ristocetin (cho một yếu tố )
|
40.000
|
80.000
|
60.000
|
75.000
|
47
|
Định lượng FDP
|
40.000
|
120.000
|
80.000
|
100.000
|
48
|
Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ
thuật vị độc tế bào ( chưa bao gồm kít HLA (lớp 1và lớp 2)
|
800.000
|
3.500.000
|
2.150.000
|
2.688.000
|
49
|
Điện di miễn dịch
|
120.000
|
450.000
|
285.000
|
356.000
|
50
|
Test đường + Ham
|
25.000
|
60.000
|
42.000
|
53.000
|
51
|
Đếm
số lượng CD3 - CD4 - CD8
|
120.000
|
350.000
|
235.000
|
294.000
|
52
|
Phân tích CD ( 1 loại CD)
|
50.000
|
150.000
|
100.000
|
125.000
|
53
|
Xét nghiệm kháng thể ds - DNA bằng
kỹ thuật ngưng kết latex
|
20.000
|
60.000
|
40.000
|
50.000
|
54
|
Thử
phản ứng dị ứng thuốc
|
25.000
|
65.000
|
45.000
|
56.000
|
55
|
Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể
(Karyotype)
|
120.000
|
350.000
|
235.000
|
294.000
|
56
|
Điện
di có tính thành phần huyết sắc tố
|
120.000
|
180.000
|
150.000
|
180.000
|
57
|
Định lượng men G6PD
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
59.000
|
58
|
Định lượng men Pyruvat kinase
|
65.000
|
150.000
|
108.000
|
134.000
|
59
|
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể
chị em
|
220.000
|
450.000
|
335.000
|
419.000
|
60
|
Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh
Karyotype)
|
90.000
|
200.000
|
145.000
|
181.000
|
61
|
Xác định gen bệnh máu ác tính
|
300.000
|
800.000
|
550.000
|
688.000
|
62
|
Xét nghiệm xác định gen Hemophilia
|
600.000
|
1.000.000
|
800.000
|
1.000.000
|
63
|
Xét nghiệm chuyển dạng lympho với
PHA
|
120.000
|
250.000
|
185.000
|
231.000
|
64
|
Anti
- HCV ( ELIZA)
|
70.000
|
100.000
|
85.000
|
100.000
|
65
|
Anti
- HIV ( ELIZA)
|
40.000
|
90.000
|
65.000
|
81.000
|
66
|
HBsAg
( nhanh)
|
25.000
|
60.000
|
42.000
|
53.000
|
67
|
Anti
- HCV ( nhanh)
|
25.000
|
60.000
|
42.000
|
53.000
|
68
|
Anti
- HIV ( nhanh)
|
25.000
|
60.000
|
42.000
|
53.000
|
69
|
Anti
- HBs ( ELIZA)
|
40.000
|
60.000
|
50.000
|
60.000
|
70
|
Anti
- HBc lgG ( ELIZA)
|
40.000
|
60.000
|
50.000
|
60.000
|
71
|
Anti
- HBc lgM ( ELIZA)
|
40.000
|
95.000
|
67.000
|
84.000
|
72
|
Anti
- HBe ( ELIZA)
|
40.000
|
80.000
|
60.000
|
75.000
|
73
|
HBeAg ( ELIZA)
|
40.000
|
80.000
|
60.000
|
75.000
|
74
|
Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt
rét (ELIZA)
|
50.000
|
90.000
|
70.000
|
88.000
|
75
|
Kháng thể kháng giang mai (ELIZA)
|
40.000
|
60.000
|
50.000
|
60.000
|
76
|
Anti
- HTLV 1/2 ( ELIZA)
|
50.000
|
70.000
|
60.000
|
70.000
|
77
|
Anti
- EBV lgG ( ELIZA)
|
60.000
|
125.000
|
92.000
|
115.000
|
78
|
Anti
- EBV lgM ( ELIZA)
|
60.000
|
125.000
|
92.000
|
115.000
|
79
|
Anti
- CMV lgG ( ELIZA)
|
60.000
|
125.000
|
92.000
|
115.000
|
80
|
Anti
- CMV lgM ( ELIZA)
|
60.000
|
125.000
|
92.000
|
115.000
|
81
|
Xác
đnh DNA trong viêm gan B
|
160.000
|
270.000
|
215.000
|
269.000
|
82
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng
phương pháp PCR
|
100.000
|
180.000
|
140.000
|
175.000
|
83
|
HIV ( PCR)
|
120.000
|
350.000
|
235.000
|
294.000
|
84
|
HCV ( RT - PCR)
|
180.000
|
450.000
|
315.000
|
394.000
|
85
|
HIV
( RT - PCR)
|
220.000
|
600.000
|
410.000
|
513.000
|
86
|
Định tuýp E, B HIV - 1
|
500.000
|
950.000
|
725.000
|
906.000
|
87
|
Định lượng virus viêm gan B
(HBV)
|
800.000
|
1.350.000
|
1.075.000
|
1.344.000
|
88
|
Định nhóm máu khó hệ ABO
|
120.000
|
180.000
|
150.000
|
180.000
|
89
|
Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu, D từng
phần )
|
80.000
|
150.000
|
115.000
|
144.000
|
90
|
Định nhóm máu A1
|
20.000
|
30.000
|
25.000
|
30.000
|
91
|
Xác định kháng nguyên H
|
20.000
|
30.000
|
25.000
|
30.000
|
92
|
Định nhóm máu hệ Kell
|
120.000
|
170.000
|
145.000
|
170.000
|
93
|
Định nhóm máu hệ MN (xác định
kháng nguyên M, N)
|
120.000
|
170.000
|
145.000
|
170.000
|
94
|
Định nhóm máu P (xác định kháng
nguyên P1)
|
120.000
|
170.000
|
145.000
|
170.000
|
95
|
Định nhóm máu hệ Lewis (xác định
kháng nguyên Laa , Leb)
|
120.000
|
170.000
|
145.000
|
170.000
|
96
|
Định nhóm máu hệ Kidd (xác định
kháng nguyên JKa , JKb, JKa, JKb)
|
250.000
|
330.000
|
290.000
|
330.000
|
97
|
Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định
kháng nguyên Lua, Lub)
|
120.000
|
160.000
|
140.000
|
160.000
|
98
|
Định nhóm máu hệ Ss (xác định
kháng nguyên S, s)
|
120.000
|
160.000
|
140.000
|
160.000
|
99
|
Định nhóm máu hệ Duffy (xác định
kháng nguyên Fya, Fyb)
|
120.000
|
160.000
|
140.000
|
160.000
|
100
|
Định nhóm máu hệ MNSs (xác định
kháng nguyên Mia)
|
120.000
|
160.000
|
140.000
|
160.000
|
101
|
Định nhóm máu hệ Diego (xác định
kháng nguyên Diego)
|
120.000
|
160.000
|
140.000
|
160.000
|
102
|
Sàng
lọc kháng thể bất thường
|
50.000
|
80.000
|
65.000
|
80.000
|
103
|
Định danh kháng thể bất thường
|
800.000
|
1.100.000
|
950.000
|
1.100.000
|
104
|
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống
A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
31.000
|
105
|
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ
con
|
40.000
|
80.000
|
60.000
|
75.000
|
106
|
Tách tế bào máu bằng máy ( chưa
bao gồm kít tách tế bào máu)
|
250.000
|
800.000
|
525.000
|
656.000
|
107
|
Thu thập và chiết tách tế bào gốc
từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
1.200.000
|
2.500.000
|
1.850.000
|
2.313.000
|
108
|
Thu thập và chiết tách tế bào gốc
từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
1.200.000
|
2.500.000
|
1.850.000
|
2.313.000
|
109
|
Thu
thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương ( chưa bao gồm kít tách tế bào)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
2.813.000
|
110
|
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ
máu ngoại vi
|
13.000.000
|
16.000.000
|
14.500.000
|
16.000.000
|
111
|
Điều
chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương
|
13.000.000
|
16.000.000
|
14.500.000
|
16.000.000
|
112
|
Xét
nghiệm xác định HLA
|
2.500.000
|
3.000.000
|
2.750.000
|
3.000.000
|
113
|
Xét
nghiệm độ chéo ( Cross - Match ) trong ghép cơ quan
|
300.000
|
400.000
|
350.000
|
400.000
|
114
|
Xét
nghiệm tiền mẫn cảm
|
200.000
|
400.000
|
300.000
|
375.000
|
115
|
Xét
nghiệm tế bào gốc CD 34+
|
1.400.000
|
1.700.000
|
1.550.000
|
1.700.000
|
116
|
Bilan
đông cầm máu - huyết khối.
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
1.500.000
|
117
|
Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố
IX
|
100.000
|
300.000
|
200.000
|
250.000
|
118
|
Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào
(CD)
|
600.000
|
1.000.000
|
800.000
|
1.000.000
|
119
|
Test Coombs
|
23.000
|
70.000
|
46.000
|
58.000
|
120
|
Xét nghiệm sẵc thể: Kỹ thuật DNA
với Protein
|
3.000.000
|
5.000.000
|
4.000.000
|
5.000.000
|
121
|
Xét nghiệm xác định gen
|
2.500.000
|
3.200.000
|
2.850.000
|
3.200.000
|
122
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương
pháp gelcard
|
20.000
|
30.000
|
25.000
|
30.000
|
B4.2
|
Xét
nghiệm hoá sinh
|
|
|
|
|
1
|
Gross
|
10.000
|
15.000
|
12.000
|
15.000
|
2
|
Maclagan
|
10.000
|
15.000
|
12.000
|
15.000
|
3
|
Amoniac
|
15.000
|
70.000
|
42.000
|
53.000
|
4
|
CPK
|
12.000
|
25.000
|
18.000
|
23.000
|
5
|
ACTH
|
60.000
|
75.000
|
67.000
|
75.000
|
6
|
ADH
|
100.000
|
135.000
|
117.000
|
135.000
|
7
|
Cortison
|
40.000
|
75.000
|
57.000
|
71.000
|
8
|
GH
|
40.000
|
75.000
|
57.000
|
71.000
|
9
|
Testosteron
|
40.000
|
60.000
|
50.000
|
60.000
|
10
|
Erythropoietin
|
50.000
|
75.000
|
62.000
|
75.000
|
11
|
Thyrolobulin
|
50.000
|
75.000
|
62.000
|
75.000
|
12
|
Calcitonin
|
50.000
|
75.000
|
62.000
|
75.000
|
13
|
TRAb
|
150.000
|
250.000
|
200.000
|
250.000
|
14
|
Phenytoin
|
50.000
|
75.000
|
62.000
|
75.000
|
15
|
Theophylin
|
50.000
|
75.000
|
62.000
|
75.000
|
16
|
Tricyclic anti depressant
|
50.000
|
75.000
|
62.000
|
75.000
|
17
|
Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin
|
50.000
|
75.000
|
62.000
|
75.000
|
18
|
Nồng độ rượu trong máu
|
15.000
|
28.000
|
21.000
|
26.000
|
19
|
Paracetamol
|
20.000
|
35.000
|
27.000
|
34.000
|
20
|
Benzodiazepem ( BZD)
|
20.000
|
35.000
|
27.000
|
34.000
|
21
|
Ngộ độc thuốc
|
25.000
|
60.000
|
42.000
|
53.000
|
22
|
Salicylate
|
45.000
|
70.000
|
57.000
|
70.000
|
23
|
ALA
|
60.000
|
85.000
|
72.000
|
85.000
|
24
|
A/G
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
31.000
|
25
|
Calci
|
3.000
|
12.000
|
7.000
|
9.000
|
26
|
Calci
ion hoá
|
10.000
|
25.000
|
17.000
|
21.000
|
27
|
Phospho
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
13.000
|
28
|
CK
- MB
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
31.000
|
29
|
LDH
|
10.000
|
25.000
|
17.000
|
21.000
|
30
|
Gama GT
|
7.000
|
18.000
|
11.000
|
15.000
|
31
|
CRP hs
|
18.000
|
50.000
|
34.000
|
43.000
|
32
|
Ceruloplasmin
|
25.000
|
65.000
|
45.000
|
56.000
|
33
|
HbA1c
|
25.000
|
65.000
|
45.000
|
56.000
|
34
|
Apolipoproten A/B ( 1 loại)
|
15.000
|
45.000
|
30.000
|
38.000
|
35
|
lgA/
lgF/ lgM/ lgE ( 1 loại)
|
20.000
|
60.000
|
40.000
|
50.000
|
36
|
Lipase
|
20.000
|
55.000
|
37.000
|
46.000
|
37
|
Complement
3 ( C3) /4 ( C4) ( 1 loại)
|
20.000
|
55.000
|
37.000
|
46.000
|
38
|
Beta2
Microglobulin
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
59.000
|
39
|
RF
( Rheumatoid Factor)
|
20.000
|
55.000
|
37.000
|
46.000
|
40
|
ASLO
|
20.000
|
55.000
|
37.000
|
46.000
|
41
|
Transferin
|
25.000
|
60.000
|
42.000
|
53.000
|
42
|
Khí máu
|
30.000
|
100.000
|
65.000
|
81.000
|
43
|
Catecholamin
|
60.000
|
200.000
|
130.000
|
163.000
|
44
|
T3/FT3/T4/FT4 ( 1 loại)
|
20.000
|
60.000
|
40.000
|
50.000
|
45
|
TSH
|
15.000
|
55.000
|
35.000
|
44.000
|
46
|
Alpha FP ( AFP)
|
25.000
|
85.000
|
55.000
|
69.000
|
47
|
PSA
|
30.000
|
85.000
|
57.000
|
71.000
|
48
|
Ferritin
|
25.000
|
75.000
|
50.000
|
63.000
|
49
|
Insuline
|
25.000
|
75.000
|
50.000
|
63.000
|
50
|
CEA
|
30.000
|
80.000
|
55.000
|
69.000
|
51
|
Beta-
HCG
|
30.000
|
80.000
|
55.000
|
69.000
|
52
|
Estradiol
|
25.000
|
75.000
|
50.000
|
63.000
|
53
|
LH
|
25.000
|
75.000
|
50.000
|
63.000
|
54
|
FSH
|
25.000
|
75.000
|
50.000
|
63.000
|
55
|
Prolactin
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
59.000
|
56
|
Progesteron
|
25.000
|
75.000
|
50.000
|
63.000
|
57
|
Homcocysteine
|
60.000
|
135.000
|
97.000
|
121.000
|
58
|
Myoglobin
|
35.000
|
85.000
|
60.000
|
75.000
|
59
|
Troponin T/l
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
59.000
|
60
|
Cyclosporine
|
150.000
|
300.000
|
225.000
|
281.000
|
61
|
PTH
|
120.000
|
220.000
|
170.000
|
213.000
|
62
|
CA 19 - 9
|
65.000
|
130.000
|
97.000
|
121.000
|
63
|
CA 15 - 3
|
70.000
|
140.000
|
105.000
|
131.000
|
64
|
CA 72 - 4
|
65.000
|
125.000
|
95.000
|
119.000
|
65
|
CA 125
|
70.000
|
130.000
|
100.000
|
125.000
|
66
|
Cyfra 21 - 1
|
40.000
|
90.000
|
65.000
|
81.000
|
67
|
Folate
|
30.000
|
80.000
|
55.000
|
69.000
|
68
|
Vitamin B12
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
59.000
|
69
|
Digoxin
|
30.000
|
80.000
|
55.000
|
69.000
|
70
|
Anti - TG
|
150.000
|
250.000
|
200.000
|
250.000
|
71
|
Pre albumin
|
35.000
|
90.000
|
62.000
|
78.000
|
72
|
Lectat
|
35.000
|
90.000
|
62.000
|
78.000
|
73
|
Lambda
|
35.000
|
90.000
|
62.000
|
78.000
|
74
|
Kappa
|
35.000
|
90.000
|
62.000
|
78.000
|
75
|
HBDH
|
35.000
|
90.000
|
62.000
|
78.000
|
76
|
Haptoglobin
|
35.000
|
90.000
|
62.000
|
78.000
|
77
|
GLDH
|
35.000
|
90.000
|
62.000
|
78.000
|
78
|
Alpha Microglobulin
|
35.000
|
90.000
|
62.000
|
78.000
|
|
Xét nghiệm vi sinh
|
|
|
|
|
1
|
Vi khuẩn chí
|
8.000
|
25.000
|
16.000
|
20.000
|
2
|
Xét
nghiệm tìm BK
|
10.000
|
25.000
|
17.000
|
21.000
|
3
|
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec
|
80.000
|
120.000
|
100.000
|
120.000
|
4
|
Nuôi
cấy vi khuẩn
|
80.000
|
120.000
|
100.000
|
120.000
|
5
|
Nuôi
cấy tìm vi khuẩn kỵ khí
|
700.000
|
1.250.000
|
975.000
|
1.219.000
|
6
|
Nuôi
cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix
|
120.000
|
250.000
|
185.000
|
231.000
|
7
|
Phản
ứng CRP
|
15.000
|
30.000
|
22.000
|
28.000
|
8
|
Kỹ
thuật sắc khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh
|
90.000
|
110.000
|
100.000
|
110.000
|
9
|
Xác
định Pneumocystis carinii bằng kỹ thật ELIZA
|
250.000
|
300.000
|
275.000
|
300.000
|
10
|
Xác
định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELIZA
|
370.000
|
420.000
|
395.000
|
420.000
|
11
|
Định lượng vi rút viêm gan B
(HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính ( Sử dụng để theo dõi điều trị)
|
800.000
|
1.250.000
|
1.025.000
|
1.250.000
|
12
|
Định lượng vi rút viêm gan C (
HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính ( Sử dụng để theo dõi điều trị )
|
800.000
|
1.260.000
|
1.030.000
|
1.260.000
|
13
|
Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi
trường MGIT
|
75.000
|
90.000
|
82.000
|
90.000
|
14
|
Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật
ELIZA
|
100.000
|
130.000
|
115.000
|
130.000
|
15
|
Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật
ELIZA
|
100.000
|
130.000
|
115.000
|
130.000
|
16
|
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng
kỹ thuật ELIZA
|
40.000
|
50.000
|
45.000
|
50.000
|
17
|
Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật
ELIZA
|
120.000
|
150.000
|
135.000
|
150.000
|
18
|
Chẩn doán Toxoplasma IgM bằng kỹ
thuật ELIZA
|
70.000
|
100.000
|
85.000
|
100.000
|
19
|
Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ
thuật ELIZA
|
70.000
|
100.000
|
85.000
|
100.000
|
20
|
Chẩn đoán Herpes virus HSV 1 + 2
IgM bằng kỹ thuật ELIZA
|
100.000
|
130.000
|
115.000
|
130.000
|
21
|
Chẩn đoán Herpes virus HSV 1 + 2
IgG bằng kỹ thuật ELIZA
|
100.000
|
130.000
|
115.000
|
130.000
|
22
|
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ
thuật ELIZA (CMV/IgM)
|
80.000
|
110.000
|
95.000
|
110.000
|
23
|
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ
thuật ELIZA (CMV IgG)
|
75.000
|
95.000
|
85.000
|
95.000
|
24
|
Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ
thuật ELIZA
|
130.000
|
150.000
|
140.000
|
150.000
|
25
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ
thuật ELIZA (EBV - VCA IgM)
|
140.000
|
160.000
|
150.000
|
160.000
|
26
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ
thuật ELIZA (EBV - VCA IgG)
|
130.000
|
155.000
|
142.000
|
155.000
|
27
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ
thuật ELIZA (EA - VCA IgG)
|
150.000
|
170.000
|
160.000
|
170.000
|
28
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ
thuật ELIZA (EV - NA1 IgG)
|
150.000
|
180.000
|
165.000
|
180.000
|
29
|
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae
IgM bằng kỹ thuật ELIZA
|
120.000
|
140.000
|
130.000
|
140.000
|
30
|
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae
IgG bằng kỹ thuật ELIZA
|
170.000
|
210.000
|
190.000
|
210.000
|
31
|
Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ
thuật ELIZA
|
100.000
|
120.000
|
110.000
|
120.000
|
32
|
Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ
thuật ELIZA
|
80.000
|
100.000
|
90.000
|
100.000
|
33
|
Chẩn đoán RSV ( Respirator
Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELIZA
|
100.000
|
120.000
|
110.000
|
120.000
|
34
|
Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật
ELIZA
|
70.000
|
90.000
|
80.000
|
90.000
|
35
|
Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ
thuật ngưng kết hạt
|
75.000
|
95.000
|
85.000
|
95.000
|
36
|
Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật
ELIZA
|
130.000
|
145.000
|
137.000
|
145.000
|
37
|
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật
Widal
|
70.000
|
80.000
|
75.000
|
80.000
|
38
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật
RPR
|
12.000
|
18.000
|
15.000
|
18.000
|
39
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật
TPHA
|
20.000
|
35.000
|
27.000
|
34.000
|
40
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật
ELIZA
|
20.000
|
35.000
|
27.000
|
34.000
|
41
|
Chẩn đoán Anti HAV - IgM bằng kỹ
thuật ELIZA
|
60.000
|
90.000
|
75.000
|
90.000
|
42
|
Chẩn đoán Anti HAV - total bằng
kỹ thuật ELIZA
|
50.000
|
85.000
|
67.000
|
84.000
|
43
|
Chẩn đoán Mycoplasma Premonie
|
100.000
|
180.000
|
140.000
|
175.000
|
B6
|
Xét nghiệm
nước tiểu
|
|
|
|
|
1
|
Nước
tiểu 10 thông số ( máy)
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
31.000
|
2
|
Micro Albumin
|
15.000
|
50.000
|
32.000
|
41.000
|
3
|
Opiat ( định tính)
|
15.000
|
40.000
|
27.000
|
34.000
|
4
|
Amphetamin ( định tính)
|
15.000
|
40.000
|
27.000
|
34.000
|
5
|
Marijuana ( định tính)
|
15.000
|
40.000
|
27.000
|
34.000
|
6
|
Protein
Bence - Jone
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
19.000
|
7
|
Dưỡng chấp
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
19.000
|
8
|
DPD
|
70.000
|
180.000
|
125.000
|
156.000
|
B7
|
Xét nghiệm
phân
|
|
|
|
|
1
|
Xét
nghiệm cặn dự phân
|
15.000
|
45.000
|
30.000
|
38.000
|
2
|
Nuôi cấp phân lập vi khuẩn gây bệnh
bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoang giấy
|
35.000
|
90.000
|
62.000
|
78.000
|
B8
|
Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý:
|
|
|
|
|
1
|
Sinh thiết, nhuộm HE
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
59.000
|
2
|
Sinh thiết, nhuộm PAS
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
59.000
|
3
|
Sinh thiết, nhuộm các sợi liên
võng
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
59.000
|
4
|
Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
59.000
|
5
|
Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
59.000
|
6
|
Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương
pháp Sudan III
|
20.000
|
65.000
|
42.000
|
53.000
|
7
|
Sinh thiết, nhuộm Van Gie' son
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
59.000
|
8
|
Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
59.000
|
9
|
Sinh thiết, nhuộm Giemsa
|
20.000
|
65.000
|
42.000
|
53.000
|
10
|
Tế
bào U, hạch đồ
|
20.000
|
45.000
|
32.000
|
40.000
|
11
|
Tế bào nhuộm Papanicolaou
|
20.000
|
65.000
|
42.000
|
53.000
|
12
|
Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán
tế bào học
|
10.000
|
35.000
|
22.000
|
28.000
|
13
|
Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch
cho một dấu ấn kháng nguyên
|
40.000
|
120.000
|
80.000
|
100.000
|
14
|
Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh
quang cho 06 kháng thể
|
120.000
|
250.000
|
185.000
|
231.000
|
15
|
Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức
thì
|
40.000
|
150.000
|
95.000
|
119.000
|
16
|
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm
phẫu thuật
|
20.000
|
100.000
|
60.000
|
75.000
|
17
|
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các
u nang ( 1 u )
|
60.000
|
100.000
|
80.000
|
100.000
|
18
|
Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm
và chẩn đoán
|
150.000
|
200.000
|
175.000
|
200.000
|
19
|
Chọc,
hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
20
|
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các
u/ tổn thương sâu
|
100.000
|
150.000
|
125.000
|
150.000
|
21
|
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các
u/ tổn thương nang buồng trứng
|
200.000
|
300.000
|
250.000
|
300.000
|
22
|
Xét nghiệm cyto ( tế bào )
|
40.000
|
70.000
|
55.000
|
69.000
|
23
|
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức
xương
|
50.000
|
100.000
|
75.000
|
94.000
|
24
|
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức
phần mềm
|
40.000
|
80.000
|
60.000
|
75.000
|
B9
|
Xét nghiệm độc
chất
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm
độc
|
25.000
|
40.000
|
32.000
|
40.000
|
2
|
Định lượng kim loại nặng
|
35.000
|
60.000
|
47.000
|
59.000
|
3
|
Định tính ma tuý trong nước tiểu
(1 chỉ tiêu )
|
45.000
|
60.000
|
52.000
|
60.000
|
4
|
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ
tiêu)
|
60.000
|
75.000
|
67.000
|
75.000
|
5
|
Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ
tiêu )
|
65.000
|
75.000
|
70.000
|
75.000
|
6
|
Định tính PBG trong nước tiểu
|
15.000
|
20.000
|
17.000
|
20.000
|
7
|
Định tính porphyrin trong nước
tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
|
25.000
|
35.000
|
30.000
|
35.000
|
8
|
Định
lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
700.000
|
1.000.000
|
850.000
|
1.000.000
|
9
|
Xác định thành phần hoá chất bảo
vệ thực vật
|
700.000
|
950.000
|
825.000
|
950.000
|
10
|
Định tính 1 chỉ tiêu độc chất
khác (hoá chất/ thực vật/ động vật)
|
60.000
|
75.000
|
67.000
|
75.000
|
B10
|
Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ (chưa bao gồm dược chất phóng xạ và
Invivo kit)
|
|
|
|
|
1
|
SPECT não
|
45.000
|
250.000
|
147.000
|
184.000
|
2
|
SPECT
tưới máu cơ tim
|
30.000
|
250.000
|
140.000
|
175.000
|
3
|
Xạ
hình chức năng thận
|
25.000
|
200.000
|
112.000
|
140.000
|
4
|
Thận
đồ đồng vị
|
40.000
|
220.000
|
130.000
|
163.000
|
5
|
Xạ
hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc - 99m MAG3
|
45.000
|
260.000
|
152.000
|
190.000
|
6
|
Xạ
hình thận với Tc - 99 DMSA (DTPA)
|
25.000
|
200.000
|
112.000
|
140.000
|
7
|
Xạ hình tuyến thượng nhận với I-131
MIBG
|
35.000
|
250.000
|
142.000
|
178.000
|
8
|
Xạ hình gan mật
|
30.000
|
220.000
|
125.000
|
156.000
|
9
|
Xạ hình chẩn đoán u máu trong
gan
|
30.000
|
220.000
|
125.000
|
156.000
|
10
|
Xạ hình gan với Tc - 99m Sulfur
Colloid
|
35.000
|
250.000
|
142.000
|
178.000
|
11
|
Xạ hình lách
|
35.000
|
220.000
|
127.000
|
159.000
|
12
|
Xạ hình tuyến giáp
|
20.000
|
100.000
|
60.000
|
75.000
|
13
|
Độ tập trung I-131 tuyến giáp
|
20.000
|
80.000
|
50.000
|
63.000
|
14
|
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với
Tc-99
|
25.000
|
120.000
|
72.000
|
90.000
|
15
|
Xạ hình tuyến nước bọt với Tc - 99m
MAA
|
25.000
|
150.000
|
87.000
|
109.000
|
16
|
Xạ hình tĩnh mạch với Tc - 99m
MAA
|
30.000
|
250.000
|
140.000
|
175.000
|
17
|
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường
tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc - 99m
|
30.000
|
220.000
|
125.000
|
156.000
|
18
|
Xạ hình toàn thân với I - 131
|
30.000
|
250.000
|
140.000
|
175.000
|
19
|
Xạ hình chẩn đoán khối u
|
30.000
|
250.000
|
140.000
|
175.000
|
20
|
Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ
|
50.000
|
250.000
|
150.000
|
188.000
|
21
|
Xạ hình tuỷ xương với Tc - 99m
Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
|
45.000
|
270.000
|
157.000
|
196.000
|
22
|
Xạ hình xương
|
25.000
|
220.000
|
122.000
|
153.000
|
23
|
Xạ hình chức năng tim
|
30.000
|
250.000
|
140.000
|
175.000
|
24
|
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ
tim với Tc - 99m Pyrophosphate
|
30.000
|
220.000
|
125.000
|
156.000
|
25
|
Xác định thể tích hồng cầu với hồng
cầu đánh dấu Cr51
|
45.000
|
120.000
|
82.000
|
103.000
|
26
|
Xác định đời sống hồng cầu, nơi
phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
50.000
|
220.000
|
135.000
|
169.000
|
27
|
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực
quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc - 99m Sulfur Colloid
|
45.000
|
280.000
|
162.000
|
203.000
|
28
|
Xạ hình chẩn đoán chức năng co
bóp dạ dày với Tc- 99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc - 99m Sulfur Colloid
|
45.000
|
170.000
|
107.000
|
134.000
|
29
|
Xạ hình não
|
45.000
|
170.000
|
107.000
|
134.000
|
30
|
Xạ hình chẩn đoán túi thừa
Mackel với Tc - 99m
|
30.000
|
150.000
|
90.000
|
113.000
|
31
|
Xạ hình bạch mạch với Tc - 99m
HMPAO
|
30.000
|
150.000
|
90.000
|
113.000
|
32
|
Xạ hình tưới máu phổi
|
30.000
|
220.000
|
125.000
|
156.000
|
33
|
Xạ hình thông khí phổi
|
25.000
|
250.000
|
137.000
|
171.000
|
34
|
Xạ hình tuyến vú
|
30.000
|
220.000
|
125.000
|
156.000
|
35
|
Xạ hình xương 3 pha với Tc - 9m
MDP
|
35.000
|
250.000
|
142.000
|
178.000
|
B11
|
Điều trị
bằng chất phóng xạ (chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ
trợ khác)
|
|
|
|
|
1
|
Điều trị Basedow và cường tuyến
giáp trạng bằng I - 131
|
30.000
|
100.000
|
65.000
|
81.000
|
2
|
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần
bằng I - 131
|
30.000
|
100.000
|
65.000
|
81.000
|
3
|
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng
I - 131
|
30.000
|
120.000
|
75.000
|
94.000
|
4
|
Điều trị giảm đau do ung thư di
căn vào xương bằng P32
|
75.000
|
220.000
|
147.000
|
184.000
|
5
|
Điều
trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
59.000
|
6
|
Điều trị tràn dịch màng phổi do
ung thư bằng keo phóng xạ
|
75.000
|
300.000
|
188.000
|
234.000
|
7
|
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng
keo phóng xạ
|
30.000
|
150.000
|
90.000
|
113.000
|
8
|
Điều trị tràn dịch màng bụng do
ung thư bằng keo phóng xạ
|
70.000
|
280.000
|
175.000
|
219.000
|
9
|
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên
phát bằng P - 32
|
50.000
|
170.000
|
110.000
|
138.000
|
10
|
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng
P - 32
|
75.000
|
300.000
|
187.000
|
234.000
|
11
|
Điều
trị bệnh giảm đau bằng Sammarium 153 ( 1 đợt điều trị 10 ngày)
|
80.000
|
300.000
|
190.000
|
238.000
|
12
|
Điều
trị ung thư gan nguyên phát bằng I- 131 Lipiodol
|
50.000
|
420.000
|
235.000
|
294.000
|
13
|
Điều
trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 1
|
25.000
|
270.000
|
147.000
|
184.000
|
14
|
Điều trị ung thư gan bằng keo
Silicon P - 32
|
45.000
|
420.000
|
232.000
|
290.000
|
15
|
Điều
trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I - 125
|
45.000
|
420.000
|
232.000
|
290.000
|
16
|
Điều
trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I - 125
|
45.000
|
420.000
|
232.000
|
290.000
|
17
|
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh
bằng I - 131 MIBG
|
45.000
|
420.000
|
232.000
|
290.000
|
B12
|
Một số thăm dò chức năng
và thăm dò đặc biệt khác
|
|
|
|
|
1
|
Test Reven/Gille
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
13.000
|
2
|
Test tâm lý MMPl/ WAIS/ WICS
|
5.000
|
20.000
|
12.000
|
15.000
|
3
|
Test tâm lý BECK/ ZUNG
|
4.000
|
10.000
|
7.000
|
9.000
|
4
|
Test WAIS/ WICS
|
5.000
|
25.000
|
15.000
|
19.000
|
5
|
Test trắc nghiệm tâm lý
|
4.000
|
20.000
|
12.000
|
15.000
|
6
|
Điện tâm đồ gắng sức
|
50.000
|
100.000
|
75.000
|
94.000
|
7
|
Holter điện tâm đồ/ huyết áp
|
100.000
|
150.000
|
125.000
|
150.000
|
8
|
Điện cơ ( EMG)
|
45.000
|
100.000
|
72.000
|
90.000
|
9
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
78.000
|
B13
|
Chẩn đoán bằng hình ảnh
|
|
|
|
|
B13.1
|
Siêu âm
|
|
|
|
|
1
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
|
80.000
|
150.000
|
115.000
|
144.000
|
2
|
Siêu âm mầu 3-4 chiều ( 3D - 4D)
|
80.000
|
150.000
|
115.000
|
144.000
|
3
|
Siêu âm + đo trục nhãn cầu
|
10.000
|
30.000
|
20.000
|
25.000
|
4
|
Siêu
âm Doppler màu tim/ mạch máu qua thực quản
|
100.000
|
500.000
|
300.000
|
375.000
|
5
|
Siêu âm tim gắng sức
|
400.000
|
500.000
|
450.000
|
500.000
|
6
|
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm
|
120.000
|
170.000
|
145.000
|
170.000
|
7
|
Siêu âm nội soi
|
350.000
|
500.000
|
425.000
|
500.000
|
B13.2
|
Chiếu, chụp X- quang
|
|
|
|
|
1
|
Chụp
Blondeau + Hirtz
|
15.000
|
40.000
|
27.000
|
34.000
|
2
|
Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng
|
15.000
|
45.000
|
30.000
|
38.000
|
3
|
Chụp lỗ thị giác 2 mắt
|
10.000
|
40.000
|
25.000
|
31.000
|
4
|
Chụp khu trú Baltin
|
15.000
|
50.000
|
32.000
|
40.000
|
5
|
Chụp Vogd
|
12.000
|
50.000
|
31.000
|
39.000
|
6
|
Chụp đáy mắt
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
19.000
|
7
|
Chụp Angiography mắt
|
40.000
|
200.000
|
120.000
|
150.000
|
8
|
Chụp khớp cắn
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
13.000
|
B4.3
|
Chụp
X quang vùng đầu
|
|
|
|
|
1
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama,
Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
40.000
|
50.000
|
45.000
|
50.000
|
2
|
Chụp sọ mặt chỉnh kỹ thuật số
|
50.000
|
100.000
|
75.000
|
94.000
|
3
|
Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/
Schuller/Belote/ Hàm chếch...
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
19.000
|
4
|
Chụp răng thường
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
9.000
|
5
|
Chụp răng kỹ thuật số
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
19.000
|
B4.4
|
Chụp X- Quang vùng ngực
|
|
|
|
|
1
|
Chụp
khí quản
|
10.000
|
30.000
|
20.000
|
25.000
|
2
|
Phi
đỉnh ưỡn (Apicolordotic)
|
15.000
|
25.000
|
20.000
|
25.000
|
3
|
Tim
phổi chếch trái ( LAO)
|
15.000
|
30.000
|
22.000
|
28.000
|
4
|
Tim
phổi chếch phải ( RAO)
|
15.000
|
30.000
|
22.000
|
28.000
|
B4.5
|
Chụp X - Quang hệ tiết niệu, đường
tiêu hoá và đường mật
|
|
|
|
|
1
|
Chụp
tele gan
|
20.000
|
45.000
|
32.000
|
40.000
|
2
|
Chụp mật tuỵ ngược dòng ( ERCP)
|
250.000
|
600.000
|
425.000
|
531.000
|
B4.6
|
Một
số kỹ thuật chụp X- quang khác
|
|
|
|
0
|
1
|
Chụp cộng hưởng từ ( MRI)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.875.000
|
2
|
Chụp cộng hưởng từ ( MRI) có chất cản quang (kể
cả thuốc cản quang)
|
1.700.000
|
2.500.000
|
2.100.000
|
2.500.000
|
3
|
Chụp động mạch chủ bụng/ ngực /đùi (không DSA)
|
350.000
|
800.000
|
575.000
|
719.000
|
4
|
Chụp mạch máu thông thường (không DSA)
|
150.000
|
500.000
|
325.000
|
406.000
|
5
|
Chụp mạch máu bằng DSA
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.750.000
|
2.188.000
|
6
|
Chụp động mạch vành bằng DSA
|
2.700.000
|
4.000.000
|
3.350.000
|
4.000.000
|
7
|
Chụp, nong động mạch ( phổ, chủ, vành ...) bằng
bóng ( chưa bao gồm là dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong )
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
8
|
Chụp,
nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm là dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng
nong, stent)
|
1.200.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
2.000.000
|
9
|
Chụp
và nút mạch hoá dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) chưa bao gồm
Micro Guide Wire can thiệp, Micro Catheter
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
1.500.000
|
10
|
Chụp
mật qua Kehr
|
70.000
|
150.000
|
110.000
|
138.000
|
11
|
Chụp
bàng quang có bơm thuốc cản quang
|
70.000
|
100.000
|
85.000
|
100.000
|
12
|
Chụp X - quang vú định vị kim
dây
|
150.000
|
280.000
|
215.000
|
269.000
|
13
|
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc
)
|
200.000
|
300.000
|
250.000
|
300.000
|
14
|
Chụp tuyến vú ( 1 bên )
|
15.000
|
40.000
|
27.000
|
34.000
|
15
|
Mammography
( 1 bên )
|
40.000
|
80.000
|
60.000
|
75.000
|
16
|
Chụp tuyến nước bọt
|
10.000
|
40.000
|
25.000
|
31.000
|
17
|
Chụp X quang có gắn hệ thống
Computer (CR)
|
40.000
|
60.000
|
50.000
|
60.000
|
B5
|
Một
số kỹ thuật khác
|
|
|
|
|
1
|
Telemedicines
|
500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
1.250.000
|
2
|
Thở
máy (Thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua ôxy thực tế)
|
|
|
|
|
3
|
Kỹ
thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính ( 01 ngày xạ trị)
|
25.000
|
250.000
|
137.000
|
171.000
|
4
|
Kỹ thuật xạ phẫu X - Knife,
COMFORMAL ( trọn gói)
|
10.000.000
|
35.000.000
|
22.500.000
|
28.125.000
|
5
|
Phẫu thuật sử dụng dao Gamma
(Gamma Knife ) ( Trọn gói )
|
15.000.000
|
35.000.000
|
25.000.000
|
31.250.000
|